Professional Documents
Culture Documents
Quyen 1.4 Vecto
Quyen 1.4 Vecto
CHƯƠNG 4: VEC TƠ
PHẦN TỰ LUẬN
Một đầu được xác định là gốc, đầu còn lại gọi là ngọn.
Vậy cho hai điểm A, B phân biệt thì hai véctơ là AB và BA là khác nhau.
Một véctơ còn được ký hiệu bởi chữ cái in thường phía trên có mũi tên như: a;b;c;u;v;... độ
dài của véctơ a ký hiệu là | a | .
2, Véctơ - không
Ví dụ 1: Cho ABC. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác 0 với các đầu mút là A,
B, C.
3, Hai véctơ cùng phương, cùng hướng: Hai véctơ a và b được gọi là cùng phương nếu
giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai véctơ cùng hướng nếu chúng cùng phương và cùng hướng với nhau.
Hai véctơ ngược hướng nếu chúng cùng phương và nhưng ngược hướng với nhau.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có M, N là trung điểm của AB, AC khi đó ta có MN cùng
hướng với BC , MN ngược hướng với CB .
- Hai véctơ gọi là bằng nhau nếu chúng thoả mãn hai điều kiện:
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 101
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Ví dụ 3: Cho hình bình hành ABCD khi đó chỉ ra các cặp véctơ khác véctơ không mà
bằng nhau.
- Hai véctơ gọi là đối nhau nếu chúng thoả mãn hai điều kiện:
Ví dụ 4: Cho véctơ a và một điểm O hãy dựng điểm A thoả mãn: a = OA . Có bao nhiêu
điểm A như thế?
Định nghĩa: Tổng của hai véctơ a và b là một véctơ được xác định như sau:
Quy tắc:
Quy tắc hình bình hành: Cho hình bình hành ABCD ta luôn có AB AD AC
a, Định nghĩa: Hiệu của hai véctơ a và b là tổng của véctơ a và - b . Tức là: a +(- b ) = a -
b
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 102
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Quy tắc:
Ví dụ 5: Cho hình bình hành ABCD với điều kiện nào thì | AB + AD | = | AB - AD |
a, Định nghĩa: Tích của véctơ a và một số thực k là một véctơ ký hiệu k. a thoả mãn:
- Nếu k = 0 thì k a = 0 .
1 3
Ví dụ 6: a, Cho véctơ a hãy dựng các véctơ u = 2 a , v = -2 a , w = a , b= - a
2 2
b, Cho đoạn thẳng AB, gọi I là trung điểm AB, J là trung điểm của AI. Tìm mối
quan hệ giữa các véctơ sau: AB và AJ , AI và BJ , AB và IJ
b, Tính chất của phép nhân véctơ với một số: Với mọi véctơ a , b và các số thực m, n ta
có:
B, Bài tập
b, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA. CMR: MQ = NP
Bài tập 2: Cho ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA.
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 103
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Bài tập 3: Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF. Dựng các vectơ EH và FG bằng AD
Bài tập 4: Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với AB = 2CD. Từ C vẽ CI =
DA . CMR: a, I là trung điểm AB và DI = CB b, AI = IB = DC
Bài tập 5: Cho ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AD. Dựng MK =
CP và KL = BN .
Bài tập 10: Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng:
a, DO + AO = AB b, OD + OC = BC
c, OA + OB + OC + OD = 0 d, MA + MC = MB + MD (với M là 1 điểm tùy ý)
Bài tập 11: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là trung điểm AB. CMR: OD + OC = AD + BC
Bài tập 12: Cho ABC. Từ A, B, C dựng 3 vectơ tùy ý AA' , BB' , CC '
CMR : AA' + BB' + CC ' = BA' + CB' + AC ' .
Bài tập 13: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính | AB AD | theo a
Bài tập 14: Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 3a; AD = 4a.
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 104
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
a, Tính | AB AD | theo a b, Dựng u = AB AC . Tính | u | ?
Bài tập 16: Cho ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB và O là 1
điểm tùy ý.
a, CMR : AM + BN + CP = 0 b, CMR : OA + OB + OC = OM + ON + OP
Bài tập 17: Cho ABC có trọng tâm G. Gọi M thuộc BC sao cho BM = 2 MC
a, CMR : AB + 2 AC = 3 AM b, CMR : MA + MB + MC = 3 MG
Bài tập 18: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD và O là trung
điểm của EF.
a, CMR : AD + BC = 2 EF b, CMR : OA + OB + OC + OD = 0
c, CMR : MA + MB + MC + MD = 4 MO (với M tùy ý)
d, Xác định vị trí của điểm M sao cho MA + MB + MC + MD nhỏ nhất
Bài tập 19: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm AB, BC, CD, DA và
M là 1 điểm tùy ý.
a, CMR : AF + BG + CH + DE = 0
b, CMR : MA + MB + MC + MD = ME + MF + MG + MH
c, CMR : AB AC + AD = 4 AG (với G là trung điểm FH)
Bài tập 20: Cho hai ABC và DEF có trọng tâm lần lượt là G và H. Chứng minh rằng:
AD + BE + CF = 3 GH
Bài tập 21: Cho hình bình hành ABCD có tâm O và E là trung điểm AD. Chứng minh
rằng:
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 105
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
a, OA + OB + OC + OD = 0 b, EA + EB + 2 EC =3 AB c, EB + 2 EA + 4
ED = EC
Bài tập 23: Cho ABC. Hãy xác định điểm M sao cho :
a, MA MB + MC = 0 b, MB MC + BC = 0
c, MB MC + MA = 0 d, MA MB MC = 0 e, MC + MA MB + BC = 0
Bài tập 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, AD = 4a.
a, Tính | AB AD | b, Dựng u = CA AB . Tính | u |
Bài tập 25: Cho ABC đều cạnh a. Gọi I là trung điểm BC.
a, Tính | AB AC | b, Tính | BA BI |
Bài tập 26: Cho ABC vuông tại A. Biết AB = 6a, AC = 8a. Tính | AB AC |
Bài tập 27: Cho tam giác ABC, Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI, gọi J là
điểm trên BC kéo dài sao cho 5JB = 2JC.
a, Tính AI,AJ theo AB,AC
Bài tập 28: Cho ABC có M, D lần lượt là trung điểm của AB, BC và N là điểm trên cạnh
1
AC sao cho: AN = NC . Gọi K là trung điểm của MN.
2
1 1 1 1
a, CMR : AK = AB + AC b, CMR : KD = AB + AC
4 6 4 3
Bài tập 29: Cho ABC. Trên hai cạnh AB, AC lấy 2 điểm D, E sao cho AD =2 DB , CE =3
EA Gọi M là trung điểm DE và I là trung điểm BC. CMR :
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 106
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
1 1 1 3
a, AM = AB + AC b, MI = AB + AC (ngay 19/10/13 -
3 8 6 8
10A1)
Bài tập 30: Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa 2 AB + 3 AC = 5 AD CMR: B, C, D thẳng hàng.
Bài tập 31: Cho ABC, lấy M, N, P sao cho MB = 3 MC ; NA +3 NC = 0 và PA + PB = 0
a, Tính PM , PN theo AB và AC b, CMR : M, N, P thẳng hàng.
Bài tập 32: Cho tam giác ABC. Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua B, B’ là điểm đối
xứng với B qua C, C’ là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh các tam giác ABC và
A’B’C’ có cùng trọng tâm.
Bài tập 33: Cho tam giác ABC và điểm M tuỳ ý. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là điểm đối xứng
của M qua các trung điểm K, I, J của các cạnh BC, CA, AB
b/ Chứng minh khi M di động, MN luôn qua trọng tâm G tam giác ABC
Bài tập 34: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M thoả mãn từng điều kiện sau:
a, MA MB . b, MA MB MC O
c, | C d, C
Bài tập 1: Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là 2 và 5.
a, Tìm tọa độ của AB . b, Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB
c, Tìm tọa độ của điểm M sao cho 2 MA + 5 MB = 0
Bài tập 2: Trên trục x'Ox cho 3 điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là a, b, c.
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 107
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
c, Tìm tọa độ điểm N sao cho 2 NA 3 NB = NC
Bài tập 3: Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là 3 và 1.
Bài tập 4: Trên trục x'Ox cho 4 điểm A(2); B(4); C(1); D(6)
1 1 2 2
a, CMR : + = b, Gọi I là trung điểm AB. CMR : IC.ID IA
AC AD AB
1 3
a = i 3 j ,b= i + j ; c = i + j ; d = 3 i ; e = 4 j .
2 2
Bài tập 3: Trong mp Oxy cho a = (1; 3) , b = (2; 0). Tìm tọa độ và độ dài của các vectơ :
1
a, u = 3 a 2 b ; b, v = 2 a + b ; c, w = 4 a b
2
Bài tập 5: Trong mp Oxy cho ABC có A(4; 3) , B(1; 2) , C(3; 2).
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 108
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
b, Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài tập 6: Trong mp Oxy cho ABC có A(0; 2) , B(6; 4) , C(1; 1).
Bài tập 7: Trong mp Oxy cho ABC có A(3; 6) , B(9; 10) , C(5; 4).
c, Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC và tính bán kính đường tròn
đó.
Bài tập 8: Trong mp Oxy cho A(3; 2) , B(4; 3). Hãy tìm trên trục hoành các điểm M sao
cho ABM vuông tại M.
a, Hãy tìm trên trục hoành 1 điểm C sao cho ABC cân tại C.
Bài tập 10: Trong mp Oxy cho A(2; 3) , B(1; 1) , C(6; 0)
a, CMR : A, B, C không thẳng hàng. b, Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
Bài tập 11: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho ABC có A(0; 2) , B(6; 4) , C(1; 1).
Bài tập 12: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho A(0; 1) , B(4; 5)
a, Hãy tìm trên trục hoành 1 điểm C sao cho ABC cân tại C.
Bài tập 13: Trong hệ trục toạ độ Oxy cho A(2; 3) , B(1; 1) , C(6; 0)
a, CMR : A, B, C không thẳng hàng. b, Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
Bài tập 14: Cho hai điểm A(-1; 1), B(1; -3).
Bài tập 15: Cho ba véctơ a(2; 1) , b(3;4) , c(4;7) . Tìm hai số m, n sao cho c ma nb .
Bài tập 16: Cho bốn điểm A(1; 1), B(2; -1), C(4; 3), D(16; 3). Hãy biểu diễn véctơ AD
theo các véctơ AB , AC .
Bài tập 17: Cho tam giác ABC có A(-1; 3), B(2; 4), C(0; 1). Tìm toạ độ:
a, Trung điểm I của BC và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài tập 18: Cho tam giác ABC biết A(1; -3), B(3; -5), C(2; -2). Tìm toạ độ:
a, Giao điểm E của BC với phân giác trong của góc A. (HD: Dùng tính chất phân
giác)
b, Giao điểm F của BC với phân giác ngoài của góc A. (HD: Dùng tính chất phân
giác)
Bài tập 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết A(a; 0), B(1; 0), C(a; a 3 - 3 ). Xác định
toạ độ trọng tâm của tam giác ABC, biết bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác bằng 2.
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 110
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 111
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 112
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 21. Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. AB BC . B. AC BC .
