Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

M&E - R03 - V1.

0 1
MỤC LỤC

01 CẤU TRÚC HỒ SƠ TRÌNH DUYỆT

02 HƯỚNG DẪN TRÌNH DUYỆT VẬT TƯ

03 BẢNG TRÌNH DUYỆT VẬT TƯ

04 HỒ SƠ THAM KHẢO (FILES ĐÍNH KÈM)

M&E - R03 - V1.0 1


1. CẤU TRÚC HỒ SƠ TRÌNH DUYỆT VẬT TƯ
Hồ sơ trình duyệt khi gửi qua CĐT/TV phải bao gồm các hồ sơ sau:

1. Form trình duyệt vật tư


2. Material Schedule
3. Catalogue kỹ thuật
4. Catalogue thương mại
5. Chi tiết kỹ thuật (Specification)
6. Bản vẽ tham chiếu (nếu có)
7. Bảng mẫu vật tư (nếu có)
8. Hồ sơ đính kèm khác (nếu có)

2. HƯỚNG DẪN TRÌNH DUYỆT VẬT TƯ

Form trình duyệt vật tư: tùy theo từng công trường sẽ có form mẫu khác nhau, tuy nhiên,
M&E cần đảm bảo các thông tin sau trên form trình duyệt:
- Ngày trình duyệt: cần sớm hơn thời gian trên Procurement Plan nhằm tracking và yêu
cầu CĐT/TV duyệt đúng thời gian.
- Mã số trình duyệt: cần đặt tên có hệ thống để theo dõi và tránh thất lạc trong quá trình
trình duyệt.
Cách đặt mã số: Dự án/UNC/MA/Hệ/Hệ thống/số thứ tự. số hiệu chỉnh
Trong đó:
+ MA: viết tắt của Material
+ Hệ: bao gồm Mechanical hoặc Electrical
+ Hệ thống: bao gồm ACMV, FF, PL, ELV….

Ví dụ: MJV/UNC/MA/M/ACMV/001. Rev00

CP/UNC/MA/E/LP/002. Rev01

- Mô tả vật tư/thiết bị:


+ Model
+ Xuất xứ
+ Thông tin mô tả (nếu có)
- Vị trí lắp đặt (hạng mục hoặc cả công trường)
- Bản vẽ tham chiếu (nếu có)
- Checklist hồ sơ đính kèm
 Catalogue
 Chi tiết kỹ thuật (Specification)
 Bảng mẫu
 Kết quả kiểm tra

2
 Form trình duyệt tham khảo:

3
Material Schedule
- Tùy từng vật liệu sẽ có các thông số khác nhau trên bảng Material Schedule.
- Để có thể theo dõi chính xác thông tin trình duyệt, công trường nên yêu cầu CĐT, TV
ký xác nhận trên cả 2 loại hồ sơ: form trình duyệt và Material Schedule.
- Thông tin trên bảng Material Schedule phải đầy đủ các thông tin bên dưới để định danh
chi tiết vật tư nhà thầu sẽ mua và CĐT/TV sẽ xem xét, nghiệm thu vật tư về công trường
dựa theo thông tin trên Material Schedule.
 Tên/loại vật tư
 Model, nhãn hiệu, xuất xứ
 Số lượng
 Thông số kỹ thuật của từng loại vật tư
 Thông số vật tư lựa chọn so với hồ sơ hợp đồng/chi tiết kỹ thuật/bản vẽ (tùy
tình huống mỗi dự án)

 Material Schedule tham khảo

4
5
Catalogue kỹ thuật

Phải có đánh dấu (highlight và mũi tên) vào loại thiết bị được lựa chọn áp dụng

6
Catalogue thương mại
Chỉ dẫn kỹ thuật
Bản vẽ tham chiếu (nếu có)
Bảng mẫu vật tư (nếu có)
Hồ sơ đính kèm khác (nếu có)

3. BẢNG TRÌNH DUYỆT VẬT TƯ

QUY CÁCH BẢNG TRÌNH DUYỆT

Quy định chung:


- Kích thước: 1 m x 0.7 m
- Độ dày: 9mm
- Vật liệu: gỗ MFC hoặc MDF
- Màu sắc: màu trắng

Mặt trước và mặt sau Mặt bên

7
Kích thước chi tiết

Bố trí bảng trình duyệt:

- Bảng tên + Logo: được in trên khổ giấy A0, loại giấy decal có sẵn keo ở mặt sau,
(Vui lòng xem file đính kèm)
- Nhãn mẫu vật tư gồm các thông tin: Tên vật liệu/thiết bị, xuất xứ, mô tả (Vui lòng
xem file đính kèm).
- Tùy theo kích thước của mẫu vật liệu/thiết bị để bố trí nhãn vật tư ngay thẳng,
thẩm mỹ.

8
Một số hình ảnh tham khảo:

9
10

You might also like