Professional Documents
Culture Documents
Vat Li 10 Anh 1
Vat Li 10 Anh 1
2/3
qua ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng. Động năng của vật tại trung điểm của mặt phẳng nghiêng là:
2mgh mgh mgh
A. B. C. D. mgh
3 2 3
Câu 24. Một vật có động năng Wđ = 6 J và động lượng p = 6 kgm/s. Khối lượng của vật đó là
A. 6 kg B. 1/3 kg C. 3 kg D. 0,5 kg
Câu 25. Một người cầm một cây vợt đánh vào quả bóng đang bay tới làm quả bóng bật ngược trở lại với
hướng ban đầu. Tốc độ của bóng khi tới vợt là v1 25 m/s và khi bật trở lại là v 2 = 15 m/s. Coi va chạm là
hoàn toàn đàn hồi; trong quá trình va chạm với vợt, động năng của quả bóng thay đổi một lượng là 28 J.
Xung lượng của lực tác dụng vào quả bóng trong thời gian va chạm có độ lớn là
A. 5,6 kgm/s B. 0,6 kgm/s C. 6,5 kgm/s D. 8,8 kgm/s
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Một xilanh đang chứa một lượng khí xác định (hình vẽ), khi đó pít - tông
cách đáy xilanh một khoảng 10cm, áp suất và nhiệt độ khí trong xilanh lúc đầu là p 1
= 1atm, t1 = 270C.
a. Giữ nguyên nhiệt độ không đổi 270C, để áp suất chất khí trong xilanh tăng gấp 2
lần thì cần di chuyển pít – tông đi một đoạn bao nhiêu và theo chiều nào?
b. Giữ nguyên vị trí pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 10cm, làm tăng nhiệt độ khí trong xilanh lên
870C. Tính áp suất khí trong xilanh khi đó? Nếu không giữ pít – tông thì pít – tông sẽ di chuyển đến vị trí
nào khi nhiệt độ khí là 870C? Biết áp suất khí quyển là p0= 1atm.
Câu 2. Cho cơ hệ như hình vẽ, tại vị trí B của mặt phẳng nghiêng thả nhẹ vật có khối lượng m1 = 2kg để
vật đến va chạm mềm với vật m2=m1 (ngay sau va chạm hai vật cùng véc tơ vận tốc), ban đầu m2 đang
đứng yên. Biết độ cao hB = 45cm và g = 10m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Chọn mốc tính thế năng trọng trường
tại mặt phẳng ngang qua chân mặt phẳng nghiêng C.
a. Tính động năng và thế năng của m1 tại trung điểm của BC?
b. Tính vận tốc của m1 và m2 ngay sau va chạm?
c. Tính nhiệt lượng sinh ra sau va chạm của hai vật?
------ HẾT ------
3/3