KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ SỬ DỤNG NGUỒN PHÍ
ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI Bài 1: Tại đơn vị HCSN A có tài liệu kế toán như sau: (ĐVT: 1.000 đồng) 1. Thu phí bằng tiền mặt 500.000 +Nợ TK111 : 500.000 Có TK3372 : 500.000 Chứng từ: phiếu thu, biên lai thu tiền 2. Xác định số phí phải nộp nhà nước 100.000. Số phí được để lại đơn vị 400.000. +Nợ TK3373 : 100.000 Có TK3332 : 100.000 +Nợ TK014 : 400.000 3. Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản tiền gửi kho bạc 350.000. +Nợ TK112 ( chi tiết Kho Bạc) : 350.000 Có TK111 : 350.000 Chứng từ: phiếu chi, giấy báo có 4. Rút tiền gửi mua 1 bộ bàn ghế phục vụ hoạt động thu phí đưa vào sử dụng ngay, trị giá 25.000. TSCĐ được đầu tư từ nguồn phí được khấu trừ. +Nợ TK211 : 25.000 Có TK112 : 25.000 Đồng thời : +Nợ TK3373 : 25.000 Có TK36631 : 25.000 +Có TK014 : 25.000 Chứng từ: giấy báo nợ, hóa đơn mua hàng 5. Rút tiền gửi mua máy điều hoà nhiệt độ lắp đặt cho phòng làm việc: - Giá mua chưa có thuế: 26.000/cái (Thuế suất GTGT: 10%). - Chi phí lắp đặt tính trừ vào tiền tạm ứng của cán bộ C: 150. - TSCĐ được đầu tư bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại. Nguyên giá TSCĐ = 26.000 +26.000x 10% + 150 = 28.750 +Nợ TK2411 : 28.750 Có TK112 : 28.750 Có TK141 ( c) :150 Đồng thời: +Nợ TK3373 : 28.750 Có TK36631: 28.750 Đồng thời : +Có TK014 : 28.750 Chứng từ: giấy báo nợ, hóa ơn mua hàng 6. Thanh lý một TSCĐ dùng cho bộ phận thu phí của đơn vị, nguyên giá 22.000, hao mòn lũy kế 19.500, số thu về thanh lý bằng tiền gửi ngân hàng 6.500, chi phí thanh lý 800 đã trả bằng tiền mặt. Chênh lệch thu chi thanh lý TSCĐ đơn vị được bổ sung quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp. TSCĐ được đầu tư từ nguồn phí được khấu trừ, để lại. Giá còn lại cả TSCĐ = 22.000 – 19.500 = 2.500 +Nợ TK36631: 2.500 Nợ TK214 : 19.500 Có TK211 : 22.000 +Nợ TK811: 800 Có TK111 : 800 +Nợ TK112 : 6.500 Có TK711 : 6.500 KQ= 6.500 – 800 = 5.700 +Nợ TK911 : 800 Có TK811 : 800 +Nợ TK711 : 6.500 Có TK911 : 6.500 +Nợ TK911 : 5.700 Có TK421 :5.700 +Nợ TK4218: 5.700 Có TK4314 : 5.700 Chứng từ : biên bản thanh lý tscđ, giấy báo có, phiếu chi 7. Rút tiền gửi kho bạc mua một phần mềm phục vụ hoạt động thu phí, giá mua chưa thuế 30.000, thuế GTGT 10%. Nguyên giá TS = 30.000 + 30.000 x 10% = 33.000 +Nợ TK213 : 33.000 Có TK112 : 33.000 +Nợ TK3373: 33.000 Có TK36631 : 33.000 + Có TK014 : 33.000 Chứng từ: giấy báo nợ, hóa đơn mua hàng 8. Tính lương phải trả cho nhân viên làm việc ở bộ phận thu phí 100.000. Trích các khoản phải nộp theo lương. +Nợ TK614 100.000 Có TK334 :100.000 +Nợ TK614 : 23.500 (=100.000 x23.5%) Nợ TK334 : 10.500 (=100.000 x10.5%) Có TK332 :34.000 (=100.000 x34%) Bảng tính lương, bảng kê thanh toán các khoản phải nộp theo lương 9. Thanh toán lương qua tài khoản cá nhân cho nhân viên làm việc ở bộ phận thu phí và nộp các khoản phải nộp theo lương. +Nợ TK334 : 89.500 ( = 100.000 – 10.500) Có TK112 : 89.500 +Nợ TK3373 : 89.500 Có TK514 : 89.500 +Nợ TK112 (NH) : 89.500 Có TK112 ( KB) : 89.500 Đồng thời Có TK014 : 89.500 Nộp các khoản phải nộp theo lương +Nợ TK332 : 34.000 Có TK112 (KB) :34.000 +Nợ TK3373 : 34.000 Có TK154 :34.000 Đồng thời Có TK014 : 34.000 10. Thanh toán tiền dịch vụ công cộng sử dụng trong kỳ bằng tiền mặt 5.000. +Nợ TK614 : 5.000 Có TK111 : 5.000 +Nợ TK3373 : 5.000 Có TK514 : 5.000 Chứng từ : phiếu chi 11. Xuất quỹ tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng cho bộ phận thu phí, đã nhập kho đủ số lượng, giá mua chưa thuế: 8.000, thuế GTGT 10%. Trị giá nhập kho VPP = 8.000 + 8.000x 10% = 8.800 +Nợ TK152 ( chi tiết văn phòng phẩm ) : 8.800 Có TK111 : 8.800 Đồng thời : +Nợ TK3373 : 8.800 Có TK36632: 8.800 Đồng thời : Có TK014 : 8.800 Phiếu chi, phiếu nhập kho 12. Xuất kho văn phòng phẩm sử dụng cho các hoạt động: 5.000. +Nợ TK614: 5.000 Có TK152 :5.000 13. Cuối năm, kết chuyển số vật liệu đã xuất dùng trong năm và phản ánh số hao mòn TSCĐ trong năm: 100.000. Số vật liệu đã xuất dùng = 5.000 +Nợ TK36632 : 5.000 Có TK514 : 5.000 Số hao mòn : +Nợ TK614 : 100.000 Có TK214 : 100.000 Đồng thời : Nợ TK36631: 100.000 Có TK514 : 100.000 14. Cuối năm, kết chuyển số tiết kiệm chi từ hoạt động thu phí: 100.000. +Nợ TK3373 : 100.000 Có TK514 : 100.000 Đồng thời có TK014 : 100.000 15. Cuối năm, xác định kết quả của hoạt động thu phí và sử dụng nguồn phí được khấu trừ, để lại của đơn vị. * kết chuyển chi phí : CP = tổng bên nợ TK614 = 233500 +Nợ TK911 : 233500 Có TK614 : 233500 *kết chuyển doanh thu DT= tổng bên có TK514 = 233500 Ko có thặng dư/ thâm hụt Nếu có thặng dư thì Nợ 911/Có 4211
Yêu cầu: Nêu chứng từ và định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên