Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

Chương trình Kỹ sư/ Thạc sỹ = Chương trình Cử nhân (132TC) + Khố

Khối kiến thức Kỹ sư - Thạc sỹ (Tích hợp)


Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm/ khoa học

Nguyên lý CN Mac- Lenin (Cao học)

Quản lý- tự chọn (Cao học)

Các môn bắt buộc cơ sở ngành (nhóm D) - 4 môn

Tự chọn cơ sở ngành (nhóm E)- 3 môn

Tự chọn chuyên ngành (nhóm F)- (5 môn, Project-based)

Thực tập chuyên ngành

Đề cương & Luận văn Thạc sỹ

Tổng

(dự kiến) nhóm D (chọn 1 trong 2 nhóm)


Nhóm D1- Bắt buộc- Chuyên ngành Kỹ thuật Hoá học
1 CH3391
2 CH3395
3 CH3397
4 CH3399

Nhóm D2- Bắt buộc- Chuyên ngành Kỹ thuật Hoá dược


1 CH3401
2 CH3403
3 CH3405
4 CH3399

(dự kiến) Nhóm E- Tự chọn cơ sở ngành (chọn 3 môn)


1 CH3407
2 CH3409
3 CH3411
4 CH3413
5 CH3415
6 CH3417
7 CH3419
8 CH3421
9 CH3423
10 CH3425
11 CH3427
12 CH3429
13 CH3431
14 CH3433
15 CH3435
16 CH3437
17 CH3439
18 CH3441
19 CH3443
20 CH3445
21 CH3447

(dự kiến) Nhóm F - Tự chọn Chuyên Ngành (5 môn)


(Project- based, 1 môn 1 TC Đồ án/Tiểu luận, có Doanh Nghiệp tham dự)

Kỹ thuật Chế biến Dầu Khí


1 CH4117
2 CH4119
3 CH4121
4 CH4123
5 CH4125
6 CH4127
Kỹ thuật Hóa lý
1 CH4129

2 CH4131
3 CH4133
4 CH4135
5 CH4137
6 CH4139
Kỹ thuật Hóa Vô Cơ
1 CH4141
2 CH4143
3 CH4145

4 CH4147
5 CH4149
6 CH4151
Kỹ thuật Hóa Hữu Cơ
1 CH4153
2 CH4155
3 CH4157
4 CH4159
5 CH4161
6 CH4163
Kỹ thuật Quá trình-Thiết bị
1 CH4165
2 CH4167
3 CH4169
4 CH4171
5 CH4173
6 CH4175
Kỹ thuật Điều Khiển trong CNHH
1 CH4165
2 CH4167
3 CH4169
4 CH4177
5 CH4179
6 CH4181

Kỹ thuật Phân tích


1 CH4183
2 CH4185
3 CH4187

4 CH4131

5 CH4137
6 CH4139

Kỹ thuật Hoá dược


1 CH4189
2 CH4191
3 CH4193
4 CH4195
5 CH4197
6 CH4199

Nhóm G - Tự chọn Quản lý của khối kiến thức kỹ sư-thạc sĩ

1 GK5910
2 GK5922
3 GK5927
4 GK5923
5 GK5925
6 GK5926
7 GK5909
8 GK5924
ng trình Kỹ sư/ Thạc sỹ = Chương trình Cử nhân (132TC) + Khối kiến thức Kỹ
kiến thức Kỹ sư - Thạc sỹ (Tích hợp)
pháp nghiên cứu thực nghiệm/ khoa học 3

ý CN Mac- Lenin (Cao học) 3

tự chọn (Cao học) 3

bắt buộc cơ sở ngành (nhóm D) - 4 môn 12

cơ sở ngành (nhóm E)- 3 môn


9

chuyên ngành (nhóm F)- (5 môn, Project-based) 15

chuyên ngành 3

g & Luận văn Thạc sỹ 12

60

) nhóm D (chọn 1 trong 2 nhóm)


1- Bắt buộc- Chuyên ngành Kỹ thuật Hoá học
Thiết kế P&ID trong công nghiệp 3
Kỹ thuật xúc tác trong công nghiệp 3
Tự động hoá quá trình hoá học trong công nghiệp 3
Công nghệ chất hoạt động bề mặt trong công nghiệp 3

D2- Bắt buộc- Chuyên ngành Kỹ thuật Hoá dược


Sinh hóa dược 3
Cơ sở kỹ thuật hóa dược và thí nghiệm 3
Sinh lý miễn dịch con người & vi sinh 3
Công nghệ chất hoạt động bề mặt trong công nghiệp 3

) Nhóm E- Tự chọn cơ sở ngành (chọn 3 môn)


Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu thực nghiệm khoa học 3
Cơ sở thiết kế nhà máy trong công nghiệp 3
Kiểm toán năng lượng trong công nghiệp 3
Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp 3
Nhiên liệu sinh học và nhiên liệu thay thế trong công nghiệp 3
Cơ sở kỹ thuật bức xạ và ứng dụng trong công nghiệp 3
Hóa học nano và ứng dụng trong thực tiễn 3
Độc chất học và ứng dụng trong công nghiệp 3
Công nghệ xử lý và tái chế chất thải trong công nghiệp 3
Các phương pháp vật lý nghiên cứu vật liệu rắn 3
Hóa học xanh trong công nghệ hoá học 3
Vận hành các hệ thống quy trình công nghệ hóa học 3
Kỹ thuật đường ống bể chứa trong công nghiệp 3
Cơ sở kỹ thuật polymer và ứng dụng 3
Kỹ thuật pha phân tán và ứng dụng 3
Hóa keo ứng dụng 3
Các phương pháp phân tích hiện đại và ứng dụng 3
Cơ sở vật liệu và bảo vệ ăn mòn trong công nghiệp 3
Các công nghệ tổng hợp hữu cơ hóa dầu 3
Hóa sinh và vi sinh 3
Cơ sở điều khiển quá trình công nghệ 3

) Nhóm F - Tự chọn Chuyên Ngành (5 môn)


ased, 1 môn 1 TC Đồ án/Tiểu luận, có Doanh Nghiệp tham dự)

Chế biến Dầu Khí


Công nghệ chế biến khí và chuyển hóa khí thành lỏng 3

Công nghệ lọc dầu và các quá trình xúc tác 3

Thiết kế nhà máy lọc dầu 3

Các sản phẩm dầu khí và thí nghiệm chuyên đề  3


Năng lượng tái tạo 3

Tự động hóa trong nhà máy lọc dầu 3

Công nghệ điện hóa và các hệ chuyển hoá năng lượng 3


Công nghệ kiểm soát ô nhiễm môi trường bằng
3
phương pháp hoá lý & xúc tác
Công nghệ các vật liệu công nghiệp và vật liệu tiên tiến 3
Hóa học chất rắn và các công nghệ bề mặt 3
Kỹ thuật xử lý mẫu và phân tích ô nhiễm môi trường 3
Thí nghiệm và tiểu luận chuyên ngành Kỹ thuật Hoá lý & Phân tích 3
Hóa Vô Cơ
Công nghệ sản xuất phân bón và hóa chất nông nghiệp 3

Giản đồ pha 3

Thí nghiệm và tiểu luận chuyên ngành KT hoá vô cơ 3

Công nghệ sản xuất bột màu nano và xúc tác 3


từ các oxyt kim loại chuyển tiếp
Kỹ thuật chế biến khoáng sản 3

Công nghệ vật liệu nano trong lĩnh vực năng lượng và môi trường 3

Hóa Hữu Cơ
Công nghệ sản phẩm mỹ phẩm và chăm sóc cá nhân 3

Công nghệ sản phẩm tẩy rửa dân dụng và công nghiệp 3

Công nghệ hương liệu và sản phẩm nguồn gốc thiên nhiên 3

Hoá màu và công nghệ nhuộm in 3

Công nghệ phân lập và xác định cấu trúc hợp chất hữu cơ 3

Công nghệ nano các hoạt chất hữu cơ và ứng dụng 3

Quá trình-Thiết bị
Thiết kế mô phỏng quá trình công nghệ hóa học 3

Tích hợp, đồng bộ và đánh giá hệ thống Công nghiệp 3

Thiết bị và công nghệ chế biến 3

Kỹ thuật quá trình bền vững 3

Công nghệ mới trong CNHH 3

Lò hơi – lò công nghiệp 3


Điều Khiển trong CNHH
Thiết kế mô phỏng quá trình công nghệ hóa học 3

Tích hợp, đồng bộ và đánh giá hệ thống Công nghiệp 3

Thiết bị và công nghệ chế biến 3


Thí nghiệm điều khiển quá trình 3
Động học quá trình và điều khiển 3
Hệ thống điều khiển và an toàn nhà máy 3

Phân tích
Các phương pháp phân tích sắc ký và ứng dụng 3
Thẩm định phương pháp và quản lý chất lượng trong phân tích 3
Kỹ thuật phân tích thực phẩm và dược phẩm 3
Công nghệ kiểm soát ô nhiễm môi trường bằng
3
phương pháp hoá lý & xúc tác
Kỹ thuật xử lý mẫu và phân tích ô nhiễm môi trường 3
Thí nghiệm và tiểu luận chuyên ngành Kỹ thuật Hoá lý & Phân tích 3

Hoá dược
Công nghệ dẫn truyền thuốc và ứng dụng 3
Các phương pháp xác định hoạt tính của thuốc 3
Cơ sở tổng hợp hữu cơ và hoá dược 3
Hóa học cây thuốc và các nguồn nguyên liệu dược 3
Công nghệ bào chế và sản xuất dược phẩm 3
Công nghệ sản phẩm thực phẩm chức năng 3

- Tự chọn Quản lý của khối kiến thức kỹ sư-thạc sĩ

Đổi mới sáng tạo & Khởi nghiệp 3

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội 3

Phương pháp nghiên cứu khoa học 3

Quản lý dịch vụ 3

Kỹ năng phân tích, viết, xuất bản NCKH 3

Phân tích và xử lý dữ liệu đa chiều 3

Quản lý và lãnh đạo 3


Quản lý dự án 3
+ Khối kiến thức Kỹ sư-Thạc sỹ (tích hợp)
Ghi chú

Có thể dùng để MIỂN 02 môn "tự chọn tự do" +


01 môn tự chọn B trong chương trình Cử nhân
Có thể dùng 01 môn để MIỂN 01 môn "tự chọn
tự do" trong chương trình Cử nhân
KHOA: KỸ THUẬT HÓA HỌC
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHƯƠNG TRÌNH KỸ SƯ KHÓA 2021
(6 năm - Lộ trình thường - dành cho TẤT CẢ SV)
Ngành: Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering)
Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering) / Kỹ thuật Hoá dược (Pharmaceutical Engineerin
Tổng số tín chỉ: 192.0 192
Tín
STT MSMH Tên môn học chỉ
Học kỳ 1 16
Các môn bắt buộc
1 LA1003 Anh văn 1 2
2 CH1001 Nhập môn về kỹ thuật 3
3 MT1003 Giải tích 1 4
4 PH1003 Vật lý 1 4
5 CH1003 Hóa đại cương 3
6 MI1003 Giáo dục quốc phòng 0
7 PE1003 Giáo dục thể chất 1 0
Học kỳ 2 16
Các môn bắt buộc
1 LA1005 Anh văn 2 2
2 MT1005 Giải tích 2 4
3 PH1007 Thí nghiệm vật lý 1
4 MT1007 Đại số tuyến tính 3
5 CI1003 Vẽ kỹ thuật 3
6 PE1005 Giáo dục thể chất 2 0
Các môn tự chọn nhóm C (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
7 IM1013 Kinh tế học đại cương 3
8 IM1027 Kinh tế kỹ thuật 3
9 IM1021 Khởi nghiệp 3
10 IM1025 Quản lý dự án cho kỹ sư 3
11 IM1023 Quản lý sản xuất cho kỹ sư 3
Học kỳ 3 15
Các môn bắt buộc
1 LA1007 Anh văn 3 2
2 SP1031 Triết học Mác - Lênin 3
3 CH2013 Hóa vô cơ (+TN) 4
4 CH2113 Hóa phân tích 3
5 CH2003 Hóa lý 1 3
6 PE1007 Giáo dục thể chất 3 0
Học kỳ 4 18
Các môn bắt buộc
1 LA1009 Anh văn 4 2
2 MT2013 Xác suất và thống kê 4
3 CH2019 Quá trình và thiết bị cơ học 3
4 CH2021 Hóa hữu cơ 3
5 CH2109 Hóa lý 2 3
6 SP1033 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2
7 CH2115 Thí nghiệm hóa phân tích 1
Học kỳ 5 15
Các môn bắt buộc
1 CH2043 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt 3
2 CH2051 Quá trình và thiết bị truyền khối 3
3 CH2053 Thí nghiệm hóa hữu cơ 2
4 SP1035 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
5 CH2041 Thí nghiệm hóa lý 2
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
6 CH3327 Hóa keo 3
7 CH3329 Các phương pháp phân tích hiện đại 3
8 CH3331 Cơ sở vật liệu và bảo vệ ăn mòn 3
9 CH3337 Tổng hợp hữu cơ hóa dầu 3
10 CH3339 Cơ sở hóa sinh và vi sinh 3
11 CH3341 Cơ sở điều khiển quá trình 3
Học kỳ 6 18
Các môn bắt buộc
1 CH3347 Kỹ thuật phản ứng 3
2 CH3349 Cơ sở tính toán thiết kế thiết bị hóa học 3
3 SP1039 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
4 CH3321 Thiết kế hệ thống quy trình công nghệ hóa học 3
5 CH3015 Thí nghiệm quá trình thiết bị 2
6 CH3355 Thực tập ngoài trường 2
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
7 CH3327 Hóa keo 3
8 CH3329 Các phương pháp phân tích hiện đại 3
9 CH3331 Cơ sở vật liệu và bảo vệ ăn mòn 3
10 CH3337 Tổng hợp hữu cơ hóa dầu 3
11 CH3339 Cơ sở hóa sinh và vi sinh 3
12 CH3341 Cơ sở điều khiển quá trình 3
Học kỳ 7 18
Các môn bắt buộc
Mô hình hóa, mô phỏng và tối ưu hóa trong công nghệ
1 CH3133 3
hóa học
2 CH4051 An toàn quá trình 3
3 SP1037 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
4 CH4053 Đồ án chuyên ngành 2
5 CH4007 Đồ án thiết kế kỹ thuật hóa học 2
Các môn tự chọn tự do (chọn 3 tín chỉ)
6 Tự chọn tự do 3
Các môn tự chọn nhóm B 3
Học kỳ 8 16
Các môn bắt buộc
1 CH4357 Đồ án tốt nghiệp 4
2 SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương 2
3 CH3389 Phát triển bền vững và công nghệ xử lý môi trường 4
Các môn tự chọn tự do (chọn 6 tín chỉ)
4 Tự chọn tự do 6
Học kỳ 9 15
Các môn bắt buộc
1 CH3391/CH3401 Thiết kế P&ID trong công nghiệp / 3
Sinh hóa dược

2 CH3395/CH3405 Kỹ thuật xúc tác trong công nghiệp / 3


Sinh lý miễn dịch con người & vi sinh
3 CH3399 Công nghệ chất hoạt động bề mặt trong công nghiệp 3
4 AS5900 Triết học (Cao học) 3
Một môn tự chọn khối kiến thức chung kỹ sư-thạc sĩ (nhóm G) 3
Học kỳ 10 15
Các môn bắt buộc
1 CH3397/CH3403 Tự động hoá quá trình hoá học trong công nghiệp / 3
Cơ sở kỹ thuật hóa dược và thí nghiệm
2 CH4201 Thực tập chuyên ngành 3
Các môn tự chọn cơ sở ngành (nhóm E) 9
Học kỳ 11 15
Các môn bắt buộc
1 CH5001 Đề cương luận văn KS-ThS 0
Các môn tự chọn chuyên ngành (nhóm F) 15
Học kỳ 12 15
Các môn bắt buộc
1 CH5003 Luận văn KS-ThS 12
Một môn tự chọn khối kiến thức chung kỹ sư-thạc sĩ (nhóm G) 3
V1_ Ngày 21/06/2021

ật Hoá dược (Pharmaceutical Engineering)

Tên môn học tiếng Anh

English 1
Introduction to Engineering
Calculus 1
General Physics 1
General Chemistry
Military Training
Physical Education 1

English 2
Calculus 2
General Physics Labs
Linear Algebra
Engineering Drawing
Physical Education 2

Economics
Engineering Economics
Entrepreneurship
Project Management for Engineers
Production and Operations Management

English 3
Marxist - Leninist Philosophy
Inorganic Chemistry (+Lab)
Analytical Chemistry
Physical Chemistry 1
Physical Education 3

English 4
Probability and Statistics
Mechanical Processes and Equipments
Organic Chemistry
Physical Chemistry 2
Marxist - Leninist Political Economy
Analytical Chemistry Laboratory

Heat Transfer Processes and Equipments


Mass Transfer Processes and Equipments
Organic Chemistry Lab
Scientific Socialism
Physical Chemistry Lab

Colloid Chemistry
Advanced Analysis Methods
Fundamentals of Material and Corrosion
Petrochemical Technology
Biochemistry and Microbiology
Process Control Fundamentals

Reaction Engineering
Fundamentals of Chemical Equipment Design
History of Vietnamese Communist Party
Chemical Process Design
Laboratory of Unit Operations
Internship

Colloid Chemistry
Advanced Analysis Methods
Fundamentals of Material and Corrosion
Petrochemical Technology
Biochemistry and Microbiology
Process Control Fundamentals

Modeling, Simulation and Optimization for Chemical Engineering


Process Safety
Ho Chi Minh Ideology
Specialized Projects
Project of Unit Operation and Process in Chemical Engineering

Free Elective

Capstone Project
Introduction to Vietnamese Law
Sustainable Development and Environmental Treament Technology

Free Elective
KHOA: KỸ THUẬT HÓA HỌC
Tổng số tín chỉ toàn chương trình Cử
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CHƯƠNG TRÌNH KỸ SƯ KHÓA 2021 sư/ThS : 132+ 60 = 192
(5 năm - Lộ trình nhanh- dành cho SV có điểm TBTL >= 7.0) Do SV có thể học 12TC bậc KS/ThS để
bậc Cử Nhân nên tổng số tín chỉ cần l
Ngành: Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering)

Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học (Chemical Engineering) / Kỹ thuật Hoá dược (Pharmaceutical Engineerin
Tổng số tín chỉ: 192.0 180
Tín
STT MSMH Tên môn học
chỉ
Học kỳ 1 16
Các môn bắt buộc
1 LA1003 Anh văn 1 2
2 CH1001 Nhập môn về kỹ thuật 3
3 MT1003 Giải tích 1 4
4 PH1003 Vật lý 1 4
5 CH1003 Hóa đại cương 3
6 MI1003 Giáo dục quốc phòng 0
7 PE1003 Giáo dục thể chất 1 0
Học kỳ 2 16
Các môn bắt buộc
1 LA1005 Anh văn 2 2
2 MT1005 Giải tích 2 4
3 PH1007 Thí nghiệm vật lý 1
4 MT1007 Đại số tuyến tính 3
5 CI1003 Vẽ kỹ thuật 3
6 PE1005 Giáo dục thể chất 2 0
Các môn tự chọn nhóm C (chọn 3 tín chỉ trong các môn học sau)
7 IM1013 Kinh tế học đại cương 3
8 IM1027 Kinh tế kỹ thuật 3
9 IM1021 Khởi nghiệp 3
10 IM1025 Quản lý dự án cho kỹ sư 3
11 IM1023 Quản lý sản xuất cho kỹ sư 3
Học kỳ 3 15
Các môn bắt buộc
1 LA1007 Anh văn 3 2
2 SP1031 Triết học Mác - Lênin 3
3 CH2013 Hóa vô cơ (+TN) 4
4 CH2113 Hóa phân tích 3
5 CH2003 Hóa lý 1 3
6 PE1007 Giáo dục thể chất 3 0
Học kỳ 4 18
Các môn bắt buộc
1 LA1009 Anh văn 4 2
2 MT2013 Xác suất và thống kê 4
3 CH2019 Quá trình và thiết bị cơ học 3
4 CH2021 Hóa hữu cơ 3
5 CH2109 Hóa lý 2 3
6 SP1033 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2
7 CH2115 Thí nghiệm hóa phân tích 1
Học kỳ 5 18
Các môn bắt buộc
1 CH2043 Quá trình và thiết bị truyền nhiệt 3
2 CH2051 Quá trình và thiết bị truyền khối 3
3 CH2053 Thí nghiệm hóa hữu cơ 2
4 SP1035 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2
5 CH2041 Thí nghiệm hóa lý 2
Các môn tự chọn nhóm A (chọn 2 môn)
CH3327 Hóa keo 3
CH3337 Tổng hợp hữu cơ hóa dầu 3
CH3329 Các phương pháp phân tích hiện đại 3
CH3331 Cơ sở vật liệu và bảo vệ ăn mòn 3
CH3339 Cơ sở hóa sinh và vi sinh 3
CH3341 Cơ sở điều khiển quá trình 3
Học kỳ 6 21
Các môn bắt buộc
1 CH3347 Kỹ thuật phản ứng 3
2 CH3349 Cơ sở tính toán thiết kế thiết bị hóa học 3
3 SP1039 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
4 CH3321 Thiết kế hệ thống quy trình công nghệ hóa học 3
5 CH3015 Thí nghiệm quá trình thiết bị 2
6 CH3355 Thực tập ngoài trường (hè) 2
Thiết kế P&ID trong công nghiệp /
7 CH3391/CH3401 3
Sinh hóa dược
Môn tự chọn (chọn 1 môn nhóm E) 3
Học kỳ 7 21
Các môn bắt buộc
1 CH3133 Mô hình hóa, mô phỏng và tối ưu hóa trong công nghệ hóa học 3
2 CH4051 An toàn quá trình 3
3 SP1037 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
4 CH4053 Đồ án chuyên ngành 2
5 CH4007 Đồ án thiết kế kỹ thuật hóa học 2
6 CH3399 Công nghệ chất hoạt động bề mặt trong công nghiệp 3
Môn tự chọn tự do (chọn 1 môn nhóm E) 3
Môn tự chọn (chọn 1 môn nhóm E) 3
Học kỳ 8 22
Các môn bắt buộc
1 CH4357 Đồ án tốt nghiệp 4
2 SP1007 Pháp luật Việt Nam đại cương 2
3 CH3389 Phát triển bền vững và công nghệ xử lý môi trường 4
Tự động hoá quá trình hoá học trong công nghiệp /
3 CH3397/CH3403 3
Cơ sở kỹ thuật hóa dược và thí nghiệm
Kỹ thuật xúc tác trong công nghiệp /
4 CH3395/CH3405 3
Sinh lý miễn dịch con người & vi sinh
5 CH4201 Thực tập chuyên ngành (hè) 3
Môn tự chọn tự do (chọn 1 môn nhóm F) 3
Học kỳ 9 18
Các môn bắt buộc
1 AS5900 Triết học (Cao học) 3
2 CH5001 Đề cương luận văn KS-ThS 0
Các môn tự chọn chuyên ngành (chọn 04 môn nhóm F) 12
Một môn tự chọn khối kiến thức chung kỹ sư-thạc sĩ (nhóm G) 3
Học kỳ 10 15
Các môn bắt buộc
1 CH5003 Luận văn KS-ThS 12
Một môn tự chọn khối kiến thức chung kỹ sư-thạc sĩ (nhóm G) 3
V1_ Ngày 21/06/2021
Tổng số tín chỉ toàn chương trình Cử nhân- Kỹ
sư/ThS : 132+ 60 = 192
Do SV có thể học 12TC bậc KS/ThS để MIỄN 12TC
bậc Cử Nhân nên tổng số tín chỉ cần là 180 TC

dược (Pharmaceutical Engineering)

Tên môn học tiếng Anh

English 1
Introduction to Engineering
Calculus 1
General Physics 1
General Chemistry
Military Training
Physical Education 1

English 2
Calculus 2
General Physics Labs
Linear Algebra
Engineering Drawing
Physical Education 2

Economics
Engineering Economics
Entrepreneurship
Project Management for Engineers
Production and Operations Management

English 3
Marxist - Leninist Philosophy
Inorganic Chemistry (+Lab)
Analytical Chemistry
Physical Chemistry 1
Physical Education 3

English 4
Probability and Statistics
Mechanical Processes and Equipments
Organic Chemistry
Physical Chemistry 2
Marxist - Leninist Political Economy
Analytical Chemistry Laboratory
Heat Transfer Processes and Equipments
Mass Transfer Processes and Equipments
Organic Chemistry Lab
Scientific Socialism
Physical Chemistry Lab

Colloid Chemistry
Petrochemical Technology
Advanced Analysis Methods
Fundamentals of Material and Corrosion
Biochemistry and Microbiology
Process Control Fundamentals

Reaction Engineering
Fundamentals of Chemical Equipment Design
History of Vietnamese Communist Party
Chemical Process Design
Laboratory of Unit Operations
Internship

Modeling, Simulation and Optimization for Chemical Engineering


Process Safety
Ho Chi Minh Ideology
Specialized Projects
Project of Unit Operation and Process in Chemical Engineering

Capstone Project
Introduction to Vietnamese Law
Sustainable Development and Environmental Treament Technology

You might also like