Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI THI CHỌN GIÁO VIÊN DẠY GIỎI THPT

THANH HÓA CẤP TỈNH NĂM HỌC 2013 - 2014


Môn thi: Tin học
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 14/10/2013

PHẦN CHUNG (2 điểm)


Sử dụng hệ soạn thảo Microsoft Word soạn thảo bài làm, ghi lại với tên file
PHAN1.DOC.
Câu 1 (1 điểm):
Năm học 2012 - 2013, một học sinh lớp 12 của trường trung học phổ thông B
có điểm tổng kết học kì II các môn học đạt từ 5,5 đến 6,4. Môn Thể dục, các bài kiểm
tra thường xuyên và định kì đều đạt yêu cầu (Đ), riêng bài kiểm tra học kì II chưa đạt
yêu cầu (CĐ). Theo đồng chí, học sinh này được đánh giá, xếp loại học kì II thuộc
loại nào là đúng với quy định tại Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2012 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo: Vì sao?
Câu 2 (1 điểm):
Một phụ huynh học sinh hỏi: Tôi có con học lớp 10A trường THPT X. Con tôi
vi phạm khuyết điểm trong giờ học và bị giáo viên bộ môn ghi vào sổ đầu bài nhiều
lần, nên cô giáo chủ nhiệm lớp đã buộc cháu nghỉ học 3 ngày liên tục để làm bản
kiểm điểm. Theo đồng chí, cách giải quyết của giáo viên chủ nhiệm lớp 10A đã phù
hợp với quy định của Điều lệ trường THCS, trường THPT và trường phổ thông có
nhiều cấp học hay chưa? Vì sao?

PHẦN RIÊNG CHO MÔN TIN HỌC (8 điểm)


Sử dụng ngôn ngữ lập trình Pascal lập trình chương trình giải đề thi theo thang
điểm 10, yêu cầu đặt tên tệp:
File chương trình File dữ liệu vào File kết quả
Bài 1 BAI1.PAS BAI1.INP BAI1.OUT
Bài 2 BAI2.PAS BAI2.INP BAI2.OUT
Bài 3 BAI3.PAS BAI3.INP BAI3.OUT

Bài 1 (3 điểm):
Một xâu ký tự là các số chính phương được viết thành một hàng ngang vô tận
14916253649… Cho số nguyên N (1<= N <= 255), tìm ký tự tại vị trí thứ N trong
xâu?
Dữ liệu vào: File văn bản BAI1.INP chứa một số nguyên N.
Kết quả ra: File văn bản BAI1.OUT chứa ký tự tìm được.

Đề thi gồm 2 trang 1/2


Ví dụ:
BAI1.INP BAI1.OUT
9 6
Bài 2 (4 điểm):
Cho số nguyên dương N, ta tạo ra số nguyên N1 bằng cách viết liên tiếp nhau
các số nguyên từ 1 đến N. Ví dụ N = 4 ta có N1 = 1234. Thực hiện việc thu gọn N1
bằng cách xóa tất cả các chữ số ở vị trí lẻ, sau đó xóa tất cả các số ở vị trí chẵn, rồi lại
xóa các chữ số ở vị trí lẻ, … cho đến khi chỉ còn lại một chữ số.
1234 24 2
Yêu cầu: Cho số nguyên N (1<N<1000). Hãy xác định chữ số nhận được sau quá
trình thu gọn số N1 tương ứng.
Dữ liệu vào: File văn bản BAI2.INP gồm một dòng chứa số nguyên N.
Kết quả ra: File văn bản BAI2.OUT chứa chữ số tìm được ứng với dữ liệu vào.
Ví dụ:
BAI2.INP BAI2.OUT
4 2
Bài 3 (3 điểm):
Xét dãy số nguyên dương khác nhau từng đôi một a 1, a2, …, an. Với số nguyên x
cho trước. Hãy xác định số cặp (ai, aj) thỏa mãn các điều kiện:
 ai + aj = x
 1≤i<≤n
Dữ liệu vào: File văn bản BAI3.INP:
 Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương n.
 Dòng thứ 2 chứa n số nguyên a1, a2, …, an, mỗi số cách nhau ít nhất một dấu
cách trống.
 Dòng thứ 3 chứa số nguyên x.
Kết quả ra: File văn bản BAI3.OUT chứa một số nguyên là số cặp tìm được.
Giới hạn: 1 ≤ ai ≤ 109, 1 ≤ i ≤ n ≤ 105, 1 ≤ x ≤ 2.109.
Ví dụ:
BAI3.INP BAI3.OUT
9 3
5 12 7 10 9 1 2 3 11
13
----------------------------------------- Hết ----------------------------------------------------

Đề thi gồm 2 trang 2/2

You might also like