Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Biên soạn: Đội ngũ giáo viên LỚP TOÁN THÀNH CÔNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.

389

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP VỀ NHÀ


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B D D B D B D C A

11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B A B C A D C B C C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT BÀI TẬP VỀ NHÀ:


Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
30 . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp khối chóp S . ABCD ?
10  6 10  6 2 10  6 10  6
A. r  a. B. r  a. C. r  a. D. r  a.
4 34 3 3
3  15 2 a3 6 10  6
Lời giải: Ta có Stp  a ,V  r a.
3 18 4
Câu 2: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA   ABC  . Góc giữa mặt
phẳng  SBC  và mặt đáy bằng 30 . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp khối chóp ?
1  4 3 3  4 3 3 3 4 3
A. r  a. B. r  a. C. r  a. D. r  a.
26 26 26 26
4 3 2 a3 3 3  4 3
Lời giải: Ta có Stp  a ,V  r a.
4 24 26
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 . Mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu nội tiếp khối chóp đã
cho gần với giá trị nào nhất?
A. 0.682 B. 0.268 C. 0.826 D. 0.286
3
Lời giải: Ta có Stp  2 3  15,V  1  r   15  2 3  VCau  0, 2863
2 3  15
Câu 4: Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính thể tích khối cầu nội tiếp khối tứ diện
này ?
6πa 3 πa 3 πa 3 6πa 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 216 216
a3 2 a 6
Lời giải: Ta có Stp  a 2 3,V  r
12 12
Câu 5: Khối cầu tâm A bán kính R1  3 và khối cầu tâm B bán kính R2  4 được đặt
lồng vào nhau như hình vẽ bên sao cho AB  5 . Tính thể tích phần vật thể tương A B

giao giữa hai khối cầu với nhau?


88 92 106 92
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 15 15 15
Lời giải: Ta có: Gọi C là một điểm tương giao của hai mặt cầu. Khi đó
thể tích của phần vật thể lồng vào nhau là hai chỏm cầu lần lượt có chiều
cao là h1  ED và h2  DF .
Áp dụng hệ thức lượng tam giác vuông:

LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1/8
Biên soạn: Đội ngũ giáo viên LỚP TOÁN THÀNH CÔNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389

AC 2 9 16
AD   , BD  AB  AD  .
AB 5 5
9 4 16 6
Suy ra h1  ED  AD  AE   1  , h2  DF  DB  BF   2  .
5 5 5 5
 4  6
4
2
  6
2
  92
Vậy V   .   .  4  5    .   .  3  5   .
5  3 5  3  15
   
R
Câu 6: Cho khối cầu tâm O bán kính R . Mặt phẳng  P  cách O một khoảng chia khối cầu thành
2
hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
27 19 24 32
R  5 R3
2
R R 
Lời giải: Ta có: Chỏm cầu cắt ra có h   V      R    .
2 2  6 24 h r
4
Mà VCau   R3 .
3 R

Câu 7: (Chuyên Thái Bình Lần 3) Xét một hộp bóng bàn có dạng hình hộp chữ
nhật. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bong bàn được xếp theo chiều dọc, các quả bong bàn
có kích thước như nhau, phần không gian còn trống trong hộp chiếm
A. 65, 09% B. 47, 64% C. 82,55% D. 83,3%
Lời giải: Gọi bán kính một quả bóng bàn là a , suy ra chiều cao hình hộp chữ nhật là 6a , chiều dài và
chều rộng hình hộp là 2a .
4
Ta có: Thể tích 3 quả bóng bàn là: Vbong  3. . a 3  4 a 3 .
3
Thể tích hình hộp là Vhop  2a.2a.6a  24a .
3

Thể tích phần không gian còn trống trong hộp chiếm là:
 24a 3
 4 a3 
.100%  47, 64% .
24a3
Câu 8: (Sở GD&ĐT Vũng Tàu) Một khối cầu bán kính bằng 5dm , người ta cắt bỏ hai đầu bằng hai
mặt phẳng vùng vuông góc với một đường kính của khối cầu và cách tâm khối cầu một khoảng
bằng 4dm để làm cái lu đựng nước. Thể tích cái lu là:
500 2296 952 472
A. dm3 B. dm3 C. dm3 D. dm3
3 15 27 3
 1  28
Lời giải: Ta có: Thể tích phần hai đầu bị cắt đi là: Vcat  2. .12.  5      dm3  .
 3 3
500
4
Thể tích khối cầu là: Vcau  . .53 
3 3
 dm3  .

500 28
  dm3  .
472
Thể tích phần làm lu là Vlu   
3 3 3
Câu 9: (THPT Hồng Quang – Hải Dương Lần 1) Coi cái trống trường là vật
thể giới hạn bởi một mặt cầu bán kính R  0,5m và hai mặt phẳng
song song cách đều tâm (như hình vẽ). Biết chiều cao của trống
h  0,8m . Tính thể tích của cái trống.

LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 2/8
Biên soạn: Đội ngũ giáo viên LỚP TOÁN THÀNH CÔNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389

  m3  m 
472 375 3
A. B.
3 59
  m3  m 
59 472000 3
C. D.
375 3
Lời giải: Ta có: Thể tích của cái trống được tính bằng thể tích của quả cầu với R  0,5m rồi trừ đi 2 lần
thể tích của chỏm cầu có chiều cao của chỏm h  0,5  0, 4  0,1m
4  0,1  59
Do đó thể tích của Trống là: V    0,5  2. . 0,1  0,5   
3 2

3  3  375

Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  a, ASB  120 , BSC  60 , CSA  90 . Tính
bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S.ABC.
a 2 a a 2 a 2
A. . B. . C. . D. .
2  3  2 1  2  3  2 1  4  3  2 1   3  2 1 
a3 2
Lời giải: Ta có: VS . ABC  . Mà Stp  S ABC  S SAC  S SBC  S SAB
12

 Stp 
a2 2 a2 a2 3 a2 3 a2
     
3  2  1 . Mặt khác: r 
3VS . ABC

a 2
.
2 2 4 4 2 Stp 2  3  2 1 
Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho chóp lục giác đều S.ABCDEF có cạnh đáy bằng a và mặt bên hợp với đáy một góc  .

Xác định tan để tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp trùng tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp.
2

3 1 3 1 3 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải: Gọi O là tâm mặt cầu ngoại tiếp, I là tâm mặt cầu nội tiếp.
SJH  
 a 3
Ta có:  a 3  SH  tan  . Mà tam giác SHA và SKO
 JH  2
 2
SO SK
đồng dạng nên  .
SA SH
SA.SK SA2
 SO   Mặt khác:
SH 2SH
a2
SA2  SH 2  HA2 
4
 3 tan 2   4 

a 3  3 tan 2   4 
 SO  R  .
12 tan 
a 3 
Tam giác IHJ vuông, ta có: IH  HJ tan IJH  tan .
2 2
a 3  3tan 2   4  a 3  a 3
Để I  O thì SO  IH  SH   tan  tan 
12 tan  2 2 2
 
 3 tan 2   6 tan  .tan  4  0 . Đặt tan  t ta được:
2 2

LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3/8
Biên soạn: Đội ngũ giáo viên LỚP TOÁN THÀNH CÔNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389

3 1 3 1
2
 2t  2t 2
3 2 
 6  4  0  2t 4  2t 2  1  0  t 2  t  . Chọn đáp án B.
1 t  1 t 2
2 2
Câu 12: (Chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình)
Có 4 viên bi hình cầu bán kính bằng
1cm . Người ta đặt 3 viên bi tiếp xúc
nhau và cùng tiếp xúc với mặt bàn. Sau
đó đai chặt 3 viên bi đó lại và đặt 1 viên
bi thứ tư tiếp xúc với cả 3 viên bi trên
như hình vẽ bên dưới. Gọi O là điểm
thuộc bề mặt của viên bi thứ tư có
khoảng cách đến mặt bàn là lớn nhất.
Khoảng cách từ O đến mặt bàn bằng
62 6 7 3 2 6 4 6
A. B. C. D. .
3 2 3 3
Lời giải: Khoảng cách từ O đến mặt bàn bằng OM
Gọi L, A, B, C lần lượt là tâm của quả cầu thứ tư và ba quả cầu tiếp xúc với
L
mặt bàn.
Khi đó là hình chóp đều có cạnh đáy bằng 2 cm và cạnh bên bằng 2 cm
2 2 3 2 3
Ta có CI  CF  .2. 
3 3 2 3
2
2 3 2 6 C
Chiều cao của hình chóp là: LI  LC  CI  2  
2 2
 
2
I A
 3  3
F
Khoảng cách từ O đến mặt bàn bằng:
2 6 62 6 B
OL  LI  IM  1  1  . Chọn đáp án A.
3 3
Câu 13: (THPT Thăng Long Hà Nội) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán
kính bằng 9 . Tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. 144 . B. 576 . S

C. 576 2 . D. 144 6 .
M
Lời giải: Gọi O  AC  BD . Ta có SO   ABCD  .
Gọi M là trung điểm của SD , I là tâm mặt cầu ngoại tiếp I
A
hình chóp thì SI  9 và IM  SD . D
Đặt SM  x thì SD  2 x và IM  SI  SM  81  x .
2 2 2

Ta có: SMI SOD nên: O

SI SM IM IM .SD 2 x 81  x 2 B C
  .  OD   ;
SD SO DO SI 9
SD.SM 2 x 2
SO   .
SI 9
4 x 81  x 2 8 x 2  81  x 2 
Suy ra: AB  . Diện tích đáy: S  .
9 2 81
16 x 4  81  x 2 
. Xét hàm số f  x   x 4  81  x 2  với x  0 .
1
Thể tích hình chóp: V  S .SO 
3 2187

LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 4/8
Biên soạn: Đội ngũ giáo viên LỚP TOÁN THÀNH CÔNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389

f '  x   6 x 5  324 x 3 . f '  x   0  x  3 6 .


1259712
Từ bảng biến thiên suy ra thể tích của khối chóp lớn nhất bằng V   576 . Chọn đáp án B.
2187

Câu 14: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  a 3. Bán kính
mặt cầu tiếp xúc với SC tại C và tiếp xúc với mặt phẳng  SBD  gần giá trị nào sau đây?

A. 0,3a. B. 0, 22a. C. 0,33a. D. 0, 42a.


Lời giải: Góc giữa SC và  SBD  là OSC.

α
2
I
α

1
))
A D S

 SBD
O

B C
I

Ta có : Tâm I thuộc tia phân giác góc OSC.


a 21
a 2 dC ; SBD  d A; SBD  21
Mà : OC  , SC  a 5  sin OSC    7 
2 SC SC a 5 7 5
 OSC  17, 020  S1  8,510.
 R  SC.sin S1  0,331a. Chọn đáp án C.

Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi
a3 S
một. Biết thể tích hình chóp S . ABC bằng .
6
Bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện là?
a
A. r  . B. r  2a .
3 3
2a a K
C. r  . D. r  .

3 3 2 3  3 3 2 3   H I
Lời giải: Vì hình chóp S . ABC là hình chóp tam giác đều O
A C
nên ta có SA  SB  SC mà các cạnh bên SA, SB, SC vuông
góc với nhau từng đôi một nên ta có: G
3 3
1 1 a SA
VS . ABC  .SA.SB.SC  .SA3 . Do đó:   SA  a B
6 6 6 6
1
Gọi r là bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp thì: VS . ABC  r  S SAB  S SBC  S SCA  S ABC 
3

LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5/8
Biên soạn: Đội ngũ giáo viên LỚP TOÁN THÀNH CÔNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389

a2
Với SSAB  S SBC  S SCA  , ABC đều vì AB  BC  CA  a 2  a 2  a 2
2

  3 a2 3
2
Do đó: S ABC  a 2 .  .
4 2
a3
3.
3V 6 a
Suy ra: r    . Chọn đáp án A.
Stp a a 3 3 3
2 2
3. 
2 2
Câu 16: (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
S . ABCD có diện tích 84 cm 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD là

2 21 3 21 21 6 21
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
7 7 7 7
Lời giải: Đặt AB  x .
Gọi H là trung điểm của AB , O  AC  BD và K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều SAB .
Dựng d là đường thẳng đi qua O và d   ABCD  , suy ra d song
song SH . S

Trong mặt phẳng  SH , d  , gọi d  là đường thẳng đi qua K và d


vuông góc SH ; I  d  d  .
Dễ dàng nhận thấy I là tâm mặt cầu  S  ngoại tiếp hình chóp K I
SABCD có bán kính r  IA . T
B C
2 2
 2   3  21
Khi đó: r  IA  OA2  IO 2   x    x   x. E H O
 2   6  6 A D
Theo đề bài ta có: S  4 r  84  x  6 cm .
2
y
Kẻ Ay // BD , HE  Ay ( H  Ay ) và HT  SE ( T  SE ).
Dễ dàng chứng minh được: d  SA, BD   d  BD,  SAy    d  B,  SAy    2d  H ,  SAy    2 HT .
AH 3
Tam giác EAH là tam giác vuông cân tại E nên: EH   .
2 2
3 SH .HE 6 21
Tính được SH  . AB  3 3 . Vậy d  SA, BD   2 HT  2  . Chọn đáp án D.
2 SH  HE
2 2 7

