Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM CN 8

Câu 1: Nhà bác học người Mĩ Thomas Edison đã phát minh ra đèn sợi đốt đầu tiên
vào năm:

A. 1789 B. 1879 C. 1978 D. 1939

Câu 2: Dựa vào nguyên lí làm việc, người ta phân đèn điện ra mấy loại?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 3: Cấu tạo đèn sợi đốt gồm mấy bộ phận?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 4: Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

A. Đuôi đèn B. Bóng thủy tinh C. Sợi đốt D. Đáp án khác

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?

A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn B. Thường làm bằng vonfram

C. Là phần tử rất quan trọng của đèn D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6: Đặc điểm của đèn sợi đốt là:

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục B. Hiệu suất phát quang thấp

C. Tuổi thọ thấp D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 8: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Ống thủy tinh có chiều dài:

A. 0,6 m B. 1,5 m C. 2,4 m D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 10: Đèn ống huỳnh quang có mấy đặc điểm cơ bản?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 11: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm:

A. Ánh sáng phát ra không liên tục B. Có hiệu ứng nhấp nháy

C. Gây cảm giác mỏi mắt D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến
đổi thành quang năng chiếm:

A. Dưới 20% B. Trên 25% C. Từ 20 ÷ 25% D. Trên 30%

Câu 13: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng:

A. Chấn lưu điện cảm B. Tắc te

C. Chấn lưu điện cảm và tắc te D. Đáp án khác

Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?

A. Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ cao D. Ánh sáng không liên tục


Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?

A.Không cần chấn lưu B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ thấp D. Ánh sáng liên tục

Câu 16: Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - quang là:
A. Biến điện năng thành cơ năng. B. Biến điện năng thành quang năng.
C. Biến cơ năng thành điện năng. D. Biến nhiệt năng thành điện năng.
Câu 17: Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?
A. Đồ dùng loại điện - nhiệt. B. Đồ dùng loại điện - cơ.
C. Đồ dùng loại điện - quang. D. Đồ dùng loại điện - nhiệt và điện - cơ.
Câu 18: Yêu cầu của mạng điện trong nhà
A. Có điện áp định mức 220V , đồ dùng điện của mạng điện rất đa dạng.
B. Công tơ điện, dây dẫn điện, các thiết bị điện, đồ dùng điện.
C. Đồ dùng điện có điện áp định mức tuỳ ý vì đã có áptomát bảo vệ mạch điện
D. Đảm bảo cung cấp đủ điện; đảm bảoan toàn cho người và ngôi nhà, sử dụng
thuận tiện, chắc, đẹp; dễ dàng kiểm tra và sửa chữa.
Câu 19: Bộ đèn huỳnh quang có công suất 20W, đèn hoạt động bình thường và
liên tục trong 3 giờ . Điện năng đèn đã tiêu thụ là:
A. 60Wh B. 24Wh C. 60W D. 18W
Câu 20: Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà?
A. Cầu chì. B. Cầu dao. C. Ổ cắm điện. D. Phích cắm điện.
Câu 21: Công tắc điện được mắc :
A. trên dây pha B. Song song với tải
C. Trước cầu chì. D. Tất cả các ý trên
Câu 22: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h D. Từ 12h đến 18h
Câu 23: Thiết kế mạch điện gồm mấy nội dung?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24: Thiết kế mạch điện là công việc:
A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 25: Trình tự thiết kế mạch điện theo mấy bước?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: “Xác định mạch điện dùng để làm gì?” thuộc bước thứ mấy?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Bước thứ 3 trong trình tự thiết kế mạch điện là:
A. Chọn thiết bị thích hợp cho mạch điện
B. Chọn đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện
D. Đáp án khác
Câu 28: Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là:
A. Đưa ra các phương án thiết kế B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện
C. Lựa chọn phương án thích hợp D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 29: Bạn A cần lắp đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt được điều khiển
đóng - cắt riêng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng. Vậy bước 3 bạn A cần
làm là:
A. Chọn bóng đèn B. Chọn thiết bị điện
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 30: Chức năng của máy biến áp một pha?

A. Biến đổi dòng điện B. Biến đổi điện áp

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 31: Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 32: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

A. Dưới 0,35 mm B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm D. Trên 0,35 mm

Câu 33: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 35: Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là:

A. Công suất định mức B. Điện áp định mức

C. Dòng điện định mức D. Cả 3 đáp án trên

Câu 36: Chọn phát biểu đúng:

A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng

B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

D. Đáp án khác

Câu 37: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng B. Ít hỏng

C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38: Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên
Câu 39: Để tránh làm hỏng và sử dụng tốt đồ dùng điện. Khi sử dụng cần chú ý:
A. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải bằng điện áp của mạng điện.
B. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải lớn hơn điện áp của mạng điện.
C. Điện áp định mức của đồ dùng điện phải nhỏ hơn điện áp của mạng điện.
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 40: Cầu chì là thiết bị điện được mắc
A. Mắc song song với phụ tải.
B. Mắc nối tiếp với phụ tải.
C. Nối tiếp với phụ tải trên dây trung hòa.
D. Nối tiếp với phụ tải trên dây pha.
Câu 41: Nguồn điện có điện áp nguy hiểm cho người là:
A. Điện 1 chiều có điện áp 12V.
B. Điện xoay chiều có điện áp 12V.
C. Điện xoay chiều có điện áp trên 36V.
D. Tất cả đều nguy hiểm.
Câu42: Yếu tố điện trở thân người có ảnh hưởng đến mức nguy hiểm như thế nào
khi điện giật?
A. Điện trở thân người có trị số càng thấp thì càng nguy hiểm
B. Điện trở thân người có trị số càng cao thì càng nguy hiểm.
C. Cả 2 câu trên sai.
D. Đáp án khác
Câu 43: Những hành động nào sau đây em cho là đúng
A. Tan học tắt đèn phòng học
B. Trời sáng ban ngày nhưng phải bật điện sáng
C. Khi ra khỏi nhà , không tắt hết điện các phòng.
D. Trời lạnh nhưng vẫn bật quạt
Câu 44: Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện:
A. A = P.t B. A = U.t C. A= U.R D. A= P.R
Câu 45: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em cần mua 1 bóng đèn
cho đèn bàn họ Em sẽ chọn bóng nào trong các bóng đèn dưới đây:
A. Bóng đèn loại 220V – 40W B. Bóng đèn loại 110V – 40W
C. Bóng đèn loại 220V – 300W D. Bóng đèn loại 220V – 100W
Câu46: Tai nạn điện xảy ra là do:
A. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện
B. Do vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Do đến gần dây điện bị đứt rơi xuống đất
D. Tất cả A, B, C đều đúng
Câu 47: Trên bóng đèn sợi đốt có ghi 220V – 75W, ý nghĩa của các số liệu đó là:
A. Điện áp định mức và cường độ dòng điệnđịnh mức
B. Tần số định mức và công suất định mức
C. Điện áp định mức và công suất định mức
D. Dung tích định mức và công suất định mức
Câu 48: Dây đốt nóng của đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu:
A. vonfram. B. vonfram phủ bari- oxit.
C. niken-crom. D. fero- crom.
Câu 49: Đèn huỳnh quang có nhược điểm so với đèn sợi đốt là:
A. Không cần chấn lưu. B. Tiết kiệm điện năng.
C. Ánh sáng không liên tụ D. Tuổi thọ cao.
Câu 50: Cấu tạo động cơ điện gồm hai bộ phận chính: Stato và rôto, khi hoạt động
thì:
A. rôto và stato đều quay
B. rôto và stato đều đứng yên
C. stato quay, rôto đứng yên
D. stato đứngyên , rôto quay .

You might also like