C. AB BC . D. AC không cùng phương BC .
Câu 22. Chọn khẳng định đúng
A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương.
C. Hai véc tơ cùng phương thì có giá song song nhau.
D. Hai vec tơ cùng hướng thì có giá song song nhau.
Câu 23. Cho 3 điểm A , B , C không thẳng hàng, M là điểm bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây
đúng ?
A. M ,MA MB . B. M ,MA MB MC .
C. M ,MA MB MC . D. M ,MA MB .
Câu 24. Cho hai điểm phân biệt A, B . Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ
các điểm A, B là:
A. 2 . B. 6 . C. 13 . D. 12 .
Câu 25. Cho tam giác đều ABC , cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. AC a . B. AC BC .
C. AB a . D. AB cùng hướng với BC .
Câu 26. Gọi C là trung điểm của đoạn AB . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau :
A. CA CB . B. AB và AC cùng hướng.
C. AB và CB ngược hướng. D. AB CB .
Câu 27. Chọn khẳng định đúng.
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 113
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
A. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a b , nếu chúng cùng
phương và cùng độ dài.
B. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là
hình bình hành.
C. Hai vectơ AB và CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là
hình vuông.
D. Hai vectơ a và b được gọi là bằng nhau, kí hiệu a b , nếu chúng cùng hướng
và cùng độ dài.
Câu 28. Cho tứ giác ABCD . Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm đầu
và điểm cuối là các điểm A, B, C , D ?
A. 4 . B. 8 . C. 10 . D. 12 .
Câu 29. Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau :
A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng.
B. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 30. Cho ba điểm A , B , C phân biệt. Khi đó :
A. Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AC cùng phương với AB .
B. Điều kiện đủ để A , B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .
C. Điều kiện cần để A , B , C thẳng hàng là CA cùng phương với AB .
D. Điều kiện cần và đủ để A , B , C thẳng hàng là AB AC .
Câu 31. Cho đoạn thẳng AB , I là trung điểm của AB . Khi đó:
A. BI AI . B. BI cùng hướng AB .
C. BI 2 IA . D. BI IA .
Câu 32. Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. AC BC . B. AB BC .
C. AB BC . D. AC không cùng phương BC .
Câu 33. Cho hình bình hành ABCD . Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD là
A. AD, BC . B. BD, AC . C. DA, CB . D. AB, CB .
Câu 34. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ba vectơ bằng vecto BA là:
A. OF , DE , OC . B. CA, OF , DE . C. OF , DE , CO . D. OF , ED, OC .
Câu 35. Cho tứ giác ABCD . Nếu AB DC thì ABCD là hình gì? Tìm đáp án sai.
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 36. Cho lục giác ABCDEF , tâm O . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
A. AB ED . B. AB OC . C. AB FO . D. Cả A,B,C đều
đúng.
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 114
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 37. Cho AB khác 0 và cho điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB CD .
A. Vô số. B. 1 điểm. C. 2 điểm. D. không có điểm
nào.
Câu 38. Chọn câu sai :
A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
của vectơ đó.
B. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a .
C. 0 0, PQ PQ .
D. AB AB BA .
Câu 39. Cho khẳng định sau
(1). 4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AB CD .
(2). 4 điểm A , B , C , D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AD CB .
(3). Nếu AB CD thì 4 điểm A, B, C , D là 4 đỉnh của hình bình hành.
(4). Nếu AD CB thì 4 điểm A , B , C , D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình
hành.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 40. Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Vectơ đối của a 0 là vectơ ngược hướng với vectơ a và có cùng độ dài với
vectơ a .
B. Vectơ đối của vectơ 0 là vectơ 0 .
C. Nếu MN là một vectơ đã cho thì với điểm O bất kì ta luôn có thể viết :
MN OM ON .
D. Hiệu của hai vectơ là tổng của vectơ thứ nhất với vectơ đối của vectơ thứ hai.
Câu 41. Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P .
Khi đó các cặp vecto nào sau đây cùng hướng ?
A. MP và PN . B. MN và PN . C. NM và NP . D. MN và MP .
Câu 42. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Các vectơ đối của vectơ OD là:
A. OA, DO, EF , CB . B. OA, DO, EF , OB, DA .
C. OA, DO, EF , CB, DA . D. DO, EF , CB, BC .
Câu 43. Cho hình bình hành ABGE . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. BA EG . B. AG BE . C. GA BE . D. BA GE .
Câu 44. Số vectơ ( khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ 7 điểm phân biệt cho trước là
A. 42 . B. 3 . C. 9 . D. 27 .
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 115
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 45. Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA .
Trong các khẳng định sau, hãy tìm khẳng định sai?
A. MN QP . B. MQ NP . C. PQ MN . D. MN AC .
Câu 46. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 47. Cho tam giác đều ABC với đường cao . Đẳng thức nào sau đây đúng.
AH
3
A. HB HC . B. AC 2 HC . C. AH HC . D. AB AC .
2
Câu 48. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai.
A. AB CD . B. BC DA . C. AC BD . D. AD BC .
Câu 49. Cho hai điểm phân biệt A và B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn
thẳng AB là:
A. IA IB . B. AI BI . C. IA IB . D. IA IB .
Câu 50. Cho tam giác ABC với trục tâm . D là điểm đối xứng với B qua tâm O của
H
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. HA CD và AD CH . B. HA CD và DA HC .
C. HA CD và AD HC . D. HA CD và AD HC và OB OD .
Câu 20. Cho G là trọng tâm tam giác ABC vuông, cạnh huyền BC 12 . Độ dài vectơ
GB GC bằng:
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Câu 21. Cho hình thoi ABCD tâm O , cạnh bằng a và góc A .bằng 60 . Kết luận nào sau đây
0
đúng:
a 3 a 2
A. OA . B. OA a . C. OA OB . D. OA .
2 2
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. AB CD . B. CA CB CD . C. AB CD 0 . D. BC AD .
Câu 23. Cho 4 điểm A, B, C , O bất kì. Chọn kết quả đúng. AB
A. OA OB . B. OA OB . C. B A . D. AO OB .
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 116
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là
đúng?
A. OA OB OC OD . B. AC BD .
C. OA OB OC OD 0 . D. AC DA AB .
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định sai?
A. IA IC 0 . B. AB DC . C. AC BD . D. AB AD AC .
Câu 26. Cho tam giácABC. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC , BC . Hỏi
MP NP bằng vec tơ nào?
A. AM . B. PB . C. AP . D. MN .
Câu 27. Cho các điểm phân biệt A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB DC BC AD . B. AC DB CB DA .
C. AC BD CB AD . D. AB DA DC CB .
Câu 28. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Khi đó: OA OB
a
A. a . B. 2a . C. . D. 2a .
2
Câu 29. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB 4a và AD 3a thì độ dài AB AD ?
A. 7a . B. 6a . C. 2a 3 . D. 5a .
Câu 30. Cho tam giác đều ABC cạnh 2a . Khi đó AB AC =
A. 2a . B. 2a 3 . C. 4a . D. a 3 .
Câu 31. Cho 6 điểm A, B, C , D, E, F . Tổng véc tơ : AB CD EF bằng
A. AF CE DB . B. AE CB DF .
C. AD CF EB . D. AE BC DF .
Câu 32. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng
thức sai?
A. OA OC OE 0 . B. BC FE AD .
C. OA OB OC EB . D. AB CD FE 0 .
Câu 33. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định sai
A. AB BC AC . B. AB CD . C. AB AD AC . D. AC CD AD .
Câu 34. Cho ABC vuông tại A và AB 3 , AC 4 . Véctơ CB AB có độ dài bằng
A. 13 . B. 2 13 . C. 2 3 . D. 3 .
Câu 35. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA CA OC . B. AB AC BC . C. AB OB OA . D. OA OB AB .
Câu 36. Chọn đẳngthức đúng:
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 117
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
A. BC AB CA . B. BA CA BC . C. OC AO CA . D. AB CB AC .
Câu 37. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA BM MC 0 thì M phải
thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Câu 38. Cho bốn điểm A, B, C , D phân biệt. Khi đó vectơ u AD BA CB DC bằng:
A. u AD . B. u 0 . C. u CD . D. u AC .
Câu 39. Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. AO BO BD . B. AO AC BO . C. OB AO CD . D. AB CA DA .
Câu 40. Kết quả bài toán tính : AB CD DA BC là
A. D B . B. 2 BD . C. 0 . D. AD .
Câu 41. Chọn kết quảsai
A. BA AB 0 . B. CA AC AB . C. CA BC BA . D. MN NX MX .
Câu 42. Vectơ tổng MN PQ RN NP QR bằng:
A. MN . B. PN . C. MR . D. NP .
Câu 43. Cho ABC . Điểm M thỏa mãn MA MB CM 0 thì điểm M là
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
D. trọng tâm tam giác ABC .
Câu 44. Cho hình thang ABCD có AB song song với CD . Cho AB 2a; CD a . Gọi O là
trung điểm của AD . Khi đó :
3a
A. OB OC a . B. OB OC . C. OB OC 2a . D. OB OC 3a .
2
Câu 45. Cho tam giác đều ABC cạnh a , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB AC . B. GA GB GC .
C. AB AC 2a . D. AB AC 3 AB CA .
Câu 46. Cho 4 điểm bất kì A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OB AB . B. AB OB OA . C. AB AC BC . D. OA CA OC .
Câu 47. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a , H là trung điểm cạnh BC . Vectơ CH CH
có độ dài là:
3a 2a 3 a 7
A. a . B. . C. . D. .
2 3 2
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 118
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 48. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA CA CO . B. BC CA AB 0 . C. BA OB AO . D. OA OB AB .
Câu 49. Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA MB MC MB là:
A. M nằm trên đường trung trực của BC .
B. M nằm trên đường tròn tâm I ,bán kính R 2 AB với I nằm trên cạnh AB sao
cho IA 2 IB .
C. M nằm trên đường trung trực của IJ với I , J lần lượt là trung điểm của AB và
BC .
D. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R 2 AC với I nằm trên cạnh AB sao
cho IA 2 IB .
Câu 50. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Khi đó AB AC bằng:
a 5 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. a 5 .
2 2 3
HIỆU CỦA HAI VECTO
Câu 1. Cho 4 điểm bất kì A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OB BA . B. AB OB OA . C. AB AC BC . D. OA CA CO .
Câu 2. Cho hai điểm phân biệt A, B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB
là:
A. IA IB . B. AI BI . C. IA IB . D. IA IB .
Câu 3. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB BC CA . B. AB CA CB . C. CA BA BC . D. AB AC BC .
Câu 4. Chọn khẳng định sai:
A. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA IB 0 .
B. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI BI AB .
C. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì AI IB 0 .
D. Nếu I là trung điểm đoạn AB thì IA BI 0 .
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. BD DC CB . B. BD CD CB . C. BD BC BA . D. AC AB AD .
Câu 6. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA CA CO . B. BC AC AB 0 .
C. BA OB OA . D. OA OB BA .
Câu 7. Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O . Khi đó: OA BO
a
A. a . B. 2a . C. . D. 2a .
2
Câu 8. Cho tam giác ABC , khẳng định nào sau là đúng?
