Professional Documents
Culture Documents
(thuvientoan.net) Phân tích bình luận các bài toán bất đẳng thức trong đề thi HSG
(thuvientoan.net) Phân tích bình luận các bài toán bất đẳng thức trong đề thi HSG
Nhằm đ{p ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về c{c chuyên đề toán
THCS, website thuvientoan.net giới thiệu đến thầy cô và các em tuyển tập phân tích và lời giải
các bài toán bất đẳng thức trong c{c đề thi HSG lớp 9 và Chuyên toán trên cả nước. Chúng tôi đã
kham khảo qua nhiều tài liệu để viết chuyên đề về này nhằm đ{p ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập
nhật được các dạng toán mới về bất đẳng thức trong các kì thi gần đ}y.Trong c{c kì thi học sinh giỏi
môn To{n c{c cấp, nội dung về bất đẳng thức v| gi{ trị lớn nhất – gi{ trị nhỏ nhất xuất hiện một c{ch
đều đặn trong c{c đề thi với c{c b|i to{n ng|y c|ng hay v| khó hơn. Trong chủ đề n|y, chúng tôi đã
tuyển chọn v| giới thiệu một số b|i to{n về bất đẳng thức v| gi{ trị lớn nhất, nhỏ nhất được trích trong
c{c đề thi học sinh giỏi môn to{n cấp tỉnh của c{c cấp học trong c{c năm gần đ}y.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng chuyên đề n|y để giúp
con em mình học tập. Hy vọng tuyển tập các bài toán về bất đẳng thức này sẽ có thể giúp ích nhiều
cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này!
Trong c{c kì thi học sinh giỏi môn To{n c{c cấp, nội dung về bất đẳng thức v| gi{ trị
lớn nhất – gi{ trị nhỏ nhất xuất hiện một c{ch đều đặn trong c{c đề thi với c{c b|i to{n ng|y
c|ng hay v| khó hơn. Trong chủ đề n|y, chúng tôi đã tuyển chọn v| giới thiệu một số b|i to{n
về bất đẳng thức v| gi{ trị lớn nhất, nhỏ nhất được trích trong c{c đề thi học sinh giỏi môn
to{n cấp tỉnh của c{c cấp học trong c{c năm gần đ}y.
Bài 1. Cho a, b, c l| c{c số thực dương. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 4
a b c
P
a b bc ca
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Nghệ An năm học 2018 – 2019
Lời giải
1 1 1
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức với x, y l| c{c số thực
1 x 1 y xy 1
2 2
dương.
Thật vậy, biến đổi tương đương bất đẳng thức trên ta có
1
1
1
xy 1 x 2 y 2 2x 2y 2 x 2 2x 1 y 2 2y 1
1 x 1 y xy 1
2 2
1 2xy x 2 y 2 x 3 y xy 3 xy 1 xy x y 0
2 2
Do bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên ta có điều cần chứng minh.
Trở lại bài toán. Do a, b, c l| c{c số nguyên dương nên biểu thức P được viết lại th|nh
4 4 4
1 1 1
P .
1 b 1 c 1 a
a b c
b c a
Đặt x ; y ; z , khi đó ta được x, y, z dương thỏa mãn xyz 1 . Ta viết lại biểu thức P
a b c
v| {p dụng một đ{nh gi{ quen thuộc thì được
2
1 1 1
4 4 4
1 1 1 1
P 3
1 x 1 y 1 z 1 x 2 1 y 2 1 z 2
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
Đặt Q và ta có xyz 1 . Áp dụng bổ đề trên ta được
1 x 1 y 1 z
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 z 1
Q
1 x 1 y 1 z 1 xy 1 z 2 1 z z 1 z 1 2
2 2 2 2
1
1
z
z 1 3
Ta sẽ chứng minh . Thật vậy, biến đổi bất đẳng thức ta được
z 1 z 1 2
4
z z 1 1 3
z
1
z 1 z 1
3
4 z 2 z 1 3 x 2 2z 1
z 1
2 2
4 4
4z 2 4z 4 3z 2 6z 3 z 2 2z 1 0 z 1 0
2
z 1 3
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Do vậy ta có , dấu bằng xẩy ra khi z 1 .
z 1 z 1 2
4
3 1 1 9 3
Từ đó ta được Q , dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi x y z 1 . Suy ra P Q2 .
4 3 3 16 16
, dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi a b c .
3
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| , xẩy ra khi v| chỉ khi a b c .
16
1 1 1 3
Nhận xét. Ta có thể chứng minh theo c{ch kh{c sau đ}y.
1 x 1 y 1 z
2 2 2
4
np mp mn
Do xyz 1 nên tồn tại c{c số dương m, n, p thỏa mãn x 2
; y 2
; z 2 . Khi đó bất đẳng
m n p
m4 n4 p4 3
m n p
2 2 2
2
np 2
mp 2
mn 4
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng ph}n thức thì được
m4
m n p
n4 p4
2 2 2
3
hay ta cần chứng minh
m np n mp p
2 2 2
2 2 2
mn 4
m4 n4 p4 5 m2 n2 n2 p2 p2 m2 6mnp m n p
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
Dễ thấy m4 n4 p4 m2 n2 n2 p2 p2 m2 ; m2 n2 n2 p2 p2 m 2 mnp m n p
Nên m4 n4 p4 5 m2 n2 n2 p2 p2 m2 6 m2 n 2 n 2 p2 p2 m 2 6mnp m n p .
1 1 1 3 3
Như vậy bất đẳng thức hay Q .
1 x 1 y 1 z
2 2 2
4 4
Bài 2. Chứng minh rằng nếu a, b, c l| độ d|i ba cạnh của một tam gi{c có chu vi bằng 3 thì
luôn có:
Từ giả thiết của b|i to{n ta được a b c 3 . Do vai trò của a, b, c như nhau nên không
Do a, b, c l| ba cạnh của tam gi{c nên ta có a b c , do đó từ giả thiết của b|i to{n ta được
3
3 a b c c c 2c c và 3 a b c 3c c 1
2
3
Do vậy ta được 1 c . Đến đ}y ta biến đổi biểu thức T thì được
2
T 3a 2 3b2 3c 2 4abc 3 a 2 b 2 3c 2 4abc
3 a b 2ab 3c 3 4abc 3 a b 3c 2 2ab 3 2c
2 2
3 3 c 3c 2 2ab 3 2c
2
1
a b 3 c nên ta lại có
1
2 2
Để ý rằng 3 2c 0 và ab
4 4
T 3 3 c 3c 2 2ab 3 2c 3 3 c 3c 2
3 c 3 2c
2 1 2 2
2
1
2
3
2
3 c 2 6c 9 3c 2 c 2 6c 9 3 2c c 3 c 2
27
2
2
c 3 2c 2 c c 2 2c 1 13 c c 1 c 1 13 13
1 2 1
2
2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a b c 1
Bài 3. Cho c{c số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a c b c 4c 2 . Tìm gi{ trị lớn
a b ab
nhất v| gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P .
b 3c a 3c bc ca
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Bắc Ninh năm học 2018 – 2019
Lời giải
Do a, b, c là các số thực dương nên giả thiết của b|i to{n được viết lại th|nh
a c b c 4 a 1 b 1 4
c c
c2
cx cy c 2 xy x y xy
P 2
cy 3c cx 3c c x c y y 3 x 3 x y
2
1
x y xy nên suy ra 3 t t 2 hay t 2 4t 12 0 nên t 2 .
1
2
AM – GM ta có
4 4
Như vậy ta có 2 t 3 . Biểu thức P được viết lại th|nh
x 2 y 2 3 x y xy x y 3 x y 2xy xy
2
x y xy
P
y3 x3 xy x 3 y 3 x y xy 3 x y 9 xy
t 2 3t 2 3 t 3 t t 2 5t 6 3 t t 1 t 6 3 t t 3 3
3 t 3t 9 t 2t 12 t 2 t 6 t 2 t 2
t 3 3 3
Lại {p dụng bất đẳng thức AM – GM ta lại có 2 6 . Do đó P 6 .
2 t 2 2
a b c 6
t 3 x y 6
Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi t 6
2 t
xy 3 6
ab c 2 3 6
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P l|
3
6 , đạt được tại a b c 6;ab c 2 3 6 .
2
Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức P.
t 3 3
Như trên ta đã có 2 t 3 và P . Do đó ta có biến đổi
2 t 2
P
t 3 3 t 2 3t 6 t 2 5t 6
1
t 2 t 3 1
2 t 2 2t 2t 2t
Do 2 t 3 nên ta có
t 2 t 3 0 . Do đó suy ra P 1 . Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi
2t
x y 2 x 1
t2 abc
xy 1 y 1
Vậy gi{ trị lớn nhất của biểu thức P l| 1, đạt được tại a b c .
Bài 4. Với c{c số thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện a2 b2 c2 2abc 1 . Tìm
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Thành phố Hà Nội năm học 2018 – 2019
Lời giải
1
Lời giải 1. Trong ba số a, b, c trên luôn tồn tại hai số cùng lớn hơn hoặc bằng , hoặc
2
1
cùng nhỏ hơn hoặc bằng . Không mất tính tổng qu{t ta giả sử hai số đó l| a v| b.
2
1
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta lại có 1 2ab c 2 2abc nên suy ra abc .
8
5 1
Vậy gi{ trị lớn nhất của P l| , đạt được tại a b c .
