Professional Documents
Culture Documents
Toán Lam Son L3-2021 Đề thi thử
Toán Lam Son L3-2021 Đề thi thử
C. f x dx 4 x 3 x C.
4
D. f x dx 12 x
3
3x C.
5x 1
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng nào dưới đây ?
x3
A. y 3 . B. y 5 . C. y 5 . D. y 3 .
Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là
1 2
A. S rl . B. S rl . C. S 2 rl . D. S rl .
3 3
2
x x dx bằng
2
Câu 9. Tích phân
0
14 14
A. . B. 5 . C. 5 . D. .
3 3
2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 1 5 x x 9 là
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 1
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
A. 2; 4 . B. ; 4 2; . C. ; 2 4; . D. 4; 2 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x2
A. y 4 x 3 x 2 5 x . B. y 2 x 4 6 x 2 7 . C. y . D. y x 2 x .
x 1
Câu 12. Cho cấp số nhân un có u2 3 và u3 6 . Giá trị của u4 bằng
1
A. 12 . B. 18 . C. . D. 2 .
2
Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z 2 3i là
A. 3; 2 . B. 2; 3 . C. 2;3 . D. 2; 3 .
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây
A. y x 4 4 x 2 . B. y 2 x 3 x 2 . C. y x 4 4 x 2 . D. y x3 4 x 2 .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 log 2 x là
A. 1; . B. 1; . C. 0;1 . D. ;0 1; .
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một
dãy 8 ghế?
A. 5!. B. A85 . C. C85 . D. 58 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 2;0;0 ; N 0; 3;0 ; P 0; 0; 4 . Nếu MNPQ là hình
bình hành thì tọa độ điểm Q là
Khi đó tổng a b c bằng
A. 2; 3; 4 . B. 2; 3; 4 . C. 2;3; 4 . D. 3; 4; 2 .
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là
x ∞ 1 1 +∞
f'(x) 0 + 0
+∞ 4
f(x)
0 ∞
A. x 1 . B. x 1 . C. x 4 . D. x 0 .
1 1
Câu 19. Nếu 3 f x x dx 2
0
thì f x dx 2
0
bằng
1 1 2
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 3
1 2 2
Câu 20. Nếu f x dx 2 và f x dx 8 thì f x dx bằng
1 1 1
A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 16 .
Câu 21. Với a, b là các số thực dương tùy ý thì log 5 a b bằng
5 3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 2
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0 ; 0 ; 3 và đi qua điểm M 4 ; 0 ; 0 .
Phương trình của S là
A. x 2 y 2 z 3 5 . B. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 25 .
2 2
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f x như sau
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 3
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 33. Cho hai số phức z 2 i và w 1 i . Số phức 2 z 3w bằng
A. 1 5i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 1 5i .
Câu 34. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
A D
H
B C
3a a 6 3a 6 a 6
A. d . B. d . C. d . D. d .
4 4 4 8
Câu 36. Diện tích hình phẳng được tô đậm trong hình bên bằng
2 2
2 x 2 x 4 dx . B. 2x 2 x 4 dx .
2 2
A.
1 1
2 2
2 x 2 x 4 dx . D. 2 x 2 x 4 dx .
2 2
C.
1 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3 x 2 y 2 z 7 0 và
: 5 x 4 y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với
cả và là
A. 2 x y 2 z 0 . B. 2 x y 2 z 0 . C. 2 x y 2 z 1 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc đáy và
SA a 3 . Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng SAC . Giá trị của sin bằng
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 4
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
3 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có cạnh BC 2a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác ABC bằng 2a 2 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . ABC
bằng:
2a 3 3a 3
A. . B. 3a 3 . C. 3a 3 . D. .
3 3
Câu 40. Cho F x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x e 2 x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm
số f x e 2 x là
A. x 2 2 x C . B. x 2 x C . C. 2 x 2 2 x C . D. 2 x 2 2 x C .
Câu 41. Tìm số giá trị nguyên m sao cho hàm số y x 3 2m 2 x 16 m 2 đồng biến trên 0; .
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc
v t t 2 2t m/s với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120 m/s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 1200 m . B. 1100 m . C. 430 m . D. 330 m .
x 2 y 1 z
Câu 43. Trong không gian (Oxyz ) , gọi ( P ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d : và
1 2 1
cắt các trục Ox , Oy lần lượt ở A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d . Phương
trình mặt phẳng P là
A. x 2 y 5 z 0 . B. x 2 y z 4 0 . C. 2 x y 3 0 . D. x 2 y 5 z 4 0 .
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m 10 để phương trình
3log2 x 2 m 6 3log 2 x m 2 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 2 .
2
A. 16 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình
bên. Hàm số y f x 2 x có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số y a a 1 và y f x đối xứng nhau qua đường thẳng
x
y x 2 . Biết rằng đường thẳng x 6 cắt đồ thị hàm số y a x tại A , cắt đồ thị hàm số
y f x tại điểm B 6; b sao cho AB 6 và tung độ của A lớn hơn tung độ của B . Giá trị
của a b gần nhất với số nào dưới đây?
A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Câu 47. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f x 2 f x x 4 4 x, x và
2
1 1
4
f x dx , khi đó x f x dx bằng
2
0
3 0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 5
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
7 8 7 2
A. . B. . C. . D. .
6 15 10 3
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 36 0 và mặt phẳng P :
2 x y 2 z 36 0 và điểm N 3;3;3 . Từ một điểm M thay đổi trên P kẻ các tiếp tuyến
phân biệt MA ; MB ; MC đến S ( A ; B ; C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến
mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng ABC là ax 2 y bz c 0 . Giá trị
a b c bằng:
A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
2 2
Câu 49. Xét các số phức z1 thỏa mãn z1 2 z1 i 1 và các số phức z2 thỏa mãn z2 4 i 5.
Giá trị nhỏ nhất của P z1 z2 bằng
2 5 3 5
A. 2 5. B. 5. C. . D. .
5 5
Câu 50. Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị như hình sau.
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc 10;10 sao cho phương trình
f x 2 1 2m 1 f x 2 1 m m 1 0 có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số
2
chẵn. Số phần tử của S là
A. 19 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 6
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C B A A A B A D A A A D C B B C A B C A C A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B A C A A B D D B D B B C C D C D B D D A D D C
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 7
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Chọn A
Từ bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên ; 1 và 0;1 nên chọn A.
Câu 6. Cho hàm số f x 4 x3 3. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
1 4
A. f x dx x 4 3 x C . B. f x dx x 3x C.
4
f x dx 4 x 3x C. D. f x dx 12 x3 3 x C.
4
C.
Lời giải
Chọn A
Vì x 4 3 x C 4 x3 3.
5x 1
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng nào dưới đây ?
x3
A. y 3 . B. y 5 . C. y 5 . D. y 3 .
Lời giải
Chọn B
1
5
Ta có lim y lim x 5 y 5 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x 3
1
x
Câu 8. Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là
1 2
A. S rl . B. S rl . C. S 2 rl . D. S rl .
3 3
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , độ dài đường sinh l là S rl .
2
x x dx bằng
2
Câu 9. Tích phân
0
14 14
A. . B. 5 . C. 5 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
2
2
x3 x 2 23 2 2 8 14
Ta có x x dx 2 .
2
0 3 2 0 3 2 3 3
2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 1 5x x 9 là
A. 2; 4 . B. ; 4 2; . C. ; 2 4; . D. 4; 2 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có 5 x 1 5 x x 9 x 1 x 2 x 9 x 2 2 x 8 0 2 x 4 .
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S 2; 4 .
Câu 11. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x2
A. y 4 x 3 x 2 5 x . B. y 2 x 4 6 x 2 7 . C. y . D. y x 2 x .
x 1
Lời giải
Chọn A
2
1 59 59
Ta có y 12 x 2 x 5 12 x
2
0, x .
12 12 12
Vậy hàm số y 4 x 3 x 2 5 x đồng biến trên .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Câu 12. Cho cấp số nhân un có u2 3 và u3 6 . Giá trị của u4 bằng
1
A. 12 . B. 18 . C. . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn A
Ta có un là cấp số nhân nên u32 u2 .u4 .
u32 62 36
Suy ra u4 u4 12 .
u2 3 3
Vậy giá trị của u4 là u4 12 .
Câu 13. Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z 2 3i là
A. 3; 2 . B. 2; 3 . C. 2;3 . D. 2; 3 .
Lời giải
Chọn D
Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z 2 3i là M 2; 3
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau đây
A. y x 4 4 x 2 . B. y 2x3 x2 . C. y x 4 4 x 2 . D. y x3 4 x 2 .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị đã cho ta suy ra làm số cần tìm có dạng y ax 4 bx2 c , với a 0 .
Vậy ta chọn C.
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 log 2 x là
A. 1; . B. 1; . C. 0;1 . D. ;0 1; .
Lời giải
Chọn B
Đkxđ: x 0.
x2 x
Ta có: log 2 x 2 log 2 x x 1.
x 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 log 2 x là 1; .
Câu 16. Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một
dãy 8 ghế?
A. 5!. B. A85 . C. C85 . D. 58 .
Lời giải
Chọn B
Số cách sắp xếp chỗ ngồi cho 5 học sinh (mỗi em một ghế) ngồi vào 5 ghế trong một dãy 8 ghế
là A85 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz cho ba điểm M 2;0;0 ; N 0; 3;0 ; P 0;0; 4 . Nếu MNPQ là hình
bình hành thì tọa độ điểm Q là
Khi đó tổng a b c bằng
A. 2; 3;4 . B. 2; 3; 4 . C. 2;3; 4 . D. 3; 4; 2 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Lời giải
Chọn C
Gọi tọa độ điểm Q là Q x; y; z .
x 2 0 x 2
MNPQ là hình bình hành nên ta có MQ NP y 0 3 y 3 .
z 0 4 z 4
Vậy nếu MNPQ là hình bình hành thì tọa độ điểm Q là Q 2;3; 4
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của hàm số là
x ∞ 1 1 +∞
f'(x) 0 + 0
+∞ 4
f(x)
0 ∞
A. x 1 . B. x 1 . C. x 4 . D. x 0 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến ta thấy điểm cực tiểu của hàm số là x 1 .
1 1
Câu 19. Nếu 3 f x x dx 2 thì
0
f x dx 2 bằng
0
1 1 2
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 3
Lời giải
Chọn B
1
1 1 1
x2 1
Ta có 3 f x x dx 2 3 f x dx xdx 2 3 f x dx 2
0 0 0 0 2 0
1 1 1
1 3 1
3 f x dx 2 3 f x dx f x dx .
0
2 0
2 0
2
1 2 2
Câu 20. Nếu f x dx 2 và f x dx 8 thì f x dx bằng
1 1 1
A. 4 . B. 10 . C. 6 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
2 1 2 2 1
Ta có f x dx 8 f x dx f x dx 8 f x dx 8 f x dx 8 2 6 .
1 1 1 1 1
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
A. x 2 y 2 z 3 5 . B. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 25 .
2 2
Lời giải
Chọn C
Có IM 4 ; 0 ; 3 .
Mặt cầu S có tâm I 0 ; 0 ; 3 và đi qua điểm M 4 ; 0 ; 0 nên có bán kính R IM 5
Câu 23. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm f x như sau
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
1 1 2
Ta có: V r 2 h .12. 2 (đvtt).
3 3 3
Câu 29. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Xác suất để
tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ bằng
100 1 118 115
A. . B. . C. . D. .
231 2 231 231
Lời giải
Chọn C
Số phần tử của tập không gian mẫu: C116 462.
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ, 5 số chẵn.
Chọn 6 tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ số các
số lẻ ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ.Xảy ra các trường hợp:
+) TH1: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 1 số lẻ, 5 số chẵn.
+) TH2: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 3 số lẻ, 3 số chẵn.
+) TH3: Trên 6 tấm thẻ được chọn có ghi 5 số lẻ, 1 số chẵn.
Số cách chọn 6 tấm thẻ trong các thẻ trên sao cho tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ
là : C61.C55 C63 .C53 C65 .C51 236 (cách).
236 118
Xác suất cần tìm là: P .
462 231
Câu 30. Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích là V . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
hai cạnh AA và BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng
2 3 3 4
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 5 4 5
Lời giải
Chọn A
1 1 2 2
Ta có: VABCIJC V VC .IJBA V VC . ABB A V . V V .
2 2 3 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;3; 1 , B 1; 2; 4 và ba phương trình sau
x 2 t x 1 t
x 2 y 3 z 1
I : y 3 t , II : , III : y 2 t
z 1 5t 1 1 5 z 4 5t
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
D. Chỉ có III là phương trình của đường thẳng AB.
Lời giải
Chọn A
Ta có : AB 1; 1;5 là véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB nên chọn A.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;1; 1 , B 3;0;1 ; C 2; 1;3 và điểm D thuộc trục
Oy sao cho thể tích tứ diện ABCD bằng 5 . Tọa độ điểm D là
0; 7;0 0; 8; 0
A. 0; 7;0 . B. . C. . D. 0;8;0 .
0;8;0 0;7; 0
Lời giải
Chọn B
Điểm D thuộc trục Oy giả sử D 0; d ;0 . Ta có: AD 2; d 1;1 .
AB 1; 1; 2 , AC 0; 2; 4 AB, AC 0; 4; 2 .
Để tồn tại tứ diện ABCD thì 4 điểm A, B, C , D phải không đồng phẳng AB, AC , AD không
đồng phẳng
1
AB, AC . AD 0 2 .0 d 1 . 4 1. 2 0 4 d 2 0 d * .
2
1 d 7 t / m
Thể tích tứ diện ABCD bằng 5 AB, AC . AD 5 4d 2 30
6
d 8 t / m
D 0; 7;0
Vậy : .
D 0;8;0
Câu 33. Cho hai số phức z 2 i và w 1 i . Số phức 2 z 3w bằng
A. 1 5i . B. 1 5i . C. 1 5i . D. 1 5i .
Lời giải
Chọn B
Ta có 2 z 3w 2 2 i 31 i = 1 5i .
Câu 34. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 và có bảng biến thiên như hình vẽ.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
S
A D
H
B C
3a a 6 3a 6 a 6
A. d . B. d . C. d . D. d .
4 4 4 8
Lời giải
Chọn B
S
A D
H
B C
2 2
2 x 2 x
A. 2 2
2 x 4 dx . B. 2 x 4 dx .
1 1
2 2
2 x 2 x
C. 2 2
2 x 4 dx . D. 2 x 4 dx .
1 1
Lời giải
Chọn D
Trên 1; 2 ta có g x f x nên diện tích hình phẳng là:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
2 2
g x f x dx 2 x
2
2 x 4 dx .
1 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3x 2 y 2 z 7 0 và
: 5 x 4 y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ, đồng thời vuông góc với
cả và là
A. 2 x y 2 z 0 . B. 2 x y 2 z 0 . C. 2 x y 2 z 1 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Lời giải
Chọn B
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là n1 3; 2; 2 .
Mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là n2 5; 4;3 .
Khi đó n1 , n2 2;1; 2 .
Vì mặt phẳng P vuông góc với cả và nên P nhận một vectơ pháp tuyến là
n 2;1; 2 .
Vậy P : 2 x 0 y 0 2 z 0 0 P : 2 x y 2 z 0 .
Câu 38. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc đáy và
SA a 3 . Gọi là góc giữa SD và mặt phẳng SAC . Giá trị của sin bằng
3 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Lời giải
Chọn B
Câu 39. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có cạnh BC 2a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC
bằng 60 . Biết diện tích của tam giác ABC bằng 2a 2 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC
bằng:
2a 3 3a 3
A. . B. 3a 3 . C. 3a 3 . D. .
3 3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Lời giải
Chọn C
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
g 0 0
16 m 2 0
Do đó để hàm số g x đồng biến trên 0; thì 2 2m m 1
0 m 1
3
trường hợp này không xảy ra vì m 1 .
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 42. Một chiếc máy bay vào vị trí cất cánh chuyển động trên đường băng với vận tốc
v t t 2 2t m/s với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết máy bay đạt vận tốc 120 m/s thì nó rời đường băng. Quãng đường máy
bay đã di chuyển trên đường băng gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 1200 m . B. 1100 m . C. 430 m . D. 330 m .
Lời giải
Chọn C
Máy bay đạt vận tốc 120 m/s tại thời điểm thỏa mãn pt: t 2 2t 120 0 t 10.
10
1300
Khi đó quãng đường máy bay di chuyển là s t 2 2t dt m 430 m .
0
3
x 2 y 1 z
Câu 43. Trong không gian (Oxyz ) , gọi ( P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d : và cắt
1 2 1
các trục Ox , Oy lần lượt ở A và B sao cho đường thẳng AB vuông góc với d . Phương trình
mặt phẳng P là
A. x 2 y 5 z 0 . B. x 2 y z 4 0 . C. 2 x y 3 0 . D. x 2 y 5 z 4 0 .
Lời giải
Chọn D
Gọi P Ox A a;0;0 ; P Oy B 0; b;0 .
Khi đó, AB a; b;0 ) . Ta có ud 1; 2; 1 .
Ta có d AB ud . AB 0 a.1 2b 0 a 2b .
AB 2b; b;0 ) . Chọn u AB 2;1; 0
Vì P chứa d và AB nên n P u AB , ud 1; 2; 5 . Chọn n P 1; 2;5
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Ta có I 2;1; 0 d , d P nên P đi qua điểm I 2;1;0 .
Phương trình mặt phẳng P :1 x 2 2 y 1 5 z 0 0 hay P : x 2 y 5 z 4 0 .
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m 10 để phương trình
3log 2 x 2 m 6 3log 2 x m 2 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 2 .
2
A. 16 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
ÐK : x 0 .
Ta có PT 32log 2 x 2(m 6)3log2 x m 2 1 0 (3log 2 x ) 2 2( m 6)3log 2 x m 2 1 0
Đặt t 3log 2 x (t 0) .
Phương trình trở thành t 2 2( m 6)t m 2 1 0 (1)
Để PT ban đầu có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì PT (1) có hai nghiệm dương phân biệt
m 6 2 m 2 1 0
0 12m 37 0
m 1
t1 t2 0 2 m 6 0 m 3 . (2)
t t 0 m2 1 0 3 m 1
12 t1t2 t1 t2 1 0
Ta có x1 x2 2 log 2 x1 x2 1 log 2 x1 log 2 x2 1
m 2
3log2 x1 log2 x1 3 3log3 x1.3log3 x1 3 t1t2 3 m 2 1 3 (3)
m 2
Từ (2) và (3) suy ra m 2 hoặc 3 m 2 .
Vì m 10 nên m 3; 4;5; 6; 7;8;9;10 . Có 8 giá trị thỏa mãn
Câu 45. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số y f x như hình
bên. Hàm số y f x 2 x có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Lời giải
Chọn D
y 2 x 1 . f x 2 x
1 1
x
x 2
1 2
x 1 5
x x 1 x
2
Xét y 0 2
f x x 0
2 2
2
x x 1 1 17
x 2 x 4 x
2
y 2 5. f 6 0
Ta có bảng xét dấu y :
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
Điểm cực đại của hàm số là điểm làm cho y đổi dấu từ sang tính theo chiều trái sang phải.
Do đó từ bảng xét dấu y ta thấy hàm số y f x 2 x có 2 điểm cực đại.
Câu 46. Cho đồ thị của hai hàm số y a x a 1 và y f x đối xứng nhau qua đường thẳng
y x 2 . Biết rằng đường thẳng x 6 cắt đồ thị hàm số y a x tại A , cắt đồ thị hàm số
y f x tại điểm B 6; b sao cho AB 6 và tung độ của A lớn hơn tung độ của B . Giá trị
của a b gần nhất với số nào dưới đây?