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 119
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
A. AB AC BC . B. AB BC AC . C. AB AC BC . D. AB BC AC .
Câu 9. Cho ba vectơ a, b và c đều khác vectơ – không. Trong đó hai vectơ a, b cùng
hướng, hai vectơ a , c đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ b và c cùng hướng. B. Hai vectơ b và c ngược hướng.
C. Hai vectơ b và c đối nhau. D. Hai vectơ b và c bằng nhau.
Câu 10. Cho các điểm phân biệt A, B, C, D, E, F . Đẳng thức nào sau đây sai ?
A. AB CD EF AF ED BC . B. AB CD EF AF ED CB .
C. AE BF DC DF BE AC . D. AC BD EF AD BF EC .
Câu 11. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC 12 . Vectơ
GB CG có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3 .
Câu 12. Cho tam giác đều ABC cạnh a , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB AC . B. GA GB GC .
C. AB AC 2a . D. AB AC 3 AB AC .
Câu 13. Cho a, b 0 , a, b đối nhau. Mệnh đề dưới đây sai là:
A. a, b ngược hướng. B. a, b cùng độ dài.
C. a, b cùng hướng. D. a b 0 .
Câu 14. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào
là đúng?
A. OA OB OC OD . B. AC BD .
C. OA OB OC OD 0 . D. AC AD AB .
Câu 15. Cho hình vuông ABCD cạnh a , độ dài vectơ AB AC BD bằng:
A. a . B. 3a . C. a 2 . D. 2a 2 .
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD có AB a, AD a 3 . Độ dài của vectơ CB CD là:
a 2
A. a 3 . B. 2a . C. . D. 3a .
3
Câu 17. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó OA OB
A. OC OB . B. AB . C. OC OD . D. CD .
Câu 18. Cho các điểm phân biệt A, B, C, D . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AB CD BC DA . B. AC BD CB AD .
C. AC DB CB DA . D. AB AD DC BC .
Câu 19. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Gọi G là trọng tâm. Khi đó giá trị AB GC là:
a 2a 3 2a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 120
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 121
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
A. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AC và BC làm hai cạnh.
B. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và AC làm hai cạnh.
C. Đỉnh thứ tư của hình bình hành nhận AB và BC làm hai cạnh.
D. Trọng tâm tam giác ABC .
Câu 35. Chọn đẳng thức đúng:
A. BC AB CA . B. BA CA BC . C. OC OA CA . D. AB CB AC .
Câu 36. Cho 3 điểm A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng.
A. AB CB CA . B. BC AB AC . C. AC CB BA . D. AB CA CB .
Câu 37. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, O . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. OA CA CO . B. AB AC BC . C. AB OB OA . D. OA OB BA .
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
A. AB AI BI . B. AB DA BD . C. AB DC 0 . D. AB DB 0 .
Câu 39. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm
của tam giác ABC , với M là trung điểm của BC .
A. MA CM 0 . B. AG GB GC 0 .
C. GB GC GA 0 . D. GA GB GC 0 .
Câu 40. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó AB CA
a 3
A. a 3 . B. . C. 2a . D. a .
2
Câu 41. Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Giá trị | AB CA | bằng bao nhiêu?
a 3
A. 2a . B. a . C. a 3 . D. .
2
Câu 42. Gọi B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB BC 0 .
B. BA BC .
C. Hai véc tơ BA, BC cùng hướng.
D. AB CB 0 .
Câu 43. Cho 4 điểm A, B, C , D . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AB DC AC DB . B. AB CD AD BC .
C. AB DC AD CB . D. AB CD DA CB .
Câu 44. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. AO BO CO DO 0 . B. AO BO CO DO 0 .
C. AO OB CO OD 0 . D. OA OB CO DO 0 .
Câu 45. Cho tam giác ABC , trọng tâm là G . Phát biểu nào là đúng?
A. AB CB AC . B. GA GB GC 0 .
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 122
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
C. AB CB AC . D. GA BG CG 0 .
Câu 46. Cho tam giác ABC . Để điểm M thoả mãn điều kiện MA MB MC 0 thì M
phải thỏa mãn mệnh đề nào?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.
B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Câu 47. Cho hình bình hành ABCD với I là giao điểm của 2 đường chéo. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định sai?
A. IA CI 0 B. AB DC C. AC BD D. AB DA AC
Câu 48. Cho ba lực F1 MA, F2 MB, F3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M và
vật đứng yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 100N và AMB 60 . Khi đó cường độ
0
A. 50 2 N . B. 50 3 N . C. 25 3 N . D. 100 3 N .
Câu 49. Cho ba lực F 1 MA, F 2 MB, F 3 MC cùng tác động vào một vật tại điểm M
và vật đứng yên. Cho biết cường độ của F 1 , F 2 đều bằng 50N và góc AMB 60 . Khi đó
0
A. 100 3 N . B. 25 3 N . C. 50 3 N . D. 50 2 N .
Câu 50. Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là
đẳng thức sai?
A. OA OC EO 0 . B. BC EF AD .
C. OA OB EB OC . D. AB CD EF 0 .
CHUYÊN ĐỀ: TÍCH CỦA 1 SỐ VỚI 1 VECTO
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 123
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 124
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 10: Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác
ABC . Câu nào sau đây đúng?
A. GB GC 2GM . B. GB GC 2GA . C. AB AC 2 AG . D. AB AC 3 AM .
Câu 11: Nếu G là trọng tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng.
AB AC AB AC
A. AG . B. AG .
2 3
3( AB AC ) 2( AB AC )
C. AG . D. AG .
2 3
Câu 12: Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn
AB .
A. OA OB . B. OA OB .
C. AO BO . D. OA OB 0 .
Câu 13: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
A. 3 AI AB 0 . B. 3IA IB 0 . C. BI 3BA 0 . D. AI 3 AB 0 .
Câu 14: Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và trọng tâm G . Khi đó BG
A. BA BC . B.
1
2
BA BC . C.
1
3
BA BC . D.
1
3
BA BC .
Câu 15: Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM . Đẳng thức
nào sau đây đúng?
A. DA DB 2 DC 0 . B. DA DC 2 DB 0 .
C. DA DB 2CD 0 . D. DC DB 2 DA 0 .
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB và điểm I thỏa mãn IB 3IA 0 . Hình nào sau đây mô tả đúng
giả thiết này?
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 125
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 19: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Đẳng
thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. OB OD 2OB . B. AC 2 AO . C. CB CD CA . D. DB 2 BO .
Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính S 2 AD DB ?
A. A 2a . B. A a . C. A a 3 . D. A a 2 .
Câu 21: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
A. 2 AI 3 AB 0 . B. 3BI 2 BA 0 . C. 2 IA 3IB 0 . D. 2 BI 3BA 0 .
Câu 22: Cho tam giác ABC và Ithỏa IA 3IB . Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức đúng?
A. CI CA 3CB . B. CI
1
2
1
3CB CA . C. CI CA 3CB .
2
D.
CI 3CB CA
Câu 23: Phát biểu nào là sai?
A. Nếu AB AC thì AB AC . B. AB CD thì A, B, C , D thẳng hàng.
C. Nếu 3 AB 7 AC 0 thì A, B, C thẳng hàng. D.
AB CD DC BA .
Câu 24: Cho hai tam giác ABC và ABC lần lượt có trọng tâm là G và G . Đẳng thức nào
sau đây là sai?
A. 3GG ' AA ' BB ' CC ' . B. 3GG ' AB ' BC ' CA ' .
C. 3GG ' AC ' BA ' CB ' . D. 3GG ' A ' A B ' B C ' C .
Câu 25: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1 1
A. 3a b và a 6b . B. a b và 2a b .
2 2
1 1 1
C. a b và a b . D. a b và a 2b .
2 2 2
Câu 26: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng
phương?
1 3 3
A. u 2a 3b và v a 3b . B. u a 3b và v 2a b .
2 5 5
2 3 1 1
C. u a 3b và v 2a 9b . D. u 2a b và v a b .
3 2 3 4
Câu 27: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a 3b và
a x 1 b cùng phương. Khi đó giá trị của x là:
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 28: Cho tam giác ABC , có trọng tâm G . Gọi A1 , B1 , C1 lần lượt là trung điểm của
BC , CA, AB . Chọn khẳng định sai?
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 126
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 127
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 36: Cho tam giác ABC có M thuộc cạnh BC sao cho CM 2 MB và I là trung điểm
của AB . Đẳng thức nào sau đây đúng?
1 1 1 1
A. IM AB AC . B. IM AB AC .
6 3 6 3
1 1 1 1
C. IM AB AC . D. IM AB AC .
3 3 3 6
Câu 37: Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
1 1 1
A. a b và a 2b . B. a b và a b .
2 2 2
1 1 1 1
D. a 2 b và a b . D. 3a b và a 100b .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A.
1
Ta có a b
2
1
2
a 2b nên chọn. A.
Câu 38: Cho tam giác ABC có N thuộc cạnh BC sao cho BN 2 NC .
Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 1 1 2
A. AN AB AC . B. AN AB AC .
3 3 3 3
1 2 1 2
C. AN AB AC . D. AN AB AC
3 3 3 3
Câu 39: Cho hai điểm cố định A, B ; gọi I là trung điểm AB . Tập hợp các điểm M thoả:
MA MB MA MB là:
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 128
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
2 1 2 1
C. NI AB AC . D. NI AB AC .
3 3 3 6
Câu 43: Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB, CI , điểm N thuộc cạnh BC
sao cho BN 2 NC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. AN DN . B. AN 2 ND . C. AN 3DN . D. AD 4 DN .
Câu 44: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM ,gọi I là trung điểm AM .Đẳng thức nào sau
đây đúng?
A. 2 IA IB IC 0 . B. IA IB IC 0 .
C. 2 IA IB IC 4 IA . D. IB IC IA .
Câu 45: Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa MA MB MC 5 ?
A. 1 . B. 2 .
C. vô số. D. Không có điểm nào.
Câu 46: Cho tam giác ABC có I , D lần lượt là trung điểm AB, CI . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
1 3 3 1
A. BD AB AC . B. BD AB AC .
2 4 4 2
1 3
C. BD AB AC . D.
4 2
3 1
BD AB AC .
4 2
Câu 47: Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB 4MC . Khi đó
4 1 4
A. AM AB AC . B. AM AB AC .
5 5 5
4 1 1 4
C. AM AB AC . D. AM AB AC .
5 5 5 5
Câu 48: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. AC BD BC AD 4 MN . B. 4MN BC AD .
C. 4MN AC BD . D. MN AC BD BC AD .
Câu 49: Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC của tứ giác ABCD . Đẳng thức
nào sau đây sai?
A. AC DB 2MN . B. AC BD 2MN . C. AB DC 2MN . D. MB MC 2MN .
Câu 50: Gọi AN , CM là các trung tuyến của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
2 2 4 2
A. AB AN CM . B. AB AN CM .
3 3 3 3
4 4 4 2
C. AB AN CM . D. AB AN CM .
3 3 3 3
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 129
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy , cho A xA ; y A và B xB ; yB . Tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB là:
x x y y
A. I A B ; A B . B.
2 2
x x y yB
I A B ; A .
