Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP TỔ HỢP - BDHSG

Trần Quang

A. Nguyên tắc Dirichlet

Bài toán 1. Cho tập hợp M gồm 11 số thực phân biệt nằm trong
khoảng từ 1 đến 1000. Chứng minh rằng tồn tại hai số x 6= y sao
cho

0 < x − y < 1 + 3 3 xy.

Bài toán 2. Cho số nguyên tố p, trong đó p = 4k + 1 với k là một


số nguyên dương nào đó.

a. Dùng định lý Wilson để chứng tỏ rằng ((2k)!)2 ≡ −1 (mod p).

b. Dùng nguyên lý Dirichlet để chứng tỏ rằng tồn tại các số


nguyên x, y sao cho ((2k)!)2 x2 − y 2 ≡ 0 (mod p), với |x|, |y| ∈

{0; 1; ...; [ p]}.

c. Chứng minh rằng, p có thể biểu diễn được dưới dạng tổng
của 2 số chính phương.

Bài toán 3. Cho số tự nhiên n > 1 và n + 2 số nguyên dương

1 ≤ a1 < a2 < a3 < ... < an+2 ≤ 3n.

Chứng minh rằng, tồn tại hai số ai , aj sao cho n < ai − aj < 2n.

Bài toán 4. Cho số vô tỉ α. Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số


nguyên p, q với q > 0 sao cho

α − p < 1 .

q q2

Bài toán 5. Cho tập hợp A = {±a1 , ±a2 , ..., ±a10 }, trong đó ai ∈ Z
và ai 6= 0. Xét số nguyên dương m < 1024. Chứng minh rằng,P tồn
tại một tập con S của A sao cho nếu a ∈ S thì −a ∈ S và a
a∈S
chia hết cho m.

Bài toán 6. Cho n là số nguyên dương không chia hết cho 10.
Chứng minh rằng tồn tại số nguyên dương a chia hết cho n, và
trong biểu diễn thập phân của a không chứa số 0 nào.

Bài toán 7. Cho tập hợp hữu hạn X. Ta chọn ra 50 tập hợp con
A1 , A2 , A3 , ..., A50 , mỗi tập đều chứa quá nửa số phần tử của X.
Chứng minh rằng:

a. Tồn tại phần tử a thuộc ít nhất 26 tập đã cho.


b. Tồn tại tập con A của X sao cho số phần tử của A không
vượt quá 5 và
A ∩ Ai 6= ∅, ∀i = 1, 50.

Bài toán 8. Cho tập hợp M gồm 2002 số nguyên dương, mỗi số
chỉ có ước nguyên tố không vượt quá 23. Chứng minh rằng, tồn tại
4 số phân biệt trong M có tích là một lũy thừa bậc 4 của một số
nguyên.

You might also like