A. 2 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Vì đồ thị của hai hàm số y a x a 1 và y f x đối xứng nhau qua đường thẳng y x 2
nên ta có x 2 a f x 2 f x log a x 2 2 .
Ta có A 6; a 6 , B 6; log a 4 2 .
2 xf x 2 dx 4 xf x dx 2 x5 8 x 2 dx .
0 0 0
1 1 1
Đặt: x 2 t 2 xdx dt 2 xf x 2 dx f t dt f x dx
4
3
.
0 0 0
1 2 1
xdx dv x v
1
1 2 1
1
Đặt 2
f x u f x dx du
. Nên xf x dx 2
x f x x 2 f x dx .
0 20
0
1 1
4
1
2 x 2 f x 2 x 2 f x dx 2 x5 8 x 2 dx
3 0
0 0
1
4 7
2 f 1 2 x 2 f x dx
3 0
3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 19
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
1
11
2 x 2 f x dx 2 f 1
0
3
Với f 1 2 f 1 1 4 f 1 3 .
1
7
x f x dx 6 .
2
Vậy
0
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 36 0 và mặt phẳng P :
2 x y 2 z 36 0 và điểm N 3;3;3 . Từ một điểm M thay đổi trên P kẻ các tiếp tuyến
phân biệt MA ; MB ; MC đến S ( A ; B ; C là các tiếp điểm). Khi khoảng cách từ N đến
mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng ABC là ax 2 y bz c 0 . Giá trị
a b c bằng:
A. 6 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Gọi điểm M m ; n ; p P 2m n 2 p 36 0 .
Mặt cầu S có tâm O , bán kính R 6 .
Do MA ; MB ; MC là các tiếp tuyến của mặt cầu S nên
MA MB MC OM 2 R 2 m 2 n 2 p 2 36 m 2
n 2 p 2 36 0 .
Lại có A ; B ; C thuộc mặt cầu S1 nên suy ra phương trình mặt phẳng ABC là:
mx ny pz 36 0 .
Dễ thấy mặt phẳng ABC luôn đi qua điểm K 2;1;2 .
Do đó d N ; ABC NK 6 .
Dấu bằng xảy ra ABC NK
Mặt phẳng ABC có một vector pháp tuyến là KN 1; 2;1 và đi qua điểm K 2;1;2 .
Vậy khi khoảng cách từ N đến mặt phẳng ABC lớn nhất thì phương trình mặt phẳng
ABC là x 2y z 6 0.
a 1 ; b 1 ; c 6 a b c 4 .
2 2
Câu 49. Xét các số phức z1 thỏa mãn z1 2 z1 i 1 và các số phức z2 thỏa mãn z2 4 i 5.
Giá trị nhỏ nhất của P z1 z2 bằng
2 5 3 5
A. 2 5. B. 5. C. . D. .
5 5
Lời giải
Chọn D
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 20
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
♦ Gọi z1 x yi, x, y z1 2 z1 i 1 2 x y 1 0.
2 2
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m thuộc 10;10 sao cho phương trình
f x 2 1 2m 1 f x 2 1 m m 1 0 có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số
2
chẵn. Số phần tử của S là
A. 19 . B. 10 . C. 11. D. 12 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t x 2 1 , khi x thì t 1;
Nhận xét:
+) Nếu t 1 thì cho 1 giá trị x 0
+) Nếu t 1 thì cho 2 giá trị của x .
f t m
Phương trình đã cho trở thành f t 2m 1 f t m m 1 0
2
f t m 1
Đồ thị hàm số y f t và đường thẳng y m, y m 1 trên cùng hệ trục tọa độ
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 21
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
m 1 1
Phương trình đã cho có nghiệm và số nghiệm thực phân biệt là số chẵn m 1 1
m 1
m 2
m 0 .
m 1
Vì m và m 10;10 m 2; 1; 2;3;...;10 .
Vậy có 11 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 22