Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA. PHA VÀ TRẠNG THÁI DAO ĐỘNG
PEN-C VẬT LÍ - THẦY ĐỖ NGỌC HÀ

1. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 6 cm. B. 3 cm
C. 12 cm D. 2 cm
2. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. π B. 0,5π.
C. 0,25π D. 1,5π
3. Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos2πt (cm) có pha tại thời điểm t là
A. 2π B. π
C. 0 D. 2πt
4. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là
A. 0,5π B. 1,5π
C. 0,25π D. π
5. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A là biên độ. Tại t = 2 s,
pha của dao động là
A. 5 rad B. 40 rad
C. 10 rad D. 20 rad
6. Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm).
Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 1,25π B. 0,25π.
C. 0,50π D. 0,75π
7. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12cm. Dao động có biên độ
A. 6 cm B. 12 cm
C. 3 cm D. 24 cm
8. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Vật dao động trên đoạn thẳng dài
A. 6 cm B. 3 cm
C. 12 cm D. 9 cm
9. Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2016 dao động toàn phần trong 1008 s. Tần số dao động là
A. 0,5 Hz B. 1 Hz
C. 4π Hz. D. 2 Hz
10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3 cos(2πt − π
)cm . Gốc thời gian đã được chọn lúc
3

vật có trạng thái chuyển động như thế nào?


A. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang B. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển
chuyển động theo chiều âm trục Ox động theo chiều âm của trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyểnD. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển
động theo chiều dương trục Ox động theo chiều dương trục Ox
11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3 sin(2πt − π
)cm . Gốc thời gian đã được chọn lúc
3

vật có trạng thái chuyển động như thế nào?


A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển B. Đi qua vị trí có li độ x = −1, 5√3 cmvà đang
động theo chiều âm của trục Ox chuyển động theo chiều âm trục Ox.
C. Đi qua vị trí có li độ x =−1, 5√3 cm cm và đang D. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển
chuyển động theo chiều dương trục Ox động theo chiều dương trục Ox.
12. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10 cos(2πt + π
)cm thì gốc thời gian chọn lúc
6

Trang 1/5
A. vật có li độ x = 5√3 cm theo chiều dương B. vật có li độ x = – 5 cm theo chiều dương
C. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm D. vật có li độ x = 5√3 cm theo chiều âm
13. Phương trình dao động có dạng x = Acos(ωt + π/3), A và ω giá trị dương. Gốc thời gian là lúc vật có
A√2 A
A. li độ x = , chuyển động theo chiều âm B. li độ x = , chuyển động theo chiều dương
2 2

A√2 A
C. li độ x = , chuyển động theo chiều dương D. li độ x = , chuyển động theo chiều âm
2 2

14. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm trên trục Ox. Tại thời điểm pha của dao động là 2π
rad
3

thì vật có li độ:


A. - 2 cm và theo chiều dương trục Ox B. 2 cm và theo chiều dương trục Ox
C. 2√2cm và theo chiều âm trục Ox D. - 2 cm và theo chiều âm trục Ox
15. Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị
trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục
trục Ox Ox
C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục
Ox
π
16. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8 cos(πt + ) (x tính bằng cm, t
4
tính bằng s) thì
A. tại t = 1 s pha của dao động là

rad B. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm
4 của trục Ox
C. chu kì dao động là 4s. D. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm
π
17. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 10cos(−2πt + ) (x tính bằng cm,
3

t tính bằng s) thì thời điểm t = 2,5 s


A. Đi qua vị trí có li độ x = - 5 cm và đang chuyển B. Đi qua vị trí có li độ x = −5√3cm và đang
động theo chiều âm của trục Ox chuyển động theo chiều dương trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x = −5√3cm và đang D. Đi qua vị trí có li độ x = - 5 cm và đang chuyển
chuyển động theo chiều âm trục Ox động theo chiều dương trục Ox
18. Phương trình dao động của một vật là: x = 5 sin(ωt − 5π
) (cm). Gốc thời gian t = 0 được chọn là lúc
6

A. Vật có li độ - 2,5cm, đang chuyển động ra phía B. Vật có li độ 2,5cm, đang chuyển động về phía
biên. biên
C. Vật có li độ - 2,5cm, đang chuyển động về phía D. Vật có li độ 2,5cm, đang chuyển động về phía vị
vị trí cân bằng trí cân bằng
π
19. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 10 sin(2πt + ) (x tính bằng cm, t
3

tính bằng s) thì thời điểm t = 2.5 s


A. Đi qua vị trí có li độ x = - 5 cm và đang chuyển B. Đi qua vị trí có li độ x = −5√3cm và đang
động theo chiều dương trục Ox chuyển động theo chiều âm trục Ox
C. Đi qua vị trí có li độ x = - 5 cm và đang chuyển D. Đi qua vị trí có li độ x = −5√3cm và đang
động theo chiều âm của trục Ox chuyển động theo chiều dương trục Ox
π
20. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 6 cos(−πt − ) (x tính bằng cm, t
3

tính bằng s) chọn câu đúng:


−4π π
A. tại t = 1 s pha của dao động là rad B. pha ban đầu của vật là rad
3 3

C. lúc t = 0 chất điểm có li độ 3 cm và chuyển động D. tần số góc dao động là – π rad/s
theo chiều dương của trục Ox
21. Một vật dao động điều hòa thì pha của dao động
Trang 2/5
A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. là hàm bậc nhất của thời gian
C. không đổi theo thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian
22. Ứng với pha dao động 3π
, một vật nhỏ dao động điều hòa có giá trị - 3,09 cm. Biên độ của dao động có
5

giá trị
A. 15 cm B. 10 cm
C. 8 cm D. 6 cm
23. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz.
Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt – 0,5π) (cm). B. x = 4cos(20πt + π) (cm).
C. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm). D. x = 4cos20πt (cm).
24. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với quỹ đạo dài 8 cm và chu kì là
1s. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ -4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(2πt + π) (cm). B. x = 4cos(2πt + 0,5π) (cm).
C. x = 4cos(2πt + π) (cm) D. x = 4cos(2πt – 0,5π) (cm).
25. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 s vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π π
A. x = 5 cos(2πt − )cm B. x = 5 cos(πt − )cm
2 2
π π
C. x = 5 cos(2πt + )cm D. x = 5 cos(πt + )cm
2 2

26. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 s vật đi
qua vị trí li độ 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:
π π
A. x = 6 cos(4πt − )cm B. x = 6 cos(4πt − )cm
3 2
π π
C. x = 6 cos(4πt + )cm D. x = 6 cos(4πt + )cm
6 3

27. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm, tần số 2 Hz. Tại thời điểm t = 0 s vật đi
qua vị trí li độ −3√3cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là
2π 5π
A. x = 6 cos(4πt − )cm B. x = 6 cos(4πt + )cm
3 6
5π π
C. x = 6 cos(4πt − )cm D. x = 6 cos(4πt − )cm
6 6

28. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với quỹ đạo 12 cm. Tại thời điểm t = 0 s vật đi qua vị trí li
độ 3√3cm và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Biết trong 7,85 s vật thực hiện được 50 dao
động toàn phần. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của vật là:
5π π
A. x = 12 cos(20t − )cm B. x = 6 cos(40t + )cm
6 6
π π
C. x = 6 cos(20t − )cm D. x = 12 cos(40t + )cm
6 6

29. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 8 cm với chu kỳ T = 2
s. Chọn gốc tọa độ tại trung điểm của AB, lấy t = 0 khi chất điểm qua li độ x = -2 cm và hướng theo
chiều âm. Phương trình dao động của chất điểm là
2π 5π
A. x = 4cos(πt - ) (cm) B. x = 8sin(πt + ) (cm)
3 6
2π 5π
C. x = 8cos(πt - ) (cm) D. x = 4sin(πt - ) (cm)
3 6

30. Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là VTCB), có chu kì T = 2s và có biên độ A. Thời điểm
2,5s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua VTCB A
B. âm qua vị trí có li độ
2
C. âm qua VTCB A
D. dương qua vị trí có li độ −
2

Trang 3/5
31. Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox (với O là VTCB), có chu kì 1,5s và có biên độ A. Thời điểm 3,5
s vật có li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A. dương qua vị trí có li độ -A/2 B. âm qua VTCB
C. âm qua vị trí có li độ A/2 D. dương qua VTCB
32. Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là VTCB), có chu kì 2 s, có biên độ A. Thời điểm 4,25 s vật
ở li độ cực tiểu. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều
A√2 −A√2
A. dương qua vị trí có li độ B. âm qua vị trí có li độ
2 2
A A
C. âm qua vị trí có li độ − D. dương qua vị trí có li độ
2 √2

33. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 1 s vật đi
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
π π
A. x = 5 cos(2πt + ) cm B. x = 5 cos(πt + )cm
2 2
π π
C. x = 5 cos(πt − )cm D. x = 5 cos(2πt − )cm
2 2

34. Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 0,5 s. Tại thời điểm 0,25
s vật đi qua vị trí x = – 2,5 cm và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật
là:
5π π
A. x = 5 sin(4πt − ) cm B. x = 5 cos(4πt + ) cm
6 6
π 5π
C. x = 5 sin(4πt + ) cm D. x = 5cos(4πt + ) cm
6 6

35. Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 8 cm, chu kì 1 s. Tại thời điểm 2,875
s vật đi qua vị trí x =4√2cm và đang chuyển động về phía vị trí cân bằng. Phương trình dao động của
vật là
π π
A. x = 8 cos(2πt − ) cm B. x = 8cos(2πt − ) cm
4 2
π π
C. x = 8 cos(2πt + ) cm D. x = 8 cos(2πt + ) cm
2 4

36. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và chu kì là 3s.
Tại thời điểm t = 8,5 s, vật qua vị trí có li độ 2cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là
2π π 2π π
A. x = 4 cos( t − )cm B. x = 4 cos( t + )cm
3 3 3 3
2π π 2π 2π
C. x = 4 cos( t + )cm D. x = 4 cos( t + )cm
3 6 3 3

37. Trong một thí nghiêm vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 20
cm và chu kì là 6 s. Chọn gốc thời gian là lúc 10 giờ 00 phút 04 giây. Xác định phương trình dao động
của vật, biết lúc 9 giờ 59 phút 30 giây quan sát thấy vật qua vị trí có li độ 10 cm theo chiều dương
2π π
A. x = 20 cos( t − )cm
π
B. x = 20 cos( t − π)cm
3 3 3
π π 2π
C. x = 20 cos( t + )cm D. x = 20 cos( t + π)cm
3 2 3

38. Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là VTCB), có chu kì 3 s, có biên độ A. Thời điểm 17,5 s vật
ở li độ 0,5A và đi theo chiều dương. Tại thời điểm 7 s vật đi theo chiều
A√3 A√2
A. âm qua vị trí có li độ B. dương qua vị trí có li độ
2 2

C. dương qua vị trí có li độ


A D. âm qua vị trí có li độ - 0,5A
√2

39. Vật dao động điều hòa theo trục Ox (với O là VTCB) thực hiện 30 dao động toàn phần trong 45 s trên
quỹ đạo 10 cm. Thời điểm 6,25 s vật ở li độ 2,5 cm và đi ra xa VTCB. Tại thời điểm 2,625 s vật đi theo
chiều
5√2 5
A. dương qua vị trí có li độ B. dương qua vị trí có li độ
2 √2
Trang 4/5
C. âm qua vị trí có li độ - 2,5 cm
5√3
D. âm qua vị trí có li độ -
2

40. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), A và ω giá trị dương. Ứng với pha
dao động có giá trị nào thì vật ở tại vị trí cân bằng:
π π
A. + k.2π, k nguyên. B. + kπ, k nguyên
2 2
C. π + kπ, k nguyên D. π + k.2π, k nguyên
41. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), A và ω giá trị dương. Ứng với pha
dao động có giá trị nào thì vật ở biên
A. π + k.2π, k nguyên π
B. + kπ, k nguyên
2

C.
π
+ k.2π , k nguyên. D. kπ, k nguyên
2

42. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), A và ω giá trị dương. Ứng với pha
A
dao động có giá trị nào thì vật có li độ − :
2
2π 2π
A. + kπ , k nguyên B. ± + 2kπ , k nguyên
3 3
π 2π
C. − + k.2π , k nguyên D. + k.2π , k nguyên
3 3
π
43. Phương trình li độ của một vật là x = 2,5cos(10πt + ) cm. Vật đi qua vị trí có li độ x = 1,25 cm vào
2
những thời điểm
1 k 1 k
A. t = − + ; k là số nguyên B. t = − + ; k là số nguyên
12 5 60 5
1 1 1 k 1 k
C. t = (− ± ) + ; k là số nguyên D. t = − + ; k là số nguyên
10 2 3 5 12 10
π
44. Phương trình li độ của một vật là x = 4cos(2πt - ) cm. Vật ở vị trí biên tại các thời điểm
3
1 k 1
A. t = + ; k là số nguyên B. t = + k ; k là số nguyên
6 2 3
2 1
C. t = + k ; k là số nguyên D. t = + k ; k là số nguyên
3 6
π
45. Phương trình li độ của một vật là x = 4sin(4πt – ) cm. Vật đi qua li độ x = –2 cm theo chiều dương vào
2
những thời điểm
1 k 1 k
A. t = + ; k là số nguyên B. t = + ; k là số nguyên
3 2 6 2
1 k 5 k
C. t = + ; k là số nguyên D. t = + ; k là số nguyên
12 2 12 2

Trang 5/5

You might also like