Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 51



PHÂN TÍCH VÀ BÌNH LUẬN


CÁC BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
TRONG ĐỀ THI TOÁN THCS

Thanh Hóa, tháng 8 năm 2019


1
Website:tailieumontoan.com

TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC


GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

LỜI NÓI ĐẦU

Nhằm đ{p ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh về c{c chuyên đề toán
THCS, website thuvientoan.net giới thiệu đến thầy cô và các em tuyển tập phân tích và lời giải
các bài toán bất đẳng thức trong c{c đề thi HSG lớp 9 và Chuyên toán trên cả nước. Chúng tôi đã
kham khảo qua nhiều tài liệu để viết chuyên đề về này nhằm đ{p ứng nhu cầu về tài liệu hay và cập
nhật được các dạng toán mới về bất đẳng thức trong các kì thi gần đ}y.Trong c{c kì thi học sinh giỏi
môn To{n c{c cấp, nội dung về bất đẳng thức v| gi{ trị lớn nhất – gi{ trị nhỏ nhất xuất hiện một c{ch
đều đặn trong c{c đề thi với c{c b|i to{n ng|y c|ng hay v| khó hơn. Trong chủ đề n|y, chúng tôi đã
tuyển chọn v| giới thiệu một số b|i to{n về bất đẳng thức v| gi{ trị lớn nhất, nhỏ nhất được trích trong
c{c đề thi học sinh giỏi môn to{n cấp tỉnh của c{c cấp học trong c{c năm gần đ}y.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng chuyên đề n|y để giúp
con em mình học tập. Hy vọng tuyển tập các bài toán về bất đẳng thức này sẽ có thể giúp ích nhiều
cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này!

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


2
Website:tailieumontoan.com

TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN VỀ BẤT ĐẲNG THỨC


GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Trong c{c kì thi học sinh giỏi môn To{n c{c cấp, nội dung về bất đẳng thức v| gi{ trị
lớn nhất – gi{ trị nhỏ nhất xuất hiện một c{ch đều đặn trong c{c đề thi với c{c b|i to{n ng|y
c|ng hay v| khó hơn. Trong chủ đề n|y, chúng tôi đã tuyển chọn v| giới thiệu một số b|i to{n
về bất đẳng thức v| gi{ trị lớn nhất, nhỏ nhất được trích trong c{c đề thi học sinh giỏi môn
to{n cấp tỉnh của c{c cấp học trong c{c năm gần đ}y.
Bài 1. Cho a, b, c l| c{c số thực dương. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 4
 a   b   c 
P     
a b  bc   ca 

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Nghệ An năm học 2018 – 2019
Lời giải

1 1 1
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức   với x, y l| c{c số thực
1  x  1  y  xy  1
2 2

dương.

Thật vậy, biến đổi tương đương bất đẳng thức trên ta có

1

1

1
  
  xy  1 x 2  y 2  2x  2y  2  x 2  2x  1 y 2  2y  1  
1  x  1  y  xy  1
2 2

 1  2xy  x 2 y 2  x 3 y  xy 3   xy  1  xy  x  y   0
2 2

Do bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên ta có điều cần chứng minh.

Trở lại bài toán. Do a, b, c l| c{c số nguyên dương nên biểu thức P được viết lại th|nh
4 4 4
     
 1   1   1 
P      .
 1  b   1  c   1  a 
 a  b  c

b c a
Đặt x  ; y  ; z  , khi đó ta được x, y, z dương thỏa mãn xyz  1 . Ta viết lại biểu thức P
a b c
v| {p dụng một đ{nh gi{ quen thuộc thì được
2

1  1 1 
4 4 4
 1   1   1  1
P      3  
 1 x   1 y   1 z    1  x 2  1  y 2  1  z 2 
 
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
Đặt Q    và ta có xyz  1 . Áp dụng bổ đề trên ta được
1  x  1  y  1  z 
2 2 2

1 1 1 1 1 1 1 z 1
Q        
1  x  1  y  1  z  1  xy 1  z 2 1  z  z  1  z  1 2
2 2 2 2
1
1
z
z 1 3
Ta sẽ chứng minh   . Thật vậy, biến đổi bất đẳng thức ta được
z  1  z  1 2
4

z  z  1  1 3
z

1
z  1  z  1

3
   4 z 2  z  1  3 x 2  2z  1    
 z  1
2 2
4 4

 4z 2  4z  4  3z 2  6z  3  z 2  2z  1  0   z  1  0
2

z 1 3
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Do vậy ta có   , dấu bằng xẩy ra khi z  1 .
z  1  z  1 2
4

3 1 1 9 3
Từ đó ta được Q  , dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi x  y  z  1 . Suy ra P  Q2  . 
4 3 3 16 16
, dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c .
3
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| , xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c .
16
1 1 1 3
Nhận xét. Ta có thể chứng minh    theo c{ch kh{c sau đ}y.
1  x  1  y  1  z 
2 2 2
4

np mp mn
Do xyz  1 nên tồn tại c{c số dương m, n, p thỏa mãn x  2
; y  2
; z  2 . Khi đó bất đẳng
m n p

thức được viết lại th|nh

m4 n4 p4 3
  
m  n  p 
2 2 2
2
 np 2
 mp 2
 mn 4

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng ph}n thức thì được

m4
  
m  n  p 
n4 p4
2 2 2

 m  np  n  mp  p  mn   m  np   n  mp   p 


2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
 mn

V| ta cần chứng minh


m  n  p  2 2 2


3
hay ta cần chứng minh
 m  np   n  mp   p 
2 2 2
2 2 2
 mn 4


m4  n4  p4  5 m2 n2  n2 p2  p2 m2  6mnp  m  n  p  
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com

Dễ thấy m4  n4  p4  m2 n2  n2 p2  p2 m2 ; m2 n2  n2 p2  p2 m 2  mnp  m  n  p 

  
Nên m4  n4  p4  5 m2 n2  n2 p2  p2 m2  6 m2 n 2  n 2 p2  p2 m 2  6mnp  m  n  p  . 
1 1 1 3 3
Như vậy bất đẳng thức    hay Q  .
1  x  1  y  1  z 
2 2 2
4 4

Bài 2. Chứng minh rằng nếu a, b, c l| độ d|i ba cạnh của một tam gi{c có chu vi bằng 3 thì

luôn có:

3a2  3b2  3c2  4abc  13


Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Thái Bình năm học 2018 – 2019
Lời giải

Từ giả thiết của b|i to{n ta được a  b  c  3 . Do vai trò của a, b, c như nhau nên không

mất tính tổng qu{t ta giả sử 0  a  b  c . Đặt T  3a 2  3b2  3c2  4abc .

Do a, b, c l| ba cạnh của tam gi{c nên ta có a  b  c , do đó từ giả thiết của b|i to{n ta được
3
3  a  b  c  c  c  2c  c  và 3  a  b  c  3c  c  1
2
3
Do vậy ta được 1  c  . Đến đ}y ta biến đổi biểu thức T thì được
2


T  3a 2  3b2  3c 2  4abc  3 a 2  b 2  3c 2  4abc 
 3  a  b   2ab   3c 3  4abc  3  a  b   3c 2  2ab  3  2c 
2 2

 
 3  3  c   3c 2  2ab  3  2c 
2

1
 a  b    3  c  nên ta lại có
1
2 2
Để ý rằng 3  2c  0 và ab 
4 4

T  3  3  c   3c 2  2ab  3  2c   3  3  c   3c 2 
 3  c   3  2c 
2 1 2 2

2
  1
2
 3
2

 3 c 2  6c  9  3c 2  c 2  6c  9  3  2c   c 3  c 2 
27
2

2
 
 c 3  2c 2  c  c 2  2c  1  13  c  c  1   c  1  13  13
1 2 1
2
2

Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1

Bài 3. Cho c{c số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện  a  c  b  c   4c 2 . Tìm gi{ trị lớn

a b ab
nhất v| gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P    .
b  3c a  3c bc  ca

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


5
Website:tailieumontoan.com

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Bắc Ninh năm học 2018 – 2019
Lời giải

Do a, b, c là các số thực dương nên giả thiết của b|i to{n được viết lại th|nh

 a  c  b  c   4   a  1 b  1  4
c  c 
c2   

Đặt x  ; y   x  0; y  0  . Khi đó giả thiết trên trở th|nh  x  1 y  1  4 .


a b
c c
Cũng từ trên ra được a  cx; b  cy , thay v|o biểu thức P ta được

cx cy c 2 xy x y xy
P   2   
cy  3c cx  3c c x  c y y  3 x  3 x  y
2

Đến đ}y ta xử lí b|i to{n như sau.

Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P

Từ  x  1 y  1  4 ta được xy  3   x  y  . Đặt t  x  y  0 v| {p dụng bất đẳng thức

1
 x  y   xy nên suy ra 3  t  t 2 hay t 2  4t  12  0 nên t  2 .
1
2
AM – GM ta có
4 4
Như vậy ta có 2  t  3 . Biểu thức P được viết lại th|nh

x 2  y 2  3  x  y  xy  x  y   3  x  y   2xy  xy
2
x y xy
P     
y3 x3 xy  x  3  y  3  x  y xy  3  x  y   9 xy
t 2  3t  2  3  t  3  t t 2  5t  6 3  t  t  1 t  6  3  t t 3 3
        
3  t  3t  9 t 2t  12 t 2  t  6 t 2 t 2

t 3 3 3
Lại {p dụng bất đẳng thức AM – GM ta lại có  2  6 . Do đó P  6  .
2 t 2 2

 a  b  c 6
t 3 x  y  6 
Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi   t  6   
2 t
xy  3  6
 
ab  c 2 3  6  
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P l|
3
6  , đạt được tại a  b  c 6;ab  c 2 3  6 .
2
 
Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức P.

t 3 3
Như trên ta đã có 2  t  3 và P    . Do đó ta có biến đổi
2 t 2

P
t 3 3 t 2  3t  6 t 2  5t  6
    1
 t  2  t  3  1
2 t 2 2t 2t 2t

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


6
Website:tailieumontoan.com

Do 2  t  3 nên ta có
 t  2  t  3   0 . Do đó suy ra P  1 . Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi
2t

x  y  2 x  1
t2  abc
xy  1 y  1
Vậy gi{ trị lớn nhất của biểu thức P l| 1, đạt được tại a  b  c .

Bài 4. Với c{c số thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện a2  b2  c2  2abc  1 . Tìm

gi{ trị lớn nhất của biểu thức P  ab  bc  ca  abc .

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Thành phố Hà Nội năm học 2018 – 2019
Lời giải

1
 Lời giải 1. Trong ba số a, b, c trên luôn tồn tại hai số cùng lớn hơn hoặc bằng , hoặc
2
1
cùng nhỏ hơn hoặc bằng . Không mất tính tổng qu{t ta giả sử hai số đó l| a v| b.
2

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có a 2  b2  2ab , do đó

a2  b2  c2  2abc  c2  2ab  2abc

Từ đó suy ra 1  c 2  2ab 1  c  hay ta được 1  c 2  2ab 1  c  nên 1  c  2ab  1  2ab  c .

1
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta lại có 1  2ab  c  2 2abc nên suy ra abc  .
8

Theo giả sử trên ta có  2a  1 2b  1  0  4ab  1  2  a  b  hay 4abc  c  2ac  2bc .

Kết hợp c{c kết quả trên ta được


1 5
2ab  2bc  2ca  2abc  2ab  4abc  c  2abc  2ab  c  2abc  1  2. 
8 4
Do đó ta được 2P  2  ab  bc  ca  abc   nên P  , dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ
5 5
4 8
khi
a 2  b2  c 2  2abc  1

 1 1
a  b; abc  abc
 8 2
1  2ab  c

5 1
Vậy gi{ trị lớn nhất của P l| , đạt được tại a  b  c  .
8 2


 Lời giải 2. Từ giải thiết ta được 2abc  1  a 2  b2  c 2 

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


7
Website:tailieumontoan.com

Do đó ta có 2P  2  ab  bc  ca   2abc  2  ab  bc  ca   1  a 2  b2  c 2   a  b  c   1 .
2

Để ý rằng từ giả thiết của b|i to{n ta được 1  a, b,c  1 nên ta có biến đổi

a 2  b2  c 2  2abc  1  c 2  2abc  1  a 2  b2  
 
 c 2  2abc  a 2 b2  1  a 2  b2  a 2 b2   c  ab   1  a 2 1  b2
2
  
 c  ab  1  a 1  b   c  1  a 1  b   ab
2 2 2 2

1  a 2  1  b2 2  a  b
2 2
 
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được 1  a 1  b  2 2

2

2
.

Do đó c 

2  a 2  b2   ab  2  a 2
 b2  2ab  2   a  b 

2

2 2 2
a  b
2
1
Cũng theo bất đẳng thức AM – GM ta được a  b   a  b  .1  .
2
a  b  1 2  a  b
2 2
3
Do vậy ta có a  b  c    .
2 2 2
2
3 9 5 1
Đến đ}y thì ta thu được 2P     1   1  P  . Dấu bằng xẩy ra tại a  b  c  .
2 4 8 2
 Lời giải 3. Do a, b, c l| c{c số thực dương nên ta viết lại giả thiết của b|i to{n


a 2  b 2  c 2  2abc  1  abc a 2  b 2  c 2  2abc  abc 
 
 2 a 2 b 2  b 2 c 2  c 2a 2  3abc  a 3 bc  ab 3c  abc 3  
 2abc  2  a b 2 2
 
 b 2 c 2  c 2a 2  2 a 3 bc  ab 3c  abc 3 
 abc  a c  a b  a bc  abc  a b  b c  ab c  abc  b c  c 2a 2  abc 3
2 2 2 2 3 2 2 2 2 3 2 2


 2 abc  c 2a 2  a 2 b 2  a 3 bc  b 2 c 2  abc 3  ab 3 c  a 2 b 2 c 2 
  
 a bc  c 2a  ab 2  a 2 bc  b ca  a 2 b  bc 2  ab 2 c  c ab  b 2 c  ca 2  abc 2   
 
 2a bc  c 2a  ab 2  a 2 bc  2bc bc  c 2a  ab 2  a 2 bc  
 a  b  ca  c  ab   b  c  ab  a  bc   c  a  bc  b  ca   2  a  bc  b  ca  c  ab 
a b c
   2
a  bc b  ca c  ab
Khi đó {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta có
a  b  c 
2
a b c a2 b2 c2
2    2  2  2  2
a  bc b  ca c  ab a  abc b  abc c  abc a  b2  c 2  3abc

 
Hay ta được 2 a 2  b2  c 2  3abc   a  b  c   a 2  b2  c 2  6abc  2  ab  bc  ca  .
2

M| ta đã có a2  b2  c2  2abc  1 nên ta có bất đẳng thức

1  4abc  2  ab  bc  ca   2  ab  bc  ca  abc   2abc  1

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


8
Website:tailieumontoan.com

. Do đó ta được 2  ab  bc  ca  abc   .
1 5
Chứng minh tương tự như trên ta được abc 
8 4
5 1
Do đó P  , dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c 
8 2
5 1
Vậy gi{ trị lớn nhất của P l| , đạt được tại a  b  c  .
8 2
Bài 5. Cho ba số thực dương thỏa mãn x  y  z  2  xyz . Chứng minh rằng:

xyz6  2  xy  yz  zx 
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Quảng Bình năm học 2018 – 2019
Lời giải

Biến đổi giả thiết của b|i to{n ta được


x  y  z  2  xyz
 xy  x  y  1  yz  y  z  1  zx  z  x  1  xyz  xy  yz  zx  x  y  z  1
  x  1 y  1   y  1 z  1   z  1 x  1   x  1 y  1 z  x 
1 1 1
   1
x1 y 1 z1

1 1 1
Đặt a  ;b  ;c  khi đó ta được a  b  c  1 .
x1 y 1 z 1

1a 1 b 1 c
Ta cũng có x  ;y  ;z  . Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại th|nh
a b c

1a 1 b 1 c
 

6  2
1  a 1  b   1  b 1  c   1  c 1  a  
a b c  ab bc ca 
 

Hay
bc ca a b
 

6  2
 b  c  c  a    c  a a  b   a  b  b  c  
a b c  ab bc ca 
 

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được 2.


 b  c  c  a   b  c  c  a  2  c  c .
ab b a b a

Tương tự ta cũng có 2.
 c  a  a  b   2  a  a và 2.
 a  b  b  c   2  b  b .
bc c b ca a c

Cộng theo vế ba bất đẳng thức trên ta thu được


2
 b  c  c  a    c  a a  b   a  b  b  c    b  c  c  a  a  b  6
 ab bc ca  a b c
 

Do đó bất đẳng thức đã cho được chứng minh.


Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
1
Dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  hay x  y  z  2 .
3

Bài 6. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn x  y  z  1  0 . Tìm gi{ trị lớn nhất của

biểu thức

x3 y3
P
 x  yz  y  zx  z  xy 
2

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Thanh Hóa năm học 2018 – 2019
Lời giải

Do x, y, z l| c{c số thực dương v| kết hợp với giả thiết của b|i to{n ta có

 yz   zx  x y 2
  1    1  z     z  1  2z  z   z  1
2
1
2

 x  y  y x
4z   z  1  z  1
2 2
z 4z 4z
1 1 1 
x  y  z  1  z  1  z  1
2 2 2 2
xy

2
2  z  1
 yz   zx  z 
2 4
  z  1 3 
Từ đó ta được  1    1    1    z  1  
 z  1   z  1 

4 2
 x  y  xy 

 z  1  z  1  6  z  1  12  z  1  8
3 3 2

  z  1  6 
12 8
Ta lại có   .
 z  1  z  1 z  1  z  1 2
2 2

8 z 1 z 1 8 z 1 z 1 3
Áp dụng bất đẳng thức MA – GM ta có    33 . . 
 z  1  z  1 8 8 2
2 2
8 8

12 3  z  1 12 3  z  1
Và  2 . 6.
z 1 4 z 1 4

Cộng theo vế c{c bất đẳng trên ta được  z  1 


12 8 15
  nên suy ra
z  1  z  1 2
2

2
 z  1  z  1  6  12  8   z  13   27 2
3

  
27
hay    
  z  1 2   2 
 z  1 z  1  z  1
2 2
2
 

Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi x  y  2; z  5 .

 x  yz  y  zx  z  xy    27  .
2 2 2 2
 yz   zx  z   27 
Từ đó ta được  1    1    1   hay  2 
 x  y  xy   2  x3 y3  

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


10
Website:tailieumontoan.com

x3 y3 4
Đến đ}y thì ta thu được P   .
 x  yz  y  zx  z  xy 
2
729

4
Vậy gi{ trị lớn nhất của P l| , đạt được tại x  y  2; z  5 .
729

Bài 7. Cho a, b, c l| c{c số thực dương. Chứng minh rằng:

1 1 1 1 1 1 1
    2 2 2
c  c  a  3b   c a  a  b  3c   a
2 2
b  b  c  3a   b 2
6a b c 

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Nam Định năm học 2018 – 2019
Lời giải

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được

1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1  1 
            
c  c  a  3b   c 2 ac  2c 2  3bc 9  2c 2 bc  ca 2bc  9  2c 2 4  bc ca  2bc 

1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 1 1 1 
Để ý rẳng  .2. .   2  2  và  .2. .   nên ta lại có
ca 2 a c 2  a c  bc 2 b c 2  b2 c 2 

11 1 3  1  1 1  1 1  3  1 1  1  2 1 3 
 2
     2   2  2    2  2    2  2  2 
18  c 2ac 2bc  18  c 4  a c  4  c b   18  c 4a 4b 

1 12 1 3 
Từ đó ta được   2 2 2
c  c  a  3b   c 2
18  c 4a 4b 

Chứng minh ho|n to|n tương tự ta được

1 1 2 1 3  1 1 2 1 3 
  2  2  2 ;   2 2 2
a  a  b  3c   a 2
18  a 4b 4c  b  b  c  3a   b 2
18  b 4c 4a 

Cộng theo vế c{c bất đẳng thức cùng chiều trên thì ta được

1 1 1 1 1 1 1
    2 2 2
c  c  a  3b   c a  a  b  3c   a
2 2
b  b  c  3a   b 2
6a b c 

Vậy b|i to{n được chứng minh ho|n tất. Dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c .

Bài 8. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m thỏa mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng:

a b3  1  b c 3  1  c a 3  1  5

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Nam Định năm học 2018 – 2019

Lời giải

Đặt P  a b3  1  b c 3  1  c a 3  1 . Khi đó {p dụng bất đẳng thức AM – GM ta được

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


11
Website:tailieumontoan.com

2P  2a b3  1  2b c 3  1  2c a 3  1
 2a  b  1  b 2
 b  1  2b  c  1  c 2

 c  1  2c  a  1  a 2
a 1 
     
 a b2  2  b c 2  2  c a 2  2  ab 2  bc 2  ca 2  6  Q  6

Không mất tính tổng qu{t ta giả sử b  c  a , khi đó ta có đ{nh gi{

b  a  c  c  b   0  abc  b2c  ab2  bc 2  ab2  bc 2  ca 2  abc  b2c  ca 2

Từ đó ta suy ra được

ab ab
Q  abc  b2 c  ca 2  2abc  b2 c  ca 2  c  a  b   4c.
2
.
2 2
4 a  b  c 
3 2
4  ab ab 4.33
 c     4
27  2 2  27 27

Do vậy 2P  10 hay P  5 . Dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  2; b  0; c  1 và các

ho{n vị.
2
 a 2  b2  c 2 
  2019a b c . Tìm gi{ trị
2 2 2
Bài 9. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn 
 2018 
a b c
lớn nhất của biểu thức P   2  2 .
a  bc b  ca c  ab
2

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Hưng Yên năm học 2018 – 2019

Lời giải

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có a 2  bc  2a bc . Do vậy ta có

a a 1 1 1 1 1 1
  .2. .    
a  bc 2a bc 4
2
b c 4b c

b 11 1 c 11 1
Ho|n to|n tương tự ta được    ; 2    .
b  ca 4  c a  c  ab 4  a b 
2

a b c 1  1 1 1  ab  bc  ca
Đến đ}y ta thu được P   2  2      .
a  bc b  ca c  ab 2  a b c 
2
2abc

a 2  b2  c 2
Để ý rằng ab  bc  ca  a  b  c ta lại thu được P 
2 2 2
.
2abc

a 2  b2  c 2
Mặt kh{c tứ giả thiết suy ra  abc 2019 hay a 2  b2  c2  2018abc 2019 .
2018

a 2  b2  c 2 2018abc 2019
Do vậy ta được P    1009 2019 .
2abc 2abc

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


12
Website:tailieumontoan.com
3
Dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  .
2018 2019

3
Vậy gi{ trị lớn nhất của biểu thức P l| 1009 2019 , đạt được tại a  b  c  .
2018 2019

Bài 10. Cho c{c số thực ph}n biệt a, b, c. Chứng minh rằng:
 1  9
 a b c
2  2 1 2
  1
 
  a  b 2  b  c 2  c  a 2  2
 
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Phú Thọ năm học 2015 – 2016
Lời giải
 a  b  b  c  c  a   a  b  b  c  c  a 
Ta có   1   1   1    1   1   1
 a  b  b  c  c  a   a  b  b  c  c  a 
a b bc bc ca ca a b
Hay ta được .  .  .  1
a  b bc bc c a c a a  b
2 2 2
a b  bc   ca  a b bc bc ca ca a  b 
Ta có        2.  .  .  . 2
 a  b   bc   c a   a  b bc bc c a c a a  b 
 a 2  b2 b2  c 2 c 2  a 2   a  b 2  b  c  2  c  a  2
Do đó suy ra 2       3 23 5
  a  b 2  b  c 2  c  a 2   a  b   b  c   c  a 
 
a 2  b2 b2  c 2 c2  a2 5
Suy ra    (1)
a  b  b  c  c  a 
2 2 2
2

a b b c c a
Mặt kh{c ta lại có .  .  .  1
bc c a c a a  b a  b bc
2
 a b c 
Khi đó      0 hay ta được
 bc c a a  b 
2 2 2
 a   b   c   a b b c c a 
 b  c    c  a    a  b   2  b  c . c  a  c  a . a  b  a  b . b  c   2 (2)
       
Cộng theo vế hai bất đẳng thức (1) v| (2) ta được
 1  5
 a 2  b2  c 2  
1
2

1
2

 a  b  b  c  c  a   2
2
 2
9
2
 
 1 1 
Dấu bằng xẩy ra khi  a  b  c  
1
   0.
 a  b bc c a 

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


13
Website:tailieumontoan.com
 Nhận xét. Đ}y l| một b|i to{n bất đẳng thức khó, lại không thể sử dụng c{c bất đẳng thức quen
thuộc để đ{nh gi{. Để chứng minh được bất đẳng thức trên ta phải thực hiện được c{c công việc
như
+ Dự đo{n điểm rơi để quy b|i to{n về chứng minh hai bất đẳng thức.
2 2 2
a 2  b2 b2  c 2 c2  a2 5  a   b   c 
   và       2
a  b  b  c  c  a   bc   c a   a  b 
2 2 2
2

+ Để chứng minh được bất đẳng thức thứ nhất ta quy về chứng minh bất đẳng thức
2 2 2
ab  bc  ca
 a  b   b c   c a   2
     
+ Để chứng minh được bất đẳng thức thứ hai ta quy về chứng minh
2 2 2
 a   b   c   a b b c c a 
 b  c    c  a    a  b   2  b  c . c  a  c  a . a  b  a  b . b  c   2
       
Một hướng kh{c để giải quyết b|i to{n bất đẳng thức.
1 1 2 8
Chú ý đến bất đẳng thức  2  với hai số A, B cùng dấu. Để ý ta thấy trong
A 2
B AB  A  B 2

ba số a  b; b  c; c  a luôn tồn tại hai số cùng dấu. Không mất tình tổng qu{t ta giả sử hai số đó l|
a  b và b  c . Khi đó {p dụng bất đẳng thức trên ta được
1 1 1 8 1 9
    
a  b  b  c   c  a  a  b  b  c  a  c  a  c 
2 2 2 2 2 2

a  c 
2

Như vậy ta cần chứng minh được a  b  c 2 2 2


 .
2

a  c 
2

Thật vậy, ta có a 2  b2  c 2  a 2  c 2  a 2   c 
2
 . Vậy b|i to{n được chứng minh.
2
Bài 11. Cho a; b;c l| ba số thực dương thoả mãn a 2  b2  c2  3 .
a 2  3ab  b2 b2  3bc  c 2 c 2  3ca  a 2
Chứng minh rằng   3
6a 2  8ab  11b2 6b2  8bc  11c 2 6c 2  8ca  11a 2
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Hải Dương năm học 2016 – 2017
Lời giải
a 2  3ab  b2 b2  3bc  c 2 c 2  3ca  a 2
Đặt vế tr{i của M    .
6a 2  8ab  11b2 6b2  8bc  11c 2 6c 2  8ca  11a 2

Ta có 6a 2  8ab  11b2   2a  3b   2  a  b    2a  3b  , dấu bằng xẩy ra khi a  b .


2 2 2

Suy ra 6a 2  8ab  11b2  2a  3b > 0 mà a 2  3ab  b2  0 với a; b  0

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


14
Website:tailieumontoan.com

a 2  3ab  b2 a 2  3ab  b2 a 2  3ab  b2 3a  2b


Do đó ta được  . Ta đi chứng minh  .
6a 2  8ab  11b2 2a  3b 2a  3b 5

a 2  3ab  b2 3a  2b
Thật vậy
2a  3b

5
 
 5 a 2  3ab  b2   2a  3b  3a  2b    a  b   0 .
2

a 2  3ab  b2 3a  2b
Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi a  b . Do đó 
6a 2  8ab  11b2 5

b2  3bc  c 2 3b  2c c 2  3ca  a 2 3c  2a
Chứng minh tương tự ta có  ; 
6b2  8bc  11c 2 5 6c  8ca  11a
2 2 5
3a  2b 3b  2c 3c  2a
Cộng theo vế của ba bất đẳng thức trên ta được M    abc
5 5 5


Mặt kh{c ta lại có  a  b  c   3 a 2  b2  c 2  9 nên a  b  c  3 .
2

Vậy ta được M  3 , dấu đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1 .
Bài 12. Cho c{c số dương a, b,c thỏa mãn a  b  c  1 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức:

  
P  2 a 2 b  b2c  c 2a  a 2  b2  c 2  4abc . 
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Phú Thọ năm học 2016 – 2017
Lời giải


Ta có ab  bc  ca   a  b  c  ab  bc  ca   a 2 b  b2c  c 2a  ab2  bc 2  ca 2  3abc   
Từ đó ta suy ra được

a 2  b2  c 2   a  b  c   2  ab  bc  ca   1  2  ab  bc  ca 
2

  
 1  2  a 2 b  b2 c  c 2a  ab2  bc 2  ca 2  3abc 
  
Điều n|y dẫn đến

    
P  2 a 2 b  b2 c  c 2a  1  2  a 2 b  b2 c  c 2a  ab2  bc 2  ca 2  3abc   4abc
  

 1  2 ab  bc  ca  abc
2 2 2

Không mất tính tổng qu{t có thể giả sử a  b  c .


Khi đó suy ra a  a  b  b  c   0  a 2  ab  b  c   0 
Do đó ta được a2 b  a2c  ab2  abc  0  ab2  ca 2  a 2 b  abc

 
Do đó ab2  bc 2  ca 2  abc  ab2  ca 2  bc 2  abc  a 2 b  abc  bc 2  abc  b  a  c   2

Với c{c số dương x, y, z ta luôn có


1
 
     
2 2 2
x  y  x  3 3 xyz  3
x3y3z  3
x3y 3 y3z 3
z3 x 0
2  

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


15
Website:tailieumontoan.com
3
 xyz
Suy ra x  y  z  3 xyz  xyz  
3
 . Dấu bằng xảy ra khi v| chỉ khi x  y  z .
 3 
Áp dụng bất đẳng thức trên ta có
3
 ac ac 
 a  c  a  c   b 2  2  abc
3

b a  c 
2 4
 4b     4   4  
 2  2   3   3  27
 

 
Suy ra P  1  2 ab2  bc 2  ca 2  abc  1  2b  a  c   1  2.
2 4 19

27 27
19 1
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| v| P đạt gi{ trị nhỏ nhất khi a  b  c  .
27 3
Bài 13. Với mọi số thực không }m x, y, z thỏa mãn x2  y2  z2  2 .
a) Chứng minh rằng x  y  z  2  xy .
x y z
b) Tìm gi{ trị lớn nhất v| nhỏ nhất của biểu thức P    .
2  yz 2  zx 2  xy
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Thành Phố Hà Nội năm học 2016 – 2017
Lời giải
a) Chứng minh rằng x  y  z  2  xy .
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được

x  y
2
 1 z2  1 x2  y 2  x2  2xy  2
x  y  z  x  y .1  z.1     2  xy
2 2 2
x  y  1
  x  z  1; y  0
Dấu bằng xẩy ra tại z  1  .
x 2  y 2  z 2  2  y  z  1; x  0

x y z
b) Tìm gi{ trị lớn nhất v| nhỏ nhất của biểu thức P    .
2  yz 2  zx 2  xy
+ Tìm gi{ trị lớn nhất của P.
Áp dụng kết quả c}u a ta có c{c bất đẳng thức
x  y  z  2  xy; x  y  z  2  yz; x  y  z  2  zx
x y z x y z
Khi đó ta được P        1.
2  yz 2  zx 2  xy x  y  z x  y  z x  y  z
Do đó gi{ trị lớn nhất của P l| 1, dấu bằng xẩy ra tại x  y  1; z  0 v| c{c ho{n vị.
+ Tìm gi{ trị nhỏ nhất của P.
x 2x 2x 2x
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có    .
2  yz 4  2yz 4  y  z
2 2
6  x2
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com

2x x2
Ta sẽ chứng minh khi 0  x  2 thì  . Thật vậy, đặt t  x 2 thì ta có 0  t  1 .
6  x2 2 2

t2
 t 1  t   2  t   0 l| một bất đẳng thức đúng.
t 2 2
Ta cần chứng minh 
3t 2
2
2x x2
Vậy ta có  , dấu bằng xẩy ra tại x  0 hoặc x  2 .
6  x2 2 2
x x2
Như vậy ta có 
2  yz 2 2

y y2 z z2
Áp dụng tương tự ta được  ;  . Công theo vế c{c bất đẳng thức ta
2  zx 2 2 2  xy 2 2
được
x y z x2  y2  z2 2 2
P     
2  yz 2  zx 2  xy 2 2 2 2 2

Dấu bằng xẩy ra khi x  2; y  z  0 v| c{c ho{n vị.

2
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| , đạt được tại x  2; y  z  0 v| c{c ho{n vị.
2
 Nhận xét. C}u a của b|i to{n chính l| gợi ý để tìm gi{ trị lớn nhất của biểu thức P. Ngo|i ra ta
có thể tìm gi{ trị lớn nhất của P độc lập với gợi ý ở c}u a như sau
2x 2y 2z  1 1 1 
2P     x  y  z  xyz    
2  yz 2  zx 2  xy  2  yz 2  zx 2  xy 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta được
1 1 1 9 9 9
     1
2  yz 2  zx 2  xy 6  xy  yz  zx 6  x  y  z
2 2 2
8

Khi đó ta có 2P  x  y  z  xyz  x 1  yz   y  z .

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta được ta lại có

 x  1  yz    y  z    x 2   y  z   1  yz   1
2 2 2

   
 
  2  2yz  2  2yz  y 2 z 2  4  2y 2 z 2  yz  1  4

y2  z2
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng vì yz   2 . Do đó ta được 4P2  4  P  1 .
2
Với ý thứ hai của c}u b ta có thể trình b|y c{ch kh{c như sau
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta được

x  y  z x  y  z
2 2
x y z
P    
2  yz 2  zx 2  xy x  2  yz   y  2  zx   z  2  xy  2  x  y  z   3xyz

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


17
Website:tailieumontoan.com

Đặt t  x  y  z , khi đó ta có t 2  x2  y2  z2  2 và t 2  3 x2  y2  z2  6 .  
Từ đó suy ra 2  t  6 . Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được

9xyz   x  y  z  xy  yz  zx  

t t2  2 
2
t2 6t
Kết hợp với bất đẳng thức trên ta được P   .
2t 

t t 22
 t  10
2

Ta có
6t
t  10
2

2
2

 12t  2 t 2  10  t  2 t  5 2  0 .    
2
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng do 2  t  6 . Vậy ta được P  .
2
a) Bài 14. Cho a, b, c l| c{c số thực dương tùy ý. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức

b) P
a  b  c 
2


a 3  b3  c 3 131 a  b  c

2 2 2
 

30 a  b  c2 2 2
 4abc 60  ab  bc  ca 

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Thanh Hóa năm học 2016 – 2017
Lời giải
c) Dễ d|ng chứng minh được a 3  b3  c 3  3abc   a  b  c  a 2  b2  c 2  ab  bc  ca .  
d) Do đó biến đổi v| {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có

 
2 2 2

a 3  b 3  c 3 3  a  b  c  a  b  c  ab  bc  ca 
4abc 4 4abc
3 1 1 1 
   
1
  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca
4 4  ab bc ca 
 
e)
3 1
  .
9
4 4 ab  bc  ca

a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca 
3 9 a b c
 
2 2
2

 
9 9 a b c
2 2
2


3  
4 4  ab  bc  ca  4 4  ab  bc  ca  2

a  b  c  a 2  b2  c 2  2  ab  bc  ca 
2
1 ab  bc  ca
f) Lại có    .

30 a  b  c
2 2 2
 
30 a  b  c 2 2 2
 
30 15 a 2  b2  c 2 
g) Do đó thu gọn v| {p dụng bất đẳng thức AM – GM ta suy ra được

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


18
Website:tailieumontoan.com

P
1

ab  bc  ca


9 a 2  b2  c 2 3 131 a  b  c
 
2 2
 2
 

30 15 a 2  b 2  c 2 
4  ab  bc  ca  2 60  ab  bc  ca 
1 ab  bc  ca a 2  b2  c 2 3
h)    

30 15 a  b  c
2 2 2

15  ab  bc  ca  2

1 ab  bc  ca a 2  b2  c 2 3 1 2 3 4
  2. .     
30  2 2

15 a  b  c 15  ab  bc  ca  2 30 15 2
2
3

i) Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ a  b  c .


4
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l|  , đạt được tại a  b  c .
3

Bài . Cho a, b, c l| ba số không }m thỏa mãn điều kiện a 2  b2  c 2  2  ab  bc  ca  và p, q,

r l| ba số thỏa mãn p  q  r  0 . Chứng minh rằng: apq  bqr  crp  0 .

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Bình Định năm học 2017 – 2018
Lời giải

Ta có p  q  r  0 nên suy ra r  p  q . Khi đó ta có

apq  bqr  crp  apq –  p  q  bq  cp  cp2   a  c  b  pq  bq 2

Do đó ta có apq  bqr  crp  0  cp2   a  c  b  pq  bq 2  0  *  . Ta xét c{c trường hợp

sau.

 Trường hợp 1. Nếu c  0 thì từ a 2  b2  c2  2  ab  bc  ca  ta được a 2  b2  2ab . Mặt

kh{c ta dễ d|ng chứng minh được a 2  b2  2ab . Kết hợp c{c kết quả ta được a  b  a = b

Khi đó ta có (*) cp2   a  c  b  pq  bq 2  0  bq 2  0 (Bất đẳng thức luôn đúng với mọi

b  0)

 Trường hợp 2. Nếu c  0 , khi đó c dương. Từ đó ta có

cp2   a  c  b  pq  bq 2  0  cp2   a  c  b  pq  bq 2  0

a  c  b a  c  b
2 2

 cp   a  c  b 
2
pq  .q 2
 .q 2  bq 2  0
4c 4c
  a  c  b  a  c  b  2  4bc   a  c  b  2
2 2

 c p 
2
pq  .q   .q  0
 c 4c 2  4c
 

 cp
a  c  b  2  ab  bc  ac   a  b  c
q 
2 2 2 2

.q 2  0

 2c  4c

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


19
Website:tailieumontoan.com

Ta có

2  ab  bc  ac   a 2  b2  c 2  .q 2
 0 vì a 2 + b2 + c 2  2  ab + bc + ca  v| c dương.
4c
2
 acb 
Lại có c  p  q  0 .
 2c 


Do đó suy ra c  p 
a  c  b  2  ab  bc  ac   a  b  c
2

q 
2 2 2
 
.q 2  0 (luôn đúng với mọi
 2c  4c

a, b không }m v| c dương. Điều n|y có nghĩa l| ta có cp2   a  c  b  pq  bq 2  0

Từ hai trường hợp ta có được apq  bqr  crp  0 .

j)
Bài 15. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn x  z. Chứng minh rằng:
xz y2 x  2z 5
   .
y  yz xz  yz x  z 2
2

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Thanh Hóa năm học 2017 – 2018
Lời giải
xz y2 x  2z
Đặt P    . Khi đó biến đổi biểu thức P ta được
y  yz xz  yz x  z
2

y2 2z x xz
y 2z
1  1
xz y 2
x  2z yz x  y yz
P 2    2    z  x
y  yz xz  yz x  z y xz z y x z
1 1 1 1 1 1
yz yz x z y x

x 2 y 2 z a2 b2 1  2c 2
Đặt a 2  ; b  ; c   a, b,c  0  thì ta được P  2  2 
y z x b  1 a  1 1  c2

  1  do x  z  . Nên ta có
x 1
Nhận xét rằng a 2 . b2 
z c2

a2

b2

2ab

   
a 2 a 2  1  ab  1  b2 b2  1  ab  1  2aba 2 a 2  1 b 2  1   
b2  1 a 2  1 ab  1   
a 2  1 b2  1  ab  1

ab  a  b    a  b   a  b    a  b 
2 2
2 2 3 3

 0
 a  1 b  1 ab  1
2 2

2
a2 b2
Do đó 2  2 
2ab
 c 
b  1 a  1 ab  1 1
2
1 c
1 . Đẳng thức xảy ra khi a  b .
1
c
Đến đ}y thì ta thu được

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


20
Website:tailieumontoan.com

2
  
 2
  2 

1  2c 2 5 2  2 1  c   1  c  1  2c   5 1  c  1  c 
2
 
1  c c2  1 2 2 1  c  1  c 2  
1  c 
3
1  3c  3c 2  c 3
   0  do c  1  2 

2 1  c  1  c 2  2  1  c  1  c  2

Từ  1 và  2  suy ra điều phải chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi a  b; c  1  x  y  z

 3a  b 3b  c 3c  a 
Bài 16. Chứng minh rằng  a  b  c   2  2  2   9 với a, b,c l| độ d|i ba
 a  ab b  bc c  ca 
cạnh của một tam gi{c.
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Phú Thọ năm học 2017 – 2018
Lời giải
Giả sử a  b  c  t v| đặt a  tx; b  ty; c  tz  x  y  z  1.

 t  3x  y  t  3y  z  t  3z  x  
Ta chứng minh t  x  y  z   2 2  2 2  2 2 9
 
 t x  xy t y  yz t z  zx
     

3x  y 3y  z 3z  x 4x   x  y  4y   y  z  4z   z  x 
    9    9
x 2  xy y 2  yz z 2  zx x x  y y  y  z z z  x
4 1 4 1 4 1 5x  1 5y  1 5y  1
      9   9
1 z x 1 x y 1 y z x  x2 y  y2 z  z2

 1
Vì a, b, c l| ba cạnh của một tam gi{c nên a  b  c  x, y, z   0;  . Từ đó ta có
 2
5x  1  1
 18x  3   3x  1  2x  1  0 đúng x   0; 
2

xx 2
 2
5y  1  1
 18y  3   3y  1  2y  1  0 đúng y   0; 
2

yy 2
 2
5z  1  1
 18z  3   3z  1  2z  1  0 đúng z   0; 
2

zz 2
 2
5x  1 5y  1 5y  1 5x  1 5y  1 5y  1
Suy ra    18  x  y  z   9    9.
xx yy
2 2
zz 2
x  x2 y  y2 z  z2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
Bài 17. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn xyz  1 .Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu
thức:
1 1 1
P  
 3x  1 y  z   x  3y  1 z  x   y  3z  1 x  y   z

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


21
Website:tailieumontoan.com

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Tỉnh Nghệ An năm học 2017 – 2018
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có x  y  z  3 3 xyz  3 .

Ta có  3x  1 y  z   x  3x  y  z   x  y  z  3x  y  z   3 . Ko đó kết hợp với xyz  1 ta có

1 1 1 1
  
 3x  1 y  z   x 3x  y  z   3 3  xy  xz   3 3  1  1   3
 
z y
 

1 1 1 1 
Áp dụng ho|n to|n tương tự ta thì ta thu được P    .
3 1 1 1 1 1 1 
 y  z 1 z  x 1 x  y 1
 
1 3 1 3 1
Đặt a 3  ; b  ; c  . Khi đó ta được abc  1 v| bất đẳng thức trên được viết lại th|nh
x y z
1 1 1 1 
P  3  3 3  3
3  a  b  1 b  c  1 c  a  1 
3 3

Từ đó dễ thấy a 3  b3  1  ab  a  b   abc  ab  a  b  c  .

1 abc c
Do đó ta có   . Áp dụng ho|n to|n tương tự ta thu được
a  b  1 ab  a  b  c  a  b  c
3 3

1 1 1 c b a
 3 3  3    1
a  b 1 b c 1 c a 1 a  bc a c  b a  bc
3 3 3

1
Từ đó suy ra P  . Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c .
3
1
Vậy gi{ trị lớn nhất của P l| . Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi x  y  z  1 .
3
Bài 18. Cho x, y, z l| c{c số thực không }m thỏa mãn x  y  z  3 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của
biểu thức:
x y z
P  3  3
y  16 z  16 x  16
3

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 9 Thành phố Hà Nội năm học 2017 – 2018
Lời giải

với dấu bằng đạt được tại  x; y; z    0;1; 2  cùng c{c ho{n vị.
1
Ta sẽ chứng minh P 
6
Như vậy ta có
x y z 1 16x 16y 16z 8
 3  3   3  3  3 
y  16 z  16 x  16 6
3
y  16 z  16 x  16 3
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com

 16x   16y   16z  8


Hay ta được  x  3 y 3 z 3  xyz 3.
 y  16   z  16   x  16 

xy 3 yz 3 zx3 1
Một c{ch tương đương ta cần phải chứng minh    .
y  16 z  16 x  16 3
3 3 3

Do vai trò của c{c số x, y, z như nhau nên không mất tính tổng qu{t ta giả sử y nằm giữa x
và z.
y 1
Ta có y3  16   y  4  y  2   12y  12y nên ta được
2
 .
y  16 12
3

xy 3 xy 2 yz3 yz2 zx3 zx2


Đến đ}y ta suy ra được  . Đ{nh gi{ tương tự ta có  ;  .
y 3  16 12 z3  16 12 x3  16 12

xy 3 yz3 zx3 xy 2  yz2  zx2


Từ đó suy ra 3    .
y  16 z 3  16 x 3  16 12

Như vậy phép chứng minh sẽ kết thúc khi ta chỉ ra được xy2  yz2  zx2  4 .

Thật vậy, do y nằm giữa x v| z nên ta có  y  x  y  z   0  y2  zx  xy  yz .

Từ đó suy ra xy2  x2 z  x2 y  xyz . Do vậy ta có đ{nh gi{


xy 2  yz2  zx2  x2 y  xyz  yz2  y x2  zx  z2 
 y  x  z   y  3  y   4   4  y  y  1  4
2 2 2

Như vậy ta có xy2  yz2  zx2  4 . Do vậy phép chứng minh kết thúc.

, dấu bằng xẩy ra tại  x; y; z    0;1; 2  cùng c{c ho{n vị.


1
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l|
6
Bài 19. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  3 . Chứng minh rằng:

bc ca ab 3


a.  b. 2  c. 2 
a  bc
2
b  ca c  ab abc
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Bắc Giang năm học 2013 – 2014
Lời giải
bc ab  ac
Ta có a.  a. 2 . Khi đó {p dụng bất đẳng thức AM –GM v| chú ý đến giả
a  bc
2
a  bc
thiết ab  bc  ca  3 ta có a 2  bc  ab2 c 2  3abc  a 2  bc  abc  3  bc   abc ab  ac 

ab  ac 1 ab  ac 1 bc 1
Do đó ta được   a. 2   a. 2 
a  bc abc
2
a  bc bc a  bc bc

ca 1 ab 1
Áp dụng ho|n to|n tương tự ta được b.  ; c. 2 
b  ca
2
ca c  ab ab

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


23
Website:tailieumontoan.com

bc ca ab a b c


Do đó ta được a.  b. 2  c. 2 
a  bc
2
b  ca c  ab abc
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được
a b c
abc

3
abc
 abc  a b c 3
Đ{nh gi{ cuối cùng l| một đ{nh gi{ đúng vì 3  ab  bc  ca  abc  a b c 
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1 .
1 1 1 1
Bài 20. Cho a, b, c, d l| c{c số thực dương thỏa mãn:    2
1  a 1  b 1  c 1  d3
3 3 3

1a 1 b 1 c 1d
Chứng minh rằng:    0
1  a  a 1  b  b 1  c  c 1  d  d2
2 2 2

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Đồng Tháp năm học 2013 – 2014
Lời giải
1  a 2 1  b2 1  c 2 1  d 2
Biến đổi tương đương bất đẳng thức cần chứng minh    0
1  a 3 1  b3 1  c 3 1  d3
1 1 1 1 a2 b2 c2 d2
Hay       
1  a 3 1  b3 1  c 3 1  d3 1  a 3 1  b3 1  c 3 1  d 3
Từ giả thiết v| {p dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
1 1 1 1 1  2d3 3d2
   2   
1  a 3 1  b3 1  c 3 1  d3 1  d3 1  d3
1 1 1 3d2
Hay    . Ho|n to|n tương tự ta được
1  a 3 1  b3 1  c 3 1  d3
1 1 1 3a 2
  
1  b3 1  c 3 1  d3 1  a 3
1 1 1 3b 2
  
1  a 3 1  c 3 1  d3 1  b3
1 1 1 3c 2
  
1  a 3 1  b3 1  d3 1  c 3
Cộng theo vế bốn bất đẳng thức trên ta được
1 1 1 1 a2 b2 c2 d2
      
1  a 3 1  b3 1  c 3 1  d3 1  a 3 1  b3 1  c 3 1  d 3
Bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  d  1 .
3
Bài 21. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn a  b  c  . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của
2
biểu thức:

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


24
Website:tailieumontoan.com

1 1 1
S  a2  2
 b2  2  c 2  2
a b c
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Trà Vinh năm học 2014 – 2015
Lời giải
 Lời giải 1. Chú ý đến dấu đẳng thức xẩy ra ta được
2
 1  1  4
17  a 2  2  
 a 
 

1  4  a2  2    a    a 
2

a   a
4
a

 1  4  1 4
Áp dụng tương tự ta được 17  b2  2   b  ; 17  c 2  2   c 
 b  b  c  c

 1  1   1 4 4 4
Khi đó ta được 17  a 2  2   17  b2  2   17  c 2  2   a  b  c   
 a   b   c  a b c
1 1 1 36
Theo một đ{nh gi{ quen thuộc ta có   
a b c abc
4 4 4 36
Nên ta được a  b  c     a  b  c 
a b c abc
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy v| kết hợp với giả thiết ta được
36 9 135
abc abc 
abc 4 a  b  c  4 a  b  c 

 2. a  b  c  . 4 9

135
 3
135 51

 a  b  c  4. 3 6 2
2

 1  1   1  51
Từ đó ta suy ra 17  a 2  2   17  b2  2   17  c 2  2  
 a   b   c  2

1 1 1 3 17
Hay a2  2
 b2  2  c 2  2 
a b c 2
3 17 1
Như vậy gi{ trị nhỏ nhất của S l| . Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  .
2 2
 Lời giải 2. Dễ d|ng chứng minh được: Với a, b, x, y l| c{c số thực dương ta luôn có:

a  b    x  y 
2 2
a 2  x 2  b2  y 2 

Áp dụng bất đẳng thức trên ta được


2
1 1 1
 a  b    a1  b1   c 2  c12
2
S  a2  2
 b2  2  c 2  2 
a b c  
2
 1 1 1
 a  b  c      
2

a b c
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
2 2
 1 1 1  9  81
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có        
 a b c   a  b  c  a  b  c 
2

2
 1 1 1
Do đó ta được  a  b  c         a  b  c  
2 2 81
a  b  c 
2
a b c

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy v| giả thiết ta có

a  b  c  81 9 9 1215 1215 135


2
  2.  ;  
16  a  b  c  4 2 16  a  b  c 
2 2
9 4
16.
4

Cộng theo vế hai bất đẳng thức trên ta được  a  b  c  


2 81 9 135 153
  
a  b  c 
2
2 4 4

153 3 17
Từ c{c kết quả đó ta được S   .
4 2
3 17 1
Như vậy gi{ trị nhỏ nhất của S l| . Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  .
2 2
Bài 22. Cho a, b, c l| c{c số thực dương. Chứng minh rằng:
a  b  c b c  a  c a  b  6
  
a   b  c b  c  a c  a  b 
2 2 2
2 2 2 5

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Thái Bình năm học 2014 – 2015
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
  b  c  3  b  c  4a  3b  3c 
2

a  b  c  a    b  c  a b  c  3 b  c 
2 2 2 2 2

 4  4 4 4
 
a  b  c 4a  b  c  4a
Suy ra ta được  
a2   b  c 
2
 4a  3b  3c  b  c  4a  3b  3c

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được

 9  1  a  92
2
4a a 1
 .  .
4a  3b  3c 25 4a  3b  3c 25  3  a  b  c  a 

a  b  c 27a 1
Suy ra ta được  
a   b  c
2
25  a  b  c  25

Áp dụng ho|n to|n tương tự ta được


b c  a 27b 1 c c  a  27c 1
  ;  
b2   c  a 
2
25  a  b  c  25 c 2   c  a  2
25  a  b  c  25

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


26
Website:tailieumontoan.com
Cộng vế theo vế c{c bất đẳng thức trên ta được
a  b  c b a  c  c a  b  27  a  b  c  3 6
    
 b  c
2
 a2 c  a
2
 b2 a  b
2
 c2 25  a  b  c  25 5

Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong.


Bài 23. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m sao cho a  b  c  6 . Chứng minh rằng:
a 2  bc b2  ca c 2  ab
   a 2  b2  c 2
b c a
Trích đề thi chọn HSG cấp THPT Thành Phố Hải Phòng năm học 2014 – 2015
Lời giải
Không mất tính tổng qu{t ta có thể giả sử b nằm giữa hai số a v| c. Khi đó bất đẳng thức
cần chứng minh tương đương với
a2 b2 c2
c  a   b  a 2  b2  c 2
b c a
a 2  2ab  b2 b2  2bc  c 2 c 2  2ac  a 2
    a 2  b2  c 2  2  a  b  c 
b c a
a  b   b  c   c  a 
2 2 2

  a 2  b2  c 2  2  a  b  c 
b c a
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có

a  b   b  c    c  a  a  b  b  c  c  a  4 a  c 
2 2 2 2 2

 
b c a abc abc
4 a  c 
2

Phép chứng minh sẽ ho|n tất khi ta chỉ ra được  a 2  b2  c 2   2a  b  c  .


abc
Bất đẳng thức trên tương đương với

 
4  a  c   6 a 2  b2  c 2  2  a  b  c   4  a  c   2 a  b   2  b  c   2  c  a 
2 2 2 2 2 2

 2  a  c   2  a  b   2  b  c   2  a  b  b  c   0
2 2 2

Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng do b nằm giữa a v| b.


Vậy bất đẳng thức đã cho được chứng minh xong
Bài 24. Tìm hằng số k lớn nhất sao cho với mọi a, b, c l| c{c số thực không }m thỏa mãn
a  b  c  1 thì bất đẳng thức sau luôn đúng:
a b c 1
  
1  9bc  k  b  c  1  9ca  k  c  a  1  9ab  k  a  b 
2 2 2
2

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Thành Phố Hải Phòng năm học 2014 – 2015
Lời giải

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


27
Website:tailieumontoan.com
1
Cho a  b  ; c  0 thì ta suy ra được k  4 . B|i to{n quy về chứng minh bất đẳng thức
2
a b c 1
  
1  9bc  k  b  c  1  9ca  k  c  a  1  9ab  k  a  b 
2 2 2
2

Thật vậy, {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được
a b c
 
1  9bc  4  b  c  1  9ca  4  c  a  1  9ab  4  a  b 
2 2 2

a  b  c 
2


 a  b  c   27abc  4a  b  c   4b  c  a   4c  a  b 
2 2 2

Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được

2  a  b  c   1  27abc  4a  b  c   4b  c  a   4c a  b 
2 2 2 2

Hay 1  4ab  a  b   4bc  b  c   4ca  c  a   3abc

Để ý đến giả thiết ta viết lại được bất đẳng thức trên th|nh

a  b  c   4ab  a  b   4bc  b  c   4ca  c  a   3abc


3

Hay a 3  b3  c3  3abc  ab  a  b   bc  b  c   ca  c  a 

Biến đổi tương đương ta được abc   a  b  c  b  c  a  c  a  b 

Bất đẳng thức trên l| một bất đẳng thức đúng v| dễ d|ng chứng minh được.
Vậy b|i to{n được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1 hoặc
1
ab ; c  0 v| c{c ho{n vị.
2
Bài 25. Cho x, y, z l| c{c số thực không dương. Chứng minh rằng:
xy 3 z3 yz3 x3 zx3 y 3 3
  
x  y  y  z  z  x 
2 2 2
2
 yz 3
 z3 2
 zx 3
 x3 2
 xy 3
 y3 8

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Trường ĐHKHTN Hà Nội năm học 2014 – 2015
Lời giải

 
Dễ d|ng chứng minh được 2 y3  z3   y  z  y2  z2  2 yz y 2  z2    
V| lại có x2  yz  2x yz nên ta được  x  yz  y 2 3
 z   2xyz  y
3 2
 z  . Điều n|y dẫn đến
2

xy 3 z 3 xy 3 z 3

x 2
 yz  y
2
3
 z3   
2 x 2  yz xyz y 2  z 2  
y2 z2 y2 z2
 

2 x 2 y 2  x 2 z 2  y 3 z  yz 3  
2 x 2 y 2  x 2 z 2  2y 2 z 2 
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
Ho|n to|n tương tự ta được
xy 3 z 3 yz 3 x 3 zx 3 y 3
 
x  y  y  z  z  x 
2 2 2
2
 yz 3
 z3 2
 zx 3
 x3 2
 xy 3
 y3
y2 z2 x2 z2 x2 y2
  

2 x 2 y 2  x 2 z 2  2y 2 z 2  2 x y 2 2
 2x 2 z 2  y 2 z 2  2  2x y 2 2
 x 2 z 2  2y 2 z 2 
Ta c|n chỉ ra được
y2 z2 x2 z2 x2 y2 3
  
x y  x z  2y z x y  2x z  y z 2x y  x z  2y z
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4

Đặt a  x2 y2 ; b  y2 z2 ; c  z2 x2 . Khi đó bất đẳng thức được viết lại th|nh


a b c 3
  
2a  b  c a  2b  c a  b  2c 4
bc ac ab 3
Bất đẳng thức trên tương đương với   
2a  b  c a  2b  c a  b  2c 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được

 2a  2b  2c 
2
bc ac ab
  
2a  b  c a  2b  c a  b  2c 2 a 2  b2  c 2  6  ab  bc  ca  
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được


2
 
2  2a  2b  2c   3  2 a 2  b 2  c 2  6  ab  bc  ca  

 4  a  b  c   3  a  b  c   3  ab  ba  ca 
2 2

  a  b  c   3  ab  bc  ca 
2

Đ{nh gi{ cuối cùng l| một đ{nh gi{ đúng.


Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi x  y  z

Bài 26. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn x  y  z  1 . Tìm gi{ trị lớn nhất của
biểu thức

x2 y y2 z z2 x
P  
4x  5y 4y  5z 4z  5x

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Trường ĐHKHTN Hà Nội năm học 2014 – 2015
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta được
 x y z 
P 2   xy  yz  zx     
 4x  5y 4y  5z 4z  5x 

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


29
Website:tailieumontoan.com

x y z 1   5y 5z 5x  
Đặt Q     3     
4x  5y 4y  5z 4z  5x 4   4x  5y 4y  5z 4z  5x  

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được

5 x  y  z
2
5y 5z 5x
  
4x  5y 4y  5z 4z  5x 4  xy  yz  zx   5 x 2  y 2  z 2  
5 5
 
5  x  y  z   6  xy  yz  zx 
2
5  6  xy  yz  zx 

1 5 
Do đó ta được Q  3  
4  5  6  xy  yz  zx  

 
Khi đó ta suy ra P 2 
1
 xy  yz  zx   3 
5

4  5  6  xy  yz  zx  

1 1  5  a  5  9a 
Đặt a  xy  yz  zx  0  a  . Khi đó ta được P 2  a  3  
3 4  5  6a  2  5  6a 

a  5  9a  1
Ta sẽ chứng minh  .
2  5  6a  9

Thật vậy, bất đẳng thức n|y tương đương với 1  3a 10  27a   0 , đ}y l| một đ{nh gi{

1
đúng do ta đã có 0  a  . Do đó bất đẳng thức trên được chứng minh.
3
1 1 1
Suy ra P  hay gi{ trị lớn nhất của P l| . Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi x  y  z  .
3 3 3
Bài 27. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn ab  bc  ca  1 . Chứng minh rằng:

a  b  c 
3
a3 b3 c3
  
1  9b2 ca 1  9c 2ab 1  9a 2 bc 18
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2014 – 2015
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được

 
2
a3 b3 c3 a 2  b2  c 2
  
1  9b2 ca 1  9c 2ab 1  9a 2 bc a  b  c  9abc  ab  bc  ca 

a  b  c 
2

Dễ thấy a 2  b2  c 2  v| để ý đến giả thiết ab  bc  ca  1 ta được


3

a  a  b  c 
2
 b2  c 2
2 4


a  b  c  9abc  ab  bc  ca  9  a  b  c  9abc 

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


30
Website:tailieumontoan.com

a  b  c 
4
a3 b3 c3
Do đó ta có   
1  9b ca 1  9c ab 1  9a bc 9  a  b  c  9abc 
2 2 2

a  b  c  a  b  c 
4 3

Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được 


9  a  b  c  9abc  18

Hay a  b  c  9abc . Để ý đến giả thiết ab  bc  ca  1 , {p dụng bất đẳng thức Cauchy ta
được

a  b  c   a  b  c  ab  bc  ac   3 3 abc.3 3 a 2 b2c 2  9abc

1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  .
3

Bài 28. Cho a, b, c l| c{c số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:

5a 2  4bc  5b2  4ca  5c 2  4ab  3 a 2  b2  c 2  2    ab  bc  ca 


Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Quảng Nam năm học 2014 – 2015
Lời giải
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với

5a 2  4bc  2 bc  5b2  4ca  2 ca  5c 2  4ab  2 ab  3 a 2  b2  c 2  


Hay
5a 2

5b2

5c 2

 3 a 2  b2  c 2 
5a  4bc  2 bc
2
5b  4ca  2 ca
2
5c  4ab  2 ab
2

1  5a 2 5b2 5c 2 
Hay      1

3 a 2  b2  c 2   5a  4bc  2 bc
2
5b  4ca  2 ca
2
5c  4ab  2 ab 
2

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có

 
2 5a 2  4bc 3 a 2  b2  c 2  8a 2  3b 2  3c 2  4bc


4.3 bc. 3 a 2  b 2  c 2   2  3a 2
 3b2  3c 2  9bc 

4 bc 3 a  b  c 2 2 2
 3 3

 2 a  b  c  3bc
2 2 2

Cộng theo vế hai bất đẳng thức trên ta được

2  5a 2  4bc  2 bc   
3 a 2  b2  c 2  10a 2  5b2  5c 2  10bc

10a 2 10a 2

 
Suy ra
2 5a 2  4bc  2 bc 
3 a 2  b2  c 2  10a 2  5b2  5c 2  10bc

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


31
Website:tailieumontoan.com

10a 2 10a 2 a2
Lại có 10bc  5b2  5c 2 nên  
10a 2  5b2  5c 2  10bc 10a 2  10b2  10c 2 a 2  b2  c 2
10a 2 a2

 
Do đó ta được
2 5a 2  4bc  2 bc 
3 a 2  b2  c 2  a 2  b2  c 2

Chứng minh ho|n to|n tương tự ta được


1  5a 2 5b2 5c 2 
   

3 a 2  b2  c 2   5a  4bc  2 bc
2
5b 2  4ca  2 ca 5c 2  4ab  2 ab 
a2 b2 c2
 2   1
a  b2  c 2 b2  a 2  c 2 c 2  b2  a 2
Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong. Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi a  b  c .

Bài 29. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn 3 x4  y4  z4  7 x2  y2  z2  12  0 .    


x2 y2 z2
Tìm gi{ trị nỏ nhất của biểu thức: P   
y  2z z  2x x  2y
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Yên Bái năm học 2014 – 2015
Lời giải
Trước hết ta đơn giản hóa giả thiết của b|i to{n.

 
2
Áp dụng một đ{nh gi{ quen thuộc ta có x4  y4  z4  3 x2  y2  z2

   
2
Khi đó ta được 3 x2  y2  z2  7 x2  y 2  z2  12  0 hay x2  y2  z2  3

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được

 
2
x2 y2 z2 x2  y2  z2
P   
y  2z z  2x x  2y x2 y  y 2 z  z 2 x  2 xy 2  zx 2  yz 2  
Lại {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta được

x2 y  y2 z  z2 x  x 2
 y2  z2  x y
2 2
 y2 z2  z2 x2 
x  x 
3
2
 y2  z2 2
 y2  z2 x2  y2  z2

3

 x y z 2 2 2
 3

x2  y2  z2

Ho|n to|n tương tự ta được 2 xy 2  yz2  zx2  2 x2  y 2  z 2    3

x 
2
2
 y2  z2 x2  y2  z2
Do đó ta được P   1
x2  y2  z2 3

3 x2  y2  z2  3
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| 1. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi x  y  z  1 .

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


32
Website:tailieumontoan.com

Bài 30. Cho a, b, c l| c{c số thực dương tùy ý. Chứng minh rằng:

a  b  c    b  c  a  c  a  b
2 2 2
3
 
a  b  c  b  c   a c  a   b
2 2 2
2 2 2 5

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Đăk Lăk năm học 2014 – 2015
Lời giải

a  b  c   a  b   c  2c a  b   1  2c a  b 
2 2 2

Để ý l| 
a  b  c a  b  c a  b  c
2 2 2 2 2 2

Áp dụng tương tự ta quy b|i to{n về chứng minh


a  b  c b c  a  c a  b  6
  
a   b  c b  c  a c  a  b 
2 2 2
2 2 2 5

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có


  b  c  3  b  c  4a  3b  3c 
2

a  b  c  a    b  c  a b  c  3 b  c 
2 2 2 2 2

 4  4 4 4
 
a  b  c 4a  b  c  4a
Suy ra ta được  
a2   b  c 
2
 4a  3b  3c  b  c  4a  3b  3c

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được

 9  1  a  92
2
4a a 1
 .  .
4a  3b  3c 25 4a  3b  3c 25  3  a  b  c  a 

a  b  c 27a 1
Suy ra ta được   . Áp dụng ho|n to|n tương tự ta được
a   b  c
2
25  a  b  c  25

b c  a 27b 1 c c  a  27c 1
  ;  
b2   c  a 
2
25  a  b  c  25 c 2   c  a  2
25  a  b  c  25

Cộng vế theo vế c{c bất đẳng thức trên ta được


a  b  c b a  c  c a  b  27  a  b  c  3 6
    
 b  c
2
 a2 c  a
2
 b2 a  b
2
 c2 25  a  b  c  25 5

Vậy bất đẳng thức được chứng minh xong.


Bài 31. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn a 2  b2  c 2  ab  2c  a  b  . Tìm gi{ trị

c2 c2 ab
nhỏ nhất của biểu thức: P  
a  b  c  a b ab
2 2 2

Trích đề thi chọn HSG lớp 12 Tỉnh Bắc Giang năm học 2014 – 2015

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


33
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Trước hết từ giả thiết ta có biến đổi
a 2  b2  c 2  2ab  2c  a  b   a 2  b2  c 2  ab  2ac  2bc
 a 2  b2  c 2  2ab  2bc  2ab  ab   a  b  c   ab
2

Do đó ta viết lại được biểu thức P th|nh


c2 c2 ab c 2 c2 ab
P     
a  b  c  a  b a  b ab a  b a  b
2 2 2 2 2

Để ý rằng ta có 4ab   a  b  nên ta có


2

a  b
2
ab ab ab
a  b  c   c  a  b
3
2
 ab    a bc  
4 2 2 2 2

ab  a  b   a  b   ab .
2 2
c2 c2
Từ đó ta được P   2   
ab a  b a  b
2
4ab 4 a 2  b2 ab  
Mặt kh{c {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz

a  b a  b ab  a  b   a  b  a  b   ab
2 2 2 2 2

P     
4ab 
4 a 2  b2  ab 8ab 8ab 4 a 2  b2 ab  
a  b a  b  a  b   a  b   ab a  b 
2 2 2
ab
    1
8ab 8ab  4 a 2  b 2  ab 8ab a  b
2

a  b a  b
2 2
2ab 2ab 1
 1   1 2 .  1  2.  2
a  b a  b
2 2
8ab 8ab 2

Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| 2, xấy ra tại a  b  c .

Bài 32. Cho x, y, z l| c{c số thực không }m thỏa mãn điều kiện x2  y2  z2  2 . Tìm gi{ trị
lớn nhất của:
x2 yz 1
M  
x  yz  x  1 x  y  z  1 xyz
2

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm học 2014 – 2015
Lời giải
x2 x
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức 2  .
x  yz  x  1 x  y  z  1
Thật vậy do x  0 nên bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


34
Website:tailieumontoan.com
x  x  y  z  1  x 2  yz  x  1  xz  xy  yz  1  2xz  2xy  2yz  2
 2xz  2xy  2yz  x 2  y 2  z 2   x  y  z   0
2

x2 x
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng nên ta có  . Từ đó ta được
x  yz  x  1 x  y  z  1
2

x2 yz 1 x yz 1
M 2     
x  yz  x  1 x  y  z  1 xyz x  y  z  1 x  y  z  1 xyz
xyz 1 1 1 xyz  2   x  y  z 
   1   1
x  y  z  1 xyz x  y  z  1 xyz  xyz  3  x  y  z  1
Ta đi chứng minh bất đẳng thức xyz  2  x  y  z .
Có hai c{ch để chứng minh bất đẳng thức xyz  2  x  y  z như sau
 Cách 1. Không mất tỉnh tổng qu{t ta giả sử z l| số lớn nhất trong ba số x, y, z. Khi đó từ
2
giả thiết của b|i to{n ta có 2  x2  y 2  z2  3z 2  z  .
3

Cũng từ giả thiết ta có x2  y2  z2  2   x  y   z2  2  2xy .


2

Đặt a  x  y , khi đó ta có 2xy  a 2  z2  2 . Như vậy bất đẳng thức cần chứng minh trên
trở th|nh

 
2xyz  4  2  x  y  z   a 2  z2 z  4  2a  2z  za 2  2a  z 3  2z  4  0

 
Xét f  a   za 2  2a  z3  2z  4 ta có 'z  1  z z3  2z  4    z  1 z2  2z  1 .
2
 
Do z 
2
3
2

nên z2  2z  1  0 . Do đó 'z    z  1 z2  2z  1  0 . 
Từ đó suy ra z.f  a   0 mà z  0 nên f  a   0 . Vậy ta có xyz  2  x  y  z .

 Cách 2. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 2  x2  y2  z2  y2  z2  2yz  yz  1 .


Áp dụng bất đẳng thức Cahuchy – Schwarz ta có

 x  y  z  xyz    x 1  yz    y  z    x 2   y  z   1  yz   1


2 2 2 2

  
2
 2 2
2 2 2

 x  y  z  2yz y z  2yz  2   2  2yz  y z  2yz 2  2  2 2

 4  2y z  1  yz   4
2 2

Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng do yz  1 . Từ đó ta được

 x  y  z  xyz 
2
 4  x  y  z  xyz  2  2  xyz  x  y  z

xyz  2   x  y  z 
Như vậy với xyz  2  x  y  z ta được M  1   1.
 xyz  3  x  y  z  1

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


35
Website:tailieumontoan.com
Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi x  0; y  z  1 .
Vậy gi{ trị lớn nhất của M l| 1, xẩy ra tại x  0; y  z  1 v| c{c ho{n vị.

Bài 33. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m, trong đó không có hao số n|o đồng thời bằng
0. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức:
a  b  c b c  a  c a  b 
P  
a  bc
2
b  ca
2
c 2  ab
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Thanh Hóa năm học 2014 – 2015
Lời giải
 Lời giải 1. Không mất tính tổng qu{t ta giả sử a  b  c  0 , khi đó ta có
a  b  c a b  c bc
 
a  bc
2
a  ac
2
ac
bc b
Lại thấy   a  b  c   b  a  c   ab  ac  ab  bc  ac  bc , bất đẳng thức cuối
ac a
a  b  c b c a  b c a  b  c b c  a ab
luôn đúng. Do đó ta được  . Lại có 2   và 2  2
a  bc
2
a c  ab b  a  b  b b  ca b  ca

.
a  b  c b c  a  c a  b  b ab c b2  ca ab
Từ đó ta được P      2    2  2.
a 2  bc b2  ca c 2  ab a b  ac b ab b  ac
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| 2, xẩy ra khi a  b; c  0 hoặc c{c ho{n vị.
 Lời giải 2. Không mất tính tổng qu{t ta giả sử a  b  c  0 , khi đó ta có
a b  c b c  a  a  b  c  a   a  b  b  c 
 2 
a 2  bc b 2  ca a 2  bc b 2  ca
a  b c   a  b   c  ab   2c a  b a  b 
2 2
 2ca  2bc  ab
2 2 2


a 2

 bc b 2  ca  a  bc  b  ca  a  bc  b  ca 
2 2 2 2

Khi đó bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại th|nh

a  b c
  2c a  b  a  b   c a  b   0
2
 ab
2 2

a  bc  b  ca  a  bc  b  ca  c  ab
2 2 2 2 2

 a  b   c  ab  c  a  b  2c  a  b  a  b 
2 2 2

  
a  bc  b  ca  c  ab a  bc  b  ca 
2 2 2 2 2

 a  b   c  ab  c  a  b  2  a  b  c a  b 
2 2

Áp dụng bất đẳn thức AM – GM ta có   .


a  bc  b  ca  c  ab a  bc  b  ca 
2 2 2
2 2

Phép chứng minh sẽ ho|n tất khi ta chỉ ra được

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


36
Website:tailieumontoan.com

2 a  b  c a  b  2c  a  b  a  b 
2

  a 2
 
 bc b2  ca   a  b  c  a  b 
a 2

 bc b  ca 2
 a 2

 bc b  ca 2

 
Hay ta cần chứng minh a 2  bc b2  ca  c  a  b  a  b  .  2

Do a  b  c  0 nên ta có a 2  bc  a 2   a  b  và b2  ca  bc  ca  c  a  b  .
2

 
Do đó bất đẳng thức a 2  bc b2  ca  c  a  b  a  b  luôn đúng.  2

Vậy phép chứng minh ho|n tất.


Bài 35. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn a  b  c  3 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của
biểu thức:
ab  bc  ca

P  7 a 4  b4  c 4   a b  b2 c  c 2a
2

Trích đề thi chọn HSG môn Toán THPT Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm học 2014 – 2015
Lời giải
Không mất tính tổng qu{t ta giả sử b nằm giữa a v| c, khi đó ta có c  a  b  b  c   0 . Hay

ta được
a 2 b  b2c  c 2a  b a 2  ca  c 2  
 
Từ đó ta được a 2 b  b2c  c 2a  ab  bc  ca   b a 2  ca  c 2 ab  bc  ca   
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số dương ta được

 3b  a 
3
2
 ca  c 2  ab  bc  ca

b a 2  ca  c 2  ab  bc  ca   34
3
Lại có 3b  a 2  ca  c 2  ab  bc  ca   a  c   3b  b a  c  .
2

 
Từ giả thiết a  b  c  3 ta suy ra được a  c  3  b nên ta có
3
3b  a 2  ca  c 2  ab  bc  ca   3  b   3b  b  3  b   9
2

 

 
Do vậy ta có a 2 b  b2 c  c 2a  ab  bc  ca   9 .

a 
2
2
 b2  c 2
Theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta lại có a 4  b4  c 4  .
3
Sử dụng c{c kết quả trên kết hợp với bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


37
Website:tailieumontoan.com

 ab  bc  ca 
2
ab  bc  ca

P 7 a b c  2
4 4

 7 a 4  b4  c 4  2
4
 
a bb cc a
2 2
a b  b 2 c  c 2a  ab  bc  ca   
    ab  bc  ca     a c   2  ab  bc  ca 
2 2 2 2
7 a 2  b2  c 2 41 a 2  b 2  c 2  b2
2 2 2

 
3 9 18 18
41  a  b  c  a  22  a  b  c 
2
 b 2  c 2  ab  bc  ca  ab  bc  ca
4 2 4

    22
18.9 18.3 81
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| 22, xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1 .
Bài 36. Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b ta có bất đẳng thức sau:

 
a 2 b2 a 2  b2  2   a  b  ab  1 .

Trích đề thi chọn HSG cấp THPT Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2014 – 2015
Lời giải
Đặt a  b  x;ab  y khi đó với x, y dương ta có x2  4y .

Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại dưới dạng y2 x2  2y  2  x  y  1 . Đến đ}y  
ta xét c{c trường hợp sau.
 Trường hợp 1. Nếu y  1 thì ta có x  2 . Khi đó xy2  y  1  2y2  y  1  0 . Do vậy

 
y 2 x 2  2y  2  x  y  1  x xy 2  y  1  2y 3  2y 2  
     
2
 2 y 2 y.y 2  y  1  2y 3  2y 2  2 y y 1 y 1 y  y 1  0

Điều n|y có nghĩa l| bất đẳng thức cần chứng minh đúng.
 Trường hợp 2. Nếu y  1 thì ta có

 
x  y  1  y 2 x 2  2y  2  x  y  1  y 2  4y  2y  2   x  y  1  2y 2  y  1


 x  2y 2   y  1   2   y  1
y  2y 2

y  y  1  y  1 y  y  1  0
2
 2

Điều n|y có nghĩa l| bất đẳng thức cần chứng minh đúng.
Vậy b|i to{n được chứng minh. Dấu đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi a  b  1 .
Bài 37. Cho a, b, c l| c{c số thực thỏa mãn  a  b  b  c  c  a   10 . Chứng minh rằng:

a 2
 b2  b 2
 
 c 2 c 2  a 2  12a 2 b2 c 2  30

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Bình Dương năm học 2015 – 2016
Lời giải
Từ giả thiết ta có a  b b  c  c  a   10  a b  ab 2 2
 b2c  bc 2  c 2a  ca 2  2abc  0 .

