D NG 5 Hidroxit Lư NG Tính

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 7

DẠNG 5: TOÁN VỀ SỰ LƯỠNG TÍNH CỦA Al(OH)3, Zn(OH)2

Dạng 1: Cho từ từ a mol OH- vào dd chứa b mol Al3+. Tìm khối lượng kết tủa.
Al3+ + 3OH-  Al(OH)3
Nếu OH- dư: Al(OH)3 + OH-  AlO2- + H2O
- Khi đó tùy theo tỉ lệ mol OH -; số mol Al3+ mà có kết tủa hoặc không có kết tủa hoặc vừa có kết tủa vừa có muối
tan.
 n OH   3.n 
Daïng naøy phaûi coù hai keát quaû. Coâng thöùc: 
 n OH   4.n Al3  n 
Dạng 2: Cho từ từ H+ vào dd chứa AlO2- (hay Al(OH)4-) tạo kết tủa.
AlO2- + H+ + H2O  Al(OH)3
Nếu H+ dư: Al(OH)3 + 3H+  Al3+ + 3H2O
- Khi đó tùy theo tỉ lệ mol H +; số mol AlO2- mà có kết tủa hoặc không có kết tủa hoặc vừa có kết tủa vừa có muối
tan.
* Để giải nhanh bài toán này ta có công thức tính nhanh:
 n H  n 
Daïng naøy phaûi coù hai keát quaû. Coâng thöùc: 
 n H  4.n [Al(OH)4 ]  3.n 

Dạng 3: Công thức VddNaOH cần cho vào dd Zn 2 để xuất hiện 1 lượng kết tủa theo yêu cầu:

nOH   2n

Dạng này có 2 kết quả: 
nOH   4nZn2  2n

Câu 1: Cho từ từ 0,7 mol NaOH vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3. Số mol kết tủa thu được?
A. 0,2 B. 0,15 C. 0,1 D. 0,05
Câu 2: Cho V lít dd Ba(OH)2 0,5M vào 200ml dd Al(NO3)3 0,75M thu được 7,8g kết tủa. Giá trị của V là?
A. 0,3 và 0,6 lít B. 0,3 và 0,7 lít C. 0,4 và 0,8 lít D. 0,3 và 0,5 lít
Câu 3: dd A chứa KOH và 0,3 mol KAlO 2. Cho 1 mol HCl vào dd A thu được 15,6g kết tủa. Số mol KOH trong dd
là?
A. 0,8 hoặc 1,2 mol B. 0,8 hoặc 0,4 mol C. 0,6 hoặc 0 mol D. 0,8 hoặc 0,9 mol
Câu 4: Cho 2,7g Al vào 200ml dd NaOH 1,5M thu được dd A. Thêm từ từ 100ml dd HNO3 vào dd A thu được
5,46g kết tủa. Nông độ của HNO3 là?
A. 2,5 và 3,9M B. 2,7 và 3,6M C. 2,7 và 3,5M D. 2,7 và 3,9M
Câu 5 (ĐHKB – 2007): Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M; lượng kết tủa thu được là
15,6g. Giá trị lớn nhất của V là?
A. 1,2 1,8 C. 2,4 D. 2
Câu 6 (ĐHKB – 2010): Cho 150ml dd KOH 1,2M tác dụng với 100ml dd AlCl 3 nồng độ x mol/l, thu được dd Y và
4,68g kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175ml dd KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34g kết tủa. Giá trị của x là?
A. 1,2M B. 0,8M C. 0,9M D. 1M
Câu 7 (CĐ – 2007): Thêm m gam Kali vào 300ml dd chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dd Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì
giá trị của m là?
A. 1,59g B. 1.17g C. 1,71g D. 1,95g
Câu 8 (CĐ – 2009): Hòa tan hoàn toàn 47,4g phèn chua KAl(SO 4)2.12H2O vào nước, thu được dd X. Cho toàn bộ X
tác dụng với 200ml Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 46,6g B. 54,4g C. 62.2g D. 7,8g
Câu 9 (CĐ – 2009): Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm 0,024 mol FeCl 3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04
mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 4,128g B. 2,568g C. 1,56g D. 5,064g
Câu 10 (ĐHKA – 2010): Hòa tan hoàn toàn m gam ZnSO 4 vào nước được dung dịch X. Nếu cho 110 ml dd KOH
2M vào X thì thu được 3a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140ml ml dd KOH 2M vào X thì thu được 2a gam kết
tủa. Giá trị của m là?
A. 32,2g B. 24,25g C. 17,71g D. 16,1g
Câu 11: Cho 38.775 gam hỗn hợp bột nhôm và nhôm clorua vào lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được dung
dịch A (kết tủa vừa tan hết) và 6,72 (lít) H 2 (đktc). Thêm 250ml dung dịch HCl vào dung dịch A thu được 21,84
gam kết tủa. Nồng độ dung dịch HCl là:
A. 1.12M hay 3.84M B. 2.24M hay 2.48M C. 1.12, hay 2.48M D. 2.24M hay 3.84M

Câu 1: Cho 3,42gam Al2(SO4)3 tác dụng với 25 ml dung dịch NaOH tạo ra được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ mol của
NaOH đã dùng là?(Na=23;Al=27;S=32;O=16)
A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M D. 1,2M hoặc 2,8M
Câu 2: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 100 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M . Xác định nồng độ mol/l
NaOH trong dung dịch sau phản ứng. (Na=23;Al=27;S=32;O=16)
A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M
Câu 3: Trong một cốc đựng 200ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc Vml dung dịch NaOH có nồng độ a mol/lít, ta
được một kết tủa; đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1g chất rắn. Nếu V= 200ml thì a có giá trị
nào?(Na=23;Al=27;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 2M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D. 1,5M hay 7,5M
Câu 4: Hoà tan a (g) hỗn hợp bột Mg - Al bằng dung dịch HCl thu được 17,92 lit khí H 2 (đktc). Cùng lượng hỗn
hợp trên khi tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 13,44 lít khí H 2 ( đkc). a có giá trị là:
(Mg=24;Al=27;H=1;Cl=35,5;Na=23)
A. 3,9 B. 7,8 C. 11,7 D. 15,6
Câu 5: Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là:
(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 0,05 B. 0,0125 C. 0,0625 D 0,125
Câu 6: Cho 200ml dung dịch H2SO4 0,5M vào một dung dịch có chứa a mol NaAlO 2 được 7,8g kết tủa. Giá trị của
a là: (Na=23;Al=27;S=32;O=16)
A. 0,025 B. 0,05 C. 0,1 D. 0,125
Câu 7: Cho 18,6 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng vừa đủ với 7,84 lít Cl 2(đktc). Lấy sản phẩm thu được hòa tan
vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M. Thể tích NaOH cần dùng để lượng kết tủa thu được là lớn nhất
và nhỏ nhất lần lượt là?(Zn=65;Fe=56;Na=23;O=16;H=1)
A. 0,7 lít và 1,1 lít B. 0,1 lít và 0,5 lít C. 0,2 lít và 0,5 D. 0,1 lít và 1,1
Câu 8: Có một dung dịch chứa 16,8g NaOH tác dụng với dung dịch có hòa tan 8 gam Fe 2(SO4)3. Sau đó lại thêm
vào 13,68gam Al2(SO4)3. Từ các phản ứng ta thu được dung dịch A có thể tích 500ml và kết tủa. Nồng độ mol các
chất trong dung dịch A là? (Al=27;Fe=56;Na=23;O=16;H=1)
A. [Na2SO4=0,12M], [NaAlO2=0,12M] B. [NaOH=0,12M], [NaAlO2=0,36M]
C. [NaOH=0,6M], [NaAlO2=0,12M] D. [Na2SO4=0,36M], [NaAlO2=0,12M]
Câu 9: Hòa tan 21 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 bằng HCl vừa đủ được dung dịch A và 13,44 lít H 2(đktc). Thể
tích dung dịch (lít) NaOH 0,5M cần cho vào dung dịch A để thu được 31,2 gam kết tủa là?
(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 2,4 B. 2,4 hoặc 4 C. 4 D. 1,2 hoặc 2
Câu 10: Hòa tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50ml NaOH 3M được dung dịch A. Thể tích dung dịch(lít) HCl 2M cần
cho vào dung dịch A để xuất hiện trở lại 1,56 gam kết tủa là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 0,02 B. 0,24 C. 0,06 hoặc 0,12 D. 0,02 hoặc 0,24
Câu 11: 200 ml gồm MgCl2 0,3M; AlCl3 0,45 M; HCl 0,55M tác dụng hoàn toàn với V(lít) gồm NaOH 0,02M và
Ba(OH)2 0,01M. Gía trị của V(lít) để được kết tủa lớn nhất và lượng kết tủa nhỏ nhất là?
(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1;Mg=24;Ba=137)
A. 1,25lít và 1,475lít B. 1,25lít và 14,75lít
C. 12,5lít và 14,75lít D. 12,5lít và 1,475lít
Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na 2O và Al2O3 tác dụng với H2O cho phản ứng hoàn toàn thu được 200 ml
dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO 2 dư vào dung dịch A được a gam kết
tủa. Gía trị của m và a là? (Al=27;Na=23;O=16;H=1)
A. 8,2g và 78g B. 8,2g và 7,8g C. 82g và 7,8g D. 82g và 78g
Câu 13: Rót 150 ml dung dịch NaOH 7M vào 50 ml dung dịch Al 2(SO4)3. Tìm khối lượng chất dư sau thí nghiệm:
(Al=27;Na=23;O=16;H=1;S=32)
A. 16g B. 14g C. 12g D. 10g
Câu 14: Cho 8 gam Fe2(SO4)3 vào bình chứa 1 lít dung dịch NaOH a M, khuấy kĩ để phản ứng xảy ra hoàn toàn;
tiếp tục thêm vào bình 13,68g Al 2(SO4)3. Cuối cùng thu được 1,56 gam kết tủa keo trắng. Tính giá trị nồng độ a?
(Al=27;Fe=56;Na=23;O=16;H=1;S=32)
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,38M D. 0,42M
Câu 15: Hòa tan 5,34gam nhôm clorua vào nước cho đủ 200ml dung dịch. Thêm tiếp dung dịch NaOH 0,4M vào
dung dịch trên, phản ứng xong thu được 1,56 gam kết tủa. Nồng độ mol dung dịch HNO 3 là?
(Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 0,6M và 1,6M B. 1,6M hoặc 2,4M
C. 0,6M hoặc 2,2M D. 0,6M hoặc 2,6M
Câu 16: Cho 200Ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6
gam. Gía trị lớn nhất của V là?(H=1;O=16;Al=27)
A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2
(Câu 7 ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
Câu 17: Thêm m gam Kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho
từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất
thì gía trị của m là?(H=1;O=16;Na=23;Al=27;S=32;K=39;Ba=137)
A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,95
(Câu 21 ĐTTS Cao đẳng khối A năm 2007)
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thóat ra V lít khí. Nếu cũng cho m
gam X vào dung dịch NaOH(dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Na trong X là (biết các
thể tích khí đo trong cùng điều kiện; Na=23;Al=27)
A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%
Câu 19: Cho dung dịch NaOH 0,3M vào 200 ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung
kết tủa này đến khối lượng lượng không đổi thì được 1,02g rắn. Thể tích dung dịch NaOH là bao nhiêu?
(Al=27;Na=23;S=32;O=16;H=1)
A. 0,2lít và 1 lít B. 0,2lít và 2 lít
C. 0,3 lít và 4 lít D. 0,4 lít và 1 lít
Câu 20: Khi cho 130 ml AlCl 3 0,1M tác dụng với 20 ml dung dịch NaOH, thì thu được 0,936gam kết tủa. Nồng độ
mol/l của NaOH là? (Al=27;Na=23;Cl=35,5;O=16;H=1)
A. 1,8M B. 2M C. 1,8M và 2M D. 2,1M
BÀI TẬP LUYỆN TẬP HIĐROXIT LƯỠNG TÍNH

1/ Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dd Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra:
a Na tan, có kim loại Al thoát ra bám trên bề mặt Na kim loại.
b Na tan, có bọt khí thoát ra từ dd.
c Na tan, có bọt khí thoát ra và có kết tủa keo màu trắng bền.
d Na tan, có bọt khí thoát ra, lúc đầu có kết tủa keo màu trắng sau đó kết tủa tan dần.
2/ Nhỏ dd NH3 vào dd AlCl3; dd Na2CO3 vào dd Al2(SO4)3 và dd HCl vào dd NaAlO 2 dư sẽ thu được cùng một sản
phẩm là:
a. NH4Cl b. Al2O3 c. Al(OH)3 d. NaCl
3/ Trộn dd chứa a mol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ a:b như thế nào?
a. a: b = 1: 5 b. a:b = 1: 4 c. a: b < 1: 4 d. a: b> 1: 4
4/ Cho 14 gam NaOH vào 100 ml dd AlCl3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thì khối lượng kểt tủa tạo thành là?
a 3,9 g b 24 g c 7,8 g d 10,2 g
5/ Cho 150ml dd NaOH 7M vào 50ml dd Al2(SO4)3 2M. Xác định nồng độ mol của các chất trong dd thu được sau
phản ứng.
6/ Hoà tan 0,24 mol FeCl 3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dd chứa 0,4 mol H2SO4 được dd A. Thêm 2,6 mol NaOH vào
dd A thấy xuất hiện m gam kết tủa. Tính m.
a 15,6g b 41,28g c 0,64g d 25,68g
7/ Hoà tan 0,24 mol FeCl 3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dd chứa 0,4 mol H2SO4 được dd A. Thêm 1,6 mol Ba(OH) 2
vào dd A thấy xuất hiện m gam kết tủa. Tính m.
a 318,5g b 15,6g c 230,72g d 41,28g
8/ Hoà tan hết một hỗn hợp gồm kim loại nhóm IA và IIA trong nước thu được dd A và 1,12 lit khí H 2 (đktc). Cho
0,03 mol AlCl3 vào dd A thì khối lượng kết tủa thu được:
a 1,56g b 1,76g c 2,34g d 0,78g
9/ Cần thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào dd chứa 3,42 gam Al2(SO4)3 để thu được lượng kết tủa lớn nhất:
a 60 b 30 c 80 d 16
10/ Dung dịch X có chứa 0,01 mol Al 2(SO4)3 và 0,02 mol CuSO4. Cần thêm bao nhiêu ml dd NaOH 1M vào dd X
để thu được lượng kết tủa lớn nhất:
a 120 b 500 c 200 d 100
11/ Cho 100ml dd hỗn hợp gồm FeCl 3 1M, AlCl3 1M và ZnCl2 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Tách lấy
kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
a 16g b 8g c 7,2g d 12,5g
12/ Thêm NaOH vào dd chứa 0,01 mol HCl và 0,01 mol AlCl 3. Lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất ứng
với số mol NaOH lần lượt là:
a 0,03 mol và  0,04 mol b 0,02 mol và  0,03 mol
c 0,01 mol và  0,02 mol d 0,04 mol và  0,05 mol
13/ Thêm m gam kali vào 300ml dd chứa Ba(OH) 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dd X. Thêm từ từ dd X vào
200ml dd Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng Y lớn nhất thì giá trị của m là:
a 1,17g b 1,71g c 1,59g d 1,95g
14/ Thêm dần dần Vml dd Ba(OH) 2 vào 150ml dd gồm MgSO 4 0,1M và Al2(SO4)3 0,15M thì thu được lượng kết
tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m.
a 22,1175g b 24,4125g c 2,895g d 5,19g
15/ Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dd AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng
kết tủa lớn nhất khi V biến thiên trong đoạn 250ml  V  320ml.
a 3,72g b 8,51g c 2,73g d 3,12g
16/ Một cốc thuỷ tinh chứa 200ml dd AlCl3 0,2M. Cho từ từ vào cốc V ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng
kết tủa nhỏ nhất khi V biến thiên trong đoạn 200ml  V  280ml.
a 1,56g b 3,12g c 0,0g d 2,6g
17/ Cho 200ml dd KOH vào 200ml dd AlCl3 1M thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol của dd KOH đã dùng là:
a 1,5M hoặc 3,5M b 3M c 1,5M d 1,5M hoặc 3M
18/ Cho 3,42 gam Al2(SO4)3 tác dụng với 200 ml dd NaOH, sau phản ứng thu được 0,78 gam kết tủa. Nồng độ
mol/l nhỏ nhất của dd NaOH đã dùng là?
a 019M b 0,12M c 0,15M d 0,28M
19/ Cho 200 ml dd AlCl 3 1,5M tác dụng với V lit dd Ba(OH) 2 0,25M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị
lớn nhất của V là?
a 2,4 lit b 2 lit c 1,8 lit d 1,2 lit
20/ Cho V lit dd NaOH 0,1M vào cốc chứa 200 ml dd ZnCl 2 0,1M thu được 1,485 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là?
a 0,7 lit b 1 lit c 0,5 lit d 0,3 lit
21/ Cho m gam Na vào 50ml dd AlCl 3, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được V lit khí; 1,56 gam kết tủa và
dd X. Thổi khí CO2 vào dd X thấy xuất hện kết tủa. Tính m. a 4,14g b 4,41g c 2,07g d
1,44g
22/ Cho m gam Na vào 200 gam dd Al 2(SO4)3 1,71%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,78 gam kết tủa. Tính
m.
a 1,38g b 0,69g hoặc 1,61g c 1,38g hoặc 1,61g d 1,61g
23/ Cho V lit dd NaOH vào dd chứa 0,1 mol Al 2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là:
a 0,25 b 0,35 c 0,45 d 0,05
24/ Trong 1 cốc đựng 200 ml dd AlCl 3 0,2M. Rót vào cốc 100 ml dd NaOH, thu được một kết tủa, đem sấy khô và
nung đến khối lượng không đổi thu được 1,53 gam chất rắn. Nồng độ mol/l của dd NaOH đã dùng là?
a 0,5M hoặc 0,9M b 0,9M c 0,9M hoặc 1,3M d 1,3M
25/ Rót V ml dd NaOH 2M vào cốc đựng 300 ml dd Al 2(SO4)3 0,25M thu được một kết tủa. Lọc kết tủa rồi nung
đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. V có giá trị lớn nhất là?
a 150 b 250 c 100 d 200
26/ Hoà tan 0,54 gam Al trong 0,5 lit dd H 2SO4 0,1M được dd A. Thêm V lit dd NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa
tan trở lại một phần. Nung kết tủa đến khối lượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51 gam. Giá trị của V là?
a 1,2 lit b 1,1 lit c 1,5 lit d 0,8 lit
27/ Cho dd chứa 0,015 mol FeCl 2 và 0,02 mol ZnCl2 tác dụng với V ml dd NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn tách lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 1,605 gam chất rắn. Giá trị lớn nhất
của V để thu được lượng chất rắn trên là:
a 70ml b 40ml c 100ml d 115ml
28/ Trong một cốc thuỷ tinh đựng dd ZnSO 4. Thêm vào cốc 200ml dd KOH nồng độ x mol/l thì thu được 4,95 gam
kết tủa. Tách kết tủa, nhỏ dd HCl vào nước lọc thì thấy xuất hiện kết tủa trở lại, tiếp tục cho HCl vào đến khi kết tủa
tan hết rồi cho dd BaCl2 dư vào thì thu được 46,6 gam kết tủa. Tính x.
a 0,5M b 2M c 4M d 3,5M
29/ Cho 200 ml dd NaOH tác dụng với 500 ml dd AlCl 3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo, đem nung kết tủa
trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 1,02 gam chất rắn. Nồng độ mol/l lớn nhất của dd NaOH đã
dùng là?
a 0,2M b 0,3M c 1,9M d 0,15M
30/ Cho dd NaOH 0,3M vào 200 ml dd Al 2(SO4)3 0,2M thu được một kết tủa trắng keo. Nung kết tủa này đến khối
lượng không đổỉ được 1,02 gam chất rắn. Thể tích dung dịch NaOH lớn nhất đã dùng là?
a 0,2 lit b 1 lit c 2 lit d 0,4 lit
31/ Cho 100 ml dd Al2(SO4)3 0,1M. Số ml dd NaOH 0,1M lớn nhất cần thêm vào dd trên để chất rắn có được sau
khi nung kết tủa có khối lượng 0,51 gam là bao nhiêu?
a 500 b 700 c 300 d 800
32/ Cho 200 ml dd AlCl3 1M tác dụng với dd NaOH 0,5M thu được một kết tủa keo, đem sấy khô cân được 7,8
gam. Thể tích dd NaOH 0,5M lớn nhất dùng là bao nhiêu?
a 0,8 lit b 0,6 lit c 1,4 lit d 1,9 lit
33/ Cho 120 ml dd AlCl3 1M tác dụng với 200 ml dd NaOH thu được 7,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l lớn nhất của
NaOH là?
a 1,5M b 1,9M c 1,4M d 1,7M
34/ Cho V lit dd NaOH 0,4M vào dd có chứa 58,14 gam Al 2(SO4)3 thu được 23,4 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của
V là?
a 2,68 lit b 2,25 lit c 6,25 lit d 2,65 lit
35/ Cho 250ml dd NaOH 2M vào 250ml dd AlCl 3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam
kết tủa. Tính x.
a 0,6M b 1,2M c 0,3M d 1,8M
36/ Cho m gam Kali vào 250ml dd A chứa AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lit khí
(đktc) và một lượng kết tủa. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Tính x.
a 0,15M b 0,6M c 0,55M d 0,12M
37/ Thêm 150ml dd NaOH 2M vào một cốc đựng 100ml dd AlCl 3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn
thấy trong cốc có 0,1 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 2M vào cốc, sau khi phản ứng hoàn toàn thấy
trong cốc có 0,14 mol chất kết tủa. Tính x.
a 1,6M b 0,8M c 1,0M d 2,0M
38/ Thêm 240ml dd NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dd AlCl 3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản
ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dd NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản
ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x.
a 1M b 0,75M c 0,5M d 0,8M
39/ Khi cho V ml hay 3V ml dd NaOH 2M tác dụng với 400ml dd AlCl 3 nồng độ x mol/l ta đều cùng thu được một
lượng chất kết tủa có khối lượng là 7,8 gam. Tính x.
a 0,625M b 0,75M hoặc 0,25M c 0,75M d 0,25M
40/ Hoà tan m gam ZnSO4 vào nước được dd B. Tiến hành 2 Thí nghiệm sau:
TN1: Cho dd B tác dụng với 110ml dd KOH 2M thu được 3a gam kết tủa.
TN2: Cho dd B tác dụng với 140ml dd KOH 2M thu được 2a gam kết tủa.
Tính m.
a 16,1g b 14,49g c 4,83g d 80,5g
41/ Hoà tan m gam ZnSO4 vào nước được dd B. Tiến hành 2 Thí nghiệm sau:
TN1: Cho dd B tác dụng với 30ml dd KOH 2M thu được 3a gam kết tủa.
TN2: Cho dd B tác dụng với 60ml dd KOH 2M thu được 2a gam kết tủa.
Tính m.
a Kết quả khác b 14,49g c 4,83g d 6,44g

42/ Cho p mol NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa q mol HCl. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ :
a p: q = 1: 4 b p: q > 1:4 c p: q = 1: 5 d p: q < 1: 4
43/ Cần ít nhất bao nhiêu ml dd HCl 1M cần cho vào 500 ml dd NaAlO2 0,1M để thu được 0,78 gam kết tủa?
a 10 b 170 c 100 d 15
44/ Cho dd A chứa 0,05 mol NaAlO2 và 0,1 mol NaOH tác dụng với dd HCl 2M. Thể tích dung dịch HCl 2M lớn
nhất cần cho vào dd A để xuất hiện 1,56 gam kết tủa là?
a 0,18 lit b 0,12 lit c 0,06 lit d 0,08 lit
45/ Thêm dd HCl vào dd hỗn hợp gồm 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaAlO 2 thu được 0,08 mol chất kết tủa. Số mol
HCl đã thêm vào là:
a 0,08 hoặc 0,16 mol b 0,16 mol c 0,18 hoặc 0,26 mol d 0,26 mol
46/ Dung dịch A chứa m gam KOH và 29,4 gam KAlO 2. Cho 500 ml dd HCl 2M vào dd A thu được 15,6 gam kết
tủa. Giá trị của m là?
a Kết quả khác b 8g hoặc 22,4g c 44,8g d 22,4g hoặc 44,8g
47/ Hoà tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50 ml dd NaOH 3M thu được dd A. Cần ít nhất bao nhiêu lit HCl 2M để khi
cho vào dd A ta thu được 1,56 gam kết tủa?
a 0,36 lit b 0,03 lit c 0,24 lit d 0,06 lit
48/ Hoà tan hoàn toàn 8,2 gam hỗn hợp Na 2O, Al2O3 vào nước thu được dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Tính
thể tích CO2 (đktc) cần để phản ứng hết với dd A.
a 4,48 lit b 2,24 lit c 1,12 lit d 3,36 lit
49/ Cho m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc với nước đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 300ml dd A chỉ
chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi CO 2 dư vào dd A thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần
lượt là:
a 12,3g; 23,4g b 6,15g; 23,4g c 6,15g; 11,7g d 12,3g; 11,7g
50/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K 2O, Al2O3 vào nước được dd A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho từ từ
275ml dd HCl 2M vào dd A thấy tạo ra 11,7 gam kết tủa. Tính m
a 14,7 gam b 29,4 gam c 24,5 gam d 49 gam
51/ Hoà tan hoàn toàn 19,5 gam hỗn hợp Na 2O, Al2O3 vào nước được 500ml dd trong suốt A. Thêm dần dần dd
HCl 1M vào dd A đến khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì dừng lại nhận thấy thể tích dd HCl 1M đã cho vào là
100ml. Tính nồng độ mol của các chất tan trong dd A.
a [NaAlO2]=0,2M b [NaAlO2]=0,2M; [NaOH]=0,2M
c [NaAlO2]=0,2M; [NaOH]=0,4M d [NaAlO2]=0,4M; [NaOH]=0,2M
52/ Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na2O, Al2O3 vào nước được dd trong suốt A. Thêm dần dần dd HCl 1M vào
dd A nhận thấy khi bắt đầu thấy xuất hiện kết tủa thì thể tích dd HCl 1M đã cho vào là 100ml còn khi cho vào
200ml hoặc 600ml dd HCl 1M thì đều thu được a gam kết tủa. Tính a và m.
a a=7,8g; m=39g b a=15,6g; m=19,5g c a=7,8g; m=19,5g d a=15,6g; m=27,7g
53/ Cho hỗn hợp B gồm CuO, Na 2O, Al2O3 hoà tan hết vào nước thu được 400ml dd D chỉ chứa một chất tan duy
nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H 2 dư qua G nung nóng thu được
chất rắn F. Hoà tan hết F trong dd HNO 3 thu được 0,448 lit (đktc) hỗn hợp khí gồm NO 2 và NO có tỉ khối so với
hiđro bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính m.
a 18,4g b 34,8g c 18g d Kết quả khác.
54/ Hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 1,8:10,2. Cho A tan hết trong dd NaOH vừa đủ
thu được dd B và 0,672 lit khí (đktc). Cho B tác dụng với 200ml dd HCl thu được kết tủa D, nung D ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được 3,57 gam chất rắn. Tính nồng độ mol lớn nhất của dd HCl đã dùng.
a 0,75M b 0,25M c 0,55M d 0,35M

You might also like