Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CHƯƠNG 4:

KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ SỬ DỤNG NGUỒN PHÍ


ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
Bài 1: Tại đơn vị HCSN A có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 đồng)
1. Thu phí bằng tiền mặt 500.000
+Nợ TK111 : 500.000
Có TK3372 : 500.000
Chứng từ: phiếu thu, biên lai thu tiền
2. Xác định số phí phải nộp nhà nước 100.000. Số phí được để lại đơn vị
400.000.
+Nợ TK3373 : 100.000
Có TK3332 : 100.000
+Nợ TK014 : 400.000
3. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tiền gửi kho bạc 350.000.
+Nợ TK112 ( chi tiết Kho Bạc) : 350.000
Có TK111 : 350.000
Chứng từ: phiếu chi, giấy báo có
4. Rút tiền gửi mua 1 bộ bàn ghế phục vụ hoạt động thu phí đưa vào sử
dụng ngay, trị giá 25.000. TSCĐ được đầu tư từ nguồn phí được khấu trừ.
+Nợ TK211 : 25.000
Có TK112 : 25.000
Đồng thời : +Nợ TK3373 : 25.000
Có TK36631 : 25.000
+Có TK014 : 25.000
Chứng từ: giấy báo nợ, hóa đơn mua hàng
5. Rút tiền gửi mua máy điều hoà nhiệt độ lắp đặt cho phòng làm việc:
- Giá mua chưa có thuế: 26.000/cái (Thuế suất GTGT: 10%).
- Chi phí lắp đặt tính trừ vào tiền tạm ứng của cán bộ C: 150.
- TSCĐ được đầu tư bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại.
Nguyên giá TSCĐ = 26.000 +26.000x 10% + 150 = 28.750
+Nợ TK2411 : 28.750
Có TK112 : 28.750
Có TK141 ( c) :150
Đồng thời: +Nợ TK3373 : 28.750
Có TK36631: 28.750
Đồng thời : +Có TK014 : 28.750
Chứng từ: giấy báo nợ, hóa ơn mua hàng
6. Thanh lý một TSCĐ dùng cho bộ phận thu phí của đơn vị, nguyên giá 22.000,
hao mòn lũy kế 19.500, số thu về thanh lý bằng tiền gửi ngân hàng 6.500, chi phí
thanh lý 800 đã trả bằng tiền mặt. Chênh lệch thu chi thanh lý TSCĐ đơn vị được
bổ sung quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp. TSCĐ được đầu tư từ nguồn phí được
khấu trừ, để lại.
Giá còn lại cả TSCĐ = 22.000 – 19.500 = 2.500
+Nợ TK36631: 2.500
Nợ TK214 : 19.500
Có TK211 : 22.000
+Nợ TK811: 800
Có TK111 : 800
+Nợ TK112 : 6.500
Có TK711 : 6.500
KQ= 6.500 – 800 = 5.700
+Nợ TK911 : 800
Có TK811 : 800
+Nợ TK711 : 6.500
Có TK911 : 6.500
+Nợ TK911 : 5.700
Có TK421 :5.700
+Nợ TK4218: 5.700
Có TK4314 : 5.700
Chứng từ : biên bản thanh lý tscđ, giấy báo có, phiếu chi
7. Rút tiền gửi kho bạc mua một phần mềm phục vụ hoạt động thu phí, giá mua
chưa thuế 30.000, thuế GTGT 10%.
Nguyên giá TS = 30.000 + 30.000 x 10% = 33.000
+Nợ TK213 : 33.000
Có TK112 : 33.000
+Nợ TK3373: 33.000
Có TK36631 : 33.000
+ Có TK014 : 33.000
Chứng từ: giấy báo nợ, hóa đơn mua hàng
8. Tính lương phải trả cho nhân viên làm việc ở bộ phận thu phí 100.000. Trích
các khoản phải nộp theo lương.
+Nợ TK614 100.000
Có TK334 :100.000
+Nợ TK614 : 23.500 (=100.000 x23.5%)
Nợ TK334 : 10.500 (=100.000 x10.5%)
Có TK332 :34.000 (=100.000 x34%)
Bảng tính lương, bảng kê thanh toán các khoản phải nộp theo lương
9. Thanh toán lương qua tài khoản cá nhân cho nhân viên làm việc ở bộ phận thu
phí và nộp các khoản phải nộp theo lương.
+Nợ TK334 : 89.500 ( = 100.000 – 10.500)
Có TK112 : 89.500
+Nợ TK3373 : 89.500
Có TK514 : 89.500
+Nợ TK112 (NH) : 89.500
Có TK112 ( KB) : 89.500
Đồng thời Có TK014 : 89.500
Nộp các khoản phải nộp theo lương
+Nợ TK332 : 34.000
Có TK112 (KB) :34.000
+Nợ TK3373 : 34.000
Có TK154 :34.000
Đồng thời Có TK014 : 34.000
10. Thanh toán tiền dịch vụ công cộng sử dụng trong kỳ bằng tiền mặt 5.000.
+Nợ TK614 : 5.000
Có TK111 : 5.000
+Nợ TK3373 : 5.000
Có TK514 : 5.000
Chứng từ : phiếu chi
11. Xuất quỹ tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng cho bộ phận thu phí, đã nhập
kho đủ số lượng, giá mua chưa thuế: 8.000, thuế GTGT 10%.
Trị giá nhập kho VPP = 8.000 + 8.000x 10% = 8.800
+Nợ TK152 ( chi tiết văn phòng phẩm ) : 8.800
Có TK111 : 8.800
Đồng thời : +Nợ TK3373 : 8.800
Có TK36632: 8.800
Đồng thời : Có TK014 : 8.800
Phiếu chi, phiếu nhập kho
12. Xuất kho văn phòng phẩm sử dụng cho các hoạt động: 5.000.
+Nợ TK614: 5.000
Có TK152 :5.000
13. Cuối năm, kết chuyển số vật liệu đã xuất dùng trong năm và phản ánh số hao
mòn TSCĐ trong năm: 100.000.
Số vật liệu đã xuất dùng = 5.000
+Nợ TK36632 : 5.000
Có TK514 : 5.000
Số hao mòn :
+Nợ TK614 : 100.000
Có TK214 : 100.000
Đồng thời : Nợ TK36631: 100.000
Có TK514 : 100.000
14. Cuối năm, kết chuyển số tiết kiệm chi từ hoạt động thu phí: 100.000.
+Nợ TK3373 : 100.000
Có TK514 : 100.000
Đồng thời có TK014 : 100.000
15. Cuối năm, xác định kết quả của hoạt động thu phí và sử dụng nguồn phí được
khấu trừ, để lại của đơn vị.
* kết chuyển chi phí :
CP = tổng bên nợ TK614 = 233500
+Nợ TK911 : 233500
Có TK614 : 233500
*kết chuyển doanh thu
DT= tổng bên có TK514 = 233500
 Ko có thặng dư/ thâm hụt
 Nếu có thặng dư thì Nợ 911/Có 4211

Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên

You might also like