Toan 8 264201916

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2018-2019


MÔN:TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (3.0 điểm)


Giải các phương trình sau:
10−3 x 6 x +1
a/ x + 2 = -6x +16 b/ 2
=
3

2 x−2 3 x2 −11
c/x(x + 1) = x - 7x + 16 d/ x+ 2 x−2
+ =
x 2−4
Câu 2: (1.5 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm
2 x +1 x 7
a/ 4x – 3 > 3(x – 2) b/ − ≤
3 2 6
Câu 3: (1.0 điểm)
Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 42 km/h; lúc về ô
tô chạy với vận tốc bé hơn vận tốc lúc đi 6 km/h. Vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian
đi là 50 phút. Tính chiều dài quãng đường AB
Câu 4: (1.0 điểm)
Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật dài 150cm; rộng 50cm; cao 40cm
a/ Tính thể tích khúc gỗ đó
b/ Tính tiền khúc gỗ đó, biết rằng mỗi một mét khối giá 3 triệu.
Câu 5: (3.0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt
nhau tại H.
a/ Chứng minh: ∆AEB ~ ∆AFC, từ đó suy ra AF.AB = AE.AC
b/ Chứng minh: ^ AEF= ^ABC
c/ Vẽ DM vuông góc với AB tại M.Qua M vẽ đường thẳng song song với EF cắt
AC tại N. Chứng minh: DN vuông góc với AC
d/ Gọi I là trung điểm của HC. Chứng minh: ∆FAC ~ ∆FHB và FA.FB = FI2 – EI2
Câu 6: (0.5 điểm)
Có 17 tờ tiền giấy gồm 2 loại mệnh giá 20000 đồng (Hai mươi ngàn đồng) và
50000 đồng (Năm mươi ngàn đồng). Biết rằng tổng giá trị tiền là 580000 đồng (Năm trăm
tám mươi ngàn đồng). Tính số tờ mỗi loại.
----- Hết -----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2018-2019
MÔN: TOÁN KHỐI 8

Câu 1: Giải phương trình

a/ x + 2 = -6x +16<=> 7x = 14 <= > x = 2 0.75đ


10−3 x 6 x +1
b/ = MSC:6
2 3

<=>3(10-3x)=2(6x + 1) <=>30 – 9x = 12x + 2 <=>21x=28 < =>x = 4/3 0.75 đ

c/ x(x + 1) = x2 - 7x + 16

<=>x2 + x = x2 - 7x + 16 <= >8x =16< =>x=2 0.75 đ

x−2 3 x2 −11
d/ + = MTC: (x-2)(x+2); x ≠ ±2
x+ 2 x−2 x 2−4

<= > (x-2)(x-2)+3(x+2) = x2 – 11 <=>x2 - 4x +4+3x+6=x2 -11 <=>x=15 0.25x3

Câu 2:a/ 4x – 3 > 3(x – 2) <=> 4x – 3 > 3x – 6 <=> x >-3


0.25x2

///////////// ( 0.25
-3 0
2 x +1 x 7
b/ − ≤ MSC: 6
3 2 6

<= >2(2x +1) – 3x ≤ 7 <=> 4x+2-3x ≤ 7 <= > x ≤ 5 0.5 đ

]/ / / / / / / / / / / 0.25
0 5

Câu 3:Gọi quãng đường AB là x (x > 0, km) 0.25

x x
Thời gian lúc đi là
42
; thời gian lúc về là
36
0.25

x x 5
Ta có phương trình : − = 0.25
36 42 6

Vậy quãng đường AB dài 210 km 0.25

Câu 4:a/Thể tích hình hôp chữ nhật V=a.b.c 0.25

V=1,5.0,5.0,4=0.3m3 0.5

b/ Tính tiền khúc gỗ: 3000000.0.3 = 900000 0.25


Câu 5:

E
F N
H

M
I

B D C

a/ / Chứng minh: AEB ~ AFC từ đó suy ra AF.AB = AE. AC (1 điểm)


Xét ∆AEB và ∆AFC có
Góc BAC chung 0.25
A E^ B=A F^ C=900 (vì BE ¿ AC ;CF ⊥ AB ) 0.25

Nên ∆AEB ~∆AFC 0.25


AE AB 0.25
= ⇒ AF . AB= AE. AC
Do đó AF AC
b/ Chứng minh: ^
AEF = ^ ABC
Xét ∆AEF và ∆ABC có:
Góc BAC chung
AF AE
=
Ta có AF.AB = AE.AC (cmt) nên AC AB 0.25
Cho nên ∆AEF ~∆ABC (cgc) 0.25
0.25
^ ^
Do đó A EF= A B C (hai góc tương ứng)
c/ Chứng minh DN vuông góc ACta có DM song song HF ( cùng vuông góc AB)
AF AH 0.25
=
nên AM AD (định lý Ta let)
AF AE 0.25
=
mà AM AN (định lý Talet vì EF song song MN)
AE AH
=
nên AN AD
ta được HE song DN (định lý Talet đảo)
0.25
Do đó DN vuông góc AC
d/ Chứng minh ∆FAC ~∆FHB và FA.FB = FI2 – EI2
Chứng minh đúng ∆ FAC ~∆FHB (g g) 0.25

Ta có FA.FB = FH.FC = (FI – IH)(FI + IC) = (FI _ IC)(FI + IC)


(vì I là trung điểm HC) 0.25
Ta được FA.FB = FI2 – IC2 mà IC = IE (trung tuyến ứng với cạnh huyền)
Vây FA.FB = = FI2 – EI2

Câu 6: Lập luận và làm đúng cho trọn điểm 0.5đ

Gọi số tiền giấy loại 50000 là x, loại 20000 là 17-x

50000x + 20000(17 – x ) = 580000

30000x=240000

x=8

Vậy loại 50000đồng có 8 tờ, loại 20000đồng có 9 tờ

Lưu ý: Học sinh có cách làm khác Giáo viên vận dụng thang điểm theo hướng dẩn để
chấm

Bài hình học không vẽ hình không chấm phần tự luận

Vẽ hình đúng đến câu nào chấm câu đó

You might also like