Professional Documents
Culture Documents
Vô tuyến
Vô tuyến
Vô tuyến
9/04/2021
2
Cao Hồng Sơn
1
09/04/2021
9/04/2021
3
Cao Hồng Sơn
2
09/04/2021
9/04/2021 5
Cao Hồng Sơn
9/04/2021
6
Cao Hồng Sơn Sơ đồ khối bộ thu quang digital
3
09/04/2021
9/04/2021
7
Cao Hồng Sơn
4
09/04/2021
9/04/2021
9
Cao Hồng Sơn
𝜂 = 0 khi 𝛼 = 0,
𝜂 → 0 khi 𝛼𝑊 ≫ 1.
9/04/2021
10
Cao Hồng Sơn
5
09/04/2021
9/04/2021
11
Cao Hồng Sơn
6
09/04/2021
9/04/2021
14
Cao Hồng Sơn
7
09/04/2021
Chuyển
động trôi
9/04/2021
15
Cao Hồng Sơn
9/04/2021
16
Cao Hồng Sơn
8
09/04/2021
Lớp chống
phản xạ
Ưu điểm của PIN: thành phần trôi của dòng photo chiếm ưu thế so
với thành phần khuếch tán
9/04/2021
18
Cao Hồng Sơn
9
09/04/2021
9/04/2021
20
Cao Hồng Sơn
10
09/04/2021
22
11
09/04/2021
12
09/04/2021
Lớp chống
phản xạ
RT
E
9/04/2021
25
Cao Hồng Sơn
9/04/2021
26
Cao Hồng Sơn
13
09/04/2021
9/04/2021
27
Cao Hồng Sơn
14
09/04/2021
9/04/2021
Cao Hồng Sơn M phụ thuộc V, M phụ thuộc V, T 30
15
09/04/2021
4.6. Một photodiode APD, có hiệu suất lượng tử là 45% tại bước
sóng 0,85 m. Khi có AS đến, nó tạo ra dòng photo 10A sau quá
trình nhân với hệ số nhân là 250 lần. Tính:
a) Công suất quang thu được
b) Số photon thu được trong 1s
32
16
09/04/2021
Id Fn
9/04/2021
Cao Hồng Sơn (4.6) (4.7) 33
Trong đó:
2: phương sai nhiễu tổng : dòng nhiễu tổng hiệu dụng (rms)
s2: phương sai nhiễu nổ s: dòng nhiễu nổ hiệu dụng
T : phương sai nhiễu nhiệt
2 T: dòng nhiễu nhiệt hiệu dụng
I(t): Dòng photo được tạo ra ứng với công suất Pin
I p: Dòng photo trung bình Fn: hệ số nhiễu khuếch đại
Id : Dòng tối trung bình kB hằng số Boltzmann = 1,38x10-23J/K
is(t): thăng giáng dòng do nhiễu nổ RL : điện trở tải của bộ thu
iT(t): thăng giáng dòng do nhiễu nhiệt T: nhiệt độ tuyệt đối
f: băng tần nhiễu hiệu dụng của bộ thu
9/04/2021
34
Cao Hồng Sơn
17
09/04/2021
18
09/04/2021
BÀI TẬP
9/04/2021
38
Cao Hồng Sơn
19
09/04/2021
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
SNR (signal to noise ratio):
(4.11)
9/04/2021
39
Cao Hồng Sơn
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
SNR (signal to noise ratio): của bộ thu PIN
(4.12)
(4.13)
(Thực tế: ảnh hưởng của nhiễu nhiệt thường trội hơn)
- Khi bị giới hạn bởi nhiễu nổ (T2 << s2): xảy ra khi Pin lớn
20
09/04/2021
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
SNR (signal to noise ratio): của bộ thu APD
(4.15)
(4.17)
SNRAPD bé hơn SNRPIN FA lần
9/04/2021
41
Cao Hồng Sơn
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
SNR (signal to noise ratio): của bộ thu APD
- Hệ số khuếch đại tối ưu của APD:
(4.18)
k: 0,01 -1
(4.19)
Mopt phụ thuộc nhiều vào kA:
- Với Si APD (kA << 1) Mopt có thể đạt đến 100
9/04/2021 - Với InGaAs APD (kA 0,7) Mopt 10
42
Cao Hồng Sơn
21
09/04/2021
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
Tỉ lệ lỗi bit BER:
- SNR không hoàn toàn có ý nghĩa đối với bộ thu tín hiệu
số BER
- BER: Xác suất nhận dạng bit sai của mạch quyết định
trong bộ thu
- BER thông tin quang <= 10-9
BER = Ne / Nt (4.20)
Ne: số bit lỗi
Nt: Tổng số bit được truyền đi trong thời gian t
9/04/2021
43
Cao Hồng Sơn
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
Tỉ lệ lỗi bit BER:
T/h vào mạch quyết định có giá trị:
- Dao động xung quanh I1 (bit 1)
- Dao động xung quanh I0 (bit 0)
Mạch quyết định so sánh giá trị mẫu
với giá trị ngưỡng ID:
- I>ID bit 1
- I<ID bit 0
Lỗi xảy ra khi I<ID với bit 1 và khi I>ID với bit 0:
(4.21)
- p(1), p(0): xác suất xuất hiện bit 1, bit 0 p(1) = p(0) = 1/2
- P(0/1): xác suất quyết định bit là 0 khi thu bit 1
- P(1/0): xác suất quyết định bit là 1 khi thu bit 0
9/04/2021
Cao Hồng Sơn (4.22)44
22
09/04/2021
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
Tỉ lệ lỗi bit BER:
- Tinh: erfc là hàm bù lỗi
(4.22)
BER phụ thuộc vào ngưỡng quyết định ID thực tế, chọn ID tối
ưu để BER min
9/04/2021
45
Cao Hồng Sơn
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
Tỉ lệ lỗi bit BER:
Xác định ID tối ưu:
- ID tối ưu khi thỏa mãn: (4.23)
9/04/2021
Cao Hồng Sơn
với BER=10-9 khi Q 6 46
23
09/04/2021
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
Tỉ lệ lỗi bit BER:
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
Công suất thu tối thiểu:
- Độ nhạy thu (Receiver Sensitivity) là công suất thu tối thiểu để đạt
được giá trị BER theo yêu cầu.
Xác định công suất thu tối thiểu:
- Xác định công suất thu tối thiểu theo công thức:
(4.26)
- Để đơn giản: bit 0 có P0 = 0 I0 = 0; bit 1 có P1 I1
(4.27)
- Dòng nhiễu hiệu dụng 1 và 0 được tính toán khi có nhiễu nổ và
9/04/2021
nhiễu nhiệt như sau:
48
Cao Hồng Sơn
24
09/04/2021
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
Công suất thu tối thiểu:
- Bỏ qua ảnh hưởng dòng tối:
- Ta có:
4.4 Các tham số đánh giá tín hiệu tại bộ thu quang
Công suất thu tối thiểu:
- Trong trường hợp APD:
Từ phương trình:
(*)
Khi nhiễu nhiệt chiếm ưu thế, Prec giảm M lần so với PIN
Tuy nhiên, trong APD, nhiễu nổ cũng đáng kể phải tính Prec theo công
thức (*)
(4.30)
25
09/04/2021
BÀI TẬP
4.9. Xét một nguồn thu 1,31µm PIN InGaAs có độ rộng băng tần
20MHz, hiệu suất lượng tử 70%, dòng tối 4nA, điện trở tải là
1kΩ. Công suất quang chiếu vào là 300nW.
a) Hãy xác định các dòng tín hiệu và dòng nhiễu rms vì nhiễu nổ,
nhiễu nhiệt, nhiễu dòng tối. Tính SNR.
b) Giả thiết rằng SNR tối thiểu của bộ thu quang là 20dB. Hãy xác
định độ nhạy thu của photodiode trong điều kiện giới hạn i)
nhiễu nhiệt và ii) nhiễu nổ. Xác định công suất nhiễu tương
đương trong hai trường hợp.
9/04/2021
51
Cao Hồng Sơn
BÀI TẬP
26
09/04/2021
BỘ THU COHERENT
Hệ thống coherent
9/04/2021
Cao Hồng Sơn
BỘ THU COHERENT
Thu Homodyne
Thu Heterodyne
9/04/2021
Cao Hồng Sơn
27
09/04/2021
Bài tập
4.11. Một bộ thu quang số sử dụng APD Si làm việc tại bước sóng
850 nm có các tham số sau :
- Độ rộng băng tần nhiễu hiệu dụng : 60 MHz
- Hiệu suất lượng tử : 75%
- Hệ số khuếch đại là 100. Hệ số nhiễu trội là Mx (x=0,3)
- Dòng tối 0,2 nA. Điện dụng tiếp giáp 6 pF
Biết công suất quang đi tới bộ thu là 10 nW. Xác định :
a. Hệ số đáp ứng của APD
b. Công suất tín hiệu điện, công suất nhiễu nổ, công suất nhiễu
nhiệt
c. Tỷ số SNR của bộ thu trong giới giạn nhiễu nổ và giới hạn nhiễu
nhiệt
d. Công suất thu nhỏ nhất mà bộ thu có thể đảm bảo BER = 10-12.
(giả thiết P0 = 0 và ID được chọn tối ưu).
9/04/2021
Cao Hồng Sơn
28