Lại có
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com

a  b  b  c  c  a   a b  a b  b c  b c  c a  c a
2 2 2 2 2 2 4 2 2 4 4 2 2 4 4 2 2 4
 2a 2 b2 c 2
 a b  b c  c a  a b c    a b  b c  c a  a b c 
4 2 4 2 4 2 2 2 2 2 4 2 4 2 4 2 2 2

  a b  b c  c a  abc    ab  bc  ca  abc 
2 2
2 2 2 2 2 2

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có

 a b  b c  c a  abc   ab  bc  ca  abc 


2 2
2 2 2 2 2 2

  a b  b c  c a  abc  ab  bc  ca 
1 2
2 2 2 2 2 2
 abc
2
 a  b  b  c  c  a   4abc    10  4abc 
1 2 1 2

2 2

Từ đó ta được a 2  b2   b 2

 c2 c2  a2   1
2
 10  4abc  . Từ đó ta được
2

a 2
 b2  b 2

 c 2 c 2  a 2  12a 2 b 2 c 2   1
2
 10  4abc   12a 2 b 2 c 2
2


1
2

100  80abc  16a 2 b2 c 2  12a 2 b2 c 2  20a 2 b2 c 2  40abc  50 

 20 a 2 b2 c 2  2abc  1  30  20  abc  1  30  30  2

Vậy bất đẳng thức được chứng minh.


abc  1

Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi  a  b  b  c  c  a   10 .
 2
a b  b c  c a  abc  ab  bc  ca  abc
2 2 2 2 2

Bài 38. Cho x, y, z l| c{c số thực dương bất kỳ. Chứng minh rằng:
xy 3 z3 yz3 x3 zx3 y 3 3
  
x  y  z  x  z  x 
2 2 2
2
 yz 3
 z3 2
 xy 3
 y3 2
 xy 3
 y3 8

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Trường ĐHKHTN Hà Nội năm học 2015 – 2016
Lời giải
Trước hết ta thấy y3  z3  yz  y  z   2 y 3  z3   y  z  y 2  z 2 .    
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có 2 y3  z3   y  z  y2  z2  2 yz y 2  z2 .      
Lại có x2  yz  2x yz . Do đó ta được

 x  yz   y  z    x  yz  x  yz  y  z   2xyz  y  z  x  yz 
2
2 3 3 2 2 3 3 2 2 2

Để ý rằng  y  z  x  yz   x y  x z  yz  y  z   x y  x z  2y z .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

  y   
2
Từ đó suy ra x2  yz 3
 z3  2xyz x2 y2  x2 z2  2y 2 z2 .

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


39
Website:tailieumontoan.com

xy 3 z 3 y2 z2
Từ đó suy ra  . Áp dụng tương tự ta có bất đẳng
x  y  x2 y 2  x2 z2  2y 2 z 2
2
2
 yz 3
 z3

thức
xy 3 z 3 yz 3 x 3 zx 3 y 3
 
x  y  z  x  z  x 
2 2 2
2
 yz 3
 z3 2
 xy 3
 y3 2
 xy 3
 y3
1 y2 z2 z2 x2 x2 y2 
  2 2   
2  x y  x 2 z 2  2y 2 z 2 x 2 y 2  y 2 z 2  2z 2 x 2 y 2 z 2  z 2 x 2  2x 2 y 2 

Phép chứng minh sẽ kết thúc nếu ta chỉ ra được


y2 z2 z2 x2 x2 y2 3
 2 2  2 2 
x y  x z  2y z x y  y z  2z x y z  z x  2x y
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
4

Đặt a  x2 y2 ; b  y2 z2 ; c  z2 x2 ta viết lại bất đẳng thức cần chứng minh th|nh
a b c 3
  
b  c  2a c  a  2b a  b  2c 4
bc ca ab 3
Bất đẳng thức trên tương đương với    .
b  c  2a c  a  2b a  b  2c 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có
bc ca ab
 
b  c  2a c  a  2b a  b  2c
 b  c c  a  a  b 
2 2 2

  
 b  c  b  c  2a   c  a  c  a  2b   a  b a  b  2c 
a  b  b  c  c  a 
2


 b  c  b  c  2a    c  a  c  a  2b    a  b a  b  2c 
4 a  b  c 
2


2  a  b  c   6  ab  bc  ca 
2 2 2

 
M| ta lại có 4  a  b  c   3 a 2  b2  c 2  9  ab  bc  ca    a  b  c   3  ab  bc  ca  .
2 2

4 a  b  c 
2
3
Từ đó suy ra  .

2 a  b  c  6  ab  bc  ca 
2 2 2
 2

bc ca ab 3


Như vậy ta có    .
b  c  2a c  a  2b a  b  2c 2
Vậy bất đẳng thức đã cho được chứng minh. Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi x  y  z .

Bài 39. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn x  y  z  1 . Tìm gi{ trị lớn nhất của biểu
thức:

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


40
Website:tailieumontoan.com

x2 y y2 z z2 x
P  
4x  5y 4y  5z 4z  5x

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Trường ĐHKHTN Hà Nội năm học 2015 – 2016
Lời giải

x2 y y2 z z2 x x y z
Ta có    xy.  yz.  zx. .
4x  5y 4y  5z 4z  5x 4x  5y 4y  5z 4z  5x

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có


x y z
xy.  yz.  zx.
4x  5y 4y  5z 4z  5x
 x y z 
  xy  yz  zx     
 4x  5y 4y  5z 4z  5x 
 x y z  1
Ta sẽ chứng minh P   xy  yz  zx      .
 4x  5y 4y  5z 4z  5x  9
1
Để ý rằng x  y  z  1 ta suy ra được xy  yz  zx  .
3
4x 4y 4z  5y 5z 5x 
Ta có    3   
4x  5y 4y  5z 4z  5x  4x  5y 4y  5z 4z  5x 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz v| để ý đến x  y  z  1 ta có

5 x  y  z
2
5y 5z 5x 5
   
4x  5y 4y  5z 4z  5x 4  xy  yz  zx   5 x  y  z
2 2

2

5  6  xy  yz  zx 

4x 4y 4z 5
Từ đó suy ra    3
4x  5y 4y  5z 4z  5x 5  6  xy  yz  zx 

Như vậy phép chứng minh sẽ kết thúc nếu ta chỉ ra được
  4
 xy  yz  zx  3  5  6 5

  xy  yz  zx   9
1
Đặt a  xy  yz  zx ta có a  . Bất đẳng thức trên được viết lại th|nh
3
 5  1 a  10  18a  4
a3      90a  162a 2  20  24a
 5  6a  9 5  6a 9
 162a  114a  20  0   3a  1 27a  10   0
2

1
Dễ thấy bất đẳng thức cuối cùng đúng do a  .
3
 x y z  1
Như vậy ta có P   xy  yz  zx      .
 4x  5y 4y  5z 4z  5x  9
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
1 1
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| , xẩy ra tại x  y  z  .
9 3
Bài 40. Cho x, y, z l| c{c số thực thỏa mãn điều kiện xyz  1 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu
thức

 
P  xy  yz  zx 15 x2  y 2  z2  7  x  y  z   1 .
 
Trích đề thi chọn HSG môn Toán THPT Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2015 – 2016
Lời giải

 
Đặt a  z thì xya  1 và P  xy  ya  ax 15 x2  y 2  a 2  7  x  y  a   1 .
 
Đến đ}y ta xét hai trường hợp sau.
 Trường hợp 1. Nếu cả ba số x, y,a đều }m. Khi đó {p dụng bất đẳng thức AM – GM ta
được

xy  ya  ax  3 3 x2 y2a 2  3

Do vậy ta được 15 x2  y2  a 2  7  x  y  a   15 3 3 x2 y 2a 2  7.3 3 xya  15 3  21  16 .

Do đó suy ra P  48  1  49 .
 Trường hợp 2. Nếu trong ba số x, y, a có một số }m, hai số dương. Không mất tổng qu{t
ta giả sử x v| y }m v| a dương. Đặt x1  x  0. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz
ta được

3 x12  y2  a 2  2y  2a  x1

 1 1 1
Do đó ta có P       5  2y  2a  x1   7  y  a  x1   1 . Khi đó
 x1 y a 
2
 1 1 1  1 
P  3      4x1  y  a   1  3 
1 1
.2 x1  . y . a   1  49
 x1 y a   x y a 
 1 
Dấu đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi y  a  2x1  0 và x1 ya  1 hay y  a  3 2 và
3
2
x .
2
3 3 3 2
Vậy Pmin  49 . Đẳng thức xẩy ra chẳng hạn khi  x; y; z   2; 2; 2  .

 

Bài 41. Cho ba số thực dương thay đổi a, b,c thỏa mãn a 2  b2  c 2   a  b  c  ab  bc  ca .

Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức: P  a  a  2b  2   b  b  2c  2   c  c  2a  2  


1
.
abc

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


42
Website:tailieumontoan.com

Trích đề thi chọn HSG môn Toán THPT tỉnh Nghệ An năm học 2015 – 2016
Lời giải
Biến đổi tương đương giải thiết của b|i to{n ta được

a  b  c   a  b  c  ab  bc  ca  2  ab  bc  ca 
2

 
 a  b  c  ab  bc  ca a  b  c  2 ab  bc  ca  0 
 a  b  c  2 ab  bc  ca  a 2  b 2  c 2  2  ab  bc  ca 
  b  c  a   4bc  1
2

Vì vai trò a, b, c như nhau nên giả sử a  min a, b,c . Khi đó từ (1) ta có b  c  a  2 bc.

Đến đ}y kết hợp với bất đẳng thức AM – GM ta có

P  a 2  b2  c 2  2  ab  bc  ca   2  a  b  c  
1
abc
 2 a  b  c   2  b  c  a   4a 
1 1
abc abc
1 1
 2 bc  2 bc  4a   4. 4 2 bc.2 bc.4a. 8
abc abc
1
Dấu bằng xảy ra chẳng hạn khi a  b  ;c  2
2
1
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| 8. Dấu bằng xảy ra chẳng hạn khi a  b  ;c  2.
2

3 3
Bài 42. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn a  b  c  . Tìm gi{ trị lớn nhất của
2
biểu thức:
1 1 1
M  2 2  2
a  b  3 b  c  3 c  a2  3
2 2

Trích đề thi chọn HSG môn Toán THPT Tỉnh Long An năm học 2015 – 2016
Lời giải

1 3
Dự đo{n gi{ trị lớn nhất của M l| khi a  b  c  .
2 2
1 1 1 1
Ta sẽ chứng minh M   2 2  2  .
a  b 3 b c 3 c a 3 2
2 2 2

Thật vậy, bất đẳng thức trên được viết lại th|nh
1 1  1 1  1 1  1
3 2  3  2 2  3  2 
 a b 3 
2
b c 3  c a 3 2
2

a 2  b2 b2  c 2 c2  a2 3
 2   
a  b 3 b c 3 c a 3 2
2 2 2 2 2

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


43
Website:tailieumontoan.com

a 2  b2 b2  c 2 c2  a2
Đặt P    .
a 2  b2  3 b2  c 2  3 c 2  a 2  3
Do vại trò của a, b, c như nhau nên không mất tính tổng qu{t ta giả sử a  b  c .

a  b  a  b .
2 2
a 2  b2
Để ý đến phép biến đổi 2 
a  b  3 2 a 2  b2  3 2 a 2  b2  3
2
   
Áp dụng tương tự đồng thời {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta

a  b  b  c  c  a   a  b  b  c  a  c 
2 2

P

4 a 2  b2  c 2  18  
4 a 2  b 2  c 2  18 
4 a  b  c   4 a  c  2 a  b  c   2 a  c 
2 2 2 2

P P

4 a 2  b2  c 2  18  
2 a 2  b2  c 2  9 
2 a  b  c   2 a  c 
2 2
3
Như vậy phép chứng minh sẽ kết thúc khi ta chỉ ra được  .

2 a b c 9 2 2 2
 2

Biến đổi bất đẳng thức trên ta được

2 a  b  c   2 a  c 
2 2


3
 4  a  b  c   4  a  c   6 a 2  b 2  c 2  27
2 2
 

2 a 2  b2  c 2  9  2
2

 4  a  b  c   4 a  c   6 a 2  b2  c 2  2 a  b  c 
2
 2

 2 a  b  c   2 a  c   3 a   a  b  c 
2 2 2
2
 b2  c 2
  b2  ab  bc  ca  0   a  b  b  c   0

Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng do a  b  c . Vậy b|i to{n được giải quyết ho|n to|n.
Bài 43. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn xyz  1 . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu
thức:
x2 y2 z2
P   3
x  y  z y  z  x z  x  y
3 3

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Cần Thơ năm học 2015 – 2016
Lời giải
1 1 1
Đặt a  ; b  ; z  , khi đó ta được abc  1 . Biểu thức P được viết lại th|nh
x y c
a 2 bc 1  2a  b2 ca 1  2b  c 2ab 1  2c  a 1  2a  b 1  2b  c 1  2c 
P     
bc ca ab bc c a ab
a b c 2a 2 2b2 2c 2
Ta viết biểu thức P th|nh P      
bc ca a b bc ca a b

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


44
Website:tailieumontoan.com
a b c 3
Dễ d|ng chứng minh được   
bc ca a  b 2
Mặt kh{c theo bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức ta được

 a  b  c
2
a2 b2 c2 a  b  c 3 3 abc 3
     
b  c c  a a  b 2 a  b  c  2 2 2

3 3 9 9
DO đó ta được P   2.  . Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| .
2 2 2 2
Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1  x  y  z  1 .