2 2
x x y y
C. I A B ; A B . D.
3 3
x y A xB y B
I A ; .
2 2
Câu 2: Cho các vectơ u u1 ; u2 , v v1 ; v2 . Điều kiện để vectơ u v là
u1 u2 u1 v1 u1 v1 u1 v2
A. . B. . C. . D. .
v1 v2 u2 v2 u2 v2 u2 v1
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy , cho A xA ; y A và B xB ; yB . Tọa độ của vectơ AB là
A. AB y A x A ; yB xB . B. AB x A xB ; y A yB .
C. AB x A xB ; y A yB . D. AB xB x A ; yB y A .
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho A xA ; y A , B xB ; yB và C xC ; yC . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác ABC là:
x A xB xC y A yB yC x A xB xC y A yB yC
A. G ; . B. G ; .
3 3 3 2
x A xB xC y A yB yC x A xB xC y A yB yC
C. G ; . D. G ; .
3 3 2 3
Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ u 2; 1 và v 1; 2 đối nhau.
B. Hai vectơ u 2; 1 và v 2; 1 đối nhau.
C. Hai vectơ u 2; 1 và v 2;1 đối nhau.
D. Hai vectơ u 2; 1 và v 2;1 đối nhau.
Câu 6: Trong hệ trục O; i; j , tọa độ của vec tơ i j là:
A. 1;1 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. 1;1 .
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 5; 2 , B 10;8 . Tọa độ của vec tơ AB là:
A. 2; 4 . B. 5;6 . C. 15;10 . D. 50;6 .
Câu 8: Cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 . Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 130
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
A. ; 1 . B. 1; . C. ; 2 .
1 1 1
D. 1; 1 .
2 2 2
Câu 9: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O , hai đỉnh A và B có tọa độ là
A 2; 2 ; B 3;5 . Tọa độ của đỉnh C là:
A. 1;7 . B. 1; 7 . C. 3; 5 . D. 2; 2 .
Câu 10: Vectơ a 4; 0 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A. a 4i j . B. a i 4 j . C. a 4 j . D. a 4i .
Câu 11: Cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 .Tọa độ điểm D sao cho AD 3 AB là:
A. 4; 6 . B. 2;0 . C. 0; 4 . D. 4;6 .
Câu 12: Cho a 5;0 , b 4; x . Haivec tơ a và b cùng phương nếu số x là:
A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 0 .
Câu 13: Cho a 1; 2 , b 5; 7 . Tọa độ của vec tơ a b là:
A. 6; 9 . B. 4; 5 . C. 6;9 . D. 5; 14 .
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD có AB 3, BC 4 . Độ dài của vec tơ AC là:
A. 9. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 15: Cho hai điểm A 1;0 và B 0; 2 . Vec tơ đối của vectơ AB có tọa độ là:
A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 1; 2 .
Câu 16: Cho a 3; 4 , b 1; 2 . Tọa độ của vec tơ a b là:
A. 2; 2 . B. 4; 6 . C. 3; 8 . D. 4;6 .
Câu 17: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ u 4; 2 và v 8;3 cùng phương.
B. Hai vec tơ a 5; 0 và b 4;0 cùng hướng.
C. Hai vec tơ a 6;3 và b 2;1 ngượchướng.
D. Vec tơ c 7;3 là vec tơ đối của d 7;3 .
Câu 18: Cho a x; 2 , b 5;1 , c x;7 . Vec tơ c 2a 3b nếu:
A. x 3 . B. x 15 . C. x 15 . D. x 5 .
Câu 19: Cho a (0,1) , b (1; 2) , c (3; 2) .Tọa độ của u 3a 2b 4c :
A. 10; 15 . B. 15;10 . C. 10;15 . D. 10;15 .
Câu 20: Cho A 0;3 , B 4; 2 . Điểm D thỏa OD 2 DA 2 DB 0 , tọa độ D là:
D. 2; .
5
A. 3;3 . B. 8; 2 . C. 8; 2 .
2
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 131
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 21: Tam giác ABC có C 2; 4 , trọng tâm G 0; 4 , trung điểm cạnh BC là M 2;0 .
Tọa độ A và B là:
A. A 4;12 , B 4;6 . B. A 4; 12 , B 6; 4 .
C. A 4;12 , B 6; 4 . D. A 4; 12 , B 6; 4 .
Câu 22: Cho a 3i 4 j và b i j . Tìm phát biểu sai:
A. a 5 . B. b 0 . C. a b 2; 3 . D. b 2 .
Câu 23: Cho A 1; 2 , B 2;6 . Điểm M trên trục Oy sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng thì
tọa độ điểm M là:
A. 0;10 . B. 0; 10 . C. 10; 0 . D. 10;0 .
Câu 24: Cho 4 điểm A 1; 2 , B 0;3 , C 3; 4 , D 1;8 . Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là
thẳng hàng?
A. A, B, C . B. B, C , D . C. A, B, D . D. A, C , D .
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho B 5; 4 , C 3;7 . Tọa độ của điểm E đối xứng với C
qua B là
A. E 1;18 . B. E 7;15 . C. E 7; 1 . D. E 7; 15 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B 4;0 . Tọa độ điểm M thỏa
3 AM AB 0 là
A. M 4;0 . B. M 5;3 . C. M 0; 4 . D. M 0; 4 .
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 3;3 , B 1; 4 , C 2; 5 . Tọa độ điểm M
thỏa mãn 2MA BC 4CM là:
A. M ; . B. M ; . C. M ; . D. M ; .
1 5 1 5 1 5 5 1
6 6 6 6 6 6 6 6
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm A 3; 2 , B 7;1 , C 0;1 , D 8; 5 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB, CD đối nhau. B. AB, CD cùng phương nhưng ngược
hướng.