8 2
Lời giải 2. Từ giải thiết ta được 2abc 1 a 2 b2 c 2
Do đó ta có 2P 2 ab bc ca 2abc 2 ab bc ca 1 a 2 b2 c 2 a b c 1 .
2
Để ý rằng từ giả thiết của b|i to{n ta được 1 a, b,c 1 nên ta có biến đổi
a 2 b2 c 2 2abc 1 c 2 2abc 1 a 2 b2
c 2 2abc a 2 b2 1 a 2 b2 a 2 b2 c ab 1 a 2 1 b2
2
c ab 1 a 1 b c 1 a 1 b ab
2 2 2 2
1 a 2 1 b2 2 a b
2 2
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được 1 a 1 b 2 2
2
2
.
Do đó c
2 a 2 b2 ab 2 a 2
b2 2ab 2 a b
2
2 2 2
a b
2
1
Cũng theo bất đẳng thức AM – GM ta được a b a b .1 .
2
a b 1 2 a b
2 2
3
Do vậy ta có a b c .
2 2 2
2
3 9 5 1
Đến đ}y thì ta thu được 2P 1 1 P . Dấu bằng xẩy ra tại a b c .
2 4 8 2
Lời giải 3. Do a, b, c l| c{c số thực dương nên ta viết lại giả thiết của b|i to{n
a 2 b 2 c 2 2abc 1 abc a 2 b 2 c 2 2abc abc
2 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2a 2 3abc a 3 bc ab 3c abc 3
2abc 2 a b 2 2
b 2 c 2 c 2a 2 2 a 3 bc ab 3c abc 3
abc a c a b a bc abc a b b c ab c abc b c c 2a 2 abc 3
2 2 2 2 3 2 2 2 2 3 2 2
2 abc c 2a 2 a 2 b 2 a 3 bc b 2 c 2 abc 3 ab 3 c a 2 b 2 c 2
a bc c 2a ab 2 a 2 bc b ca a 2 b bc 2 ab 2 c c ab b 2 c ca 2 abc 2
2a bc c 2a ab 2 a 2 bc 2bc bc c 2a ab 2 a 2 bc
a b ca c ab b c ab a bc c a bc b ca 2 a bc b ca c ab
a b c
2
a bc b ca c ab
Khi đó {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta có
a b c
2
a b c a2 b2 c2
2 2 2 2 2
a bc b ca c ab a abc b abc c abc a b2 c 2 3abc
Hay ta được 2 a 2 b2 c 2 3abc a b c a 2 b2 c 2 6abc 2 ab bc ca .
2
. Do đó ta được 2 ab bc ca abc .
1 5
Chứng minh tương tự như trên ta được abc
8 4
5 1
Do đó P , dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a b c
8 2
5 1
Vậy gi{ trị lớn nhất của P l| , đạt được tại a b c .
8 2
Bài 5. Cho ba số thực dương thỏa mãn x y z 2 xyz . Chứng minh rằng:
xyz6 2 xy yz zx
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Quảng Bình năm học 2018 – 2019
Lời giải
1 1 1
Đặt a ;b ;c khi đó ta được a b c 1 .
x1 y 1 z 1
1a 1 b 1 c
Ta cũng có x ;y ;z . Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại th|nh
a b c
1a 1 b 1 c
6 2
1 a 1 b 1 b 1 c 1 c 1 a
a b c ab bc ca
Hay
bc ca a b
6 2
b c c a c a a b a b b c
a b c ab bc ca
Tương tự ta cũng có 2.
c a a b 2 a a và 2.
a b b c 2 b b .
bc c b ca a c
2
b c c a c a a b a b b c b c c a a b 6
ab bc ca a b c
Bài 6. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn x y z 1 0 . Tìm gi{ trị lớn nhất của
biểu thức
x3 y3
P
x yz y zx z xy
2
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Thanh Hóa năm học 2018 – 2019
Lời giải
Do x, y, z l| c{c số thực dương v| kết hợp với giả thiết của b|i to{n ta có
yz zx x y 2
1 1 z z 1 2z z z 1
2
1
2
x y y x
4z z 1 z 1
2 2
z 4z 4z
1 1 1
x y z 1 z 1 z 1
2 2 2 2
xy
2
2 z 1
yz zx z
2 4
z 1 3
Từ đó ta được 1 1 1 z 1
z 1 z 1
4 2
x y xy
z 1 z 1 6 z 1 12 z 1 8
3 3 2
z 1 6
12 8
Ta lại có .
z 1 z 1 z 1 z 1 2
2 2
8 z 1 z 1 8 z 1 z 1 3
Áp dụng bất đẳng thức MA – GM ta có 33 . .
z 1 z 1 8 8 2
2 2
8 8
12 3 z 1 12 3 z 1
Và 2 . 6.
z 1 4 z 1 4
2
z 1 z 1 6 12 8 z 13 27 2
3
27
hay
z 1 2 2
z 1 z 1 z 1
2 2
2
x yz y zx z xy 27 .
2 2 2 2
yz zx z 27
Từ đó ta được 1 1 1 hay 2
x y xy 2 x3 y3
x3 y3 4
Đến đ}y thì ta thu được P .
x yz y zx z xy
2
729
4
Vậy gi{ trị lớn nhất của P l| , đạt được tại x y 2; z 5 .
729
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
c c a 3b c a a b 3c a
2 2
b b c 3a b 2
6a b c
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Nam Định năm học 2018 – 2019
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
c c a 3b c 2 ac 2c 2 3bc 9 2c 2 bc ca 2bc 9 2c 2 4 bc ca 2bc
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Để ý rẳng .2. . 2 2 và .2. . nên ta lại có
ca 2 a c 2 a c bc 2 b c 2 b2 c 2
11 1 3 1 1 1 1 1 3 1 1 1 2 1 3
2
2 2 2 2 2 2 2 2
18 c 2ac 2bc 18 c 4 a c 4 c b 18 c 4a 4b
1 12 1 3
Từ đó ta được 2 2 2
c c a 3b c 2
18 c 4a 4b
1 1 2 1 3 1 1 2 1 3
2 2 2 ; 2 2 2
a a b 3c a 2
18 a 4b 4c b b c 3a b 2
18 b 4c 4a
Cộng theo vế c{c bất đẳng thức cùng chiều trên thì ta được
1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
c c a 3b c a a b 3c a
2 2
b b c 3a b 2
6a b c
Vậy b|i to{n được chứng minh ho|n tất. Dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a b c .
Bài 8. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m thỏa mãn a b c 3 . Chứng minh rằng:
a b3 1 b c 3 1 c a 3 1 5
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Nam Định năm học 2018 – 2019
Lời giải
2P 2a b3 1 2b c 3 1 2c a 3 1
2a b 1 b 2
b 1 2b c 1 c 2
c 1 2c a 1 a 2
a 1
a b2 2 b c 2 2 c a 2 2 ab 2 bc 2 ca 2 6 Q 6
Từ đó ta suy ra được
ab ab
Q abc b2 c ca 2 2abc b2 c ca 2 c a b 4c.
2
.
2 2
4 a b c
3 2
4 ab ab 4.33
c 4
27 2 2 27 27
Do vậy 2P 10 hay P 5 . Dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a 2; b 0; c 1 và các
ho{n vị.
2
a 2 b2 c 2
2019a b c . Tìm gi{ trị
2 2 2
Bài 9. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn
2018
a b c
lớn nhất của biểu thức P 2 2 .
a bc b ca c ab
2
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Hưng Yên năm học 2018 – 2019
Lời giải
a a 1 1 1 1 1 1
.2. .
a bc 2a bc 4
2
b c 4b c
b 11 1 c 11 1
Ho|n to|n tương tự ta được ; 2 .
b ca 4 c a c ab 4 a b
2
a b c 1 1 1 1 ab bc ca
Đến đ}y ta thu được P 2 2 .
a bc b ca c ab 2 a b c
2
2abc
a 2 b2 c 2
Để ý rằng ab bc ca a b c ta lại thu được P
2 2 2
.
2abc
a 2 b2 c 2
Mặt kh{c tứ giả thiết suy ra abc 2019 hay a 2 b2 c2 2018abc 2019 .
2018
a 2 b2 c 2 2018abc 2019
Do vậy ta được P 1009 2019 .
2abc 2abc
3
Vậy gi{ trị lớn nhất của biểu thức P l| 1009 2019 , đạt được tại a b c .
2018 2019
Bài 10. Cho c{c số thực ph}n biệt a, b, c. Chứng minh rằng:
1 9
a b c
2 2 1 2
1
a b 2 b c 2 c a 2 2
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Phú Thọ năm học 2015 – 2016
Lời giải
a b b c c a a b b c c a
Ta có 1 1 1 1 1 1
a b b c c a a b b c c a
a b bc bc ca ca a b
Hay ta được . . . 1
a b bc bc c a c a a b
2 2 2
a b bc ca a b bc bc ca ca a b
Ta có 2. . . . 2
a b bc c a a b bc bc c a c a a b
a 2 b2 b2 c 2 c 2 a 2 a b 2 b c 2 c a 2
Do đó suy ra 2 3 23 5
a b 2 b c 2 c a 2 a b b c c a
a 2 b2 b2 c 2 c2 a2 5
Suy ra (1)
a b b c c a
2 2 2
2
a b b c c a
Mặt kh{c ta lại có . . . 1
bc c a c a a b a b bc
2
a b c
Khi đó 0 hay ta được
bc c a a b
2 2 2
a b c a b b c c a
b c c a a b 2 b c . c a c a . a b a b . b c 2 (2)
Cộng theo vế hai bất đẳng thức (1) v| (2) ta được
1 5
a 2 b2 c 2
1
2
1
2
a b b c c a 2
2
2
9
2
1 1
Dấu bằng xẩy ra khi a b c
1
0.
a b bc c a
+ Để chứng minh được bất đẳng thức thứ nhất ta quy về chứng minh bất đẳng thức
2 2 2
ab bc ca
a b b c c a 2
+ Để chứng minh được bất đẳng thức thứ hai ta quy về chứng minh
2 2 2
a b c a b b c c a
b c c a a b 2 b c . c a c a . a b a b . b c 2
Một hướng kh{c để giải quyết b|i to{n bất đẳng thức.
1 1 2 8
Chú ý đến bất đẳng thức 2 với hai số A, B cùng dấu. Để ý ta thấy trong
A 2
B AB A B 2
ba số a b; b c; c a luôn tồn tại hai số cùng dấu. Không mất tình tổng qu{t ta giả sử hai số đó l|
a b và b c . Khi đó {p dụng bất đẳng thức trên ta được
1 1 1 8 1 9
a b b c c a a b b c a c a c
2 2 2 2 2 2
a c
2
a c
2
Thật vậy, ta có a 2 b2 c 2 a 2 c 2 a 2 c
2
. Vậy b|i to{n được chứng minh.
2
Bài 11. Cho a; b;c l| ba số thực dương thoả mãn a 2 b2 c2 3 .
a 2 3ab b2 b2 3bc c 2 c 2 3ca a 2
Chứng minh rằng 3
6a 2 8ab 11b2 6b2 8bc 11c 2 6c 2 8ca 11a 2
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Hải Dương năm học 2016 – 2017
Lời giải
a 2 3ab b2 b2 3bc c 2 c 2 3ca a 2
Đặt vế tr{i của M .
6a 2 8ab 11b2 6b2 8bc 11c 2 6c 2 8ca 11a 2
a 2 3ab b2 3a 2b
Thật vậy
2a 3b
5
5 a 2 3ab b2 2a 3b 3a 2b a b 0 .
2
a 2 3ab b2 3a 2b
Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi a b . Do đó
6a 2 8ab 11b2 5
b2 3bc c 2 3b 2c c 2 3ca a 2 3c 2a
Chứng minh tương tự ta có ;
6b2 8bc 11c 2 5 6c 8ca 11a
2 2 5
3a 2b 3b 2c 3c 2a
Cộng theo vế của ba bất đẳng thức trên ta được M abc
5 5 5
Mặt kh{c ta lại có a b c 3 a 2 b2 c 2 9 nên a b c 3 .
2
Vậy ta được M 3 , dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a b c 1 .
Bài 12. Cho c{c số dương a, b,c thỏa mãn a b c 1 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức:
P 2 a 2 b b2c c 2a a 2 b2 c 2 4abc .
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Phú Thọ năm học 2016 – 2017
Lời giải
Ta có ab bc ca a b c ab bc ca a 2 b b2c c 2a ab2 bc 2 ca 2 3abc
Từ đó ta suy ra được
a 2 b2 c 2 a b c 2 ab bc ca 1 2 ab bc ca
2
1 2 a 2 b b2 c c 2a ab2 bc 2 ca 2 3abc
Điều n|y dẫn đến
P 2 a 2 b b2 c c 2a 1 2 a 2 b b2 c c 2a ab2 bc 2 ca 2 3abc 4abc
1 2 ab bc ca abc
2 2 2
Không mất tính tổng qu{t có thể giả sử a b c .
Khi đó suy ra a a b b c 0 a 2 ab b c 0
Do đó ta được a2 b a2c ab2 abc 0 ab2 ca 2 a 2 b abc
Do đó ab2 bc 2 ca 2 abc ab2 ca 2 bc 2 abc a 2 b abc bc 2 abc b a c 2
b a c
2 4
4b 4 4
2 2 3 3 27
Suy ra P 1 2 ab2 bc 2 ca 2 abc 1 2b a c 1 2.
2 4 19
27 27
19 1
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| v| P đạt gi{ trị nhỏ nhất khi a b c .
27 3
Bài 13. Với mọi số thực không }m x, y, z thỏa mãn x2 y2 z2 2 .
a) Chứng minh rằng x y z 2 xy .
x y z
b) Tìm gi{ trị lớn nhất v| nhỏ nhất của biểu thức P .
2 yz 2 zx 2 xy
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Thành Phố Hà Nội năm học 2016 – 2017
Lời giải
a) Chứng minh rằng x y z 2 xy .
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được
x y
2
1 z2 1 x2 y 2 x2 2xy 2
x y z x y .1 z.1 2 xy
2 2 2
x y 1
x z 1; y 0
Dấu bằng xẩy ra tại z 1 .
x 2 y 2 z 2 2 y z 1; x 0
x y z
b) Tìm gi{ trị lớn nhất v| nhỏ nhất của biểu thức P .
2 yz 2 zx 2 xy
+ Tìm gi{ trị lớn nhất của P.
Áp dụng kết quả c}u a ta có c{c bất đẳng thức
x y z 2 xy; x y z 2 yz; x y z 2 zx
x y z x y z
Khi đó ta được P 1.
2 yz 2 zx 2 xy x y z x y z x y z
Do đó gi{ trị lớn nhất của P l| 1, dấu bằng xẩy ra tại x y 1; z 0 v| c{c ho{n vị.
+ Tìm gi{ trị nhỏ nhất của P.
x 2x 2x 2x
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có .
2 yz 4 2yz 4 y z
2 2
6 x2
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
2x x2
Ta sẽ chứng minh khi 0 x 2 thì . Thật vậy, đặt t x 2 thì ta có 0 t 1 .
6 x2 2 2
t2
t 1 t 2 t 0 l| một bất đẳng thức đúng.
t 2 2
Ta cần chứng minh
3t 2
2
2x x2
Vậy ta có , dấu bằng xẩy ra tại x 0 hoặc x 2 .
6 x2 2 2
x x2
Như vậy ta có
2 yz 2 2
y y2 z z2
Áp dụng tương tự ta được ; . Công theo vế c{c bất đẳng thức ta
2 zx 2 2 2 xy 2 2
được
x y z x2 y2 z2 2 2
P
2 yz 2 zx 2 xy 2 2 2 2 2
2
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| , đạt được tại x 2; y z 0 v| c{c ho{n vị.
2
Nhận xét. C}u a của b|i to{n chính l| gợi ý để tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức P. Ngo|i ra ta
có thể tìm gi{ trị lớn nhất của P độc lập với gợi ý ở c}u a như sau
2x 2y 2z 1 1 1
2P x y z xyz
2 yz 2 zx 2 xy 2 yz 2 zx 2 xy
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta được
1 1 1 9 9 9
1
2 yz 2 zx 2 xy 6 xy yz zx 6 x y z
2 2 2
8
Khi đó ta có 2P x y z xyz x 1 yz y z .
x 1 yz y z x 2 y z 1 yz 1
2 2 2
2 2yz 2 2yz y 2 z 2 4 2y 2 z 2 yz 1 4
y2 z2
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng vì yz 2 . Do đó ta được 4P2 4 P 1 .
2
Với ý thứ hai của c}u b ta có thể trình b|y c{ch kh{c như sau
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta được
x y z x y z
2 2
x y z
P
2 yz 2 zx 2 xy x 2 yz y 2 zx z 2 xy 2 x y z 3xyz
Đặt t x y z , khi đó ta có t 2 x2 y2 z2 2 và t 2 3 x2 y2 z2 6 .
Từ đó suy ra 2 t 6 . Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được
9xyz x y z xy yz zx
t t2 2
2
t2 6t
Kết hợp với bất đẳng thức trên ta được P .
2t
t t 22
t 10
2
Ta có
6t
t 10
2
2
2
12t 2 t 2 10 t 2 t 5 2 0 .
2
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng do 2 t 6 . Vậy ta được P .
2
a) Bài 14. Cho a, b, c l| c{c số thực dương tùy ý. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức
b) P
a b c
2
a 3 b3 c 3 131 a b c
2 2 2
30 a b c2 2 2
4abc 60 ab bc ca
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Thanh Hóa năm học 2016 – 2017
Lời giải
c) Dễ d|ng chứng minh được a 3 b3 c 3 3abc a b c a 2 b2 c 2 ab bc ca .
d) Do đó biến đổi v| {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
2 2 2
a 3 b 3 c 3 3 a b c a b c ab bc ca
4abc 4 4abc
3 1 1 1
1
a 2 b 2 c 2 ab bc ca
4 4 ab bc ca
e)
3 1
.
9
4 4 ab bc ca
a 2 b 2 c 2 ab bc ca
3 9 a b c
2 2
2
9 9 a b c
2 2
2
3
4 4 ab bc ca 4 4 ab bc ca 2
a b c a 2 b2 c 2 2 ab bc ca
2
1 ab bc ca
f) Lại có .
30 a b c
2 2 2
30 a b c 2 2 2
30 15 a 2 b2 c 2
g) Do đó thu gọn v| {p dụng bất đẳng thức AM – GM ta suy ra được
P
1
ab bc ca
9 a 2 b2 c 2 3 131 a b c
2 2
2
30 15 a 2 b 2 c 2
4 ab bc ca 2 60 ab bc ca
1 ab bc ca a 2 b2 c 2 3
h)
30 15 a b c
2 2 2
15 ab bc ca 2
1 ab bc ca a 2 b2 c 2 3 1 2 3 4
2. .
30 2 2
15 a b c 15 ab bc ca 2 30 15 2
2
3
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Bình Định năm học 2017 – 2018
Lời giải
sau.
kh{c ta dễ d|ng chứng minh được a 2 b2 2ab . Kết hợp c{c kết quả ta được a b a = b
Khi đó ta có (*) cp2 a c b pq bq 2 0 bq 2 0 (Bất đẳng thức luôn đúng với mọi
b 0)
cp2 a c b pq bq 2 0 cp2 a c b pq bq 2 0
a c b a c b
2 2
cp a c b
2
pq .q 2
.q 2 bq 2 0
4c 4c
a c b a c b 2 4bc a c b 2
2 2
c p
2
pq .q .q 0
c 4c 2 4c
cp
a c b 2 ab bc ac a b c
q
2 2 2 2
.q 2 0
2c 4c
Ta có
2 ab bc ac a 2 b2 c 2 .q 2
0 vì a 2 + b2 + c 2 2 ab + bc + ca v| c dương.
4c
2
acb
Lại có c p q 0 .
2c
Do đó suy ra c p
a c b 2 ab bc ac a b c
2
q
2 2 2
.q 2 0 (luôn đúng với mọi
2c 4c
j)
Bài 15. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn x z. Chứng minh rằng:
xz y2 x 2z 5
.
y yz xz yz x z 2
2
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Thanh Hóa năm học 2017 – 2018
Lời giải
xz y2 x 2z
Đặt P . Khi đó biến đổi biểu thức P ta được
y yz xz yz x z
2
y2 2z x xz
y 2z
1 1
xz y 2
x 2z yz x y yz
P 2 2 z x
y yz xz yz x z y xz z y x z
1 1 1 1 1 1
yz yz x z y x
x 2 y 2 z a2 b2 1 2c 2
Đặt a 2 ; b ; c a, b,c 0 thì ta được P 2 2
y z x b 1 a 1 1 c2
1 do x z . Nên ta có
x 1
Nhận xét rằng a 2 . b2
z c2
a2
b2
2ab
a 2 a 2 1 ab 1 b2 b2 1 ab 1 2aba 2 a 2 1 b 2 1
b2 1 a 2 1 ab 1
a 2 1 b2 1 ab 1
ab a b a b a b a b
2 2
2 2 3 3
0
a 1 b 1 ab 1
2 2
2
a2 b2
Do đó 2 2
2ab
c
b 1 a 1 ab 1 1
2
1 c
1 . Đẳng thức xảy ra khi a b .
1
c
Đến đ}y thì ta thu được
2
2
2
1 2c 2 5 2 2 1 c 1 c 1 2c 5 1 c 1 c
2
1 c c2 1 2 2 1 c 1 c 2
1 c
3
1 3c 3c 2 c 3
0 do c 1 2
2 1 c 1 c 2 2 1 c 1 c 2
3a b 3b c 3c a
Bài 16. Chứng minh rằng a b c 2 2 2 9 với a, b,c l| độ d|i ba
a ab b bc c ca
cạnh của một tam gi{c.
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Phú Thọ năm học 2017 – 2018
Lời giải
Giả sử a b c t v| đặt a tx; b ty; c tz x y z 1.
t 3x y t 3y z t 3z x
Ta chứng minh t x y z 2 2 2 2 2 2 9
t x xy t y yz t z zx
3x y 3y z 3z x 4x x y 4y y z 4z z x
9 9
x 2 xy y 2 yz z 2 zx x x y y y z z z x
4 1 4 1 4 1 5x 1 5y 1 5y 1
9 9
1 z x 1 x y 1 y z x x2 y y2 z z2
1
Vì a, b, c l| ba cạnh của một tam gi{c nên a b c x, y, z 0; . Từ đó ta có
2
5x 1 1
18x 3 3x 1 2x 1 0 đúng x 0;
2
xx 2
2
5y 1 1
18y 3 3y 1 2y 1 0 đúng y 0;
2
yy 2
2
5z 1 1
18z 3 3z 1 2z 1 0 đúng z 0;
2
zz 2
2
5x 1 5y 1 5y 1 5x 1 5y 1 5y 1
Suy ra 18 x y z 9 9.
xx yy
2 2
zz 2
x x2 y y2 z z2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Bài 17. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn xyz 1 .Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu
thức:
1 1 1
P
3x 1 y z x 3y 1 z x y 3z 1 x y z
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Nghệ An năm học 2017 – 2018
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có x y z 3 3 xyz 3 .
1 1 1 1
3x 1 y z x 3x y z 3 3 xy xz 3 3 1 1 3
z y
1 1 1 1
Áp dụng ho|n to|n tương tự ta thì ta thu được P .
3 1 1 1 1 1 1
y z 1 z x 1 x y 1
1 3 1 3 1
Đặt a 3 ; b ; c . Khi đó ta được abc 1 v| bất đẳng thức trên được viết lại th|nh
x y z
1 1 1 1
P 3 3 3 3
3 a b 1 b c 1 c a 1
3 3
Từ đó dễ thấy a 3 b3 1 ab a b abc ab a b c .
1 abc c
Do đó ta có . Áp dụng ho|n to|n tương tự ta thu được
a b 1 ab a b c a b c
3 3
1 1 1 c b a
3 3 3 1
a b 1 b c 1 c a 1 a bc a c b a bc
3 3 3
1
Từ đó suy ra P . Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi a b c .
3
1
Vậy gi{ trị lớn nhất của P l| . Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi x y z 1 .
3
Bài 18. Cho x, y, z l| c{c số thực không }m thỏa mãn x y z 3 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của
biểu thức:
x y z
P 3 3
y 16 z 16 x 16
3
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Thành phố Hà Nội năm học 2017 – 2018
Lời giải
với dấu bằng đạt được tại x; y; z 0;1; 2 cùng c{c ho{n vị.
1
Ta sẽ chứng minh P
6
Như vậy ta có
x y z 1 16x 16y 16z 8
3 3 3 3 3
y 16 z 16 x 16 6
3
y 16 z 16 x 16 3
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
xy 3 yz 3 zx3 1
Một c{ch tương đương ta cần phải chứng minh .
y 16 z 16 x 16 3
3 3 3
Do vai trò của c{c số x, y, z như nhau nên không mất tính tổng qu{t ta giả sử y nằm giữa x
và z.
y 1
Ta có y3 16 y 4 y 2 12y 12y nên ta được
2
.
y 16 12
3
Như vậy phép chứng minh sẽ kết thúc khi ta chỉ ra được xy2 yz2 zx2 4 .
xy 2 yz2 zx2 x2 y xyz yz2 y x2 zx z2
y x z y 3 y 4 4 y y 1 4
2 2 2
Như vậy ta có xy2 yz2 zx2 4 . Do vậy phép chứng minh kết thúc.
ab ac 1 ab ac 1 bc 1
Do đó ta được a. 2 a. 2
a bc abc
2
a bc bc a bc bc
ca 1 ab 1
Áp dụng ho|n to|n tương tự ta được b. ; c. 2
b ca
2
ca c ab ab
1a 1 b 1 c 1d
Chứng minh rằng: 0
1 a a 1 b b 1 c c 1 d d2
2 2 2
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Đồng Tháp năm học 2013 – 2014
Lời giải
1 a 2 1 b2 1 c 2 1 d 2
Biến đổi tương đương bất đẳng thức cần chứng minh 0
1 a 3 1 b3 1 c 3 1 d3
1 1 1 1 a2 b2 c2 d2
Hay
1 a 3 1 b3 1 c 3 1 d3 1 a 3 1 b3 1 c 3 1 d 3
Từ giả thiết v| {p dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
1 1 1 1 1 2d3 3d2
2
1 a 3 1 b3 1 c 3 1 d3 1 d3 1 d3
1 1 1 3d2
Hay . Ho|n to|n tương tự ta được
1 a 3 1 b3 1 c 3 1 d3
1 1 1 3a 2
1 b3 1 c 3 1 d3 1 a 3
1 1 1 3b 2
1 a 3 1 c 3 1 d3 1 b3
1 1 1 3c 2
1 a 3 1 b3 1 d3 1 c 3
Cộng theo vế bốn bất đẳng thức trên ta được
1 1 1 1 a2 b2 c2 d2
1 a 3 1 b3 1 c 3 1 d3 1 a 3 1 b3 1 c 3 1 d 3
Bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a b c d 1 .
3
Bài 21. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn a b c . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của
2
biểu thức:
1 1 1
S a2 2
b2 2 c 2 2
a b c
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Trà Vinh năm học 2014 – 2015
Lời giải
Lời giải 1. Chú ý đến dấu đẳng thức xẩy ra ta được
2
1 1 4
17 a 2 2
a
1 4 a2 2 a a
2
a a
4
a
1 4 1 4
Áp dụng tương tự ta được 17 b2 2 b ; 17 c 2 2 c
b b c c
1 1 1 4 4 4
Khi đó ta được 17 a 2 2 17 b2 2 17 c 2 2 a b c
a b c a b c
1 1 1 36
Theo một đ{nh gi{ quen thuộc ta có
a b c abc
4 4 4 36
Nên ta được a b c a b c
a b c abc
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy v| kết hợp với giả thiết ta được
36 9 135
abc abc
abc 4 a b c 4 a b c
2. a b c . 4 9
135
3
135 51
a b c 4. 3 6 2
2
1 1 1 51
Từ đó ta suy ra 17 a 2 2 17 b2 2 17 c 2 2
a b c 2
1 1 1 3 17
Hay a2 2
b2 2 c 2 2
a b c 2
3 17 1
Như vậy gi{ trị nhỏ nhất của S l| . Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a b c .
2 2
Lời giải 2. Dễ d|ng chứng minh được: Với a, b, x, y l| c{c số thực dương ta luôn có:
a b x y
2 2
a 2 x 2 b2 y 2
a b c
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
2 2
1 1 1 9 81
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có
a b c a b c a b c
2
2
1 1 1
Do đó ta được a b c a b c
2 2 81
a b c
2
a b c
153 3 17
Từ c{c kết quả đó ta được S .
4 2
3 17 1
Như vậy gi{ trị nhỏ nhất của S l| . Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a b c .
2 2
Bài 22. Cho a, b, c l| c{c số thực dương. Chứng minh rằng:
a b c b c a c a b 6
a b c b c a c a b
2 2 2
2 2 2 5
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Thái Bình năm học 2014 – 2015
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
b c 3 b c 4a 3b 3c
2
a b c a b c a b c 3 b c
2 2 2 2 2
4 4 4 4
a b c 4a b c 4a
Suy ra ta được
a2 b c
2
4a 3b 3c b c 4a 3b 3c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được
9 1 a 92
2
4a a 1
. .
4a 3b 3c 25 4a 3b 3c 25 3 a b c a
a b c 27a 1
Suy ra ta được
a b c
2
25 a b c 25
a 2 b2 c 2 2 a b c
b c a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
a b b c c a a b b c c a 4 a c
2 2 2 2 2
b c a abc abc
4 a c
2
4 a c 6 a 2 b2 c 2 2 a b c 4 a c 2 a b 2 b c 2 c a
2 2 2 2 2 2
2 a c 2 a b 2 b c 2 a b b c 0
2 2 2
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Thành Phố Hải Phòng năm học 2014 – 2015
Lời giải
Thật vậy, {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được
a b c
1 9bc 4 b c 1 9ca 4 c a 1 9ab 4 a b
2 2 2
a b c
2
a b c 27abc 4a b c 4b c a 4c a b
2 2 2
2 a b c 1 27abc 4a b c 4b c a 4c a b
2 2 2 2
Để ý đến giả thiết ta viết lại được bất đẳng thức trên th|nh
Hay a 3 b3 c3 3abc ab a b bc b c ca c a
Bất đẳng thức trên l| một bất đẳng thức đúng v| dễ d|ng chứng minh được.
Vậy b|i to{n được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a b c 1 hoặc
1
ab ; c 0 v| c{c ho{n vị.
2
Bài 25. Cho x, y, z l| c{c số thực không dương. Chứng minh rằng:
xy 3 z3 yz3 x3 zx3 y 3 3
x y y z z x
2 2 2
2
yz 3
z3 2
zx 3
x3 2
xy 3
y3 8
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Trường ĐHKHTN Hà Nội năm học 2014 – 2015
Lời giải
Dễ d|ng chứng minh được 2 y3 z3 y z y2 z2 2 yz y 2 z2
V| lại có x2 yz 2x yz nên ta được x yz y 2 3
z 2xyz y
3 2
z . Điều n|y dẫn đến
2
xy 3 z 3 xy 3 z 3
x 2
yz y
2
3
z3
2 x 2 yz xyz y 2 z 2
y2 z2 y2 z2
2 x 2 y 2 x 2 z 2 y 3 z yz 3
2 x 2 y 2 x 2 z 2 2y 2 z 2
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
Ho|n to|n tương tự ta được
xy 3 z 3 yz 3 x 3 zx 3 y 3
x y y z z x
2 2 2
2
yz 3
z3 2
zx 3
x3 2
xy 3
y3
y2 z2 x2 z2 x2 y2
2 x 2 y 2 x 2 z 2 2y 2 z 2 2 x y 2 2
2x 2 z 2 y 2 z 2 2 2x y 2 2
x 2 z 2 2y 2 z 2
Ta c|n chỉ ra được
y2 z2 x2 z2 x2 y2 3
x y x z 2y z x y 2x z y z 2x y x z 2y z
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4
2a 2b 2c
2
bc ac ab
2a b c a 2b c a b 2c 2 a 2 b2 c 2 6 ab bc ca
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được
2
2 2a 2b 2c 3 2 a 2 b 2 c 2 6 ab bc ca
4 a b c 3 a b c 3 ab ba ca
2 2
a b c 3 ab bc ca
2
Bài 26. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn x y z 1 . Tìm gi{ trị lớn nhất của
biểu thức
x2 y y2 z z2 x
P
4x 5y 4y 5z 4z 5x
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Trường ĐHKHTN Hà Nội năm học 2014 – 2015
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta được
x y z
P 2 xy yz zx
4x 5y 4y 5z 4z 5x
x y z 1 5y 5z 5x
Đặt Q 3
4x 5y 4y 5z 4z 5x 4 4x 5y 4y 5z 4z 5x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được
5 x y z
2
5y 5z 5x
4x 5y 4y 5z 4z 5x 4 xy yz zx 5 x 2 y 2 z 2
5 5
5 x y z 6 xy yz zx
2
5 6 xy yz zx
1 5
Do đó ta được Q 3
4 5 6 xy yz zx
Khi đó ta suy ra P 2
1
xy yz zx 3
5
4 5 6 xy yz zx
1 1 5 a 5 9a
Đặt a xy yz zx 0 a . Khi đó ta được P 2 a 3
3 4 5 6a 2 5 6a
a 5 9a 1
Ta sẽ chứng minh .
2 5 6a 9
Thật vậy, bất đẳng thức n|y tương đương với 1 3a 10 27a 0 , đ}y l| một đ{nh gi{
1
đúng do ta đã có 0 a . Do đó bất đẳng thức trên được chứng minh.
3
1 1 1
Suy ra P hay gi{ trị lớn nhất của P l| . Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi x y z .
3 3 3
Bài 27. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn ab bc ca 1 . Chứng minh rằng:
a b c
3
a3 b3 c3
1 9b2 ca 1 9c 2ab 1 9a 2 bc 18
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2014 – 2015
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được
2
a3 b3 c3 a 2 b2 c 2
1 9b2 ca 1 9c 2ab 1 9a 2 bc a b c 9abc ab bc ca
a b c
2
a a b c
2
b2 c 2
2 4
a b c 9abc ab bc ca 9 a b c 9abc
a b c
4
a3 b3 c3
Do đó ta có
1 9b ca 1 9c ab 1 9a bc 9 a b c 9abc
2 2 2
a b c a b c
4 3
Hay a b c 9abc . Để ý đến giả thiết ab bc ca 1 , {p dụng bất đẳng thức Cauchy ta
được
1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a b c .
3
Bài 28. Cho a, b, c l| c{c số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:
1 5a 2 5b2 5c 2
Hay 1
3 a 2 b2 c 2 5a 4bc 2 bc
2
5b 4ca 2 ca
2
5c 4ab 2 ab
2
2 5a 2 4bc 3 a 2 b2 c 2 8a 2 3b 2 3c 2 4bc
4.3 bc. 3 a 2 b 2 c 2 2 3a 2
3b2 3c 2 9bc
4 bc 3 a b c 2 2 2
3 3
2 a b c 3bc
2 2 2
Cộng theo vế hai bất đẳng thức trên ta được
2 5a 2 4bc 2 bc
3 a 2 b2 c 2 10a 2 5b2 5c 2 10bc
10a 2 10a 2
Suy ra
2 5a 2 4bc 2 bc
3 a 2 b2 c 2 10a 2 5b2 5c 2 10bc
10a 2 10a 2 a2
Lại có 10bc 5b2 5c 2 nên
10a 2 5b2 5c 2 10bc 10a 2 10b2 10c 2 a 2 b2 c 2
10a 2 a2
Do đó ta được
2 5a 2 4bc 2 bc
3 a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2
2
Áp dụng một đ{nh gi{ quen thuộc ta có x4 y4 z4 3 x2 y2 z2
2
Khi đó ta được 3 x2 y2 z2 7 x2 y 2 z2 12 0 hay x2 y2 z2 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được
2
x2 y2 z2 x2 y2 z2
P
y 2z z 2x x 2y x2 y y 2 z z 2 x 2 xy 2 zx 2 yz 2
Lại {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta được
x2 y y2 z z2 x x 2
y2 z2 x y
2 2
y2 z2 z2 x2
x x
3
2
y2 z2 2
y2 z2 x2 y2 z2
3
x y z 2 2 2
3
x2 y2 z2
Ho|n to|n tương tự ta được 2 xy 2 yz2 zx2 2 x2 y 2 z 2 3
x
2
2
y2 z2 x2 y2 z2
Do đó ta được P 1
x2 y2 z2 3
3 x2 y2 z2 3
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| 1. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi x y z 1 .
Bài 30. Cho a, b, c l| c{c số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:
a b c b c a c a b
2 2 2
3
a b c b c a c a b
2 2 2
2 2 2 5
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Đăk Lăk năm học 2014 – 2015
Lời giải
a b c a b c 2c a b 1 2c a b
2 2 2
Để ý l|
a b c a b c a b c
2 2 2 2 2 2
a b c a b c a b c 3 b c
2 2 2 2 2
4 4 4 4
a b c 4a b c 4a
Suy ra ta được
a2 b c
2
4a 3b 3c b c 4a 3b 3c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được
9 1 a 92
2
4a a 1
. .
4a 3b 3c 25 4a 3b 3c 25 3 a b c a
a b c 27a 1
Suy ra ta được . Áp dụng ho|n to|n tương tự ta được
a b c
2
25 a b c 25
b c a 27b 1 c c a 27c 1
;
b2 c a
2
25 a b c 25 c 2 c a 2
25 a b c 25
c2 c2 ab
nhỏ nhất của biểu thức: P
a b c a b ab
2 2 2
Trích đề thi chọn HSG lớp 12 Tỉnh Bắc Giang năm học 2014 – 2015
a b
2
ab ab ab
a b c c a b
3
2
ab a bc
4 2 2 2 2
ab a b a b ab .
2 2
c2 c2
Từ đó ta được P 2
ab a b a b
2
4ab 4 a 2 b2 ab
Mặt kh{c {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
a b a b ab a b a b a b ab
2 2 2 2 2
P
4ab
4 a 2 b2 ab 8ab 8ab 4 a 2 b2 ab
a b a b a b a b ab a b
2 2 2
ab
1
8ab 8ab 4 a 2 b 2 ab 8ab a b
2
a b a b
2 2
2ab 2ab 1
1 1 2 . 1 2. 2
a b a b
2 2
8ab 8ab 2
Bài 32. Cho x, y, z l| c{c số thực không }m thỏa mãn điều kiện x2 y2 z2 2 . Tìm gi{ trị
lớn nhất của:
x2 yz 1
M
x yz x 1 x y z 1 xyz
2
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm học 2014 – 2015
Lời giải
x2 x
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức 2 .
x yz x 1 x y z 1
Thật vậy do x 0 nên bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
x2 x
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên ta có . Từ đó ta được
x yz x 1 x y z 1
2
x2 yz 1 x yz 1
M 2
x yz x 1 x y z 1 xyz x y z 1 x y z 1 xyz
xyz 1 1 1 xyz 2 x y z
1 1
x y z 1 xyz x y z 1 xyz xyz 3 x y z 1
Ta đi chứng minh bất đẳng thức xyz 2 x y z .
Có hai c{ch để chứng minh bất đẳng thức xyz 2 x y z như sau
Cách 1. Không mất tỉnh tổng qu{t ta giả sử z l| số lớn nhất trong ba số x, y, z. Khi đó từ
2
giả thiết của b|i to{n ta có 2 x2 y 2 z2 3z 2 z .
3
Đặt a x y , khi đó ta có 2xy a 2 z2 2 . Như vậy bất đẳng thức cần chứng minh trên
trở th|nh
2xyz 4 2 x y z a 2 z2 z 4 2a 2z za 2 2a z 3 2z 4 0
Xét f a za 2 2a z3 2z 4 ta có 'z 1 z z3 2z 4 z 1 z2 2z 1 .
2
Do z
2
3
2
nên z2 2z 1 0 . Do đó 'z z 1 z2 2z 1 0 .
Từ đó suy ra z.f a 0 mà z 0 nên f a 0 . Vậy ta có xyz 2 x y z .
2
2 2
2 2 2
x y z 2yz y z 2yz 2 2 2yz y z 2yz 2 2 2 2
4 2y z 1 yz 4
2 2
x y z xyz
2
4 x y z xyz 2 2 xyz x y z
xyz 2 x y z
Như vậy với xyz 2 x y z ta được M 1 1.
xyz 3 x y z 1
Bài 33. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m, trong đó không có hao số n|o đồng thời bằng
0. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c b c a c a b
P
a bc
2
b ca
2
c 2 ab
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Thanh Hóa năm học 2014 – 2015
Lời giải
Lời giải 1. Không mất tính tổng qu{t ta giả sử a b c 0 , khi đó ta có
a b c a b c bc
a bc
2
a ac
2
ac
bc b
Lại thấy a b c b a c ab ac ab bc ac bc , bất đẳng thức cuối
ac a
a b c b c a b c a b c b c a ab
luôn đúng. Do đó ta được . Lại có 2 và 2 2
a bc
2
a c ab b a b b b ca b ca
.
a b c b c a c a b b ab c b2 ca ab
Từ đó ta được P 2 2 2.
a 2 bc b2 ca c 2 ab a b ac b ab b ac
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| 2, xẩy ra khi a b; c 0 hoặc c{c ho{n vị.
Lời giải 2. Không mất tính tổng qu{t ta giả sử a b c 0 , khi đó ta có
a b c b c a a b c a a b b c
2
a 2 bc b 2 ca a 2 bc b 2 ca
a b c a b c ab 2c a b a b
2 2
2ca 2bc ab
2 2 2
a 2
bc b 2 ca a bc b ca a bc b ca
2 2 2 2
Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại th|nh
a b c
2c a b a b c a b 0
2
ab
2 2
a bc b ca a bc b ca c ab
2 2 2 2 2
a b c ab c a b 2c a b a b
2 2 2
a bc b ca c ab a bc b ca
2 2 2 2 2
a b c ab c a b 2 a b c a b
2 2
2 a b c a b 2c a b a b
2
a 2
bc b2 ca a b c a b
a 2
bc b ca 2
a 2
bc b ca 2
Hay ta cần chứng minh a 2 bc b2 ca c a b a b . 2
Do a b c 0 nên ta có a 2 bc a 2 a b và b2 ca bc ca c a b .
2
Do đó bất đẳng thức a 2 bc b2 ca c a b a b luôn đúng. 2
Trích đề thi chọn HSG môn Toán THPT Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm học 2014 – 2015
Lời giải
Không mất tính tổng qu{t ta giả sử b nằm giữa a v| c, khi đó ta có c a b b c 0 . Hay
ta được
a 2 b b2c c 2a b a 2 ca c 2
Từ đó ta được a 2 b b2c c 2a ab bc ca b a 2 ca c 2 ab bc ca
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số dương ta được
3b a
3
2
ca c 2 ab bc ca
b a 2 ca c 2 ab bc ca 34
3
Lại có 3b a 2 ca c 2 ab bc ca a c 3b b a c .
2
Từ giả thiết a b c 3 ta suy ra được a c 3 b nên ta có
3
3b a 2 ca c 2 ab bc ca 3 b 3b b 3 b 9
2
Do vậy ta có a 2 b b2 c c 2a ab bc ca 9 .
a
2
2
b2 c 2
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta lại có a 4 b4 c 4 .
3
Sử dụng c{c kết quả trên kết hợp với bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
ab bc ca
2
ab bc ca
P 7 a b c 2
4 4
7 a 4 b4 c 4 2
4
a bb cc a
2 2
a b b 2 c c 2a ab bc ca
ab bc ca a c 2 ab bc ca
2 2 2 2
7 a 2 b2 c 2 41 a 2 b 2 c 2 b2
2 2 2
3 9 18 18
41 a b c a 22 a b c
2
b 2 c 2 ab bc ca ab bc ca
4 2 4
22
18.9 18.3 81
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| 22, xẩy ra khi v| chỉ khi a b c 1 .
Bài 36. Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b ta có bất đẳng thức sau:
a 2 b2 a 2 b2 2 a b ab 1 .
Trích đề thi chọn HSG cấp THPT Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2014 – 2015
Lời giải
Đặt a b x;ab y khi đó với x, y dương ta có x2 4y .
Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại dưới dạng y2 x2 2y 2 x y 1 . Đến đ}y
ta xét c{c trường hợp sau.
Trường hợp 1. Nếu y 1 thì ta có x 2 . Khi đó xy2 y 1 2y2 y 1 0 . Do vậy
y 2 x 2 2y 2 x y 1 x xy 2 y 1 2y 3 2y 2
2
2 y 2 y.y 2 y 1 2y 3 2y 2 2 y y 1 y 1 y y 1 0
Điều n|y có nghĩa l| bất đẳng thức cần chứng minh đúng.
Trường hợp 2. Nếu y 1 thì ta có
x y 1 y 2 x 2 2y 2 x y 1 y 2 4y 2y 2 x y 1 2y 2 y 1
x 2y 2 y 1 2 y 1
y 2y 2
y y 1 y 1 y y 1 0
2
2
Điều n|y có nghĩa l| bất đẳng thức cần chứng minh đúng.
Vậy b|i to{n được chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi a b 1 .
Bài 37. Cho a, b, c l| c{c số thực thỏa mãn a b b c c a 10 . Chứng minh rằng:
a 2
b2 b 2
c 2 c 2 a 2 12a 2 b2 c 2 30
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Bình Dương năm học 2015 – 2016
Lời giải
Từ giả thiết ta có a b b c c a 10 a b ab 2 2
b2c bc 2 c 2a ca 2 2abc 0 .
Lại có
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
a b b c c a a b a b b c b c c a c a
2 2 2 2 2 2 4 2 2 4 4 2 2 4 4 2 2 4
2a 2 b2 c 2
a b b c c a a b c a b b c c a a b c
4 2 4 2 4 2 2 2 2 2 4 2 4 2 4 2 2 2
a b b c c a abc ab bc ca abc
2 2
2 2 2 2 2 2
a b b c c a abc ab bc ca
1 2
2 2 2 2 2 2
abc
2
a b b c c a 4abc 10 4abc
1 2 1 2
2 2
Từ đó ta được a 2 b2 b 2
c2 c2 a2 1
2
10 4abc . Từ đó ta được
2
a 2
b2 b 2
c 2 c 2 a 2 12a 2 b 2 c 2 1
2
10 4abc 12a 2 b 2 c 2
2
1
2
100 80abc 16a 2 b2 c 2 12a 2 b2 c 2 20a 2 b2 c 2 40abc 50
20 a 2 b2 c 2 2abc 1 30 20 abc 1 30 30 2
Bài 38. Cho x, y, z l| c{c số thực dương bất kỳ. Chứng minh rằng:
xy 3 z3 yz3 x3 zx3 y 3 3
x y z x z x
2 2 2
2
yz 3
z3 2
xy 3
y3 2
xy 3
y3 8
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Trường ĐHKHTN Hà Nội năm học 2015 – 2016
Lời giải
Trước hết ta thấy y3 z3 yz y z 2 y 3 z3 y z y 2 z 2 .
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 2 y3 z3 y z y2 z2 2 yz y 2 z2 .
Lại có x2 yz 2x yz . Do đó ta được
x yz y z x yz x yz y z 2xyz y z x yz
2
2 3 3 2 2 3 3 2 2 2
Để ý rằng y z x yz x y x z yz y z x y x z 2y z .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
y
2
Từ đó suy ra x2 yz 3
z3 2xyz x2 y2 x2 z2 2y 2 z2 .
xy 3 z 3 y2 z2
Từ đó suy ra . Áp dụng tương tự ta có bất đẳng
x y x2 y 2 x2 z2 2y 2 z 2
2
2
yz 3
z3
thức
xy 3 z 3 yz 3 x 3 zx 3 y 3
x y z x z x
2 2 2
2
yz 3
z3 2
xy 3
y3 2
xy 3
y3
1 y2 z2 z2 x2 x2 y2
2 2
2 x y x 2 z 2 2y 2 z 2 x 2 y 2 y 2 z 2 2z 2 x 2 y 2 z 2 z 2 x 2 2x 2 y 2
Đặt a x2 y2 ; b y2 z2 ; c z2 x2 ta viết lại bất đẳng thức cần chứng minh th|nh
a b c 3
b c 2a c a 2b a b 2c 4
bc ca ab 3
Bất đẳng thức trên tương đương với .
b c 2a c a 2b a b 2c 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
bc ca ab
b c 2a c a 2b a b 2c
b c c a a b
2 2 2
b c b c 2a c a c a 2b a b a b 2c
a b b c c a
2
b c b c 2a c a c a 2b a b a b 2c
4 a b c
2
2 a b c 6 ab bc ca
2 2 2
M| ta lại có 4 a b c 3 a 2 b2 c 2 9 ab bc ca a b c 3 ab bc ca .
2 2
4 a b c
2
3
Từ đó suy ra .
2 a b c 6 ab bc ca
2 2 2
2
Bài 39. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn x y z 1 . Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu
thức:
x2 y y2 z z2 x
P
4x 5y 4y 5z 4z 5x
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Trường ĐHKHTN Hà Nội năm học 2015 – 2016
Lời giải
x2 y y2 z z2 x x y z
Ta có xy. yz. zx. .
4x 5y 4y 5z 4z 5x 4x 5y 4y 5z 4z 5x
5 x y z
2
5y 5z 5x 5
4x 5y 4y 5z 4z 5x 4 xy yz zx 5 x y z
2 2
2
5 6 xy yz zx
4x 4y 4z 5
Từ đó suy ra 3
4x 5y 4y 5z 4z 5x 5 6 xy yz zx
Như vậy phép chứng minh sẽ kết thúc nếu ta chỉ ra được
4
xy yz zx 3 5 6 5
xy yz zx 9
1
Đặt a xy yz zx ta có a . Bất đẳng thức trên được viết lại th|nh
3
5 1 a 10 18a 4
a3 90a 162a 2 20 24a
5 6a 9 5 6a 9
162a 114a 20 0 3a 1 27a 10 0
2
1
Dễ thấy bất đẳng thức cuối cùng đúng do a .
3
x y z 1
Như vậy ta có P xy yz zx .
4x 5y 4y 5z 4z 5x 9
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
1 1
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| , xẩy ra tại x y z .
9 3
Bài 40. Cho x, y, z l| c{c số thực thỏa mãn điều kiện xyz 1 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu
thức
P xy yz zx 15 x2 y 2 z2 7 x y z 1 .
Trích đề thi chọn HSG môn Toán THPT Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015 – 2016
Lời giải
Đặt a z thì xya 1 và P xy ya ax 15 x2 y 2 a 2 7 x y a 1 .
Đến đ}y ta xét hai trường hợp sau.
Trường hợp 1. Nếu cả ba số x, y,a đều }m. Khi đó {p dụng bất đẳng thức AM – GM ta
được
xy ya ax 3 3 x2 y2a 2 3
Do đó suy ra P 48 1 49 .
Trường hợp 2. Nếu trong ba số x, y, a có một số }m, hai số dương. Không mất tổng qu{t
ta giả sử x v| y }m v| a dương. Đặt x1 x 0. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
ta được
3 x12 y2 a 2 2y 2a x1
1 1 1
Do đó ta có P 5 2y 2a x1 7 y a x1 1 . Khi đó
x1 y a
2
1 1 1 1
P 3 4x1 y a 1 3
1 1
.2 x1 . y . a 1 49
x1 y a x y a
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi y a 2x1 0 và x1 ya 1 hay y a 3 2 và
3
2
x .
2
3 3 3 2
Vậy Pmin 49 . Đẳng thức xẩy ra chẳng hạn khi x; y; z 2; 2; 2 .
Bài 41. Cho ba số thực dương thay đổi a, b,c thỏa mãn a 2 b2 c 2 a b c ab bc ca .
Trích đề thi chọn HSG môn Toán THPT tỉnh Nghệ An năm học 2015 – 2016
Lời giải
Biến đổi tương đương giải thiết của b|i to{n ta được
a b c a b c ab bc ca 2 ab bc ca
2
a b c ab bc ca a b c 2 ab bc ca 0
a b c 2 ab bc ca a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca
b c a 4bc 1
2
Vì vai trò a, b, c như nhau nên giả sử a min a, b,c . Khi đó từ (1) ta có b c a 2 bc.
P a 2 b2 c 2 2 ab bc ca 2 a b c
1
abc
2 a b c 2 b c a 4a
1 1
abc abc
1 1
2 bc 2 bc 4a 4. 4 2 bc.2 bc.4a. 8
abc abc
1
Dấu bằng xảy ra chẳng hạn khi a b ;c 2
2
1
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| 8. Dấu bằng xảy ra chẳng hạn khi a b ;c 2.
2
3 3
Bài 42. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn a b c . Tìm gi{ trị lớn nhất của
2
biểu thức:
1 1 1
M 2 2 2
a b 3 b c 3 c a2 3
2 2
Trích đề thi chọn HSG môn Toán THPT Tỉnh Long An năm học 2015 – 2016
Lời giải
1 3
Dự đo{n gi{ trị lớn nhất của M l| khi a b c .
2 2
1 1 1 1
Ta sẽ chứng minh M 2 2 2 .
a b 3 b c 3 c a 3 2
2 2 2
Thật vậy, bất đẳng thức trên được viết lại th|nh
1 1 1 1 1 1 1
3 2 3 2 2 3 2
a b 3
2
b c 3 c a 3 2
2
a 2 b2 b2 c 2 c2 a2 3
2
a b 3 b c 3 c a 3 2
2 2 2 2 2
a 2 b2 b2 c 2 c2 a2
Đặt P .
a 2 b2 3 b2 c 2 3 c 2 a 2 3
Do vại trò của a, b, c như nhau nên không mất tính tổng qu{t ta giả sử a b c .
a b a b .
2 2
a 2 b2
Để ý đến phép biến đổi 2
a b 3 2 a 2 b2 3 2 a 2 b2 3
2
Áp dụng tương tự đồng thời {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta
có
a b b c c a a b b c a c
2 2
P
4 a 2 b2 c 2 18
4 a 2 b 2 c 2 18
4 a b c 4 a c 2 a b c 2 a c
2 2 2 2
P P
4 a 2 b2 c 2 18
2 a 2 b2 c 2 9
2 a b c 2 a c
2 2
3
Như vậy phép chứng minh sẽ kết thúc khi ta chỉ ra được .
2 a b c 9 2 2 2
2
2 a b c 2 a c
2 2
3
4 a b c 4 a c 6 a 2 b 2 c 2 27
2 2
2 a 2 b2 c 2 9 2
2
4 a b c 4 a c 6 a 2 b2 c 2 2 a b c
2
2
2 a b c 2 a c 3 a a b c
2 2 2
2
b2 c 2
b2 ab bc ca 0 a b b c 0
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng do a b c . Vậy b|i to{n được giải quyết ho|n to|n.
Bài 43. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn xyz 1 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu
thức:
x2 y2 z2
P 3
x y z y z x z x y
3 3
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Cần Thơ năm học 2015 – 2016
Lời giải
1 1 1
Đặt a ; b ; z , khi đó ta được abc 1 . Biểu thức P được viết lại th|nh
x y c
a 2 bc 1 2a b2 ca 1 2b c 2ab 1 2c a 1 2a b 1 2b c 1 2c
P
bc ca ab bc c a ab
a b c 2a 2 2b2 2c 2
Ta viết biểu thức P th|nh P
bc ca a b bc ca a b
a b c
2
a2 b2 c2 a b c 3 3 abc 3
b c c a a b 2 a b c 2 2 2
3 3 9 9
DO đó ta được P 2. . Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| .