Bài 44. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m trong đó không có hai số n|o cùng bằng 0.
Chứng minh rằng:
1 1 1 3
 2  2 
a  ab  b b  bc  c c  ca  a
2 2 2 2
ab  bc  ca
Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Thanh Hóa năm học 2015 – 2016
Lời giải
Vì vai trò của c{c biến như nhau nên không mất tính tổng qu{t ta giả sử c l| số nhỏ nhất
trong ba số a, b, c. Khi đó ta được
b2  bc  c 2  b 2  c  b  c   b 2
a 2  ac  c 2  a 2  c  a  c   a 2
ab  bc  ca  ab  c  a  b   ab

1 1 1 3 1 1
Từ đó ta có  2  2  2  2 2
a  ab  b b  bc  c c  ca  a
2 2 2 2
a  ab  b a
2
b
3 1
V| lại có 
ab  bc  ca ab
1 1 1 3
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được  2 2 
a 2
b a  ab  b 2
ab
Thật vậy, bất đẳng thức trên tương đương với
1 1 1 1 1 1
  2  2  0
a ab b ab a  ab  b ab
2 2

a  b
4
ab  a 2 ab  b2 2ab  a 2  b 2
    0  0
3
a b ab 3

a 2  ab  b2 ab  
a 2 b2 a 2  ab  b 2 
Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng. Vậy b|i to{n được chứng minh xong.
Bài 45. Cho a, b, c l| độ d|i ba cạnh của một tam gi{c v| a  b  c  1 . Chứng minh rằng:
4 4 4 1 1 1
     9
a b bc ca a b c
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
45
Website:tailieumontoan.com

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Thành Phố Hà Nội năm học 2015 – 2016
Lời giải
 Lời giải 1. Để ý đến giả thiết lại viết lại được bất đẳng thức trên th|nh
4 a  b  c  4 a  b  c  4 a  b  c 
abc abc abc
 
  9 
ab bc ca a b c
4c 4a 4b bc ac ab
    12     12
a b bc ca a b c
4c 4a 4b bc ac ab
     
a b bc ca a b c
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM dạng   , ta được
x y xy
a  b bc c a 1 1  1 1   1 1  4a 4b 4c
   a    b    c     
c a b c b  a c   a b  bc c a a  b
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c .
 Lời giải 2. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
4 4 4 1 1 1
     9
1 c 1a 1 b a b c
4 1
Ta sẽ chứng minh   18c  3 . Thật vậy, bất đẳng thức trên tương đương với
1 c c
5c  1  c 1  c 18c  3   5c  1  21c 2  3c  18c 3   3c  1  2c  1  0
2

Do a, b, c l| ba cạnh của một tam gi{c v| a  b  c  1 nên


2c  1  2c   a  b  c   c   a  b   0

Do đó bất đẳng thức trên đúng. Vậy b|i to{n được chứng minh xong.
a b c
Bài 46. Cho a, b, c l| c{c số thực dương thỏa mãn a  b  c    . Tìm gi{ trị lớn nhất
b c a
của biểu thức:
a  b1 bc 1 c a 1
P  3 3  3
a  b  1 b  c  1 c  a3  1
3 3

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Trường Đại học Vinh năm học 2015 – 2016
Lời giải
a b c
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho giả thiết ta được a  b  c    3
b c a
Mặt kh{c {p dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz dạng ph}n thức cho giả thiết ta được

a b c a  b  c 
2

abc      ab  bc  ca  a  b  c
b c a ab  bc  ca

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


46
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có

 a  b  1 a 
2 2
 b2  1
a 
 b  1  a  b  1  a  b  1  
2
3 3 2 2

3
a  b1 3
Do đó ta được  2
a  b  1 a  b2  1
3 3

3 3 3
Ho|n to|n tương tự ta thu được P   2 2  2
a  b  1 b  c  1 c  a2  1
2 2

1 1 1
Ta sẽ chứng minh  2 2  2 1
a  b  1 b  c  1 c  a2  1
2 2

Thật vậy, bất đẳng thức trên được viết lại th|nh
a 2  b2 b2  c 2 c2  a2
  2
a 2  b2  1 b2  c 2  1 c 2  a 2  1
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki dạng ph}n thức ta được

 
2

a b 2
b c 2
c a 2 2 2 2 a 2  b2  b2  c 2  c 2  a 2
 2 2  2 
a  b  1 b  c  1 c  a2  1
2 2

2 a 2  b2  c 2  3 
Phép chứng minh sẽ ho|n tất nếu ta chỉ ra được

   4 a  b  c   6
2
a 2  b2  b2  c 2  c 2  a 2 2 2 2

 a 2
 b2  b 2
 c2  b 2

 c2 c2  a2   c 2
 
 a 2 c 2  a 2  a 2  b2  c 2  3

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có a 2


 b2  b 2

 c 2  b2  ac . Hoàn toàn

tương tự ta thì được bất đẳng thức

a 2
 b2  b 2
 c2   b 2

 c2 c2  a2   c 2
 
 a 2 c2  a 2  a 2  b2  c2  ab  bc  ca

M| từ giả thiết ta được ab  bc  ca  3 . Do vậy ta được

a 2
 b2  b 2
 c2  b 2

 c2 c2  a2   c 2
 
 a 2 c 2  a 2  a 2  b2  c 2  3

Vậy bất đẳng thức được chứng minh.


Suy ra gi{ trị nhỏ nhất của P l| 3. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  1 .
Bài 47. Cho a, b, c l| c{c số thực không }m. Chứng minh rằng:

a  bc    b  ca    c  ab  2  a  b  b  c  c  a 
2 2 2

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Đăk Lăk năm học 2015 – 2016
Lời giải
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta được

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


47
Website:tailieumontoan.com

 a  bc  b  ca   a  b   c  1
2 2 2

 a  bc    b  ca 
2 2
 
2 2

 a  b   c  1
2 2

Khi đó ta được  a  bc    b  ca    c  ab    c  ab 
2 2 2 2

2
Cũng theo bất đẳng thức AM – GM ta có

 a  b   c  1  a  b  c  1 c  ab  
2 2

  c  ab   2 2  a  b  c  1 c  ab 
2

2 2
B|i to{n quy về chứng minh
2  a  b  c  1 c  ab   2  a  b  b  c  c  a 
  c  1 c  ab    b  c  c  a   c  abc  bc  ca
 c  a  1 b  1  0

Theo nguyên lí Dirrichlet thì trong ba số a, b, c luôn tìm được hai số cùng phía với
nhau so với 1. Vì vai trò của a, b, c như nhau nên không mất tính tổng qu{t ta có thể giả sử
hai số đó l| a v| b. Khi đó bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.
Vậy b|i to{n được chứng minh xong.
Bài 48. Cho x, y, z l| c{c số thực dương thỏa mãn x  y  z  1 . Chứng minh rằng:

x3  2x2  x y 3  2y 2  y z3  2z2  z 2 3
  
x  y  z y z  x z x  y 3

Trích đề thi chọn HS dự thi HSGQG Tỉnh Kiên Giang năm học 2015 – 2016
Lời giải

x 1  x 
2
x3  2x2  x
Áp dụng giả thiết x  y  z  1 ta được   x 1  x   x  x x
x  y  z x 1  x 

Áp dụng tương tự ta được


x3  2x2  x
x  y  z

y 3  2y 2  y
y z  x

z 3  2z 2  z
z x  y
 x  y  z  x x x y x z  
Ta cần chứng minh x  y  z  x x x y x z    2 3
3
Từ x  y  z  1  x  y  z  3 . Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có


3 x x y y z z    
x  y  z x x  y y  z z  x  y  z  2

1
Do đó ta được x x  y y  z z  . Từ đó ta có
3

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


48
Website:tailieumontoan.com


x  y  z  x x x y x z  3   1
3

2 3
3
1
Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi v| chỉ khi x  y  z  .
3
Bài 49. Cho x, y, z l| ba số thực thuộc đoạn 1; 9  và x  y; x  z . Tìm gi{ trị nhỏ nhất của

biểu thức:
y 1 y z 
P    
10y  x 2  y  z z  x 

Trích đề thi chọn HSG môn Toán 12 Tỉnh Quảng Ngãi năm học 2016 – 2017
Lời giải
Trước hết ta chứng minh b|i to{n phụ: Với a, b dương thỏa mãn ab  1 ta có bất đẳng thức
1 1 2
  .
1  a 1  b 1  ab
Thật vậy, do a, b l| c{c số thực dương nên biến đổi tương đương bất đẳng thức trên ta
được
1

1

2
1  a 1  b 1  ab
 
 1  ab  a  b  2   2  a  1 b  1

 a  b  ab  a  b   2  2 ab  2ab  2a  2b  2


 ab  a  b   2ab  a  b  2 ab  0 
      
2
 ab a  b  2 ab  a  b  2 ab  0  a b ab  1  0

Dễ thấy với ab  1 thì bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.
Vậy b|i to{n phụ được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi v| chỉ khi a  b hoặc ab  1 .
Trở lại bài toán. Áp dụng bất đẳng thức trong b|i to{n phụ trên thì ta được
y z 1 1 2
    .
yz zx z x x
1 1 1
y z y
 
1 
1 1 1  1 1
Từ đó ta suy ra được P     
x 2 z x x x
10   1 1   10  1
y  y z  y y

x
Đặt t  . Do x, y, z thuộc đoạn 1; 9  và x  y; x  z nên ta có t  1; 3 .
y

1 1 1
Ta sẽ chứng minh   trên đoạn 1; 3  .
10  t 1  t 2
2

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


49
Website:tailieumontoan.com
Thật vậy, biến đổi tương đương bất đẳng thức trên ta được
1

1 1
10  t 1  t 2
2 
  2 t  1  10  t 2   t  1 10  t 2   
 2t  22  2t 2  t 3  t 2  10t  10  t 3  t 2  8t  12  0   t  2   t  3   0
2

Dễ thấy với t  1; 3 thì bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng.

1 1 1 1
Do vậy ta có   nên suy ra P  .
10  t 1  t 2
2
2
1
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| khi v| chỉ khi x  4y  2z .
2
Bài 50. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn y  z  x y 2  z2 . Tìm giá trị nhỏ nhất  
1 1 1 4
của biểu thức: P    .
 x  1  y  1  z  1
2 2 2
 x  1 y  1 z  1
Trích đề thi chọn HSG môn Toán 12 Tỉnh Bắc Giang năm học 2016 – 2017
Lời giải

Theo giả thiết ta có y  z  x y 2  z 2    1


2
x  y  z  nên ta được y  z  .
2 2
x
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
1 1 2 8 8 2x 2
    
 y  1  z  1
2 2
 y  1 z  1  y  z  2  2
2 
2
 x  1
2

 x  2
 
1 4 4 x2
  
 x  1 y  1 z  1  x  1 y  z  2 2 2
 x  1
3

1  x   x2  2 
 
1 2x 2 4x 2 2x  6x  x  1
3 2
Do đó suy ra P    
1  x  1  x  1  x  1  x 
2 2 3 3

2x 3  6x 2  x  1 91
Xét biểu thức M  với x  0 . Ta sẽ chứng minh M  .
1  x 
3
108

2x 3  6x 2  x  1 91
Hay ta cần chứng minh  với x  0 .
1  x 
3
108

Thật vậy, biến đổi bất đẳng thức trên ta thu được
2x 3  6x 2  x  1

91

 108 2x 3  6x 2  x  1  91  x  1
3

1  x 
3
108
 216x 3  648x 2  108x  108  91x 3  273x 2  273x  91
 125x 3  375x 2  165x  17  0   5x  1  5x  17   0
2

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC


50
Website:tailieumontoan.com
Dễ thấy rằng bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng với mọi x  0 .
2x 3  6x 2  x  1 91 91 91
Do vậy ta có  . Từ đó suy ra M  nên P  .
1  x 
3
108 108 108

91 1
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của P l| đạt được khi x  ; y  z  5 .
108 5
x 2 y  xy 2  y 2 z  yz 2  z 2 x  zx 2  6xyz

 9 x 2 y  xy 2  y 2 z  yz 2  z 2 x  zx 2  2xyz 

 8 x 2 y  xy 2  y 2 z  yz 2  z 2 x  zx 2  3xyz 
 9  x  y  y  z  z  x   8  x  y  z  xy  yz  zx 

1
Vậy b|i to{n được chứng minh xong. Dấu bằng xẩy ra khi v| chỉ khi a  b  c  .
2

Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC

You might also like