Professional Documents
Culture Documents
KHUE Pronunciation
KHUE Pronunciation
I. Nguyên âm “A”
1. A đọc là [æ] :
Lad [læd]: con trai Dam [dæm]: đập nước Fan [fæn]: cái quạt.
Map [mæp]: bản đồ Have [hæv]: có
- Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 phụ âm.
2. A đọc là [ei] :
Bate [beit] : giảm bớt, hạ bớt Cane [kein]: cây gậy Late [leit]:muộn
Fate [feit] : số phận Lake [leik] : hồ Safe [seif]:an toàn
Tape [teip] : băng Gate [geit] : cổng Date [deit]: ngày tháng
1
* Ngoại lệ:
3. A đoc là [ɔ:]
Small [smɔ:ll]: nhỏ nhắn Tall [tɔ:ll]: cao lớn All [ɔ:ll]: tất cả
4. A đọc là [ɔ]
- Trong những âm tiết có trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W.
5. A đọc là [a:]
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng “r” hoặc “r + phụ âm” hoặc trong âm tiết của từ khi A đứng
trước “r + phụ âm”
2
Barn [ba:n] :vựa thóc
6. A đọc là [e∂]
7. A đọc là [i]
3
Shortage [`∫ɔ:tid∂] : tình trạng thiếu hụt
8. A đọc là [∂]
II. Nguyên âm “E”
* Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết có trọng âm của 1 từ
4
* Ngoaị lệ: Her [h∂:] : của cô ấy
2. E đọc là [i:]
* Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me
3. E đọc là [i]
4. E đọc là [∂]
5
Sentence [`sent∂ns] : câu, kết án
1. AI đọc là [ei]
2. AI đọc là [e∂]:
1. AU đọc là [ɔ:]
6
Daughter [`dɔ:t∂] : con gái
2. AU đọc là [a:]
7
VII. Cách đọc “EA”
1. EA đọc là [e]
3. EA đọc là [ə:]
8
Earn [ə:n] : kiếm sống
4. EA đọc là [eə]
5. EA đọc là [iə]
6. EA đọc là [ei]
1. EE đọc là [i:]
9
Guarantee [gærən`ti:] : đảm bảo, cam đoan
2. EE đọc là [iə]
1. EI đọc là [i:]
2. EI đọc là [ei]
Eight [eit] : số 8
10
3. EI đọc là [eə]
4. EI đọc là [e]
1. EX đọc là “eks”
2. EX đọc là “iks”
* Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 phụ âm:
* Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm
11
Existence [ig`zistəns] : sự hiện hữu
1. EY đọc là “ei”
They [ðei] : họ
1. i đọc là [ai]
12
Mine [main] : cáI của tôi
2. i đọc là [i]
Examples:
13
Examples: Die [dai] : chết
1. O đọc là [əʊ] :
- Khi nó đứng cuối một từ:
- Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm tiết có trọng âm của
từ nhiều âm tiết
14
Strong [strɔh] : khoẻ
2. O đọc là [ɔ]: Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết có trọng âm của một
số từ nhiều âm tiết
4. O đọc là [L]: Khi nó đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết
15
Some [sLm] : một vài
1. OA đọc là [oʊ]( [ou]) : Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm
16
Loan [loun] : tiền cho vay
1. OO đọc là:
* Ngoại lệ:
- Những từ sau đây đọc là [L] - Những từ sau đây đọc là [ɔ:]
2. OU đọc là :
17
Doubt [daʊt] : sự nghi ngờ Plough [plaʊ] : cái cày
Found [faʊnd] : quá khứ của find Mountain [`maʊtin] : núi
18
Would [wud] : sẽ Group [grup] : nhóm
3. OW đọc là :
Grow [grou] : mọc, phát triển Show [∫ou] :chỉ cho, chứng tỏ
19
Tube [tju:b] : ống, tuýp
5. U đọc là [ə:] Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ PÂ
Nurse [nə:s] : y tá
6. U đọc là [L]: Trong những từ có tiền tố là UM-, UN- hoặc 1 số từ thông dụng
20
2. UI đọc là [i]
1. Y đọc là [ai] : Trong những từ một âm tiết hay trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết:
21
PHỤ ÂM
I. Cách đọc phụ âm“C”
Examples:
Examples:
22
Choose [t∫u:z] : lựa chọn
Examples:
23
Language [`læỗwidʒ] : ngôn ngữ
2. G đọc là [dʒ]: Khi đứng trước e, y, i và là tận cùng ge của một từ:
Examples:
Ngoại lệ:
1. S đọc là [s]:
Examples:
24
Sorry [`sɔ:ri] : tiếc, ân hận
- Khi nó ở bên trong một từ và đứng giữa 2 nguyên âm, trừ ia, io, u
- Khi nó ở cuối từ 1 âm tiết và đồng thời đi sau một nguyên âm ngoại trừ u hoặc là sau 1 phụ âm
không phảI là f, k, p ,t
3. S đọc là [ʒ]: Khi nó đi sau 1 nguyên âm và đồng thời đứng trước u, ia, io
25
Examples Usual [`ju:ʒuəl] : thông thường
4. S đọc là [∫] : Khi nó đi sau 1 phụ âm và đồng thời đứng trước u, ia, io
1. T được phát âm là [t] : Trong hầu hết các từ thông dụng như:
26
Talented [`tæləntid] : có tài
2. T được phát âm là [∫] : Khi ở bên trong một từ và đi trước ia, io
3. T được phát âm là [t∫] : Khi ở bên trong một từ và đi trước UR+ Nguyên âm
This, these [ðis, ði:z] : cáI này, những cái này
That, those [ðæt, ðouz] : cáI kia, những cái kia
27
Weather [`weðə] : thời tiết
28