2 2 2 2
Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a b c 1 x y z 1 .
Bài 44. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m trong đó không có hai số n|o cùng bằng 0.
Chứng minh rằng:
1 1 1 3
2 2
a ab b b bc c c ca a
2 2 2 2
ab bc ca
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Thanh Hóa năm học 2015 – 2016
Lời giải
Vì vai trò của c{c biến như nhau nên không mất tính tổng qu{t ta giả sử c l| số nhỏ nhất
trong ba số a, b, c. Khi đó ta được
b2 bc c 2 b 2 c b c b 2
a 2 ac c 2 a 2 c a c a 2
ab bc ca ab c a b ab
1 1 1 3 1 1
Từ đó ta có 2 2 2 2 2
a ab b b bc c c ca a
2 2 2 2
a ab b a
2
b
3 1
V| lại có
ab bc ca ab
1 1 1 3
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được 2 2
a 2
b a ab b 2
ab
Thật vậy, bất đẳng thức trên tương đương với
1 1 1 1 1 1
2 2 0
a ab b ab a ab b ab
2 2
a b
4
ab a 2 ab b2 2ab a 2 b 2
0 0
3
a b ab 3
a 2 ab b2 ab
a 2 b2 a 2 ab b 2
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Vậy b|i to{n được chứng minh xong.
Bài 45. Cho a, b, c l| độ d|i ba cạnh của một tam gi{c v| a b c 1 . Chứng minh rằng:
4 4 4 1 1 1
9
a b bc ca a b c
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Thành Phố Hà Nội năm học 2015 – 2016
Lời giải
Lời giải 1. Để ý đến giả thiết lại viết lại được bất đẳng thức trên th|nh
4 a b c 4 a b c 4 a b c
abc abc abc
9
ab bc ca a b c
4c 4a 4b bc ac ab
12 12
a b bc ca a b c
4c 4a 4b bc ac ab
a b bc ca a b c
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM dạng , ta được
x y xy
a b bc c a 1 1 1 1 1 1 4a 4b 4c
a b c
c a b c b a c a b bc c a a b
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a b c .
Lời giải 2. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
4 4 4 1 1 1
9
1 c 1a 1 b a b c
4 1
Ta sẽ chứng minh 18c 3 . Thật vậy, bất đẳng thức trên tương đương với
1 c c
5c 1 c 1 c 18c 3 5c 1 21c 2 3c 18c 3 3c 1 2c 1 0
2
Do đó bất đẳng thức trên đúng. Vậy b|i to{n được chứng minh xong.
a b c
Bài 46. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn a b c . Tìm gi{ trị lớn nhất
b c a
của biểu thức:
a b1 bc 1 c a 1
P 3 3 3
a b 1 b c 1 c a3 1
3 3
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Trường Đại học Vinh năm học 2015 – 2016
Lời giải
a b c
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho giả thiết ta được a b c 3
b c a
Mặt kh{c {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức cho giả thiết ta được
a b c a b c
2
abc ab bc ca a b c
b c a ab bc ca
a b 1 a
2 2
b2 1
a
b 1 a b 1 a b 1
2
3 3 2 2
3
a b1 3
Do đó ta được 2
a b 1 a b2 1
3 3
3 3 3
Ho|n to|n tương tự ta thu được P 2 2 2
a b 1 b c 1 c a2 1
2 2
1 1 1
Ta sẽ chứng minh 2 2 2 1
a b 1 b c 1 c a2 1
2 2
Thật vậy, bất đẳng thức trên được viết lại th|nh
a 2 b2 b2 c 2 c2 a2
2
a 2 b2 1 b2 c 2 1 c 2 a 2 1
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng ph}n thức ta được
2
a b 2
b c 2
c a 2 2 2 2 a 2 b2 b2 c 2 c 2 a 2
2 2 2
a b 1 b c 1 c a2 1
2 2
2 a 2 b2 c 2 3
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được
4 a b c 6
2
a 2 b2 b2 c 2 c 2 a 2 2 2 2
a 2
b2 b 2
c2 b 2
c2 c2 a2 c 2
a 2 c 2 a 2 a 2 b2 c 2 3
a 2
b2 b 2
c2 b 2
c2 c2 a2 c 2
a 2 c2 a 2 a 2 b2 c2 ab bc ca
a 2
b2 b 2
c2 b 2
c2 c2 a2 c 2
a 2 c 2 a 2 a 2 b2 c 2 3
a bc b ca c ab 2 a b b c c a
2 2 2
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Đăk Lăk năm học 2015 – 2016
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được
a bc b ca a b c 1
2 2 2
a bc b ca
2 2
2 2
a b c 1
2 2
Khi đó ta được a bc b ca c ab c ab
2 2 2 2
2
Cũng theo bất đẳng thức AM – GM ta có
a b c 1 a b c 1 c ab
2 2
c ab 2 2 a b c 1 c ab
2
2 2
B|i to{n quy về chứng minh
2 a b c 1 c ab 2 a b b c c a
c 1 c ab b c c a c abc bc ca
c a 1 b 1 0
Theo nguyên lí Dirrichlet thì trong ba số a, b, c luôn tìm được hai số cùng phía với
nhau so với 1. Vì vai trò của a, b, c như nhau nên không mất tính tổng qu{t ta có thể giả sử
hai số đó l| a v| b. Khi đó bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.
Vậy b|i to{n được chứng minh xong.
Bài 48. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn x y z 1 . Chứng minh rằng:
x3 2x2 x y 3 2y 2 y z3 2z2 z 2 3
x y z y z x z x y 3
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Kiên Giang năm học 2015 – 2016
Lời giải
x 1 x
2
x3 2x2 x
Áp dụng giả thiết x y z 1 ta được x 1 x x x x
x y z x 1 x
3 x x y y z z
x y z x x y y z z x y z 2
1
Do đó ta được x x y y z z . Từ đó ta có
3
x y z x x x y x z 3 1
3
2 3
3
1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi x y z .
3
Bài 49. Cho x, y, z l| ba số thực thuộc đoạn 1; 9 và x y; x z . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của
biểu thức:
y 1 y z
P
10y x 2 y z z x
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 12 Tỉnh Quảng Ngãi năm học 2016 – 2017
Lời giải
Trước hết ta chứng minh b|i to{n phụ: Với a, b dương thỏa mãn ab 1 ta có bất đẳng thức
1 1 2
.
1 a 1 b 1 ab
Thật vậy, do a, b l| c{c số thực dương nên biến đổi tương đương bất đẳng thức trên ta
được
1
1
2
1 a 1 b 1 ab
1 ab a b 2 2 a 1 b 1
a b ab a b 2 2 ab 2ab 2a 2b 2
ab a b 2ab a b 2 ab 0
2
ab a b 2 ab a b 2 ab 0 a b ab 1 0
Dễ thấy với ab 1 thì bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.
Vậy b|i to{n phụ được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi v| chỉ khi a b hoặc ab 1 .
Trở lại bài toán. Áp dụng bất đẳng thức trong b|i to{n phụ trên thì ta được
y z 1 1 2
.
yz zx z x x
1 1 1
y z y
1
1 1 1 1 1
Từ đó ta suy ra được P
x 2 z x x x
10 1 1 10 1
y y z y y
x
Đặt t . Do x, y, z thuộc đoạn 1; 9 và x y; x z nên ta có t 1; 3 .
y
1 1 1
Ta sẽ chứng minh trên đoạn 1; 3 .
10 t 1 t 2
2
Dễ thấy với t 1; 3 thì bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.
1 1 1 1
Do vậy ta có nên suy ra P .
10 t 1 t 2
2
2
1
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| khi v| chỉ khi x 4y 2z .
2
Bài 50. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn y z x y 2 z2 . Tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 1 4
của biểu thức: P .
x 1 y 1 z 1
2 2 2
x 1 y 1 z 1
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 12 Tỉnh Bắc Giang năm học 2016 – 2017
Lời giải
x 2
1 4 4 x2
x 1 y 1 z 1 x 1 y z 2 2 2
x 1
3
1 x x2 2
1 2x 2 4x 2 2x 6x x 1
3 2
Do đó suy ra P
1 x 1 x 1 x 1 x
2 2 3 3
2x 3 6x 2 x 1 91
Xét biểu thức M với x 0 . Ta sẽ chứng minh M .
1 x
3
108
2x 3 6x 2 x 1 91
Hay ta cần chứng minh với x 0 .
1 x
3
108
Thật vậy, biến đổi bất đẳng thức trên ta thu được
2x 3 6x 2 x 1
91
108 2x 3 6x 2 x 1 91 x 1
3
1 x
3
108
216x 3 648x 2 108x 108 91x 3 273x 2 273x 91
125x 3 375x 2 165x 17 0 5x 1 5x 17 0
2
91 1
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| đạt được khi x ; y z 5 .
108 5
x 2 y xy 2 y 2 z yz 2 z 2 x zx 2 6xyz
9 x 2 y xy 2 y 2 z yz 2 z 2 x zx 2 2xyz
8 x 2 y xy 2 y 2 z yz 2 z 2 x zx 2 3xyz
9 x y y z z x 8 x y z xy yz zx
1
Vậy b|i to{n được chứng minh xong. Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi a b c .
2