Câu 17: Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, AC  a 3, AA '  2a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh A ' trên mặt phẳng  ABC 
trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp H của tam giác ABC và O1 , O2 theo thứ tự là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện A '. ABC và H . A ' B ' C ' . Khoảng cách O1 , O2 là?
a 26 a 21 a 13 a 21
A. . .
B. C. . D. .
4 2 2 3 3
Lời giải: Gọi H ' là trung điểm B ' C ' .

LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 6/8
Biên soạn: Đội ngũ giáo viên LỚP TOÁN THÀNH CÔNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389

Dễ thấy tâm O1 của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A '. ABC là C'
A'
giao điểm của đường thẳng A ' H và đường trung trực của
H'
AA ' trong mặt phẳng  AA ' H  . Suy ra bán kính
B'
AA '2 4a 2 2a
R1    .
2 A ' H 2 4a 2  a 2 3 I
o2
Lại có trong tứ diện H . A ' B ' C ' có A ' H , A ' B ', A ' C ' đôi o1
C
một vuông góc nên O2 là giao điểm của đường thẳng qua H ' , A

song song với A ' H với đường trung trực của A ' H trong mặt
phẳng  A ' HH ' . B

Khi đó gọi I là trung điểm của A ' H . Ta có:


2
 2a a 3 
2
 4a  3a  13a 2 a 13
O1O2  O1 I  O2 I  
2 2 2
   a  a  
2 2
   O1O2  . Chọn đáp án C.
 3 2   2 3  12 2 3

Câu 18: Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 3 . Kí hiệu T  là tứ diện có 6 cạnh là các
đường chéo của các mặt bên của hình hộp chữ nhật đã cho. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện T  .
A. S  12 B. S  3 C. S  36 D. S  24
Lời giải: Ta có bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện T  chính là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp
2
d 3  3
chữ nhật đã cho, vì vậy R   và S  4 R 2  4    3 . Chọn đáp án B.
2 2  2 
Câu 19: Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao h không đổi và đáy là tứ giác ABCD, trong đó A, B, C , D
thay đổi sao cho IA.IC  IB.ID   h 2 , với I là giao điểm của hai đường chéo. Xác định giá trị
nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đã cho.
h 5 2h 3
A. R  2h B. R  h C. R  D. R 
2 3
2
h
Lời giải: Ta có R  Rd2    , trong đó O là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy thì ta có
2
h2 h 5
IA.IC  IB.ID  h 2  OI 2  Rd2  Rd2  OI 2  h 2  h 2 . Do đó R  h 2  
4 2
Dấu bằng đạt tại O  I . Chọn đáp án C.

Câu 20: (THPT Nguyễn Khuyến Tp Hồ Chí Minh) Trong tất cả hình chóp tam giác đều nội tiếp mặt
cầu bán kính bằng 6 , thể tích lớn nhất của khối chóp là:
A. Vmax  32 3 . B. Vmax  192 3 . C. Vmax  64 3 D. Vmax  81 3 .
Lời giải: Gọi x  x  0  là cạnh của tam giác đều ABC .
1 x2 3 SA2
 VSABC  SO.S ABC . Ta có: S ABC  và R   SA2  12SO .
3 4 2SO
x2
Có tam giác AOI vuông tại O  OI 2  IA2  OA2  36  .
3

LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7/8
Biên soạn: Đội ngũ giáo viên LỚP TOÁN THÀNH CÔNG – ĐIỆN THOẠI: 0902.920.389

x2 1 3 2 x2 
 SO  SI  OI  6  36  . Từ đó suy ra VSABC  x  6  36  .
3 3 4  3 
 
 x2   x2 
VSABC max khi và chỉ khi x 2  6  36 

 . Xét f ( x)  x 2  6  36 
 
 , x   0;   .

 3  max  3 
 
   x2
 x  2
2
x  36  2 x4 6
f '( x)  2 x  6  36    x 0
 3    3
 x2  x  0 L
 3. 36   
 3 
Vậy Vmax  64 3 . Chọn đáp án C.

LUYỆN TOÁN TỰ LUẬN – TRẮC NGHIỆM ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 8/8

You might also like