Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

DÃY SỐ-CẤP SỐ CỌNG-CẤP SỐ NHÂN

Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm


n3  1
n
n 2
A. un  . B. un  . C. un  2 . D. un  .
n 1 2 n 3n
Câu 2: Cho dãy số  un  với un   1
n
n . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số  un  là dãy số bị chặn. B. Dãy số  un  là dãy số giảm.
C. Dãy số  un  là dãy số tăng. D. Dãy số  un  là dãy số không bị chặn.

Câu 3: Cho dãy số un  sin . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây:
n

A. Dãy số tăng. B. un 1  sin . C. Dãy số bị chặn. D. Dãy số không tăng, không giảm.
n 1
Câu 4: Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số giảm ?
1 3n  1
A. un  n . B. un  C. un  n . D. un  n  2 .
2
.
2 n 1
2n1  1
Câu 5: Cho dãy số  un  thỏa mãn un  . Tìm số hạng thứ 10 của dãy số đã cho.
n
A. 51, 2 . B. 51,3 . C. 51,1 . D. 102,3 .
Câu 6: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
2n  1
A. un  n . B. un  2n . C. un  n  1 . D. un 
2 3
.
n 1
Câu 7: Cho dãy số  un  với un  2n  1 . Dãy số  un  là dãy số
A.Bị chặn trên bởi 1. B. Giảm.
C. Bị chặn dưới bởi 2. D. Tăng.
Câu 8: Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng?
A. 6 , 12 , 18 . B. 8 , 13 , 18 . C. 7 , 12 , 17 . D. 6 , 10 , 14 .
Câu 9: Cho cấp số cộng  un  , biết: u1  3 u2  1 . Chọn đáp án đúng.
,
A. u3  4 . B. u3  7 . C. u3  2 . D. u3  5 .
Câu 10: Trong các dãy số sau, có bao nhiêu dãy số là cấp số cộng ?
a) Dãy số  un  với un  4n . b) Dãy số  vn  với vn  2n 2  1 .
n
b) Dãy số  wn  với wn   7 . d) Dãy số  tn  với tn  5  5n .
3
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 11: Cho dãy số vô hạn  un  là cấp số cộng có công sai d , số hạng đầu u1 . Khẳng định nào sai?
u u
A. u5  1 9 . B. un  un 1  d , n  2 .
2
n
C. S12   2u1  11d  . D. un  u1  ( n  1).d , n  * .
2
1
Câu 12: Cho một cấp số cộng  un  có u1  , u8  26. Tìm công sai d
3
11 10 3 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 3 10 11
Câu 13: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Tính u5 .
A. 11 . B. 15 . C. 12 . D. 14 .
Câu 14: Cho dãy số  un  với un  3 . Tính un 1 ?
n

A. un 1  3  3. B. un 1  3.3 . C. un 1  3  1. D. un 1  3  n  1 .
n n n

Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
1
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
3n  n  3
Câu 16: Cho dãy số  xn  thỏa mãn x1  x2  ...  xn  với mọi n   * . Khẳng định nào dưới đây
2
là đúng và đầy đủ nhất.
A.  xn  là cấp số cộng với công sai âm. B.  xn  là cấp số nhân với công bội âm.
C.  xn  là cấp số cộng với công sai dương. D.  xn  là cấp số nhân với công bội dương.
Câu 17: Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?
n
2 4 8 2 1 1 1 1
A. , , ,…,   ,…. B. , , ,…, n ,….
3 9 27 3 3 9 27 3
n n1
3 9 27 3 1 1 1 1  1
C. , , ,…,   ,…. D. 1 ,  , ,  , ,…,    ,….
2 4 8 2 2 4 8 16  2
Câu 18: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?
n
A. un   1 n .
n
B. un  n . C. un  2 . D. un 
2 n
.
3n
Câu 20: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
B. Một cấp số nhân có công bội q  1 là một dãy tăng.
C. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy tăng.
Câu 21: Cho  un  là cấp số cộng có công sai d ,  vn  là cấp số nhân có công bội q và các khẳng định.
I) un  d  un 1 n  2, n   . II) vn  q v1 n  2, n   .
n

u u
III) un  n 1 n 1 n  2, n   . IV) vn 1.vn  vn 1 n  2, n   .
2

2
n  v1  vn 
V) v1  v2  ...  vn  n  2, n   .
2
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 22: Tổng của n số hạng đầu tiên của một dãy số  an  , n  1 là S n  2n  3n . Khi đó
2

A.  an  là một cấp số cộng với công sai bằng 4 .


B.  an  là một cấp số nhân với công bội bằng 4 .
C.  an  là một cấp số cộng với công sai bằng 1 .
D.  an  là một cấp số nhân với công bội bằng 1 .
1 1
Câu 23: Cho cấp số nhân  un  có u1  1, công bội q   . Hỏi 2017 là số hạng thứ mấy của  un  ?
10 10
A. Số hạng thứ 2018. B. Số hạng thứ 2017. C. Số hạng thứ 2019. D. Số hạng thứ 2016.
Câu 24. Cho cấp số cộng (un) có công sai d ≠ 0 và cấp số nhân (vn) có công bội q > 0 thỏa mãn u1 = v1 = –2;
u2 = v2; u3 = v3 + 8. Tìm d và q
A. d = 4 và q = 2 B. d = 4 và q = 3 C. d = –4 và q = 2 D. d = –4 và q = 3
Câu 25. Cho dãy số (un) có u1 = 2, un+1 = 3 + 4un. Số hạng tổng quát là
A. un = 2.4n–1 + 1 B. un = 2.4n–1 – 1 C. un = 3.4n–1 – 1 D. un = 3.4n–1 + 1

2
Câu 26. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un), biết u1 – u3 + u5 = 65; u1 + u7 = 325
A. u1 = 5 và q = ±2 B. u1 = 3 và q = ±3 C. u1 = 3 và q = ±2 D. u1 = 5 và q = ±3
Câu 27. Tìm công bội của cấp số nhân (un) là dãy số giảm có u2 – u3 = 768 và u2 – u5 = 1008
A. q = –5/4 B. q = 1/5 C. q = –4/5 D. q = 1/4
Câu 28. Công thức số hạng tổng quát của dãy số (un) có u1 = 1, un+1 = 2un + 3 là
A. un = 2n+1 – 1B. un = 2n+1 – 2C. un = 2n+1 – 3D. un = 2n+1 – 4
Câu 29. Tìm số hạng đầu của cấp số nhân hữu hạn, biết rằng công bội là –3, tổng số các số hạng là 364 và số
hạng cuối là 486
A. –1 B. 1 C. 0 D. –2
Câu 30. Tìm công bội của cấp số nhân hữu hạn có số hạng đầu là 7, số hạng cuối là 448 và tổng số các số
hạng là 889
A. q = 3/2 B. q = 2 C, q = 5/2 D. q = 4
Câu 31. Số số hạng của một cấp số nhân là một số chẵn. Tổng tất cả các số hạng của nó lớn gấp 3 lần tổng
các số hạng có chỉ số lẻ. Xác định công bội của cấp số đó
A. q = 1/2 B. q = 2 C. q = 1/4 D. q = 4
Câu 32. Tìm số hạng đầu của cấp số nhân tăng, biết tổng 3 số hạng đầu là 148, đồng thời 3 số hạng đầu lần
lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng
A. 4 B. 12 C. 27 D. 36
Câu 33. Tìm 3 số hạng đầu a, b, c của một cấp số nhân, biết rằng a, b + 2, c tạo thành một cấp số cộng và a,
b + 2, c + 9 lập thành một cấp số nhân
A. 4; 8; 16 hoặc 4/25; 16/25; 64/25 B. 2; 4; 8 hoặc 4/25; –16/25; 64/25
C. 2; 4; 8 hoặc 4/25; 16/25; 64/25 D. 4; 8; 16 hoặc 4/25; –16/25; 64/25
Câu 34. Tìm các số a, b, c, d theo thứ tự giảm dần trong đó a, b, c là ba số hạng kế tiếp của một cấp số nhân,
còn b, c, d là ba số hạng kế tiếp của một cấp số cộng; a + d = 32 và b + c = 24
A. 30; 18; 6 và 2 B. 32; 16; 8 và 0 C. 16; 8; 4 và 0 D. 24; 12; 6 và 0
Câu 35. Tìm các số a, b sao cho a, a + 2b, 2a + b là 3 số liên tiếp của cấp số cộng và (b + 1)², ab + 5, (a + 1)²
là ba số liên tiếp của cấp số nhân
A. a = 3 và b = 12 B. a = 12 và b = 3 C. b = 3 và a = 1 D. a = 3 và b = 1
Câu 36. Tìm hai số dương a và b biết ba số 1; a + 8; b theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và ba số 1; a; b
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân
A. a = 4 và b = 16 B. a = 3 và b = 9 C. a = 2 và b = 4 D. x = 5 và b = 25
Câu 37. Một cấp số cộng tăng (un) và một cấp số nhân tăng (vn) có số hạng thứ nhất u1 = v1 = 5; biết
u2 – v2  10 và u3 = v3. Tìm công bội q của cấp số cộng và công sai d của cấp số cộng
A. d = 20 và q = 3 B. d = 15 và q = 3 C. d = 10 và q = 2 D. d = 15 và q = 2
n
Câu 38. Cho dãy số (un) với un = 2 – 2. Tính tổng 10 số hạng đầu của dãy số
A. 2056 B. 2066 C. 2036 D. 2026
Câu 39. Tìm x, y biết x; y; 12 là các số hạng liên tiếp của cấp số nhân và x; y; 9 là các số hạng liên tiếp của
cấp số cộng
A. x = 3 và y = 6 hoặc x = 27 và y = 18 B. x = 108 và y = 36 hoặc x = 3 và y = 6
C. x = 27 và y = 18 hoặc x = 36 và y = 18 D. x = 54 và y = 27 hoặc x = 36 và y = 18
Câu 40. Tìm x biết ba số cos (x – π/4); sin x; cos (x + π/4) là 3 số hạng liên tiếp của cấp số nhân
A. x = ±π/3 + k2π, k là số nguyên B. x = ±π/6 + k2π, k là số nguyên
C. x = ±π/3 + kπ, k là số nguyên D. x = ±π/6 + kπ, k là số nguyên
Câu 41. Cho x, y, z là ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân giảm thỏa mãn xyz = 64 và x³ + y³ + z³ = 584.
Tìm x, y, z
A. x = 32; y = 4 và z = 1/2 B. x = 8; y = 4 và z = 2
C. x = 2; y = 4 và z = 8 D. x = 1/2; y = 4 và z = 32
Câu 42. Cho x, y, z là ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân có công bội q thỏa mãn |q| < 1; 1/x + 1/y + 1/z =
14 và xy + yz + zx = –7/108. Tìm x, y, z
A. x = 1/18; y = –1/6 và z = 1/2 B. x = 1/3; y = –1/6 và z = 1/12
C. x = 1/2; y = –1/6 và z = 1/18 D. x = 1/12; y = –1/6 và z = 1/2
1 1 1 (1) n
Câu 43. Tính S = lim [     ...  n ]
2 4 8 2
A. S = –1/3 B. S = 1/3 C. S = –1 D. S = 1
3
Câu 44. Cho ΔABC có 3sin A; 2sin B; 2sin C là ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân và A – C = 60°. Số đo
của góc B là
A. 30° B. 60° C. 45° D. 54°
Câu 45. Giả sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x² – x + c = 0 và x3, x4 là hai nghiệm của phương trình
x² – 4x + d = 0. Tính c, d biết rằng x1, x2, x3, x4 lập thành một cấp số nhân tăng
A. c = 2/9; d = 32/9 B. c = 3/16; d = 243/16
C. c = 4/25; d = 1024/25 D. c = 6/25; d = 243/50

You might also like