C. AB, CD cùng phương cùng hướng. D. A, B, C, D thẳng hàng.
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A 1;3 , B 4;0 , C 2; 5 . Tọa độ điểm M thỏa
mãn MA MB 3MC 0 là
A. M 1;18 . B. M 1;18 . C. M 18;1 . D. M 1; 18 .
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2;0 , B 5; 4 , C 5;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác
BCAD là hình bình hành là:
A. D 8; 5 . B. D 8;5 . C. D 8;5 . D. D 8; 5 .
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 132
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy , cho A 2; 4 , B 1; 4 , C 5;1 . Tọa độ điểm D để tứ giác
ABCD là hình bình hành là:
A. D 8;1 . B. D 6;7 . C. D 2;1 . D. D 8;1 .
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy , gọi B ', B '' và B ''' lần lượt là điểm đối xứng của B 2;7 qua
trục Ox , Oy và qua gốc tọa độ O . Tọa độ của các điểm B ', B '' và B ''' là:
A. B ' 2; 7 , B" 2;7 và B"' 2; 7 . B. B ' 7; 2 , B" 2;7 và B"' 2; 7 .
C. B ' 2; 7 , B" 2;7 và B"' 7; 2 . D. B ' 2; 7 , B" 7; 2 và B"' 2; 7 .
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 0; 2 , B 1; 4 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn
AM 2 AB là:
A. M 2; 2 . B. M 1; 4 . C. M 3;5 . D. M 0; 2 .
Câu 34: Cho a 4, 1 và b 3, 2 . Tọa độ c a 2b là:
A. c 1; 3 . B. c 2;5 . C. c 7; 1 . D. c 10; 3 .
Câu 35: Cho a (2016 2015;0), b (4; x) . Hai vectơ a, b cùng phương nếu
A. x 504 . B. x 0 . C. x 504 . D. x 2017 .
Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy , Cho A ; 3 ; B(2;5) . Khi đó a 4 AB ?
7
2
11
A. a 22; 32 . B. a 22;32 . C. a 22;32 . D. a
;8 .
2
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy , cho a (m 2; 2n 1), b 3; 2 . Nếu a b thì
3
A. m 5, n 3 . C. m 5, n 2 .
B. m 5, n . D. m 5, n 2 .
2
Câu 38: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A(2; 1) . Điểm B là điểm đối xứng của A qua
trục hoành. Tọa độ điểm B là:
A. B(2;1) . B. B(2; 1) . C. B(1; 2) . D. B(1; 2) .
Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho a (2;1), b (3; 4), c (7; 2) . Cho biết c m.a n.b .
Khi đó
22 3 1 3 22 3 22 3
A. m ;n . B. m ; n . C. m ;n . D. m ;n .
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 40: Cho các vectơ a 4; 2 , b 1; 1 , c 2;5 . Phân tích vectơ b theo hai vectơ
a và c , ta được:
1 1 1 1 1 1 1
A. b a c . B. b a c . C. b a 4c . D. b a c .
8 4 8 4 2 8 4
1
Câu 41: Cho a ( x; 2), b 5; , c x;7 . Vectơ c 4a 3b nếu
3
A. x 15 . B. x 3 . C. x 15 . D. x 5 .
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 133
Chuyên đề ôn thi THPT QG môn toán 10 Chương 4: Vecto
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , cho A m 1; 1 , B 2; 2 2m , C m 3;3 . Tìm giá trị m để
A, B, C là ba điểm thẳng hàng?
A. m 2 . B. m 0 . C. m 3 . D. m 1 .
Câu 43: Cho hai điểm M 8; 1 , N 3; 2 . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N
thì P có tọa độ là:
D. ; .
11 1
A. 2;5 . B. 13; 3 . C. 11; 1 .
2 2
Câu 44: Cho tam giác ABC với A 3; 1 , B 4; 2 , C 4;3 . Tìm D để ABDC là hình bình
hành?
A. D 3;6 . B. D 3;6 . C. D 3; 6 . D. D 3; 6 .
Câu 45: Cho K 1; 3 . Điểm A Ox, B Oy sao cho A là trung điểm KB . Tọa độ điểm B
là:
B. ; 0 .
1
A. 0;3 . C. 0; 2 . D. 4; 2 .
3
Câu 46: Cho tam giác ABC với A 3;1 , B 4; 2 , C 4; 3 . Tìm D để ABCD là hình bình
hành?
A. D 3; 4 . B. D 3; 4 . C. D 3; 4 . D. D 3; 4 .
Câu 47: Cho M 2;0 , N 2; 2 , P 1;3 lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA, AB của ABC
. Tọa độ B là:
A. 1;1 . B. 1; 1 . C. 1;1 . D. 1; 1 .
Câu 48: Các điểm M 2;3 , N 0; 4 , P 1;6 lần lượt là trung điểm các cạnh BC , CA , AB
của tam giác ABC . Tọa độ đỉnh A của tam giác là:
A. 1; 10 . B. 1;5 . C. 3; 1 . D. 2; 7 .
Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có M 1; 1 , N 5; 3 và P thuộc
trục Oy ,trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là
A. 0; 4 . B. 2;0 . C. 2; 4 . D. 0; 2 .
Câu 50: Cho các điểm A 2;1 , B 4;0 , C 2;3 . Tìm điểm M biết rằng CM 3 AC 2 AB
A. M 2; 5 . B. M 5; 2 . C. M 5; 2 . D. M 2;5 .
FB: Học trò thầy Hoàng – Đan Phượng. Thầy Đoàn Công Hoàng SĐT 0978 102 720 Page 134