Professional Documents
Culture Documents
MCQ Khó TH Đáp Án
MCQ Khó TH Đáp Án
2
Nhóm học tập Nội Cơ Sở II – YCK45
A. Giãn phế nang
B. Bệnh phế quản cấp
C. Bệnh phổi cấp
D. Bệnh màng phổi
Câu 15: Bệnh nhân vào viện có khó thở ở thì thở ra, phổi nhiều ran rít ngáy, nghĩ tổn thương
nằm ở:
A. Thanh quản
B. Trung thất
C. Phế quản
D. Phế nang
Câu 16: Bệnh nhân có tiếng thở rít, phát biểu SAI:
A. Tổn thương có thể ở khí quản
B. Tổn thương có thể ở thanh quản
C. Tổn thương có thể ở tiểu phế quản
D. Bắt buộc phải soi thanh quản
Câu 17: Bệnh nhân khó thở, sau khi đã loại trừ các nguyên nhân hệ hô hấp, chon câu SAI:
A. Nghĩ khó thở do tâm lý
B. Tìm nguyên nhân do chuyển hóa
C. Tìm nguyên nhân cơ xương
D. Tìm nguyên nhân tim mạch
Câu 18: Khó thở do tổn thương phổi thường kèm theo:
A. Giảm tần số hô hấp
B. Tăng tần số hô hấp
C. Giảm biên độ hô hấp
D. Tăng biên độ hô hấp
Câu 19: Khó thở do ứ động phổi có cơ chế giống với:
A. Nhược cơ
B. Ô nhiễm không khí
C. Xơ phổi
D. Dãn phế nang
Câu 20: Tác dụng của phản xạ nào là khác biệt nhất so với những phản xạ còn lại:
A. Hering-Breuer
B. Churchill-Cope
C. Harrison
D. Phản xạ từ cơ xương
Câu 21: Bệnh nhân khó thở, thở nhanh, nghe phổi có nhiều ran nổ, nghĩ tổn thương nằm ở:
3
Nhóm học tập Nội Cơ Sở II – YCK45
A. Thanh quản
B. Phế quản
C. Phế nang
D. Trung thất
Câu 22: Dựa trên cơ chế của phản xạ Hering-Breuer, nếu giảm độ đàn hồi của phổi sẽ làm:
A. Thở ngắn và nông
B. Thở nhanh và sâu
C. Thở chậm và sâu
D. Thở nông
Câu 23: Trung tâm hô hấp có thể bị kích thích bởi:
A. Phản xạ Hering-Breuer
B. Phản xạ Churchill-Cope
C. Phản xạ xuất phát từ các khớp xương
D. Tất cả đúng
Câu 24: Khó thở xuất hiện khi:
A. Công hô hấp đạt gần thông khí tối đa
B. Tăng thông khí phút
C. Giảm thông khí tối đa
D. Tất cả đúng
Câu 25: Các tính huống có tăng thông khí phút, NGOẠI TRỪ:
A. Dãn phế nang
B. Xơ phổi
C. Sốt
D. Nhược cơ
Câu 26: Tiếp cận bệnh nhân khó thở anh (chị) cần khai thác:
A. Hoàn cảnh xuất hiện khó thở
B. Mức độ khó thở, biên độ, tần số thở
C. Thời điểm, tư thế làm xuất hiện khó thở
D. Tất cả các câu trên đúng
Câu 27: Phản xạ Hering-Breuer có đặc điểm nào sau đây:
A. Sự căng giãn phế nang bình thường có thể làm ngừng thở ra và bắt đầu hít vào
B. Việc giảm căng phế nang gây hít vào
C. Việc giảm căng phế nang gây thở ra
D. Giảm độ đàn hồi của phổi gây thở dài và sâu
Câu 28: Phản xạ Churchill-Cope, phản xạ Herrison, các phản xạ xuất phát từ các khớp xương,
các cơ cử động và da, có thể kích thích trung tâm:
4
Nhóm học tập Nội Cơ Sở II – YCK45
A. Hô hấp
B. Vận mạch
C. Điều hòa nhiệt độ
D. Nhận cảm áp lực của tim và xoang cảnh
Câu 29: Các thụ cảm hóa học ở động mạch cảnh và động mạch chủ dễ nhận cảm với:
A. Nồng độ oxy hòa tan trong huyết tương
B. Độ bão hòa Hemoglobin
C. Nồng độ CO2 hòa tan trong huyết tương
D. Áp lực riêng phần của CO2 trong máu động mạch
Câu 30: Tăng thông khí phút KHÔNG gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Tình trạng không đủ oxy sử dụng do các rối loạn pha trộn khí
B. Tình trạng giảm khuếch tán oxy
C. Tăng nhu cầu oxy
D. Tăng khí cặn
Câu 31: Bệnh lý nào sau đây khó thở ở thì thở ra:
A. Hẹp phế quản
B. Dị vật trong phế quản
C. Chèn ép trung thất
D. Giãn phế nang
Câu 32: Bệnh lý nào sau đây khó thở nhiều nhưng tổn thương không lớn:
A. Lao phổi
B. Ứ huyết phổi
C. Viêm phổi
D. Carcinom mô kẽ
Câu 33: Khó thở do yếu tố tâm lý KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Tần số thở tăng mỗi khi gắng sức
B. Tần số thở tăng khi nghỉ ngơi
C. Tần sô thở tăng khi có người chứng kiến
D. Các cơn khó thở thường kèm theo những khó chịu khác có thể dẫn đến co giật, ngất
Câu 34: Khó thở do tổn thương thực thể KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Lúc đầu là khó thở khi gắng sức
B. Lúc đầu là khó thở khi nghỉ ngơi
C. Về sau khó thở liên tục
D. Về sau khó thở cả khi nghỉ
Câu 35: Những bệnh nhân khó thở khi nằm là do khi chuyển từ tư thế ngồi sang tư thế nằm, dung
tích sống giảm:
5
Nhóm học tập Nội Cơ Sở II – YCK45
A. <10%
B. 10%
C. Có thể đến 20%
D. Có thể đến 30%
Câu 36: Sự hồi hộp:
A. Không làm thay đổi nhịp thở
B. Làm thay đổi tần số thở, không làm thay đổi biên độ của nhịp thở
C. Không làm thay đổi tần số thở, làm thay đổi biên độ của nhịp thở
D. Làm thay đổi tần số thở và biên độ của nhịp thở
Câu 37: Khó thở kịch phát KHÔNG gặp trong bệnh lý nào sau đây:
A. Hen tim
B. Hen phế quản
C. Tắt mạch phổi
D. Tràn khí màng phổi
Câu 38: Khó thở do thiếu máu KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
A. Khó thở thường nhẹ
B. Ít khi dẫn đến khí thở khi nằm
C. Thường xuất hiện khi gắng sức
D. Khó thở kiểu Kussmaul
Câu 39: Kiểu thở này:
7
Nhóm học tập Nội Cơ Sở II – YCK45