PTLG phần 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Trung tâm luyện thi và BDKT Đăng Khoa _ P1501 - N2D Trung Hòa Nhân Chính

Biên soạn: Nguyễn Đình Hoàn _ 0934.336.204


ĐĂNG KHOA EDUCATION
CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2020
Môn: Toán
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC PHẦN 1
I. PTLG cơ bản

sin x  0  x  k

a  b  k 2  
 sin a  sin b   (k  ) 
 sin x  1  x   k 2 (k  )
 a    b  k 2  2
 
sin x  1  x   2  k 2
cos x  1  x  k 2
 a  b  k 2  
 cos a  cos b   (k  ) 
 cos x  0  x   k (k  )
 a  b  k 2  2
 cos x  1  x    k 2
 tan x  0  x  k

 tan a  tan b  a  b  k (k  ) 
   (k  )
 tan x  1  x    k
4
 
cot x  0  x  2  k
 cot a  cot b  a  b  k (k  ) 
  ( k  )
 cot x  1  x     k
 4
Ví dụ 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
  1  
a) sin  2 x     b) cos  x    0.
 6 2  4

II. PTLG đưa về bậc hai hoặc bậc cao cùng một hàm lượng giác
Dạng Đặt ẩn phụ Điều kiện
2
a sin x  b sin x  c  0 t  sin x 1  t  1
2
a cos x  b cos x  c  0 t  cos x 1  t  1
t  tan x 
a tan 2 x  b tan x  c  0  k
x
2
a cot 2 x  b cot x  c  0 t  cot x x  k
2 2
Nếu đặt t  sin x, t  cos x hoặc t  sin x , t  cos x thì điều kiện lúc này là 0  t  1 .
Ví dụ 2: Giải phương trình lượng giác sau: 2 sin 2 x  sin x  1  0.
Bài tập áp dụng:
Giải các phương trình lượng giác sau:
a) tan 2 x  2 3 tan x  3  0. b) 6cos 2 x  5sin x  2  0.
c) 4 sin 4 x  12 cos 2 x  7. 1
d)  3cot 2 x  5.
cos 2 x
2sin 2 x  3 2 sin x  sin 2 x  1 cos 2 x  cos3 x  1
e)  1. f) cos 2 x  tan 2 x  .
(sin x  cos x )2 cos2 x

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 1/5
Trung tâm luyện thi và BDKT Đăng Khoa _ P1501 - N2D Trung Hòa Nhân Chính
Biên soạn: Nguyễn Đình Hoàn _ 0934.336.204
III. PTLG đối với sin x và cos x (phương trình cổ điển)
Dạng tổng quát: a sin x  b cos x  c () ,  a, b   \ 0 
Điều kiện có nghiệm của phương trình: a 2  b 2  c 2 , (kiểm tra trước khi giải)
Phương pháp giải:
a b c
 Chia hai vế cho a 2  b2  0, thì ()   sin x   cos x  ()
2 2 2 2
a b a b a  b2
2

a b
 Giả sử: cos   , sin   ,   0;2  thì:
2 2
a b a  b2
2

c c
()  sin x cos   cos x sin    sin(a  b)  : dạng cơ bản.
a 2  b2 a 2  b2
sin a  cos b  cos a  sin b  sin(a  b)
Lưu ý. Hai công thức sử dụng nhiều nhất là:  
cos a  cos b  sin a  sin b  cos(a  b)
Các dạng có cách giải tương tự:
  a 2  b2 cos nx
 a.sin mx  b.cos mx   , (a 2  b 2  0) PP
  a 2  b2 sin nx   Chia : a 2  b2 .

2 2 2 2
 a.sin mx  b.cos mx  c.sin nx  d .cos nx, (a  b  c  d )
Ví dụ 3: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) sin x  3 cos x  1. b) 2 cos x  5 sin x  2.

Bài tập áp dụng:


Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 3 cos x  sin x  2.    
b) cos  x    sin  x    1.
 3  3
1 d) cos 7 x cos5 x  3 sin 2 x  1  sin 7 x sin 5 x
c) 3 sin 2 x  sin 2 x  3.
2
e) 2 sin 2 x  sin 2 x  3sin x  cos x  2  0 f) sin 3 x  3 cos3 x  2 sin x  0.

g) cos 2 x  3 sin 2 x  3 sin x  cos x. h) sin 2 x  2 3 cos2 x  2 cos x  0.

IV. PTLG đẳng cấp (bậc hai, bậc ba, bậc bốn)
Dạng tổng quát: a.sin 2 X  b.sin X cos X  c.cos 2 X  d (1) a, b, c, d  
Dấu hiệu nhận dạng: Đồng bậc hoặc lệch nhau hai bậc của hàm sin hoặc cosin
Phương pháp giải:
 cos X  0
 Bước 1. Kiểm tra xem X   k , (k  )   2 có phải là nghiệm hay không ?
2 sin x  1
 cos X  0
 Bước 2. Khi X   k , (k  )   2 . Chia hai vế (1) cho cos 2 X :
2 sin X  1
sin 2 X sin X cos X cos2 X d
(1)  a 2
 b 2
 c   a tan 2 X  b tan X  c  d (1  tan 2 X )
cos X cos X cos X cos 2 X
2

 Bước 3. Đặt t  tan X để đưa về phương trình bậc hai mà biết cách giải.

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 2/5
Trung tâm luyện thi và BDKT Đăng Khoa _ P1501 - N2D Trung Hòa Nhân Chính
Biên soạn: Nguyễn Đình Hoàn _ 0934.336.204
 Lưu ý. Giải tương tự đối với phương trình đẳng cấp bậc ba và bậc bốn:
 a sin 3 X  b sin 2 X cos X  c sin X cos2 X  d cos3 X  0
 4 3 2 2 3 4

 a sin X  b sin X cos X  c sin X cos X  d sin X cos X  e cos X  0
PP
  Kiểm tra và chia hai vế cho cos3 X  0 (hay cos 4 X ).
Ví dụ 4: Giải phương trình lượng giác sau:
a) cos 2 x  3 sin 2 x  1  sin 2 x. b) sin x  2 cos3 x.

Bài tập áp dụng:


Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2 cos2 x  3 3 sin 2 x  4sin 2 x  4. b) sin 2 x  3sin x cos x  4 cos 2 x  0.
c) 7 cos x  4 cos3 x  4sin 2 x. d) 4 sin 3 x  3cos3 x  3sin x  sin 2 x cos x  0.
e) 4 sin 4 x  4 cos4 x  5sin 2 x cos 2 x  cos2 2 x  6.  
f) 2 2 cos3  x    3cos x  sin x  0.
 4
V. PTLG đối xứng
 Dạng 1. a (sin x  cos x )  b sin x cos x  c  0 (dạng tổng/hiệu – tích)
PP
  t  sin x  cos x, t  2 và bình phương để suy ra: sin x cos x .
Lưu ý, khi đặt t  sin x  cos x thì điều kiện là: 0  t  2 .
 Dạng 2. a (tan 2 x  cot 2 x )  b(tan x  cot x )  c  0
PP
  t  tan x  cot x, t  2 và bình phương để suy ra: tan 2 x  cot 2 x và lúc này thường sử
2
dụng: tan x.cot x  1; tan x  cot x  
sin 2 x
Một số dạng gần đối xứng hay nửa đối xứng thường gặp
► Dạng: a 2 tan x  b2 cot x  c(a sin x  b cos x ) , ab  0
PP
  Biến đổi về tích số dựa vào hằng đẳng thức số ba, cụ thể:
a 2 sin x b2 cos x a 2 sin 2 x  b 2 cos2 x
   c(a sin x  b cos x )   c(a sin x  b cos x ) (tích số).
cos x sin x sin x.cos x
 (a sin x  b cos x )(a sin x  b cos x )  c(a sin x  b cos x )sin x.cos x
► Dạng: a (tan x  sin x )  b(cot x  cos x )  (a  b)  0
a b
  (sin x  sin x cos x  cos x )   (sin x  sin x cos x  cos x )  0
cos x sin x
 a b 
    (sin x  sin x.cos x  cos x )  0 là phương trình tích số giải được.
 cos x sin x 
► Dạng:
PP 1
a (sin 4 x  cos4 x )  b sin 2 x  c  0   t  sin 2 x, t  1  sin 4 x  cos4 x  1  sin 2 2 x.
2
► Dạng:
1
a (sin 4 x  cos4 x )  b cos 2 x  c  0  PP
 t  cos 2 x, t  1  sin 4 x  cos 4 x  1  sin 2 2 x.
2
► Dạng:
PP 1 t 1 t
a sin 4 x  b cos 4 x  c.cos 2 x  d  0   t  cos 2 x, t  1  sin 2 x  ; cos2 x  
2 2
► Dạng:

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 3/5
Trung tâm luyện thi và BDKT Đăng Khoa _ P1501 - N2D Trung Hòa Nhân Chính
Biên soạn: Nguyễn Đình Hoàn _ 0934.336.204
PP 3
a (sin 6 x  cos 6 x )  b sin 2 x  c  0   t  sin 2 x, t  1  sin 6 x  cos6 x  1  sin 2 2 x.
4
► Dạng:
PP 3
a (sin 6 x  cos6 x )  b cos 2 x  c  0   t  cos 2 x, t  1  sin 6 x  cos6 x  1  sin 2 2 x.
4
► Dạng:
 k2   k   f ( x )  sin x,cos x PP k
a  f 2 ( x)  2   b  f ( x)   c 0,   t  f ( x )  
 f ( x)   f ( x)  k  1 f ( x)
Ví dụ 5: Giải phương trình lượng giác sau:
a) sin 2 x  2 2.(sin x  cos x )  5. b) 3tan 2 x  4 tan x  4 cot x  3cot 2 x  2  0.
c) tan x  3cot x  4(sin x  3 cos x ) d) (1  2)(sin x  cos x )  2sin x cos x  1  2.
Bài tập áp dụng:
Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 2 2(sin x  cos x )  2sin 2 x  1.  
b) sin 2 x  2 sin  x    1.
 4
1 1 2
c)   2 2. d) 2
 2 tan 2 x  5 tan x  5cot x  4  0.
sin x cos x sin x
e) cos 2 x  5  2(2  cos x )(sin x  cos x ). 1  cos3 x
f) tan 2 x  
1  sin 3 x
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
1) sin 2 3 x  cos 3 x  1. 2) sin 2 8 x  3sin 4 x cos 4 x 
5
 0.
2
Câu 2: Giải các phương trình lượng giác sau:
1) sin 2 2 x  13sin 2 x  5  0 2) tan 2 x   
3  1 tan x  3  0
Câu 3: Giải các phương trình lượng giác sau:
 2    2) cos 4 x  12sin x cos x  5  0
1) cos  2 x    3cos  x    1  0
 3   3
x      
3) cos 2 x  3cos x  4 cos2 4) 2 sin 2  2 x    6sin  x   cos  x    2  0
2  3  6  6
Câu 4: Giải các phương trình lượng giác sau:
 1  
1) 4  sin 2 x  2   4  sin x 
1  2) 3  tan 2 x  cot 2 x   4  tan x  cot x   2  0
7  0
 sin x   sin x 
Câu 5: Giải các phương trình lượng giác sau:
3    3  1
1) sin 4  cos 4 x  2 sin 2x  sin 2 2x  0 2) sin 4 x  cos 4 x  cos  x   sin  x   
4  4  4  2
3) sin 4 x  cos 2x  4 sin6 x  0 3 3
4) cos 8x  sin x cos x  cos x sin x  1  0
Câu 6: Giải các phương trình lượng giác sau:
1) 3 sin x  4 cos x  5 2) 3 cos x  4 sin x 
2
3
3 cos x  4 sin x  6
3  3 cos 2x  
3)  cos x 4) 3 cos 2x  sin 2x  2 sin  2x    2 2
2 sin x  6

 
5) 2 cos 2x  1  3  cos x  sin x  6) 3 sin 3x  3 cos 9x  1  4 sin 3 3x

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 4/5
Trung tâm luyện thi và BDKT Đăng Khoa _ P1501 - N2D Trung Hòa Nhân Chính
Biên soạn: Nguyễn Đình Hoàn _ 0934.336.204
  1  cos x  cos 2x  cos 3x 2
7) 2 cos  2x    4 sin x cos x  1  0
 6 
8)
2cos 2 x  cos x  1 3

 3  3 sin x 
9) 5  cos x  sin x   sin 3x  cos 3x  2 2  2  sin 2x 
Câu 7: Giải các phương trình lượng giác sau:
 
1) 2 sin 2 x  3  3 sin x cos x   
3  1 cos 2 x  1 2) 3 sin3 x  2 sin2 x cos x  sin x cos 2 x

3) 3 cos4 x  4 sin 2 x cos2 x  sin 4 x  0 4) 6 sin x  2 cos3 x 


5 sin 4x cos x
2 cos 2x
Câu 8: Giải các phương trình lượng giác sau:
1) 2(sin x  cos x)  6 sin x cos 2  0. 2) 2 2(sin x  cos x)  3  sin 2x.
1 1 4) 2 sin 2x  3 6 sin x  cos x  8  0.
3)   2 2.
sin x cos x
Câu 9: Giải các phương trình lượng giác sau:
cos 2x 1 2) sin 3 x  3 cos 3 x  sin x cos 2 x  3 sin 2 x cos x
1) cot x  1   sin 2 x  sin 2x
1  tan x 2

3)
1  2sin x  cos x  3
4)  
4 sin 3 x  cos3 x  cos x  3 sin x
1  2sin x 1  sin x 

Sen vẫn nở trong ao tù, nước độc. Người chuyên cần ắt hẳn sẽ thành nhân Trang 5/5

You might also like