Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Đáp án các mã đề

Câu 116 117 118 119


1 D A B C
2 C C C C
3 B B A A
4 A A B C
5 D D C C
6 C C D D
7 A C C D
8 C D C A
9 C B C C
10 B C C A
11 B B B B
12 A B D D
13 A A D D
14 A A B B
15 B B D D
16 C C B B
17 C C A A
18 A A B B
19 B B B B
20 B A D B
21 D D A A
22 A A D C
23 D D A A
24 D D A A
25 D D A A
26 A A D D
Tự luận: 116 - 118
Đề gốc 1

Câu Ý Nội dung Điểm


27 1 Đường tròn (C) có tâm I(3; -2) 
0,25

Ảnh của điểm I qua phép tịnh tiến theo véc tơ  (3; 2) là điểm
u
K  6; 4  0,75

Đường tròn (C) có tâm   bán kính R  5


2 I 3; 2 0,25

Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB và H là


chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
Gọi L là trung điểm của đoạn HD, K là giao điểm của EF và AD,
suy ra K là trung điểm của EF và AD (1)
Suy ra KL là đường trung bình của tam giác ADH
 KL  HD
KL / / AH   (2)
Suy ra  KL  EF
Như vậy từ (1) và (2) suy ra H, D, E, F
là bốn đỉnh của hình thang cân.
Suy ra (C) đi qua trung điểm ba cạnh
tam giác ABC.

0,25
 
GA  2GD
  
GB  2GE
 
GC  2GF .
Ta có :  suy ra phép vị tự tâm G tỉ số k = -2, biến tam
giác DEF thành tam giác ABC.
và do đó biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) ngoại tiếp tam
giác ABC có bán kính R’ = 2R = 10, có tâm I’(x ;y) thỏa mãn :
   x  3
GI '  2GI    I ( 3;10).
 y  10
Vậy (C') :( x  3)  ( y  10)  100.
2 2

28  
2sin   2 x   2sin 2 x  3
3   4cos 4 x
Giải phương trình: cos x .
Với điều kiện : cos x  0 , Phương trình đã cho tương đương :
3 cos 2 x  sin 2 x  3
 4cos 4 x
cos x 0,25
29 3  2cos 2 x  1  2sin x cos x  3 0,25
  4cos 4 x
cos x
  0,25
 cos  x    cos 4 x
 6 (1)
Giải phương trình (1) và đối chiếu ĐK, kết luận nghiệm của phương 0,25
 k 2  k 2
x  x 
trình đã cho là: 18 3 ; 30 5 .
Ta chứng minh hai bất đẳng thức: 0,25
x3 x2
√y3

x 3+ 8 y 3 x 2+ 2 y 2
y2
(1)

√3 3
≥ 2
y + ( x+ y ) x + 2 y
x3
2

x4 0,25
⇔ 3 ≥
Thật vậy BĐT (1)
x +8 y 3 ( x 2 +2 y 2 ) 2
2 2
⇔ x + y ≥2 xy (đúng với mọi x, y)

y3 y4 0,25
⇔ ≥
BĐT (2) y 3 + ( x + y )3 ( x 2 +2 y 2 ) 2
⇔ ( x 2 + y 2 )( x 2 +3 y 2 ) ≥ y ( x + y )3
2 2 2 2 2
Do x +3 y =x + y +2 y ≥2 y ( x+ y )
( x 2 + y 2 )( x 2 + 3 y 2 )≥ 1 ( x + y )2 . 2 y ( x+ y )= y ( x+ y )3
Nên 2
Suy ra BĐT (2) luôn đúng.

Từ (1) và (2) ta được Q≥1 0,25


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y.
Vậy min P = 1 khi x = y.

Tự luận: 117 - 119


Đề gốc 2
Câu Ý Nội dung Điểm
27 1 Đường tròn (C) có tâm I(-3; 2) 
0,25

Ảnh của điểm I qua phép tịnh tiến theo véc tơ  (1; 2) là điểm
u
K  2; 0  0,75

Gọi (C) là đường tròn có phương trình 


x  3   y  2  9
2 2 2 0,25
có tâm
I  3; 2 
bán kính R=3
Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB và H là
chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống cạnh BC.
Gọi L là trung điểm của đoạn HD, K là giao điểm của EF và AD,
suy ra K là trung điểm của EF và AD (1)
Suy ra KL là đường trung bình của tam giác ADH
 KL  HD
KL / / AH   (2)
Suy ra  KL  EF
A
Như vậy từ (1) và (2) suy ra H, D, E, F
là bốn đỉnh của hình thang cân.
Suy ra (C) đi qua trung điểm ba cạnh F K
E
tam giác ABC.
B
Ta có: HL D
0,25
  C
GA  2GD
  
GB  2GE
 
GC  2GF .
suy ra phép vị tự tâm G tỉ số k = -2, biến tam giác
DEF thành tam giác ABC.
và do đó biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’) ngoại tiếp tam
giác ABC có bán kính R’ = 2R = 6, có tâm I’(x ;y) thỏa mãn :
  x  9
GI '  2GI    I (9; 2).
y  2
Vậy ( ') :( x  9)  ( y  2)  36.
2 2

28  
2cos   2 x   2sin 2 x  3
6   4cos 4 x
Giải phương trình: cos x .
Với điều kiện : cos x  0 , Phương trình đã cho tương đương :
3 cos 2 x  sin 2 x  3
 4cos 4 x
cos x 0,25
29 3  2cos 2 x  1  2sin x cos x  3 0,25
  4cos 4 x
cos x
  0,25
 cos  x    cos 4 x
 6 (1)
Giải phương trình (1) và đối chiếu ĐK, kết luận nghiệm của phương 0,25
 k 2  k 2
x  x 
trình đã cho là: 18 3 ; 30 5 .
Ta chứng minh hai bất đẳng thức: 0,25
3 2
x x
√ ≥
x 3+ 8 y 3 x 2+ 2 y 2 (1)
y3 y2
√3 3
≥ 2
y + ( x+ y ) x + 2 y
x3
2

x4 0,25
⇔ 3 ≥
Thật vậy BĐT (1)
x +8 y 3 ( x 2 +2 y 2 ) 2
2 2
⇔ x + y ≥2 xy (đúng với mọi x, y)

y3 y4 0,25
⇔ 3 3

BĐT (2) y + ( x + y ) ( x 2 +2 y 2 ) 2
⇔ ( x 2 + y 2 )( x 2 +3 y 2 ) ≥ y ( x + y )3
2 2 2 2 2
Do x +3 y =x + y +2 y ≥2 y ( x+ y )
( x 2 + y 2 )( x 2 + 3 y 2 )≥ 1 ( x + y )2 . 2 y ( x+ y )= y ( x+ y )3
Nên 2
Suy ra BĐT (2) luôn đúng.

Từ (1) và (2) ta được Q≥1 0,25


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y.
Vậy min P = 1 khi x = y.
( lưu ý đề 119, 119 thay x,y bằng a,b)

You might also like