Professional Documents
Culture Documents
Accounting Vocabulary
Accounting Vocabulary
Accounting Vocabulary
trong kế toán, lợi thế thương mại (goodwill) là một tài sản vô
hình ( hoặc không lưu hành) phát sinh khi người mua lại một
doanh nghiệp hiện có. lợi thế thương mại đại diện cho các tài sản
không thể nhận dạng riêng biệt. nó được tìm thấy trong phần tài
sản trong bảng cân đối kế toán của công ty.
lợi thế thương mại được ghi nhận khi giá mua cao hơn tổng giá
trị của tất cả tài sản hữu hình, vô hình được mua và các khoản nợ
phải trả. giá trị thương hiệu cảu công ty, data khách hàng có sẵn,
mối quan hệ tốt với khách hàng, mối quan hệ tốt với nhân viên,
bằng sáng chế hay công nghệ độc quyền… là những ví dụ đại
diện cho lợi thế thương mại.
account payable khoản phải trả
accrued expenses chi phí dồn tích
current liabilities nợ ngắn hạn
deferred income tax thuế thu nhập hoãn lại phải trả
long term liabilities nợ dài hạn
common stocks cổ phiếu phổ thông
vốn góp của chủ sở hữu gồm cổ phiếu phổ thông (có quyền biểu
quyết) và cổ phiếu ưu đãi
additional paid-in capital thặng dư vốn cổ phần
retained earnings lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
equity vốn chủ sở hữu
amortization khấu hao (tài sản vô hình)
depreciation khấu hao (tài sản cố định hữu hình)
costs of revenue các khoản giảm trừ doanh thu
gross profit doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
selling expenses chi phí bán hàng
general/administrative chi phí quản lý doanh nghiệp
expenses
unusual expenses/income chi phí/ thu nhập khác
operating expenses chi phí hoạt động
operating income thu nhập hoạt động
interest income net thu nhập lãi thuần
other (income), net thu nhập khác
net income before tax tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
net income after tax lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp