Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 378

LỜI MỞ ĐẦU

Thân gửi bạn đọc,

Bộ sách ETS Summer 2020 (5 test) của nhà xuất bản YBM ra mắt ngày 9/6/2020 có giọng đọc và
các câu hỏi sát với đề thi thật. Bộ sách thích hợp cho các thí sinh sử dụng để ôn luyện, đặc biệt là
các bạn ở trình độ 450-600. Vì vậy chúng tôi- nhóm giáo viên đến từ ba miền Bắc– Trung– Nam đã
nỗ lực biên soạn bộ giải đề để các thí sinh có nguồn tài liệu tham khảo, giảm bớt khó khăn trong
quá trình ôn tập.

Chúng tôi hết sức cám ơn sự giúp đỡ của bạn Trần Văn Lâm– giáo viên luyện thi Toeic tại Đà Nẵng
đã góp ý về nội dung và chị Tạ Thị Giang, hai bạn Nguyễn Thị Thanh, Nguyễn Kim Ngân đã hỗ trợ về
trình bày để có bộ tài liệu khoa học, dễ nhìn nhất.

Mặc dù chúng tôi đã rất cố gắng nhưng bộ sách vẫn không thể tránh khỏi thiếu xót, mong bạn đọc
thông cảm và xin đóng góp ý kiến về địa chỉ email: nguyenhoanganh.hht@gmail.com để bộ sách
được hoàn thiện hơn. Nhóm biên soạn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc về việc học tập Tiếng Anh
cũng như TOEIC trong phạm vi hiểu biết.

Cuối cùng, chúng tôi chúc các bạn có được tinh thần lạc quan, chia sẻ để vượt qua những khó khăn
do đại dịch Covid-19.
Trân trọng,
Nhóm tác giả

1
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
Các tác giả tham gia biên soạn cuốn sách giải đề ETS Toeic 2020 Summer.

Giáo viên chuyên luyện thi TOEIC tại Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Facebook: Ngọc Ann
https://www.facebook.com/anna.bradley.94064
Sđt: 0981035797

“Giáo viên giỏi sẽ biết cách hệ thống kiến thức, biến những kiến
thức phức tạp thành dễ hiểu”.
Ngọc An

Giáo viên dạy học phổ thông, TOEIC, IELTS tại Quận Tân Bình, TP Hồ
Chí Minh.
Facebook: Nguyễn Minh Quân
https://www.facebook.com/quannguyen2212
Sđt: 0386672543
“Giáo dục xuất phát từ trái tim”

Minh Quân

Giáo viên chuyên luyện thi TOEIC tại Hà Đông, TP Hà Nội


Facebook: Phương Thanh (Free myself)
Sđt: 0972327102
https://www.facebook.com/hocToeiccungThanh
“Không có gì đáng giá lại đến dễ dàng. Nỗ lực, tiếp tục nỗ lực và nỗ
lực chăm chỉ, là con đường duy nhất để đạt được những thành tựu
bền vững.” –Napoleon Hill-
Phương Thanh

Giáo viên chuyên luyện thi TOEIC tại Cầu Giấy, TP Hà Nội
Facebook: Hoang Anh Nguyen Như
https://www.facebook.com/HoangAnhNguyen1991/
“Hứng thú học tập xuất hiện khi chính học viên nhận thấy sự tiến
bộ của bản thân mỗi ngày”.

Hoàng Anh
2
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
Mục lục
TEST 1 ............................................................................................................................................................. 1
TEST 2 ........................................................................................................................................................... 73
TEST 3 ......................................................................................................................................................... 143
TEST 4 ......................................................................................................................................................... 220
TEST 5 ......................................................................................................................................................... 298

3
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
TEST 1
PART 1 (C) Một người trong số những người đàn ông
1. đang mang một hộp công cụ.
(D) Một người trong số trong những người
đàn ông đang cắt gỗ.
--------------------------------------------------
3.

(A) She’s wearing a hat.


(B) She’s holding a coffee mug.
(C) She’s washing her hands.
(D) She’s putting up a sign. (A) One of the women is typing on a
computer.
(A) Cô ấy đang đội một chiếc mũ. (B) One of the women is lifting a cup.
(C) They’re arranging some chairs.
(B) Cô ấy đang cầm một cốc cà phê.
(D) They're looking at a document
(C) Cô ấy đang rửa tay.
(D) Cô ấy đang treo một tấm biển.
(A) Một trong số những người phụ nữ đang
------------------------------------------------- gõ máy tính.
2. (B) Một trong số những người phụ nữ đang
nâng cốc lên.
(C) Họ đang sắp xếp một số ghế.
(D) Họ đang xem một cuốn tài liệu.
--------------------------------------------------

(A) The men are fixing a bicycle.


(B) The men are painting a fence.
(C) One of the men is carrying a toolbox.
(D) One of the men is cutting some
wood.

(A) Những người đàn ông đang sửa một


chiếc xe đạp.
(B) Những người đàn ông đang sơn hàng
1

rào.
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
4. (C) Hàng hóa đang được trưng bày trong
một tủ đựng.
(D) Một quầy bằng kính đang được lau sạch.
--------------------------------------------------
6.

(A) Light bulbs are being replaced in


streetlamps.
(B) Trees are lining a walkway.
(C) Some bricks are stacked in a pile.
(A) A rug is being unrolled.
(D) People are watching an outdoor
(B) A potted plant has been placed on top
performance.
of a shelf.
(C) Bulletin boards have been
(A) Bóng đèn đường đang được thay. mounted to the wall.
(B) Cây cối đang trải dài lối đi. (D) Some tiles have been removed from
(C) Gạch được xếp thành một đống. the floor.
(D) Mọi người đang xem một buổi biểu diễn
ngoài trời. (A) Một tấm thảm đang được trải ra.
------------------------------------------------- (B) Một chậu cây đã được đặt trên đỉnh của
5. một cái kệ.
(C) Bảng thông báo đã được gắn vào
tường.
(D) Một số viên gạch đã được gỡ ra khỏi sàn.
--------------------------------------------------

PART 2
7. What color should we paint the waiting
room?
(A) The man is taking a lab coat from a (A) Let's paint it blue.
hook. (B) Tomorrow should work.
(B) A customer is paying for some items. (C) Yes, I filled the prescription.
(C) Merchandise is being displayed
in a case. Chúng ta nên sơn phòng chờ bằng màu
gì?
(D) A glass counter is being wiped off.
(A) Chúng ta hãy sơn nó màu xanh dương.
(B) Ngày mai được đấy.
(A) Người đàn ông đang lấy chiếc áo khoác (C) Có, tôi đã mua thuốc theo toa.
phòng thí nghiệm ra khỏi cái móc.
(B) Một khách hàng đang thanh toán tiền --------------------------------------------------
2

mua một số món hàng. 8. Who has the attendance sheet?


Page

(A) Mr. Bora does.


Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
(B) I was just there yesterday. 12. Where did you work before this?
(C) Our most recent event. (A) At a law firm.
(B) He's my supervisor.
Ai có bảng điểm danh?
(C) An old résumé.
(A) Ông Bora có đấy.
(B) Hôm qua tôi chỉ ở đó. Bạn đã làm việc ở đâu trước khi vào đây
(C) Sự kiện gần đây nhất của chúng tôi. vậy?
(A) Tại một công ty luật.
-------------------------------------------------
(B) Anh ấy là người giám sát của tôi.
9. The last train to Melbourne hasn‘t
(C) Một bản lý lịch cũ.
departed yet, has it?
(A) Yes, it just left. --------------------------------------------------
(B) No, it shouldn't rain. 13. Could you help me interview some
(C) Only ten dollars. job candidates?
(A) The conference room.
Chuyến tàu cuối cùng đến Melbourne vẫn (B) Thanks for the recommendation.
chưa khởi hành, phải không?
(C) I can, starting Wednesday.
(A) Vâng, nó vừa rời đi.
(B) Không, trời sẽ không mưa. Bạn có thể giúp tôi phỏng vấn một số
(C) Chỉ mười đô la. ứng viên được không?
(A) Phòng họp.
-------------------------------------------------
(B) Cảm ơn vì lời giới thiệu.
10. How do I get the drawer of the cash
(C) Tôi có thể, bắt đầu từ thứ tư.
register to open?
(A) A department store sale. --------------------------------------------------
(B) The key is right here. 14. When is Mariko’s trip to Moscow?
(C) Yes, I already signed up. (A) A round-trip ticket.
(B) The second week in July.
Làm sao để mở ngăn kéo của máy tính
tiền? (C) Yes, for a summer vacation.
(A) Một đợt giảm giá cửa hàng bách hóa. Khi nào Mariko đi Moscow?
(B) Chìa khóa ở ngay đây. (A) Vé khứ hồi.
(C) Vâng, tôi đã đăng ký. (B) Tuần thứ hai trong tháng 7.
------------------------------------------------- (C) Vâng, để đi nghỉ hè.
11. Haven't you put in a lot of overtime --------------------------------------------------
lately? 15. Please deliver these account files to
(A) Yes, I have a lot to do. Mr. Zhang.
(B) It's three-thirty. (A) A new senior account manager.
(C) I brought my lunch today. (B) Sure, I'll drop them off now.
Dạo này bạn có làm thêm giờ nhiều (C) A signed contract.
không? Vui lòng giao các hồ sơ tài khoản này cho
(A) Vâng, tôi có nhiều việc phải làm. ô ng Zhang.
(B) Bây giờ là ba giờ rưỡi. (A) Một người quản lý bộ phận Account mới
(C) Hôm nay tôi đã mang theo đồ ăn trưa. dày dạn kinh nghiệm.
3

(B) Chắc chắn rồi, tôi sẽ giao chúng ngay


-------------------------------------------------
Page

bây giờ.
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
(C) Một hợp đồng đã được ký. (B) Cảm ơn – Tôi có một cái rồi.
------------------------------------------------- (C) Anh ấy đang ở cuối.
16. Why is the parking garage closed? --------------------------------------------------
(A) Because it's being repaired. 20. Which photograph did you want me
(B) To the south entrance. to edit for the magazine?
(C) Monday through Friday. (A) My new camera.
(B) The photo of the sunset.
Tại sao bãi giữ xe lại đóng cửa?
(A) Bởi vì nó đang được sửa chữa. (C) OK, thanks for the update.
(B) Đến lối vào phía nam. Bạn muốn tôi chỉnh sửa bức ảnh nào cho
(C) Từ thứ hai đến thứ sáu. tờ tạp chí?
(A) Máy ảnh mới của tôi.
-------------------------------------------------
(B) Bức ảnh chụp hoàng hôn.
17. Do you want your commercial to run
at seven or eight P.M.? (C) Được rồi, cảm ơn bạn đã cập nhật.
(A) Several actors auditioned. --------------------------------------------------
(B) A half-hour radio show. 21. Why did your company decide to
(C) I'd prefer eight. advertise internationally?
(A) To expand our customer base.
Bạn muốn quảng cáo của bạn phát lúc
(B) Yes, that sounds like a great idea.
bảy hay tám giờ tối?
(A) Một số diễn viên đã thử vai. (C) Which side do you prefer?
(B) Một chương trình radio kéo dài nửa giờ. Tại sao công ty của bạn quyết định quảng
(C) Tôi thích tám giờ hơn. cáo quốc tế?
(A) Để mở rộng lượng khách hàng của
-------------------------------------------------
chúng tôi.
18. Isn't the director of public relations (B) Vâng, nghe có vẻ đây là một ý tưởng
coming today? tuyệt vời đấy.
(A) An award-winning film.
(C) Bạn thích bên nào hơn?
(B) I have a map you can use.
--------------------------------------------------
(C) Yes, she'll be here soon.
22. The book you want to read is
Hôm nay giám đốc quan hệ công chúng available at the library.
sẽ tới đây chứ? (A) Sorry, but I'm busy at that time.
(A) Một bộ phim đoạt giải thưởng. (B) I ordered my own copy.
(B) Tôi có một bản đồ mà bạn có thể dùng.
(C) Are there any other job positions
(C) Vâng, cô ấy sẽ sớm đến đây. available?
------------------------------------------------- Cuốn sách bạn muốn đọc có ở thư viện
19. I can lend you a pen if you need one. rồi.
(A) Pass me a menu, please. (A) Xin lỗi, nhưng tôi đang bận vào thời điểm
(B) Thank you – I already have one. đó.
(C) He's at the end. (B) Tôi đã đặt hàng một quyển rồi.
(C) Có bất kỳ vị trí công việc nào khác đang
Tôi có thể cho bạn mượn bút nếu bạn
tuyển không?
cần.
4

(A) Vui lòng chuyển thực đơn qua cho tôi. --------------------------------------------------
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
23. Are you going to print a few more (A) Thực ra họ vừa mới hủy.
copies of the agenda? (B) Không, chúng ta không cần mặc đồng
(A) Two hours, at most. phục.
(B) The printer on the left. (C) Vâng, cô Watanabe.
(C) I think we have enough. --------------------------------------------------
Bạn có định in thêm một vài bản chương 27. Did all the new mobile phones pass
trình nghị sự không? the quality test?
(A) Tối đa là hai giờ. (A) It’s a different phone number.
(B) Máy in ở bên trái. (B) I pass the library every day.
(C) Tôi nghĩ chúng ta có đủ rồi. (C) Only half of them were shipped
------------------------------------------------- to stores.

24. How did the product demonstration Có phải tất cả các điện thoại di động mới
go? đều trải qua kiểm tra chất lượng?
(A) The audience seemed to like it. (A) Nó là một số điện thoại khác.
(B) Near the city convention center. (B) Tôi đi qua thư viện mỗi ngày.
(C) I think earlier would be better. (C) Chỉ một nửa trong số chúng được đưa
đến các cửa hàng.
Buổi giới thiệu sản phẩm diễn ra như thế
nào? --------------------------------------------------
(A) Khán giả có vẻ thích nó. 28. Who's organizing the office holiday
(B) Gần trung tâm hội nghị thành phố. party this year?
(A) Didn't you get the e-mail this
(C) Tôi nghĩ càng sớm càng tốt.
morning?
------------------------------------------------- (B) Here are the sales reports from last
25. The actors in this play are talented, year.
aren't they? (C) No, I'd like to buy that one.
(A) Tickets for front-row seats.
Ai sẽ tổ chức chuyến đi nghỉ mát văn
(B) Some are even quite famous.
phòng năm nay?
(C) The tractor needs repairs. (A) Bạn không nhận được e-mail sáng nay
Các diễn viên trong vở kịch này thật tài sao?
năng phải không? (B) Đây là các báo cáo doanh số từ năm
(A) Vé hàng ghế đầu. ngoái.
(B) Một số thậm chí còn khá là nổi tiếng (C) Không, tôi muốn mua cái đó.
đấy. --------------------------------------------------
(C) Máy kéo cần sửa chữa. 29. Have you considered taking a
------------------------------------------------- professional development workshop?
26. Where are we meeting with the (A) The stockroom is on the second floor.
clients this afternoon? (B) Of course I can take it to the post
(A) They just cancelled, actually. office.
(B) No, we don’t need to wear a uniform. (C) I heard they're very expensive.
(C) Yes, Ms. Watanabe. Bạn đã tính đến việc tham gia một hội
Chiều nay chúng ta gặp khách hàng ở thảo phát triển nghề nghiệp chưa?
5

đâu? (A) Kho hàng ở tầng hai.


Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
(B) Tất nhiên tôi có thể mang nó đến bưu --------------------------------------------------
điện. 31. Didn’t you use to sell these vitamins
(C) Tôi nghe bảo chúng rất đắt. at your store?
------------------------------------------------- (A) We carry a smaller selection
now.
30. Construction on our downtown office
(B) The store’s hours are listed on the
building is almost finished.
Web site.
(A) The security guard can answer that.
(B) It'll be nice to have such a short (C) Yes, I invited them both.
commute. Chẳng phải từng bán những loại vitamin
(C) It was Jae-Min who filed the này tại cửa hàng của bạn à?
construction permit. (A) Hiện tại chúng tôi bán ít loại hơn.
Việc xây dựng tòa nhà văn phòng ở trung (B) Giờ giấc cửa hàng của chúng tôi có đăng
trên trang web.
tâm thành phố của chúng ta gần như đã
hoàn thành. (C) Có, tôi đã mời cả hai.
(A) Nhân viên bảo vệ có thể trả lời câu hỏi đó. --------------------------------------------------
(B) Sẽ thật tuyệt khi đi làm với quãng
đường ngắn như vậy.
(C) Chính Jae-Min là người đã nộp giấy phép
xây dựng.

6
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
PART 3
32-34

M: Hello, I'm a guest here at the hotel. M: Xin chào, tôi là khách lưu trú tại
32Iplan to do some sightseeing today, khách sạn đây. Tôi dự định đi tham quan
and I have a question. một số nơi hôm nay, và tôi có một câu hỏi.
W: Certainly. What can I help you with? W: Dĩ nhiên rồi. Tôi có thể giúp gì cho ông?
M: I'm interested in visiting a couple of M: Tôi muốn đến thăm một vài khu phố lịch
historic neighborhoods. 33What would be sử. Đến tham quan những điểm đó bằng
a good way to travel around to see phương tiện gì là ổn nhỉ?
them? W: Chà, ông có thể thuê một chiếc xe đạp.
W: Well, you could rent a bicycle. There's a Có một cửa hàng ngay dưới phố, ở đó ông
shop just down the street where you can get có thể thuê một cái.
one. M: Ồ, điều đó thật hoàn hảo nếu chi phí
M: Oh, that's perfect if it's not too không quá đắt.
expensive. W: Tôi không biết họ tính phí thế nào,
W: I don't know what they charge, nhưng tôi sẵn lòng gọi cho họ và tìm hiểu
34

but I'd be happy to call them and find xem.


out.

32. What does the man say he plans to do 32. Người đàn ông nói rằng ông ấy dự
today? định làm gì hôm nay?
(A) Go sightseeing (A) Đi tham quan
(B) Attend a conference (B) Tham dự một hội nghị
(C) Purchase some gifts (C) Mua một số quà tặng
(D) Stop at a bank (D) Ghé qua một ngân hàng

33. What does the man ask about? 33. Người đàn ông hỏi về điều gì?
(A) Internet access (A) Truy cập Internet
(B) Use of a fitness center (B) Sử dụng một trung tâm thể hình
(C) Transportation options (C) Các lựa chọn về phương tiện
(D) Nearby restaurants (D) Các nhà hàng lân cận

34. What does the woman offer to do? 34. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A) Make a reservation (A) Đặt chỗ trước
(B) Print a parking pass (B) In một thẻ đậu xe
(C) Provide a password (C) Cung cấp một mật khẩu
(D) Check on some prices (D) Kiểm tra một số mức giá
7
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
35-37

W: 35The review of our restaurant is W: Bài đánh giá về nhà hàng của chúng
supposed to be in today's newspaper. ta được lên lịch đăng trong số báo hôm nay.
Have you seen it yet? Bạn đã đọc nó chưa?
M: 35I read it before I came in to work. M: Tôi đã đọc nó trước khi tôi vào làm việc.
It's the first review in the Entertainment Đây là bài đánh giá đầu tiên trong mục Giải
section! trí!
W: Really? I hope it had a lot of good things W: Thật không? Tôi hy vọng nó có nhiều
to say about us. điều tốt đẹp để nói về chúng ta.
M: Đúng là vậy. Thực ra, tôi nghĩ rằng
M: It did. In fact, 36I think we'll have a
lot of new customers this week, thanks chúng ta sẽ có rất nhiều khách hàng mới
trong tuần này, nhờ vào đánh giá tích cực.
to the positive review. Especially since
Đặc biệt là vì những người đánh giá thực sự
the reviewers really liked our specialty
desserts! thích các món tráng miệng đặc biệt của
W: Well, 37then we'd better prepare chúng ta!
more food. I'll order more ingredients W: Vậy thì chúng ta nên chuẩn bị nhiều
right away. món ăn hơn. Tôi sẽ đặt thêm nguyên liệu
ngay lập tức.

35. What did the man do before coming in 35. Người đàn ông đã làm gì trước khi vào
to work? làm việc?
(A) He met with a friend. (A) Ông ấy đã gặp một người bạn.
(B) He revised a menu. (B) Ông ấy đã sửa lại một thực đơn.
(C) He read a newspaper. (C) Ông ấy đã đọc một tờ báo.
(D) He bought some breakfast. (D) Ông ấy đã mua một ít món ăn sáng.

36. What does the man think will happen 36. Người đàn ông nghĩ điều gì sẽ xảy ra
this week? trong tuần này?
(A) There will be more customers. (A) Sẽ có nhiều khách hàng hơn.
(B) There will be a safety inspection. (B) Sẽ có một cuộc kiểm tra an toàn.
(C) A contract will be renewed. (C) Một hợp đồng sẽ được gia hạn.
(D) A new chef will be hired. (D) Một đầu bếp mới sẽ được thuê.

37. What will the woman most likely do 37. Người phụ nữ nhiều khả năng sẽ làm
next? gì tiếp theo?
(A) Hire additional staff (A) Thuê thêm nhân viên
(B) Schedule some repairs (B) Lên lịch sửa chữa
(C) Place an order (C) Đặt một đơn hàng
(D) Print an article (D) In một bài báo
8
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
38-40

M: 38Welcome to Pavilion Appliance M: Chào mừng đến với Cửa hàng Gia
Store. How can I help you? dụng Pavilion. Tôi có thể giúp gì cho cô?
W: Well, 39the handle on the door of my W: Chà, tay nắm cửa tủ lạnh của tôi đã bị
refrigerator broke off. gãy.
M: Oh, that's not good. If you bought it M: Ồ, điều đó không tốt rồi. Nếu cô mua
more than a year ago, it's not going to be nó hơn một năm, nó sẽ không được bảo
covered by the warranty. hành.
W: I know – I bought it three years ago. But W: Tôi biết – Tôi đã mua nó ba năm trước.
I can fix it myself... I just need to buy the Nhưng tôi có thể tự sửa nó ... Tôi chỉ cần
handle. mua tay nắm thôi.
M: I'm sorry, but we don't sell replacement M: Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi không bán
parts. các bộ phận thay thế.
W: So, do you know of a store that does sell W: Vậy bạn có biết cửa hàng nào bán
them? chúng chứ?
M: Well, 40there is a Web site that sells M: À, có một trang web bán các bộ phận
appliance parts at good prices. You của đồ gia dụng với mức giá tốt. Cô có thể
could see if they have what you're xem nếu họ có những gì cô đang tìm kiếm
looking for. It's called không. Trang web tên là
AppliancePartsForYou.com. AppliancePartsForYou.com.

38. Who most likely is the man? 38. Người đàn ông rất có khả năng là ai?
(A) A supermarket manager (A) Một giám đốc siêu thị
(B) An appliance store employee (B) Một nhân viên cửa hàng thiết bị
(C) An ice-cream shop owner (C) Một chủ cửa hàng kem
(D) A real estate agent (D) Một người môi giới bất động sản

39. What problem does the woman 39. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?
mention? (A) Một hóa đơn không chính xác.
(A) An invoice is incorrect. (B) Một món đồ bị hỏng.
(B) An item is broken. (C) Một tài liệu bị thất lạc.
(C) A document is missing. (D) Một sản phẩm quá đắt.
(D) A product is too expensive.

40. What does the man suggest the 40. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ
woman do? làm gì?
(A) Purchase a warranty (A) Mua bảo hành
(B) Return some merchandise (B) Trả lại một số hàng hóa
(C) Call a specialist (C) Gọi cho một chuyên gia
(D) Find an item online (D) Tìm một mặt hàng trực tuyến
9
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
41-43

M: Hi. 41I’m calling about your M: Chào. Tôi gọi để hỏi về khóa học
online leadership course. According lãnh đạo trực tuyến của bạn. Theo trang
to your Web site, it's one of three web của bạn, đây là một trong ba khóa
courses required for your học bắt buộc đối với Chứng chỉ Quản lý
Professional Certificate in Chuyên nghiệp do bên bạn cung cấp. Tôi
Management. I'm not interested in không quan tâm đến chứng chỉ, vậy tôi có
the certificate, so can I just take the thể tham gia khóa học lãnh đạo không?
leadership course? W: Có, nhưng có lẽ rất đáng giá để lấy
W: Yes, but it's probably worth it to get chứng chỉ. Bạn đã xem các đánh giá trực
the certificate. Have you seen our online tuyến của chúng tôi chưa? Hầu hết những
reviews? Most people who complete the người hoàn thành chương trình chứng chỉ
certificate program are very satisfied. đều rất hài lòng.
M: Yes, 42I have a friend who got the M: Vâng, tôi có một người bạn đã có
management certificate through your chứng chỉ quản lý thông qua chương trình
program. It's really helped her in her của bạn. Nó thực sự đã giúp cô ấy trong
career. sự nghiệp của mình.
W: Well, 43if you're worried about the W: Chà, nếu bạn lo lắng về chi phí, bạn
cost, you might qualify for a reduced có thể đủ điều kiện để được giảm học phí.
course fee. Would you like me to look into Bạn có muốn tôi xem xét điều đó cho bạn
that for you? không?

41. Why is the man calling? 41. Tại sao người đàn ông lại gọi?
(A) To make a payment (A) Để thanh toán
(B) To request an extension (B) Để yêu cầu gia hạn
(C) To cancel a registration (C) Để hủy đăng ký
(D) To obtain course information (D) Để có được thông tin về khóa
học

42. What does the man say about his 42. Người đàn ông nói gì về bạn của
friend? mình?
(A) She works in his office. (A) Cô ấy làm việc trong văn phòng của
ông ấy.
(B) She benefited from a certificate
program. (B) Cô ấy đã được hưởng lợi từ một
chương trình chứng chỉ.
(C) She runs a successful accounting firm.
(C) Cô ấy điều hành một công ty kế toán
(D) She wrote a positive review. thành công.
(D) Cô ấy đã viết một đánh giá tích cực.

43. What does the woman say the man 43. Người phụ nữ nói người đàn ông có
might be eligible for? thể đủ điều kiện cho điều gì?
(A) A reduced fee (A) Giảm học phí
(B) A consultation (B) Một cuộc tham vấn
(C) A job promotion (C) Một sự thăng tiến trong công việc
10

(D) A free upgrade (D) Nâng cấp miễn phí


Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
44-46

W: Hi, Carlos. 44,45Did you see the W: Xin chào, Carlos. Bạn có thấy e-mail
e-mail from the manager? Our fitness từ người quản lý không? Trung tâm thể hình
center’s going to stay open 24 hours! của chúng ta sẽ mở cửa 24 giờ!
M: Yes, I read it. 45The e-mail said the M: Vâng, tôi đã đọc nó rồi. E-mail cho biết
new hours will start next month. I think giờ hoạt động mới sẽ bắt đầu vào tháng tới.
it'll make our members very happy. They’ve
Tôi nghĩ nó sẽ làm cho các thành viên của
wanted later hours for a while. chúng ta rất thích thú. Họ luôn muốn giờ
W: Definitely. The manager also asked us hoạt động kéo dài từ trước rồi.
to make some signs and post them around W: Chắc chắn rồi. Người quản lý cũng yêu
the gym so members are aware of this cầu chúng ta làm một số tấm biển và dán
change. chúng xung quanh phòng tập để các thành
M: 46I have some time now. I'll get viên biết về sự thay đổi này.
started making those signs right away. M: Bây giờ tôi rảnh. Tôi sẽ bắt đầu làm
những tấm biển đó ngay lập tức.

44. Where do the speakers work? 44. Những người nói làm việc ở đâu?
(A) At a clothing store (A) Tại một cửa hàng quần áo
(B) At a fitness center (B) Tại trung tâm thể hình
(C) At a software company (C) Tại một công ty phần mềm
(D) At a sports arena (D) Tại một nhà thi đấu thể thao

45. According to the speakers, what will 45. Theo những người nói, điều gì sẽ xảy
happen next month? ra vào tháng tới?
(A) Pricing options will change. (A) Các tùy chọn định giá sẽ thay đổi.
(B) Renovation work will begin. (B) Công việc cải tạo sẽ bắt đầu.
(C) New employees will be hired. (C) Nhân viên mới sẽ được thuê.
(D) Business hours will be extended. (D) Giờ làm việc sẽ được kéo dài.

46. What does the man offer to do? 46. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A) Make some signs (A) Làm một số tấm biển
(B) Update a schedule (B) Cập nhật một thời gian biểu
(C) Estimate some costs (C) Ước tính một số chi phí
(D) Send an e-mail (D) Gửi một e-mail
11
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
47-49

M1: Adam, 47I just got a message to M1: Adam, tôi vừa nhận được lời nhắn
come to the factory floor. 48Is đến nhà máy. Có gì đó không ổn sao?
something wrong?
M2: Có vấn đề với một số bàn làm việc cuối
M2: 47,48There's a problem with the last cùng được đưa ra khỏi dây chuyền sản
few desks that came off the production xuất. Hãy nhìn cái này – mặt trên của bàn
line. Look at this one – the top surface bị lỏng vì không có keo từ máy dán.
of the desk is loose because no glue
was applied from the machines. M1: Carol – bạn có thể tham gia với chúng
tôi một phút không? Bạn có thể kiểm tra
M1: Carol – could you join us for a máy dán keo trong dây chuyền lắp ráp của
minute? Can you check the glue
nhóm bạn chứ? Chúng có thể cần nạp keo
machines on your team's part of the
lại.
assembly line? They probably need a
refill. W: Được rồi. Tôi sẽ tắt chúng và xem xét.
Chúng tôi sẽ trở lại phục vụ trong vòng một
W: OK. I'll shut them down and take a look.
giờ nữa.
We should be back in service within an hour.
M1: Good. 49This afternoon at one M1: Tốt lắm. Chiều nay lúc một giờ, một số
o'clock, some prospective clients will khách hàng tiềm năng sẽ đến thăm. Mọi thứ
be visiting. Everything needs to be running cần phải chạy trơn tru vào thời điểm đó.
smoothly by then.
47. Where most likely are the speakers? 47. Những người nói rất có khả năng
đang ở đâu?
(A) At a print shop
(A) Tại một cửa hàng in
(B) At a furniture factory
(B) Tại một nhà máy sản xuất đồ nội
(C) At an appliance warehouse thất
(D) At a stationery store (C) Tại nhà kho thiết bị
(D) Tại một cửa hàng văn phòng phẩm

48. What problem do the men describe? 48. Những người đàn ông mô tả vấn đề
(A) A door has been left open. gì?

(B) A delivery truck has been delayed. (A) Một cánh cửa đã được mở.

(C) Some employees are out sick. (B) Một chiếc xe tải giao hàng đã bị chậm
trễ.
(D) Some products are defective.
(C) Một số nhân viên bị ốm.
(D) Một số sản phẩm bị lỗi.

49. What is scheduled to happen at one 49. Điều gì được lên kế hoạch diễn ra vào
o’clock? lúc một giờ trưa?
(A) Some clients will visit. (A) Một số khách hàng sẽ đến thăm.
(B) Some equipment will be cleaned. (B) Một số thiết bị sẽ được làm sạch.
(C) A training session will be conducted. (C) Một buổi đào tạo sẽ được tiến hành.
(D) An employee luncheon will be held. (D) Một bữa tiệc trưa của nhân viên sẽ
12

được tổ chức.
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
50-52

W: Hi, Gerard. Just a reminder, 50all W: Xin chào, Gerard. Xin nhắc lại, tất cả
proposals for this year's technology các đề xuất cho hội nghị công nghệ năm
conference have to be submitted by nay phải được đệ trình vào ngày mai.
tomorrow. M: Vâng, tôi biết. Tôi thực sự đã hoàn
50
M: Yes, I know. I actually finished my thành đề xuất của mình sớm nay, nhưng tôi
proposal earlier today, but I haven't been vẫn chưa thể đăng nó lên... Tôi nghĩ rằng
able to upload it yet... 51I think the Web trang web đã ngừng hoạt động để bảo trì.
site's down for maintenance. W: Ồ, tôi cũng gặp phải vấn đề tương tự –
W: Oh, I had the same problem – the Web trang web thực sự rất nghẽn mạng. Bạn cứ
tiếp tục thử xem sao.
site's really busy. You just have to keep
trying. M: Trong trường hợp đó, tôi nghĩ tôi sẽ đi
ăn trưa trước và thử lại khi quay về. Bạn có
M: In that case, 52I think I'll go to lunch
muốn ăn cùng tôi không?
first and try again when I get back.
Would you like to join me? W: Chắc chắn rồi – chúng ta đi ngay thôi.

W: 52Sure – let’s go now.

50. What did the man recently finish? 50. Người đàn ông gần đây đã hoàn
thành cái gì?
(A) A conference proposal
(A) Một đề xuất hội nghị
(B) An agenda for a business trip
(B) Một chương trình làm việc cho một
(C) A revision to a client database chuyến công tác
(D) A review of some blueprints (C) Một bản sửa đổi cơ sở dữ liệu khách
hàng
(D) Một bản đánh giá vài bản thiết kế

51. What problem does the man mention? 51. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
(A) Additional permits are needed. (A) Cần thêm giấy phép.
(B) Một khoản chi không được chấp thuận.
(B) An expense was not approved.
(C) Không có người giám sát.
(C) A supervisor is unavailable.
(D) Một trang web không hoạt động.
(D) A web site is not working.

52. What will the speakers do next? 52. Những người nói sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Rehease a presentation (A) Xem lại bản trình bày
(B) Print some documents (B) In một số tài liệu
(C) Go have lunch (C) Đi ăn trưa
(D) Call technical support (D) Gọi hỗ trợ kỹ thuật
13
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
53-55

M: Hi, Emiko. 53Welcome to Essen M: Chào, Emiko. Chào mừng bạn đến
Accounting. I'm Amal Hassan, from với Essen Accounting. Tôi là Amal Hassan,
Human Resources. I'll show you từ Bộ phận Nhân sự. Tôi sẽ dẫn bạn dạo
around the office and introduce you to một vòng quanh văn phòng và giới thiệu
the rest of the accounting team. bạn với những người còn lại trong đội ngũ
W: Nice to meet you, Amal. Do you know if kế toán.
I'll get my permanent ID badge soon? 54I W: Rất vui được gặp bạn, Amal. Bạn có biết
just have this temporary ID card, and liệu tôi sẽ sớm nhận được huy hiệu nhận
this isn't the correct spelling of my diện dài hạn của mình không? Tôi chỉ có thẻ
name. nhận viên tạm thời này và đây không phải
M: Well, you can use that ID to move là cách viết chính xác của tên tôi.
through the building today, but we'll ask at M: Chà, bạn có thể sử dụng thẻ nhận diện
the security desk later. Do you have any đó để di chuyển quanh tòa nhà ngày hôm
other questions before we start the tour? nay, nhưng chúng tôi sẽ hỏi ở quầy an ninh
W: Um, 55I thought I'd get copies of my sau. Bạn có câu hỏi nào khác trước khi
employee paperwork, but I haven't chúng ta bắt đầu chuyến tham quan không?
received anything yet. Isthere W: Ùm, tôi nghĩ tôi sẽ nhận được bản sao
something I should do? giấy tờ lao động, nhưng tôi vẫn chưa nhận
M: Oh, it normally takes a few days. được gì. Có điều gì tôi nên làm không?
M: Ôi, chuyện đó thường mất vài ngày lận.

53. Who most likely is the woman? 53. Người phụ nữ rất có khả năng là ai?
(A) A safety inspector (A) Một thanh tra an toàn
(B) An overseas client (B) Một khách hàng ở nước ngoài
(C) An athlete (C) Một vận động viên
(D) An accountant (D) Một kế toán

54. What does the woman tell the man 54. Người phụ nữ nói gì với người đàn ông
about her ID card? về thẻ nhận diện của cô ấy?
(A) It is expired. (A) Nó đã hết hạn.
(B) It has the wrong photo. (B) Nó gắn nhầm ảnh.
(C) Her name is misspelled. (C) Tên của cô ấy bị sai chính tả.
(D) She forgot to bring it. (D) Cô ấy đã quên mang theo nó.

55. Why does the man say, “it normally 55. Tại sao người đàn ông nói, "chuyện đó
takes a few days”? thường mất vài ngày"?
(A) To reject a request (A) Để từ chối một yêu cầu
(B) To address a concern (B) Để giải quyết một mối quan tâm
(C) To complain about a delay (C) Để khiếu nại về sự chậm trễ
(D) To acknowledge an accomplishment (D) Để ghi nhận một thành tích
14
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
56-58

W: Hi, 56your company must be new W: Xin chào, công ty của ông hẳn là
to this technology trade show – I've mới tham gia triển lãm thương mại công
been attending for years and I've never nghệ này – Tôi đã tham dự nhiều năm và
seen your booth. chưa bao giờ nhìn thấy gian hàng của ông.
M1: You're right – 57we're a new start-up M1: Cô nói đúng – chúng tôi là một công
company...We've developed a ty mới thành lập... Chúng tôi đã phát triển
voice-recognition software program. It một chương trình phần mềm nhận dạng
understands spoken commands and can giọng nói. Nó hiểu các lệnh bằng giọng nói
complete tasks. và có thể hoàn thành những nhiệm vụ.
W: Ah, I use a program like that. So... W: À, tôi sử dụng một chương trình như
58how's your program different from all vậy. Vậy... phần mềm của ông gì với những

the others? phần mềm khác?


M1: It’s the most advanced digital assistant M1: Đây là trợ lý kỹ thuật số tiên tiến nhất
on the market. Here – come and meet trên thị trường. Đây – hãy đến gặp Antonio.
Antonio. He’s our lead software developer. Anh ấy là nhà phát triển phần mềm hàng
M2: Hi, I'm Antonio. 58Here's a brochure. đầu của chúng tôi.
If you turn to the second page, there's M2: Xin chào, tôi là Antonio. Đây là một
an outline of the program's advanced tập tài liệu. Nếu cô lật sang trang thứ hai,
features... You won't find those có một phác thảo về các tính năng cao cấp
features anywhere else. của chương trình... Cô sẽ không tìm thấy
những tính năng đó ở bất kỳ nơi nào khác.

56. What type of event are the speakers 56. Những người nói đang tham dự loại
attending? hình sự kiện gì?
(A) A trade show (A) Một triển lãm thương mại
(B) A new-hire orientation (B) Một buổi định hướng nhân viên mới
(C) A celebrity interview (C) Một cuộc phỏng vấn người nổi tiếng
(D) A grand opening (D) Một buổi khai trương

57. Where do the men work? 57. Những người đàn ông làm việc ở đâu?
(A) At a mobile phone manufacturer (A) Tại một nhà sản xuất điện thoại di
(B) At a software development động
company (B) Tại một công ty phát triển phần
(C) At an appliance repair shop mềm

(D) At an advertising agency (C) Tại một cửa hàng sửa chữa thiết bị
(D) Tại một công ty quảng cáo

58. What will the woman do next? 58. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Exchange contact information (A) Trao đổi thông tin liên hệ
(B) Consult with a colleague (B) Tham khảo ý kiến của đồng nghiệp
(C) Check a schedule (C) Kiểm tra một lịch trình
15

(D) Look at a brochure (D) Nhìn vào một tập tài liệu quảng
Page

cáo
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
59-61

M: Noor! 59Exciting news! The M: Noor! Tin tốt đây! Ban giám đốc của
company's board of directors chose công ty đã duyệt dự án nghiên cứu của
our research project to receive chúng ta được thêm tài trợ.
additional funding. W: Ồ – thật tuyệt!
W: Oh – that's great! M: Tôi biết. Vì vậy, chúng ta hãy thuê một
M: I know. So, 60let’s hire a new trợ lý nghiên cứu mới – giống như chúng ta
research assistant – like we've been đã đề cập.
talking about. W: Hừm, ngay cả khi có thêm tiền, ngân
W: Hmm, 60even with the extra money, sách của chúng ta vẫn sẽ eo hẹp.
our budget's going to be fairly limited. M: Nhưng chúng ta cần trợ giúp lập danh
M: But we need help cataloging all the data mục tất cả dữ liệu mà chúng ta đang thu
we're collecting... You know, we could offer thập... Bạn biết đấy, chúng ta có thể đưa ra
some part-time hours to local university một công việc bán thời gian cho sinh viên
students. đại học địa phương.
W: You’re right. 61I was on a project last W: Bạn nói đúng. Tôi đã tham gia một dự
year with some students, and they did án vào năm ngoái với một số sinh viên, và
a good job. họ đã làm tốt.

59. Why is the man excited? 59. Tại sao người đàn ông thấy hào hứng?
(A) He has been promoted. (A) Ông ấy đã được thăng chức.
(B) Yêu cầu nghỉ phép của ông ấy đã được
(B) His vacation request was approved.
chấp thuận.
(C) A research article will be published.
(C) Một bài báo nghiên cứu sẽ được xuất
(D) A project will receive extra bản.
funding. (D) Một dự án sẽ nhận được thêm
kinh phí.
60. What does the woman mean when she 60. Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói,
says, “our budget’s going to be fairly "ngân sách của chúng ta sẽ khá hạn chế"?
limited”?
(A) Quyết định của công ty không có gì
(A) The company’s decision is not đáng ngạc nhiên.
surprising.
(B) Một buổi gây quỹ nên được tổ chức.
(B) A fund-raiser should be organized.
(C) Một số con số cần được kiểm tra.
(C) Some numbers need to be checked.
(D) The man’s suggestion may not (D) Đề xuất của người đàn ông có thể
work. không hiệu quả.

61. What does the woman say about local 61. Người phụ nữ nói gì về sinh viên địa
students? phương?
(A) She has worked with them before. (A) Cô ấy đã làm việc với họ trước
đây.
(B) She is tutoring them in science.
(B) Cô ấy đang dạy kèm cho họ môn khoa
(C) They are participating in a conference. học.
(D) They have made several donations. (C) Họ đang tham gia một hội nghị.
16

(D) Họ đã thực hiện 1 số khoản quyên góp


Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
62-64

W: Hi, I'm here to pick up a cake for the W: Xin chào, tôi đến đây để lấy bánh
Frayton Company. cho Công ty Frayton.
M: Hmmm… I don’t see that name here. M: Hừm… Tôi không thấy tên đó ở đây. Có
Maybe the cake was ordered under an thể chiếc bánh được đặt dưới tên của một
individual’s name? Uh… I have a Richard… cá nhân nào chăng? Ờ… Tôi có một cái tên
W: Oh, 62I'm not sure which of my Richard…
coworkers ordered it, but it should W: Ồ, tôi không chắc đồng nghiệp nào của
have the number 25 on it. tôi đã đặt nó, nhưng nó chắc chắn có số 25
M: Oh, it must be this one trên đó.

W: Yeah, that's it. 63It's for our M: Ồ, vậy phải là cái này rồi.
company's twenty-fifth anniversary W: Đúng vậy. Nó dành cho lễ kỷ niệm 25
celebration tonight. We're very excited. năm của công ty chúng tôi vào tối nay.
M: OK, your total is 40 dollars. Chúng tôi rất hào hứng.

W: 64Can I use my phone to pay M: Được rồi, tổng số tiền của cô là 40 đô la.

M: Sorry, we're not set up for that service W: Tôi có thể thanh toán qua điện thoại
yet. It's just cash or credit card. được không?
M: Xin lỗi, chúng tôi chưa thiết lập dịch vụ
đó. Chỉ có thể thanh toán tiền mặt hoặc thẻ
tín dụng.

62. Look at the graphic. Who placed the 62. Nhìn vào hình ảnh. Ai đã đặt đơn hàng
order the woman is picking up? mà người phụ nữ đang đến lấy?

(A) Richard (A) Richard


(B) Alison (B) Alison
(C) Tomas (C) Tomas
(D) Janet (D) Janet

63. What event does the woman mention? 63. Người phụ nữ nhắc đến sự kiện nào?
(A) A client meeting (A) Một cuộc họp khách hàng
(B) A birthday party (B) Một bữa tiệc sinh nhật
(C) A retirement luncheon (C) Một bữa tiệc trưa nghỉ hưu
17

(D) An anniversary celebration (D) Một lễ kỷ niệm


Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
64. What does the woman ask the man 64. Người phụ nữ hỏi người đàn ông về
about? điều gì?
(A) A form of payment (A) Một hình thức thanh toán
(B) A delivery service (B) Một dịch vụ giao hàng
(C) A greeting card (C) Một tấm thiệp chúc mừng
(D) An ingredient (D) Một nguyên liệu

65-67

M: Hello, this is Samir from Rumsford M: Xin chào, đây là Samir đến từ Phòng
Dental Clinic. I’m calling to confirm your khám Nha khoa Rumsford. Tôi đang gọi để
appointment tomorrow at eight forty-five. xác nhận cuộc hẹn ngày mai của cô lúc 8
W: Oh no! I forgot… 65I have a meeting giờ 45.
tomorrow morning at work. Can I W: Ôi không! Tôi quên mất... Tôi có một
reschedule for later in the day? cuộc họp vào sáng mai ở cơ quan. Tôi có
M: Uh… let’s see… We have another thể đặt lịch lại muộn hơn trong ngày được
opening at three in the afternoon. không?

W: That’s perfect. 66What’s your address M: Ờ… để xem… Chúng tôi có một lịch trống
again? khác lúc 3 giờ chiều.

M: Actually, 66we’ve moved since your W: Điều đó thật hoàn hảo. Cho tôi xin lại
last appointment. We’re still on Blevin địa chỉ của bạn nhé?
Road, but now we’re at number 47, at M: Thực ra, chúng tôi đã dời đi kể từ cuộc
the intersection with Shara Lane. hẹn cuối cùng của cô. Chúng tôi vẫn đang ở
You’ll see a café across the street. trên Đường Blevin, nhưng hiện tại chúng tôi
W: Great, thanks. 66 I’ll be there đang ở số 47, tại giao lộ với Đường Shara.
tomorrow. Cô sẽ thấy một quán cà phê bên kia đường.

M: And 67please arrive ten minutes W: Thật tuyệt, cảm ơn. Ngày mai tôi sẽ đến
early so we can update your records. đó.
M: Và hãy đến sớm 10 phút để chúng tôi có
thể cập nhật hồ sơ của cô.

65. Why does the woman ask to 65. Tại sao người phụ nữ yêu cầu dời lại
reschedule her appointment? cuộc hẹn?
(A) She has to have her car repaired. (A) Cô ấy phải sửa xe.
(B) She is visiting a friend. (B) Cô ấy đang đến thăm một người bạn.
(C) She has a business meeting. (C) Cô ấy có một cuộc họp công việc.
(D) She needs to go to the bank. (D) Cô ấy cần đi đến ngân hàng.
18
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
66. Look at the graphic. Where will the 66. Nhìn vào hình ảnh. Người phụ nữ rất
woman most likely go tomorrow? có thể sẽ đi đâu ngày mai?

(A) To location A (A) Đến địa điểm A


(B) To location B (B) Đến địa điểm B
(C) To location C (C) Đến địa điểm C
(D) To location D (D) Đến địa điểm D

67. What does the man ask the woman to 67. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ
do? làm gì?
(A) Pay a fee in advance (A) Trả trước một khoản phí
(B) Register online (B) Đăng ký trực tuyến
(C) Complete a survey (C) Hoàn thành một cuộc khảo sát
(D) Come to an office early (D) Đến một văn phòng sớm

68-70

W: Rohan, 68do you have a minute to W: Rohan, bạn có thời gian để xem
look at this price list? It's for the bảng giá này không? Nó dành cho quảng
newspaper ad for the flower shop. We cáo trên báo cho cửa hàng hoa. Chúng ta
have to decide how large we want our phải quyết định xem chúng ta muốn quảng
ad to be. cáo của mình có kích thước như thế nào.
M: Sure. Hmm, if we did a full page, we'd M: Chắc chắn rồi. Hừm, nếu chúng ta làm
have to go with black and white, because một trang đầy đủ, chúng ta sẽ phải sử dụng
color would be too expensive. màu đen và trắng, vì màu sắc sẽ quá đắt.
W: Bạn nói đúng, nhưng một quảng cáo in
W: You're right, but 69,70a color ad that
shows our flowers will really grab màu về hoa của chúng ta sẽ thực sự thu hút
chú ý của độc giả.
readers' attention.
M: Được thôi... chà, trong trường hợp đó,
M: OK... well, 70in that case, what if we
nếu chúng ta thử một quảng cáo dài một
try a quarter-page ad? We've never
phần tư trang thì sao? Chúng ta chưa bao
used newspaper advertising before, so
giờ sử dụng quảng cáo trên báo trước đây,
it'll be a good way to see if it's
vì vậy đó sẽ là một cách tốt để xem nó có
successful.
thành công hay không.
19
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
68. Where do the speakers work? 68. Những người nói làm việc ở đâu?
(A) At a flower shop (A) Tại một cửa hàng hoa
(B) At a real estate company (B) Tại một công ty bất động sản
(C) At a paint store (C) Tại một cửa hàng sơn
(D) At a newspaper publisher (D) Tại một nhà xuất bản báo

69. What does the woman say about color 69. Người phụ nữ nói gì về quảng cáo
advertisements? màu?
(A) They are difficult to design. (A) Chúng rất khó thiết kế.
(B) They attract more attention. (B) Chúng thu hút nhiều sự chú ý
(C) They can be sent electronically. hơn.

(D) They should use specific colors. (C) Chúng có thể được gửi điện tử.
(D) Chúng nên sử dụng các màu cụ thể.

70. Look at the graphic. How much will the 70. Nhìn vào hình ảnh. Những người nói
speakers pay for their advertisement? sẽ trả bao nhiêu tiền cho quảng cáo của
họ?

(A) $300
(B) $500
(A) $300
(C) $250
(B) $500
(D) $400
(C) $250
(D) $400
20
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
PART 4

71-73

M: 71Are you a coffee drinker? Are M: Bạn có phải là người thích uống cà
you tired of your old coffee maker? phê không? Bạn cảm thấy mệt mỏi với chiếc
72Well, Peterson Industries is running máy pha cà phê cũ của mình rồi à? Chà,
a focus group next month, and we're Peterson Industries sẽ điều hành một nhóm
currently looking for volunteers to try tập trung vào tháng sau và chúng tôi hiện
out our newest coffee and espresso đang tìm kiếm các tình nguyện viên để
maker. You'll have a chance to provide dùng thử máy pha cà phê và cà phê
feedback and tell us what you think of the espresso mới nhất của chúng tôi. Bạn sẽ có
coffee maker's features. And 73as a bonus cơ hội cung cấp phản hồi và cho chúng tôi
for your participation, you'll receive a biết suy nghĩ của bạn về các tính năng của
coupon for 50 percent off the coffee máy pha cà phê. Và như một phần thưởng
maker once it hits the shelves. To sign cho sự tham gia của bạn, bạn sẽ nhận được
up, visit our Web site. phiếu giảm giá 50% cho máy pha cà phê
khi nó lên kệ. Để đăng ký, hãy truy cập
trang web của chúng tôi.

71. What type of product is being 71. Loại sản phẩm nào đang được thảo
discussed? luận?
(A) A coffee maker (A) Một náy pha cà phê
(B) A microwave oven (B) Một lò vi sóng
(C) A portable heater (C) Một lò sưởi di động
(D) A water filter (D) Một bộ lọc nước

72. What is the purpose of the 72. Mục đích của quảng cáo là gì?
advertisement? (A) Để tiết lộ ngày phát hành sản phẩm
(A) To reveal a product release date (B) Để thông báo về một chương trình tài
(B) To announce a talent show năng
(C) To find volunteers for a focus (C) Để tìm tình nguyện viên cho một
group nhóm tập trung
(D) To explain details of a warranty (D) Để giải thích chi tiết về một chế độ
bảo hành

73. What bonus is mentioned? 73. Phần thưởng nào được đề cập?
(A) A raffle ticket (A) Một vé xổ số
(B) A coupon (B) Một phiếu giảm giá
(C) Travel reimbursement (C) Hoàn trả tiền đi lại
(D) Free shipping (D) Giao hàng miễn phí
21
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
74-76

W: Hello, it's Lena. 74My flight's been W: Xin chào, tôi là Lena. Chuyến bay
delayed because of bad weather, and của tôi bị hoãn vì thời tiết xấu và tôi bị kẹt
I'm stuck at the airport here in ở sân bay ở Vancouver. Dù sao, tôi không
Vancouver. Anyway, 75I don't think I'll nghĩ rằng tôi sẽ kịp trở lại làm việc vào ngày
make it back to work tomorrow. The mai. Các khách hàng từ Tây Ban Nha sẽ đến
clients from Spain are coming in at two lúc hai giờ trưa và tôi sẽ không thể gặp họ.
o'clock and I won't be able to meet May mắn thay cho chúng tôi, Paul đã sống
with them. Fortunately for us, Paul lived in ở Tây Ban Nha được 10 năm! Bạn có thể
Spain for ten years! 76Could you stop by ghé qua văn phòng của anh ấy, giải thích
his office, explain the situation, and tình hình và đưa cho anh ấy chương trình
give him the client agenda? làm việc của khách hàng được không?

74. Where is the speaker? 74. Người nói đang ở đâu?


(A) At a hotel (A) Tại một khách sạn
(B) At a travel agency (B) Tại một công ty du lịch
(C) On a train (C) Trên một chuyến tàu
(D) In an airport (D) Trong một sân bay

75. What will happen at the company 75. Điều gì sẽ xảy ra ở công ty vào ngày
tomorrow? mai?
(A) New furniture will arrive. (A) Đồ nội thất mới sẽ đến.
(B) Some clients will visit. (B) Một số khách hàng sẽ đến thăm.
(C) A new employee will be introduced. (C) Một nhân viên mới sẽ được giới thiệu.
(D) Some computer software will be (D) Một số phần mềm máy tính sẽ được
updated. cập nhật.

76. Why does the speaker say, “Paul lived 76. Tại sao người nói nói, "Paul đã sống ở
in Spain for ten years”? Tây Ban Nha được 10 năm"?
(A) To recommend a colleague for a (A) Để giới thiệu một đồng nghiệp
task cho một công việc
(B) To suggest a travel destination (B) Để đề xuất một điểm đến du lịch
(C) To express surprise about an (C) Để bày tỏ sự ngạc nhiên về một ngày
anniversary date kỷ niệm
(D) To correct a data-entry error (D) Để sửa lỗi nhập dữ liệu
22
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
77-79

W: 77To begin today's staff meeting, W: Để bắt đầu cuộc họp nhân viên hôm
I'm happy to announce that our plans nay, tôi vui mừng thông báo rằng kế hoạch
to create an outdoor work area have tạo khu vực làm việc ngoài trời của chúng
been finalized. When the project is ta đã được chốt. Khi dự án hoàn thành, sẽ
completed, there'll be individual có các bàn làm việc cá nhân và bàn riêng
workstations and tables for small group cho các cuộc họp nhóm nhỏ. Nếu bạn muốn
meetings. 78If you want to see what the xem không gian sẽ như thế nào, có một bản
space will look like, there's an vẽ kiến trúc được đăng trên trang chủ của
architectural layout posted on our công ty chúng ta. Đừng quên báo cho
company's home page. Be sure to let us chúng tôi biết nếu bạn có bất kỳ câu hỏi
know if you have any questions or concerns. hoặc thắc mắc nào. Một số người đã bày tỏ
79Some of you have already expressed lo lắng về việc truy cập Internet bên ngoài.
concern about accessing the Internet Tôi có thể đảm bảo với các bạn... kết nối
outside. I can assure you... wireless Internet không dây sẽ có sẵn.
Internet connectivity will be available.

77. What is the announcement about? 77. Đây là thông báo về cái gì?
(A) A new sales team (A) Một đội ngũ bán hàng mới
(B) An outdoor work space (B) Một không gian làm việc ngoài
(C) A branch office trời

(D) A marketing campaign (C) Một văn phòng chi nhánh


(D) Một chiến dịch tiếp thị

78. What can the listeners find on the 78. Người nghe có thể tìm thấy gì trên
company Web site? trang web của công ty?
(A) A newspaper article (A) Một bài báo
(B) A video demonstration (B) Một đoạn video giới thiệu
(C) An architectural plan (C) Một sơ đồ kiến trúc
(D) A revised policy (D) Một chính sách sửa đổi

79. According to the speaker, what have 79. Theo người nói, một số người đã bày
some people expressed concern about? tỏ lo lắng về điều gì?
(A) A work schedule (A) Một lịch trình làm việc
(B) A completion date (B) Một ngày hoàn thành
(C) Internet connectivity (C) Kết nối Internet
(D) Parking availability (D) Chỗ đậu xe
23
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
80-82

W: 80It's almost the end of our tour W: Chuyến tham quan các thành phố
of China's most magnificent cities. I tráng lệ nhất của Trung Quốc đã gần như
hope you're enjoying every moment kết thúc. Tôi hy vọng các bạn đang tận
with us at Hao Nan Tour Company. Now hưởng từng khoảnh khắc với chúng tôi tại
then, let's talk about tomorrow. 81We'll be Công ty Lữ hành Hao Nan. Bây giờ, chúng
joining a boat trip down the Li River. ta hãy nói về lịch trình ngày mai. Chúng ta
Not surprisingly, tickets are sold out! sẽ tham gia một chuyến du ngoạn bằng
81Luckily, this is included in our tour thuyền trên sông Li. Không có gì ngạc nhiên
package. Finally, 82don't forget to bring khi vé đã được bán hết! May mắn thay, việc
your tour ID card with you everywhere mua vé đã bao gồm trong gói du lịch của
we go, so that you can get the discounts chúng ta. Cuối cùng, đừng quên mang theo
and perks that we've arranged for you with thẻ du lịch của các bạn ở mọi nơi chúng ta
local businesses. đến, để các bạn có thể nhận được các chiết
khấu và đặc quyền mà chúng tôi đã sắp xếp
cho các bạn với những doanh nghiệp địa
phương.

80. Where are the listeners? 80. Những người nghe đang ở đâu?
(A) At a trade show (A) Tại một triển lãm thương mại
(B) At a fund-raising banquet (B) Tại một bữa tiệc gây quỹ
(C) On a company retreat (C) Trong một chuyến đi chơi của công ty
(D) On a city tour (D) Trong một chuyến tham quan
thành phố

81. What does the speaker imply when she 81. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "vé
says, “tickets are sold out”? đã được bán hết"?
(A) An event has been rescheduled. (A) Một sự kiện đã được lên lịch lại.
(B) An activity is popular. (B) Một hoạt động thì phổ biến.
(C) A ticket office is closed. (C) Một văn phòng bán vé đã đóng cửa.
(D) A refund will be issued. (D) Một khoản tiền hoàn lại sẽ được đưa
ra.

82. What does the speaker remind the 82. Người nói nhắc nhở người nghe mang
listeners to bring? theo những gì?
(A) An umbrella (A) Một chiếc ô
(B) A pair of comfortable shoes (B) Một đôi giày thoải mái
(C) An identification card (C) Một thẻ nhận dạng
(D) A receipt for payment (D) Một biên lai thanh toán
24
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
83-85

M: Don't have time to shop for M: Bạn không có thời gian đi mua hàng?
groceries? Well, you're in luck. 83Your Food Chà, bạn đang gặp may đấy. Your Food
Cart is a new online service that Cart là một dịch vụ trực tuyến mới cung cấp
delivers groceries from your local hàng tạp hóa từ siêu thị địa phương của
supermarket. In less than five minutes, bạn. Trong vòng chưa đầy năm phút, , bạn
you'll be able to place an order to have có thể đặt đơn hàng tạp hóa được giao đến
groceries brought right to your door. 84To tận nhà. Để bắt đầu, hãy tạo một tài khoản
get started, create an account at tại địa chỉ www.yourfoodcart.com. Sau đó,
www.yourfoodcart.com. Then you can bạn có thể chọn hàng bạn muốn và thời
select the groceries you'd like and a delivery gian giao hàng. Đội ngũ của chúng tôi sẽ
time. Our team will shop for you and bring mua sắm cho bạn và mang hàng tạp hóa
the groceries to your home. And that's not đến nhà bạn. Và đó không phải là tất cả:
all: 85if you place your first order before nếu bạn đặt đơn hàng đầu tiên trước cuối
the end of this month, you'll receive a tháng này, bạn sẽ nhận được một túi táo
complimentary bag of locally grown trồng tại địa phương miễn phí. Đừng chờ
apples. Don't wait; try Your Food Cart đợi; hãy thử Your Food Cart ngay hôm nay!
today!

83. What kind of service is being 83. Loại dịch vụ nào đang được quảng
advertised? cáo?
(A) Office cleaning (A) Vệ sinh văn phòng
(B) Tailoring (B) May đo
(C) Grocery delivery (C) Giao hàng tạp hóa
(D) Landscaping (D) Cảnh quan

84. How can the listeners start using a 84. Làm thế nào để người nghe có thể bắt
service? đầu sử dụng một dịch vụ?
(A) By visitng a local shop (A) Bằng cách ghé đến một cửa hàng địa
(B) By scheduling a consultation phương

(C) By calling a telephone number (B) Bằng cách lên lịch tư vấn

(D) By creating an account online (C) Bằng cách gọi đến một số điện thoại
(D) Bằng cách tạo một tài khoản trực
tuyến

85. What special promotion is available? 85. Chương trình khuyến mãi đặc biệt nào
(A) A free gift có sẵn?

(B) A money-back guarantee (A) Một món quà miễn phí

(C) A membership upgrade (B) Cam kết hoàn tiền

(D) A personalized price quote (C) Nâng cấp thành viên


(D) Bản báo giá được cá nhân hóa
25
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
86-88

M: 86I’d like to welcome Mei Wang, M: Tôi muốn chào mừng Mei Wang, ký
the new staff writer for the arts and giả mới cho mảng văn hóa và nghệ thuật
culture section of our magazine. For the của tạp chí chúng ta. Trong 5 năm qua, cô
past five years, Ms. Wang was the lead Wang là phóng viên chính của tờ báo địa
reporter for the local newspaper in her phương ở quê nhà. Mặc dù cô ấy viết cho
hometown. Even though she wrote for a một tờ báo nhỏ, tôi nghĩ rằng các bạn có
small newspaper, 87I think you might thể biết tên cô ấy. Vào tháng 1, cô ấy đã
recognize her name. In January, she giành được một giải thưởng quốc gia danh
won a prestigious national award for giá cho câu chuyện tin tức về các rạp hát
her news story about community cộng đồng ở các thị trấn nhỏ. Tôi chắc rằng
theaters in small towns. I'm sure you all tất cả các bạn đều mong muốn được hiểu
are eager to get to know Ms. Wang better. rõ hơn về cô Wang. Vì vậy, chúng ta sẽ tổ
So, 88we'll be holding a luncheon for chức một bữa tiệc trưa cho cô ấy hôm nay,
her today, and everyone is invited. và mọi người đều được mời. Vui lòng ghé
Please stop by the conference room at qua phòng hội nghị vào 12 giờ trưa để
noon for soup and sandwiches. thưởng thức súp và bánh mì.

86. What is the purpose of the talk? 86. Mục đích của buổi nói chuyện là gì?
(A) To thank project volunteers (A) Để cảm ơn các tình nguyện viên của
(B) To explain an event schedule dự án

(C) To introduce a new employee (B) Để giải thích một lịch trình sự kiện

(D) To welcome a guest speaker (C) Để giới thiệu một nhân viên mới
(D) Để chào đón một diễn giả khách mời

87. According to the speaker, why might 87. Theo người nói, tại sao người nghe có
the listeners be familiar with Ms. Wang? thể quen thuộc với cô Vương?
(A) She starred in a television show. (A) Cô ấy đã tham gia một chương trình
(B) She won a journalism award. truyền hình.
(C) She used to be an intern at the (B) Cô ấy đã giành được một giải
company. thưởng báo chí.
(D) She has relatives who work for the (C) Cô ấy từng là nhân viên thực tập tại
company. công ty.
(D) Cô ấy có người thân làm việc cho công
ty.

88. What event are the listeners 88. Người nghe được khuyến khích tham
encouraged to attend? dự sự kiện nào?
(A) A board meeting (A) Một cuộc họp hội đồng quản trị
(B) A theater performance (B) Một buổi biểu diễn ở nhà hát
(C) A training session (C) Một buổi đào tạo
(D) A staff luncheon (D) Một bữa tiệc trưa cho nhân viên
26
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
89-91

W: And in local news, here's a reminder W: Và giờ là tin tức địa phương, lời nhắc
from the Grantson Community Center about từ Trung tâm Cộng đồng Grantson về sự
their fund- raising event this Saturday kiện gây quỹ của họ vào tối thứ bảy này.
evening. 89The center is holding a Trung tâm sẽ tổ chức một lễ hội hài kịch với
comedy festival featuring some of the sự góp mặt của một số nghệ sĩ hài nổi tiếng
area’s most well-known comedians. nhất khu vực. Tiền thu được từ sự kiện này
90Proceeds from the event will help sẽ giúp hỗ trợ dự án của trung tâm để cải
support the center's project to thiện tòa nhà của họ. Họ muốn gây quỹ để
improve its building. They want to raise vẽ những bức tranh bích họa đầy màu sắc
funds to paint colorful murals on the outside trên các bức tường bên ngoài. Vì vậy, hãy
walls. So come on down and enjoy the đến và thưởng thức chương trình. Trung
show. 91The center's also looking for a tâm cũng đang tìm kiếm một số tình
few volunteers to help set up the nguyện viên để giúp lắp đặt thiết bị âm
sound equipment for the show. If you're thanh cho buổi biểu diễn. Nếu bạn có thể
able to help with that, please give them a trợ giúp việc đó, vui lòng gọi cho họ.
call.

89. Who will be featured at Saturday’s 89. Ai sẽ được giới thiệu tại sự kiện thứ
event? bảy?
(A) Sculptors (A) Nhà điêu khắc
(B) Musicians (B) Nhạc sĩ
(C) Authors (C) Nhà văn
(D) Comedians (D) Diễn viên hài

90. What is money being raised for? 90. Tiền được quyên góp cho việc gì?
(A) An after-school program (A) Một chương trình sau giờ học
(B) A sports tournament (B) Một giải đấu thể thao
(C) A building improvement project (C) Một dự án cải thiện tòa nhà
(D) A health clinic (D) Một phòng khám sức khỏe

91. Why are volunteers needed? 91. Tại sao người ta lại cần tình nguyện
(A) To set up equipment viên?

(B) To sell tickets (A) Để lắp đặt thiết bị

(C) To donate food (B) Để bán vé

(D) To direct traffic (C) Để quyên góp thực phẩm


(D) Để điều tiết giao thông
27
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
92-94

W: Hi, Omar. 92This is Anusha from W: Chào Omar. Tôi là Anusha ở công ty
Berringer Media Productions. I'm Berringer Media Productions. Tôi đang
editing the video you wanted made. chỉnh sửa video mà bạn muốn thực hiện.
And, 93after reviewing the film, I, uh, I Và, sau khi xem lại bộ phim, tôi nghĩ chúng
think we should change some of the ta nên thay đổi một số màu sắc để sự tương
colors so that the contrast is more phản dễ nhận thấy hơn. Tôi đã tiếp tục và
noticeable. I went ahead and created a tạo ra một phiên bản với các màu mới. Bây
version with the new colors. Now, 94I know giờ, tôi biết bạn đã muốn xem một bản thảo
you were hoping to view a draft this chiều nay. Tuy nhiên, rất tiếc, tôi đang gặp
afternoon. But, unfortunately, I'm having một số sự cố khi tải tập tin lên. Do đó, tôi
some trouble uploading the file. 94So, I'll sẽ gọi cho bạn để báo tình hình vào ngày
call you with an update tomorrow. mai.

92. Which field does the speaker most 92. Người nói rất có khả năng làm việc
likely work in? trong lĩnh vực nào?
(A) Film production (A) Sản xuất phim
(B) Interior design (B) Thiết kế nội thất
(C) Computer programming (C) Lập trình máy tính
(D) Broadcast journalism (D) Báo chí phát thanh truyền hình

93. What improvement did the speaker 93. Người nói đã thực hiện cải tiến gì?
make? (A) Cô ấy đã thuê thêm nhân viên.
(A) She hired more staff. (B) Cô ấy đã sử dụng phần mềm khác.
(B) She used different software. (C) Cô ấy đã thay đổi một số màu sắc.
(C) She changed some colors. (D) Cô ấy đã nói chuyện với một chuyên
(D) She talked to a specialist. gia.

94. Why does the speaker say, “I’m having 94. Tại sao người nói nói, "Tôi đang gặp
some trouble uploading the file”? một số vấn đề khi tải tập tin lên"?
(A) To request some new equipment (A) Để yêu cầu một số thiết bị mới
(B) To complain about a policy (B) Để khiếu nại về một chính sách
(C) To ask for help (C) Để yêu cầu giúp đỡ
(D) To explain a delay (D) Để giải thích một sự chậm trễ
28
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
95-97

M: Good job, everyone. Today's end- M: Làm tốt lắm mọi người. Đợt giảm giá
of-season sale was a huge success, and you cuối mùa hôm nay đã thành công rực rỡ và
all did a good job assisting customers. tất cả các bạn đã làm rất tốt việc hỗ trợ
95We're almost completely sold-out of khách hàng. Chúng ta gần như đã bán hết
winter accessories. There are only a các phụ kiện mùa đông. Chỉ còn một số ít
few gloves and scarves left, and coats găng tay và khăn quàng cổ, còn áo choàng
are selling well. This is great because đang bán rất chạy. Điều này thật tuyệt vì
96we're expecting the first shipment of chúng ta đang đợi lô đầu tiên quần áo mùa
spring clothes next Tuesday. We really xuân đầu tiên vào thứ ba tới. Chúng ta thực
need to clear out as much space on our sự cần phải giải phóng càng nhiều không
shelves as possible. There's been one gian trên kệ càng tốt. Có một sự thay đổi
change to tomorrow's schedule – 97Patrick đối với lịch trình ngày mai – Patrick sẽ
will be out, so I'll be filling in for him không ở đây, vì vậy chính tôi sẽ làm thay
myself. ca cho anh ấy.

95. Where does the speaker most likely 95. Người nói rất có khả năng làm việc ở
work? đâu?
(A) At a bookshop (A) Tại một hiệu sách
(B) At an electronics store (B) Tại một cửa hàng điện tử
(C) At a home-improvement store (C) Tại một cửa hàng đồ gia dụng
(D) At a clothing store (D) Tại một cửa hàng quần áo

96. What will happen next Tuesday? 96. Điều gì sẽ xảy ra vào thứ ba tuần
(A) New inventory will arrive. sau?

(B) The store will close for a holiday. (A) Hàng tồn kho mới sẽ đến.

(C) New employees will begin working. (B) Cửa hàng sẽ đóng cửa để nghỉ lễ.

(D) A district manager will visit. (C) Nhân viên mới sẽ bắt đầu làm việc.
(D) Một người quản lý khu vực sẽ ghé
thăm.

29
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
97. Look at the graphic. What job will the 97. Nhìn vào hình ảnh. Người nói sẽ làm
speaker do tomorrow? công việc gì vào ngày mai?

Work Assignments Phân chia Công việc

Name Assignment Tên Công việc

Danielle Greeter Danielle Chào đón khách

Norman Sales Norman Đại diện bán hàng


representative 97Patrick Thu ngân
97Patrick Cashier
Sophia Thủ kho
Sophia Stock clerk

(A) Chào đón khách


(A) Greeter (B) Đại diện bán hàng
(B) Sales representative (C) Thu ngân
(C) Cashier (D) Thủ kho
(D) Stock clerk

98-100

M: Hi, Salma. This is Alberto. 98I'm still M: Chào, Salma. Đây là Alberto. Tôi vẫn
out of town training staff at our store đang ở ngoài thành phố để đào tạo nhân
in Manila. I'll here training them until the viên tại cửa hàng của chúng ta ở Manila.
end of this week. I just remembered that 99I Tôi sẽ đào tạo họ ở đây cho đến cuối tuần
was supposed to place the order for này. Tôi vừa nhớ rằng tôi đã phải đặt hộp
printer cartridges for our offices, but I mực máy in cho văn phòng của chúng ta,
forgot to do that. Would you be able to nhưng tôi đã quên làm điều đó. Bạn có thể
order them? You can find the item đặt chúng không? Bạn có thể tìm thấy mã
number for the printer cartridges on số món hàng của hộp mực máy in trong
the list on my desk. Oh, one more thing... danh sách trên bàn làm việc của tôi. Ồ, còn
100Can you let me know when you're một điều nữa... Bạn có thể cho tôi biết tuần
available next week? We need to start sau bạn rảnh khi nào? Chúng ta cần bắt
interviewing for a new receptionist đầu phỏng vấn cho một nhân viên lễ tân
when I get back to the office. Thanks! mới khi tôi trở lại văn phòng. Cảm ơn!

98. Why is the speaker traveling? 98. Tại sao người nói lại đi công tác?
(A) He is taking a vacation. (A) Anh ấy đang đi nghỉ mát.
(B) He is making a delivery. (B) Anh ấy đang giao hàng.
(C) He is inspecting properties. (C) Anh ấy đang kiểm tra tài sản.
30

(D) He is conducting training. (D) Anh ấy đang tiến hành đào tạo
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
99. Look at the graphic. Which item 99. Nhìn vào hình ảnh. Người nghe nên
number should the listener order? đặt hàng theo mã số đơn hàng nào?

Office Supplies Item Number Văn phòng phẩm Mã số Món hàng


99Printer NT-105 99Hộp mực máy NT-105
cartridges in

Printer paper FF-200 Giấy in FF-200

File folders A-888 Bìa đựng hồ sơ A-888

Desk calendars C-250 Lịch bàn C-250

(A) NT-105 (A) NT-105


(B) FF-200 (B) FF-200
(C) A-888 (C) A-888
(D) C-250 (D) C-250

100. What does the speaker say will 100. Người nói cho rằng chuyện gì sẽ xảy
happen next week? ra vào tuần tới?
(A) Some prices will be discounted. (A) Một số mức giá sẽ được chiết khấu.
(B) Some job applicants will be (B) Một số người xin việc sẽ được
interviewed. phỏng vấn.
(C) A new product will be released. (C) Một sản phẩm mới sẽ được phát hành.
(D) An office will move to a new location. (D) Một văn phòng sẽ chuyển đến địa
điểm mới.

31
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
PART 5 -----------------------------------------
101. Mr. Sokolov ------- a positive review 103. The corporate fitness center is
of his stay at the Olana Hotel. equipped ------- fourteen stationary
bicycles.
(A) write
(A) at
(B) wrote
(B) on
(C) writing
(C) with
(D) was written
(D) about
Giải thích:
Giải thích: be equipped + with
Vị trí thiếu động từ chính với chủ ngữ số
ít nên loại A, loại C vì không thể hiện thì. Trung tâm thể dục của tập đoàn được
Có tân ngữ nên loại đáp án D bị động. trang bị 14 máy đạp xe đạp

Ông Sokolov đã viết 1 lời bình luận Từ vựng:


tích cực về việc lưu trú ở của ông ấy tại - corporate (n): tập đoàn
khách sạn Olana
- stationary bicycle (n) : máy đạp xe đạp
Từ vựng:
- at (pre) ở tại (vị trí) vào lúc (thời gian)
-positive (adj): tích cực >< negative
(adj): tiêu cực - on (pre) ở trên (vị trí), vào lúc, khi (thời
gian)
- stay (v,n): nghỉ lại, việc lưu trú"
- about (prep) về cái gì đó (adv) khoảng
------------------------------------------ be about (adj) sắp làm gì
102. The manager often leads new
-----------------------------------------
employees through the safety procedures
-------. 104. Professor Phuong will go over the
use of the laboratory ------- with the
(A) her interns next week.
(B) herself (A) instruments
(C) hers (B) instrumental
(D) she (C) instrumentally
Giải thích: Câu đã đủ thành phần, chọn (D) instrumented
đại từ phản thân.
Giải thích: laboratory instrument: dụng
Người quản lý thường tự mình hướng cụ phòng thí nghiệm
dẫn cho những nhân viên mới về quy
trình an toàn Giáo sư Phuong sẽ kiểm tra cách sử
dụng của các dụng cụ phòng thí nghiệm
Từ vựng: với các thực tập sinh vào tuần sau
32

- lead (v): dẫn dắt Từ vựng:


Page

- procedure (n): quy trình" - professor (n) giáo sư


Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
- intern (n) thực tập sinh Từ vựng:
- be instrumental in VING/N: góp công - examine (v): kiểm tra
trong việc"
- current (adj): hiện tại
------------------------------------------
- assembly (n): sự lắp ráp
105. Amby Cable ------- £25.00 to all
Internet subscribers after the weeklong - intent (n): ý định
service interruption. - policy (n): chính sách
(A) refunded -----------------------------------------
(B) accepted 107. Passengers should not leave their
seats --- a flight attendant gives them
(C) divided
permission to do so.
(D) deposited
(A) unless
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn
(B) rather
Công ty cáp Amby hoàn trả 25 đô cho (C) instead
toàn bộ người đăng kí internet sau sự
gián đoạn dịch vụ kéo dài cả tuần (D) otherwise

Từ vựng: Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn

- subscriber (n): người đăng kí Các hành khách không được rời khỏi
ghế của họ trừ khi các tiếp viên hàng
- interruption (n): sự gián đoạn
không cho phép họ làm vậy.
- refund (v): hoàn trả tiền
Từ vựng:
- divide ... into (v): chia ... thành
- permission (n): sự cho phép
- deposit (v): đặt cọc, ký quỹ
- passenger (n): hành khách
-accepted (v) chấp thuận
- flight attendant (n): tiếp viên hàng
------------------------------------------ không
106. The board of directors will meet - unless + MĐ: trừ khi
next Monday to examine the current
hiring -------. - rather + adj/adv (adv): khá

(A) purpose - instead (adv): thay vào đó

(B) intent - otherwise (adv): mặt khác"

(C) assembly -----------------------------------------


108. The goal of the committee was to
(D) policy
evaluate the company's bylaws and offer
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn ----- for improvement.

Ban giám đốc sẽ họp vào thứ hai tuần (A) renewals
33

sau để kiểm tra chính sách tuyển dụng (B) registrations


hiện tại
Page

(C) recommendations
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
(D) reimbursements (B) and
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn (C) if

Mục tiêu của ủy ban là đánh giá (D) then


những luật lệ của công ty và đề xuất Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn
những đổi mới cho sự cải thiện
Công ty thiết bị Glowood hứa hoàn lại
Từ vựng:
tiền của khách hàng nếu họ không hài
- committee (n): ủy ban lòng với đơn hàng mua sắm của họ
- evaluate (n): đánh giá Từ vựng:
- renewal (n): sự đổi mới/gia hạn - be satisfied with: hài lòng với
- registration (n): sự đăng ký - promise (v,n): hứa/cam kết
- recommendations (n): sự khuyến nghị -----------------------------------------
- reimbursement (n): sự bồi 111. The theater doors will close and the
thường+B8:B9" show will start at precisely 8:00 p.m., so
guests are reminded to be ----.
------------------------------------------
(A) rapid
109. The building's new ventilation
system circulates heat much ------ than (B) sudden
before.
(C) punctual
(A) even
(D) instant
(B) most even
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn
(C) evenly
Nhà hát sẽ đóng cửa và buổi biểu
(D) more evenly diễn sẽ bắt đầu đúng 8 giờ tối , vì vậy các
Giải thích: much là trạng từ dùng để khán giả được nhắc nhở là phải đúng giờ
nhấn mạnh so sánh hơn. Từ vựng:
Hệ thống thông gió mới của tòa nhà - precisely (adv): chính xác
luân chuyển nhiệt đồng đều hơn trước
- remind (v): nhắc nhở
đây
- puntual (adj): đúng giờ
Từ vựng:
- rapid (adj): nhanh chóng
- ventilation (n): sự thông gió
- sudden (adj): đột ngột
- circulate (v): lưu hành, tuần hoàn
- instant (adj): tức thì
- evenly (adv): đồng đều
-----------------------------------------
------------------------------------------
110. Glowood Appliances promises
customers their money back ------ they
34

are not satisfied with their purchase.


Page

(A) while
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
112. All vacation requests must be made 114. Construction at Langhall Plaza is
to your supervisor --- the requested date. going so well that shops might open
before the expected ---- date.
(A) prior to
(A) completion
(B) except for
(B) selection
(C) previously
(C) decision
(D) because
(D) option
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọ
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn
Tất cả các yêu cầu xin nghỉ phải được
gửi cho giám sát viên trước ngày xin Việc xây dựng tại Langhall Plaza đang
nghỉ. tiến triển tốt cho nên các cửa hàng có thể
mở cửa trước ngày dự kiến.
Từ vựng:
Từ vựng:
- vacation (n): nghỉ phép/kỳ nghỉ
- construction (n): việc xây dựng
- prior to = before (adj): trước
- expected (adj): được dự kiến
- except for (v): ngoại trừ
- completion (n): sự hoàn thành
- previously (adv): trước đây
- selection (n): sự lựa chọn
------------------------------------------
113. Most banks now offer clients the - decision (n): sự định đoạt"
option of receiving their statements -----------------------------------------
electronically or --- mail.
115. Kohmek, lnc., is seeking a suitable
(A) from site ------- the construction of its
electronics factory.
(B) of
(A) for
(C) in
(B) so
(D) by
(C) to
Giải thích: by + phương thức di
chuyển/giao tiếp (D) more

Đa số các ngân hàng hiện cung cấp Giải thích: suitable for : phù hợp cho
các khách hàng lựa chọn nhận các sao kê
Tập đoàn Kofmek đang tìm kiếm một
ngân hàng điện tử hoặc bằng đường bưu
địa điểm thích hợp cho việc xây dựng nhà
điện
máy sản xuất đồ điện tử của họ
Từ vựng:
Từ vựng:
- statement (n): sao kê ngân hàng
- seek (v): tìm kiếm
- electronically (adv): bằng điện tử
- electronics (n): đồ điện tử
------------------------------------------
35

-----------------------------------------
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
116. Studies show that the average - possess (v): sở hữu
audience forms its --of the speaker within
- persist (v): kiên trì
the first few seconds of the presentation.
-----------------------------------------
(A) impress
118. Cranford Culinary Academy offers
(B) impressive 35 different classes for --- chefs.
(C) impressively A. aspires
(D) impression B. aspirations
Giải thích: sau tính từ sở hữu its chọn N C. aspiring
Các nghiên cứu chỉ ra trung bình khán D. to aspire
giả hình thành ấn tượng của họ về các
Giải thích: aspiring + N chỉ người: người
người diễn thuyết trong vài giây đầu của
có khao khát, đang xây dựng sự nghiệp
buổi thuyết trình.
Từ vựng: Học viện ẩm thực Cranford cung cấp
35 lớp học khác nhau cho những người
- study (n): nghiên cứu muốn trở thành đầu bếp.
- average (v,n): trung bình Từ vựng:
- audience (n): khán giả - culinary (adj): thuộc về ẩm thực
- impression (n): sự ấn tượng - academy (n): học viện
- presentation (n): bài thuyết trình. -----------------------------------------
------------------------------------------ 119. ---, items sold at the Scottville Craft
117. Mr. Cutler has been asked to ----- Fair are unique and of very high quality.
domestic sales of low-calorie beverages. (A) Fairly
(A) oversee (B) Typically
(B) possess (C) Simply
(C) succeed (D) Entirely
(D) persist Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn
Thường thì, các mặt hàng bán tại hội
Ông Cutler đã được yêu cầu giám sát chợ đồ thủ công Scottville là độc đáo và
doanh số bán hàng nội địa của các thức có chất lượng rất cao
uống ít năng lượng Từ vựng:
Từ vựng: - fair (n): hội chợ
- ask someone to V: yêu cầu ai làm gì - uniqure (adj): độc đáo
- domestic (adj): nội địa - fairly = quite + adj/adv: khá
36

- oversee = supervise (v): giám sát - typically = normally: bình thường, thông
Page

- succeed (v): thành công thường


Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
- simply = just: đơn giản là 122. Dolores Gutierrez excels as an
estate planning attorney who helps
- entirely: toàn bộ
clients manage their assets -------.
------------------------------------------
(A) effect
120. Mamton Home Furnishings ---
customized furniture in Pennsylvania for (B) effectively
more than a century. (C) effects
(A) manufactures (D) effective
(B) is manufacturing Giải thích: Điền adv bổ nghĩa cho V
(C) has manufactured manage

(D) manufacture Dolores Gutierrez rất xuất sắc trong


vai trò luật sư quy hoạch bất động sản
Giải thích: dấu hiệu "for more than a
người mà giúp khách hàng quản lý các
century"" của thì HTHT
bất đông sản của họ một cách hiệu quả.
Mamton Home Furnishings đã sản Từ vựng:
xuất đồ nội thất theo yêu cầu tại
Pennsylvania hơn một thế kỷ. - excel at/in (v): xuất sắc trong vai trò

Từ vựng: - (real) estate (n): bất động sản

- customized = personalized (adj): theo - attorney (n): luật sư


yêu cầu - asset (n): tài sản/bất động sản
- manufacture (v): sản xuất" - effective (adj): hiệu quả
------------------------------------------ -----------------------------------------
121. Please hold any phone calls for Ms. 123. Mr. Singh was ----- about sales of
Tanaka ------- she will be in meetings all the fragrance after the first round of
day. customer focus groups.
(A) as (A) extensive
(B) but (B) distinct
(C) despite (C) optimistic
(D) similarly (D) superior
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn
Vui lòng nghe máy cho bà Tanaka vì Ông Singh đã rất lạc quan về doanh
bà ấy sẽ tham gia cuộc họp cả ngày hôm số của dầu thơm sau đợt phỏng vấn
nay. nhóm thử nghiệm đầu tiên
Từ vựng: Từ vựng:
- hold a call (v): giữ máy - fragrance (n): dầu thơm
37

- as = because = since: bởi vì" - focus group (n): nhóm thử nghiệm
Page

------------------------------------------
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
- extensive (adj): chuyên sâu Ngay sau khi sự sụt giảm trong khâu
- distinct (adj): riêng biệt/rõ ràng sản xuất được thông báo, mọi người bắt
đầu thảo luận về việc nó sẽ ảnh hưởng
- optimistic about sth (adj): lạc quan về... thế nào đến lịch trình làm việc.
- superior to st (adj): vượt trội hơn... Từ vựng:
------------------------------------------ - impact (v,n): ảnh hưởng
124. Data from the finance department
- schedule (v,n): lên lịch, lịch trình"
was used to --- predict the company's
future expenses. -----------------------------------------

(A) either 126. Every year Arrow Mill, inc.,


processes a ---- amount of grain.
(B) ever
(A) durable
(C) yet
(B) direct
(D) better
(C) resolute
Giải thích: Dựa trên nghĩa/ngữ pháp để
chọn. Câu này chọn adv vì đứng giữa (D) substantial
giữa to V Giải thích: a large/substantial/huge
amount of st: một lượng lớn…
Dữ liệu từ phòng tài chính đã được sử
dụng để dự đoán tốt hơn về chi phí của Mỗi năm Arrow Mill Inc chế biến một
công ty trong tương lai. lượng ngũ cốc lớn.
Từ vựng: Từ vựng:
- finance (n,v): tài chính - process (v): chế biến, xử lý
- predict = foresee = forecast (v): dự - grain (n): ngũ cốc, lương thực
đoán
- durable = long-lasting (adj): bền
- expenses ~ costs (n): chi phí
- direct (adj): trực tiếp
- better (a,adv): tốt hơn"
- resolute (adj): cương quyết
------------------------------------------
- substantial (adj): đáng kể, lớn
125. Immediately after the decrease in
production was announced, everyone -----------------------------------------
began discussing how --- would impact 127. Tomorrow morning, both escalators
work schedules. in the store will be turned off periodically
(A) us in order to perform ----- maintenance.

(B) it (A) required

(C) theirs (B) require

(D) yours (C) requiring


38

Giải thích: Vị trí trống đứng ở vai trò (D) requires


Page

S > chọn it, thay thế cho "the decrease"

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
Giải thích: Trước N maintenance chọn (B) urgently
adj
(C) gracefully
Sáng mai, cả hai thang cuốn trong (D) certainly
cửa hàng sẽ bị tắt định kỳ để thực hiện
việc bảo dưỡng bắt buộc. Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn

Từ vựng: Mặc dù giả thuyết của ông Yanamura


chắc chắn gây tranh cãi, nó cũng giúp
- escalator (n): thang cuốn
giải thích những thay đổi mới nhất trên
- periodically = regularly (adv): định kỳ thị trường.
- perform (v): thực hiện Từ vựng:
- maintenance (n): sự bảo dưỡng, bảo trì - theory (n): giả thuyết
- required (adj): bắt buộc - controversial (adj): gây tranh cãi
------------------------------------------ - neatly (adv): một cách gọn gàng
128. Those who wish to volunteer at the - urgently (adv): một cách khẩn cấp
annual Sebastian Park flower-planting
event this Saturday ---- to arrive early. - gracefully (adv): yêu kiều

(A) asks - certainly = surely (adv): chắn chắn

(B) are asked -----------------------------------------


130. A recent ------- found that property
(C) has been asking
values in the Agate Valley region had
(D) to ask increased by 3 percent between January
and June.
Giải thích: Chủ ngữ là số nhiều
(those ….) do đó chọn V chính số nhiều. (A) assessment

Những người muốn làm tình nguyện (B) assessed


tại lễ hội trồng hoa hàng năm ở công viên (C) assessable
Sebastian thứ Bảy này được yêu cầu phải
đến sớm (D) to assess

Từ vựng: Giải thích: Sau tính từ recent cần N

- volunteer (v,n): tình nguyện Một bản đánh giá gần đây thấy rằng
giá trị bất động sản ở vùng Agate Valley
- plant (v): trồng
đã tăng khoảng 3% từ tháng 1 đến tháng
------------------------------------------ 6.
129. Although Mr. Yanamura's theory is - Từ vựng:
---- controversial, it does help explain the
latest changes in the market. - assessment = evaluation (n): đánh giá

(A) neatly - value (n,v): giá trị/định giá


- region = area (n): vùng
39
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
PART 6
Questions 131-135 refer to the following newspaper article.

The Design Present Conference is an annual Hội nghị Design Present là sự kiện thường
event held in Melbourne for graphic-design niên được tổ chức tại Melbourne dành cho
professionals. The conference is steadily các chuyên gia thiết kế đồ họa. Hội nghị
growing in popularity. Last year, it ---(131)- đang dần trở nên phổ biến. Năm ngoái, nó
-- more than 3,000 attendees from Australia đã thu hút hơn 3.000 người tham dự từ Úc
and around the world. The next Design và khắp nơi trên thế giới. Hội nghị Design
Present Conference, which will be held from Present tới, sẽ được tổ chức từ ngày 20 đến
20 to 23 March, will offer more than 100 ngày 23 tháng 3, sẽ có hơn 100 hội thảo,
workshops, plus keynote speeches and cùng với các bài phát biểu quan trọng và
plenary sessions. This year, several các phiên họp toàn thể. Năm nay, một số
opportunities for professional networking cơ hội kết nối mạng lưới nghề nghiệp sẽ
will be added. được thêm vào.
Attendees will have the chance to market - Những người tham dự sẽ có cơ hội tiếp thị
--(132)--- to firms in several different bản thân đến các công ty trong một số
industries. Periods for networking will be ngành khác nhau. Những khoảng thời gian
included in the ---(133)--- each day. cho việc giao lưu sẽ được lên lịch mỗi
Whether you are a design enthusiast, ngày. Cho dù bạn là một người đam mê
student, freelance designer, or business thiết kế, sinh viên, nhà thiết kế tự do hay
owner, Design Present has something for chủ doanh nghiệp, Design Present luôn có
you. ---(134)--- . gì đó dành cho bạn. Việc đăng ký bắt
đầu vào ngày 3 tháng Hai và tiếp tục
đến ngày 18 tháng Ba.

131.
(A) đã thu hút
(A) attracted (B) đã bước vào
(B) entered (C) đã trao
(C) awarded (D) đã tiếp thị

(D) promoted

132. Giải thích: market (v): tiếp thị, do đó vị trí


thiếu O, chọn đại từ phản thân đóng vai
(A) they trò O vì chủ ngữ và tân ngữ là cùng một
(B) them đối tượng (attendees)
(C) themselves (A) they
(B) them
(D) theirs (C) themselves
(D) theirs

133.
(A) địa điểm
(A) location (B) tình huống
(B) situation (C) máy
(C) machine (D) lịch trình
40

(D) schedule
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
134. Vì giọng văn của đoạn này có tính quảng
cáo cho hội nghị, mục đích chính vẫn là
(A) Registration begins on 3 February thu hút người tham gia do đó phải đề cập
and continues through 18 March. đến mốc thời gian để người ta biết và
(B) This speaker is well-known throughout đăng ký.
the industry. (A) Việc đăng ký bắt đầu vào ngày 3
(C) The conference was held in New tháng Hai và tiếp tục đến ngày 18
Zealand in previous years. tháng Ba.
(B) Diễn giả này nổi tiếng trong toàn
(D) We'd like to get your feedback on last ngành.
year's conference. (C) Hội nghị đã được tổ chức tại New
Zealand trong những năm trước.
(D) Chúng tôi muốn nhận được phản hồi
của bạn về hội nghị năm ngoái.

135-138

Wallace & Prence Realty is currently seeking Wallace & Prence Realty hiện đang tìm
a housing specialist to work with our kiếm một chuyên gia về nhà ở để làm việc
international clients. We specialize in với các khách hàng quốc tế của chúng tôi.
securing appropriate short-term housing for Chúng tôi chuyên đảm bảo nhà ở ngắn hạn
individuals ---(135)--- will be working in the thích hợp cho các cá nhân người sẽ chỉ làm
Toronto area for only a short time. As part việc tại khu vực Toronto trong một thời
of our client relations department, the gian ngắn. Là một phần của bộ phận quan
housing specialist ---(136)--- guidance to hệ khách hàng của chúng tôi, chuyên gia
clients preparing for temporary relocation. - về nhà ở này sẽ cung cấp hướng dẫn cho
--(137)--- .The successful candidate must khách hàng chuẩn bị cho việc chuyển địa
have knowledge of real estate and rental điểm tạm thời. Các nhiệm vụ cũng bao
agencies in the Toronto area. Also required gồm hỗ trợ khách hàng sau khi họ đến.
are a minimum of two years of customer- Ứng cử viên thành công phải có kiến thức
service experience. Individuals with the về bất động sản và các công ty cho thuê
trong khu vực Toronto. Đồng thời yêu cầu
necessary ---(138)--- are encouraged to tối thiểu hai năm kinh nghiệm dịch vụ
contact us at khách hàng. Cá nhân có khả năng chuyên
recruitment@wallaceprence.ca. môn cần thiết được khuyến khích liên hệ
với chúng tôi tại
employ@wallaceprence.ca.

135.
Giải thích: Ngữ pháp MĐQH
(A) who (A) người mà
(B) accordingly (B) tương ứng
(C) recently (C) gần đây
(D) nơi mà
(D) where
41
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
136. Giải thích: Câu nói về nhiệm vụ của vị trí
đang tuyển, xét về nghĩa dùng thì tương
(A) provided lai là hợp lý nhất. Ngoài ra không dùng thì
(B) will provide HTTD vì nó dùng để chỉ hoạt động trong
(C) will have provided tương lai nhưng phải theo kế hoạch trước.
(A) đã cung cấp
(D) is providing (B) sẽ cung cấp
(C) sẽ đã cung cấp
(D) đang cung cấp

137. Câu phía trước đang đề cập tới nhiệm vụ


của vị trí này do đó chọn C để tiếp tục ý
(A) Your travel expenses are covered by đó.
Wallace & Prence. (A) Chi phí đi lại của bạn do Wallace &
(B) We place clients in apartments Prence đài thọ.
throughout the world. (B) Chúng tôi đặt khách hàng vào các căn
(C) Duties also include supporting hộ trên khắp thế giới.
clients after their arrival. (C) Các nhiệm vụ cũng bao gồm hỗ
trợ khách hàng sau khi họ đến.
(D) Incomplete applications will not be
considered. (D) Các ứng dụng không hoàn chỉnh sẽ
không được xem xét.

138.
(A) câu hỏi
(A) questions (B) tài liệu
(B) documents (C) thư giới thiệu
(C) references (D) khả năng chuyên môn

(D) qualifications

Questions 139-142 refer to the following newspaper article.

LOWELL (March 3) – Just one year after LOWELL (Ngày 3 tháng 3) – Chỉ một năm
opening, Viggo's Sweet Shop on Park Street sau khi khai trương, Cửa hàng Đồ ngọt của
has become the place to go for residents Viggo trên phố Park đã trở thành địa điểm
wishing to satisfy their sugary cravings. lui tới của những cư dân có nhu cầu thỏa
Says owner Viggo Magnusson, "Returning mãn cơn thèm đồ ngọt của mình. Chủ quán
customers bring friends and relatives with Viggo Magnusson nói: “Khách hàng quay lại
them, so the shop is always ---139---." Mr. dẫn theo bạn bè, người thân nên quán lúc
Magnusson credits the success of his nào cũng đông khách”. Ông Magnusson cho
business to the recipes he inherited from his
rằng thành công trong công việc kinh doanh
grandmother about a decade ago. ---140- của mình là nhờ những công thức nấu ăn
--. mà ông thừa hưởng từ bà của mình khoảng
But the popularity of the pastry shop --- một thập kỷ trước. Chiến dịch truyền thông
141--- Mr. Magnusson with an xã hội của anh ấy cũng đã thúc đẩy doanh
42

unanticipated problem: lack of store space. số bán hàng.


So when the shoe store next door went out
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
of business recently, he purchased the Nhưng sự nổi tiếng của cửa hàng bánh ngọt
property to allow for the ---142--- of his đã để lại một vấn đề khó lường cho ông
shop. Renovations will start in April. Magnusson: thiếu mặt bằng cửa hàng. Vì
vậy, khi cửa hàng giày bên cạnh ngừng kinh
doanh gần đây, anh ấy đã mua lại cơ ngơi
để cho phép việc mở rộng cửa hàng của
mình. Công việc cải tạo sẽ bắt đầu vào
tháng 4.

139.
Chọn (C) nghĩa là đông đúc, tấp nập.
(A) doubted Loại trừ:
(B) estimated (A) hoài nghi, ngờ vực
(C) crowded (B) ước tính
(D) tổ chức
(D) organized

140. Chọn (D) do câu trước đề cập đến một


nguyên nhân dẫn đến thành công cho việc
(A) She usually serves them warm. kinh doanh của ông Magnusson nên câu
(B) She created them when she started the sau rất có thể sẽ nói đến yếu tố khác nữa.
restaurant. Loại trừ:
(C) His family members prefer eating (A) Cô ấy thường phục vụ chúng khi còn
healthy meals. ấm.
(B) Cô ấy đã tạo ra chúng khi bắt đầu nhà
(D) His social media campaign has hàng.
also boosted sales. (C) Gia đình của anh ấy thích ăn những
món lành mạnh.

141. Chọn (B) do chủ ngữ (the popularity) là


danh từ số ít và câu sau chia thì quá khứ
(A) leave đơn (went, purchased) nên khoảng trống
(B) left cần chia thì quá khứ đơn tương ứng.
(C) is leaving Loại trừ:

(D) have left (A) thì hiện tại đơn (với chủ ngữ số nhiều)
(C) thì hiện tại tiếp diễn (không phù hợp
ngữ cảnh)
(D) thì hiện tại hoàn thành (với chủ ngữ
số nhiều)

142.
Chọn (A) nghĩa là sự mở rộng
(A) expansion Loại trừ:
(B) supervision (B) sự giám sát
(C) submission (C) sự đệ trình, đưa ra
(D) phòng ban (= department)
(D) division
43
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
Questions 143-146 refer to the following memo.

To: All Employees Đến: Tất cả nhân viên


From: Jennifer Prasad Từ: Jennifer Prasad
Subject: Updated Password Policy Chủ đề: Chính sách Mật khẩu Cập nhật
Date: Tuesday, February 8 Ngày: Thứ ba, ngày 8 tháng 2

Dear Employees, Gửi các nhân viên,


As an enhanced security measure, you will Là một biện pháp bảo mật nâng cao, bây
now be required to change the password giờ mọi người sẽ được yêu cầu thay đổi mật
you use to access the company network on khẩu mình sử dụng để truy cập mạng công
the first workday of each month. ---143---ty vào ngày làm việc đầu tiên của mỗi
, your log-in ID will remain the same. tháng. Tuy nhiên, tên đăng nhập của mọi
Each password must be at least twelve người vẫn sẽ được giữ nguyên.
characters long and include one capital Mỗi mật khẩu phải dài ít nhất 12 ký tự và
letter, one lowercase letter, one number, bao gồm một ký tự viết hoa, một ký tự viết
and one special character. thường, một chữ số và một ký tự đặc biệt.
An e-mail ---144--- on the last workday of Một e-mail sẽ được gửi vào ngày làm việc
each month reminding you to set a new cuối cùng của mỗi tháng để nhắc mọi người
password on the next workday. ---145--- đặt mật khẩu mới vào ngày làm việc tiếp
to do so will result in your being locked out theo. Việc không làm như vậy sẽ dẫn đến
of your account, and you will have to tài khoản của bạn bị khóa và bạn sẽ phải
contact our platform provider, Securities liên hệ với nhà cung cấp nền tảng của
Services, for assistance. chúng ta, Dịch vụ Bảo mật, để được hỗ trợ.
We are doing our best to ensure that our Chúng tôi đang cố gắng hết sức để đảm bảo
employees and our clients have the highest rằng nhân viên và khách hàng của chúng ta
possible level of security. ---146---. có mức độ bảo mật cao nhất có thể. Cảm
ơn mọi người đã hợp tác.

Jennifer Prasad, CEO


Jennifer Prasad, Giám đốc điều hành

143. Chọn (A) nghĩa là tuy nhiên (diễn tả hai


sự việc trái ngược nhau)
(A) However Loại trừ:
(B) Therefore (B) vì vậy (diễn tả kết quả)
(C) In addition (C) ngoài ra (dùng để bổ sung thông tin)
(D) chẳng hạn (đưa ra ví dụ)
(D) For example
44
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
144. Chọn (B) do chủ ngữ (An e-mail) chỉ sự
vật là dấu hiệu của thể bị động và do đây
(A) sent là lời nhắc nhở nên không thể chia thì quá
(B) will be sent khứ được.
(C) will have sent Loại trừ:
(A) thì quá khứ đơn
(D) had been sent (C) thì tương lai hoàn thành
(D) thì quá khứ hoàn thành (thể bị động)

145. Chọn (C) theo cấu trúc failure to do


something nghĩa là việc không làm gì
(A) Support (theo như mong đợi).
(B) Absence Loại trừ:
(C) Failure (A) sự hỗ trợ
(B) sự vắng mặt
(D) Approval (D) sự chấp thuận

146. Chọn (D) do đây là câu kết thường gặp


trong mỗi thông báo hoặc lời nhắc nhở.
(A) I will see you at the meeting. Ngoài ra, câu trước cũng là lời trấn an,
(B) Write down your new log-in ID. cam kết những yêu cầu trên là nhằm mục
(C) Let me know when this is done. đích bảo vệ cho nhân viên và khách hàng
nên câu cần điền sẽ mong đợi sự hợp tác
(D) Thank you for your cooperation. từ tất cả mọi người trong công ty
Loại trừ:
(A) Tôi sẽ gặp mọi người tại cuộc họp.
(B) Hãy viết ra tên đăng nhập mới của mọi
người.
(C) Hãy cho tôi hay khi chuyện này được
giải quyết xong.

45
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
PART 7
147-148

Asherton Garden Fair Hội chợ Asherton Garden

The City of Asherton proudly presents a Thành phố Asherton tự hào giới thiệu
Garden Fair on the grounds of Asherton một Hội chợ Vườn trong khuôn viên của
Manor Trang viên Asherton
Saturday, June 10 Thứ bảy, ngày 10 tháng sáu
11:00 A.M. to 5:00 P.M. 11:00 SÁNG. đến 5:00 chiều

Free admission includes Vào cửa miễn phí bao gồm


Children’s games, crafts, and local bands Trò chơi trẻ em, đồ thủ công và ban nhạc
Shuttle buses from nearby Asherton địa phương
Train and Bus Station Xe đưa đón từ Bến Xe buýt và Bến Xe
lửa Asherton gần đó
Plants and seeds for sale
Refreshments for purchase—hot and cold Có bán cây và hạt giống
beverages, cakes, sandwiches, and more! Có bán thức ăn nhẹ— đồ uống nóng và
lạnh, bánh ngọt, bánh mì, v.v.!
Tours of Asherton Manor available for a
small fee Các chuyến tham quan Trang viên
Parking available at the manor for $10 Asherton với một khoản phí nhỏ
per vehicle Có chỗ đậu xe tại trang viên với giá
$ 10 một chiếc
For more information:
416-555-0187 Để biết thêm thông tin:
416-555-0187

147. What is indicated about Asherton 147. Điều gì được chỉ ra về Trang viên
Manor? Asherton?
(A) It is available for private parties. (A) Nó có sẵn cho các bên tư nhân.
(B) It is open daily from 11:00 A.M. to 5:00 (B) Nó mở cửa hàng ngày từ 11:00 A.M.
P.M. đến 5:00 chiều
(C) It always offers guided tours. (C) Nó luôn cung cấp các chuyến tham
(D) It is near a train station. quan có hướng dẫn viên.
(D) Nó ở gần một nhà ga xe lửa.

148. What will NOT be free at the fair? 148. Cái gì sẽ KHÔNG miễn phí tại hội
(A) Games chợ?
(B) Music (A) Trò chơi
(C) Shuttle rides (B) Âm nhạc
(D) On-site parking (C) Đi xe đưa đón
(D) Bãi đậu xe tại chỗ
46
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
149-150

Eleanor’s Catering Dịch vụ ăn uống của Eleanor


Make Your Next Event Unforgettable Làm cho sự kiện tiếp theo của bạn
trở nên khó quên
Looking for a caterer for your special
occasion? Search no longer! Eleanor’s Bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp
Catering can be of help for every type of thực phẩm cho dịp đặc biệt của bạn?
social gathering—from small, intimate Đừng tìm kiếm nữa! Eleanor’s Catering có
gatherings to large, formal events. Eleanor’s thể hữu ích cho mọi loại gặp gỡ, tụ tập —
offers high-quality, delicious food for all từ các buổi họp mặt nhỏ, thân mật đến
occasions. Our full-service catering các sự kiện lớn, trang trọng. Eleanor’s
service includes beverages and rentals cung cấp các món ăn ngon, chất lượng
of tables, linens, dishes, and cutlery. cao cho mọi dịp. Dịch vụ ăn uống trọn
Our staff will do everything to make your gói của chúng tôi bao gồm đồ uống
special event a success—we will deliver và cho thuê bàn, khăn trải giường,
everything you need, set it up, and bát đĩa và dụng cụ ăn uống. Nhân
then remove it afterward. viên của chúng tôi sẽ làm mọi thứ để sự
kiện đặc biệt của bạn thành công —
To get a cost estimate, please complete a chúng tôi sẽ cung cấp mọi thứ bạn
Catering Request Form on our Website at cần, từ lắp đặt đến tháo dỡ sau đó.
www.eleanorscarering.com. Tasting of
menu items is available upon request. Để có được ước tính chi phí, vui lòng điền
vào Mẫu Yêu cầu Dịch vụ Ăn uống trên
Trang web của chúng tôi tại
www.eleanorscarering.com. Việc dùng
thử các món trong thực đơn được
cung cấp theo yêu cầu.

149. What is the purpose of the 149. Mục đích của quảng cáo là gì?
advertisement? (A) Giảm giá cho khách hàng mới
(A) To offer a discount to new clients (B) Để thông báo các sản phẩm menu
(B) To announce new menu items mới
(C) To describe the services of a (C) Để mô tả các dịch vụ của một
business doanh nghiệp
(D) To explain delivery requirements (D) Để giải thích các yêu cầu giao hàng

150. According to the advertisement, what 150. Theo quảng cáo, cái gì có sẵn theo
is available by special request? yêu cầu đặc biệt?
(A) Food sampling (A) Dùng thử đồ ăn
(B) Vegetarian meals (B) Bữa ăn chay
(C) Itemized bills (C) Các hóa đơn có liệt kê chi tiết
(D) Decorations (D) Đồ trang trí
47
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
151-152

To: rwiest@lupinecityhall.com Tới: rwiest@lupinecityhall.com


From: dbryant@arcospartners.com Từ: dbryant@arcospartners.com
Date: April 12 Ngày: 12 tháng 4
Subject: Site Survey Chủ đề: Khảo sát địa điểm
Attachment: Survey Đính kèm: Khảo sát

Dear Mr. Wiest, Kính gửi ông Wiest,

I e-mailed you the site survey document on Tôi đã email cho bạn tài liệu khảo sát địa
Monday, so it’s strange that you didn’t see điểm vào thứ Hai, vì vậy thật lạ là bạn
it. Perhaps because I sent it from my không thấy nó. Có lẽ vì tôi đã gửi nó
personal e-mail rather than my work từ e-mail cá nhân chứ không phải e-
e-mail, your server didn’t recognize it mail công việc, nên máy chủ của bạn
and routed it to your junk-mail folder không nhận ra nó và thay vào đó
instead. In any case, I will reattach the chuyển nó đến thư mục thư rác của
document here. bạn. Dù sao thì, tôi sẽ đính kèm lại tài
liệu ở đây.
If the site is approved by next week, my
team will expedite the completion of Nếu địa điểm được chấp thuận vào tuần
the final blueprints. The property owner tới, nhóm của tôi sẽ đẩy nhanh việc
hopes to have the full building project hoàn thành các bản thiết kế cuối
approved before the end of the month so cùng. Chủ sở hữu bất động sản hy vọng
that the construction team can start laying toàn bộ dự án tòa nhà được phê duyệt
the foundation in June. trước cuối tháng để đội xây dựng có thể
bắt đầu đặt móng vào tháng Sáu.
Sincerely,
Daniela Bryant Trân trọng,
Daniela Bryant

151. According to Ms. Bryant, why might 151. Theo bà Bryant, tại sao ông Wiest
Mr. Wiest not have seen the original có thể chưa xem tài liệu gốc?
document? (A) Cô ấy quên đính kèm nó vào e-mail
(A) She forgot to attach it to her e-mail. của mình.
(B) She sent it to a different person. (B) Cô ấy đã gửi nó cho một người khác.
(C) It may have gone to the wrong e- (C) Nó có thể đã bị chuyển đến sai
mail folder. thư mục e-mail.
(D) The file in it may have been too large. (D) Tệp trong đó có thể quá lớn.

152. Who most likely is Ms. Bryant? 152. Cô Bryant có khả năng là ai nhất?
(A) An architect (A) Một kiến trúc sư
(B) An apartment-building manager (B) Quản lý tòa nhà chung cư
(C) A banker (C) Một chủ ngân hàng
(D) A property owner (D) Một chủ sở hữu tài sản
48
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
154-155

Mandi Garafelli (3:32 P.M.): Hello. Thanks Mandi Garafelli (3:32 CH): Xin chào. Cảm
for contacting Pictures Camera customer ơn bạn đã liên hệ với bộ phận chăm sóc
service. How can I help you today? khách hàng của Pictures Camera. Hôm
Theo Ubari (3:33 P.M.): Hi. I recently nay tôi giúp gì được cho bạn?
bought the Pictures 3000. I’m having Theo Ubari (3:33 CH): Xin chào. Gần đây
trouble downloading photos from the tôi đã mua Pictures 3000. Tôi gặp sự cố
camera to my computer. khi tải ảnh từ máy ảnh xuống máy tính
Mandi Garafelli (3:35 P.M.): OK. Have you của mình.
done these steps? 1. Check the connection Mandi Garafelli (3:35 chiều): Được. Bạn
between the camera and the computer. 2. đã thực hiện các bước này chưa? 1. Kiểm
Turn the camera off and on again. 3. tra kết nối giữa máy ảnh và máy tính. 2.
Reboot the computer with the camera Tắt và bật lại máy ảnh. 3. Khởi động lại
connected. máy tính với máy ảnh được kết nối
Theo Ubari (3:38 P.M.): I tried steps 1 sẵn
and 2. Nothing improved. Theo Ubari (3:38 CH): Tôi đã thử bước
Mandi Garafelli (3:41 P.M.): Before you try 1 và 2. Không có gì cải thiện.
step 3, go into your “applications” folder Mandi Garafelli (3:41 CH): Trước khi thử
and look for an icon that says “Pictures bước 3, hãy vào thư mục “ứng dụng” và
3000.” Do you see it? tìm biểu tượng có nội dung “Pictures
3000.” Bạn có nhìn thấy nó không?
Theo Ubari (3:42 P.M.): Yes, it’s there.
Theo Ubari (3:42 CH): Vâng, nó ở đó.
Mandi Garafelli (3:43 P.M.): Double click it.
Your pictures should automatically appear. Mandi Garafelli (3:43 CH): Nhấp đúp vào
nó. Hình ảnh của bạn sẽ tự động xuất
Theo Ubari (3:44 P.M.): That worked! hiện.
Thanks for your help!
Theo Ubari (3:44 CH): Ô được rồi này!
Mandi Garafelli (3:45 P.M.): Sure thing. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ!

Mandi Garafelli (3:45 CH): Chắc chắn rồi.

153. What has Mr. Ubari NOT done? 153. Ông Ubari CHƯA LÀM GÌ?
(A) Purchased a new camera (A) Đã mua một máy ảnh mới
(B) Connected the camera to the computer (B) Đã kết nối máy ảnh với máy tính
(C) Restarted the camera (C) Khởi động lại máy ảnh
(D) Restarted the computer (D) Khởi động lại máy tính

154. At 3:42 P.M., what does Mr. Ubari 154. Vào lúc 3:42 CH, ông Ubari rất có
most likely mean when he writes, “Yes, it’s thể có ý gì khi ông ấy viết, "Vâng, nó ở
there”? đó"?
(A) He found an icon. (A) Anh ấy đã tìm thấy một biểu
(B) He moved the camera. tượng.
(C) He uploaded the pictures. (B) Anh ấy đã di chuyển máy ảnh.
(D) He sees the instructions. (C) Anh ấy đã tải lên những bức tranh.
(D) Anh ấy xem hướng dẫn.
49
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
156-157

MEMO Kính gửi: Tất cả nhân viên


Người gửi: Damian Perez
To: All Staff Ngày: 3 tháng 9
From: Damian Perez Re: Kiểm tra an toàn
Date: September 3
Re: Safety inspection Ngày mai, 4 tháng 9, chúng ta sẽ có
một cuộc kiểm tra an toàn trong nhà
Tomorrow, September 4, we will have máy tại đây. Thanh tra, cô Hannah
a safety inspection here in the factory. Langan, dự kiến sẽ đến lúc 8:30 sáng. và
The inspector, Ms. Hannah Langan, is rời đi lúc 3:30 chiều Lưu ý rằng sẽ có các
expected to arrive at 8:30 A.M. and depart cuộc họp sơ bộ trước khi tiến hành thanh
by 3:30 p.m. Note that there will be tra. Dưới đây là lịch trình.
preliminary meetings prior to the inspection <LỊCH TRÌNH>
itself. The schedule is below. Ngoại trừ cuộc họp khai mạc, công nhân
<SCHEDULE> của nhà máy phải có mặt tại các trạm
With the exception of the opening meeting, làm việc của họ suốt cả ngày. Trong quá
factory floor workers should be at their trình thanh tra hoạt động, thanh tra
regular stations throughout the day. During có thể đến thăm các máy trạm và hỏi
the operations inspection, the về máy móc. Vui lòng trả lời trực
inspector may visit workstations and tiếp và trung thực, sau đó tiếp tục
ask about machines. Please respond làm việc ngay khi thanh tra rời đi.
directly and honestly, and then
continue working as soon as the
inspector moves on.

155. Who most likely is Mr. Perez? 155. Ông Perez có khả năng là ai?
(A) A factory floor worker (A) Một công nhân sàn nhà máy
(B) A food service worker (B) Một nhân viên dịch vụ ăn uống
(C) The safety inspector (C) Thanh tra an toàn
(D) The general manager (D) Tổng quản lý

156. When will the inspection begin? 156. Khi nào việc thanh tra sẽ bắt đầu?
(A) At 8:30 A.M. (A) Lúc 8:30 sáng
(B) At 10:00 A.M. (B) Lúc 10:00 sáng
(C) At 12:30 P.M (C) Lúc 12:30 chiều
(D) At 3:30 P.M. (D) Lúc 3:30 chiều

157. What does the memo suggest about 157. Bản ghi nhớ gợi ý gì về công nhân
factory floor workers? sàn nhà máy?
(A) They must prepare written reports. (A) Họ phải chuẩn bị các báo cáo bằng
(B) They will be able to leave work early. văn bản.
(C) Their afternoon work might be (B) Họ sẽ có thể đi làm sớm.
interrupted. (C) Công việc buổi chiều của họ có
(D) Their workstations might be unavailable. thể bị gián đoạn.
(D) Máy trạm của họ có thể không khả
dụng.
50
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
158-160

From: Heallhhome <hcalthhome- Từ: Heallhhome <hcalthhome-


noreply@hcalthhome.net.uk> noreply@hcalthhome.net.uk>
To: Steve Mayer <smayer@rmail.co.uk Tới: Steve Mayer <smayer@rmail.co.uk
Date: Friday, 3 July Ngày: Thứ sáu, ngày 3 tháng bảy
Subject: Our new Web site Chủ đề: Trang web mới của chúng tôi

Hello, Xin chào,

We are grateful that you have been a Chúng tôi biết ơn rằng bạn đã là một
committed subscriber to our Website. thành viên nhiệt thành với Trang
We encourage you to visit web của chúng tôi. Chúng tôi khuyến
healthhome.net.uk again as soon as khích bạn truy cập lại healthhome.net.uk
possible! You will discover a new look, as càng sớm càng tốt! Bạn sẽ thấy một giao
we have created a fresh, appealing, and diện mới, vì chúng tôi đã tạo ra một
easy-to-navigate Website. Our team of Web Trang web mới, hấp dẫn và dễ điều
developers, writers, and designers has hướng. Nhóm các nhà phát triển Web,
worked for months to make our Website tác giả và nhà thiết kế của chúng tôi đã
exactly what you need it to be. làm việc trong nhiều tháng để làm cho
The new design includes social media Trang web của chúng tôi chính xác là
buttons at the top of the page for improved những gì bạn cần.
access. The site’s content is much Thiết kế mới bao gồm các nút mạng xã
easier to view on tablets and mobile hội ở đầu trang để cải thiện khả năng
phones than it used to be. Also, the truy cập. Nội dung của trang web dễ
online store is significantly easier to xem hơn nhiều trên máy tính bảng
navigate. Finally, we enhanced the site’s và điện thoại di động so với trước
Education Centre by adding a quiz feature đây. Ngoài ra, cửa hàng trực tuyến dễ
designed to facilitate a greater điều hướng hơn đáng kể. Cuối cùng,
understanding of health and nutrition. chúng tôi đã củng cố phần Education
We hope you find the new Website much Centre của trang web bằng cách thêm
more intuitive and pleasant to navigate. một tính năng đố vui được thiết kế để tạo
điều kiện giúp bạn hiểu rõ hơn về sức
Healthhome khỏe và dinh dưỡng.
Chúng tôi hy vọng bạn thấy Trang web
mới trực quan hơn và dễ điều hướng hơn
nhiều.

Healthhome

158. Who most likely is Mr. Mayer? 158. Ông Mayer có khả năng là ai?
(A) A health professional (A) Chuyên gia y tế
(B) A Healthhome Web-site user (B) Một người dùng trang web
(C) A Web-site designer Healthhome
(D) A Healthhome article contributor (C) Một nhà thiết kế trang web
(D) Một người đóng góp bài báo của
Healthhome
51
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
159. The word “look” in paragraph 1, line 2, 159. Từ “look” trong đoạn 1, dòng 2,
is closest in meaning to gần nghĩa nhất với
(A) search (A) sự tìm kiếm
(B) appearance (B) giao diện
(C) photograph (C) bức ảnh
(D) glance (D) cái liếc nhìn

160. What does the e-mail suggest about 160. Thư điện tử gợi ý gì về Trang web
the previous Website? trước đó?
(A) It did not have an online store. (A) Nó không có cửa hàng trực tuyến.
(B) Some people visited it on a daily basis. (B) Một số người đã ghé thăm nó hàng
(C) Viewing it on some devices was ngày.
difficult. (C) Khó xem nó trên một số thiết bị.
(D) It featured interactive nutrition quizzes. (D) Nó có các câu đố về dinh dưỡng
tương tác.

161-163

Webmarch Still Going Strong After Fifteen Webmarch vẫn phát triển mạnh mẽ sau
Years mười lăm năm

(November 20) — Webmarch revolutionized (Ngày 20 tháng 11) - Webmarch đã cách


video consumption when it first launched its mạng hóa việc tiêu thụ video khi lần đầu
Internet streaming service. — [1] —. For a tiên ra mắt dịch vụ phát trực tuyến trên
monthly fee, customers could watch as Internet. - [1] -. Với một khoản phí hàng
many movies as they liked online. Fifteen tháng, khách hàng có thể xem trực tuyến
years later, the company continues to grow bao nhiêu phim tùy thích. Mười lăm năm
and expand. Webmarch now not only sau, công ty tiếp tục phát triển và mở
streams movies and television shows but rộng. Webmarch giờ đây không chỉ phát
also produces its own critically acclaimed trực tuyến phim và chương trình truyền
content. — [2] —. hình mà còn sản xuất nội dung được giới
There are other services, such as phê bình đánh giá cao. - [2] -.
Movieriver, with similar business models, Những dịch vụ khác, chẳng hạn như
but what makes Webmarch unique is its Movieriver, với các mô hình kinh doanh
global reach. — [3] —. While currently tương tự, nhưng điều làm cho Webmarch
available in 40 countries, Webmarch trở nên độc đáo là phạm vi tiếp cận toàn
announced that it will be expanding its cầu của nó. - [3] -. Mặc dù hiện có sẵn ở
service to an additional 46 countries by 40 quốc gia, Webmarch đã thông báo
February 8. — [4] —. The service has rằng họ sẽ mở rộng dịch vụ của mình đến
content available in sixteen languages, with 46 quốc gia khác vào ngày 8 tháng 2. -
subtitles available in an additional fourteen [4] -. Dịch vụ này hiện có sẵn nội
languages so that people from all over the dung bằng mười sáu ngôn ngữ, với
world can enjoy the same programs. phụ đề có sẵn bằng mười bốn ngôn
ngữ khác để mọi người từ khắp nơi trên
thế giới có thể thưởng thức các chương
trình giống nhau.
52
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
161. What is the purpose of the article? 161. Mục đích của bài báo là gì?
(A) To advertise Webmarch’s new online (A) Để quảng cáo dịch vụ phát trực tuyến
streaming service mới của Webmarch
(B) To detail a merger between Webmarch (B) Để trình bày chi tiết về sự hợp nhất
and Movieriver giữa Webmarch và Movieriver
(C) To profile the history and future of (C) Để nói về lịch sử và tương lai của
Webmarch Webmarch
(D) To report on Webmarch’s changes in (D) Để báo cáo về những thay đổi của
pricing Webmarch về giá cả
Giải thích: Đọc đoạn đầu sẽ thấy nó nói
về lịch sử công ty này từ lúc hình thành,
đoạn 2 nói về định hướng phát triển công
ty trong tương lai

162. What is true about Webmarch? 162. Điều gì đúng về Webmarch?


(A) Its competitor offer fewer shows. (A) Đối thủ cạnh tranh của nó cung cấp ít
(B) Its customer base has tripled in two chương trình hơn.
years. (B) Cơ sở khách hàng của nó đã tăng gấp
(C) It is currently available in 46 countries. ba lần trong hai năm.
(D) It offers video in many languages. (C) Nó hiện có sẵn ở 46 quốc gia.
(D) Nó cung cấp video bằng nhiều
ngôn ngữ.

163. In which of the positions marked [1], 163. Trong các vị trí được đánh dấu [1],
[2], [3] and [4] does the following sentence [2], [3] và [4] câu nào sau đây đúng
best belong? nhất?
“It was an immediate success.” "Đó là một thành công ngay nhanh
(A) [1] chóng."
(B) [2] (A) [1]
(C) [3] (B) [2]
(D) [4] (C) [3]
(D) [4]
Giải thích: Trước chỗ trống [1] đang nói
về sự hình thành công ty này, ra mắt dịch
vụ phát trực tuyến và chính điều này là
một sự thành công ngay lập tức tại thời
điểm ra mắt đó.
53
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
Questions 164-167 refer to the following instructions.

ZOVTECH ZOVTECH

Zovtech customers are most satisfied when Khách hàng của Zovtech hài lòng nhất khi
they folly understand how to use their họ hiểu rõ cách sử dụng sản phẩm của
products and get the most out of them. mình và tận dụng tối đa chúng. Vì các sản
165Because Zovtech's products offer phẩm của Zovtech cung cấp nhiều tính
many innovative technology features, năng công nghệ tiên tiến, chẳng hạn như
such as auto-timers on washing hẹn giờ tự động trên máy giặt và cài đặt
machines and variabic light settings on ánh sáng đa dạng trên lò vi sóng, điều
microwave ovens, 164it is important to quan trọng là phải liệt kê và giải thích rõ
list and explain these features clearly in ràng các tính năng này trong hướng dẫn
the user manuals. When writing the sử dụng. Khi viết nội dung cho sách hướng
text for a manual, try to put yourself in dẫn, hãy cố gắng đặt chính mình vào vị trí
the user's position and consider which của người dùng và xem xét các tính năng
features might need a more detailed nào có thể cần giải thích chi tiết hơn. Các
explanation. 166Visual aids such as công cụ hỗ trợ trực quan như sơ đồ hoặc
diagrams or photographs can be ảnh có thể đặc biệt hữu ích trong quá trình
especially useful in outl ining a process, thực hiện và chúng cũng có thể giúp giảm
and they can also serve to minimize the thiểu độ dài và độ phức tạp của các hướng
length and complexity of verbal dẫn bằng lời nói. Việc đính kèm các ví dụ
instructions. Including specific examples cụ thể cũng có thể giúp người dùng nắm
can also help users grasp complex concepts bắt các khái niệm phức tạp nhanh hơn
more quickly as well as determine early in the cũng như xác định sớm trong quá trình sử
process if something is not working properly. dụng nếu gì đó không hoạt động bình
thường.

164. For whom are the instructions most 164. Những chỉ dẫn có nhiều khả năng
likely intended? dành cho ai?
(A) Users of Zovtech products (A) Người dùng các sản phẩm Zovtech
(B) Salespeople in Zovtech stores (B) Nhân viên bán hàng trong các cửa
(C) Designers of Zovtech products hàng Zovtech

(D) Writers of Zovtech product (C) Nhà thiết kế các sản phẩm Zovtech
manuals. (D) Người viết sách hướng dẫn sử dụng
sản phẩm của Zovtech.

165. What does Zovtech manufacture? 165. Zovtech sản xuất cái gì?
(A) Appliances (A) Đồ gia dụng
(B) Automobiles (B) Ô tô
(C) Cleaning supplies (C) Đồ làm sạch
(D) Photography equipment (D) Thiết bị chụp ảnh
54
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
166. According to the instructions, why are 166. Theo hướng dẫn, tại sao những
pictures useful? hình ảnh lại hữu ích?
(A) They can be understood by people in (A) Chúng có thể được hiểu bởi những
different countries. người ở các quốc gia khác nhau.
(B) They clearly show when something is (B) Chúng hiển thị rõ ràng khi một cái gì
not working properly. đó không hoạt động bình thường.
(C) They reduce the amount of written (C) Chúng làm giảm số lượng văn
text needed. bản viết cần thiết.
(D) They attract more people to a Web site. (D) Chúng thu hút nhiều người vào một
trang web hơn.

167. The word “grasp” in paragraph 1, line 167. Từ “nắm bắt” trong đoạn 1, dòng
10, is closest in meaning to 10, gần nghĩa nhất với
(A) hold (A) giữ
(B) tighten (B) thắt chặt
(C) accomplish (C) hoàn thành
(D) understand (D) hiểu

Questions 168-171 refer to the following review.

S-Tor Application Ứng dụng S-Tor


 
"I was disappointed wizh the customer "Tôi thấy thất vọng với dịch vụ khách hàng
service I received.” mà tôi đã nhận được."

168My job involves coordinating large- Công việc của tôi liên quan đến việc điều
scale corporate events like trade shows phối các sự kiện quy mô lớn của công ty như
and conventions. — [1] —. 169Because I hội chợ và triển lãm thương mại. — [1] —.
am on the road a lot, I have found S-Tor Do tôi đi trên đường rất nhiều, tôi nhận thấy
to be perfect for storing vendor lists, S-Tor là lựa chọn hoàn hảo để lưu trữ danh
program schedules, and sách nhà cung cấp, lịch trình chương trình
other
important documents that I need to và các tài liệu quan trọng khác mà tôi cần
access digitally wherever I happen to truy cập kỹ thuật số ở bất kỳ đâu. — [2] —.
be. — [2] —. In fact, I became so reliant on
Thực ra, tôi đã trở nên phụ thuộc vào S-Tor
đến mức tôi không bao giờ ngừng lại để
S-Tor that I never stopped to consider what
nghĩ xem mình sẽ làm gì nếu một ngày nào
I would do if I couldn't access it one day.
That day finally came, though, and I was đó tôi không thể truy cập vào nó.
disappointed with the customer service Tuy nhiên, ngày đó cuối cùng cũng đến, và
ireceived. 170When I contacted the help tôi đã thất vọng với dịch vụ khách hàng mà
desk to report that I was unable to log tôi nhận được. Khi tôi liên hệ với bộ phận
in, I was transferred from trợ giúp để thông báo rằng tôi không thể
representative to representative, đăng nhập, tôi đã được chuyển từ người đại
171each one walking me through the diện này sang người đại diện khác, mỗi
55

same troubleshooting procedure. — [3] người đều hướng dẫn tôi qua cùng một quy
Page

—. 170I was eventually able to get back trình khắc phục sự cố. — [3] —. Cuối cùng
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
into the application, but only after tôi đã có thể đăng nhập vào ứng dụng,
much trial and error. Nonetheless, nhưng chỉ sau nhiều lần thử đi thử lại và
everyone I spoke with was nice and polite. gặp lỗi liên tục. Tuy nhiên, mọi người tôi nói
In short, I love the S-Tor application, but I chuyện với đều tốt và lịch sự.
have to be certain that I can quickly get it Tóm lại, tôi yêu thích ứng dụng S-Tor,
running again if something goes wrong. — nhưng tôi phải chắc chắn rằng tôi có thể
[4] —. After this experience with S-Tor's help nhanh chóng sử dụng lại nó nếu có sự cố.
desk, I have decided to look at similar — [4] —. Sau trải nghiệm này với bộ phận
products to see how they compare. trợ giúp của S-Tor, tôi đã quyết định xem
xét các sản phẩm tương tự để so sánh
chúng.
—Adele Mohlmann

—Adele Mohlmann

168. Who most likely is Ms. Mohlmann? 168. Cô Mohlmann rất có khả năng là ai?
(A) A product tester (A) Một người thử nghiệm sản phẩm
(B) An event planner (B) Một người tổ chức sự kiện
(C) A corporate trainer (C) Một huấn luyện viên của công ty
(D) A sales representative (D) Một đại diện bán hàng

169. What is indicated about Ms. 169. Điều gì được chỉ ra về cô Mohlmann?
Mohlmann? (A) Cô ấy đi thường xuyên vì công
(A) She travels often for her job. việc của mình.
(B) She prefers paper documents. (B) Cô ấy thích tài liệu giấy hơn.
(C) She receives software for free. (C) Cô ấy nhận phần mềm miễn phí.
(D) She gives frequent presentations. (D) Cô ấy thuyết trình thường xuyên.

170. Why was Ms. Mohlmann unhappy with 170. Tại sao cô Mohlmann không hài lòng
S-Tor’s customer service? với dịch vụ khách hàng của S-Tor?
(A) Her issue took too long to resolve. (A) Vấn đề của cô ấy mất quá nhiều
(B) The instructions given were not clear. thời gian để giải quyết.

(C) Help-desk employees were unfriendly. (B) Các hướng dẫn đưa ra không rõ ràng.

(D) She felt pressured to make a purchase. (C) Nhân viên bộ phận trợ giúp không thân
thiện.
(D) Cô ấy cảm thấy bị áp lực khi mua
hàng.

171. In which of the positions marked [1], 171. Trong các vị trí được đánh dấu [1],
[2], [3], and [4] does the following sentence [2], [3] và [4], câu sau đây thuộc về vị trí
best belong? nào tốt nhất?
"Instructing me to repeat the same steps "Việc hướng dẫn tôi lặp đi lặp lại các bước
over and over seemed pointless." tương tự dường như vô nghĩa."
(A) [1] (A) [1]
56

(B) [2] (B) [2]


Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]

Questions 172-175 refer to the following text-message.

Piper McNair (12:15 P.M.) Piper McNair (12 giờ 15)


Hi Marcus and Cara. How are your jobs Chào Marcus và Cara. Công việc của các bạn
coming along? thế nào rồi?
Marcus Davison (12:17 P.M.) Marcus Davison (12 giờ 17)
172The trees have been cut down, and Cây cối đã bị đốn hạ, và những cành cây và
the limbs and trunks are being loaded thân cây đang được chất lên xe tải. Tôi sắp
into the truck. I'm just about done xong việc ở đây tại cơ ngơi của Jones.
here at the Jones' property. Piper McNair (12 giờ 18)
Piper McNair (12:18 P.M.) Tôi vừa nhận được cuộc gọi từ một khách
172Ijust got a call from a new client, hàng mới, cô Mirzoyan. Cô ấy nói rằng một
Ms. Mirzoyan. She said a tree in her cái cây trong sân nhà cô ấy đã bị đổ và cô ấy
yard has come down and she needs it cần nó được dẹp đi ngay lập tức. Một nhân
removed right away. 173A real estate viên môi giới bất động sản sẽ ghé thăm nhà
agent is stopping by her house cô ấy vào sáng mai với một số người mua
tomorrow morning with some tiềm năng.
prospective buyers. Cara Brooks (12 giờ 19)
Cara Brooks (12:19 P.M.) Tôi sẽ đến nhà Smith trong khoảng một giờ
I should be done at the Smith property in nữa. Địa chỉ của cô Mirzoyan là gì?
about an hour. What is Ms. Mirzoyan's Piper McNair (12 giờ 19)
address?
234 Đại lộ Lakeside. Tôi sẽ nói với cô ấy rằng
Piper McNair (12:19 P.M.) bạn có thể đến đó sau hai giờ nữa.
174234 Lakeside Avenue. I’ll tell her
Cara Brooks (12 giờ 20)
you can be there in a couple of hours.
Điều đó ổn với tôi.
Cara Brooks (12:20 P.M.)
Piper McNair (12 giờ 20)
That works for me.
Công việc có lẽ sẽ kéo dài ba giờ. Với kích
Piper McNair (12:20 P.M.) thước của cái cây, bạn sẽ cần thêm một
It will probably be a three-hour job. Given người nữa, vì vậy tôi đã gọi cho Grady.
the size of the tree, you'll need an extra pair Marcus Davison (12 giờ 21)
of hands, so I've called Grady.
Hôm nay là thứ bảy mà.
Marcus Davison (12:21 P.M.)
Piper McNair (12 giờ 22)
It's Saturday.
Tôi hiểu, nhưng với việc Miles bị ốm trong
Piper McNair (12:22 P.M.) bốn ngày qua, tôi không còn lựa chọn nào
175I understand, but with Miles out khác.

sick for the last four days, I had no Marcus Davison (12 giờ 22)
choice.
Tôi rất vui vì anh ấy đã đồng ý giúp đỡ trong
57

Marcus Davison (12:22 P.M.) ngày nghỉ của mình. Mùa xuân này chúng ta
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
175I'm glad he agreed to help out on có nhiều việc hơn thường lệ. Anh ấy có cần
his day off. We've had more work this đi nhờ xe không?
spring than usual. Does he need a ride? Piper McNair (12 giờ 23)
Piper McNair (12:23 P.M.) Không. Chỉ cần cho anh ấy biết khi bạn đến
No. Just let him know when you've reached được nhà của Mirzoyan. Tôi sẽ nói với cô
the Mirzoyan residence. I'll tell Ms. Mirzoyan Mirzoyan rằng cả ba người các bạn sẽ đến
to expect all three of you this afternoon. vào chiều nay.

172. Where do the writers most likely 172. Những người viết có khả năng làm
work? việc ở đâu?
(A) At a tree service company (A) Tại một công ty dịch vụ cây xanh
(B) At a real estate agency (B) Tại một công ty môi giới bất động sản
(C) At a construction firm (C) Tại một công ty xây dựng
(D) At an auto repair shop (D) Tại một cửa hàng sửa chữa ô tô

173. What does Ms. Mirzoyan expect to do 173. Cô Mirzoyan mong đợi làm gì vào ngày
tomorrow? mai?
(A) Purchase a property (A) Mua một bất động sản
(B) Have visitors at her home (B) Có khách đến thăm nhà cô ấy
(C) Hire a new moving company (C) Thuê một công ty mới chuyển đi
(D) Use Ms. McNair's business again (D) Sử dụng lại dịch vụ của cô McNair

174. When will the writers most likely 174. Khi nào thì các nhà văn rất có thể sẽ
meet at 234 Lakeside Avenue? gặp nhau tại 234 Lakeside Avenue?
(A) In one hour (A) Trong một giờ nữa
(B) In two hours (B) Trong hai giờ nữa
(C) In three hours (C) Trong ba giờ nữa
(D) In four hours (D) Trong bốn giờ nữa

175. At 12:21 P.M., what does Mr. 175. Lúc 12 giờ 21, ông Davison rất có thể
Davison most likely mean when he writes, có ý gì khi ông ấy viết, "Hôm nay là thứ bảy
"It’s Saturday"? mà"?
(A) He does not have extra time. (A) Ông ấy không có thêm thời gian.
(B) He thinks they should not accept more (B) Ông ấy nghĩ rằng họ không nên nhận
work. thêm việc.
(C) Grady is not usually available (C) Grady thường không có mặt hôm
then. đó.
(D) Miles did not make a good decision. (D) Miles đã không đưa ra một quyết định
đúng.
58
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
Questions 176-180 refer to the following article and invitation.

Mayor Kowalik Announces Bus Driver Thị trưởng Kowalik tuyên bố Ngày tri ân
Appreciation Day người lái xe buýt
177FRECOSTA(2 tháng 4) —Mayor Ed
FRECOSTA (April 2)—Mayor Ed Kowalik has Kowalik đã tuyên bố ngày 21 tháng 4 là
declared April 21 the city’s first ever Bus Ngày Tri ân Tài xế Xe buýt đầu tiên của
Driver Appreciation Day. Bus riders are thành phố. 176Những người đi xe buýt
asked to greet drivers with a warm hello and được yêu cầu chào các tài xế bằng
one of the city’s specially designed thank- một lời chào nồng nhiệt và một trong
you cards, which can be printed out from những tấm thiệp cảm ơn được thiết
www.frecosta.gov/transitappreciation. As an kế đặc biệt của thành phố, có thể được
added gesture of gratitude, Mayor Kowalik in ra từ
will invite bus drivers to attend a sporting www.frecosta.gov/transitappreciation. Như
event free of charge next month. một cử chỉ tri ân khác, Thị trưởng Kowalik
sẽ mời các tài xế xe buýt tham dự một sự
kiện thể thao miễn phí vào tháng tới.
Because the city’s population has increased 177Vì dân số của thành phố đã tăng
over the past two years, Frecosta’s bus lên trong hai năm qua, các tài xế xe
drivers have had to cope with frequent buýt của Frecosta đã phải đương đầu với
changes to bus routes. Flowever, next year’s những thay đổi thường xuyên đối với các
long-anticipated opening of the Frecosta tuyến xe buýt. Tuy nhiên, việc khai trương
subway line is expected to alleviate some of tuyến tàu điện ngầm Frecosta được mong
the stress on drivers while creating more đợi từ lâu trong năm tới dự kiến sẽ giảm
jobs. The subway line will connect the bớt một số căng thẳng cho các tài xế đồng
Bargain Town Shopping Center on the thời tạo ra nhiều việc làm hơn. Tuyến tàu
western end of the city with Frecosta điện ngầm sẽ kết nối Trung tâm Mua sắm
Stadium, which is located on the eastern Bargain Town ở đầu phía Tây của thành
end. phố với 177Sân vận động Frecosta, nằm
ở đầu phía Đông.

---------- ----------
YOU’RE INVITED! BẠN ĐƯỢC MỜI!

Who: Frecosta Public Transit Services Ai: Nhân viên Dịch vụ Vận tải Công cộng
Employees Frecosta
What: Frecosta Kickers Football Game Cái gì: Trò chơi bóng đá Frecosta Kickers
Where: Frecosta Stadium Địa điểm: 177Sân vận động Frecosta
When: May 7 at 2:00 p.m. Thời gian: Ngày 7 tháng 5 lúc 2:00 chiều
Để tôn vinh những nỗ lực hết mình của các
In honor of your hard work for the city, we bạn cho thành phố, chúng tôi xin được
are pleased to offer FREE tickets to the cung cấp vé MIỄN PHÍ cho trận bóng đá
Frecosta Kickers football game on May 7. Frecosta Kickers vào ngày 7 tháng 5.
59

180Để
tải vé điện tử, hãy truy cập
Page

www.frecostakickers.com/tickets và
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
To download your e-tickets, visit nhập mã giảm giá “FPTS OFFER” khi
www.frecostakickers.com/tickets and enter thanh toán. Mã này sẽ cho phép bạn
the discount code “FPTS OFFER” at truy cập một vé miễn phí. Bạn cũng có
checkout. This code will allow you to access thể mua tối đa năm vé khách cho gia đình
one free ticket. You may also purchase up và bạn bè với giá $ 7 mỗi vé.
to five guest tickets for family and friends at 179Hãy tham gia với chúng tôi trong
$7 each. câu lạc bộ sân vận động lúc 1:00
chiều cho một bữa ăn nhẹ trước trận
Please join us in the stadium clubhouse at đấu. (Lưu ý: Chỉ dành cho nhân viên quá
1:00 p.m. for a light snack before the game. cảnh và khách của họ.)
(Note: For transit employees and their
guests only.)

176. What does the mayor suggest people 176. Thị trưởng đề nghị mọi người làm gì
do to thank bus drivers? để cảm ơn tài xế xe buýt?
(A) Donate to a fund (A) Đóng góp cho quỹ
(B) Give the drivers a card (B) Đưa tấm thiếp cho người lái xe
(C) Post an online greeting to drivers (C) Đăng lời chào trực tuyến tới tài xế
(D) Write a letter to the local newspaper (D) Viết thư cho tờ báo địa phương

177. According to the article, what group of 177. Theo đề bài, nhóm người nào gần
people has recently become larger? đây ngày càng đông?
(A) Football fans (A) Người hâm mộ bóng đá
(B) Train passengers (B) Hành khách đi tàu
(C) Frecosta residents (C) Cư dân Frecosta
(D) Shopping center customers (D) Khách hàng của trung tâm mua sắm

178. What is true about some of the people 178. Điều gì đúng về một số người sẽ
who will attend the football game on May 7? tham dự trận bóng đá vào ngày 7 tháng 5?
(A) They will travel to the eastern end of (A) Họ sẽ đi đến cuối phía đông của
Frecosta. Frecosta.
(B) They must live in the city of Frecosta. (B) Họ phải sống ở thành phố Frecosta.
(C) They must reply to an e-mail from the (C) Họ phải trả lời e-mail từ thị trưởng.
mayor. (D) Họ chỉ có thể đưa ba khách đến trò
(D) They may bring only three guests to the chơi.
game.

179. What will happen at 1:00 P.M. on May 179. Điều gì sẽ xảy ra lúc 1:00 P.M. vào
7? ngày 7 tháng 5?
(A) The stadium will open. (A) Sân vận động sẽ mở cửa.
(B) A football game will begin. (B) Một trận bóng đá sẽ bắt đầu.
(C) Thức ăn nhẹ sẽ được phục vụ.
60

(C) Refreshments will be served.


(D) An awards ceremony will be held. (D) Một lễ trao giải sẽ được tổ chức.
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
180. According to the invitation, how can 180. Theo thư mời, người nhân viên
transit workers obtain tickets? chuyên chở có thể lấy vé bằng cách nào?
(A) By visiting the bus station (A) Bằng cách đến bến xe buýt
(B) By calling the mayor’s office (B) Bằng cách gọi cho văn phòng thị
(C) By arriving to the game early trưởng

(D) By ordering through a Web site (C) Bằng cách đến trận đấu sớm
(D) Bằng cách đặt hàng qua một
trang Web

Questions 181-185 refer to the following memo and e-mail.

To: Burnley warehouse teams Tới: Đội nhà kho Burnley


From: Jane Peralta Người gửi: Jane Peralta
Date: 1 December Ngày: 1 tháng 12
Re: Upcoming changes Re: Những thay đổi sắp tới

Our company recently purchased the JLX Công ty chúng tôi gần đây đã mua bộ phần
software suite to replace our current RERQ mềm JLX để thay thế bộ RERQ hiện tại của
suite. With the new software will come a chúng tôi. 181Với phần mềm mới sẽ đi
new process. Previously, workers in the kèm với một quy trình mới. Trước đây,
shipping area would check the paperwork công nhân trong khu vực vận chuyển sẽ kiểm
for the customer’s name and search the tra giấy tờ về tên của khách hàng và tìm kiếm
company address in the database in order địa chỉ công ty trong cơ sở dữ liệu để tạo
to create an address label. With the new nhãn địa chỉ. 181Với quy trình mới, nhóm
process, the supply team completes each cung ứng hoàn thành từng đơn hàng, dán
order, affixes a bar code sticker to the box, nhãn dán mã vạch vào hộp và chuyển hộp
and delivers the box to the shipping area. In đến khu vực vận chuyển. Trong khu vực vận
the shipping area, we will use a bar code chuyển, chúng tôi sẽ sử dụng máy quét mã
scanner in sync with the new software so vạch đồng bộ với phần mềm mới để quét mã
that scanning a bar code will automatically vạch sẽ tự động in nhãn địa chỉ. Địa chỉ của
print an address label. Addresses for các công ty không có trong cơ sở dữ liệu sẽ
companies that are not in the database will vẫn cần được tra cứu trong phần mềm RERQ
still need to be looked up in the old RERQ cũ. Chúng tôi sẽ tiếp tục quan sát tốc độ giao
software. We will continue to observe the hàng được ghi trên giấy tờ. Ví dụ: một số đơn
delivery speed indicated on the paperwork. đặt hàng cần đến trước 8 giờ sáng hôm sau.
For example, some orders need to arrive by 182,183Vui lòng tiếp tục đánh dấu địa chỉ

8 A.M. the next morning. Please continue to của các giao hàng ưu tiên như vậy bằng
highlight the address of such priority màu vàng, sau đó đặt các hộp đó lên giá
deliveries in yellow, then place those boxes được đánh dấu “ưu tiên”.
on the shelves marked “priority”.

Chúng tôi đang có kế hoạch bắt đầu sử dụng


We are planning to start using the updated quy trình vận chuyển cập nhật trên toàn công
shipping process company-wide from 15 ty từ ngày 15 tháng 12. 184Một nhóm đã
61

December. One team has been selected to được chọn để kiểm tra và cung cấp phản
test and provide feedback on the new hồi về phần mềm, thiết bị và quy trình mới
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
software, equipment, and procedures during trong tuần đầu tiên của tháng 12. Nếu chúng
the first week of December. If we find any tôi phát hiện bất kỳ vấn đề nào trong giai
problems at this trial stage, we may need to đoạn thử nghiệm này, chúng tôi có thể cần
postpone the all-around implementation of phải hoãn việc thực hiện toàn bộ quy trình
the new procedure. mới.

---------- ----------
To: Jane Peralta Tới: Jane Peralta
From: Aram Mansouri Người gửi: Aram Mansouri
Date: 7 December Ngày: 7 tháng 12
Subject: RE: Fine-tuning work with JLX Chủ đề: RE: Tinh chỉnh công việc với JLX

Hello Ms. Peralta, Xin chào cô Peralta,

In reply to your request for feedback, 1 can 184Để trả lời yêu cầu phản hồi của bạn,
say that most aspects of the JLX system are tôi có thể nói rằng hầu hết các khía cạnh
working well. However, we do need a better của hệ thống JLX đang hoạt động tốt.
way to handle orders going to companies Tuy nhiên, chúng tôi cần một cách tốt hơn để
requiring priority shipping for all their xử lý các đơn đặt hàng đến các công ty yêu
orders, such as Turing Photography. Several cầu 183ưu tiên vận chuyển cho tất cả các
of their orders this week did not arrive at đơn đặt hàng của họ, chẳng hạn như
their premises by 8 A M. I think some of our Turing Photography. Một số đơn đặt hàng
team members have been forgetting to của họ trong tuần này đã không đến cơ sở
check the labels for the required delivery của họ trước 8 giờ sáng. Tôi nghĩ rằng một số
speed. Also, I was informed our handheld thành viên trong nhóm của chúng tôi đã quên
scanners run out of battery power very kiểm tra nhãn để biết tốc độ giao hàng cần
quickly. Could you look into it? thiết. 185Ngoài ra, tôi được thông báo
rằng máy quét cầm tay của chúng tôi
hết pin rất nhanh. Bạn có thể kiểm tra
Thank you, nó không?
Aram Mansouri Cảm ơn bạn,
Aram Mansouri

181. What is the purpose of the memo? 181. Mục đích của bản ghi nhớ là gì?
(A) To announce a company reorganization (A) Thông báo về việc tổ chức lại công ty
(B) To explain new procedures (B) Để giải thích các thủ tục mới
(C) To introduce an efficiency expert (C) Giới thiệu một chuyên gia hiệu quả
(D) To bring attention to a problem (D) Để thu hút sự chú ý đến một vấn đề
62
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
182. What step in the shipping process will 182. Bước nào trong quy trình vận chuyển sẽ
NOT change? KHÔNG thay đổi?
(A) Looking up addresses using the software (A) Tra cứu địa chỉ bằng phần mềm
(B) Using bar code scanners (B) Sử dụng máy quét mã vạch
(C) Creating bar code stickers for all orders (C) Tạo nhãn dán mã vạch cho tất cả các đơn
(D) Putting priority items on a specific shelf đặt hàng
(D) Đặt các mặt hàng ưu tiên trên một
giá cụ thể

183. What is implied about Turin 183. Điều gì ngụ ý về Turin Photography?
Photography? (A) Các nhãn địa chỉ của nó phải được
(A) Its address labels should be highlighted đánh dấu bằng màu vàng.
in yellow. (B) Nó đã mua phần mềm với giá giảm.
(B) It purchased software at a reduced (C) Nó cung cấp những vật tư cho nhà kho.
price.
(D) Nó đã nhận được khiếu nại về máy quét.
(C) It provides the warehouse with supplies.
(D) It has received complaints about the
scanners.

184. What is most likely true about Mr. 184. Điều gì có khả năng đúng nhất về ông
Mansouri? Mansouri?
(A) His shift begins at 8 a.m. (A) Ca làm việc của anh ấy bắt đầu lúc 8 giờ
(B) His team is testing out the JLX software. sáng.

(C) He prefers using the RERQ system. (B) Nhóm của anh ấy đang thử nghiệm
phần mềm JLX.
(D) He handles all priority shipping orders.
(C) Anh ấy thích sử dụng hệ thống RERQ
hơn.
(D) Anh ta xử lý tất cả các đơn đặt hàng vận
chuyển ưu tiên.

185. What will Ms. Peralta most likely do 185. Cô Peralta rất có thể sẽ làm gì sau khi
after reading the e-mail? đọc e-mail?
(A) Find a missing package (A) Tìm một gói bị thiếu
(B) Research long-life batteries (B) Nghiên cứu pin tuổi thọ cao
(C) Reschedule a deadline (C) Lên lịch lại thời hạn
(D) Correct an address (D) Sửa một địa chỉ
63
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
Questions 186-190 refer to the following Web page and e-mails.

http://www.ohayonmarketing.com/clients http://www.ohayonmarketing.com/clients

Home Our Clients Work Trang chủ Khách hàng của chúng tôi Mẫu
Samples Contact công việc Liên hệ

Over the past five years we have provided Trong năm năm qua, chúng tôi đã cung cấp
marketing solutions to an ever-growing các giải pháp tiếp thị cho danh mục khách
client portfolio: hàng ngày càng tăng:
186Thực 186Quần áo 186,187Công

Specialty Foods phẩm đặc i nghệ


 Blue Bay Bakeries sản Sportswear Craftspace
 Berry Delectable Blue Bay
Bakeries Urban
 Over-the-Moon Teas ệ thống
Activewear văn phòng
Apparel Delectable nhóm mới
 Sakurai Sportswear trọng
 Urban Activewear Company Over-the- Learning Ltd
 Chic Wraps Moon

Technology
 Craftspace
 Gingi Tech
 New Teams Office Systems
 Surefire Learning Ltd

---------- ----------
*E-mail* *E-mail*
To: Sunil Mehta <sunil.mchta@gomail.co.in Tới: Sunil Mehta <sunil.mchta@gomail.co.in
From: Marc Ohayon Từ: Marc Ohayon
<mohayon@ohayonmarketing.com> <mohayon@ohayonmarketing.com>
Date: May 3 Ngày: 3 tháng 5
Subject: Hello Chủ đề: Xin chào
Dear Sunil, Sunil thân mến,

I hope this message finds you well. You may Tôi hy vọng bạn vẫn tốt. Bạn có thể đã nghe
have heard the news that my family and I tin tức rằng gia đình tôi và tôi đang chuẩn bị
are preparing to move from New York to chuyển từ New York đến Marrakesh vào mùa
Marrakesh in the fall. In the process, I am thu. Trong quá trình này, tôi dự định sẽ
hoping to move my marketing firm, Ohayon chuyển công ty tiếp thị của tôi, Ohayon
64

Marketing, to the area as well. Marketing, sang khu vực này.


Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
You may remember that after l left Sharp 188Bạn có thể nhớ điều đó sau khi tôi rời
Smart—and moved out of New Delhi—I Sharp Smart — và chuyển ra khỏi New
freelanced for Craftspace, which went on to Delhi — 187tôi đã làm việc tự do cho
become my company's first client. In more Craftspace, công ty đã trở thành khách
recent years, my company has branched out hàng đầu tiên của công ty tôi. Trong
to consult for a large number of businesses những năm gần đây, công ty của tôi đã phân
in unrelated industries. nhánh để tư vấn cho một số lượng lớn các
I would like to continue with this work doanh nghiệp trong các ngành không liên
by establishing a client base in quan.
Marrakesh. I am reaching out to you Tôi muốn tiếp tục công việc này bằng cách
because of your contacts in the business thiết lập cơ sở chính ở Marrakesh. Tôi liên hệ
community there. If you know anyone với bạn vì các mối liên hệ của bạn trong cộng
who might be interested in the services đồng doanh nghiệp ở đó. Nếu bạn biết bất kỳ
I offer, would you be so kind as to let ai có thể quan tâm đến các dịch vụ tôi cung
me know? cấp, bạn có vui lòng cho tôi biết không?
Best wishes,
Marc Lời chúc tốt nhất,
Marc

---------- ----------
To: Marc Ohayon Tới: Marc Ohayon
<mohayon@ohayonmarketing.com> <mohayon@ohayonmarketing.com>
From: Sunil Mehta Từ: Sunil Mehta <sunil.mehta@gomail.co.in>
<sunil.mehta@gomail.co.in> Ngày: 6 tháng 5
Date: May 6 Chủ đề: Liên hệ Marrakesh
Subject: Marrakesh contact

Xin chào, Marc,


Hello, Marc, Rất vui khi được nghe từ bạn. Bạn nhớ không
It was a pleasure to hear from you. You lầm; Tôi có vài người quen ở Marrakesh.
remember correctly; I do have contacts in 189Trước khi chúng ta làm việc cùng

Marrakesh. Before we worked together at nhau tại Sharp Smart, tôi đã làm việc cho
Sharp Smart, I worked for a company that một công ty có văn phòng ở Marrakesh và tôi
had an office in Marrakesh, and I traveled thường xuyên đến đó. Tôi cũng có thể giới
there frequently. I can also recommend thiệu một số khách sạn, nhà hàng và thậm
several hotels, restaurants, and even travel chí cả đại lý du lịch nếu bạn muốn.
agencies if you would like. 190Để đáp lại câu hỏi của bạn, tôi sẽ giới
thiệu bạn qua e-mail với cô Salma
In response to your inquiry, I will introduce Kader. Cô ấy khá am hiểu về khu vực, và
you by e-mail to Ms. Salma Kader. She is tôi chắc chắn rằng cô ấy sẽ hữu ích cho
quite knowledgeable in the region, and I bạn.
have no doubt that she will be helpful to Trân trọng,
you. Sunil
65

Warm regards,
Sunil
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
186. What is indicated about Ohayon 186. Điều gì được chỉ ra về Tiếp thị Ohayon?
Marketing? (A) Nó chuyên về các công ty thuộc sở hữu
(A) It specializes in family-owned gia đình.
companies. (B) Nó có một danh mục khách hàng đa
(B) It has a diverse client portfolio. dạng.
(C) It mainly supports export firms. (C) Nó chủ yếu hỗ trợ các công ty xuất khẩu.
(D) It earns most of its revenue from the (D) Nó kiếm được phần lớn doanh thu từ
apparel industry. ngành may mặc.

187. For what industry did Ohayon 187. Ohayon Marketing đầu tiên tư vấn cho
Marketing first consult? ngành nào?
(A) Online education (A) Giáo dục trực tuyến
(B) Specialty Foods (B) Thực phẩm đặc biệt
(C) Apparel (C) Quần áo
(D) Technology (D) Công nghệ

188. What is suggested about Sharp Smart? 188. Điều gì được gợi ý về Sharp Smart?
(A) It has offices in New Delhi. (A) Nó có văn phòng ở New Delhi.
(B) It recently hired several new employees. (B) Gần đây nó đã thuê một số nhân viên
(C) It is under new management. mới.

(D) It recently merged with a larger firm. (C) Nó nằm dưới sự quản lý mới.
(D) Gần đây nó đã hợp nhất với một công ty
lớn hơn.

189. Who is Mr. Mehta? 189. Ông Mehta là ai?


(A) A travel agent (A) Một đại lý du lịch
(B) An executive recruiter (B) Một nhà tuyển dụng điều hành
(C) A former colleague of Mr. Ohayon’s (C) Một đồng nghiệp cũ của ông
(D) An Ohayon Marketing partner Ohayon’s
(D) Đối tác tiếp thị của Ohayon

190. Why will Mr. Ohayon most likely 190. Tại sao ông Ohayon rất có thể sẽ liên
contact Ms. Kader? lạc với bà Kader?
(A) To remind her to send a itinerary (A) Để nhắc cô ấy gửi một hành trình
(B) To rent a new office location (B) Để thuê một địa điểm văn phòng mới
(C) To explore business opportunities (C) Để khám phá các cơ hội kinh doanh
(D) To get sightseeing recommendations (D) Để nhận các đề xuất tham quan
66
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
Questions 191-195 refer to the following flyer, invoice, and online review.

Steel Wheels Vehicle Insurance Bảo hiểm xe Steel Wheels


With a top-of-the-line car, you Với một chiếc ô tô hàng đầu, bạn nên trang
should have to-of-the-line bị sự bảo vệ tối ưu
protection Chọn bất kỳ gói nào phù hợp nhất với nhu
Choose whichever plan best suits cầu của bạn.
your needs.

 Gói bảo dưỡng: Bao gồm kiểm tra, thử


 Maintenance Plan: Includes an nghiệm hàng năm và thay dầu hàng tháng
annual inspection, testing, and  Gói sửa chữa: Bao gồm các sửa chữa
monthly oil changes cần thiết cho động cơ và các hệ thống
 Repair Plan: Covers repairs needed chính khác, bao gồm điện, khí thải và làm
to the engine and other major mát. Bao gồm tất cả các bộ phận thay thế
systems, including electrical, exhaust,  Gói vệ sinh: Hoàn thành vệ sinh nội
and cooling. Includes all replacement thất và ngoại thất ba tháng một lần, bao
parts gồm cả việc thay thế thảm sàn khi cần thiết
 Gói Kết hợp: Bao gồm các lợi ích của
 Cleaning Plan: Complete interior and cả ba gói.
exterior cleaning every three months,
including replacement of floor mats Phí hàng tháng khác nhau tùy theo mẫu xe.
when necessary 191Gửi email cho chúng tôi theo địa chỉ
 Combination Plan: Includes benefits planinfo@steelwheelsins.com để biết
of all three plans thông tin chi phí và gói cụ thể.
Monthly fees vary by vehicle model.
E-mail us at
planinfo@steelwheelsins.com for specific
cost and plan information.
----------
----------

Bán hàng và dịch vụ Lum Motors

Khách hàng: Ngày: 13


MingXiong tháng 12
Hãng bảo
hiểm: Steel
Wheels

Dịch vụ đã 192Chitrả 192Được

nhận được bởi bảo tính cho


67

hiểm khách
hàng
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
Lum Motors Sales and Service
Đã thay thế 192$ 120 $0
Client: Date: 13 December ống tản
MingXiong nhiệt tách
Insurance: Steel rời và kẹp
Wheels
Thảm trải $0 192$ 250
sàn mới
Service Covered by Billable to
Received Insurance Customer Tổng $ 120 $ 250

Replaced split
radiator hose $120 $0 193Nếu bạn muốn kiểm tra hoặc giữ
and clamps lại bất kỳ bộ phận nào đã được thay
New floor mats $0 $250 thế, vui lòng yêu cầu nói chuyện với
thợ máy khi bạn nhận xe. Các bộ
Total $120 $250 phận sẽ không được giữ lại sau ngày
If you wish to examine or keep any parts dịch vụ.
that have been replaced, please ask to
speak to the mechanic when you pick up
your vehicle. Parts will not be kept after the Sản phẩm đề xuất:
service date.
Dầu tổng hợp Goldings để động cơ hoạt
Recommended products: động trơn tru hơn
Goldings synthetic oil for smoother engine Sử dụng bộ lọc khí để bảo vệ động cơ
functioning của bạn
Harmon air filters to protect your engine
194Xử lý làm sạch để bảo vệ vải bọc
ghế
Lift-brite fabric treatment to protect cloth
seat upholstery Xịt Eversweet để giữ cho nội thất của bạn
luôn thơm tho
Eversweet spray to keep your interior
smelling fresh

www.jkarcare.com/forum/auto- www.jkarcare.com/forum/auto-
maintenence/interior maintenence/interior

Auto Forum Diễn đàn ô tô


Great product Sản phẩm tuyệt vời
by Ming Xiong/29 December 7:43 PM bởi Ming Xiong / ngày 29 tháng 12 7:43 chiều
Tôi không thể nhớ tên, nhưng tôi đã mua sản
I can’t recall the name, but I bought this phẩm này dựa trên đề xuất từ bộ phận dịch
product based on a recommendation from vụ của đại lý ô tô của tôi và nó hoạt động rất
my car dealer’s service department, and it tốt. 194Chất lỏng được đựng trong một
68

works very well. The liquid comes in a blue chai màu xanh với chữ màu vàng. Là
một người cha của ba đứa con, tôi rất
Page

bottle with yellow lettering. As a father of


Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
three, I have a hard time keeping the khó giữ cho nội thất xe của mình sạch
interior of my car clean. Many products sẽ. Nhiều sản phẩm tuyên bố bảo vệ khỏi vết
claim to protect against stains, but this one bẩn, nhưng sản phẩm này thực sự có tác
actually works. All our spills wipe right off. dụng. Tất cả các vết đổ của chúng tôi sẽ
Even more impressive is the price. It costs được xóa sạch ngay lập tức. 195Ấn tượng
about the same as other brands but works hơn nữa là giá cả. Nó có giá tương
much better. đương với các thương hiệu khác nhưng
hoạt động tốt hơn nhiều.

191. According to the flyer, why should the 191. Theo tờ rơi quảng cáo, tại sao độc giả
reader e-mail Steel Wheels Vehicle nên gửi e-mail tới Bảo hiểm Xe Steel Wheels?
Insurance? (A) Để hỏi về mức độ bảo vệ của gói bảo
(A) To inquire about plan coverage hiểm.
(B) To obtain a repair estimate (B) Để có được một ước tính sửa chữa
(C) To schedule an appointment (C) Để lên lịch một cuộc hẹn
(D) To find a participating service center (D) Để tìm một trung tâm dịch vụ tham gia

192. What insurance plan does Mr. Xiong 192. Ông Xiong nhiều khả năng đã có
most likely have? chương trình bảo hiểm nào nhất?
(A) The Maintenance Plan (A) Gói Bảo trì
(B) The Repair Plan (B) Gói Sửa chữa
(C) The Cleaning Plan (C) Gói Làm sạch
(D) The Combination Plan (D) Gói Kết hợp

193. According to the invoice, what could 193. Theo hóa đơn, ông Xiong có thể yêu
Mr. Xiong have requested on December 13? cầu gì vào ngày 13 tháng 12?
(A) The mechanic’s work certificate (A) Chứng chỉ công việc của thợ cơ khí
(B) His car’s old parts (B) Các bộ phận cũ của ô tô của anh ấy
(C) A full tank of gas (C) Một bình đầy xăng
(D) A loaner vehicle (D) Xe cho mượn

194. What product did Mr. Xiong most likely 194. Ông Xiong có nhiều khả năng mua sản
purchase? phẩm nào nhất?
(A) Goldings synthetic oil (A) Dầu tổng hợp Goldings
(B) A Harmon air filter (B) Một bộ lọc không khí Harmon
(C) Lift-brite fabric treatment (C) Chất làm sạch vải.
(D) Eversweet spray (D) Phun Eversweet
69
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
195. According to the online review, what 195. Theo đánh giá trực tuyến, ông Xiong ấn
impressed Mr. Xiong about the product? tượng điều gì về sản phẩm?
(A) Its reasonable price (A) Giá cả hợp lý của nó
(B) Its pleasant scent (B) Mùi hương dễ chịu của nó
(C) Its innovative packaging (C) Bao bì sáng tạo của nó
(D) Its sudden popular (D) Nó đột ngột phổ biến

Questions 196-200 refer to the following mission statement, notice, and announcement.

Mission Statement Tuyên bố sứ mệnh

The Hulani Harbor Neighborhood 196Hiệp hội Khu phố Cảng Hulani
Association (HHNA) is a self-governing (HHNA) là một tổ chức tự quản luôn cố
organization that strives to promote a safe, gắng thúc đẩy một cộng đồng an toàn, sôi
vibrant, and enjoyable community for all. động và thú vị 196cho tất cả mọi người.
Members live in the Hulani Harbor area and Các thành viên sống trong khu vực Cảng
are committed to the following goals: Hulani và cam kết thực hiện các mục tiêu
sau:

1. Ensuring that the Hulani Harbor area 1. Đảm bảo rằng khu vực Cảng Hulani duy trì
maintains a range of housing types and nhiều loại nhà ở và mức giá
price levels Bảo tồn đặc điểm kiến trúc của các
1982.

2. Preserving the architectural character of ngôi nhà lịch sử


historic homes 3. Lên kế hoạch cho các cuộc tụ họp và sự
3. Planning seasonal gatherings and events for kiện theo mùa cho cư dân
residents 4. Thúc đẩy thảo luận cởi mở về các vấn đề
4. Promoting open discussion of local issues địa phương và các sáng kiến
and initiatives

---------- ----------
The Hulani Harbor Neighborhood
Association Quarterly Meeting Họp hàng quý của Hiệp hội Khu phố Cảng
Scheduled for Thursday, April 20, at 7:00 Hulani
p.m. Dự kiến vào Thứ Năm, ngày 20 tháng 4, lúc
7:00 tối
New topics added to the meeting agenda: Các chủ đề mới được thêm vào chương trình
họp:

• The Chenaux Company seeks rezoning for •198 Công ty Chenaux tìm kiếm quy
hoạch lại cho 3912 Bennett Avenue, một
70

3912 Bennett Avenue, a residential structure


built in 1909. The company is requesting công trình kiến trúc dân cư được xây
Page

that the property be approved for dựng vào năm 1909. Công ty đang yêu
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
commercial use, after which the house cầu ngôi nhà được chấp thuận cho mục
would be completely remodeled. We invite đích sử dụng thương mại, sau đó ngôi
residents to attend the city council meeting nhà sẽ được tu sửa lại hoàn toàn.
on Monday, April 17, to learn more about 197Chúng tôi mời cư dân tham dự cuộc

the company’s request and then be họp hội đồng thành phố vào thứ Hai,
prepared to discuss further at the HHNA ngày 17 tháng 4, để tìm hiểu thêm về
meeting on Thursday evening. yêu cầu của công ty và sau đó sẵn sàng
thảo luận thêm tại cuộc họp HHNA vào tối
thứ Năm.
 The leadership committee for the Brazoria
Creek sector announces a position opening. Ủy ban lãnh đạo của khu vực Brazoria
Duties include serving as point of contact for Creek thông báo về vị trí đang tuyển. Các
residents, distributing the monthly nhiệm vụ bao gồm đóng vai trò là đầu mối
newsletter, and sharing information with liên lạc cho cư dân, phân phát bản tin hàng
other leaders of the HHNA. Individuals who tháng và chia sẻ thông tin với các nhà lãnh
are interested in representing Brazoria đạo khác của HHNA. 199Mỗi cá nhân quan
Creek will each be asked to speak briefly tâm đến việc đại diện cho Brazoria
before a vote will take place. Creek sẽ được yêu cầu phát biểu ngắn
gọn trước khi cuộc bỏ phiếu diễn ra.

----------
---------- 199HHNA vui mừng thông báo rằng Elena
The HHNA is pleased to announce that Redman đã được chọn làm đại diện tiếp
Elena Redman has been selected as the theo cho HHNA cho khu vực Brazoria
next representative to the HHNA for the Creek. 200Bà Redman đã giữ nhiều vai
Brazoria Creek sector. Ms. Redman has held trò khác nhau trong các tổ chức công
various roles in local public interest ích địa phương. Cô nói, “Mặc dù tôi đã
organizations. She stated, “Although I am nghỉ hưu, trọng tâm trong sự nghiệp
retired professionally, the focus of my của tôi là hỗ trợ mọi người và cộng đồng
career has been supporting people and thông qua vận động và giáo dục. Tôi
communities through advocacy and mong muốn được giúp đỡ cộng đồng nơi
education. I look forward to helping the tôi đã sinh sống hơn 25 năm ”.
community where I have been living for
over 25 years.”

196. What does the HHNA indicate in the 196. HHNA chỉ ra điều gì trong tuyên bố sứ
mission statement? mệnh?
(A) It is an independently run group. (A) Đây là một nhóm hoạt động độc lập.
(B) It was formed recently. (B) Nó được thành lập gần đây.
(C) It is advised by city officials. (C) Nó được tư vấn bởi các quan chức thành
(D) It charges membership fees. phố.
D) Nó tính phí thành viên.
71
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
197. Why are residents encouraged to 197. Tại sao cư dân được khuyến khích tham
attend a meeting on Monday, April 17? dự một cuộc họp vào Thứ Hai, 17 Tháng Tư?
(A) To receive training in public speaking (A) Được đào tạo về nói trước đám đông
(B) To show support for some city politicians (B) Để thể hiện sự ủng hộ đối với một số
(C) To get information about a zoning chính trị gia thành phố
proposal (C) Để nhận thông tin về một đề xuất
(D) To meet some new neighbors phân vùng
(D) Gặp gỡ những người hàng xóm mới

198. What HHNA goal is most likely being 198. Mục tiêu HHNA nào có khả năng bị
challenged by the Chenaux Company? thách thức nhất bởi Công ty Chenaux?
(A) Goal 1 (A) Mục tiêu 1
(B) Goal 2 (B) Mục tiêu 2
(C) Goal 3 (C) Mục tiêu 3
(D) Goal 4 (D) Mục tiêu 4

199. What is suggested about Ms. Redman? 199. Điều gì được gợi ý về cô Redman?
(A) She spoke at a meeting in April. (A) Cô ấy đã phát biểu tại một cuộc họp
(B) She owned a business in Hulani Harbor. vào tháng Tư.

(C) She is responsible for distributing the (B) Cô ấy sở hữu một doanh nghiệp ở Cảng
meeting agendas. Hulani.

(D) She writes articles for a newsletter. (C) Cô ấy chịu trách nhiệm phân phối các
chương trình họp.
(D) Cô ấy viết bài cho một bản tin.

200. What does Ms. Redman suggest 200. Cô Redman đề nghị điều gì giúp cô đủ
qualifies her for the representative position? tiêu chuẩn cho vị trí đại diện?
(A) Her university degree (A) Bằng đại học của cô ấy
(B) Her fresh leadership ideas (B) Ý tưởng lãnh đạo mới của cô ấy
(C) Her awareness of national issues (C) Nhận thức của cô ấy về các vấn đề quốc
(D) Her experience in supporting local gia
groups (D) Kinh nghiệm của cô ấy trong việc hỗ
trợ các nhóm địa phương
72
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
TEST 2
PART 1
1. (A) Một khách hàng đang nâng một chiếc
hộp lên xe đẩy
(B) Một khách hàng đang trả tiền để mua
hàng
(C) Một nhân viên thu ngân đang đóng gói
một số hàng hóa
(D) Một nhân viên thu ngân đang viết trên
bảng hiệu
--------------------------------------------------
3.

(A) He's holding a book


(B) He's hanging a clock
(C) He's paiting a picture
(D) He's leaving a room

(A) Some chairs are being placed in a


(A) Anh ấy đang cầm một cuốn sách closet
(B) Anh ấy đang treo đồng hồ (B) Some snacks are being baked in an
(C) Anh ấy đang vẽ một bức tranh oven
(D) Anh ấy đang rời khỏi phòng (C) The women are shaking hands
------------------------------------------------- (D) The women are wearing long-
sleeved shirts
2.

(A) Một số chiếc ghế đang được đặt trong


phòng quần áo
(B) Một số món ăn nhẹ đang được nướng
trong lò
(C) Những người phụ nữ đang bắt tay nhau
(D) Những người phụ nữ mặc áo sơ mi dài
tay
--------------------------------------------------

(A) A customer is lifting a box onto a cart


(B) A customer is paying for a
purchase
(C) A cashier is wrapping up some
73

merchandise
(D) A cashier is writing on a sign.
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
4. (A) Người phụ nữ đang lấy một ống nghiệm
(B) Người phụ nữ đang khám bệnh cho một
bệnh nhân
(C) Người phụ nữ đang nhìn ra cửa sổ
(D) Người phụ nữ đang sử dụng kính hiển
vi
--------------------------------------------------

6.
(A) One of the men is removing his hat
(B) One of the men is replacing a tire
(C) A car is parked on the side of a
road
(D) Some people are washing a car

(A) Một trong những người đàn ông cởi bỏ



(B) Một trong những người đàn ông đang
thay lốp xe
(C) Một chiếc ô tô đang đậu bên đường
(A) Some floor tiles are in a pattern
(D) Một số người đang rửa xe
(B) Some elevator doors are open
------------------------------------------------- (C) There's a mirror on a cabinet
5. (D) There's a sofa on a patio

(A) Một số gạch lát nền có cùng hoa văn


(B) Một số cửa thang máy đang mở
(C) Có một chiếc gương trên tủ
(D) Có một chiếc ghế sofa trên sân

(A) The woman is picking up a test tube


(B) The woman is examining a patient
(C) The woman is looking out of a
window
(D) The woman is using a
microscope
74
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
PART 2 11. There isn't a bus stop near here, is
there?
7. Who's presenting at the sales meeting (A) How much do you need?
tomorrow? (B) No, it’s quite far away
(A) Joseph is (C) Because I'm too busy
(B) All sales are final
Gần đây không có trạm xe bus nào, phải
(C) The Mayfield Conference Room
không?
Ai sẽ thuyết trình tại cuộc họp doanh số (A) Bạn cần bao nhiêu?
ngày mai? (B) Vâng, phải khá xa
(A) Joseph (C) Vì tôi quá bận
(B) Tất cả doanh số là cuối cùng
(C) Phòng hội nghị Mayfield --------------------------------------------------
12. Do you need some more application
-------------------------------------------------
forms?
8. You haven't heard from the insurance (A) A new local bank
agent, have you? (B) Yes, I don’t have enough
(A) I like hardwood floors (C) We've already ordered our meal
(B) An expired credit card
Bạn có cần thêm mẫu đơn ứng tuyển
(C) No, he hasn't called yet
không?
Bạn chưa nghe tin gì từ nhân viên bảo (A) Một ngân hàng địa phương
hiểm, phải không? (B) Vâng, tôi chưa có đủ
(A) Tôi thích sàn gỗ cứng (C) Chúng tôi đã gọi món rồi
(B) Một chiếc thẻ tín dụng hết hạn
(C) Chưa, anh ta chưa gọi --------------------------------------------------
13. What's the best way to get to the
-------------------------------------------------
shopping center?
9. Will you be at the holiday party next (A) I really like Amy's clothing store
week? (B) Take the East Highway
(A) Yes, I'll be there (C) Yes, she shipped it yesterday
(B) That part was difficult
Đâu là cách tốt nhất để đến trung tâm
(C) Right, just last week
mua sắm?
Bạn sẽ có mặt tại buổi tiệc tuần sau chứ? (A) Tôi thực sự thích cửa hàng quần áo Amy
(A) Vâng, tôi sẽ có mặt ở đó (B) Hãy đi đường cao tốc phía Tây
(B) Phần đó thật khó (C) Vâng, cô ấy đã giao nó đi ngày hôm qua
(C) Đúng, mới tuần trước
--------------------------------------------------
-------------------------------------------------
14. Isn't the client from Fairbane
10. Should we split the team into small Pharmaceuticals here yet?
groups for this training? (A) You'll need a doctor's signature
(A) I'll put them on a lower shelf (B) Oh, did he?
(B) From the instructor (C) No-we're meeting tomorrow
(C) That's a great idea
Người khách từ Fairbane
Chúng ta có nên chia team thành nhiều Pharmaceuticals chưa tới đây à?
nhóm nhỏ trong buổi tập huấn không? (A) Bạn sẽ cần chữ ký của bác sĩ
(A) Tôi sẽ đặt chúng lên một kệ thấp hơn (B) Ồ, anh ta đã làm vậy sao?
(B) Từ người hướng dẫn (C) Chưa, mai chúng tôi mới gặp mà
(C) Đó là ý tưởng hay đấy
--------------------------------------------------
75

-------------------------------------------------
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
15. Where should we keep the extra 19. Isn't Indira going to drive our client
boxes? to the airport?
(A) In the empty office down the (A) Yes, at ten o'clock
hall (B) Only a carry-on bag
(B) Yes, five dollars extra (C) It's on the hard drive
(C) For an upcoming project Indira không đưa khách hàng của chúng
Chúng ta nên để những cái hộp dư ở ta tới sân bay hả?
đâu? (A) Có chứ, vào 10 giờ
(A) Ở văn phòng trống dưới hội trường (B) Chỉ một túi xách tay
(B) Vâng, 5 đô-la nữa (D) Nó nằm trên ổ cứng
(C) Cho một dự án sắp tới --------------------------------------------------
------------------------------------------------- 20. Did you buy tickets to the lecture at
16. Would you like to come to the trade the library?
show this weekend? (A) The books are over here
(A) I don't like music festivals (B) Students get in free
(B) Yes-thanks for the invitation! (C) A local election
(C) It's for a friend Bạn đã mua vé cho bài thuyết giảng tại
Bạn có muốn đi tới triển lãm thương mại thư viện chưa?
cuối tuần này không? (A) Mấy cuốn sách ở đâu đây
(A) Tôi không thích lễ hội âm nhạc (B) Sinh viên được vào miễn phí mà
(B) Vâng, cảm ơn về lời mời (C) Một cuộc bầu cử của địa phương
(C) Nó là cho một người bạn --------------------------------------------------
------------------------------------------------- 21. Could you ask a technician to repair
17. What's the cost estimate for the the door?
renovation work? (A) On the highest shelf
(A) About 5,000 dollars (B) Martina said she could fix
(B) Sure, I'll send it in (C) Yes, we'll clean the floor
(C) Yes, some new appliances
Bạn có thể yêu cầu một kỹ thuật viên tới
Ước tính chi phí cho dự án cải tạo là bao sửa cái cửa được không?
nhiêu? (A) Trên kệ cao nhất
(A) Khoảng 5000 đô-la (B) Martina nói cô ấy có thể sửa được
(B) Chắc chắn rồi, tôi sẽ gửi nó (C) Vâng, chúng tôi sẽ vệ sinh sàn nhà
(C) Vâng, một vài thiết bị gia dụng mới
--------------------------------------------------
-------------------------------------------------
22. I'm sorry you've been waiting so long
18. Would you like to hire one intern or for me.
two for the summer? (A) That would be great, thanks
(A) A summer vacation (B) About fifteen meters
(B) Yes, last year (C) I just arrived a few minutes ago
(C) One should be fine Tôi xin lỗi đã để bạn đợi lâu
Bạn muốn tuyển một hay hai thực tập (A) Sẽ rất tuyệt, cảm ơn
sinh cho mùa hè? (B) Khoảng 15 mét
(A) Kỳ nghỉ hè (C) Tôi vừa tới một vài phút thôi
(B) Vâng, năm ngoái
--------------------------------------------------
(C) Một người là được rồi
76

-------------------------------------------------
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
23. When will the expense report be --------------------------------------------------
finalized? 27. Can you check to see when the train
(A) No, I think she was first is coming?
(B) We're still collecting the receipts (A) I can't connect to the Internet
(C) A bit too expensive (B) The other side of town
Khi nào thì báo cáo chi phí sẽ được chốt? (C) I'll process the refund
(A) Không, tôi nghĩ cô ấy là đầu tiên Bạn có thể kiểm tra khi nào tàu đến
(B) Chúng tôi vẫn đang thu thập các biên lai không?
(C) Có hơi mắc một chút (A) Tôi không kết nối Internet được
------------------------------------------------- (B) Phía bên kia thị trấn
24. Why didn't we advertise on the local (C) Tôi sẽ xử lý hoàn tiền
TV network? --------------------------------------------------
(A) We missed the submission 28. Where can I find the department
deadline mailboxes?
(B) Let's watch the evening news (A) Yes, we do recycle boxes
(C) An international flight (B) Actually, I'm walking over there
Tại sao chúng ta đã không quảng cáo right now
trên mạng lưới truyền hình địa phương vậy? (C) By seven thirty in the morning
(A) Chúng ta bị lỡ hạn nộp Tôi có thể tìm thấy hộp thư của bộ phận
(B) Hãy xem bản tin buổi tối nào này ở đâu?
(C) Một chuyến bay quốc tế (A) Vâng, chúng tôi có tái chế các loại hộp
------------------------------------------------- (B) Thực ra thì tôi đang định tới đó luôn nè
25. The doctor sees patients until six (C) Vào 7:30 sáng
P.M., right? --------------------------------------------------
(A) No, we ordered seven 29. The office is cold today, isn't it?
(B) I don't see a bus schedule (A) We can't change the
(C) She's fully booked today, I'm temperature settings
afraid (B) I'd rather have this sweater in a
Bác sĩ này khám cho bệnh nhân tới 6 giờ lighter color
tối phải không? (C) Outside on the picnic table
(A) Không, chúng tôi đặt 7 cái Văn phòng hôm nay lạnh quá hen?
(B) Tôi không thấy lịch xe bus (A) Chúng ta không thay đổi được cài đặt
(C) Tôi e là hôm nay bà ấy đã kín lịch rồi nhiệt độ
------------------------------------------------- (B) Tôi muốn cái áo này với màu nhạt hơn
26. How will the city pay for the new (C) Bên ngoài, trên bàn picnic
nature park? --------------------------------------------------
(A) Please park near those trees 30. I'm interviewing someone in this
(B) We received a generous room in a few minutes.
donation (A) Twenty years of experience
(C) Yes, at two o'clock (B) We're just finishing up this
Làm thế nào mà thành phố trả lương cho meeting
công viên mới mở vậy? (C) It's next to the projector screen
(A) Vui lòng đậu xe gần mấy cái cây kia Chút nữa tôi sẽ phỏng vấn một người
(B) Chúng tôi đã nhận được sự quyên góp trong phòng này đó nha
77

rất hào phóng (A) 20 năm kinh nghiệm


(C) Vâng, lúc 2 giờ
Page

(B) Chúng tôi đang kết thúc cuộc họp rồi


Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
đây Làm thế nào để thay thế dây cài trên cái
(C) Nó kế bên màn hình máy chiếu máy này vậy?
------------------------------------------------- (A) Tôi thích một dây cài bằng bạc
(B) Có cuốn sổ hướng dẫn trong ngăn kéo á
31. How do I replace the belt on this
(C) Cỡ mỗi 6 tháng một lần, tôi nghĩ vậy
machine?
(A) I'd prefer a silver buckle
(B) There's a manual in the drawer
(C) Every six months or so, I think

78
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
PART 3
32-34

W-Br Good morning, 32 I'd like to W-Br Chào buổi sáng, tôi muốn trả
check out - I was in room 205. Here's phòng - Tôi đã ở trong phòng 205.
my room key. Đây là chìa khóa phòng của tôi.
M-Cn Certainly. I'll just print out a copy of M-Cn Chắc chắn. Tôi sẽ chỉ in ra một bản
the charges that'll be billed to your credit sao của các khoản phí sẽ được tính vào
card... All right, here it is. I hope you thẻ tín dụng của bạn ... Được rồi, đây này.
enjoyed your stay. Tôi hy vọng bạn thích kỳ nghỉ của bạn.
W-Br Yes-it was great to have a room right W-Br Vâng-thật tuyệt khi có một phòng ở
in the downtown area Oh wait, 33 I didn't ngay khu vực trung tâm thành phố. Ồ,
order any room service last night, but khoan đã, tôi đã không đặt bất kỳ dịch
there's a charge for it here. vụ phòng nào vào tối qua, nhưng ở
M-Cn I'm very sorry about that. I can fix đây có tính phí.
that and print a new bill for you. M-Cn Tôi rất xin lỗi về điều đó. Tôi có thể
W-Br Actually, 34 I need to get to the sửa lỗi đó và in hóa đơn mới cho bạn.
airport. My flight leaves in an hour. Can W-Br Thực ra, tôi cần đến sân bay.
you e-mail it to me? Chuyến bay của tôi sẽ khởi hành trong một
M-Cn Absolutely. Have a good flight. giờ nữa Bạn có thể gửi e-mail cho tôi được
không?
M-Cn Chắc chắn rồi. Chúc bạn có một
chuyến bay tốt đẹp.

32. Where is the conversation most likely 32. Cuộc hội thoại có khả năng diễn ra ở
taking place? đâu nhất?
(A) At a supermarket (A) Tại siêu thị
(B) At a hotel (B) Tại khách sạn
(C) At an auto shop (C) Tại một cửa hàng ô tô
(D) At a travel agency (D) Tại một công ty du lịch

33. What problem does the woman 33. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?
mention? (A) Hóa đơn không đúng
(A) A bill is not correct (B) Việc sửa chữa vẫn chưa kết thúc.
(B) A repair is not finished. (C) Không có chỗ đặt trước.
(C) A reservation was not available. (D) Một nhân viên đã không lịch sự.
(D) A staff member was not polite.

34. Where will the woman go next? 34. Người phụ nữ sẽ đi đâu tiếp theo?
(A) To a client's office (A) Đến văn phòng của khách hàng
(B) To the airport (B) Đến sân bay
(C) To a shopping center (C) Đến trung tâm mua sắm
(D) To a museum (D) Đến viện bảo tàng
79
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
35-37

M-Cn Good morning, Allston M-Cn Chào buổi sáng, Allston


Mechanical, this is Pierre speaking. Mechanical, đây là Pierre đang nghe máy.
W-Am Hi, this is Luisa. I'm calling from W-Am Xin chào, đây là Luisa. Tôi đang gọi
Truman Power Tools. từ Truman Power Tools.
M-Cn Oh, 35 you ordered machine parts M-Cn Ồ, bạn đã đặt hàng các linh kiện
from us, right? máy từ chúng tôi, phải không?
W-Am Right, components for our new W-Am Vâng, các linh kiện cho máy
electric drill. khoan điện mới của chúng tôi.
M-Cn Were you satisfied with them? M-Cn Bạn có hài lòng với chúng không?
W-An Yeah, they were great. 36 We were W-Am Vâng, chúng rất tuyệt. Chúng tôi
really happy with how the drill thực sự hài lòng với cách máy khoan
performed in the product tests. hoạt động trong các thử nghiệm sản
M-Cn Glad to hear it. So are you ready to phẩm.
start production? M-Cn Rất vui khi nghe điều đò. Vì vậy, bạn
W-Am That's why I'm calling. We're ready đã sẵn sàng để bắt đầu sản xuất?
to move to full production, so we're going W-Am Đó là lý do tôi gọi đây. Chúng tôi đã
to need a large order of those parts. 37 sẵn sàng chuyển sang sản xuất toàn bộ, vì
Could you tell me about your bulk vậy chúng tôi sẽ cần một lượng lớn các
discounts? linh kiện đó. Bạn có thể cho tôi biết về
M-Cn Sure. Hold on while I get you the chiết khấu hàng loạt của bạn không?
details M-Cn Chắc chắn rồi. Chờ máy trong khi tôi
lấy cho bạn thông tin chi tiết nhé.

35. What did the woman order from the 35. Người phụ nữ đã đặt hàng gì từ công
man's company? ty của người đàn ông?
(A) Machine parts (A) Bộ phận máy
(B) Cleaning supplies (B) Nguồn cung cấp làm sạch
(C) Some tickets (C) Một số vé
(D) Some computers (D) Một số máy tính

36. Why is the woman pleased? 36. Tại sao người phụ nữ hài lòng?
(A) Some service fees have decreased. (A) Một số phí dịch vụ đã giảm.
(B) Some product tests were (B) Một số thử nghiệm sản phẩm đã
successful thành công
(C) A musical performance has been (C) Một buổi biểu diễn âm nhạc đã được
scheduled. lên lịch.
(D) A business competitor has left the (D) Một đối thủ cạnh tranh kinh doanh đã
industry. rời khỏi ngành.

37. What does the woman ask about? 37. Người phụ nữ hỏi về điều gì?
(A) The date of a delivery (A) Ngày giao hàng
(B) The size of a venue (B) Quy mô của một địa điểm
(C) Business hours (C) Giờ làm việc
(D) Discounts on an order (D) Giảm giá cho một đơn đặt hàng
80
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
38-40

W-Br Taro, can I have a word with you? W-Br Taro, tôi có thể nói chuyện với
38 One of your employees, Dan Howell, bạn không? Một trong những nhân
visited me in Human Resources today viên của bạn, Dan Howell, đã đến gặp
to let me know he'd be leaving his tôi tại bộ phận Nhân sự hôm nay để
position as Training Coordinator. cho tôi biết anh ấy sẽ rời khỏi vị trí
M-Au Oh, yes, Dan. 39 He'll be retiring in Điều phối viên đào tạo.
six months. I'm glad he gave you M-Au Ồ, vâng, Dan. Anh ấy sẽ nghỉ hưu
advance notice. sau sáu tháng nữa. Tôi rất vui vì anh ấy
W-Br I am, too. However, I wanted to ask đã thông báo trước cho bạn.
if you'd like me to look into hiring a new W-Br Tôi cũng vậy. Tuy nhiên, tôi muốn
employee to replace him. hỏi liệu bạn có muốn tôi thuê một nhân
M-Au You know, 40 our current staff is viên mới thay thế anh ta không.
pretty well trained at the moment. Dan's M-Au Bạn biết đấy, đội ngũ nhân viên
sessions have been very effective. So, for hiện tại của chúng ta được đào tạo
the time being, we won't need to replace khá bài bản. Các buổi đào tạo của Dan
him. đã rất hiệu quả. Vì vậy, trước mắt, chúng
ta sẽ không cần thay thế cậu ấy.

38. Which department does the woman 38. Người phụ nữ làm việc ở bộ phận
work in? nào?
(A) Logistics (A) Hậu cần
(B) Marketing (B) Tiếp thị
(C) Quality Assurance (C) Đảm bảo chất lượng
(D) Human Resources (D) Nhân sự

39. What will happen in six months? 39. Điều gì sẽ xảy ra trong sáu tháng?
(A) A company will merge with another. (A) Một công ty sẽ hợp nhất với một công
(B) An employee will retire ty khác.
(C) A campaign will be launched. (B) Một nhân viên sẽ nghỉ hưu
(D) A branch will open abroad. (C) Một chiến dịch sẽ được khởi động.
(D) Một chi nhánh sẽ mở ở nước ngoài.

40. Why does the man decline the 40. Tại sao người đàn ông từ chối lời đề
woman's offer? nghị của người phụ nữ?
(A) There is not enough money for a (A) Không có đủ tiền cho một dự án.
project. (B) Không có ngày nào rảnh rỗi trên lịch.
(B) There are no free days on the calendar. (C) Nhân viên hiện tại đã được đào
(C) Current employees have been tạo đầy đủ
fully trained (D) Một nhà tư vấn đã được thuê để tư
(D) A consultant has been hired to advise vấn cho bộ phận.
the department.
81
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
41-43

M-Cn Nancy, 41 I just found out that M-Cn Nancy, tôi vừa phát hiện ra
sales of our new headphones were rằng doanh số bán tai nghe mới của
low this quarter. chúng ta thấp trong quý này.
W-Br That's surprising because we just W-Br Thật đáng ngạc nhiên, vì chúng ta
redesigned them. vừa thiết kế lại chúng mà
M-Cn I have an idea. 42 I've noticed a M-Cn Tôi có một ý tưởng. Tôi đã nhận
number of city buses that have large thấy một số xe buýt thành phố có
advertisements on them. Maybe we hình ảnh quảng cáo lớn trên chúng.
could reach more customers that way. Có lẽ chúng ta có thể tiếp cận nhiều
A lot of people will see the advertisements khách hàng hơn theo cách đó. Rất
as the buses travel around town. nhiều người sẽ nhìn thấy quảng cáo khi xe
W-Br That's a great idea! 43 I'll do some buýt đi quanh thị trấn.
research on how effective this type of W-Br Đó là một ý tưởng tuyệt vời! Tôi sẽ
advertising is. Then we can decide if we thực hiện một số nghiên cứu về mức
want to invest in it. độ hiệu quả của loại quảng cáo này.
Sau đó, chúng ta có thể quyết định xem
chúng ta có muốn đầu tư vào nó hay
không.

41. What problem does the man mention? 41. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
(A) A budget has been cut. (A) Ngân sách đã bị cắt.
(B) A Web site was difficult to use. (B) Một trang web khó sử dụng.
(C) Product sales have been low (C) Doanh số bán sản phẩm thấp
(D) A policy change was rejected. (D) Thay đổi chính sách đã bị từ chối.

42. What does the man suggest doing? 42. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A) Presenting at a trade show (A) Trình bày tại một triển lãm thương mại
(B) Reassigning some projects (B) Giao lại một số dự án
(C) Reducing a price (C) Giảm giá
(D) Trying a different advertising (D) Thử một chiến lược quảng cáo
strategy khác

43. What does the woman say she will do? 43. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm
(A) Call a supplier gì?
(B) Take notes at a meeting (A) Gọi cho nhà cung cấp
(C) Research a topic (B) Ghi chú tại một cuộc họp
(D) Check a bus map (C) Nghiên cứu một chủ đề
(D) Kiểm tra bản đồ xe buýt
82
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
44-46

W-Am Hello. I'm Sunita Bhargava. 44 W-Am Xin chào. Tôi Sunita Bhargava.
I'll be your truck driving instructor. To Tôi sẽ là giáo viên dạy lái xe tải của
get started, why don't you introduce bạn. Để bắt đầu, tại sao bạn không giới
yourselves? thiệu bản thân?
M-Cn Hi, I'm Hans. I like driving, so 44 I M-Cn Xin chào, tôi là Hans. Tôi thích lái
think being a truck driver would be a xe, vì vậy tôi nghĩ trở thành tài xế xe
job I'd enjoy. tải sẽ là một công việc mà tôi thích
M-Au Hi, I'm Kentaro. I'm here because I thú.
want a career change. M-Au Xin chào, tôi là Kentaro. Tôi ở đây vì
W-Am Nice to meet you both. First, you tôi muốn thay đổi nghề nghiệp.
should know that trucks get inspected W-Am Rất vui được gặp cả hai bạn. Trước
regularly. 45 So today, we'll go over tiên, bạn nên biết rằng xe tải được kiểm
how to prepare a truck for an tra thường xuyên. Vì vậy, hôm nay,
inspection. Do you have a question, chúng ta sẽ xem xét cách chuẩn bị
Hans? một chiếc xe tải để kiểm tra. Bạn có
M-Cn Yes- 46 is there a checklist we câu hỏi nào không, Hans?
could use? M-Cn Có- có danh sách nào chúng tôi
W-Am Yes, 46 I'm going to give you có thể sử dụng không?
that right now. V-Am Có, tôi sẽ đưa cho bạn một bản
ngay bây giờ.

44. What are the men training to 44. Người đàn ông được đào tạo để
become? trở thành gì?
(A) Truck drivers (A) Tài xế xe tải
(B) Airplane mechanics (B) Kỹ sư cơ khí máy bay
(C) Electricians (C) Thợ điện
(D) Plumbers (D) Thợ sửa ống nước

45. What will the men learn to do today? 45. Những người đàn ông sẽ học để làm
(A) Repair equipment gì hôm nay?
(B) Read blueprints (A) Thiết bị sửa chữa
(C) Use software to create invoices (B) Đọc bản thiết kế
(D) Prepare for an inspection (C) Sử dụng phần mềm để tạo hóa đơn
(D) Chuẩn bị cho một cuộc kiểm tra

46. What does the woman say she will 46. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ cung
provide? cấp những gì?
(A) A checklist (A) Một danh sách kiểm tra
(B) A password (B) Mật khẩu
(C) A meal voucher (C) Phiếu ăn uống
(D) A tool kit (D) Một bộ công cụ
83
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
47-49

M-Au Isabel, I noticed that we're M-Au Isabel, tôi nhận thấy rằng chúng
scheduled to give our seminar in the ta đã lên kế hoạch tổ chức hội thảo tại
company cafeteria, Isn't the third-floor nhà ăn của công ty. Không có phòng họp
conference room available? ở tầng ba sao?
W-Br 47 That conference room isn't W-Br Phòng họp đó không đủ rộng.
large enough. Almost 50 people have Cho đến nay, gần 50 người đã đăng ký và
signed up so far, and we're expecting even chúng ta dự kiến còn đông hơn nữa.
more. M-Au Đó là một tin tốt, nhưng tôi đã
M-Au That's good news, 48 but I listened nghe một khách mời thuyết trình
to a guest speaker in the cafeteria a trong nhà ăn cách đây vài tuần và tôi
few weeks ago and I couldn't hear không thể nghe được cô ấy đang nói
what she was saying. Even with the gì. Ngay cả với micrô, âm thanh vẫn
microphone, the sound just didn't không truyền đi tốt trong căn phòng
travel well in that room. đó.
W-Br Now that you mention it, I've had W-Br Vì bạn đề cập đến nó, tôi cũng đã có
that experience as well. 49 Let me ask the trải nghiệm đó. Để tôi hỏi giám đốc bộ
tech department director if he has any phận kỹ thuật xem liệu ông ấy có bất
suggestions for improving the sound. kỳ đề xuất nào để cải thiện âm thanh
không.

47. Why are the speakers unable to use a 47. Tại sao những người nói không thể sử
conference room? dụng phòng họp?
(A) It is not large enough (A) Nó không đủ lớn
(B) It is being remodeled. (B) Nó đang được tu sửa.
(C) It does not have a projector. (C) Nó không có máy chiếu.
(D) It has already been reserved. (D) Nó đã được đặt trước.

48. What does the man say is a problem 48. Người đàn ông nói có vấn đề gì với
with the cafeteria? nhà ăn?
(A) The seats are uncomfortable. (A) Chỗ ngồi không thoải mái.
(B) The menu is limited. (B) Thực đơn có giới hạn.
(C) The sound quality is poor (C) Chất lượng âm thanh kém
(D) The checkout lines are long. (D) Những hàng người thanh toán dài.

49. Why does the woman want to contact 49. Tại sao người phụ nữ muốn liên lạc
a colleague? với đồng nghiệp?
(A) To ask for a suggestion (A) Để yêu cầu một gợi ý
(B) To decline an invitation (B) Từ chối lời mời
(C) To discuss a budget (C) Để thảo luận về ngân sách
(D) To revise a presentation (D) Để sửa đổi bài thuyết trình
84
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
50-52

W-Br David, the automated shipping W-Br David, hệ thống vận chuyển tự
system just sent me an alert that you động vừa gửi cho tôi một thông báo rằng
requested 100 laptop chargers from the bạn đã yêu cầu 100 bộ sạc máy tính xách
shipping floor 50 here at the warehouse. tay từ bộ phận giao hàng tại nhà kho.
What's going on? Is there a problem? Chuyện gì đang xảy ra vậy? Có vấn đề gì
M-Cn The store in West Springfield just không?
called. 51 Each box is supposed to M-Cn Cửa hàng ở West Springfield vừa
contain a laptop and a charger. gọi. Mỗi hộp đáng ra chứa một máy
Unfortunately, some of the boxes we tính xách tay và một bộ sạc Thật
shipped from this warehouse are không may, một số hộp chúng ta vận
missing the chargers. We need to ship chuyển từ kho hàng này bị thiếu bộ
new ones out as soon as possible. sạc Chúng ta cần gửi những cái mới đi
W-Br OK. Thanks for taking care of that so càng sớm càng tốt.
quickly. 52 Could you pull up the W-Br OK. Cảm ơn vì đã giải quyết việc đó
packaging reports for that shipment? một cách nhanh chóng. Bạn có thể lấy
I want to take a look at them, so we don't báo cáo đóng gói cho lô hàng đó
make that mistake again. không? Tôi muốn xem lại chúng, để
chúng ta không mắc phải sai lầm đó nữa.

50. Where does the conversation take 50. Cuộc trò chuyện diễn ra ở đâu?
place? (A) Tại một cửa hàng thiết bị
(A) At an appliance store (B) Tại một công ty hỗ trợ kỹ thuật
(B) At a technical support company (C) Tại một nhà kho
(C) At a warehouse (D) Tại siêu thị
(D) At a supermarket

51. According to the man, what is the 51. Theo người đàn ông ông, vấn đề là
problem? gì?
(A) Some items are missing from a (A) Một số mặt hàng bị thiếu trong lô
shipment hàng
(B) Some workers are on vacation. (B) Một số công nhân đang đi nghỉ.
(C) A project deadline has passed. (C) Một thời hạn của dự án đã trôi qua.
(D) A business address was incorrect. (D) Địa chỉ doanh nghiệp không chính xác.

52. What does the woman want to do? 52. Người phụ nữ muốn làm gì?
(A) Develop an employee handbook (A) Xây dựng sổ tay nhân viên
(B) Ask some volunteers to work overtime (B) Yêu cầu một số tình nguyện viên làm
(C) Request a deadline extension thêm giờ
(D) Review some recent reports (C) Yêu cầu gia hạn thời hạn
(D) Xem lại một số báo cáo gần đây
85
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
53-55

W-Br Ming, 53 can you still drive me W-Br Ming, cuối tuần này bạn vẫn
to the Hair and Beauty Expo this có thể chở tôi đến Hội chợ Triển lãm
weekend? I can't wait to see all the new Tóc và Làm đẹp chứ? Tôi rất nóng lòng
products. muốn xem tất cả các sản phẩm mới.
M-Au Well, as it turns out, 53 I have a big M-Au À, hóa ra là cuối tuần này tôi có
job this weekend. công việc.
W-Br That's OK. I can take the bus. But it's W-Br Không sao đâu. Tôi có thể đi xe
a shame you have to work. buýt. Nhưng thật tiếc khi bạn phải làm
M-Au Actually, I'm kind of excited. It's a việc.
really important wedding and 54 I'm M-Au Thực ra, tôi rất hào hứng. Đây là
styling the bride's hair. I'm hoping một đám cưới thực sự quan trọng và tôi
people will like my work, and that it'll lead sẽ tạo kiểu tóc cho cô dâu. Tôi hy vọng
to some new clients. mọi người sẽ thích tác phẩm của tôi và nó
W-Br You know, I've styled hair for a lot of sẽ giúp có một số khách hàng mới.
brides and 55 have some photographs of W-Br Bạn biết đấy, tôi đã tạo kiểu tóc cho
the results. Would you like to see rất nhiều cô dâu và có một số bức ảnh
them? I have them right here on my chụp kết quả. Bạn có muốn xem
phone. chúng không? Tôi có chúng ngay tại đây
M-Au That would be great! trên điện thoại của tôi.
M-Au Điều đó sẽ rất tuyệt!

53. What does the man mean when he 53. Người đàn ông có ý gì khi anh ta nói,
says, "I have a big job this weekend"? "Tôi có công việc vào cuối tuần này "?
(A) He is unhappy about a schedule. (A) Anh ấy không hài lòng về một lịch
(B) He cannot give the woman a ride trình.
(C) He will receive a large payment. (B) Anh ta không thể cho người phụ
(D) He needs some assistance. nữ đi nhờ
(C) Anh ấy sẽ nhận được một khoản thanh
toán lớn.
(D) Anh ấy cần một số trợ giúp.

54. What will the man do at a wedding? 54. Người đàn ông sẽ làm gì trong một
(A) Cater the food đám cưới?
(B) Provide the music (A) Phục vụ thức ăn
(C) Style hair (B) Cung cấp âm nhạc
(D) Decorate a room (C) Tạo kiểu tóc
(D) Trang trí một căn phòng

55. What will the man most likely do next? 55. Người đàn ông có nhiều khả năng sẽ
(A) Pick up some samples làm gì tiếp theo?
(B) Confirm a meeting time (A) Chọn một số mẫu
(C) Meet with a client (B) Xác nhận thời gian họp
(D) Look at some photographs (C) Gặp gỡ khách hàng
(D) Xem một số bức ảnh
86
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
56-58

M-Au Good afternoon, 56 I reserved a M-Au Chào buổi chiều, tôi đã đặt chỗ
seat online on the two o'clock train to trực tuyến trên chuyến tàu lúc hai giờ
Manchester. I'm trying to print my ticket đến Manchester. Tôi đang cố in vé từ cái
at this machine, but it's not working and máy này, nhưng nó không hoạt động và
my train's departing soon. chuyến tàu của tôi thì sắp khởi hành.
W-Am All right, 57 it looks like the W-Am Được rồi, có vẻ như máy đã hết
machine's out of paper. This is Nadia, giấy. Đây là Nadia, cộng sự của tôi. Nếu
my associate. If you'll follow her, she will bạn đi theo cô ấy, cô ấy sẽ in vé cho bạn
print the ticket for you at the counter. tại quầy.
W-Br Hi-sorry for the inconvenience. 58 I W-Br Xin lỗi vì sự bất tiện này. Tôi chỉ cần
just need to see the credit card you xem thẻ tín dụng bạn đã sử dụng để
used to pay for your ticket. thanh toán cho vé của mình.
M-Au Sure, here you are. M-Au Vâng, nó đây

56. Where does the conversation most 56. Cuộc hội thoại có khả năng diễn ra ở
likely take place? đâu nhất?
(A) At a concert (A) Tại một buổi hòa nhạc
(B) At an airport (B) Tại một sân bay
(C) At a movie theater (C) Tại một rạp chiếu phim
(D) At a train station (D) Tại một ga tàu

57. What is the problem with the 57. Máy có vấn đề gì?
machine? (A) Hết giấy
(A) It is out of paper (B) Nó chỉ dành cho các thành viên
(B) It is for members only (C) Nó không chấp nhận tiền mặt
(C) It does not accept cash (D) Nó cần một cáp mới
(D) It needs a new cable

58. What does Nadia ask the man for? 58. Nadia yêu cầu người đàn ông làm gì?
(A) Photo identification (A) Nhận dạng bằng hình ảnh
(B) A luggage tag (B) Thẻ hành lý
(C) A credit card (C) Một thẻ tín dụng
(D) A receipt (D) Biên lai
87
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
59-61

W-Am Liam, the representatives from W-Am Liam, các đại diện từ Pronote
Pronote International will be here at two. International sẽ có mặt ở đây lúc hai giờ.
M-Au Right. 59 They're looking for a M-Au Đúng. Họ đang tìm một công ty
caterer, and I'm sure once they phục vụ ăn uống, và tôi chắc rằng
sample our food they'll want to hire một khi họ nếm thử món ăn của
us. Theresa put together a great menu. chúng ta, họ sẽ muốn thuê chúng ta
And... 60 I think we're ready to start thôi. Theresa đã đưa ra một thực đơn
preparing the food for the tasting. tuyệt vời. Và ... tôi nghĩ chúng ta đã
W- Am 60 Theresa isn't here! sẵn sàng để bắt đầu chuẩn bị thức ăn
M-Au Oh, 60 she called to say she'd be cho buổi nếm thử.
a little late. It's fine. We have plenty of W-Am Theresa không có ở đây!
time. I could even start working on the M-Au Ồ, cô ấy có gọi nói rằng cô ấy sẽ
vegetable coconut curry dish we're đến muộn một chút. Sẽ ổn thôi. Chúng
planning. ta có nhiều thời gian. Tôi thậm chí có thể
W-Am I thought that was a beef dish. bắt tay vào làm món cà ri dừa rau củ mà
M-Au It usually is, 61 but the rep from chúng ta đang lên kế hoạch.
Pronote made a special request for the W-Am Tôi tưởng đó là một món thịt bò
demonstration. It'll still be a showcase chứ.
dish. M-Au Thường là vậy, nhưng người đại
diện từ Pronote đã đưa ra một yêu
cầu đặc biệt cho buổi minh họa. Nó vẫn
sẽ là một món ăn giới thiệu.

59. Where do the speakers most likely 59. Người nói có khả năng làm ở đâu?
work? (A) Tại chợ nông sản
(A) At a farmer's market (B) Tại một công ty cung cấp dịch vụ
(B) At a catering company ăn uống
(C) At a home goods store (C) Tại một cửa hàng bán đồ gia dụng
(D) At a food manufacturer (D) Tại một nhà sản xuất thực phẩm

60. Why does the woman say, "Theresa 60. Tại sao người phụ nữ nói, " Theresa
isn't here"? không có ở đây "?
(A) To reject a suggestion (A) Để từ chối một đề xuất
(B) To make an excuse (B) Để bào chữa
(C) To express concern (C) Để bày tỏ sự lo ngại
(D) To give permission (D) Cho phép

61. According to the man, why was a 61. Theo người đàn ông, tại sao một công
recipe changed? thức lại được thay đổi?
(A) Some ingredients were too expensive. (A) Một số nguyên liệu quá đắt.
(B) Some equipment was unavailable. (B) Một số thiết bị không có sẵn.
(C) A new regulation was passed. (C) Một quy định mới đã được thông qua.
(D) A client requested it (D) Một khách hàng đã yêu cầu nó
88
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
62-64

W-Am Mr. Stevens, about 62 our W-Am Stevens, về máy ảnh kỹ thuật số
new digital camera - you may mới của chúng ta - bạn có thể nhớ rằng
remember that we asked two consumer chúng ta yêu cầu hai nhóm thử nghiệm
focus groups to try it out and tell us người tiêu dùng thử nó ra và cho chúng ta
what they liked and didn't like. The biết những gì họ thích và không thích. Các
feedback is in! Take a look. thông tin phản hồi đã có rồi! Xem thử đi.
M-Cn These are great results! 63 I'm M-Cn Kết quả thật khả quan! Tôi đặc biệt
particularly happy that so many vui vì có rất nhiều người hài lòng với
people were satisfied with the hướng dẫn sử dụng của máy ảnh.
camera's user manual. W-Am Vậy bước tiếp theo là gì? Chúng ta có
W-Am So what's the next step? Do we cần thêm phản hồi không?
need to get more feedback? M-Cn Chúng ta còn nhiều thời gian trước khi
M-Cn We have plenty of time before the ra mắt máy ảnh. Hãy để một nhóm nhiếp
camera launch. 64 Let's have a group ảnh gia kiểm tra nó. Ý kiến của các
of photographers test it. The chuyên gia thực tế sẽ giúp ích.
opinions of actual professionals will
help. Tính năng sản Đánh giá mức độ
phẩm hài lòng

Tuổi thọ pin 69%

Bộ nhớ 75%
63 Sách hướng dẫn 88%

Thiết kế 95%

62. What product are the speakers 62. Những người nói đang thảo luận về sản
discussing? phẩm nào?
(A) A laptop computer (A) Một máy tính xách tay
(B) A digital camera (B) Một máy ảnh kỹ thuật số
(C) A mobile phone (C) Một chiếc điện thoại di động
(D) A video game system (D) Hệ thống trò chơi điện tử

63. Look at the graphic What 63. Nhìn vào hình ảnh. Người đàn ông đặc
percentage is the man especially happy biệt hài lòng về con số phần trăm nào?
about? (A) 69%
(A) 69% (B) 75%
(B) 75% (C) 88%
(C) 88% (D) 95%
(D) 95%

64. What does the man suggest? 64. Người đàn ông đề nghị gì?
89

(A) Asking professionals for their (A) Hỏi ý kiến của các chuyên gia
(B) Chuyển sang nhà cung cấp pin mới
Page

opinions
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
(B) Switching to a new battery vendor (C) Thay đổi ngày ra mắt sản phẩm
(C) Changing the product's launch date (D) Thiết kế lại hộp đựng
(D) Redesigning a carrying case

65-67

M-Au I'm glad you had time to talk M-Au Tôi rất vui vì bạn đã có thời gian
today, Angel. 65 We're meeting with nói chuyện hôm nay, Angel. Chúng ta sẽ
the executive board next week and họp với ban điều hành vào tuần tới và
we need to discuss this report on chúng ta cần thảo luận về báo cáo chi phí
production costs. sản xuất này.
W-Br Yes, I was concerned when I saw W-Br Vâng, tôi cũng lo lắng khi xem báo
the report, too. cáo.
M-Au Well, 66 the board's main concern M-Au Vâng, mối quan tâm chính của hội
will be about the cost of producing đồng quản trị sẽ là về chi phí sản xuất
our hand cream. Look at the current kem dưỡng da tay của chúng ta. Hãy
production cost for that. We used to be nhìn vào chi phí sản xuất hiện tại xem.
able to produce it for much less. Chúng ta đã từng có thể sản xuất nó với
W-Br I know. 67 But the factory that chi phí thấp hơn nhiều.
produces the cream has been having W-Br tôi biết. Nhưng nhà máy sản xuất
problems with their machinery. That's loại kem này đã gặp vấn đề với máy
slowing down production and could be móc của họ. Điều đó làm chậm quá trình
increasing the cost to produce each unit. sản xuất và có thể làm tăng chi phí sản
M-Au 67 Let 's take a drive out there xuất từng chiếc.
tomorrow to get more information. M-Au Hãy lái xe ra đó vào ngày mai để
biết thêm thông tin.
Chi phí sản xuất
(Đô-la/mỗi sản phẩm)

Xà bông Dầu gội Dưỡng Sữa rửa


tay mặt

65. Who will the speakers meet with next 65. Những người nói sẽ gặp gỡ với ai vào
week? tuần tới?
(A) Job applicants (A) Ứng viên xin việc
(B) Board members (B) Thành viên hội đồng quản trị
(C) Local politicians (C) Các chính trị gia địa phương
(D) Business competitors (D) Đối thủ cạnh tranh kinh doanh
66. Look at the graphic Which cost are 63. Nhìn vào đồ họa. Diễn giả quan tâm
the speakers concerned about? đến chi phí nào?
(A) $4.00 (A) $ 4,00
(B) $3.00 (B) $ 3,00
90

(C) $2.00 (C) $ 2,00


Page

(D) $1.00 (D) $ 1,00


Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
67. What does the man suggest doing? 67. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A) Hiring a consultant (A) Thuê chuyên gia tư vấn
(B) Changing suppliers (B) Thay đổi nhà cung cấp
(C) Requesting a new report (C) Yêu cầu một báo cáo mới
(D) Visiting a factory (D) Ghé một nhà máy

68-70

M-Cn Min-hee, 68 we've begun M-Cn Min-hee, chúng tôi đã bắt đầu
preparing our first play of the new chuẩn bị cho buổi diễn kịch đầu tiên
season. Would you mind double-checking của mùa mới. Bạn có phiền kiểm tra lại
the costume order before I submit it? lần hai về thứ tự trang phục trước khi tôi
W-Am Sure. Let's see ... OK ... OK ... uh, gửi nó không?
69we don't need that many hats. Half W-Am Chắc chắn rồi. Để xem nào... OK ...
that amount is fine. We can reuse the OK ... uh, chúng ta không cần nhiều mũ
ones from the spring production. như vậy. Một nửa số đó là được. Chúng ta
M-Cn Alright. I'll lower that. Anything else? có thể sử dụng lại những cái từ buổi diễn
W-Am No, the rest looks fine. You submit mùa xuân.
the order, 70 and I'll go install the new M-Cn Được rồi. Tôi sẽ giảm số lượng
ceiling lights now. They're going to xuống. Còn gì nữa không?
hang from the metal brackets we put W-Am Không, phần còn lại trông ổn rồi.
in above the stage. Bạn gửi đơn đặt hàng đi, còn bây giờ tôi
M-Cn Oh, that'll look nice. Brighter is sẽ đi lắp đặt đèn trần mới. Chúng sẽ
better. được treo từ các giá đỡ kim loại mà
chúng ta đặt phía trên sân khấu.
M-Cn Ồ, chắc sẽ đẹp đó. Càng sáng càng
tốt mà

Mặt hàng Số lượng Giá tổng cộng


Áo khoác 6 €150
Đầm 8 €240
Khăng quàng 12 €36
Nón 18 €40

TC = €466
68. Where do the speakers most likely 68. Những người nói nhiều khả năng sẽ
work? hoạt động ở đâu?
(A) At a travel agency (A) Tại một công ty du lịch
(B) At a theater (B) Tại nhà hát
(C) At a clothing store (C) Tại một cửa hàng quần áo
(D) At a tailor shop (D) Tại một tiệm may
91
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
69. Look at the graphic. Which quantity will 69. Nhìn vào đồ họa. Số lượng nào sẽ
be changed? được thay đổi?
(A) 6 (A) 6
(B) 8 (B) 8
(C) 12 (C) 12
(D) 18 (D) 18

70. What does the woman say she will do 70. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm gì
next? tiếp theo?
(A) Hang some lights (A) Treo một số đèn
(B) Paint a ceiling (B) Sơn trần nhà
(C) Clean a machine (C) Làm sạch máy
(D) Measure some fabric (D) Đo một số loại vải

92
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
PART 4

71-73

W: Hello everyone, and thank you for W: Xin chào tất cả mọi người và cảm
joining me this morning. First, I want to ơn các bạn đã tham gia cùng tôi sáng nay.
make sure you're all aware that 71our Trước tiên, tôi muốn đảm bảo rằng tất cả
company will begin using a new time- các bạn đều biết rằng công ty của
reporting software program next chúng ta sẽ bắt đầu sử dụng chương
month. This software is an improvement trình phần mềm báo cáo thời gian
over the one we've been using 72because mới vào tháng tới. Phần mềm này là
it will allow you to more accurately một cải tiến so với cái mà chúng ta đang
indicate the time you spend on sử dụng vì nó sẽ cho phép bạn xác
specific projects each day. I invited định chính xác hơn thời gian bạn
73Michaela from the payroll dành cho các dự án cụ thể mỗi ngày.
department here to give a Tôi đã mời Michaela từ bộ phận tính
demonstration. She'll explain how to lương đến đây để trình bày. Cô ấy sẽ
report your time using this new system. giải thích cách báo cáo thời gian của bạn
Welcome, Michaela! bằng cách sử dụng hệ thống mới. Chào
mừng, Michaela!

71. What is the speaker mainly discussing? 71. Người nói chủ yếu thảo luận về vấn
(A) Company goals đề gì?
(B) A software program (A) Mục tiêu của công ty
(C) A vacation policy (B) Một chương trình phần mềm
(D) Salary increases (C) Chính sách nghỉ mát
(D) Tăng lương

72. What improvement does the speaker 72. Người nói đề cập đến cải tiến nào?
mention? (A) Nhân viên có thể làm việc từ bất kỳ vị
(A) Employees can work from any location. trí nào.
(B) More staff will be assigned to a project. (B) Nhiều nhân viên hơn sẽ được chỉ định
(C) Department budgets have increased. cho một dự án.
(D) Time on projects will be reported (C) Ngân sách của bộ phận đã tăng lên.
accurately. (D) Thời gian thực hiện các dự án sẽ
được báo cáo chính xác.

73. What will Michaela do next? 73. Michaela sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Give a demonstration (A) Đưa ra một phần minh họa cách
(B) Present survey results dùng
(C) Explain a project timeline (B) Trình bày kết quả khảo sát
(D) Answer employee questions (C) Giải thích lộ trình của dự án
(D) Trả lời câu hỏi của nhân viên
93
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
74-76

M: 74Welcome, everyone, to our M: Chào mừng tất cả mọi người


annual corporate retreat. We've đến với kỳ nghỉ dưỡng hàng năm của
planned a number of team-building công ty. Chúng tôi đã lên kế hoạch cho
activities to give you a chance to get to một số hoạt động team-building để giúp
know your colleagues better. For this bạn có cơ hội hiểu rõ hơn về đồng nghiệp
reason, 75we request that you turn off của mình. Vì lý do này, chúng tôi yêu
your mobile devices for the next 48 cầu bạn tắt thiết bị di động trong 48
hours. Before we begin our first activity, giờ tiếp theo. Trước khi bắt đầu hoạt
we'd like you all to be familiar with the động đầu tiên, chúng tôi muốn tất cả các
area and everything that is available here. bạn làm quen với khu vực này và mọi thứ
76Hassan, the hotel manager, has sẵn có ở đây. Hassan, giám đốc khách
agreed to show you around the sạn, đã đồng ý dẫn các bạn đi tham
grounds. quan khu vực này.

74. What type of event are the listeners 74. Loại sự kiện nào mà những người
participating in? nghe sẽ tham gia?
(A) A community fund-raiser (A) Sự kiện gây quỹ cộng đồng
(B) A company retreat (B) Kỳ nghỉ dưỡng của công ty
(C) A trade show (C) Triển lãm thương mại
(D) A sports competition (D) Một cuộc thi thể thao

75. What are the listeners asked to do? 75. Người nghe được yêu cầu làm gì?
(A) Be on time for activities (A) Đi đúng giờ cho các hoạt động
(B) Volunteer to help (B) Tình nguyện giúp đỡ
(C) Turn off electronic devices (C) Tắt các thiết bị điện tử
(D) Wear appropriate clothing (D) Mặc quần áo thích hợp

76. What will the listeners most likely do 76. Người nghe sẽ làm gì tiếp theo?
next? (A) Đi tham quan
(A) Go on a tour (B) Xem phim
(B) Watch a film (C) Tham dự một buổi thuyết trình
(C) Attend a presentation (D) Có một bữa ăn
(D) Have a meal 94
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
77-79

M: 77Attention, Bly Street Fitness M: Xin chú ý, các thành viên của
Center members. We apologize for Trung tâm thể dục phố Bly. Chúng tôi
interrupting your workout, but we thought xin lỗi vì đã làm gián đoạn buổi tập của
you might like to know that our indoor pool bạn, nhưng chúng tôi nghĩ rằng bạn có thể
complex is now complete! This means that muốn biết rằng khu phức hợp hồ bơi trong
you, as a fitness center member, can enjoy nhà của chúng tôi hiện đã hoàn thành!
all the benefits of 78our new Olympic- Điều này có nghĩa là bạn, với tư cách là
size pool, including enough lanes to thành viên của trung tâm thể dục,
accommodate a large number of có thể tận hưởng tất cả các lợi ích của hồ
swimmers. 79The pool hours will be bơi mới với kích thước Olympic của
slightly different than the rest of the chúng tôi, bao gồm đủ làn bơi để đáp
center's, so please check our Web site ứng một số lượng lớn người bơi. Giờ
for details about that. hoạt động hồ bơi sẽ hơi khác so với
các hoạt động khác của trung tân, vì
vậy vui lòng kiểm tra trang Web của
chúng tôi để biết thêm chi tiết.

77. Where is the announcement being 77. Thông báo được thực hiện ở đâu?
made? (A) Tại một công viên công cộng
(A) At a public park (B) Tại trung tâm thể dục
(B) At a fitness center (C) Tại một công ty vệ sinh hồ bơi
(C) At a pool-cleaning company (D) Tại một khách sạn
(D) At a hotel

78. What does the speaker emphasize 78. Người nói nhấn mạnh điều gì về hồ
about the new pool? bơi mới?
(A) The size (A) Kích thước
(B) The shape (B) Hình dạng
(C) The water temperature (C) Nhiệt độ nước
(D) The technological features (D) Các tính năng công nghệ

79. What are the listeners advised to check 79. Người nghe được khuyên nên xem
on a Web site? điều gì trên trang Web?
(A) Hours of operation (A) Giờ hoạt động
(B) Health regulations (B) Các quy định về sức khỏe
(C) Equipment fees (C) Phí thiết bị
(D) Facility maps (D) Bản đồ
95
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
80-82

W: Hey, Vladimir. It's Eva, I just met W: Ê, Vladimir. Eva nè. Tôi vừa gặp
with Martin from new product Martin từ bộ phận phát triển sản phẩm
development. He really likes the work mới. Anh ấy thực sự thích công việc chúng
we've done on 80the new video game. ta đã thực hiện trên trò chơi điện tử
He's asked us to present the game at the mới. Anh ấy đã yêu cầu chúng ta giới
trade show in San Francisco next weekend. thiệu trò chơi tại triển lãm thương mại ở
81Let me know if you're able to go. I San Francisco cuối tuần tới. Hãy cho tôi
can get train tickets. Also, umm, Martin biết liệu bạn có thể đi không. Tôi có
didn't think there was much for us to thể mua vé tàu. Ngoài ra, ừm, Martin
prepare in advance, but... I don't know không nghĩ rằng có nhiều thứ để chúng ta
about that. 82I'm free tomorrow chuẩn bị trước, nhưng ... tôi không chắc
afternoon. Let me know. về điều đó. Chiều mai tôi rảnh. Hãy
cho tôi biết sớm nha

80. What product does the speaker 80. Người nói đề cập đến sản phẩm nào?
mention? (A) Đồng hồ điện tử
(A) A digital watch (B) Một chiếc xe đạp điện
(B) An electric bicycle (C) Một cái loa di động
(C) A portable speaker (D) Một trò chơi điện tử
(D) A video game

81. What does the speaker offer to do? 81. Người nói đề nghị để làm gì?
(A) Make travel arrangements (A) Sắp xếp việc đi lại
(B) Drop off some paperwork (B) Giao một số giấy tờ
(C) Order a product (C) Đặt hàng một sản phẩm
(D) Open an account (D) Mở tài khoản

82. Why does the speaker say, "I'm free 82. Tại sao người nói nói: "Chiều mai tôi
tomorrow afternoon"? rảnh"?
(A) To accept an invitation (A) Để chấp nhận lời mời
(B) To indicate a project is finished (B) Để cho biết một dự án đã kết thúc
(C) To suggest a time to meet (C) Đề xuất thời gian gặp gỡ
(D) To postpone a task (D) Để hoãn một nhiệm vụ
96
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
83-85

M: Next on the agenda: congratulations M: Tiếp theo trong chương trình họp:
are in order for 83,84 Lisa Sullivan. She xin chúc mừng Lisa Sullivan. Cô ấy gần
recently won the Junior Architect of đây đã giành được giải Kiến trúc sư
the Year award for her designs for the của năm cho các thiết kế của mình cho
Novis Building downtown. Congratulations! tòa nhà Novis Building tại trung tâm thành
And lastly, Satoshi, the office manager, is phố. Xin chúc mừng! Và cuối cùng,
organizing our annual picnic. Please reply Satoshi, quản lý văn phòng, đang tổ chức
to his electronic invitation whether you plan buổi dã ngoại hàng năm của chúng ta. Vui
to attend or not. And remember, 85there's lòng trả lời thư mời điện tử của anh ấy cho
a change this year - friends and family dù bạn có dự định tham dự hay không. Và
members can now attend this picnic. hãy nhớ rằng năm nay có một sự thay
We look forward to having a big crowd! đổi - bạn bè và các thành viên trong
gia đình hiện có thể tham dự buổi dã
ngoại này. Chúng tôi mong đợi sẽ có
nhiều người tham gia!

83. Where do the listeners most likely 83. Người nghe có khả năng làm việc ở
work? đâu nhất?
(A) At an architecture firm (A) Tại một công ty kiến trúc
(B) At a law firm (B) Tại một công ty luật
(C) At an accounting firm (C) Tại một công ty kế toán
(D) At a bank (D) Tại một ngân hàng

84. Why does the speaker congratulate 84. Tại sao người nói lại chúc mừng Lisa
Lisa Sullivan? Sullivan?
(A) She won an award. (A) Cô ấy đã giành được một giải
(B) She was promoted. thưởng.
(C) She had an article published. (B) Cô ấy đã được thăng chức.
(D) She recruited a client. (C) Cô ấy đã có một bài báo được xuất
bản.
(D) Cô ấy đã có một khách hàng.

85. According to the speaker, what has 85. Theo người nói, buổi dã ngoại có gì
changed about the picnic? thay đổi?
(A) Live music will be provided. (A) Nhạc sống sẽ được cung cấp.
(B) Vegetarian options will be available. (B) Lựa chọn ăn chay sẽ có sẵn.
(C) Friends and family can be invited (C) Bạn bè và gia đình có thể được
(D) Employees can join a planning mời tham dự
committee (D) Nhân viên có thể tham gia một ủy ban
lập kế hoạch
97
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
86-88

W: Hello, listeners of WJHA radio W: Xin chào các thính giả của đài phát
station. Are you looking for a new full- or thanh WJHA. Bạn đang tìm kiếm một công
part-time job? If so, consider working at việc toàn thời gian hay bán thời gian mới?
86Siskin Fashions, a leading clothing Nếu vậy, hãy cân nhắc làm việc tại Siskin
manufacturing company. 87We've just Fashions, một công ty sản xuất quần
opened a second factory here in áo hàng đầu. Chúng tôi vừa mở nhà
Grove City, so now we have quite a few máy thứ hai tại đây ở Thành phố
open positions. 88We have to hire seven Grove, vì vậy hiện tại chúng tôi có khá
machine operators and site managers nhiều vị trí đang mở. Chúng tôi phải
by the end of the month. Interviews thuê bảy người vận hành máy móc và
are being conducted now. For more quản lý nhà máy vào cuối tháng. Các
details, go to www.siskinfashions.com. cuộc phỏng vấn hiện đang được tiến
You'll be glad you did! hành. Để biết thêm chi tiết, hãy truy cập
www.siskinfashions.com. Bạn sẽ rất vui vì
bạn đã làm như vậy!

86. What type of company is being 86. Loại hình công ty đang được quảng
advertised? cáo?
(A) An electronics store (A) Một cửa hàng điện tử
(B) A construction firm (B) Một công ty xây dựng
(C) A clothing manufacturer (C) Một nhà sản xuất quần áo
(D) A movie theater (D) Rạp chiếu phim

87. According to the speaker, what has 87. Theo người nói, công ty gần đây đã
the company recently done? làm được những gì?
(A) It has opened another factory (A) Nó đã mở một nhà máy khác
(B) It has merged with another company. (B) Nó đã hợp nhất với một công ty khác.
(C) It has changed its logo. (C) Nó đã thay đổi logo của nó.
(D) It has won many awards. (D) Nó đã giành được nhiều giải thưởng.

88. Why does the speaker say, "Interviews 88. Tại sao người nói nói, "Các cuộc
are being conducted now"? phỏng vấn hiện đang được tiến hành"?
(A) To show surprise (A) Để thể hiện sự ngạc nhiên
(B) To remind listeners about a radio (B) Để nhắc người nghe về một chương
program trình radio
(C) To correct a scheduling mistake (C) Để sửa lỗi lập lịch trình
(D) To express urgency (D) Để bày tỏ sự khẩn cấp
98
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
89-91

W: And in business news today, W: Và trong bản tin kinh doanh hôm
89online media giant Vai One Media nay, gã khổng lồ truyền thông trực
announced its new Director of tuyến Vai One Media đã công bố Giám
Product Development, Bernard đốc Phát triển Sản phẩm mới của
Moreau. This is part of the company's mình, Bernard Moreau. Đây là một
initiative to expand its online video phần trong sáng kiến của công ty nhằm
streaming service, VaiWatch. In the press mở rộng dịch vụ phát video trực tuyến
release, Moreau said that he plans to VaiWatch. Trong thông cáo báo chí,
implement 90a feature that will allow Moreau cho biết anh ấy có kế hoạch triển
users around the world to khai một tính năng cho phép người
communicate with each other while dùng trên khắp thế giới giao tiếp với
watching videos, creating a shared nhau trong khi xem video, tạo ra trải
viewing experience. For example, an nghiệm xem cùng nhau. Ví dụ: một
online viewer in Japan will be able to write người xem trực tuyến ở Nhật Bản sẽ có
messages to one in England while watching thể viết tin nhắn cho một người ở Anh
the same movie. 91This feature will be trong khi xem cùng một bộ phim. Tính
released in next month's scheduled năng này sẽ được phát hành trong
update. bản cập nhật theo lịch trình vào
tháng tới.

89. Who is Bernard Moreau? 89. Bernard Moreau là ai?


(A) A news reporter (A) Một phóng viên tin tức
(B) A corporate executive (B) Một giám đốc điều hành công ty
(C) A film director (C) Một đạo diễn phim
(D) An actor (D) Một diễn viên

90. What is being added to a service? 90. Cái gì sẽ được thêm vào một dịch vụ?
(A) An online store (A) Một cửa hàng trực tuyến
(B) Automatic billing (B) Thanh toán tự động
(C) A rating system (C) Một hệ thống đánh giá
(D) A communicate feature (D) Một tính năng giao tiếp

91. According to the speaker, when will 91. Theo người nói, dịch vụ sẽ được cập
the service be updated? nhật khi nào?
(A) Tomorrow (A) Ngày mai
(B) Next week (B) Tuần tới
(C) Next month (C) Tháng tới
(D) Next year (D) Năm tới
99
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
92-94

W: Hello, everyone. 92I just spoke W: Xin chào mọi người. Tôi vừa nói
with management and they confirmed chuyện với ban quản lý và họ xác
that there will be a reduction in nhận rằng sẽ giảm chi tiêu của công
company spending for the next quarter. ty trong quý tới. Vì vậy, chúng ta sẽ
So we can't replace all of the equipment không thể thay thế tất cả các thiết bị như
that we'd hoped to. 93That means we mong muốn. Điều đó có nghĩa là chúng
need to make some choices. Well, you ta cần đưa ra một số lựa chọn. Bạn
know... we have had the computers on biết đấy ... chúng ta đã dùng máy
the first floor for a very long time. But tính ở tầng một từ rất lâu rồi. Nhưng
what do you think? Send me an e-mail bạn nghĩ sao? Hãy gửi cho tôi một e-
with your recommendations by the end of mail với các đề xuất của bạn vào cuối
the day. 94I planned to make the final ngày. Tôi dự định đưa ra quyết định
decision this afternoon, but I need to cuối cùng vào chiều nay, nhưng tôi
travel to New York for an important cần đi New York cho một cuộc họp
meeting. I'll decide tomorrow. quan trọng. Ngày mai tôi sẽ quyết
định.

92. According to the speaker, what has 92. Theo người nói, ban lãnh đạo đã công
management announced? bố những gì?
(A) A budget reduction (A) Giảm ngân sách
(B) A sales goal (B) Một mục tiêu bán hàng
(C) A business relocation (C) Di dời doanh nghiệp
(D) A hiring initiative (D) Một sáng kiến tuyển dụng

93. Why does the speaker say, "we have 93. Tại sao người nói nói, "chúng ta đã
had the computers on the first floor for a dùng máy tính ở tầng một trong một thời
very long time"? gian rất dài "?
(A) To make a recommendation (A) Để đưa ra khuyến nghị
(B) To compliment a decision (B) Để tán dương một quyết định
(C) To criticize another department (C) Chỉ trích bộ phận khác
(D) To apologize for an error (D) Xin lỗi về một nhầm lẫn

94. What reason does the speaker give for 94. Người nói đưa ra lý do gì cho sự chậm
a delay? trễ?
(A) He needs to get permission from a (A) Anh ta cần phải xin phép người giám
supervisor. sát.
(B) He has to travel for business. (B) Anh ấy phải đi công tác.
(C) Some equipment is not available (C) Một số thiết bị không có sẵn
(D) There was a mistake in some (D) Có một sai lầm trong bản hướng dẫn
directions.
100
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
95-97

W: Hi, Linda. It's Joseph. 95I just got a W: Hi, Linda. Tôi là Joseph. Tôi vừa
call from a potential client. They're nhận được cuộc gọi từ một khách
looking for a new paper supplier and hàng tiềm năng. Họ đang tìm kiếm
might be interested in doing business một nhà cung cấp giấy mới và có
with us. I invited their two managers out to thể quan tâm đến việc kinh doanh
dinner tomorrow to discuss the possibility of với chúng ta. Tôi đã mời hai người
using us as their paper supplier. 96There's a quản lý của họ đi ăn tối vào ngày mai để
restaurant near the office that has a thảo luận về khả năng sử dụng chúng ta
four-star rating, so I made us a như nhà cung cấp giấy của họ. Có một
reservation there. This client would be nhà hàng gần văn phòng được xếp
very important for us, so 97I think we hạng bốn sao, vì vậy tôi đã đặt chỗ
should go over our sales presentation trước cho chúng ta ở đó. Khách hàng
before the dinner. Can we meet này sẽ rất quan trọng đối với chúng ta,
tomorrow morning at ten to practice? vì vậy tôi nghĩ chúng ta nên xem
qua thuyết trình bán hàng trước
bữa tối với khách. Chúng ta có thể
gặp nhau lúc 10 giờ sáng mai để
luyện tập không?

Đánh giá các nhà hàng địa phương

Roma Italian Palace 


Adobe Mexican Restaurant 
Susanna’s Southern Foods 
City Vegetarian Café 

95. In what type of business does the 95. Người nói có khả năng làm việc
speaker most likely work? trong loại hình kinh doanh nào?
(A) A magazine publisher (A) Một nhà xuất bản tạp chí
(B) A paper supply company (B) Một công ty cung cấp giấy
(C) A cleaning service (C) Dịch vụ dọn dẹp
(D) An accounting firm (D) Một công ty kế toán

96. Look at the graphic. Where will the group 96. Nhìn vào đồ họa. Nhóm này sẽ ăn
have dinner? tối ở đâu?
(A) At Roma Italian Palace (A) Tại Roma Italian Palace
(B) At Adobe Mexican Restaurant (B) Tại nhà hàng Adobe Mexico
(C) At Susanna's Southern Foods (C) Tại Susanna's Southern Foods
(D) At City Vegetarian Cafe (D) At City Vegetarian Cafe

97. What does the speaker suggest doing 97. Người nói đề nghị làm gì vào ngày
tomorrow? mai?
(A) Interviewing a prospective employee (A) Phỏng vấn một nhân viên tiềm năng
(B) Changing a menu (B) Thay đổi menu
(C) Revising an itinerary (C) Sửa đổi hành trình
(D) Practicing a presentation (D) Luyện tập một bài thuyết trình
101
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
98-100

Good morning. 98I'm Marissa from Chào buổi sáng. Tôi là Marissa từ
Yardley Consultants. Our firm Yardley Consultants. Công ty của
consults with local companies to help chúng tôi tư vấn cho các công ty địa
them increase their business. I'll work phương để giúp họ tăng cường hoạt
here for the next two days to help you find động kinh doanh. Tôi sẽ làm việc ở đây
ways to expand your business. I did some trong hai ngày tới để giúp bạn tìm cách
market research about tourism in this area mở rộng hoạt động kinh doanh của mình.
and compiled the data into this chart. I Tôi đã làm một số nghiên cứu thị trường
found out that tourists are interested in về du lịch trong khu vực này và tổng hợp
visiting places that are already on your dữ liệu vào biểu đồ này. Tôi phát hiện ra
tours, like the state park. 99But, look... rằng khách du lịch quan tâm đến việc ghé
fourteen percent of the people thăm những địa điểm đã có trong chương
surveyed mentioned a site that isn't trình tour của bạn, như công viên tiểu
included in any of your tour bang. Nhưng, hãy nhìn này... 14 phần
packages! So now, 100please spend a trăm số người được khảo sát đã đề
few minutes brainstorming with the cập đến một địa điểm không có trong
person next to you about ways your tour bất kỳ gói tour nào của bạn! Vì vậy,
offerings could be revised. bây giờ, vui lòng dành một vài phút để
thảo luận với người bên cạnh bạn về
các cách để sửa đổi các dịch vụ tham quan
của bạn.

98. What is the speaker's profession? 98. Nghề nghiệp của người nói là gì?
(A) Business consultant (A) Chuyên gia tư vấn kinh doanh
(B) Event planner (B) Người lập kế hoạch sự kiện
(C) Travel agent (C) Nhân viên công ty du lịch
(D) Hotel manager (D) Quản lý khách sạn

99. Look at the graphic. Which location is 99. Nhìn vào hình ảnh. Địa điểm nào
not included in a tour? không có trong chuyến tham quan?
(A) Carsen Lake (A) Hồ Carsen
(B) Arbor State Park (B) Công viên tiểu bang Arbor
(C) Taylor Art Museum (C) Bảo tàng nghệ thuật Taylor
102

(D) Milton Zoo (D) Sở thú Milton


Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
100. What does the speaker ask the 100. Người nói yêu cầu người nghe làm
listeners to do? gì?
(A) Revise an advertisement (A) Sửa đổi quảng cáo
(B) Talk with a colleague (B) Nói chuyện với đồng nghiệp
(C) Move to another room (C) Chuyển sang phòng khác
(D) Sign a contract (D) Ký hợp đồng

103
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
PART 5 vào các ngày cuối tuần
101. The Pangea Company will send ------- Vocab:
an e-mail confirming receipt of the - tour (v,n): tham quan/chuyến tham quan
application. - limited (a): giới hạn
(A) your - availability (n): chỗ trống
(B) yourselves -----------------------------------------
(C) yourself 104. Bentoc Shoes. has a loyal customer
(D) you base ------- it provides high-quality service.
Giải thích: Vị trí trống đứng sau V, chọn (A) because
you đóng vai trò tân ngữ. (B) rather
Dịch: Công ty Pangea sẽ gửi cho bạn (C) not only
một email xác nhận việc nhận được đơn (D) as well
ứng tuyển. Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn
Vocab: Dịch: Bentoc Shoes có lượng khách
- send someone something (v): gửi ai cái gì hàng trung thành vì nó cung cấp được dịch
- confirm (v): xác nhận vụ chất lượng cao
- receipt (n): biên lai/việc nhận được Vocab:
- application (n): thư ứng tuyển - loyal (a): trung thành
------------------------------------------ - customer base (n): nền tảng khách hàng
102. Mr. Yamamoto's farewell party was --- - high-quality (n): chất lượng cao
---- in the cafeteria on Tuesday. - rather (adv): khá
(A) meant - as well = too (adv): cũng
(B) held -----------------------------------------
(C) taken 105. Building management ------- asks
(D) built employees to avoid socializing in the lobby.
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn (A) respects
Dịch: Tiệc chia tay ông Yamamoto đã (B) respected
được tổ chức tại căng-tin công ty vào thứ (C) respectful
Ba. (D) respectfully
Vocab: Giải thích: Câu đã có S là building
- farewell party (n): bữa tiệc chia tay management, V là ask, vậy vị trí này chỉ có
- cafeteria (n): nhà ăn công ty/trường học thể điền ADV bổ nghĩa cho V.
- mean (n): có ý nghĩa/cố ý Dịch: Ban quan lý tòa nhà đã lịch sự
- hold (v): tổ chức yêu cầu các nhân viên tránh trò chuyện tại
- take (v): lấy/đi/tốn sảnh.
------------------------------------------ Vocab:
103. Tours run every day, but there may - management (n): ban quản lý
be ------- availability on weekends. - ask someone to V (v): yêu cầu ai làm gì
(A) limit - avoid + Ving (v): tránh làm việc gì
(B) limits - socialize (v): trò chuyện, tương tác
(C) limited - lobby (n): sảnh
(D) limitation - respectfully (adv): một cách tôn trọng

Giải thích: Cấu trúc: There + BE + N, -----------------------------------------


trong câu này sau be đã có N là availability 106. The theater district is located -------
104

do đó chọn adj bổ nghĩa cho N đó. walking distance of the Yafeh Hotel.
Dịch: Các chuyến tham quan chạy đều (A) within
Page

mỗi ngày, nhưng chỗ trống có thể giới hạn (B) along
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
(C) below Vocab:
(D) down - inspector (n): thanh tra
Giải thích: Cụm cố định: within ------- - renew(v): gia hạn
distance: trong khoảng cách/phạm vi… - certification (n): giấy chứng nhận
Ex: - within walking distance: trong phạm vi - yearly = annually (adv): hàng năm
đi bộ -----------------------------------------
- within driving distance: trong phạm vi lái 109. Mr. Yi's calendar is ------- open for
xe interviews from 3:00 P.M. to 5:00 P.M. on
Dịch: Rạp hát của quận tọa lạc trong Tuesdays.
phạm vi có thể đi bộ từ khách sạn Yafeh. (A) usually
Vocab: (B) during
- theater (n): rạp (C) several
- within (prep): trong vòng (D) longer
- along (prep): dọc theo
Giải thích: Dựa trên nghĩa/ngữ pháp để
- below (prep): bên dưới
chọn
------------------------------------------ Dịch: Lịch trình của ông Yi thường trống
107. As consumers buy more products cho các buổi phỏng vấn từ 3-5h chiều vào
online, retailers are finding ways ------- các ngày thứ Ba.
orders more quickly. Vocab:
(A) have delivered - interview (v,n): phỏng vấn
(B) are delivering - during + N: trong suốt
(C) to deliver - several + plural N: một vài
(D) delivers - longer (a)
Giải thích: Câu có 2 mệnh đề và mệnh đề -----------------------------------------
sau dấu phẩy đã có V chính là are finding 110. The lead role ------- the film
do đó có thể loại luôn các đáp án A,B,D Sunpocket was created especially for Ms.
Dịch: Vì khách hàng mua các sản phẩm Abebe.
trực tuyến nhiều hơn, các nhà bán lẻ đang (A) by
tìm cách để giao đơn hàng nhanh chóng (B) at
hơn. (C) in
Vocab: (D) as
- consumer (n): người tiêu dùng
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn giới từ
- retailer (n): nhà bán lẻ
phù hợp
------------------------------------------ Dịch: Vai chính trong bộ phim
108. Please ------- that environmental Sunpocket được đo ni đóng giày cho
inspectors must renew their certification Abebe.
yearly. Vocab:
(A) proceed - lead (a,v): chính, dẫn đầu
(B) secure - role (n): vai/vai trò
(C) note - create (v): tạo ra
(D) keep - especially (adv): đặc biệt
Giải thích: Cụm đi chung: please note -----------------------------------------
that/please be aware/advised that: vui lòng 111. Your current online banking session --
lưu ý rằng -----, so please log on to your account
105

Dịch: Vui lòng lưu ý rằng các thanh tra again.


môi trường phải gia hạn chứng chỉ của họ (A) has expired
hàng năm.
Page

(B) expiring
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
(C) expiration - latest (a): mới nhất
(D) to expire - faucet (n): vòi nước
Giải thích: So là từ nối giữa 2 mệnh đề, -----------------------------------------
vậy mệnh đề phía trước đang thiếu V chính. 114. Rincon Data has just opened a new
Dịch: Phiên giao dịch trực tuyến hiện tại facility
của bạn đã hết hạn, vui lòng đăng nhập lại. that is ------- larger than its previous one.
Vocab: (A) expertly
- current = present (a): hiện tại (B) significantly
- session (n): phiên (C) prominently
- expire (v): hết hạn (D) historically
------------------------------------------ Dịch: Rincon Data vừa mở một cơ sở
112. XAG Motors recommends checking mới mà lớn hơn đáng kể so với cái trước
your vehicle's oil at ------- intervals. đây của nó
(A) heavy Vocab:
(B) genuine - facility (n): cơ sở
(C) regular - previous (a): trước đây
(D) immediate - expertly: một cách chuyên nghiệp
Giải thích: Cụm đi chung: At regular - significantly = considerably: đáng kể
intervals = on a regular basis: định kỳ, đều - prominently: nổi bật
đặn -----------------------------------------
Dịch: XAG Motors khuyến khích việc 115. Each year, the relationship between
kiểm tra dầu cho phương tiện của bạn định what people eat and the state of -------
kỳ. health is more fully understood.
Vocab: (A) they
- recommend +Ving/N: đề xuất, khuyến (B) their
nghị việc gì (C) theirs
- vehicle (n): phương tiện (D) them
- interval (n): khoảng thời gian
Giải thích: trước health (n) chọn tính từ sở
- genuine (a): thật, thực sự
hữu.
- regular (a): định kỳ, đều đặn
- immediate (a): lập tức Dịch: Mỗi năm, mối liên hệ giữa thực
phẩm người ta tiêu thụ và tình trạng sức
------------------------------------------ khỏe của họ càng được hiểu rõ hơn
113. Mr. Wu was responsible for the latest -----------------------------------------
design ------- at Shu Faucet Company.
(A) innovative 116. ------- from customers is valuable in
(B) innovatively determining where we need to improve.
(C) innovate (A) Inventory
(D) innovation (B) Feedback
(C) Possibility
Giải thích: chọn D thành cụm danh từ: (D) Distribution
design innovation: sự cải tiến thiết kế
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn.
Dịch: Ông Wu chịu trách nhiệm về sự Dịch: Phản hồi từ khách hàng rất có giá
cải tiến thiết kế mới nhất tại công ty Shu trị trong việc xác định chúng ta cần cải
Faucet. thiện ở đâu.
106

Vocab: Vocab:
- be responsible for = be in charge of + N: - valuable (a): giá trị
chịu trách nhiệm về - determine = decide = identify (v): xác
Page

định, nhận diện


Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
- inventory (n): lượng hàng trong kho Giải thích: Điền adv bổ nghĩa cho tính từ
- possibility (n): khả năng strong
- distribution (n): sự phân phối Dịch: Các nhà bán lẻ đã báo cáo doanh
------------------------------------------ số đồ bơi khoảng thời gian này trong năm
mạnh mẽ đến bất ngờ.
117. Poet Yoshino Nagao will read from
Vocab:
her latest ------- collection at Argyle Library
- report = alert (n): báo cáo
on Friday.
- swimwear (n): đồ bơi
(A) publisher
- sales (n): doanh số
(B) publish
- surprising (a): gây ngạc nhiên, bất ngờ
(C) published
(D) publishes -----------------------------------------
Giải thích:Collection là N, trước nó chọn 120. Curitour Travel offers -------
adj bổ nghĩa throughout Asia that vary in length, cost,
Dịch: Nhà thơ Yoshino Nagao sẽ đọc and group size.
(thơ) từ tuyển tập được xuất bản mới nhất (A) excursions
của cô ấy tại thư viện Argyle vào thứ Sáu. (B) refreshments
Vocab: (C) improvements
- latest = most recent (a): mới nhất (D) institutions
- publish (v): xuất bản Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn
- collection (n): tuyển tập/bộ sưu tập Dịch: Curitour Travel cung cấp các
------------------------------------------ chuyến tham quan khắp Châu Á mà đa
dạng về thời lượng, chi phí và số người
118. An inspection of the Coltier Building
identified several ------- defects.
Vocab:
(A) private
- throughout (prep): khắp/xuyên suốt
(B) instructional
- vary (v): đa dạng
(C) complimentary
- excursion = tour (n): chuyến tham quan
(D) structural
- refreshments = snacks (n): đồ ăn nhẹ
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn - improvement (n): sự cải thiện
Dịch: Một đợt thanh tra tòa nhà Coltier - institution (n): sự thành lập/cơ quan
đã nhận diện nhiều khiếm khuyết về cấu -----------------------------------------
trúc.
Vocab: 121. As the city's largest -------, Bailin
- inspection (n): đợt kiểm tra Hospital provides more than 1,000 jobs at
- identify (v): nhận diện its West
- defect (n): lỗi/khiếm khuyết campus alone.
- private (a): riêng tư (A) employment
- instructional (a): có tính chỉ dẫn (B) employable
- complimentary = free (a): miễn phí (C) employing
- structural (a): về mặt cấu trúc (D) employer

------------------------------------------ Giải thích: Sau sở hữu cách chọn N, dựa


trên nghĩa để chọn D
119. Retailers have been reporting -------
Dịch: Như người sử dụng lao động lớn
strong sales of swimwear for this time of
nhất thành phố, bệnh viện Bailin cung cấp
year.
hơn 1000 việc làm tại khuôn viên phía Tây
(A) surprised
của nó.
107

(B) surprises
Vocab:
(C) to surprise
- provide (v): cung cấp
Page

(D) surprisingly
- campus (n): khuôn viên
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
- employment (n): công việc (C) Together
- employer (n): người sử dụng lao động (D) Above
------------------------------------------ Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn
122. The venue is small, so not ------- who Dịch: Với sự thâu tóm đối thủ, Plautner
requests a ticket to the play will be able to Electric đã trở thành nhà bán lẻ thiết bị
attend. điện lớn nhất trong thành phố
(A) the other Vocab:
(B) one another - acquisition (n): sự thâu tóm
(C) everyone - competitor (n): đối thủ
(D) someone - appliance (n): thiết bị điện
- wherever + MĐ hiện tại đơn
Giải thích: Dựa trên cách dùng và nghĩa
để chọn. -----------------------------------------
Dịch: Địa điểm này nhỏ, do đó không 125. The shipment delay was ------- caused
phải tất cả mọi người yêu cầu vé cho buổi by miscommunication within our
kịch có thể tham dự. department.
Vocab: (A) primarily
- venue = site = location (n): địa điểm (B) eventually
- play (n): vở kịch (C) hastily
- the other (a,n): cái/người còn lại (D) reluctantly
- one another = each other: lẫn nhau Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn
- someone (n): một ai đó
Dịch: Sự trì hoãn giao hàng chủ yếu bị
------------------------------------------ gây ra bởi sự hiểu lầm trong bộ phận của
123. Both the Atkinson Times and the chúng ta.
MacMillan Record have sizable readerships, Vocab:
------- each targets a different - cause (v,n): gây ra
demographic. - miscommunication (n): sự hiểu lầm
(A) timeless - primarily = largely = mainly: chủ yếu
(B) although - eventually = finally: cuối cùng
(C) once - hastily: một cách vội vàng
(D) whether - reluctantly: một cách miễn cưỡng
Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn -----------------------------------------
Dịch: Cả tờ Atkinson Times và MacMillan 126. Because of an ordering error, Vivai
Record có lượng độc giả lớn, dù mỗi cái Market received an ------- of 200 bags of
nhắm đến đối tượng khác nhau. rice.
Vocab: (A) exceeding
- sizable (a): lớn (B) exceedingly
- readership (n): lượng độc giả (C) excess
- target (v,n): nhắm đến/mục tiêu (D) excessive
- timeless (a): bất diệt
- once + MĐ: một khi Giải thích: Giữa mạo từ và giới từ chọn
- whether + MĐ: liệu rằng ngay N.
------------------------------------------ Dịch: Vì lỗi đặt hàng, Vivai Market đã
nhận được 200 túi gạo dư
124. ------- the acquisition of a competitor,
Vocab:
Plautner Electric has become the biggest
- error (n): lỗi
108

appliance retailer in the city.


- exceed (v): vượt ngoài + expectation
(A) With
- excess (n): sự vượt ngoài, dư ra
Page

(B) Wherever
- excessive (a): dư thừa
Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
------------------------------------------ - literary (a): thuộc văn học
127. Ms. Choi reports that the new - archive (n,v): lưu trữ/nơi lưu trữ
accounting software works well, ------- the -----------------------------------------
computer's operating system has been 129. Over the years, Garnet Advertising
updated. has ------- supported its employees'
(A) provided that volunteer work for charitable organizations.
(B) no sooner (A) currently
(C) so as to (B) upwardly
(D) in view of (C) severely
Giải thích: Dựa trên nghĩa và cách dùng (D) actively
để chọn Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn.
Dịch: Bà Choi báo cáo rằng phần mềm Dịch: Trong những năm qua, Garnet
kế toán mới hoạt động ổn, với điều kiện là Advertising đã chủ động hỗ trợ các công
hệ thống vận hành máy tính đã được cập việc tình nguyện của nhân viên cho các tổ
nhật chức từ thiện ở địa phương
Vocab: Vocab:
- accounting (n): kế toán - charitable (a): từ thiện
- operate (v): vận hành - currently = presently: hiện tại
- system (n): hệ thống - upwardly: hướng lên trên
- provided that = if = as long as + MĐ: - severely: mãnh liệt, dữ dội
nếu/miễn là - actively: chủ động
- no sooner + MĐ đảo ngữ + than: ngay
sau khi... -----------------------------------------
- so as to = in order to + Vo: để 130. Ms. Rakel's new Stockholm office
- in view of = in light of = because of + N: tower is sure to be recognized as a
bởi vì highlight of ------- architecture.
------------------------------------------ (A) instant
(B) associated
128. Researchers must sign in at the visitor (C) contemporary
registration table upon ------- the Briston (D) simultaneous
Literary Archive.
(A) entered Giải thích: Dựa trên nghĩa để chọn.
(B) entering Dịch: Tòa tháp văn phòng mới ở
(C) entry Stockholm của bà Rakel chắc chắn sẽ được
(D) enter công nhận là điểm nhấn của kiến trúc hiện
đại.
Giải thích: upon (prep) + Ving/N: khi…
Vocab:
Dịch: Các nhà nghiên cứu phải đăng ký - recognize (v): công nhận/nhận ra
tại bàn đăng ký du khách khi bước vào viện - highlight (v,n): nhấn mạnh/điểm nhấn
lưu trữ văn học Briston. - architecture (n): kiến trúc
Vocab: - instant (a): liền, ngay
- research (v,n): đăng ký - be associated with + N: gắn liền với
- registration (n): sự đăng ký - contemporary (a): đương đại, hiện đại
- enter (v): nhập/bước vào - simultaneous (a): đồng thời
109
Page

Biên soạn: Ngọc An- Phương Thanh- Minh Quân- Hoàng Anh
PART 6
Questions 131-134 refer to the following e-mail.

Berestoff Ltd. ---131--- a professional Berestoff Ltd. tìm kiếm một nhân viên
procurement officer to oversee bidding thu mua chuyên nghiệp để giám sát đấu
and procurement processes in all thầu và quy trình thu mua trong tất cả
company departments. This employee will các phòng ban của công ty. Nhân viên
draft advertisements, prepare contract này sẽ soạn thảo quảng cáo, chuẩn bị
documents, process bids, ---132--- hợp đồng tài liệu, xử lý hồ sơ dự thầu, và
provide training on policy and procedures cung cấp đào tạo về chính sách và thủ
to company personnel. tục cho nhân viên của công ty.
The position requires a two-year degree Vị trí này yêu cầu bằng cấp hai năm về
in business administration or a related quản trị kinh doanh hoặc một lĩnh vực
field. The ---133--- must have a liên quan. Ứng viên phải có tối thiểu ba
minimum of three years experience năm kinh nghiệm làm quản lý văn phòng
as an office manager in a corporate trong môi trường công ty, bao gồm kinh
environment, including recent nghiệm gần đây trong bộ phận thu mua.
experience in procurement. ---134---. Hơn nữa, kỹ năng tổ chức xuất sắc
cũng rất cần thiết.

131. Loại đoạn văn là "job advertisement":


quảng cáo tuyển người do đó chọn
(A) seeks "seek": tìm kiếm là hợp lý
(B) hires (B) tuyển dụng
(C) offers (C) đề nghị
(D) trains (D) đào tạo

132. Xét nghĩa câu này đang đề cập đến các


nhiệm vụ của vị trí tuyển, chọn "and"
(A) so (A) do đó
(B) while (B) mặc dù/trong khi
(C) nor (C) cũng không
(D) and

133. chọn N chỉ người vì động từ "phải có 3


năm kinh nghiệm
(A) application (A) đơn ứng tuyển
(B) applicant (B) ứng viên
(C) applying (C) việc ứng tuyển
(D) apply

134. Đoạn này đang đề cập đến yêu cầu của


vị trí này, do đó đáp án B đề cập thêm 1
(A) Likewise, company-owned cars are a yêu cầu về kĩ năng là hợp lý.
major expense for firms such as ours. (A) Tương tự, những xe hơi thuộc sở hữu
(B) Moreover, excellent công ty là chi phí lớn cho những công ty
organizational skills are essential. như chúng ta
(C) The top candidate for the position has (C) Ứng viên hàng đầu cho vị trí đã được
been offered a one-year contract. đề nghị hợp đồng một năm

110
(D) All employees have been notified of (D) Tất cả nhân viên đã được thông báo
the policy change. về thay đổi chính sách

Questions 135-138 refer to the following notice.

To: Hong Kong office Staff Gửi tới: Nhân viên văn phòng Hồng Kông
From: Wai-Lun Yeung Gửi từ: Wai-Lun Yeung
Date: Monday, 4 January Ngày: Thứ Hai, ngày 4 tháng Một
Subject: Interns Chủ đề: Thực tập sinh

Dear Colleagues, Đồng nghiệp thân mến,

I am writing ---135--- you that two Tôi viết thư để thông báo cho bạn rằng
university students will be arriving next hai sinh viên đại học sẽ đến vào tuần tới
week and beginning their six-week và bắt đầu thực tập sáu tuần tại văn
internships in the Hong Kong office. Their phòng Hồng Kông. Nhiệm vụ của họ sẽ
duties will ---136--- consist of helping the phần lớn bao gồm việc giúp nhóm Trách
Corporate Social Responsibility team nhiệm Xã hội của Doanh nghiệp tổ chức
organise their plans for the coming year. các kế hoạch của họ cho năm tới. Cả hai
Both interns have strong backgrounds in thực tập sinh đều có kiến thức nền tảng
responsible business practices. As such, vững chắc về các hoạt động kinh doanh
they will be well suited to their ---137---. có trách nhiệm. Như vậy, họ sẽ rất phù
hợp với vai trò của họ.
The interns will be using the vacant
office in the east wing. ---138--- . Các sinh viên thực tập sẽ sử dụng văn
phòng trống ở cánh phía đông. Văn
Please let me know if you have any phòng đó sẽ là của họ trong 6 tuần.
questions or concerns.
Vui lòng cho tôi biết nếu bạn có bất kỳ
All best, câu hỏi hoặc thắc mắc nào.
Wai-Lun Yeung
Chúc các bạn những gì tốt nhất,
Wai-Lun Yeung

135. cụm write to V: viết thư để làm gì


(A) thông tin
(A) information (B) đã thông báo
(B) informed (C) thông báo
(C) informs
(D) to inform

136. (A) một cách cẩn trọng


(B) một cách kiên nhẫn
(A) cautiously (C) một cách rộng, lớn
(B) patiently (D) một cách im lặng
(C) largely
(D) quietly

111
137. (B) sự quyên góp
(C) bài báo
(A) roles (D) địa điểm
(B) donations
(C) articles
(D) locations

138. (A) Họ đã cách rất xa văn phòng chúng


ta
(A) They were far away from our office. (B) Thời điểm đó thường quan trọng với
(B) That time is usually critical to our công việc của chúng ta
work. (D) Nó sẽ được bán ở căn-tin mới
(C) The room will be theirs for six
weeks.
(D) It will be for sale in the new cafeteria.

Questions 139-142 refer to the following e-mail.

To: All staff Kính gửi: Toàn thể nhân viên


From: Management From: Management
Date: October 10 Ngày: 10 tháng 10
Re: Move to new office Về việc: Chuyển đến văn phòng mới

Preparations for the move to our new Việc chuẩn bị cho việc chuyển đến văn
office are scheduled to take place on phòng mới của chúng ta dự kiến sẽ diễn
Thursday and Friday of next week. --- ra vào thứ Năm và thứ Sáu của tuần sau.
139--- for this are going to be distributed Vật liệu cho việc này sẽ được phân phát
to each employee's cubicle in advance. trước tới từng phòng của nhân viên.
Boxes, tape, and markers ---140--- on Hộp, băng dính và bút lông sẽ được
Wednesday afternoon. As you pack your cung cấp vào chiều Thứ Tư. Khi bạn
belongings, please write your name and đóng gói đồ đạc của mình, vui lòng viết
employee number on the top and sides of tên và mã số nhân viên của bạn trên đầu
each box. ---141---. A human và các bên của mỗi hộp. Ghi lại con số
resources employee will come tổng cộng của bạn. Một nhân viên bộ
around and record this number to phận nhận sự sẽ đi xung quanh và ghi lại
ensure that all of your boxes are returned con số này để đảm bảo rằng tất cả các
to you. hộp của bạn sẽ được trả lại cho bạn.
Please take any valuables home with you Vui lòng mang bất kỳ đồ vật có giá trị
by Wednesday. The company will not be nào về nhà trước Thứ Tư. Công ty sẽ
responsible for the loss of any items không chịu trách nhiệm về việc thất lạc
during the move. No open food items đồ đạc trong quá trình di chuyển. Không
may be packed. ---142---, unopened có đồ thực phẩm đã mở nào có thể được
packaged food, such as candy and đóng chung. Tuy nhiên, thực phẩm
crackers, may be boxed. đóng gói chưa mở, chẳng hạn như kẹo và
Thank you for your cooperation. bánh quy giòn, có thể được đóng chung.
Cảm ơn sự hợp tác của bạn.

112
139. Vì câu sau đề cập đến hộp, băng keo và
bút lông, do đó ở đây chọn C với ý nghĩa
(A) Itineraries vật liệu đóng gói
(B) Proposals (A) Hành trình
(C) Materials (B) Đề xuất
(D) Licenses (D) Giấy phép

140. Việc phân phát vật liệu chưa diễn ra do


đó chọn thì tương lai, không có tân ngữ
(A) were providing nên chọn thể bị động
(B) will be provided (A) đã cung cấp
(C) will provide (C) sẽ cung cấp
(D) are providing (D) đang cung cấp

141. Vì câu sau đề cập tới nhân viên nhân sự


sẽ tới và ghi lại con số > chính là số hộp
(A) Make a note of your total count. tổng cộng mà mỗi nhân viên phải ghi lại,
(B) He will want to know how many of chọn A.
each you have. (B) Anh ấy sẽ muốn biết mỗi bạn có bao
(C) Boxes will be shipped at the nhiêu cái.
company's expense. (C) Các hộp sẽ được vận chuyển với chi
(D) Extra boxes and tape can be found in phí của công ty.
the front lobby. (D) Có thể tìm thấy thêm các hộp và
băng ở sảnh trước.

142. Câu trước đề cập tới đồ ăn đã mở, câu


sau đề cập tới đồ ăn chưa mở > mối
(A) Moreover quan hệ tương phản.
(B) However (A) Hơn nữa
(C) Similarly (C) Tương tự
(D) Previously (D) Trước đây

Questions 143-146 refer to the following letter.

To: Rudolf Crowley Tới: Rudolf Crowley


<rcrowley@crowley.com.au> <rcrowley@crowley.com.au>
From: Dafina Ndashe Từ: Dafina Ndashe <dndashe@millview-
<dndashe@millview-australia.com.au> australia.com.au>
Subject: Decision on proposal Chủ đề: Quyết định đề xuất
Date: 12 August Ngày: 12 tháng 8

Dear Mr. Crowley: Ông Crowley thân mến:


I am pleased to inform you that at the Tôi vui mừng thông báo với bạn rằng tại
Tuesday night meeting the city council cuộc họp tối thứ Ba, hội đồng thành phố
approved your proposal to build an inn at đã chấp thuận đề xuất của bạn về việc
17 Dickinson Street. You ---143--- a xây một nhà trọ tại số 17 đường
formal letter of approval this week. Dickinson. Bạn sẽ nhận được một lá thư
113
chấp thuận chính thức trong tuần này.
---144---. Specifically, they were
concerned about noise and on-street Như bạn biết, đã có một số phản đối
parking. However, your ---145--- that từ những người trong khu phố. Cụ
the inn would only serve breakfast to thể là, họ lo ngại về tiếng ồn và bãi đậu
guests and would not have a restaurant xe trên đường. Tuy nhiên, sự bảo đảm
open to the general public helped to của bạn rằng nhà trọ sẽ chỉ phục vụ bữa
persuade them. ---146---, they were sáng cho khách và sẽ không có nhà hàng
pleased that the small parking area is mở cửa cho công chúng đã giúp thuyết
tucked into the back of the property, so phục họ. Ngoài ra, họ hài lòng vì khu
curbside parking along the street should vực đậu xe nhỏ nằm ở phía sau khu nhà,
not be affected. vì vậy việc đậu xe lề đường dọc theo
đường phố sẽ không bị ảnh hưởng.
Please let me know if you have any
questions. Hãy cho tôi biết nếu bạn có bất cứ thắc
mắc nào.
Sincerely,
Trân trọng,
Dafina Ndashe
Clerk, Millview City Council Dafina Ndashe
Thư ký, Hội đồng thành phố Millview

143.
Vị trí thiếu V, do hội đồng mới chỉ chấp
(A) receiver thuận do đó việc gửi thư là chưa diễn ra
(B) receiving (A) người nhận
(C) had received (B) nhận
(D) should receive (C) đã nhận được

144. Câu sau đang giải thích cụ thể về các mối


bận tâm, do đó chọn đáp án B có sự
(A) The city council elections are quickly phản đối
approaching. (A) Cuộc bầu cử hội đồng thành phố
(B) Indisputably, Dickinson Street is one đang nhanh chóng đến gần.
of the loveliest streets in the city. (B) Không thể bàn cãi, Đường Dickinson
(C) As you know, there were some là một trong những con đường đáng yêu
objections from the people in the nhất trong thành phố.
neighborhood. (D) Nhiều khách sạn nhỏ cung cấp bữa
(D) Many small hotels offer sáng
complimentary breakfasts to their guests.

114
145. Tính từ sở hữu your + N
(A) assure
(A) assure (B) assures
(B) assures (C) assured
(C) assured
(D) assurance

146.
(B) Ngược lại
(A) In addition (C) Thật không may
(B) In contrast (D) Bình thường
(C) Unfortunately
(D) Normally

115
PART 7

Questions 147-148

REGULATIONS QUY ĐỊNH

Per state law, all employees at this facility are Theo luật tiểu bang, tất cả nhân viên tại cơ
required to wear long pants, long sleeves, sở này phải mặc quần dài, áo tay dài, đi tất
socks, and steel-toe shoes. 147,148 và giày mũi thép. Nhân viên làm việc với
Employees who work with chemicals hóa chất cũng được yêu cầu đeo khẩu
are also required to wear masks and trang và găng tay an toàn. Ăn và uống
safety gloves. Eating and drinking are đều bị cấm ngoại trừ trong căng tin.
prohibited except in the cafeteria.

147. Where would the notice most likely 147. Thông báo có khả năng xuất hiện ở
appear? đâu nhất?
(A) In a laboratory (A) Trong phòng thí nghiệm
(B) In a restaurant (B) Trong một nhà hàng
(C) In a clothing store (C) Trong một cửa hàng quần áo
(D) In a law office (D) Trong văn phòng luật

148. What issue does the notice discuss? 148. Thông báo bàn về vấn đề gì?
(A) Workplace cleanliness (A) Vệ sinh nơi làm việc
(B) Lunch breaks (B) Giờ nghỉ trưa
(C) Weekly schedules (C) Lịch trình hàng tuần
(D) Workplace safety (D) An toàn nơi làm việc

116
Questions 149-150

From: noreply@electrimaxstores.c om Từ: noreply@electrimaxstores.c om


To: wtarnowski@mailzm.com Tới: wtarnowski@mailzm.com
Date: Feb 2 Ngày: 2 tháng 2
Subject: Repair request #2989231 Chủ đề: Yêu cầu sửa chữa # 2989231

Dear Mr. Tarnowski, Kính gửi ông Tarnowski,


We are sorry to hear you are having trouble Chúng tôi rất tiếc khi biết rằng bạn đang
with the washing machine you purchased at gặp sự cố với máy giặt bạn đã mua tại cửa
an Electrimax store. 149Your repair hàng Electrimax. Yêu cầu sửa chữa của
request has been received. Within the bạn đã được nhận. Trong vòng 24 giờ
next 24 hours, we will call you to set up a tới, chúng tôi sẽ gọi cho bạn để đặt lịch
service appointment in your home. Note hẹn sửa chữa tại nhà của bạn. Lưu ý rằng
that at the time of service, 150our tại thời điểm sửa chữa, kỹ thuật viên của
technician will ask to see the original chúng tôi sẽ yêu cầu được xem biên
receipt given to you when you lai gốc được đưa cho bạn khi bạn mua
purchased the machine. Please have it máy. Hãy chuẩn bị sẵn nó.
available.
Cảm ơn bạn đã sử dụng hình thức giao
Thank you for using our online tiếp trực tuyến của chúng tôi. Chúng tôi
communication form. We look forward to mong được phục vụ bạn.
serving you.
Đội dịch vụ khách hàng của Electrimax
Electrimax Customer Service Team

149. Why did Mr. Tarnowski use the online 149. Tại sao ông Tarnowski lại sử dụng
form? mẫu đơn trực tuyến?
(A) To ask for a product replacement (A) Để yêu cầu thay thế sản phẩm
(B) To inquire about delivery options (B) Để hỏi về các tùy chọn giao hàng
(C) To request a service appointment (C) Để yêu cầu một cuộc hẹn sửa
(D) To post a customer review chữa
(D)Để đăng nhận xét của khách hàng

150. What is Mr. Tarnowski asked to do? 150. Ông Tarnowski được yêu cầu làm gì?
(A) Register a product (A) Đăng ký sản phẩm
(B) Provide his home address (B) Cung cấp địa chỉ nhà của anh ấy
(C) Present proof of his purchase (C) Xuất trình bằng chứng về việc
(D) Visit an Electrimax store mua hàng của anh ấy
(D) Ghé thăm cửa hàng Electrimax

117
Questions 151-152

New Policy for Remote Participation Chính sách mới cho việc tham gia từ xa

On Monday, the board of directors of Heart Hôm thứ Hai, ban giám đốc của Heart &
& Health Charity adopted 151a remote Health Charity đã thông qua chính sách
participation policy for committees, tham gia từ xa cho các ủy ban, hội đồng
boards, and working groups operating under và nhóm làm việc hoạt động dưới sự bảo trợ
the organization's umbrella. 151The policy của tổ chức. Chính sách ủy quyền cho chủ
authorizes the chairperson of the tịch của ủy ban cụ thể cho phép một
particular committee to permit a thành viên tham gia qua điện thoại
member to participate by telephone or hoặc hội nghị truyền hình khi thành
videoconference when the member viên đó không thể tham dự cuộc họp
cannot physically attend the meeting. thực tế. Có các biểu mẫu để điền và các
There are forms to fill out and procedures to thủ tục cần tuân theo, vì vậy hãy kiểm tra
follow, so 152check the Web site for trang Web để biết chi tiết về cách tận
details on how to take advantage of dụng chính sách mới này.
this new policy.

151. What is the information primarily 151. Thông tin chủ yếu về cái gì?
about? (A) Nhiều văn phòng của tổ chức từ thiện
(A) The charity's multiple offices (B) Tham dự các cuộc họp
(B) Attendance at meetings (C) Cải tiến công nghệ
(C) Technological improvements (D) Lịch họp
(D) A meeting schedule

152. According to the information, how can 152. Theo thông tin thì mọi người có thể
people find out more? tìm hiểu thêm như thế nào?
(A) By going online (A) Bằng cách truy cập trực tuyến
(B) By speaking with a chairperson (B) Bằng cách nói chuyện với chủ tọa
(C) By joining a videoconference (C) Bằng cách tham gia hội nghị truyền
(D) By reading a manual hình
(D) Bằng cách đọc sách hướng dẫn

118
Questions 153-154

Fabien Vahle (8:43.A.M .) Fabien Vahle (8: 43.A.M.)


Sita, are you still at the warehouse? Sita, bạn vẫn ở nhà kho chứ?

Sita Singh (8:46 A.M.) Sita Singh (8:46 sáng)


Yes. Do you need something? Đúng. Bạn có cần gì không?

Fabien Vahle (8:47 A.M.) Fabien Vahle (8:47 sáng)


Could you bring over some medium-sized Bạn có thể mang qua một số hộp các-tông
cardboard gift boxes? 154You can put cỡ vừa không? Bạn có thể đặt chúng
them in the closet on the second floor. trong tủ đồ trên tầng hai.

Sita-Singh (8:48 A.M.) Sita-Singh (8:48 sáng)


How many? Bao nhiêu?

Fabien Vahle (8:49A.M.) Fabien Vahle (8:49 sáng)


A dozen or so. Một tá hoặc hơn.

Sita Singh (8:52 A.M.) Sita Singh (8:52 sáng)


That's about how many are left here. Đó là khoảng số còn lại ở đây luôn đó.

Fabien Vahle (8:54 A.M.) Fabien Vahle (8:54 sáng)


153I guess it's time to replenish the Tôi đoán đã đến lúc bổ sung hàng. Tôi
inventory. I'll send out an e-mail. sẽ gửi e-mail.

153. At 8:54 A.M., what does Mr. Vahle 153. Vào lúc 8:54 sáng, ông Vahle có ý gì
mean when he writes, "I'll send out an e- khi viết, "Tôi sẽ gửi e-mail"?
mail"? (A) Anh ấy sẽ nhờ nhân viên kho hàng
(A) He will ask warehouse staff to help Ms. giúp cô Singh.
Singh. (B) Anh ấy sẽ đặt thêm hộp.
(B) He will place an order for more (C) Anh ấy sẽ thông báo cho một đồng
boxes. nghiệp về một chính sách mới.
(C) He will inform a colleague about a new (D) Anh ấy sẽ cảm ơn cô Singh vì công
policy. việc đã được hoàn thành tốt.
(D) He will thank Ms. Singh for a job well
done.

154. What will Ms. Singh probably do next? 154. Cô Singh có thể sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Take an inventory of boxes (A) Kiểm kê các hộp
(B) Prepare a gift for Mr. Vahle (B) Chuẩn bị một món quà cho ông Vahle
(C) Organize a messy closet (C) Sắp xếp một tủ quần áo lộn xộn
(D) Bring boxes to the second floor (D) Mang hộp lên tầng hai

119
Questions 155-157

Attention All Employees Vào lúc 7:30 sáng hôm nay, cơ sở máy
chủ chính bị mất điện trong quá trình
155At 7:30 A.M. today, the main server kiểm tra bảo mật định kỳ. -[1]-. Nguồn
facility lost power during regular điện đã được khôi phục sau đó gần 1 tiếng
security testing. -[1]-. Power was và trang Web của công ty hiện đã hoạt
restored less than one hour later, and the động. -[2]-. Tuy nhiên, nhiều dịch vụ vẫn
company Web site is now fully functional. - gián đoạn. Trong đó có có cơ sở dữ liệu
[2] -. However, many services are still chính và tất cả các dịch vụ điện thoại để
down. Among these are the main database bàn, bao gồm cả thư thoại. Tại thời điểm
and all desktop phone services, including này, bạn có thể truy cập e-mail từ thiết
voice mail. 156At this time, you can bị di động nhưng không thể truy cập từ
access e-mail from mobile devices but máy tính văn phòng của bạn. -[3]-.
not from your office computers. -[3]-.
Các kỹ thuật viên của chúng tôi đang làm
Our technicians are working to bring all việc để đưa tất cả hệ thống trở lại trực
systems back online. However, it may take tuyến. Tuy nhiên, có lẽ phải đến chiều nay
157 until this afternoon for everything to mọi thứ mới hoạt động bình thường trở lại.
resume working normally. -[4] -. -[4]-.

We understand the importance of these Chúng tôi hiểu tầm quan trọng của những
services to your work, and we will issue dịch vụ này đối với công việc của bạn và
updates as more information becomes chúng tôi sẽ cập nhật khi có thêm thông tin.
available.

155. What is the purpose of the notice? 155. Mục đích của thông báo là gì?
(A) To explain how to access a Web site (A) Để giải thích cách truy cập một trang
(B) To provide instructions for using voice Web
mail (B) Để cung cấp hướng dẫn sử dụng thư
(C) To inform employees of a thoại
technology issue (C) Để thông báo cho nhân viên về
(D) To advise employees of revisions to a một vấn đề kỹ thuật
database (D) Thông báo cho nhân viên về các sửa
đổi đối với cơ sở dữ liệu

156. What is indicated about the company 156. Điều gì được chỉ ra về e-mail của
e-mail? công ty?
(A) It is only available on office computers. (A) Nó chỉ có sẵn trên máy tính văn phòng.
(B) It is accessible on mobile devices. (B) Nó có thể truy cập được trên thiết
(C) Only office technicians can use it bị di động.
currently. (C) Hiện chỉ có kỹ thuật viên văn phòng
(D) It has been updated to provide more mới có thể sử dụng.
security. (D) Nó đã được cập nhật để cung cấp
thêm tính bảo mật.

120
157. In which of the positions marked [1], 157. Trong các vị trí được đánh dấu [1],
[2], [3], and [4] does the following sentence [2], [3], và [4] câu nào sau đây đúng
best belong? nhất?
"We humbly ask for your patience until that "Chúng tôi khiêm tốn yêu cầu sự kiên nhẫn
time." của bạn cho đến thời điểm đó."
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]

Questions 158-160

Peake Painting Ltd. • 375 Fox Road • Peake Painting Ltd. • 375 Fox Road •
Toronto, ON M5B 2C1 • 416-555-0101 Toronto, ON M5B 2C1 • 416-555-0101

8 June 8 tháng 6

Ms. Priti Parekh, Manager Bà Priti Parekh, Giám đốc


Eagle Point Apartments Căn hộ Eagle Point
23 Concordia Lane 23 Ngõ Concordia
Toronto, ON M5H 1A1 Toronto, ON M5H 1A1

Dear Ms. Parekh: Cô Parekh thân mến:

This letter is a follow-up to our telephone Bức thư này là phần tiếp theo cuộc trò
conversation of 6 June. 158As I mentioned chuyện qua điện thoại của chúng ta vào
then, we have been successfully ngày 6 tháng Sáu. Như tôi đã đề cập
serving many apartment complexes in sau đó, chúng tôi đã phục vụ thành
the Toronto area for the past fifteen công nhiều khu chung cư trong khu
years. I would be happy to supply vực Toronto trong mười lăm năm qua.
references. Tôi rất vui khi cung cấp thư tham
chiếu.
I also discussed with you the various
benefits our service agreement offers. Tôi cũng đã thảo luận với bạn về những lợi
158,159These include priority scheduling, ích khác nhau mà thỏa thuận dịch vụ của
preventive maintenance, service chúng tôi mang lại. Chúng bao gồm hẹn
discounts, and advice from our expert lịch ưu tiên, bảo trì phòng ngừa, giảm
painters. Our service agreement also giá dịch vụ và lời khuyên từ các
covers the repainting of apartments chuyên gia sơn của chúng tôi. Thỏa
vacated by tenants and a one-year thuận dịch vụ của chúng tôi cũng bao
guarantee on paint and labour. gồm việc sơn lại các căn hộ mà người
thuê bỏ trống và bảo hành một năm
160Enclosed is a copy of our standard về sơn và nhân công.
contract, which can be adjusted to your
specific needs and requirements. Please let Đính kèm là bản sao hợp đồng tiêu
me know if you need any further chuẩn của chúng tôi, có thể được điều
information. chỉnh theo nhu cầu và yêu cầu cụ thể của
bạn. Vui lòng cho tôi biết nếu bạn cần
121
I look forward to hearing from you soon. thêm bất kỳ thông tin nào.

Sincerely, Tôi mong sớm nhận được hồi âm từ bạn.


Nuruddin Abdullahi, Owner
Peake Painting Ltd. Trân trọng,
Nuruddin Abdullahi, Chủ sở hữu
Enclosure Peake Painting Ltd.

Bản đính kèm

158. Why did Mr. Abdultahi send the letter 158. Tại sao ông Abdultahi gửi bức thư
to Ms. Parekh? cho bà Parekh?
(A) To give some details about his (A) Để cung cấp một số chi tiết về
business doanh nghiệp của anh ấy
(B) To describe some available apartments (B) Để mô tả một số căn hộ có sẵn
(C) To inquire about a service provided (C) Để hỏi về một dịch vụ được cung cấp
(D) To ask for a reference (D) Để yêu cầu một tài liệu tham khảo

159. What is NOT mentioned as a feature 159. Điều gì KHÔNG được đề cập như một
covered by the service agreement? đặc điểm được đề cập trong thỏa thuận
(A) Price reductions dịch vụ?
(B) Annual evaluations (A) Giảm giá
(C) Recommendations by specialists (B) Đánh giá hàng năm
(D) Periodically performed maintenance (C) Khuyến nghị của các chuyên gia
(D) Bảo trì được thực hiện định kỳ

160. What did Mr. Abdullahi send with the 160. Ông Abdullahi đã gửi gì kèm với bức
letter? thư?
(A) Information for tenants (A) Thông tin cho người thuê nhà
(B) A bill for services (B) Hóa đơn dịch vụ
(C) A sample contract (C) Một hợp đồng mẫu
(D) An estimate (D) Một ước tính

Questions 161-163

Web site traffic report Báo cáo lưu lượng truy cập trang web
Prepared by Takani Analytics Được chuẩn bị bởi Takani Analytics
For www.hejmo.com Đối với www.hejmo.com

The following report breaks down how Báo cáo sau đây phân tích cách khách truy
visitors to www.hejmo.com found your Web cập www.hejmo.com tìm thấy trang Web
site. 161Based on the results, we advise của bạn. Dựa trên kết quả, chúng tôi
you to boost your social media khuyên bạn nên tăng cường sự hiện
presence. Your Web site traffic from social diện trên mạng xã hội của mình. Lưu
media sites is approximately 20 percent lượng truy cập trang Web của bạn từ các
lower than that of similar Web sites. trang mạng xã hội thấp hơn khoảng 20
122
phần trăm so với các trang Web tương tự.
Traffic Sources
Direct Traffic: 17% Nguồn lưu lượng
• These are visitors who typed in your Web Lưu lượng truy cập trực tiếp: 17%
address or had it bookmarked. • Đây là những khách đã nhập địa chỉ Web
Redirected Traffic: 53% của bạn hoặc đã đánh dấu lại địa chỉ.
• These are visitors who followed a link from Lưu lượng được chuyển hướng: 53%
an advertisement found on another • Đây là những khách truy cập đã theo liên
company's Web site. kết từ một quảng cáo được tìm thấy trên
> 163Popular referral sites: trang Web của công ty khác.
gardensandhomes.com, > Các trang web giới thiệu phổ biến:
modernhousehold.com Gardensandhomes.com,
Search Engine Traffic: 22% Modernhousehold.com
> These are visitors who used a search
engine to search for specific information or Lưu lượng truy cập công cụ tìm kiếm:
products. 22%
> Popular search engines: Locala, River > Đây là những khách truy cập đã sử dụng
> 162Popular search terms: chair, lamp, công cụ tìm kiếm để tìm kiếm thông tin
table, bookshelf, desk hoặc sản phẩm cụ thể.
Social Media Traffic: 8% > Công cụ tìm kiếm phổ biến: Locala,
> These are visitors who followed a link River
from an advertisement posted on social > Cụm từ tìm kiếm phổ biến: ghế,
media. đèn, bàn, giá sách, bàn làm việc
> Popular outlets: myfold, grouple Lưu lượng truy cập từ mạng xã hội:
8%
From home page to sale > Đây là những khách truy cập đã theo
32% of total users never left the home page liên kết từ một quảng cáo được đăng trên
48% visited individual product pages phương tiện truyền thông xã hội.
without purchasing an item > Các cửa hàng phổ biến: myfold, grouple
20% purchased an item
Từ trang chủ đến mục bán
32% tổng số người dùng không bao giờ rời
khỏi trang chủ
48% đã truy cập các trang sản phẩm riêng
lẻ mà không mua một mặt hàng
20% đã mua một mặt hàng

161. What Web site traffic source does 161. Nguồn lưu lượng truy cập trang Web
Takani Analytics recommend increasing? nào mà Takani Analytics khuyên khích
(A) Direct traffic tăng?
(B) Redirected traffic (A) Truy cập trực tiếp
(C) Search engine traffic (B) Lưu lượng truy cập được chuyển
(D) Social media traffic hướng
(C) Lưu lượng truy cập công cụ tìm kiếm
(D) Lưu lượng truy cập từ mạng xã
hội

123
162. What type of products does 162. www.hejmo.com có nhiều khả năng
www.hejmo.com most likely sell? bán loại sản phẩm nào nhất?
(A) Books (A) Sách
(B) Furniture (B) Nội thất
(C) Advertisements (C) Quảng cáo
(D) Gardening equipment (D) Thiết bị làm vườn

163. What is indicated about 163. Điều gì được chỉ ra về


www.hejmo.com? www.hejmo.com?
(A) It advertises on other Web sites. (A) Nó quảng cáo trên các trang Web
(B) It gets more direct traffic than similar khác.
Web sites do. (B) Nó nhận được nhiều lưu lượng truy cập
(C) It has redesigned its home page. trực tiếp hơn các trang Web tương tự.
(D) It has increased its Internet sales. (C) Nó đã thiết kế lại trang chủ của nó.
(D) Nó đã tăng doanh số bán hàng trên
Internet.

Questions 164-167 refer to the following article.

CAPE TOWN (18 May)-164The Cape Town CAPE TOWN (18/05) - Bảo tàng Nghệ
Museum of Art has announced the thuật Cape Town đã thông báo về
appointment of Ms. Simphiwe Nyambi việc bổ nhiệm bà Simphiwe Nyambi
as head of the museum's Digital Media làm người đứng đầu Bộ phận Truyền
Department, effective on 1 June. -[1]-. thông Kỹ thuật số của bảo tàng, có
The department is responsible for managing hiệu lực vào ngày 01/06. - [1] -. Bộ
digital content for the documentation and phận chịu trách nhiệm quản lý nội dung số
interpretation of the museum's collection. In cho các tài liệu và diễn giải bộ sưu tập của
her role as chief digital officer, Ms. Nyambi bảo tàng. Trong vai trò là giám đốc kỹ
will explore new digital opportunities for the thuật số, bà Nyambi sẽ khám phá các cơ
museum. hội kỹ thuật số mới cho bảo tàng.
165Ms. Nyambi studied journalism in Cô Nyambi học báo chí ở Nam Phi và
South Africa and Scotland. -[2]-. Until Scotland. - [2] -. Cho đến gần đây, cô
recently she lived in Nairobi, Kenya, where sống ở Nairobi, Kenya, nơi cô là biên tập
she was the digital editor for African Arts & viên kỹ thuật số cho Văn hóa & Nghệ thuật
Culture Quarterly. -[3]-. Before working for Châu Phi hàng quý. - [3] -. Trước khi làm
the journal, she taught journalism at việc cho tạp chí, cô đã giảng dạy báo chí
colleges in the United States and Canada. tại các trường cao đẳng ở Hoa Kỳ và
''I am delighted to be back in my Canada.
hometown," Ms. Nyambi said in a recent "Tôi rất vui khi được trở lại quê hương của
interview with this publication. -[4]-. "I feel mình", bà Nyambi nói trong một cuộc
blessed to have the opportunity to work for phỏng vấn gần đây với ấn phẩm này. - [4]
this wonderful museum. lt holds a special -. "Tôi cảm thấy may mắn khi có cơ hội
place in my heart, dating back to my làm việc cho bảo tàng tuyệt vời này. Nó
childhood. 166And as of two weeks ago, I giữ một vị trí đặc biệt trong trái tim tôi, từ
have a clear view of the building from thời thơ ấu của tôi. Và kể từ hai tuần
my apartment. I look forward to sharing trước, tôi có một tầm nhìn rõ tòa nhà
the museum's amazing collection with the từ căn hộ của mình. Tôi mong muốn
được chia sẻ bộ sưu tập tuyệt vời của bảo
124
world through digital media." tàng với thế giới thông qua các phương
tiện kỹ thuật số. "

164. What is a purpose of the article? 164. Mục đích của bài báo là gì?
(A) To introduce a new publication (A) Để giới thiệu một ấn phẩm mới
(B) To describe partnerships between (B) Để mô tả quan hệ đối tác giữa bảo
museums and universities tàng và trường đại học
(C) To discuss new methods of (C) Để thảo luận về các phương pháp lập
documentation tài liệu mới
(D) To announce the hiring of a media (D) Thông báo việc tuyển dụng một
specialist chuyên gia truyền thông

165. According to the article, where is one 165. Theo bài báo, cô Nyambi đã học ở
place Ms. Nyambi studied? đâu?
(A) Canada (A) Canada
(B) Kenya (B) Kenya
(C) Scotland (C) Scotland
(D) The United States (D) Hoa Kỳ

166. What is true about Ms. Nyambi? 166. Điều gì đúng về cô Nyambi?
(A) She can see the museum from her (A) Cô ấy có thể nhìn thấu bảo tàng
home. từ nhà của cô ấy.
(B) She grew up near Nairobi. (B) Cô ấy lớn lên gần Nairobi.
(C) She earned a degree in computer (C) Cô ấy đã kiếm được bằng về khoa học
science. máy tính.
(D) She owns a large collection of art. (D) Cô ấy sở hữu một bộ sưu tập nghệ
thuật lớn.

167. In which of the positions marked [1], 167. Trong các vị trí được đánh dấu [1],
[2], [3], and [4] does the following sentence [2], [3], [4] câu nào sau đây đúng nhất?
best belong? "Cô ấy thay thế ông Arthur Maseko, người
"She replaces Mr. Arthur Maseko, who đã từ chức vào tháng Ba."
resigned in March." (A) [1]
(A) [1] (B) [2]
(B) [2] (C) [3]
(C) [3] (D) [4]
(D) [4]

Questions 168-171

Sara Davis (9:40 A.M.) Sara Davis (9:40 sáng)


Don't forget that 168our brainstorming Đừng quên rằng cuộc họp sáng tạo của
meeting today is at 1:30 in room 143. chúng ta hôm nay diễn ra lúc 1:30 tại
Please bring your suggestions for the Alder phòng 143.
presentation. Vui lòng mang theo gợi ý của bạn cho bài
thuyết trình Alder.
Ron Chou (9:41 A.M.)
I'll be there, Sara. Will you be available after Ron Chou (9:41 sáng)
the meeting to discuss the facilities work Tôi sẽ có mặt, Sara. Bạn sẽ có thời gian
125
request? sau cuộc họp để thảo luận về yêu cầu cơ
sở vật chất chứ?
Sara Davis (9:41 A.M.)
Absolutely. Let's talk in my office Sara Davis (9:41 sáng)
immediately afterwards. Chắc chắn rồi. Hãy nói chuyện trong văn
phòng của tôi ngay sau đó.
Tania Watson (9:42 A.M.)
170Can you include Patrick Martin in Tania Watson (9:42 sáng)
the meeting? He has some good ideas for Bạn có thể bao gồm cả Patrick Martin
communicating with the new clients. trong cuộc họp không? Anh ấy có một
số ý tưởng hay để trao đổi với khách hàng
Aidan Reynolds (9:43A.M.) mới.
169I have some advertising and

promotional concepts that I've drafted. Aidan Reynolds (9:43 sáng)


l'll bring them. Tôi có một số concept quảng cáo và
khuyến mại mà tôi đã soạn thảo. Tôi
Sara Davis (9:44 A.M.) sẽ mang chúng theo.
170Done. Good idea, Tania.

Sara Davis (9:44 sáng)


Ron Chou (9:45 A.M.) Vậy là xong. Ý kiến hay đấy, Tania.
Great. I've been waiting to see those, Aidan.
Ron Chou (9:45 sáng)
Tania Watson (9:46 A.M.) Tuyệt quá. Tôi đã nóng lòng xem những
How long do you think the meeting will last? thứ đó, Aidan.
171I'm supposed to brief Scott Kennedy

at 2:30 on the results of the Tania Watson (9:46 sáng)


Blackwood presentation. Bạn nghĩ cuộc họp sẽ kéo dài bao lâu? Tôi
phải tóm tắt cho Scott Kennedy lúc
Sara Davis (9:47 A.M.) 2:30 về kết quả của bài thuyết trình
We're scheduled for an hour and a half in Blackwood.
the room, but feel free to leave whenever
you need to. Sara Davis (9:47 sáng)
Chúng ta dự định là một tiếng rưỡi, nhưng
bạn có thể rời đi bất cứ khi nào bạn cần.

168. Why does Ms. Davis invite the writers 168. Tại sao cô Davis mời các nhà văn
to the afternoon meeting? đến cuộc họp buổi chiều?
(A) To generate new ideas (A) Để tạo ra những ý tưởng mới
(B) To review a client survey (B) Để xem xét một cuộc khảo sát khách
(C) To discuss a work request hàng
(D) To finalize the Alder presentation (C) Để thảo luận về một yêu cầu công việc
(D) Để hoàn thiện bản trình bày Alder

169. What will Mr. Reynolds contribute to 169. Ông Reynolds sẽ đóng góp gì cho
the afternoon meeting? cuộc họp buổi chiều?
(A) Scheduling information (A) Thông tin lên lịch
(B) Conference projects (B) Dự án hội nghị
(C) Client strategies (C) Các chiến lược khách hàng
(D) Marketing plans (D) Kế hoạch tiếp thị

126
170. At 9:44 A.M., what does Ms. Davis 170. Lúc 9:44 sáng, cô Davis có ý nghĩa
most likely mean when she writes, "Done"? nhất khi viết, "Xong"?
(A) She has completed the Blackwood (A) Cô ấy đã hoàn thành bài thuyết trình
presentation. về Blackwood.
(B) She has sent a meeting invitation (B) Cô ấy đã gửi lời mời họp tới
to Mr. Martin. Martin.
(C) She has freed up time for a meeting. (C) Cô ấy đã dành ra thời gian cho một
(D) She has finished her work for the day. cuộc họp.
(D) Cô ấy đã hoàn thành công việc trong
ngày.

171. Why does Ms. Watson need to leave 171. Tại sao cô Watson cần rời cuộc họp
the afternoon meeting early? buổi chiều sớm?
(A) She is leaving for a business trip. (A) Cô ấy sắp đi công tác.
(B) She has to provide information to a (B) Cô ấy phải cung cấp thông tin cho
colleague. một đồng nghiệp.
(C) She must prepare for a presentation. (C) Cô ấy phải chuẩn bị cho một buổi
(D) She is scheduled to greet new clients. thuyết trình.
(D) Cô ấy được sắp xếp để chào đón
những khách hàng mới.

Questions 172-175

Quester Expands Marketplace Quester mở rộng thị trường

DUBLIN (23 July)-172Quester Ltd., the DUBLIN (23 tháng 7) -Quester Ltd.,
company that operates the công ty điều hành trang web đột phá
groundbreaking Quester Web site for Quester dành cho người tìm việc và
job seekers and employers, has nhà tuyển dụng, đã thông báo rằng
announced that it will now include giờ đây nó sẽ bao gồm thêm các
technology-related occupations in its ngành nghề liên quan đến công nghệ
marketplace. trên thị trường của mình.

Since its launch more than five years ago, Kể từ khi ra mắt cách đây hơn 5 năm,
Quester has focused solely on staffing for Quester chỉ tập trung vào việc bố trí nhân
organisations in the health-care sector. Like sự cho các tổ chức trong lĩnh vực chăm sóc
health care, the technology sector is also sức khỏe. Giống như lĩnh vực chăm sóc
struggling to find employees who have the sức khỏe, lĩnh vực công nghệ cũng đang
right skills and who can help 173meet the gặp khó khăn trong việc tìm kiếm nhân
demands created by high growth. viên có kỹ năng phù hợp và có thể giúp
đáp ứng nhu cầu do tăng trưởng nhanh
"The employment rate of technology chóng.
professionals is already quite high, yet jobs
in the industry are projected to grow Ladli Misra, một đối tác sáng lập của
significantly each year over the next Quester, cho biết: “Tỷ lệ việc làm của các
decade," said 174Ladli Misra, a founding chuyên gia công nghệ đã khá cao, nhưng
partner of Quester. việc làm trong ngành dự kiến sẽ tăng đáng
kể mỗi năm trong thập kỷ tới.

127
Quester works by bringing job seekers
together with recruiters and hiring Quester hoạt động bằng cách tập hợp
managers. 175When companies contract những người tìm việc cùng với những
with Quester, job listings are created with người tuyển dụng và quản lý tuyển dụng.
details of the companies' open positions. Khi các công ty ký hợp đồng với
Job seekers create a skill-set profile and Quester, danh sách việc làm sẽ được tạo
identify opportunities of interest to them. ra với thông tin chi tiết về các vị trí đang
Candidates and employers interact, seeking mở của công ty. Người tìm việc tạo hồ sơ
links and bridges between skills and jobs kỹ năng và xác định các cơ hội mà họ
listed on the Quester site. quan tâm. Ứng viên và nhà tuyển dụng
tương tác, tìm kiếm liên kết và cầu nối
Quester's proprietary algorithm matches giữa các kỹ năng và công việc được liệt kê
employers and job seekers and then notifies trên trang Quester.
both. Using a simple messaging and-
scheduling tool, job seekers can indicate Thuật toán độc quyền của Quester kết nối
their interest. in a job opening and nhà tuyển dụng và người tìm việc và sau
employers can send interview requests. đó thông báo cho cả hai. Bằng cách sử
Employers are assigned a personal guide to dụng một công cụ sắp xếp và lập lịch trình
walk them through the process and to đơn giản, người tìm việc có thể thể hiện sự
ensure the maximum benefit from the quan tâm của họ. trong một buổi tuyển
experience. 175There is no cost to job dụng và nhà tuyển dụng có thể gửi yêu
seekers. cầu phỏng vấn. Người sử dụng lao động
được trao một hướng dẫn riêng để hướng
"It's great for both ends of the employment dẫn họ trong suốt quá trình và đảm bảo lợi
market." said Ms. Misra. "Job seekers can ích tối đa từ trải nghiệm. Không tính phí
easily find the most appropriate đối với người tìm việc.
opportunities and employers get the
information they need to efficiently acquire "Điều đó thật tuyệt vời cho cả hai đầu của
in-demand talent, usually in less than a thị trường việc làm." Bà Misra nói. "Người
month.'' tìm việc có thể dễ dàng tìm thấy các cơ hội
thích hợp nhất và các nhà tuyển dụng
nhận được thông tin họ cần để tuyển dụng
có hiệu quả các nhân tài đang được cần
đến, thường là trong vòng chưa đầy một
tháng. ''

172. Where would the article most likely 172. Bài báo có khả năng xuất hiện ở đâu
appear? nhất?
(A) In a medical journal (A) Trong một tạp chí y khoa
(B) In a business magazine (B) Trong một tạp chí kinh doanh
(C) In a technology firm's newsletter (C) Trong bản tin của một công ty công
(D) On a hospital's Web site nghệ
(D) Trên trang web của bệnh viện

128
173. The word "meet" in paragraph 2, line 173. Từ "meet" trong đoạn 2, dòng 7, gần
7, is closest in meaning to nghĩa nhất với
(A) fulfill (A) đáp ứng/hoàn thành
(B) join (B) tham gia
(C) find (C) tìm thấy
(D) contact (D) liên hệ

174. What is indicated about Ms. Misra? 174. Điều gì được chỉ ra về cô Misra?
(A) She worked as a medical professional in (A) Cô ấy đã làm việc như một chuyên gia
the past. y tế trong quá khứ.
(B) She helped to create Quester. (B) Cô ấy đã giúp tạo ra Quester.
(C) She is in charge of hiring at Quester. (C) Cô ấy phụ trách tuyển dụng tại
(D) She expects the health-care sector's Quester.
profits to grow. (D) Cô ấy hy vọng lợi nhuận của lĩnh vực
chăm sóc sức khỏe sẽ tăng lên.

175. What is suggested about Quester's 175. Điều gì được gợi ý về hệ thống của
system? Quester?
(A) Its technology needs to be upgraded. (A) Công nghệ của nó cần được nâng cấp.
(B) It guarantees job seekers a match (B) Nó đảm bảo phù hợp với người tìm
within 30 days. việc trong vòng 30 ngày.
(C) It offers positions in many different (C) Nó cung cấp các vị trí trong nhiều
industries. ngành công nghiệp khác nhau.
(D) Its costs are covered by (D) Chi phí của nó do người sử dụng
employers. lao động chi trả.

Questions 176-180 refer to the following e-mail and article.

(Article) (Bài báo)


LONDON (20 May)-176Narvalis, a marine- LONDON (20 tháng 5) -Narvalis, một
transport company based in Le Havre, công ty vận tải hàng hải có trụ sở tại
France, announced last week that it has Le Havre, Pháp, đã thông báo vào
once again added to its cargo fleet. A tuần trước rằng họ đã một lần nữa bổ
Danish vessel, dubbed the Epsilon, was sung vào đội tàu chở hàng của mình.
purchased from a Copenhagen-based Một con tàu Đan Mạch, được gọi là
company to be Narvalis' largest ship. Epsilon, được mua từ một công ty có
180It will be docked in a separate trụ sở tại Copenhagen để trở thành
location for cleaning and inspection con tàu lớn nhất của Narvalis. Nó sẽ
before officially entering service out of được cập cảng tại một địa điểm riêng
LeHavre. biệt để làm sạch và kiểm tra trước khi
Narvalis maintains a fleet of twenty medium chính thức đi vào hoạt động tại Le
and large-sized vessels, transporting Havre.
primarily grains and iron ore between Narvalis duy trì một đội tàu gồm 20 tàu cỡ
international destinations. "Our board vừa và lớn, vận chuyển chủ yếu là ngũ cốc
unanimously decided to invest in 177this và quặng sắt giữa các điểm đến quốc tế.
secondhand vessel to expand our "Hội đồng quản trị của chúng tôi nhất trí
operations," said company president quyết định đầu tư vào con tàu cũ này để
129
Emmanuel Brodeur. "We believe that the mở rộng hoạt động của chúng tôi", chủ
substantial 178scale of this vessel will allow tịch công ty Emmanuel Brodeur cho biết.
us to deliver certain shipments more "Chúng tôi tin rằng quy mô đáng kể của
efficiently." con tàu này sẽ cho phép chúng tôi vận
chuyển một số lô hàng hiệu quả hơn."

---------- ----------

(Email)
From: zbernard@narvalis.fr (E-mail)
To: asharma@daruunco.co.in Từ: zbernard@narvalis.fr
Date: 22 May Tới: asharma@daruunco.co.in
Subject: Your transport needs Ngày: 22 tháng 5
Chủ đề: Nhu cầu vận chuyển của bạn
Dear Mr. Shanna,
Ông Shanna thân mến,
179Thank you for contacting me. I think
that the Epsilon would be the best Cảm ơn vì đã liên lạc với tôi. Tôi nghĩ
option for your company's needs. Given rằng Epsilon sẽ là lựa chọn tốt nhất
its size, it would take longer to arrive in cho nhu cầu của công ty bạn. Với kích
Mumbai than our other vessels. However, it thước của nó, sẽ mất nhiều thời gian hơn
provides unparalleled cargo space, which để đến Mumbai so với các tàu khác của
will allow for your goods to be transported chúng tôi. Tuy nhiên, nó cung cấp không
as a single shipment. This will greatly gian vận chuyển hàng hóa chưa từng thấy
simplify logistics on the receiving end. cho phép hàng hóa của bạn được vận
180Following its purchase in chuyển trong một chuyến hàng duy nhất.
Copenhagen, the Epsilon was routed to Điều này sẽ đơn giản hóa đáng kể hậu cần
Amsterdam in the Netherlands for ở đầu nhận.
several days. The plan is that it will Sau khi mua ở Copenhagen, Epsilon
next head to our headquarters in Le được chuyển đến Amsterdam ở Hà
Havre. However, we can easily send it Lan trong vài ngày. Kế hoạch là nó sẽ
directly on to Bilbao, Spain, for loading. tới trụ sở chính của chúng tôi ở Le
Please let me know how you would like to Havre. Tuy nhiên, chúng tôi có thể dễ
proceed. dàng gửi nó trực tiếp đến Bilbao, Tây Ban
Nha, để chất hàng. Vui lòng cho tôi biết
Sincerely, bạn muốn tiếp tục như thế nào.
Zacharie Bernard Trân trọng,
Client Services, Narvalis Zacharie Bernard
Dịch vụ khách hàng, Narvalis

176. What is the Epsilon? 176. Epsilon là gì?


(A) A container ship (A) Một con tàu thủy container
(B) A transport truck (B) Một chiếc xe tải vận chuyển
(C) A freight train (C) Một chuyến tàu hỏa chở hàng
(D) A cargo plane (D) Một máy bay chở hàng

130
177. What is mentioned about the Epsilon? 177. Điều gì được đề cập về Epsilon?
(A) It was built by Narvalis. (A) Nó đượcđóng bởi Narvalis.
(B) It had a previous owner. (B) Nó đã có một chủ sở hữu trước
(C) It is frequently used. đó.
(D) It has passed inspection. (C) Nó thường xuyên được sử dụng.
(D) Nó đã được kiểm tra.

178. In the article, the word "scale" in 178. Trong bài báo, từ "scale" trong đoạn
paragraph 2, line 8, is closest in meaning to 2, dòng 8, gần nghĩa nhất với
(A) portion (A) phần
(B) level (B) cấp độ
(C) degree (C) độ
(D) size (D) kích thước

179. Why did Mr. Bernard write the e-mail? 179. Tại sao ông Bernard viết e-mail?
(A) To finalize a purchase (A) Để hoàn tất giao dịch mua
(B) To apologize for a delay (B) Xin lỗi vì sự chậm trễ
(C) To advise a client (C) Để tư vấn cho khách hàng
(D) To reply to a colleague (D) Để trả lời đồng nghiệp

180. Where was the Epsilon most likely 180. Epsilon có khả năng được kiểm tra
inspected? nhất ở đâu?
(A) In Copenhagen (A) Ở Copenhagen
(B) In Amsterdam (B) Ở Amsterdam
(C) In Le Havre (C) Ở Le Havre
(D) In Bilbao (D) Ở Bilbao

Questions 181-185

To: Fanoula Graphics employees Gửi đến: Nhân viên của Fanoula Graphics
From: Accounting Department Từ: Phòng kế toán
Re: Expense reimbursement form V/v: Mẫu đơn hoàn trả chi phí
Date: December 15 Ngày: 15 tháng 12

181Beginning on January 2, Fanoula Bắt đầu từ ngày 2 tháng 1, Fanoula


Graphics will implement a new process Graphics sẽ thực hiện một quy trình mới
for reimbursement of business-travel để hoàn trả chi phí đi công tác. Quy trình
expenses. The new procedure will be mới sẽ dễ thực hiện hơn và nhân viên có thể
easier to follow, and employees can expect mong đợi nhận được khoản bồi hoàn nhanh
to receive reimbursements much more hơn nhiều so với quy trình hiện tại.
quickly than they do under the current
system. Nhân viên sẽ không còn tự đặt chuyến bay và
khách sạn của họ nữa. Thay vào đó, mọi việc
Employees will no longer book their own sắp xếp việc đi lại sẽ do Allison Weber và
flights and hotels. All travel arrangements team của cô ấy trong Bộ phận Điều hành
will instead be made by Allison Weber and thực hiện. Nhân viên phải gửi một biểu mẫu
her team in Operations. Employees should yêu cầu điện tử cho nhóm của cô Weber ít
131
submit an electronic request form to Ms. nhất hai tuần trước ngày đầu tiên của chuyến
Weber's team at least two weeks before the đi. Nếu đã biết trước kế hoạch đi công tác,
first day of travel. If travel plans are known bạn nên gửi yêu cầu xa trước thời hạn nộp hồ
far in advance, it is preferable to submit sơ. Các biểu mẫu yêu cầu có thể được tìm
requests well before the submission thấy trên cổng thông tin nhân viên của trang
deadline. Request forms can be found on Web của công ty.
the employee portal of the company's Web
site. Sau chuyến đi, nhân viên phải nộp một
biểu mẫu hoàn trả điện tử cho tất cả các
After travel, 182employees should submit chi phí được bồi hoàn khác, bao gồm ăn
an electronic reimbursement form for uống, tiền boa, thuê xe hoặc dịch vụ taxi,
all other reimbursable expenses, including xăng dầu, dịch vụ giặt là tại khách sạn và các
meals, tips, car rental or taxi service, chi phí khác được nêu trong cổng thông tin
gasoline, laundry services at hotels, and nhân viên trên trang Web. Xin lưu ý rằng
other expenses that are outlined in the photocopy không còn được coi là chi phí
employee portal on the Web site. 183Please được hoàn lại. Chúng tôi yêu cầu nhân viên
note that photocopying is no longer chuẩn bị các bản sao bằng thiết bị văn phòng
considered a reimbursable expense. của chúng tôi trước khi đi.
We ask that employees prepare copies using Cảm ơn bạn đã tuân thủ của bạn. Vui lòng
our own office equipment before traveling. chuyển bất kỳ câu hỏi nào cho cô Weber.
Thank you for your compliance. Please refer
any questions to Ms. Weber.

(form) (form)

Date of
Expense Payee Purpose Người được chi tiền Mục đích
Ngày chi Amount Số tiền
January 3 183Photocopies Client meeting In ấn
03 tháng $12.74
01 Gặp khách hàng $12.74
January 3 Mary’s Restaurant Dinner 03 tháng $45.93
01 Mary’s Restaurant Bữa tối $45.93
03-04 tháng
January 3-4 Len’s Car Rental Transportation
01 $78.24Len’s Car Rental Đi lại $78.24
January 4 Wellfleet Diner Breakfast 04 tháng $13.35
01 Wellfleet Diner Bữa sáng $13.35
January 4 Gasoline Transportation
04 tháng $18.42
01 Xăng Đi lại $18.42
Total: $168.68 TC: $168.68

Date of 181.Payee
According to the memo, what will
Purpose 181. Theo nội dung memo, điều gì sẽ xảy ra
Amount
Expense happen on January 2? vào ngày 2 tháng 1?
January 3 (A) APhotocopies Client meeting
Web site will be updated. $12.74
(A) Một trang web sẽ được cập nhật.
January 3 (B) AMary’s
new Restaurant
procedure will go into
Dinner (B) Một thủ tục mới sẽ có hiệu lực.
$45.93
January 3-4effect.
Len’s Car Rental Transportation (C) Một giám đốc hoạt động mới sẽ được
$78.24
January 4 (C) AWellfleet
new operations
Diner director will be hired. $13.35
Breakfast thuê.
(D) A meeting about travel policies will take (D) Một cuộc họp về chính sách du lịch sẽ
January 4 place.Gasoline Transportation $18.42
diễn ra.
Total: $168.68

132
182. What is indicated about 182. Trong phần ghi nhớ, từ "well" trong
reimbursement forms? đoạn 2, dòng 5, gần nghĩa nhất với
(A) They are available in Ms. Weber's office. (A) đúng
(B) They require a manager's signature. (B) nhiều
(C) They must be submitted (C) chặt chẽ
electronically. (D) thành công
(D) They should be submitted monthly.

183. In the memo, the word "well" in 183. Trong phần ghi nhớ, từ "well" trong
paragraph 2, line 5, is closest in meaning to đoạn 2, dòng 5, gần nghĩa nhất với
(A) right (A) đúng
(B) much (B) nhiều
(C) closely (C) chặt chẽ
(D) successfully (D) thành công

184. What amount will NOT be reimbursed 184. Số tiền nào sẽ KHÔNG được hoàn trả
to Mr. Santos? cho ông Santos?
(A) $12.74 (A) $ 12,74
(B) $18.42 (B) $ 18,42
(C) $45.93 (C) $ 45,93
(D) $78.24 (D) $ 78,24

185. What did Mr. Santos most likely do? 185. Ông Santos rất có thể đã làm gì?
(A) Buy lunch for a client (A) Mua bữa trưa cho khách hàng
(B) Use a taxi for transportation (B) Sử dụng taxi để vận chuyển
(C) Attach receipts from restaurants (C) Đính kèm biên lai từ các nhà hàng
(D) Host a client at Fanoula Graphics' office (D) Gặp một khách hàng tại văn phòng
Fanoula Graphics

133
Questions 186-190

(webpage) http://www.jacintobusinessinstitution.com
http://www.jacintobusinessinstitute.com Học viện kinh doanh Jacinto <JBI>
Jacinto Business Institute <JBI> Cho dù bạn mới bắt đầu tham gia vào thế
Whether you are just starting out in the giới kinh doanh hay đang tìm cách mở rộng
business world or looking for ways to hoạt động của mình, JBI cung cấp một loạt
expand your operations, JBI offers a variety các hội thảo chi phí thấp do các doanh
of 186low-priced seminars taught by nhân thành đạt từ các doanh nghiệp
successful entrepreneurs from top hàng đầu trong khu vực giảng dạy. Hãy
businesses in the region. Check out our xem các cuộc hội thảo sắp tới của chúng tôi
upcoming seminars that will meet weekly in sẽ diễn ra hàng tuần vào tháng Hai!
February!
Tài chính cơ bản cho các doanh nghiệp
Basic Financing for Small Businesses nhỏ
This seminar will review traditional and Hội thảo này sẽ xem xét các cách truyền
practical ways to finance your business. thống và thực tế để cung cấp tài chính cho
Saturdays, 12:30 P.M.to 3:00 P.M. doanh nghiệp của bạn.
Starting Out in Leadership Thứ Bảy, 12:30 CH đến 3:00 CH.
For those new to management, this seminar Bắt đầu lãnh đạo
will examine essential techniques that focus Đối với những người mới tham gia quản lý,
on productivity and positive workforce hội thảo này sẽ xem xét các kỹ thuật thiết
motivation. yếu tập trung vào năng suất và động lực tích
Tuesdays and Thursdays, 7 :00 P.M. to 9:30 cực của lực lượng lao động.
P.M. Thứ Ba và thứ Năm, 7: 00 CH. đến 9:30 tối
Promoting Your Business Quảng bá doanh nghiệp của bạn
Explore strategies for effectively Khám phá các chiến lược để quảng cáo
advertising and expanding your business. hiệu quả và mở rộng doanh nghiệp của bạn.
Mondays, 6:00 P.M. to 9:00 P.M. Thứ Hai, 6:00 CH. đến 9:00 tối
Planning a Successful Start-Up Lập kế hoạch Khởi nghiệp Thành công
Before you open forbusiness, prepare a Trước khi bạn mở công việc kinh doanh, hãy
detailed plan of your concept using time- chuẩn bị một kế hoạch chi tiết về khái niệm
honored strategies. của bạn bằng cách sử dụng các chiến lược
Tuesdays, 5:00 P.M . to 8:00 P.M. phù hợp với thời gian.
Thứ Ba, 5:00 CH. đến 8:00 tối

134
---------- ----------

Notice THÔNG BÁO


Ting Yang to lead JBI seminar Ting Yang dẫn dắt hội thảo JBI
We are delighted to have Ms. Ting Yang Chúng tôi rất vui khi có bà Ting Yang tham
joining us in February. 188She earned a gia cùng chúng tôi vào tháng Hai. Bà lấy
master's degree in marketing from bằng thạc sĩ về tiếp thị tại Đại học
Julem University and 190started out at Julem và khởi nghiệp tại Wister Point,
Wister Point, Inc., where she rose to Inc., nơi bà vươn lên vị trí giám đốc tiếp
the position of marketing director. thị.
The company's revenue increased greatly Doanh thu của công ty tăng lên rất nhiều
during Ms. Yang's tenure. After fifteen years trong nhiệm kỳ của bà Yang. Sau mười lăm
at Wister Point, 188Ms. Yang joined the năm làm việc tại Wister Point, bà Yang gia
successful advertising consulting firm nhập công ty tư vấn quảng cáo thành
Marvin and Rhodes Advisers. 187,188Take công Marvin and Rhodes Advisers. Hãy tận
advantage of this opportunity to dụng cơ hội này để được hưởng lợi từ
benefit from her considerable chuyên môn đáng kể của bà ấy và đăng
expertise and sign up for her seminar ký tham gia hội thảo của bà ấy ngay
today! hôm nay!

---------- ----------

(email) Kính gửi: Jacinto Business Insitute

To: Jacinto Business Institute <contactus@jacintobusinessinstitution.com>

<contactus@jaci ntobusinessinstitute.com > Người gửi: Gabriela Torres

From: Gabriela Torres <gtorres@fiowersbygabriel a.com>

<gtorres@fiowersbygabriel a.com> Ngày: 3 tháng 3

Date: March 3 Chủ đề: Hội thảo tháng 2

Subject: February seminar


Xin gửi lời chào,

Greetings. Buổi hội thảo mà tôi tham dự đã chứng


189The seminar I attended proved minh được giá trị. Tôi ngưỡng mộ bà Yang

valuable. I have long admired Ms. Yang. In từ lâu. Trên thực tế, bà ấy là giám đốc bộ

fact, 190she was a department director phận của cùng một công ty nơi đầu tiên

at the same firm where I first worked tôi làm việc sau khi tốt nghiệp đại học.

135
after university. Now that I am looking to Giờ đây, khi tôi đang tìm cách phát triển công
grow the business I recently started, the việc kinh doanh mà tôi mới bắt đầu, cơ hội
chance to learn from her insigh ts has been học hỏi từ thâm niên của cô ấy đã rất hữu
very helpful. I hope she will return to lead ích. Tôi hy vọng cô ấy sẽ trở lại để dẫn dắt
other seminars at your institute. các cuộc hội thảo khác tại viện của bạn.

All the best, Chúc mọi điều tốt đẹp


Gabriela Torres Gabriela Torres

186. What is indicated about JBI? 186. Điều gì được chỉ ra về JBI?
(A) Its seminars are provided for free. (A) Các cuộc hội thảo của nó được cung cấp
(B) Its instructors have business miễn phí.
experience. (B) Người hướng dẫn của nó có kinh
(C) It specializes in the retail industry. nghiệm kinh doanh.
(D) It was established several years ago. (C) Nó chuyên về ngành bán lẻ.
(D) Nó được thành lập cách đây vài năm.

187. For whom is the notice mainly 187. Thông báo chủ yếu dành cho ai?
intended? (A) Học viên JBI tiềm năng
(A) Potential JBI students (B) Đội ngũ giảng viên JBI hiện tại
(B) Current JBI faculty (C) Sinh viên tốt nghiệp Đại học Julem
(C) Graduates of Julem University (D) Khách hàng tại một công ty tư vấn
(D) Clients at a consulting firm

188. What seminar did Ms. Yang most likely 188. Bà Yang có nhiều khả năng đã dạy buổi
teach? hội thảo nào?
(A) Basic Financing for Small Businesses (A) Tài chính cơ bản cho các doanh nghiệp
(B) Starting Out in Leadership nhỏ
(C) Promoting Your Business (B) Bắt đầu lãnh đạo
(D) Planning a Successful Start-Up (C) Quảng bá Doanh nghiệp của bạn
(D) Lập kế hoạch Khởi nghiệp Thành công

189. Why did Ms. Torres write the e-mail? 189. Tại sao cô Torres viết e-mail?
(A) To respond to an opportunity (A) Để đáp ứng một cơ hội
(B) To inquire about registration for a (B) Để hỏi về việc đăng ký tham gia hội thảo
seminar (C) Để yêu cầu lời khuyên về một doanh
(C) To ask for advice about a business nghiệp

136
(D) To provide feedback about a (D) Để cung cấp phản hồi về một buổi
seminar hội thảo

190. What is most likely true about Ms. 190. Điều gì có khả năng đúng nhất về cô
Torres? Torres?
(A) She has a degree in finance. (A) Cô ấy có bằng cấp về tài chính.
(B) She was employed at Wister Point, (B) Cô ấy đã từng làm việc tại Wister
Inc. Point, Inc.
(C) She will soon teach a seminar at JBI. (C) Cô ấy sẽ sớm dạy một buổi hội thảo tại
(D) She recently moved to a new town JBI.
(D) Cô ấy gần đây đã chuyển đến một thị
trấn mới

Questions 191-195 refer to the following invoice and e-mails.

(webpage) Dịch vụ của chúng tôi


Our Services Tại Copychaser, chúng tôi hiểu rằng nội dung
At Copychaser, we understand that skillfully được viết khéo léo là điều cần thiết để kinh
written content is essential to a thriving doanh phát đạt. Đó là lý do tại sao trong ba
business. That's why over the past three thập kỷ qua, chúng tôi đã tiếp tục tăng
decades 191we have continued to cường đội ngũ nhân viên lành nghề và
increase our pool of skilled staff and các tác giả tự do đại diện cho nhiều chuyên
freelance writers representing a wide môn. Và bây giờ chúng tôi cung cấp cho
range of expertise. And 192now we offer bạn cơ hội để bổ sung văn bản của bạn
you the opportunity to complement với tác phẩm nghệ thuật được phát triển
your text with artwork developed by bởi đội ngũ nghệ sĩ đồ họa của chúng
our team of graphic artists. Let tôi. Hãy để Copychaser chăm sóc mọi nhu
Copychaser take care of all your company's cầu giao tiếp của công ty bạn.
communication needs. • Dịch vụ 1: Bản sao Tiếp thị. Chúng tôi sẽ
• Service 1: Marketing Copy. We will craft tạo ra thông điệp hoàn hảo để quảng bá sản
the perfect message to promote your phẩm và dịch vụ của bạn, đưa công ty của
products and services, putting your bạn vượt lên trên các đối thủ cạnh tranh.
company ahead of the competition. • Dịch vụ 2: Phát triển nội dung. Cho dù bạn
• 194Service 2: Content Development. cần các bài báo thông tin chung chung
Whether you need general hay kỹ thuật, chúng tôi sẽ kết nối bạn
informational or technical articles, we với người viết chuyên nghiệp mà bạn
will match you with the expert writer cần.
you need. • Dịch vụ 3: Dịch thuật. Chúng tôi làm việc
• Service 3: Translation. We work with với các cơ quan dịch thuật quốc tế để cung
international translation agencies that will cấp cho nội dung trang Web của bạn hương
give your Web site content the local flavor vị địa phương mà bạn cần để bán cho các thị
you need in order to sell to diverse markets trường và dân số đa dạng.
and populations. • Dịch vụ 4: Đào tạo Viết. Chúng tôi cung cấp
• Service 4: Training in Writing. We provide các hội thảo và hội thảo trên web trực tiếp về
137
in-person workshops and webinars on các kỹ năng viết chung cũng như các buổi
general writing skills as well as coaching huấn luyện cho các cá nhân hoặc nhóm nhỏ
sessions for individuals or small groups on a về một loại văn bản hoặc dự án cụ thể.
specific type of writing or project.
Điền vào biểu mẫu mô tả dự án của chúng tôi
Fill out our project description form and we và chúng tôi sẽ liên hệ lại với bạn trong vòng
will get back to you within 24 hours with a 24 giờ với đề xuất dịch vụ phù hợp với nhu
service proposal to suit your needs. cầu của bạn.
---------- ----------
(online form) Mẫu mô tả dự án
Project Description Form Tên: Yuna Takahashi
Name: Yuna Takahashi Nộp: 11 tháng 1
Submitted: 11 January
Mô tả dự án:
Project Description: Tôi đang tìm một chuyên gia có thể viết
193,194I'm looking for an expert who bài liên quan đến lĩnh vực kinh doanh
can write articles related to the xăng dầu. Nó sẽ là cho một tạp chí định
petroleum business. This would be for kỳ trực tuyến mà tôi biên tập và xuất
an online periodical that I edit and bản. Người viết lý tưởng có kiến thức
publish. 195The ideal writer has an nền tảng về hóa dầu hoặc kinh tế vì nó có
established background in liên quan đến thị trường dầu mỏ quốc tế. Ưu
petrochemicals or in economics as it tiên bằng cấp trong lĩnh vực liên quan đến
relates to the international oil market. A nhiên liệu hóa thạch hoặc kinh tế. Tôi cần
degree in a field related to fossil fuels or một người có thể truyền đạt các chủ đề phức
economics is preferred. I need someone tạp một cách rõ ràng trong khi vẫn duy trì
who can communicate complex topics tính chính xác về mặt khoa học.
clearly while maintaining scientific accuracy.
---------- ----------
(search results)
Name Degree and Expertise Tên Bằng cấp và chuyên môn
Master of Business Administration. Experience inThạc sỹ quản trị kinh doanh. Kinh
Analia Almeida agricultural commodity pricing. Consultant
Analia Almeida in food
định giá hàng hóa nông nghiệp. T
packaging. bao bì thực phẩm
Cara Ponti Doctorate in Physics. Expert in subatomic particle
Tiếntheory
sĩ Vật Lý. Chuyên gia về học
and light spectrum analysis Cara Pontispace objects.
of distant phân tích quang phổ của các vật
Master of Science in Mechanical Engineering. Experience in học kỹ sư cơ khí. Kin
Thạc sĩ khoa
Armand ArmandExpert in adhesives
aircraft design and quality control. used
Mkhaliphi Mkhaliphi máy bay và kiểm soát chất lượng
in aircraft assembly. sử dụng trong lắp ráp máy bay
195Wayne Doctorate in Chemical Engineering. Expert in fuel
and lubricant formulation.195Presenter Tiến sĩ kỹ sư hóa học. Chuyên
on topics
Bryfield Wayne liệu và chất bôi trơn. Người th
related to the oil and gasBryfield
industries.
đề trong nghành công nghiệp

138
191. What does the Web page suggest 191. Trang Web gợi ý gì về Copychaser?
about Copychaser? (A) Đây là một ngành kinh doanh tương đối
(A) It is a relatively new business. mới.
(B) It offers video content development. (B) Nó cung cấp phát triển nội dung video.
(C) It works exclusively with freelancers. (C) Nó chỉ hoạt động với những người làm
(D) It has expanded its team of nghề tự do.
writers. (D) Nó đã mở rộng đội ngũ các người
viết của mình.

192. What has Copychaser added recently? 192. Copychaser đã thêm gì gần đây?
(A) Web-site hosting (A) Lưu trữ trang web
(B) Printing (B) In ấn
(C) Graphic design (C) Thiết kế đồ họa
(D) Data storage (D) Lưu trữ dữ liệu

193. What is indicated about Ms. 193. Điều gì được chỉ ra về cô Takahashi?
Takahashi? (A) Cô ấy điều hành một ấn phẩm trên
(A) She runs a Web-based publication. nền tảng Web.
(B) She works for a petroleum company. (B) Cô ấy làm việc cho một công ty xăng dầu.
(C) She has used Copychaser in the past. (C) Cô ấy đã sử dụng Copychaser trong quá
(D) She needs some work done quickly. khứ.
(D) Cô ấy cần một số công việc được hoàn
thành nhanh chóng.

194. What Copychaser service does Ms. 194. Cô Takahashi cần dịch vụ Copychaser
Takahashi need? nào?
(A) Service 1 (A) Dịch vụ 1
(B) Service 2 (B) Dịch vụ 2
(C) Service 3 (C) Dịch vụ 3
(D) Service 4 (D) Dịch vụ 4

195. Who best fits Ms. Takahashi's criteria? 195. Ai phù hợp nhất với tiêu chí của cô
(A) Ms. Almeida Takahashi?
(B) Dr. Ponti (A) Cô Almeida
(C) Mr. Mkhaliphi (B) Tiến sĩ Ponti
(D) Dr. Bryfield (C) Ông Mkhaliphi
(D) Tiến sĩ Bryfield

139
Questions 196-200

(flyer)
196Make sure your company's natural
Hãy đảm bảo rằng các đặc điểm tự
features look their best. A tidy first nhiên của công ty bạn trông đẹp nhất.
impression is important. Greenfell Ấn tượng đầu tiên gọn gàng là rất quan
Landscaping can help you keep your trọng. Greenfell Landscaping có thể giúp
company's greenery green! We have bạn giữ cho cây xanh của công ty bạn
multiple tiers of service designed especially luôn xanh tốt! Chúng tôi có nhiều gói dịch
for 196our commercial clients. vụ được thiết kế đặc biệt cho các khách
- 198Eco Keeper Standard: weekly lawn hàng thương mại của chúng tôi.
mowing with detailed grass trimming - Gói Eco Keeper Standard: cắt cỏ hàng
by walkways and buildings. tuần với việc cắt tỉa cỏ chi tiết theo lối đi
- Eco Keeper Plus: weekly mowing and và tòa nhà
trimming, organic fertilizer application, and - Gói Eco Keeper Plus: cắt và tỉa hàng tuần,
weed removal. Our most popular service. bón phân hữu cơ và diệt cỏ dại. Là gói dịch
- Master Green Gold: all the lawn-care vụ phổ biến nhất của chúng tôi.
services of our Eco Keeper Plus plan with - Gói Master Green Gold: tất cả các dịch vụ
the added benefit of seasonal flower chăm sóc bãi cỏ trong gói Eco Keeper Plus
plantings and flower bed maintenance của chúng tôi với lợi ích bổ sung là trồng hoa
-Master Green Platinum: all the services of theo mùa và bảo dưỡng bồn hoa
our Master Green Gold plan but with care - Gói Master Green Platinum: tất cả các dịch
for your small trees and shrubs included. vụ của gói Master Green Gold của chúng tôi
Twice-yearly pruning and trimming. Insect nhưng bao gồm cả việc chăm sóc cây nhỏ và
control. We can even bring ornamental cây bụi của bạn. Cắt tỉa cành định kỳ 2
potted trees to brighten your entryways. lần/năm. Kiểm soát côn trùng. Chúng tôi
Contact service@greenfell.com to request thậm chí có thể mang những chậu cây cảnh
an estimate. Costs are based on plan, lawn đến để làm sáng bừng lối vào của bạn.
size, and type of plantings.
Liên hệ với service@greenfell.com để yêu cầu
báo giá. Chi phí dựa trên gói, kích thước bãi
cỏ và loại cây trồng.

---------- ----------
(email) Từ: Daphne Mizuno
From: Daphne Mizuno <d.mizuno@pamaturn.com>
<d.mizuno@pamaturn.com> Tới: Greenfell Landscaping Service
To: Greenfell Landscaping Service <service@greenfell.com>
<service@greenfell.com> Ngày: 10 tháng 6
Date: June 10 Chủ đề: Thắc mắc
Subject: Inquiry
Xin chào,
Hello,
Công ty của tôi gần đây đã quyết định thuê
My company has recently decided to ngoài công việc chăm sóc cỏ tại cả hai địa
outsource the lawn care at both our work điểm làm việc của chúng tôi và tôi đã được
sites, and I have been asked to solicit bids yêu cầu mời thầu cho một hợp đồng thực
for a contract to do the work. I saw your hiện công việc này. Tôi đã xem tờ rơi
Greenfell Landscaping flyer and wanted to Greenfell Landscaping của bạn và muốn liên
140
reach out to you, 197as we would prefer hệ với bạn, vì chúng tôi muốn làm việc
to work with a locally owned company với một công ty thuộc sở hữu địa
rather than a large franchise. phương hơn là một chuỗi nhượng quyền
We have two properties with large lawns. lớn.
Our main offices are on Langley Boulevard Chúng tôi có hai tòa nhà với những bãi cỏ
near the Crossroads Shopping Plaza, 200and lớn. Các văn phòng chính của chúng tôi nằm
our shipping warehouse is five trên Đại lộ Langley gần Trung tâm Mua sắm
kilometers from the main offices, on Crossroads, và kho vận chuyển của chúng
Kempton Road. Our needs are fairly tôi cách các văn phòng chính 5 km, trên
simple. 198We only require that the Đường Kempton. Nhu cầu của chúng tôi
grass be kept short for a low but fair khá đơn giản. Chúng tôi chỉ yêu cầu giữ
cost. We do not have any flower cỏ ngắn với chi phí thấp nhưng hợp lý.
gardens or hedges, so the mowing is Chúng tôi không có bất kỳ vườn hoa hay
very straightforward. hàng rào nào nên việc cắt cỏ diễn ra rất
đơn giản.
If you are interested in submitting a bid,
please let me know. Nếu bạn quan tâm đến việc gửi một giá thầu,
xin vui lòng cho tôi biết.
Daphne Mizuno, Facilities Manager
Pamatum Products, LLC Daphne Mizuno, Giám đốc Cơ sở vật chất
Sản phẩm Pamatum, LLC
----------
---------- Từ: Greenfell Landscaping Service <service @
(email) greenfe ll.com>
From: Greenfell Landscaping Service Tới: Daphne Mizuno
<service@greenfe ll.com> <d.mizuno@pamatum .com>
To: Daphne Mizuno Ngày: 11 tháng 6
<d.mizuno@pamatum .com> Chủ đề: RE: Yêu cầu
Date: June 11 Tệp đính kèm: Tham khảo
Subject: RE: Inquiry
Attachment: Reference Cảm ơn bạn đã liên hệ với Greenfell
Landscaping về cơ hội này. Chúng tôi muốn
Thank you for contacting Greenfell đấu thầu công việc này. Vui lòng chuyển
Landscaping about this opportunity. We tiếp các thông số chi tiết, và tôi sẽ bắt
would like to bid on this work. 199Please đầu tính giá thầu.
forward the specifications, and I will
begin working up the bid. Nếu bạn cần tài liệu tham khảo như một
phần của quy trình của mình, bạn có thể liên
If you need references as part of your hệ với ông Fred Stolz, chủ sở hữu của
process, you can contact 200Mr. Fred Dynamo Machine Shop, cách nhà kho
Stolz, the owner of Dynamo Machine của bạn ngay dưới phố. Fred đã là khách
Shop, which is located just down the hàng của Greenfell Landscaping hơn tám
street from your warehouse. Fred has năm. Chi tiết của anh ấy được đính kèm.
been a Greenfell Landscaping customer for
over eight years. His details are attached. Greenfell Landscaping được cấp phép và bảo
hiểm đầy đủ. Bạn có thể tin tưởng vào chúng
Greenfell Landscaping is fully licensed and tôi để cung cấp dịch vụ tuyệt vời, đáng tin
insured. You can count on us to provide cậy.

141
excellent, reliable service. Trân trọng,

Sincerely, Brian Karpyak, Chủ sở hữu


Greenfell Landscaping
Brian Karpyak, Owner
Greenfell Landscaping

196. For whom is the flyer specifically 196. Tờ rơi dành riêng cho ai?
intended? (A) Chủ nhà riêng
(A) Private homeowners (B) Người làm cảnh bán thời gian
(B) Part-time landscapers (C) Chủ doanh nghiệp
(C) Business owners (D) Các nhà nghiên cứu môi trường
(D) Environmental researchers

197. Why did Ms. Mizuno contact Greenfell 197. Tại sao bà Mizuno lại liên hệ cụ thể với
Landscaping in particular? Greenfell Landscaping?
(A) Because she saw a discount offer (A) Bởi vì cô ấy thấy một ưu đãi giảm giá
(B) Because it is a local company (B) Bởi vì nó là một công ty địa phương
(C) Because she recently met the owner (C) Bởi vì cô ấy gần đây đã gặp chủ sở hữu
(D) Because it uses highly specialized (D) Bởi vì nó sử dụng thiết bị chuyên dụng
equipment cao

198. What level of service will Ms. Mizuno 198. Bà Mizuno có nhiều khả năng sẽ chọn
most likely choose? gói dịch vụ nào nhất?
(A) Eco Keeper Standard (A) Eco Keeper Standard
(B) Eco Keeper Plus (B) Eco Keeper Plus
(C) Master Green Gold (C) Vàng xanh Master
(D) Master Green Platinum (D) Bạch kim xanh Master

199. According to the second e-mail, what 199. Theo e-mail thứ hai, cô Mizuno phải làm
should Ms. Mizuno do? gì?
(A) Submit a competitive bid (A) Gửi giá thầu cạnh tranh
(B) Provide the name of a reference (B) Cung cấp tên của tham chiếu
(C) Arrange a meeting with Mr. Karpyak (C) Sắp xếp một cuộc gặp với ông Karpyak
(D) Send Mr. Karpyak the details of a (D) Gửi cho ông Karpyak thông tin chi
job tiết về công việc

200. What is most likely true about Mr. 200. Điều gì có khả năng đúng nhất về ông
Stolz? Stolz?
(A) He used to work for Pamaturn Products. (A) Anh ấy từng làm việc cho Pamaturn
(B) His insurance payments are up-to-date. Products.
(C) He lives near the Crossroads Shopping (B) Các khoản thanh toán bảo hiểm của anh
Plaza. ấy được cập nhật.
(D) His shop is located on Kempton (C) Anh ấy sống gần Trung tâm mua sắm
Road. Crossroads
(D) Cửa hàng của anh ấy nằm trên
đường Kempton.

142
TEST 3
PART 1 (C) He's unzipping his jacket.
(D) He's standing on a walkway.
1.

(A) Anh ấy đang lái xe trên đường cao tốc.


(B) Anh ấy đang giữ chiếc mũ.
(C) Anh ấy đang kéo khóa áo xuống.
(D) Anh ấy đang đứng trên lối đi.
--------------------------------------------------
3.

(A) They're hanging some signs.


(B) They're arranging some papers.
(C) They're viewing some artwork. (A) She's unlocking a desk drawer.
(D) They're writing some notes. (B) She's wiping off a telephone.
(C) She's cleaning out a filing cabinet.
(A) Họ đang treo biển báo. (D) She's aiming a spray bottle at a
(B) Họ đang sắp xếp giấy tờ. desk.
(C) Họ đang xem một số tác phẩm nghệ
thuật. (A) Cô ấy đang mở khóa ngăn kéo.
(D) Họ đang ghi chú. (B) Cô ấy đang ngắt kết nối điện thoại.

------------------------------------------------- (C) Cô ấy đang dọn tủ đựng hồ sơ.


(D) Cô ấy đang hướng một chai xịt vào bàn
2.
làm việc.
--------------------------------------------------
4.

(A) He's riding on a highway.


(B) He's holding onto his hat.

143
(D) Some magazines are scattered on a
rug.

(A) Một chiếc quạt úp mặt vào tường.


(B) Một cái cây được đặt trên giá sách.
(C) Một vài đệm gối được chất đống trên sàn.
(D) Tạp chí được trải ra trên một tấm thảm.
(A) The man is removing a safety vest. --------------------------------------------------
(B) The man is securing an umbrella to a 6.
base.
(C) A checkpoint barrier has been
raised.
(D) A ladder is leaning against a truck.

(A) Người đàn ông đang cởi đồ bảo hộ.


(B) Người đàn ông đang cố định một chiếc ô
vào một bệ đỡ.
(A) The entrance to a shop has been
(C) Hàng rào trạm kiểm soát được nâng closed.
lên.
(B) Some fruit has been separated
(D) Một cái thang đang dựa vào một chiếc xe into containers.
tải.
(C) A storekeeper is bagging some
------------------------------------------------- groceries.
5. (D) Some men are harvesting pineapples.

(A) Lối vào cửa hàng đã bị đóng.


(B) Trái cây đã được chia riêng trong thùng
đựng.
(C) Nhân viên cửa hàng đang đóng gói thực
phẩm.
(D) Một số người đàn ông đang thu hoạch
dứa.
(A) A fan has been turned to face a
wall --------------------------------------------------
(B) A plant has been placed on a
bookshelf.
(C) Some cushions are piled up on the
floor.

144
PART 2 How many chairs do we need in the
7. When does Mr. Johnson leave for New conference room?
York? (A) This year's sales targets.
(A) To the airport. (B) Next to the elevator.
(B) Yes, it is new. (C) Twenty-four.
(C) Wednesday morning Chúng ta cần bao nhiêu ghế trong phòng
Khi nào ông Johnson đi New York? họp?

(A) Đến sân bay. (A) Mục tiêu doanh số năm nay.

(B) Có, nó mới. (B) Cạnh thang máy.

(C) Sáng Thứ Tư (C) Hai tư chiếc.

------------------------------------------------- --------------------------------------------------

8. Where are we holding our launch 11. Who requested their patient
party? records ?

(A) At the Palace Hotel (A) Ms.Perez , the woman in green

(B) No, that's all right. (B) Yes, he is very patient.

(C) Next month. (C) A new prescription.

Chúng tôi tổ chức tiệc ra mắt sản phẩm Ai đã yêu cầu bệnh án vậy?
mới ở đâu? (A) Ms.Perez, người phụ nữ mặc áo xanh
(A) Tại khách sạn Palace (B) Vâng, anh ấy rất kiên nhẫn.
(B) Không, không sao cả. (C) Một toa thuốc mới.
(C) Tháng tới. --------------------------------------------------
------------------------------------------------- 12. Should we meet in my office, or
9. What kind of cake are you making? outside in the park?
(A) The weather is really nice
(A) Yes, I did
(B) It's in the top drawer.
(B) It's chocolate
(C) Friday, the twelfth.
(C) A new bakery.
Chúng ta nên gặp nhau trong văn phòng
Bạn đang làm loại bánh gì?
của tôi, hay bên ngoài công viên?
(A) Vâng, tôi đã làm
(A) Thời tiết rất đẹp
(B) Đó là sô cô la
(B) Nó ở ngăn trên cùng.
(C) Một tiệm bánh mới.
(C) Thứ sáu, ngày mười hai.
------------------------------------------------- Giải thích:

145
Câu A là câu trả lời gián tiếp  khen thời tiết (B) I'll call the pharmacy.
ám chỉ muốn gặp nhau ngoài trời (outside) (C) I just had dinner with her.
------------------------------------------------- Bạn có muốn lấy thêm nước ngọt không?
13. Why do you want to work for this law (A) Không, cảm ơn, tôi lấy hóa đơn
firm? (B) Tôi sẽ gọi nhà thuốc.
(A) A copyright attorney. (C) Tôi vừa ăn tối với cô ấy.
(B) Because it's well-known Vocab:
Pharmacy (n) = drug store
(C) Yes, it's very firm.
--------------------------------------------------
Tại sao bạn muốn làm việc cho công ty
luật này? 16. How can I get a refund on this shirt?
(A) They're on that shelf.
(A) Một luật sư chuyên về mảng bản quyền.
(B) Do you have a receipt ?
(B) Bởi vì nó nổi tiếng
(C) He went to the fund-raiser.
(C) Có, nó rất chắc chắn.
Làm thế nào để tôi có thể được hoàn tiền
Vocab: lại cho chiếc áo này?
Firm = company = Business well-known(adj)= (A) Chúng đang ở trên giá đó.
renowned (B) Bạn có biên lai không?
------------------------------------------------- (C) Anh ấy đã đến buổi gây quỹ.
14. We have a ladder in the storage Giải thích:
closet, don't we? Câu B ám chỉ nếu muốn lấy được tiền hoàn
(A) Rosa was using it earlier thì cần có hóa đơn
(B) The local news segment. --------------------------------------------------
(C) Changing the lightbulb. 17. Heating costs are included in the
Chúng ta có một cái thang trong tủ đựng rent, aren't they?
đồ, phải không? (A) No,they're 50 dollars extra
(A) Rosa đã sử dụng nó trước đó (B) We usually eat at noon.
(B) Đoạn tin tức địa phương. (C) I don't think Susan went.
(C) Thay đổi bóng đèn. Chi phí sưởi ấm đã được bao gồm trong
Giải thích: tiền thuê nhà, phải không?
Câu A là câu trả lời gián tiếp => Cái thang (A) Không, họ tính thêm 50 đô la
đang không ở trong tủ đựng đồ mà có người (B) Chúng tôi thường ăn vào buổi trưa.
đang sử dụng nó (C) Tôi không nghĩ Susan đã đi.
------------------------------------------------- Giải thích:
15. Would you like a refill of your soft Chi phí sưởi ấm riêng, không bao gồm trong
drink? giá thuê
(A) No, thanks , just the bill --------------------------------------------------
146
18. Where did Robert put the budget --------------------------------------------------
guidelines ? 21. When was the last time the assembly
(A) About two days ago. line broke down?
(B) A long line at the cafeteria. (A) She's been out sick for a while.
(C) He left them on my desk. (B) Raw materials are expensive.
Robert đã đặt hướng dẫn ngân sách ở (C) Last quarter , if I remember
đâu? correctly
(A) Khoảng hai ngày trước. Lần cuối cùng dây chuyền lắp ráp bị hỏng
(B) Một hàng dài ở quán cà phê. là khi nào?
(C) Anh ấy để chúng trên bàn của tôi. (A) Cô ấy đã nghỉ ốm một thời gian.
------------------------------------------------- (B) Nguyên liệu thô đắt.

19. Did you make enough copies of the (C) Quý trước, nếu tôi nhớ không lầm.
meeting agenda? Vocab:
(A) Yes, we've met before. Break down (v) hỏng = Not working =
(B) I made the same as last time Damaged

(C) A business merger. --------------------------------------------------

Bạn đã chuẩn bị đủ bản sao của chương 22. Thomas is the best project manager
trình họp chưa? that I know.
(A) Vâng, chúng tôi đã gặp nhau trước đây. (A) No, I don't have that scheduled.
(B) Tôi chuẩn bị giống như lần trước (B) How did you manage to finish that?
(C) Một sự hợp nhất kinh doanh. (C) He always gets great results.
Giải thích: Thomas là người quản lý dự án giỏi nhất
Lần trước in bao nhiêu bản thì lần này tôi in mà tôi biết.
như vậy. (số lượng như vậy) (A) Không, tôi không có lịch trình đó.
------------------------------------------------- (B) Bạn đã xoay sở để hoàn thành nó như thế
nào vậy?
20. Did the caterer get back to us about
the annual picnic yet? (C) Anh ấy luôn đạt được kết quả tuyệt vời.

(A) No, in the front. --------------------------------------------------


(B) Yes , everything's confirmed
(C) I like that picture.
Đơn vị cung cấp dịch vụ ăn uống đã liên
hệ lại với chúng ta về chuyến dã ngoại hàng
năm chưa?
(A) Không, ở phía trước.
(B) Vâng, mọi thứ đã được xác nhận
(C) Tôi thích bức tranh đó.

147
23. Wasn't the trainer supposed to be (C) Yes, I'll take both, please.
here at nine A.M.? Tôi nên làm gì để chuẩn bị cho gian hàng
(A) There's heavy traffic on the road của chúng tôi tại hội chợ việc làm?
this morning (A) David đã phụ trách nó vào năm ngoái.
(B) This is the express train to Anchor (B) Giá taxi không đắt.
City.
(C) Vâng, tôi sẽ lấy cả hai, làm ơn.
(C) I only need eight more.
Giải thích:
Chẳng phải người huấn luyện phải ở đây A: hỏi David để biết cần làm gì do năm ngoái
lúc chín giờ sáng sao? ông ấy đã chịu trách nhiệm về phần công việc
(A) Sáng nay đường tắc này
(B) Đây là chuyến tàu tốc hành đến Thành Fare: giá , phí = Rate
phố Anchor.
--------------------------------------------------
(C) Tôi chỉ cần tám cái nữa.
26. Who do you think will get a
Giải thích:
promotion?
Sáng nay tắc đường nên người huấn luyện
(A) Some free samples.
có thể đến muộn, không phải lúc 9h.
(B) Sorry, my car won't start.
-------------------------------------------------
(C) Everyone here works so hard.
24. Could you show me where the
Bạn nghĩ ai sẽ được thăng chức?
pharmacy is ?
(A) Một số mẫu miễn phí.
(A) Actually , it closed at six o'clock
(B) Xin lỗi, xe của tôi sẽ không nổ máy.
(B) To refill my prescription.
(C) Mọi người ở đây làm việc rất chăm chỉ.
(C) Mr. Sato owns the farm.
Giải thích:
Bạn có thể chỉ cho tôi hiệu thuốc ở đâu
C: mọi người đều có cơ hội thăng chức như
được không?
nhau vì ai cũng làm việc chăm chỉ
(A) Thực tế là, nó đã đóng cửa lúc 6 giờ
--------------------------------------------------
(B) Để nạp lại đơn thuốc của tôi.
27. Why won't my computer turn on?
(C) Ông Sato sở hữu trang trại.
(A) I've had problems with battery
Giải thích:
in mine
Đây là câu trả lời gián tiếp, chỗ hiệu thuốc tôi
(B) Turn left at the stop sign.
biết thì đã đóng cửa lúc 6h nên việc chỉ
đường không còn quan trọng. (C) The computer cases are in the closet.

------------------------------------------------- Tại sao máy tính của tôi không lên nguồn
nhỉ?
25. What should I do to prepare our
(A) Tôi đã gặp vấn đề với pin trong cái máy
booth at the career fair?
của tôi.
(A) David was in charge of it last
(B) Rẽ trái khi có biển báo dừng.
year
(C) Các thùng máy tính ở trong tủ.
(B) The taxi fare wasn't expensive.
148
Giải thích: (B) Có ảnh được lưu trữ ở đó
A: Người nói đã gặp trường hợp máy tính (C) Tôi cũng đang nghĩ rằng thế.
không lên nguồn do pin, Gợi ý nguyên nhân Giải thích:
cho người hỏi để mang đi sửa Người nghe đồng tình quan điểm với người
------------------------------------------------- nói
28. I preferred the original version of --------------------------------------------------
that movie. 30. Didn't someone have a question
(A) Our seats are in the balcony, first about the conference?
row. (A) Fatima answered it for me.
(B) I don't usually eat during movies. (B) I have one ticket.
(C) The new one gots severals (C) Just some paper clips.
awards.
Không ai có câu hỏi gì về hội nghị à?
Tôi thích phiên bản gốc của bộ phim đó
(A) Fatima đã trả lời nó cho tôi.
hơn.
(B) Tôi có một vé.
(A) Chỗ ngồi của chúng tôi ở ban công, hàng
(C) Chỉ là một số kẹp giấy.
đầu tiên.
Giải thích:
(B) Tôi không thường ăn trong khi xem phim.
Fatima đã trả lời hết các thắc mắc nên tôi
(C) Phiên bản mới giành được nhiều giải
không còn thắc mắc gì nữa
thưởng.
Giải thích: --------------------------------------------------

mặc dù người nói thích bản gốc hơn nhưng 31. Will this be a commercial or a
phiên bản mới của phim này đã giành được 1 residential property?
vài giải thưởng => phiên bản mới cũng hay (A) It'll be retail space with housing
upstairs.
-------------------------------------------------
(B) We should make a good profit.
29. Maybe you should include more
(C) Construction will start soon.
quotations in your article.
(A) Did you invite her to come? Nơi này sẽ là một khu thương mại hay
một khu dân cư?
(B) There are photos stored on it.
(A) Nó sẽ là không gian bán lẻ kết hợp nhà
(C) I was thinking that,too.
ở phía trên.
Có lẽ bạn nên đính kèm nhiều trích dẫn
(B) Chúng ta nên tạo ra lợi nhuận tốt.
hơn trong bài viết của bạn.
(C) Việc xây dựng sẽ sớm bắt đầu.
(A) Bạn có mời cô ấy đến không?

149
PART 3
32-34

M-Cn: Hello, Ryerson Fitness M-Cn: Xin chào, Trung tâm thể dục
Center. How can I help you? Ryerson. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M-Am: Yes, I'm wondering what your M-Am: Vâng, tôi đang muốn biết trung tâm
fitness center has to offer.I just changed thể hình của bạn cung cấp những gì. Tôi
jobs, and my new office is near your center. vừa thay đổi công việc và văn phòng mới
M-Cn: We have exercise equipment, của tôi gần trung tâm của bạn.
aerobics classes, and a pool. And we also M-Cn: Chúng tôi có máy tập thể dục, các
offer sessions with personal trainers. lớp học thể dục nhịp điệu, và một hồ bơi.
M-Am: That sounds great. Can I come in Và chúng tôi cũng cung cấp các buổi học
to see your center? với các huấn luyện viên cá nhân.

M-Cn : Sure. I'd be happy to arrange a M-Am: Nghe hay đấy. Tôi có thể tới xem
tour for you. Just let me know when you'd trung tâm của bạn được không?
like to come. M-Cn: Chắc chắn rồi. Tôi rất vui khi sắp
xếp một chuyến tham quan cho bạn.
Hãy cho tôi biết khi nào bạn có thể đến
được.

32. Where does the man work? 32. Người đàn ông làm việc ở đâu?
(A) At a travel agency (A) Tại một công ty du lịch
(B) At a fitness center (B) Tại trung tâm thể dục
(C) At a sports stadium (C) Tại sân vận động thể thao
(D) At a hotel (D) Tại khách sạn

33. What does the woman say she 33. Người phụ nữ nói rằng cô ấy gần đây
recently did? đã làm gì?
(A) She read a review. (A) Cô ấy đã đọc bài đánh giá
(B) She changed jobs (B) Cô ấy đã thay đổi công việc
(C) She attended a conference. (C) Cô ấy đã tham dự một hội nghị.
(D) She received a gift certificate. (D) Cô ấy đã nhận được một phiếu quà
tặng.

34. What does the man offer to do? 34. Người đàn ông đề nghị làm gì?
(A) Arrange a tour (A) Sắp xếp một chuyến tham quan
(B) Update a reservation (B) Cập nhật việc đặt chỗ
(C) Provide a meal voucher (C) Cung cấp phiếu ăn uống
(D) Change a seat assignment (D) Thay đổi chỉ định chỗ ngồi

150
35-37

Welcome to Tia Pottery. Can I help M-Cn: Chào mừng bạn đến với Tia
you find something? Pottery. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
M-Br : Hi. I'd like to purchase a gift for M-Br: Xin chào. Tôi muốn mua một
a colleague. She's retiring món quà cho đồng nghiệp. Cô ấy sẽ
next month, and she really liked a nghỉ hưu vào tháng sau, và cô ấy
vase we saw here before. I don't see it thực sự thích một chiếc bình mà
here today though. chúng tôi đã thấy ở đây trước đây.
M-Cn : Let me introduce you to Nhưng tôi không nhìn thấy nó ở đây hôm
Dmitry, one of our featured potters nay.
this month. If you're interested, he could M-Cn: Để tôi giới thiệu với bạn về
makesomething Dmitry, một trong những thợ gốm
for your colleague. giỏi của chúng tôi trong tháng này.
M-Au : Hi, I'm Dmitry. I have a catalog Nếu bạn quan tâm, anh ấy có thể làm một
here with some examples of my work. cái gì đó cho đồng nghiệp của bạn.
M-Br That'd be great. I'll take a look. M-Au: Xin chào, tôi là Dmitry. Tôi có
And I'll be sure to tell her that the gift was một danh mục ở đây với một số vật
custommade! mẫu do tôi làm.
M-Br Điều đó thật tuyệt. Tôi sẽ tham khảo.
Và tôi chắc chắn sẽ nói với cô ấy rằng món
quà đã được đặt làm riêng!

35. Where does the conversation take 35. Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu?
place? (A) Tại viện bảo tàng
(A) At a museum (B) Tại một cửa hàng đồ gốm
(B) At a pottery shop (C) Tại một hiệu sách
(C) At a bookstore (D) Tại một cửa hàng hoa
(D) At a flower shop

36. Why is the woman purchasing a gift? 36. Tại sao người phụ nữ mua một món
(A) A supervisor won an award. quà?
(B) A coworker received a promotion. (A) Một giám sát viên đã giành được giải
(C) A friend is moving into a new home thưởng.
(D) A colleague is retiring (B) Một đồng nghiệp được thăng chức.
(C) Một người bạn sắp chuyển đến ngôi
nhà mới
(D) Một đồng nghiệp sắp nghỉ hưu

37. What is the woman going to look at? 37. Người phụ nữ sẽ nhìn cái gì?
(A) An order form (A) Đơn đặt hàng
(B) A Web site (B) Một trang web
(C) A catalog (C) Một danh mục sản phẩm
(D) A calendar (D) Lịch công tác

151
38-40

W-Br : Takumi, I'm planning to W-Br: Takumi, tôi đang lên kế


attend the company health fair on hoạch tham dự ngày hội sức khỏe của
Monday. Would you be interested in công ty vào ngàyThứ Hai. Bạn có
going together? muốn đi cùng không?
M-Au: Oh, I'm on vacation next week. I did M-Au: Ồ, tôi đi nghỉ vào tuần tới. Tôi đã đi
go last year-it was really great. I learned sự kiện này vào năm ngoái-nó
some exercises and stretches that are thực sự tuyệt vời. Tôi đã học được một số
helpful for office workers like us. I still do bài tập thể dục và căng cơ, nó rất hữu ích
them every day. cho những người làm văn phòng như
M-Br: Oh-hopefully they'll have that chúng ta.
presentation again . My backoften aches Tôi vẫn tập những bài tập này hàng ngày.
after sitting at my desk all day. It M-Br: Ồ-hy vọng họ sẽ thuyết trình về nội
would be nice to learn some techniques to dung đó một lần nữa. Lưng của tôi
make my back feel better. thường bị đau nhức sau khi ngồi vào
bàn làm việc của tôi cả ngày. Thật tốt
nếu học một số kỹ thuật để làm cho lưng
của tôi cảm thấy tốt hơn.

38. What are the speakers discussing? 38. Người nói đang thảo luận vấn đề gì?
(A) A fund-raiser (A) Sự kiện gây quỹ
(B) A health fair (B) Ngày hội sức khỏe
(C) A facility tour (C) Một chuyến tham quan cơ sở
(D) A business trip (D) Một chuyến công tác

39. Why does the man say, "I'm on 39. Tại sao người đàn ông nói, "Tôi đi
vacation next week"? nghỉ vào tuần tới"?
(A) To request assistance (A) Để yêu cầu hỗ trợ
(B) To correct a time frame (B) Để sửa khung thời gian
(C) To express excitement (C) Để bày tỏ sự phấn khích
(D) To decline an invitation (D) Để từ chối lời mời

40. What does the woman complain 40. Người phụ nữ phàn nàn về điều gì?
about? (A) Ánh sáng kém
(A) Poor lighting (B) Bàn làm việc nhỏ
(B) Small desks (C) Đau lưng
(C) Back pain (D) Tiếng ồn lớn
(D) Loud noises

152
41-43

M-Cn : Hi, I live in apartment 3B, and M-Cn: Xin chào, tôi sống ở căn hộ 3B,
I'm calling about the kitchen sink. It và tôi gọi để nói về bồn rửa trong nhà
started leaking yesterday. I'd like to bếp. Nó bị rò rỉ ngày hôm qua. Tôi
put in a service request to have it muốn yêu cầu sửa nó.
fixed. M-Br: OK, Stefan có thể sửa được-anh ấy
M-Br : OK, Stefan can fix that-he can be có thể đến căn hộ của bạn trong vòng một
at tiếng nữa. Thời gian đó có phù hợp với lịch
your place within an hour. Does that work trình của bạn không?
with your schedule? M-Cn: Tôi nghĩ tôi có thể đợi anh ấy đến.
M-Cn : I guess I could wait for him to Tôi không biết mình phải ở đây trong
come. I didn't realize I had to be here thời gian sửa.
during the repair. M-Br: Vâng, bạn phải có mặt -đó là
M-Br : Yes, you do-it's the apartment chính sách của khu căn hộ yêu cầu
complex's policy that all maintenance công việc bảo trì phải được thực hiện
work has to be done while the tenant trong khi người thuê có mặt. Ngoài ra,
is present. Plus, that way you'll be able to bạn sẽ có thể chỉ cho Stefan thấy chính
show Stefan exactly what the problem is. xác vấn đề của bạn là gì.

41. Why is the man calling? 41. Tại sao người đàn ông lại gọi?
(A) To request a repair (A) Yêu cầu sửa chữa
(B) To pay a utility bill (B) Để thanh toán hóa đơn điện nước
(C) To reserve a car (C) Để đặt xe
(D) To cancel an appointment (D) Để hủy cuộc hẹn

42. Who most likely is Stefan? 42. Stefan có thể là ai?


(A) A real estate agent (A) Một đại lý bất động sản
(B) A salesperson (B) Một nhân viên bán hàng
(C) A maintance worker (C) Một nhân viên bảo trì
(D) A delivery person (D) Một người giao hàng

43. What policy does the woman mention? 43. Người phụ nữ đề cập đến chính sách
(A) Residents must be home for gì?
appointments (A) Cư dân phải ở nhà khi có cuộc
(B) Deliveries must be signed for in person. cuộc hẹn
(C) Vehicles must be parked in a (B) Việc giao hàng phải được ký trực tiếp.
designated area. (C) Các phương tiện phải được đậu trong
(D) Service fees must be paid on line. khu vực quy định.
(D) Phí dịch vụ phải được thanh toán trực
tuyến.

153
44-46

M-Au : Hello. Simone Ito? M-Au: Xin chào. Simone Ito?


W-Br: Yes, hi. W-Br: Vâng, xin chào.
M-Au : l'm Daniel Baxter-a video game M-Au: Tôi là Daniel Baxter-một
designer at Full-Tale Games. l'd love nhà thiết kế game tại Full-Tale
to have you compose the music Games. Tôi muốn bạn sáng tác nhạc
for the new action game I'm making. cho trò chơi hành động mới mà tôi
The soundtrack for Lost Elemental was đang thực hiện.
incredible. Nhạc nền cho game Lost Elemental thật sự
M-Br : Thanks. Tell me a little about your đáng kinh ngạc.
game. M-Br: Cảm ơn. Hãy cho tôi biết một chút
M-Au:Well, it's about an adventurer who về game của bạn.
finds M-Au: Game nói về một nhà thám hiểm
the key to a mysterious castle in the tìm thấy chìa khóa dẫn đến một lâu đài bí
mountains, But what's in the castle, no one ẩn trong
knows ... núi, Nhưng những gì trong lâu đài, không
M-Br : Sounds intriguing. I'm interested in ai biết ...
working on this. Can I look at some M-Br: Nghe có vẻ hấp dẫn. Tôi rất hứng
storyboards you have made? That thú để làm việc với game này. Tôi có thể
would give me a better sense of what I nhìn vào một số phân cảnh bạn đã
could bring to the project. thực hiện đươc ko ? Điều đó sẽ gíup tôi
tốt hơn về những gì tôi có thể mang lại
cho dự án.

44. Who most likely is the woman? 44. Người phụ nữ có thể là ai?
(A) A movie producer (A) Nhà sản xuất phim
(B) A music composer (B) Nhạc sĩ
(C) A sports journalist (C) Nhà báo chuyên mục thể thao
(D) A locksmith (D) Thợ khóa

45. What project is the man working on? 45. Người đàn ông đang làm dự án gì?
(A) A video game (A) Một trò chơi điện tử
(B) A travel book (B) Một cuốn sách du lịch
(C) A feature film (C) Một bộ phim truyện
(D) A theme park attraction (D) Một công viên giải trí thu hút

46. What does the woman ask to see? 46. Người phụ nữ yêu cầu xem gì?
(A) A blueprint (A) Một bản thiết kế
(B) Some area maps (B) Một số bản đồ khu vực
(C) Some storyboards (C) Một số bảng phân cảnh
(D) A cast list (D) Một danh sách diễn viên

154
47-49

W-Am : Hey, Yoon-Ho. Did you get W-Am: Này, Yoon-Ho. Bạn đã nhận
the draft of the sales presentation I được bản thảo về bài thuyết trình
sent you for the conference next doanh số tôi đã gửi bạn cho hội thảo
week? tuần tới chưa?
W-Au : Yes. I really like the slides on W-Au: Vâng. Tôi thực sự thích các
our most effective sales strategies, trang trình bày về chiến lược bán
but adding some charts would help hàng hiệu quả nhất, nhưng thêm một
the audience. số biểu đồ sẽ giúp ích cho khán giả.
Can you update the slides sometime Bạn có thể cập nhật các slide một lúc
today? nào đó hôm nay không?
W-Am : No problem. I'll work on that W-Am: Không vấn đề gì. Tôi sẽ làm việc
this afternoon. How about the travel đó vào chiều nay. Còn về việc sắp xếp
arrangements? cho việc đi lại?
W-Au : Registration fees are paid, the W-Au: Phí đăng ký đã được thanh toán,
hotel is booked, and our flight leaves at khách sạn đã được đặt, và chuyến bay
one P.M. on Monday. của chúng ta khởi hành lúc một giờ
W-Am : But there's a networking chiều vào thứ Hai.
session on Monday at six P.M. Will we W-Am: Nhưng có một buổi giao lưu
be there in time? vào Thứ Hai lúc sáu giờ chiều. Chúng
W-Au : The flight's only two hours long. ta sẽ có mặt kịp thời chứ?
W-Au: Chuyến bay chỉ kéo dài hai giờ.

47. Who most likely are the speakers? 47. Những người nói này là ai ?
(A) Travel agents (A) Đại lý du lịch
(B) Security guards (B) Nhân viên bảo vệ
(C) Sales representative (C) Đại diện bán hàng
(D) Event caterers (D) Người phục vụ sự kiện

48. What does the woman say she will do 48. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm gì
this afternoon? vào chiều nay?
(A) Contact a supervisor (A) Liên hệ với người giám sát
(B) Revise a presentation (B) Chỉnh sửa bản thuyết trình
(C) Print some brochures (C) In một số tài liệu quảng cáo
(D) Reserve some rooms (D) Đặt một số phòng

49. What does the man mean when he 49. Người đàn ông ngụ ý gì khi anh ta nói,
says, "The flight's only two hours long"? "Chuyến bay chỉ dài hai giờ"?
(A) They will be able to attend an (A) Họ sẽ có thể tham dự một sự kiện
event (B) Họ nên ăn trưa sau chuyến bay.
(B) They should eat lunch after the flight. (C) Một chuyến tàu sẽ mất quá nhiều thời
(C) A train ride will take too long. gian.
(D) A project should be postponed. (D) Một dự án nên bị hoãn lại.

155
50-52

W-Br:Good morning, Tushar. Have W-Br: Chào buổi sáng, Tushar. Bạn đã
you seen the marketing report for our xem báo cáo để kinh doanh đồ nội
furniture business? thất của chúng ta chưa?
M-Cn : Not yet. How do the data look? M-Cn: Tôi vẫn chưa xem. Báo cáo sao
Did we get a profile of who's shopping at rồi? Chúng ta đã có mô tả sơ lược về đối
our stores? tượng nào sẽ có ý định mua sắm tại các
W-Br : Yes. Clearly, we're really popular cửa hàng chưa?
with older adults, but W-Br: Có thể thấy rõ chúng ta thực sự
younger shoppers are going somewhere được người lớn tuổi biết đến nhiều, nhưng
else. khách hàng trẻ lại đi tới một nơi khác.
M-Cn : I think improving the online M-Cn: Tôi nghĩ rằng việc cải thiện trải
shopping experience with a nghiệm mua sắm trực tuyến với trang
better Web site would appeal more to web thu hút hơn sẽ thu hút nhiều
a younger demographic. nhóm khách hàng trẻ.
W-Br : That's a good idea, but we might W-Br: Ý tưởng hay đấy, nhưng chúng ta
need to bring in an outside consultant cần thuê một tư vấn viên ngoài cho
for a shortterm project like that. một dự án ngắn hạn như vậy.

50. What information are the speakers 50. Thông tin gì mà người nói đang thảo
discussing? luận?
(A) Shipping dates (A) Ngày vận chuyển
(B) Product specifications (B) Thông số kỹ thuật sản phẩm
(C) Marketing data (C) Dữ liệu truyền thông
(D)Business expenses (D) Chi phí kinh doanh

51. What does the man suggest? 51. Người đàn ông gợi ý làm gì?
(A) Improving a Web site (A) Cải thiện trang web
(B) Running an advertisement (B) Chạy quảng cáo
(C) Cutting a budget (C) Cắt giảm ngân sách
(D) Organizing a focus group (D) Tổ chức một nhóm tập trung

52. What does the woman say might be 52. Người phụ nữ nói cái gì có thể cần
necessary? thiết?
(A) Reorganizing a department (A) Tái cơ cấu một bộ phận
(B) Hiring a consultant (B) Thuê chuyên gia tư vấn
(C) Getting a manager's approval (C) Nhận được sự chấp thuận của người
(D) Extending a project deadline quản lý
(D) Kéo dài thời hạn dự án

156
53-55

W-Am Hello, Springvale Zoo. W-Am Xin chào, Đây là Sở thú


M-Au Hi, I'm having my daughter's Springvale.
birthday party at your zoo next M-Au Xin chào, sắp tới tôi sẽ tổ chức tiệc
Saturday, l've reserved the party room, sinh nhật cho con gái tôi ở sở thú của bạn
but I wondered if there's a vào Thứ bảy tới, tôi đã đặt trước phòng
limit to the number of guests I can tiệc, nhưng tôi đang băn khoăn rằng
invite to join us in the room. liệu chúng tôi có bị giới hạn số lượng
W-Am Actually, yes, there's a limit of 25 khách mà tôi có thể mời tham gia
guests in the party room. cùng chúng tôi không.
M-Au Oh, that should be fine, thanks. Also, W-Am Trên thực tế, là có, chúng tôi giới
I heard an interview with the director hạn 25 khách trong phòng tiệc.
of your zoo on the radio. She M-Au Được rồi, cảm ơn cô. À, tôi đã nghe
mentioned that you give presentations cuộc phỏng vấn với giám đốc sở thú
about different animals. của bạn trên đài phát thanh. Cô ấy đã
W-Am Yes, we have an animal đề cập rằng bạn đã thuyết trình về nhiều
education program. For an extra fee, loài động vật.
one of our zoologists can give a talk W-Am Đúng vậy, chúng tôi có một
about our endangered animals before chương trình giáo dục về động vật.
the children visit the zoo. Chỉ cần thêm một khoản phụ phí, một
trong những nhà động vật học của
chúng tôi có thể đưa ra bài nói
chuyện về các loài động vật có nguy
cơ bị đe dọa tuyệt chủng trước khi trẻ
em đến thăm sở thú.

53. Why is the man calling? 53. Tại sao người đàn ông lại gọi tới?
(A) To arrange for a delivery (A) Để sắp xếp giao hàng
(B) To inquire about a reservation (B) Để hỏi về việc đặt chỗ
(C) To request directions to an event (C) Để yêu cầu chỉ đường đến một sự kiện
(D) To ask about a job opening (D) Để hỏi về một vị trí còn trống

54. What does the man say he heard on 54. Người đàn ông nói gì anh ta nghe thấy
the radio? trên đài phát thanh?
(A) A weather report (A) Một bản tin thời tiết
(B) A discount code (B) Mã giảm giá
(C) A interview (C) Một cuộc phỏng vấn
(D) A customer review (D) Đánh giá của khách hàng

55. According to the woman, what 55. Theo người phụ nữ, cái gì yêu cầu một
requires an additional fee? khoản phí bổ sung?
(A) A credit card payment (A) Thanh toán bằng thẻ tín dụng
(B) Online submissions (B) Gửi trực tuyến
(C) A special menu option (C) Một tùy chọn menu đặc biệt
(D) An educational talk (D) Một buổi nói chuyện liên quan
đến giáo dục

157
56-58

M-Cn I'm glad you could join us for M-Cn Tôi rất vui vì bạn có thể cùng
lunch, Martina. chúng tôi ăn trưa, Martina.
W-Am Me, too! My eleven o'clock C-Tôi cũng vậy! Cuộc họp lúc 11 giờ của
meeting was canceled, so I could tôi đã bị hủy, vì vậy tôi có thể
come. I've never been here before, đến. Tôi chưa bao giờ đến đây trước
and I've heard this place has đó và tôi nghe nói nơi này có nhiều đồ
wonderful food. ăn ngon.
M-Cn So, Enzo, do you want to tell M-Cn Enzo, bạn có muốn báo tin vui
Martina the good news? cho Martina không?
W-Au Sure. Well, our construction W-Au Chắc chắn rồi. Công ty xây dựng
company was hired for the của chúng ta đã được thuê cho dự án
Maplebrook Mall renovation. cải tạo Maplebrook Mall.
W-Am That's great news. When do we W-Am Đó là một tin tuyệt vời. Khi nào
start? chúng ta bắt đầu?
M-Cn They want us to start early next M-Cn Họ muốn chúng ta bắt đầu vào đầu
month. tháng sau.
W-Am After we get back to the office W-Am Sau khi chúng ta trở lại văn
this afternoon. I'll set up a planning phòng chiều nay, tôi sẽ sắp xếp một
meeting with the whole team. cuộc họp lên kế hoạch với cả nhóm.

56. Where does the conversation most 56. Cuộc trò chuyện có nhiều khả năng
likely take place? diễn ra ở đâu?
(A) At a restaurant (A) Tại một nhà hàng
(B) At a library (B) Tại thư viện
(C) At a bank (C) Tại ngân hàng
(D) At a fitness center (D) Tại trung tâm thể hình

57. What good news does Martina 57. Martina nhận được tin vui gì?
receive? (A) Cô ấy đã được chọn để giám sát một
(A) She has been chosen to supervise an văn phòng ở nước ngoài.
overseas office. (B) Cô ấy sẽ là diễn giả chính tại một sự
(B) She will be the keynote speaker at an kiện.
event. (C) Công ty đã được chọn cho một dự
(C) The company has been selected án
for a project (D) Công ty sẽ được giới thiệu trên một
(D) The company will be featured in a tạp chí.
magazine.

58. What does Martina say she will do this 58. Martina nói cô ấy sẽ làm gì vào chiều
afternoon? nay?
(A) Advertise a job opening (A) Quảng cáo tuyển dụng
(B) Download some drawings (B) Tải xuống một số bản vẽ
(C) Schedule a meeting (C) Lên lịch một cuộc họp
(D) Select some photographs (D) Chọn một số ảnh

158
59-61

W-Am Now on Radio Twelve, we're W-Am Ngay lúc này trên Radio
talking with Wayfield Technologies Twelve, chúng tôi đang nói chuyện
CEO, Omar Rashad. Welcome ! với Wayfield
M-Cn Thanks for having me. Giám đốc điều hành Technologies,
W-Am Absolutely. Let's talk about Omar Rashad. Chào mừng anh đến
Wayfield's recent announcement. với Radio!
Your company is known for producing M-Cn Cảm ơn vì đã mời tôi.
powerful laptop computers. W-Am- Chắc chắn rồi. Xin anh hãy nói
But now you'll be making mobile về thông báo gần đây của Wayfield
phones? Công ty của anh nổi tiếng sản xuất
M-Gn Yes, we've been specializing in máy tính xách tay. Nhưng giờ công ty
laptops for quite some time anh sẽ sẽ sản xuất điện thoại di
and decided to put that same technology động?
into mobile devices. M-Gn Vâng, chúng tôi đã chuyên về máy
W-Am Who's the target demographic? tính xách tay từ khá lâu rồi và chúng tối đã
M-Cn We think that people who travel quyết định đưa công nghệ tương tự vào
frequently for work will be thiết bị di động.
interested in this phone,since it comes W-Am: Và Khách hàng mục tiêu mà anh
loaded with business- related nghĩ là ai?
applications. In fact,a group of our M-Cn Chúng tôi nghĩ rằng những người
salespeople will be at the Toronto thường xuyên đi công tác sẽ quan tâm vì
airport on Tuesday, giving a product nó có sẵn các ứng dụng với liên quan đến
demonstration. Perhaps you'd kinh doanh. Trên thực tế, một nhóm
like to come by. nhân viên bán hàng của chúng tôi sẽ
có mặt tại sân bay Toronto vào thứ
Ba,họ sẽ trình diễn sản phẩm. Có lẽ
bạn sẽ muốn tới xem.

59. Who most likely is the woman? 59. Người phụ nữ là ai?
(A) A newspaper publisher (A) Một nhà xuất bản báo
(B) A computer programmer (B) Một lập trình viên máy tính
(C) A radio show host (C) Một người dẫn chương trình radio
(D) An airplane pilot (D) Một phi công máy bay

60. What did Wayfield Technologies 60. Wayfield Technologies gần đây đã
recently announce? công bố điều gì?
(A) An addition to its product line (A) Sự bổ sung dòng sản phẩm của
(B) A merger with another company công ty
(C) The launch of mentoring program (B) Sáp nhập với một công ty khác
(D) The construction of a factory (C) Sự ra mắt của chương trình cố vấn
(D) Việc xây dựng một nhà máy

159
61. What does the man invite the woman 61. Người đàn ông mời người phụ nữ làm
to do? gì?
(A) Join a professional association (A) Tham gia hiệp hội nghề nghiệp
(B) Tour a facility (B) Tham quan một cơ sở
(C) Apply for a job (C) Xin việc
(D) Attend a product demonstration (D) Tham dự buổi giới thiệu sản phẩm

160
62-64

W-Am Hi, Satoshi. l'm at the farm W-Am : Xin chào, Satoshi. Tôi đang ở
picking up fruits and vegetables for trang trại chọn trái cây và rau quả
the dinner we're catering tomorrow cho bữa tối mà chúng ta sẽ phục vụ
night. The shopping list indicates one vào tối mai. Trong danh sách mua
basket of apples, but I'm not sure sắm
which kind to get. có liệt kê một giỏ táo, nhưng tôi
M-Au Well, we're planning to make không chắc nên lấy loại nào.
apple pies, so Golden Rich would be M-Au Chúng ta sẽ làm bánh táo, nên
best for baking. loại Golden Rich sẽ là loại phù hợp
W-Am OK, good. They have those. Is there nhất để nướng.
anything else you need me to do before I W -Au Được. Họ có loại táo này. Bạn có
come back there? cần tôi làm gì trước khi tôi trở về nữa
W-Au Yes, I ordered some new không?
business cards to advertise our W-Au Vâng, tôi đã đặt hàng một số
catering services. Could you stop by danh thiếp mới để quảng cáo
the printing company and pick dịch vụ ăn uống. Bạn có thể ghé qua
those up? công ty in ấn và lấy chúng giúp tôi
W-Am Sure. It's on my way. See you không?
soon. W-Am :Chắc chắn rồi. Tôi đang trên
đường đến đó. Hẹn sớm gặp lại.

62. What type of business do the speakers 62. Loại hình kinh doanh nào mà người
work for? nói làm việc?
(A) A supermarket (A) Siêu thị
(B) A catering company (B) Nơi cung cấp dịch vụ ăn uống
(C) A shipping company (C) Một công ty vận chuyển
(D) A manufacturing plant (D) Một nhà máy sản xuất

63. Look at the graphic. How much will the 63. Nhìn vào hình ảnh. Người phụ nữ sẽ
woman pay for apples? trả bao nhiêu tiền cho những quả táo?
(A) $10 (A) 10 đô la
(B) $11 (B) 11 đô la
(C) $9 (C) 9 đô la
(D) $12 (D) 12 đô la

64. What will the woman most likely do 64. Người phụ nữ có khả năng sẽ làm gì
next? tiếp theo?
(A) Pick up some business cards (A) Đến lấy danh thiếp
(B) Post some signs (B) Đăng thông báo
(C) Prepare an invoice (C) Lập hóa đơn
(D) Contact some customers (D) Liên hệ với khách hàng

161
65-67

M-Cn Excuse me, Ms. Wang. Can I talk M-Cn Xin lỗi, cô Wang. Tôi có thể nói
to you about my schedule for next week? chuyện với bạn về lịch trình của tôi tuần
W-Br Sure, Alonso. What's going on? tới không?
M-Crs Well... I can't do my work shift W-Br Chắc chắn rồi, Alonso. Có chuyện gì
next Thursday. I have a dentist vậy?
appointment in the afternoon. It was M-Crs À... Tôi không thể làm ca làm
the only time he could see me. việc của mình vào thứ Năm tới. Tôi có
W-Br Hmm... we really need everyone một cuộc hẹn với nha sĩ vào buổi chiều.
to work because we have a store Đó là khảng thời gian duy nhất mà tôi có
inspection next week. We have to make thể hẹn anh ấy.
sure everything's organized. W-Br Hmm ... chúng tôi thực sự cần
M-Crt Ah... OK. mọi người làm việc vì chúng ta có
W-Br Well, you know, I don't have the buổi kiểm tra cửa hàng vào tuần tới.
schedule in front in me, but why don't Chúng ta phải đảm bảo mọi thứ đều được
you see who's working in the morning sắp xếp chu đáo.
on Thursday? Maybe you can switch M-Crt Ah ... OK.
with them. W-Br Bạn biết đấy, tôi không có lịch trình
M-Cn Sure, I'll do that now. trước mặt, nhưng tại sao bạn không
nhờ ai đó sẽ làm việc vào buổi sáng
thứ Năm?
Có lẽ bạn có thể đổi ca với họ.
M-Cn Chắc chắn, tôi sẽ làm điều đó
ngay bây giờ.

65. Why does the man need to take time 65. Tại sao người đàn ông cần phải nghỉ
off from work? làm?
(A) To take a vacation (A) Đi nghỉ mát
(B) To go to the dentist (B) Đến nha sĩ
(C) To attend a conference (C) Tham dự một hội nghị
(D) To pick up someone from the airport (D) Để đón ai đó từ sân bay

66. What does the woman say will take 66. Người phụ nữ nói cái gì sẽ diễn ra vào
place next week? tuần tới?
(A) An annual sale (A) Một đợt giảm giá hàng năm
(B) A training session (B) Một buổi đào tạo
(C) A store inspection (C) Một đợt kiểm tra cửa hàng
(D) An anniversary celebration (D) Một lễ kỷ niệm

67. Look at the graphic. Who will the man 67. Nhìn vào hình ảnh. Người đàn ông có
most likely contact? khả năng sẽ liên lạc với ai?
(A) Reginald (A) Reginald
(B) Leila (B) Leila
(C) Seo-Yun (C) Seo-Yun
(D) Mary (D) Mary

162
68-70

M-Au Hi, Mei Na. l'm calling to M-Au Hi, Mei Na. Tôi đang gọi để cập
update you on William Thompson, the nhật thông tin cho bạn về William
new math teacher we just hired. Thompson, giáo viên toán mới mà
W-Br Right—he'll be teaching our chúng ta vừa tuyển dụng.
online classes. We agreed to wire his W-Br Anh ấy sẽ dạy các lớp học trực
first paycheck in advance, right? tuyến cho chúng ta. Chúng ta đã đồng
M-Au Yeah, so he can upgrade his ý chuyển khoản tiền lương tháng đầu
computer before the job starts. And tiên của anh ấy trước, phải không?
that's what I wanted to talk to you about. M-Au Vâng, vì vậy anh ấy có thể nâng cấp
W-Br OK. máy tính của mình trước khi công việc bắt
M-Au The wire transfer was supposed to đầu.
be made on Friday, but there was a Và đó là điều tôi muốn nói với bạn.
problem. W-Br Được rồi.
W-Br What's that? M-Au Việc chuyển khoản có lẽ được thực
M-Au Accounting was given the wrong hiện vào thứ Sáu, nhưng đã xảy ra sự cố.
information for his bank. We W-Br Có chuyện gì vậy?
had the name of the bank spelled M-Au :Kế toán đã cung cấp sai thông
wrong. We corrected it, but not in tin về ngân hàng của anh ta. Tên
time to make the transfer until this ngân hàng bị sai chính tả. Chúng tôi
morning đã sửa nó, nhưng không kip thời gian
để thực hiện chuyển tiền cho đến
sáng nay.

68. What has William Thompson been 68. William Thompson được thuê để làm
hired to do? gì?
(A) Create a database (A) Tạo cơ sở dữ liệu
(B) Repair electronic devices (B) Sửa chữa thiết bị điện tử
(C) Teach online classes (C) Dạy các lớp học trực tuyến
(D) Make travel arrangements (D) Sắp xếp việc đi lại

69. What does Mr. Thompson want to do 69. Ông Thompson muốn làm gì trước khi
before starting the job? bắt đầu công việc?
(A) Go on vacation (A) Đi nghỉ mát
(B) Take a certification course (B) Tham gia một khóa học cấp chứng chỉ
(C) Find a new apartment (C) Tìm một căn hộ mới
(D) Upgrade some equipment (D) Nâng cấp một số thiết bị

70. Look at the graphic. Which line of the 70. Nhìn vào hình ảnh. Dòng nào của biểu
form was corrected? mẫu đã được sửa chữa?
(A) Line 1 (A) Dòng 1
(B) Line 2 (B) Dòng 2
(C) Line 3 (C) Dòng 3
(D) Line 4 (D) Dòng 4

163
PART 4
71-73

W: Attention, Wilmington train W: Chú ý, hành khách tại nhà ga


station passengers. Starting next week, Wilmington. Bắt đầu từ tuần tời, nhà ga
the train station will be undergoing sẽ cải tạo lại tầng đầu tiên.
renovations to its first floor. ‘‘These ‘‘ Việc sửa chữa này sẽ mang lại rất
renovations will provide many nhiều lợi ích. Hai cửa hàng quần áo,
benefits. Two clothing stores, a cafe, một quán cà phê và một cửa hàng
and an electronics store have already điện tử đã được lên kế hoạch mở tại
made plans to open at the station. nhà ga. Trong quá trình sửa chữa,
During the renovation project, we chúng tôi khuyến khích bạn mua vé
strongly recommend that you buy tàu trực tuyến vì sẽ có ít cửa bán vé
your train tickets online because mở hơn. Vé có thể được mua trên trang
there will be fewer ticket windows web của chúng tôi.
open. Tickets can be purchased on our
Web site.

71. Where does the announcement take 71. Thông báo diễn ra ở đâu?
place? (A) Tại một sân bay
(A) At an airport (B) Tại một trạm tàu
(B) At a train station (C) Tại một bến phà
(C) At a ferry terminal (D) Tại một trạm xe buýt
(D) At a bus station

72. What benefit does the speaker 72. Người nói đề cập đến lợi ích gì?
mention? (A) Chi phí đi lại sẽ giảm.
(A) Travel costs will decrease. (B) Một lịch trình vận chuyển sẽ được mở
(B) A transportation schedule will be rộng.
expanded. (C) Sẽ có chỗ đậu xe bổ sung.
(C) Additional parking will be available. (D) Một số doanh nghiệp mới sẽ mở
(D) Some new business will open (clothing store, electronic store, cafe)

73. What are the listeners advised to do? 73. Người nghe được khuyên làm gì?
(A) Store their belongings in a locker (A) Cất đồ đạc của họ trong một tủ khóa
(B) Buy their tickets online (B) Mua vé trực tuyến
(C) Use a shuttle bus (C) Sử dụng xe đưa đón
(D) Arrive early (D) Đến sớm

164
74-76

W: Thanks, everyone, for attending W: Cảm ơn mọi người vì đã tham


today's planning meeting. Now that dự cuộc họp lên kế hoạch hôm nay.
there's a date set for the music Vì đã có một ngày được ấn định cho lễ
festival we can start inviting bands to hội âm nhạc, nên chúng tôi có thể bắt
perform. Also... last year we held the đầu mời
festival at Edmond Hall, and that các ban nhạc để biểu diễn. Ngoài ra ...
worked well for the number of people năm ngoái chúng ta đã tổ chức lễ hội
who attended. But, this event gets more tại Hội trường Edmond, và sự kiện đã
popular every year. So we can discuss diễn ra rất suôn sẻ với số lượng người
some alternatives in next week's meeting. đã tham dự.
Today, I want to show you the final Tuy nhiên, mỗi năm sự kiện này ngày
version of this year's festival logo. I càng trở nên phổ biến hơn. Vì vậy, chúng
think this design'll look great in the ta hãy thảo luận về các phương án thay
advertisements and on merchandise. thế trong cuộc họp tuần tới. Hôm nay, tôi
muốn cho các bạn xem bản chốt logo
lễ hội năm nay. Tôi nghĩ rằng thiết kế
này sẽ trông thật tuyệt trong các quảng
cáo và trên các mặt hàng.

74. What type of event is being planned? 74. Loại sự kiện nào đang được lên kế
(A) An advertising convention hoạch?
(B) A music festival (A) Một hội thảo quảng cáo
(C) A sports competition (B) Một lễ hội âm nhạc
(D) A company anniversary party (C) Một cuộc thi thể thao
(D) Tiệc kỷ niệm thành lập công ty

75. What does the speaker imply when she 75. Người nói ngụ ý điều gì khi cô ấy nói,
says, "this event gets more "sự kiện này thu được nhiều hơn
popular every year"? phổ biến hàng năm ”?
(A) Traffic will be heavy. (A) Giao thông sẽ bị tắc nghẽn
(B) The cost to attend will increase. (B) Chi phí để tham dự sẽ tăng lên.
(C) A larger venue will be needed (C) Sẽ cần một địa điểm lớn hơn
(D) A planning committee deserves (D) Ủy ban kế hoạch xứng đáng được
recognition. công nhận.

76. What will the speaker show to the 76. Người nói sẽ cho người nghe thấy điều
listeners? gì?
(A) A newspaper article (A) Một bài báo
(B) A city map (B) Một bản đồ thành phố
(C) A list of volunteers (C) Một danh sách các tình nguyện viên
(D) A logo design (D) Một thiết kế logo

165
77-79

W: Can I please have the attention W: Tôi có thể yêu cầu sự chú ý của
of all Winthrop factory employees? tất cả nhân viên nhà máy Winthrop
The heavy rain last night caused a được không?
leak in the roof Trận mưa lớn đêm qua làm dột mái
over the staff cafeteria. The cafeteria nhà ăn của nhân viên. Do đó, quán cà
will therefore be unavailable until phê sẽ không hoạt động cho đến khi
further notice. You might want to go có thông báo mới. Bạn có thể đi ăn ở
to one of the sandwich shops on một trong những cửa hàng bánh
Dunlop Street, which is nearby.To allow sandwich trên Phố Dunlop, gần đó. Để
for this, all factory điều này được thực hiện, tất cả các nhân
employees will have an extra half hour for viên nhà máy sẽ có thêm nửa tiếng để ăn
lunch for the time being trưa trong thời gian này. Xin cám ơn.
.Thank you.

77. Who is the intended audience for the 77. Đối tượng được nhắm tới của thông
announcement? báo là ai?
(A) Television reporters (A) Phóng viên truyền hình
(B) Building inspectors (B) Thanh tra xây dựng
(C) Factory employees (C) Công nhân nhà máy
(D) Catering staff (D) Nhân viên phục vụ ăn uống

78. According to the speaker, what has 78. Theo người nói, điều gì đã gây ra sự
caused the problem? cố?
(A) A shipment is delayed. (A) Đơn hàng bị hoãn.
(B) A street is closed for construction. (B) Con phố đóng cửa để xây dựng.
(C) A water pipe has burst. (C) Ống nước bị vỡ.
(D) A roof is leaking (D) Mái nhà bị dột

79. What does the speaker suggest? 79. Người nói gợi ý điều gì?
(A) Eating at another location (A) Ăn ở một địa điểm khác
(B) Speaking with a supervisor (sandwich shop)
(C) Checking a schedule (B) Nói chuyện với người giám sát
(D) Working an extra shift (C) Kiểm tra lịch trình
(D) Làm tăng ca

166
80-82

W: Are you looking for a W: Bạn đang tìm một dịch vụ đáng
dependable company to keep your tin cậy để giữ văn phòng sạch sẽ? Vậy
offices clean? Then turn to DBA thì hãy hướng tới DBA Cleaning để có
Cleaning for top-of-the-line services. các dịch vụ hàng đầu.
Our team will come in after your business Đội ngũ của chúng tôi sẽ đến sau giờ làm
hours to clean your entire việc để dọn dẹp toàn bộ văn phòng của
office. How can you be confident that công ty bạn.
you're getting the best? Well, Vậy làm thế nào để bạn tự tin rằng bạn
Fairview Magazine recently named us đang sử dụng dịch vụ tốt nhất?
the most reliable cleaning Tạp chí Fairview gần đây đã khen
company in the state! And right now, ngợi chúng tôi là công ty đáng tin cậy
we're offering a special nhất trong bang! Hiện tại, chúng tôi
promotion. When you sign up for đang có một chương trình khuyến
three months of service, you'll get mãi đặc biệt. Khi bạn đăng ký ba
an additional month for half price. tháng dịch vụ, bạn sẽ nhận được
This exceptional discount is only thêm một tháng chỉ với giá một nửa.
available during the month of April, so call Giảm giá đặc biệt này chỉ có sẵn trong
us today! tháng 4, vì vậy hãy gọi cho chúng tôi ngay
hôm nay!

80. What kind of business is being 80. Loại hình kinh doanh nào đang được
advertised? quảng cáo?
(A) An Internet provider (A) Nhà cung cấp Internet
(B) A moving company (B) Công ty vận chuyển
(C) A furniture manufacturer (C) Xưởng sản xuất đồ nội thất
(D) A cleaning service (D) Dịch vụ dọn dẹp vệ sinh

81. What did Fairview Magazine recently 81. Tạp chí Fairview gần đây đã viết gì về
write about the company? công ty?
(A) It is reliable (A) Đáng tin cậy
(B) It has relocated. (B) Nó đã chuyển chỗ .
(C) It is innovative. (C) Công ty sáng tạo
(D) It purchased another company. (D) Nó đã mua một công ty khác.

82. What special offer is mentioned? 82. Ưu đãi đặc biệt nào được đề cập?
(A) A referral bonus (A) Phần thưởng cho sự giới thiệu dịch vụ
(B) A promotional discount (B) Giảm giá khuyến mại
(C) An on-site consultation (C) Tư vấn tại chỗ
(D) An exclusive membership (D) Trở thành viên độc quyền

167
83-85

W: Hi, Mr. Vogel. This is Paloma W: Xin chào, ông Vogel. Tôi là
Sanchez from the computer Paloma Sanchez từ bộ phận lập trình.
programming department. If you look Nếu Ông tra cứu hồ sơ bảng lương từ
up the payroll records from last tháng trước,ông sẽ thấy rằng tôi đã
month, you'll see that I was được thăng chức. Lương theo giờ của
promoted. My hourly pay has tôi đã tăng lên
increased from eighteen dollars an từ mười tám đô la một giờ đến hai
hour to twenty dollars an hour. Well, I mươi đô la một giờ. Và tôi vừa mới
just looked at this month's paycheck xem phiếu lương tháng này để xác
to confirm the hourly rate, and it was nhận mức lương này và nó vẫn là mười
eighteen dollars an hour. Since it's already tám đô la một giờ. Vì bây giờ đã hết giờ
the end of the day, l'll come by your làm việc, tôi sẽ đến văn phòng của ông
office early tomorrow morning to vào sáng sớm ngày mai để thảo luận
discuss this.Thanks! về vấn đề này. Cảm ơn ông !

83. Which department does the listener 83. Người nghe có khả năng làm việc
most likely work in? trong bộ phận nào?
(A) Advertising (A) Quảng cáo
(B) Payroll (B) Thanh toán lương
(C) Information technology (C) Công nghệ thông tin
(D) Graphic design (D) Thiết kế đồ họa

84. Why does the speaker say, "it was 84. Tại sao người nói lại nói, "Nó vẫn là
eighteen dollars an hour"? mười tám đô la một giờ"?
(A) To indicate an error (A) Để chỉ ra một lỗi
(B) To explain a service fee (B) Để giải thích phí dịch vụ
(C) To recommend a job (C) Để giới thiệu một công việc
(D) To give a compliment (D) Để khen ngợi

85. What does the speaker say she will do 85. Người nói nói cô ấy sẽ làm gì vào ngày
tomorrow? mai?
(A) Give the listener a resume (A) Cung cấp cho người nghe một bản lý
(B) Stop by the listener's office lịch
(C) Attend a ceremony (B) Ghé qua văn phòng của người
(D) Finish a budget nghe
(C) Tham dự một buổi lễ
(D) Hoàn thành ngân sách

168
86-88

W: Good morning. We're glad you W: Chào buổi sáng. Chúng tôi rất vui
could all make it to the National vì tất cả các bạn đều có thể tham gia
Home Appliances Trade Show. In our Triển lãm Thương mại Đồ gia dụng
exhibit, KLT Appliances is proud quốc gia. Trong triển lãm, KLT Appliances
to introduce an exciting product for you to tự hào giới thiệu một sản phẩm thú vị để
carry in your stores. Our bạn để nó trong cửa hàng của mình. Mẫu
Ultra Wash model is the first washing Ultra Wash của chúng tôi là máy giặt đầu
machine to feature two separate tiên có hai ngăn giặt riêng cho các loại vải
washing compartments for different types khác nhau, vì vậy khách hàng có thể
of fabrics, so customers giặt hai loại quần áo cùng một lúc.
can do two loads of laundry at once. Điều này sẽ thu hút khách hàng, vì họ
This will be appealing to customers, sẽ không phải mất nhiều thời gian
since it means they won't have to cho việc giặt lần lượt từng loại vải.
spend as much time returning to the Hiện tại, máy giặt có màu bạc; tuy
washer to reload it. Currently, this nhiên, sẽ sớm có nhiều lựa chọn màu
model comes in silver; however, soon sắc hơn.
a greater variety of color choices will
be
available.

86. Where is the introduction taking place? 86. Buổi giới thiệu diễn ra ở đâu?
(A) At a trade show (A) Tại một triển lãm thương mại
(B) At a home goods store (B) Tại một cửa hàng bán đồ gia dụng
(C) At an awards ceremony (C) Tại một lễ trao giải
(D) At a supermarket (D) Tại siêu thị

87. What does the speaker say customers 87. Người nói cho biết khách hàng sẽ
will like about a product? thích sản phẩm gì?
(A) It is made from a lightweight material. (A) Nó được làm từ vật liệu nhẹ.
(B) It will save time (B) Nó sẽ tiết kiệm thời gian
(C) It will fit in small spaces. (C) Nó phù hợp trong không gian nhỏ.
(D) It is easy to assemble. (D) Nó rất dễ lắp ráp.

88. According to the speaker, what will be 88. Theo diễn giả, những gì sẽ được cung
offered soon? cấp sớm?
(A) A discount (A) Giảm giá
(B) Free delivery (B) Giao hàng miễn phí
(C) Additional color options (C) Tùy chọn màu bổ sung
(D) An extended warranty (D) Bảo hành mở rộng

169
89-91

W: Thanks, everyone, for attending W: Cảm ơn mọi người đã tham dự


today's meeting. I'd like to cuộc họp hôm nay. Tôi muốn
share with you the results of our chia sẻ với các bạn kết quả khảo sát
guest satisfaction survey. The survey mức độ hài lòng khách hàng. Khảo
gave us useful information about sát
which personal care products we đã cung cấp nhiều thông tin hữu ích
should provide for guests in our hotel cho chúng ta về các sản phẩm chăm
rooms. The results show that sóc cá nhân mà chúng ta cung cấp
only ten percent of our guests used the cho khách trong khách sạn. Kết quả
shower caps we've been cho thấy rằng
providing, so we're not going to supply chỉ có mười phần trăm khách hàng sử
them anymore. However, our dụng mũ tắm, vì vậy chúng ta sẽ ngừng
shampoo seems to be well liked by our cung cấp chúng. Ngược lại thì, dầu gội đầu
guests, so we'll keep stocking dường như rât được khách hàng ưa thích,
that. Please remember to place the vì vậy chúng ta sẽ tiếp tục sản phẩm này..
shampoo bottles right on the Hãy nhớ đặt các chai dầu gội đầu
bathroom counter, not in the cabinet, ngay trên kệ phòng tắm, không phải
since some guests complained trong tủ, vì một số khách phàn nàn về việc
about having difficulty finding them. họ khó tìm chúng.

71. Why did the speaker call a meeting? 71. Tại sao người nói triệu tập một cuộc
(A) To share customer feedback họp?
(B) To announce renovation plans (A) Để chia sẻ phản hồi của khách
(C) To discuss an advertising strategy hàng
(D) To plan an upcoming event (B) Công bố kế hoạch sửa chữa
(C) Để thảo luận về một chiến lược quảng
cáo
(D) Lập kế hoạch cho một sự kiện sắp tớ

72. Who most likely is the speaker? 72. Người nói có khả năng là ai nhất?
(A) A store owner (A) Chủ cửa hàng
(B) A news reporter (B) Phóng viên
(C) A hotel manager (C) Quản lý khách sạn
(D) A marketing executive (D) Giám đốc điều hành tiếp thị

73. What does the speaker remind the 73. Người nói nhắc nhở người nghe điều
listeners about? gì?
(A) Who a guest speaker will be (A) Diễn giả khách mời sẽ là ai
(B) When inventory will be taken (B) Thời gian kiểm kho
(C) How much some merchandise costs (C) Giá sản phẩm
(D) Where to place some products (D) Nơi đặt sản phẩm

170
92-94

W: The next agenda item in today's W: Mục chương trình tiếp theo trong
employee orientation is to buổi định hướng nhân viên hôm nay là
show you the protocols for how to deal chỉ cho bạn các cách làm thế nào để xử lý
with our company's classified tài liệu đã được phân loại, bạn đang gia
materials, you're joining our patent law nhập công ty luật sở hữu trí tuệ của
firm, and we i have a chúng tôi, và chúng tôi có trách
responsibility to protect our legal nhiệm bảo vệ thông tin hợp pháp của
clients proprietary information. khách hàng.
Everyone who works here needs to be Tất cả những người làm việc ở đây cần
trained on the security được đào tạo về các thủ tục bảo mật.
procedures. In a few minutes, I'll begin by Trong một vài phút tới, tôi sẽ bắt đầu
explaining specifically bằng cách giải thích cụ thể những loại
what kinds of information we need to keep thông tin nào chúng tôi cần bảo mật và
private,and then I'll show sau đó tôi sẽ chỉ cho các bạn các phương
you the methods used to secure that data. pháp được sử dụng để bảo mật dữ liệu
But before we begin, we've already đó. Chúng ta cũng đã đề cập đến rất
covered a lot of topics about nhiều chủ đề liên quan đến công việc,
working here, and I I think we could trước khi bắt đầu, tôi nghĩ chúng ta
all use a short break. Please có thể nghỉ giải lao trong một lúc. Xin
be back in the room in ten minutes. vui lòng quay trở lại phòng sau mười
phút.

92. Where do the listeners work? 92. Người nghe làm việc ở đâu?
(A) At a bank (A) Tại ngân hàng
(B) At a newspaper (B) Tại một tờ báo
(C) At a law firm (C) Tại một công ty luật
(D) At a software company (D) Tại một công ty phần mềm

93. Why does the speaker say, "Everyone 93. Tại sao diễn giả nói, "Mọi người làm
who works here needs to be việc ở đây cần phải
trained on the security procedures"? được đào tạo về các quy trình bảo mật ”?
(A) To suggest revising a rule (A) Đề xuất sửa đổi quy tắc
(B) To emphasize the importance of a (B) Để nhấn mạnh tầm quan trọng
topic của một chủ đề
(C) To volunteer for an assignment (C) Tình nguyện nhận nhiệm vụ
(D) To complain about a meeting agenda (D) Khiếu nại về chương trình họp

94. What will the listeners do next? 94. Người nghe sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Take a break (A) Nghỉ giải lao
(B) Watch a video (B) Xem video
(C) Tour a facility (C) Tham quan một cơ sở
(D) Work in groups (D) Làm việc theo nhóm

171
95-97

W: Hi, Paul. This is Hans Schmidt at W: Xin chào, Paul. Đây là Hans
Jayline Clothing. I'm going Schmidt tại Jayline Clothing. Tôi đang
over the advertising campaign your xem qua chiến dịch quảng cáo mà
firm is doing for our new line of công ty bạn đang thực hiện cho dòng
women's casual clothing, and l have sản phẩm mới về phong cách ăn mặc
some questions about the ở nhà của phụ nữ và tôi có một số câu
budget.I want to see if there's a way hỏi về ngân sách.
to bring down the cost of the Tôi phân vân liệu có cách nào để giảm
campaign. Would you be available to chi phí cho chiến dịch này không. Bạn
meet tomorrow afternoon at có rảnh để gặp nhau vào chiều mai
one o'clock? My schedule just lúc một giờ? Lịch trình của tôi vừa
changed, and that would be the best thay đổi và đây sẽ là thời gian phù hợp
time for me to discuss this with you. Let để tôi thảo luận điều này với bạn. Hãy cho
me know if that'll work for you. tôi biết nếu thời gian phù hợp với bạn.

95. Where does the speaker work? 95. Người nói làm việc ở đâu?
(A) At a catering company (A) Tại một công ty cung cấp dịch vụ ăn
(B) At a clothing manufacturer uống
(C) At an accounting firm (B) Tại xưởng nhà sản xuất quần áo
(D) At a magazine publishing company (C) Tại một công ty kế toán
(D) Tại một công ty xuất bản tạp chí

96. What does the speaker want to discuss 96. Người nói muốn thảo luận điều gì với
with the listener? người nghe?
(A) Revising a deadline (A) Sửa đổi thời hạn
(B) Developing a new product (B) Phát triển một sản phẩm mới
(C) Hiring more staff (C) Thuê thêm nhân viên
(D) Reducing costs (D) Giảm chi phí

97. Look at the graphic. What changed on 97. Nhìn vào hình ảnh. Điều gì đã thay đổi
the speaker's schedule? trong lịch trình của người nói?
(A) Lunch with new clients (A) Ăn trưa với khách hàng mới
(B) Sales department appointment (B) Cuộc hẹn với bộ phận bán hàng
(C) Design deadline (C) Thời hạn thiết kế
(D) Project review (D) Đánh giá dự án

172
98-100

W: Thanks for listening to KCLG, your W: Cảm ơn bạn đã luôn theo dõi KCLG,
favorite station for local news đài phát thanh yêu thích của bạn về tin tức
and weather! Things are looking warmer địa phương
over the coming days, and và thời tiết! Thời tiết dường như ấm hơn
fortunately, the warmest day of the trong những ngày tới và thật may, ngày
week will coincide with the grand ấm nhất trong tuần sẽ trùng với ngày
opening of the Stonecreek Trails. khai trương Stonecreek Trails. "Nhân
"The parks department has been viên của công viên đã làm việc chăm
working hard to convert the chỉ thay các đường ray xe lửa bị bỏ
abandoned railroad tracks to hiking hoang thành lối đi bộ cũng như lối đi
and biking paths for the local dành cho xe đạp cho cư dân địa
community. This is just the first phase of phương. Đây chỉ là giai đoạn đầu tiên của
a larger project, and donations are một dự án lớn và cần thêm quỹ để giúp
needed to help extend the trails mở rộng các con đường thêm 10 dặm
another ten miles. Donate to the nữa. Hãy đóng góp cho dự án ngay
project today through our Web site hôm nay thông qua trang web của
at www.kclgradio.org. chúng tôi
tại www.kclgradio.org.

98. Look at the graphic. When will a grand 98. Nhìn vào hình ảnh. Khi nào một buổi
opening take place? khai trương sẽ diễn ra?
(A) On Monday (A) Vào thứ Hai
(B) On Tuesday (B) Vào Thứ Ba
(C) On Wednesday (C) Vào Thứ Tư
(D) On Thursday (D) Vào thứ Năm

99. What has been converted by the parks 99. Nhân viên công viên đã thay đổi
department? những gì?
(A) An abandoned farm (A) Một trang trại bỏ hoang
(B) An old railroad system (B) Hệ thống đường sắt cũ
(C) A lakefront area (C) Khu vực ven hồ
(D) A local airfield (D) Một sân bay địa phương

100. What does the speaker encourage 100. Người nói khuyến khích người nghe
the listeners to do? làm gì?
(A) Post reviews online (A) Đăng bình luận online
(B) Sign up as volunteers (B) Đăng ký làm tình nguyện viên
(C) Make a donation (C) Đóng góp quỹ
(D) Bring an umbrella (D) Mang theo ô

173
PART 5 10:00 A.M.
(A) present
101. An interview with author Tito Flores
(B) presented
about ------- new book
(C) presentable
will be broadcast tonight.
(D) presentation
(A) himself
(B) him Giải thích: Sau sở hữu cách ('s) là một
(C) his danh từ.
(D) he Mr Ruotolo's presentation: Bài thuyết trình
của ông Ruotolo
Giải thích: Chỗ trống đang cần điền một
Mở rộng:
TTSH để bổ nghĩa cho cụm danh từ "new
Một số đuôi của N cần nhớ:
book"
-tion: information/ -ment: entertainment/-
Công thức: Tính từ sở hữu + N
ness: effectiveness/-sion: vision,...
Một cuộc phỏng vấn với tác giả Tito Flores Bài thuyết trình của ông Ruotolo liên
về cuốn sách mới của anh ấy sẽ được phát quan sự thay đổi về thuế được lên
sóng vào tối nay. lịch vào lúc 10h sáng.
Vocab: --------------------------------------------------
broadcast (v) phát sóng
author ~ writer (n) tác giả 104. Boyd Street Market is Mapleton’s
largest retailer of foods -------around the
------------------------------------------------- world.
102. Perend Trail’s new hiking boots will be (A) toward
available in brown ------- black leather. (B) from
(A) nor (C) above
(B) yet (D) plus
(C) and Giải thích: Cần điền một giới từ phù hợp
(D) so về nghĩa.
Giải thích: Chỗ trống cần điền liên từ from around the world: trên khắp thế giới
"and" để nối hai tính từ. Các liên từ còn lại Chợ Boyd Street là nhà bán lẻ thực
không phù hợp về nghĩa brown (adj) and phẩm lớn nhất của thương hiệu Mapleton
black (adj) : màu ghi và đen trên thế giới
Mở rộng: Vocab: retailer (n) nhà bán lẻ
Liên từ “and" dùng để nối hai từ cùng loại. --------------------------------------------------
I can play badminton and football. (N and
105. Mr. Johansson ------- accepted the job
N)
offer he received from Saco Bike Works.
The sun rises and the birds begin to sing.
(A) quicken
(clause and clause)
(B) quickly
My mother is very kind and generous. (adj
(C) quicker
abd adj)
(D) quickness
Loại giày đi bộ mới của hãng Perend Trail Giải thích: Chỗ trống cần điền một adv để
sẽ có sẵn bỗ nghĩa cho động từ accepted. (adv+ V)
với hai màu da ghi và đen. quickly accepted: chấp nhận nhanh chóng
Vocab: leather (n) da Vocab:
quickly (adv) = promptly = swiftly =
-------------------------------------------------
shortly: nhanh chóng
103. Mr, Ruotolo’s ------- on the new tax Ông Johansson đã chấp nhận nhanh
changes is scheduled for chóng lời đề nghị công việc mà ông ấy đã
174
nhận được từ (C) unlimited
Caco Bikem Works. (D) educated
------------------------------------------------- Giải thích: Cần điền một tính từ mang
106. To expand its global reach, Amity nghĩa thích hợp để bổ nghĩa cho danh từ
Spas will ------- open its franchise "site" - địa điểm.
opportunities to international prospects. Proposed site (n) địa điểm được đề xuất
(A) soon Proposed là tính từ mang nghĩa bị động hay
(B) almost đi cùng các danh từ: plan/site/location
(C) recently /change
(D) already
Zarmeni Mining đã và đang đánh giá lợi ích
Giải thích: Soon là một trạng từ thường của việc xây dựng một mỏ quặng tại địa
dùng trong thì tương lai, mang nghĩa 'sẽ điểm được đề xuất.
sớm làm gì'
will soon open: sẽ sớm mở --------------------------------------------------
Để mở rộng ra quy mô toàn cầu, Amity 109. Vice President Ramos will not make --
Spas sẽ sớm mở ra các cơ hội nhượng ----- decisions until more feedback has
quyền thương hiệu cho các khách hàng been gathered.
tiềm năng quốc tế. (A) whether
(B) what
-------------------------------------------------
(C) over
107. The second-generation XR1280 unit is (D) any
------- to its predecessor, except for its
Giải thích: Đáp án là các từ khác nhau,
reduced weight.
xét nghĩa để chọn đáp án đúng.
(A) equally
(B) equal
(C) equals Any có thể được dùng với nghĩa "bất kể,
(D) to equal bất kỳ" , nó thường đi cùng với
danh từ đếm được/không đếm được. Đây là
Giải thích: Sau động từ tobe cần điền một
một đáp án hay đúng trong bài thi.
tính từ . (be + adj)
Any decisions: bất kỳ quyết định nào.
(Trong trường hợp không biết tính từ là
đuôi nào, nếu đáp án có
trạng từ, bỏ ly sẽ tìm ra tính từ) Phó chủ tịch Ramos sẽ không đưa ra
Equal (adj) to sth: ngang bằng, tương bất kỳ quyết định nào cho tới khi có nhiều
đương phản hồi hơn được thu thập.
XR1280 thế hệ 2 tương tự như những
mẫu trước đó, ngoại trừ trọng lượng nhẹ Vocab:
hơn. make decision (ph.v) quyết định
Vocab: gather (v) thu thập (+ opinion/feedback),
predecessor (n) tiền bối, trước đây tập trung => gathering (n) buổi tụ tập
except for sth: ngoại trừ
--------------------------------------------------
-------------------------------------------------
110. If you have ordered more than two
108. Zarmeni Mining has been evaluating items, be aware they may arrive in separate
the benefits of building a mine at the ------- -------.
site. (A) payments
(A) proposed (B) sequences
(B) structured (C) packages
(D) receipts
175
Giải thích: Đáp án là các danh từ khác trí Trưởng phòng quản lý đơn hàng của
nhau, xét nghĩa để chọn C. Corbin Furniture Mart.

Nếu bạn đặt nhiều hơn hai sản phẩm, Mở rộng:


lưu ý rằng chúng có thể đến trong các gói Trạng từ highly hay đi cùng các tính từ:
riêng biệt. highly effective (hiệu quả cao) / successful
Vocab:
--------------------------------------------------
separate (adj) riêng, tách biệt
package (n) gói đồ, bưu kiện 113. Once the returned item is received, a
refund will appear on your credit-card
-------------------------------------------------
statement ------- five business days.
111. Candidates for the open position must (A) within
have good interpersonal skills and ------- (B) during
working with clients. (C) since
(A) experience (D) when
(B) experienced Giải thích: Within là một giới từ, mang
(C) experiencing nghĩa trong, trong vòng. Nó chuyên đi với
(D) to experience khoảng thời gian dạng con số .
Liên từ "and" có chức năng nối hai từ cùng within 5 business days: trong vòng 5 ngày
loại, trước "and" là danh từ "skill" làm việc
nên sau "and" cũng điền một Danh từ. Khi nhận được sản phẩm trả lại, khoản
Chọn A. tiền hoàn lại sẽ xuất hiện trên
bảng sao kê thẻ tín dụng của bạn trong
Các ứng cử viên cho vị trí trống phải có vòng năm ngày làm việc.
kỹ năng giao tiếp mềm tốt và kinh nghiệm
làm việc với khách hàng. Vocab:
Vocab: Once (conj) = when + SV: Khi
open position = opening = vacancy (n) vị refund (n,v) khoản tiền hoàn
trí còn trống statement (n) bản sao kê
candidate (n) ứng cử viên --------------------------------------------------
------------------------------------------------- 114. The printer on the second floor will be
112. Chong Kim was ------- recommended out of ------- until the technician arrives on
for the position of merchandise manager Friday.
for Corbin Furniture Mart. (A) purpose
(A) thickly (B) variety
(B) currently (C) service
(C) securely (D) repair
(D) highly Giải thích: Chỗ trống là các từ vựng khác
Giải thích: Recommend là một động từ, có nhau, xét nghĩa để chọn.
nghĩa là giới thiệu, đề cử, khuyên bảo. out of service : ngưng hoạt động, không sử
Nó rất hay đi cùng trạng từ "highly". dụng được
Đây là một cụm từ cố định.
Highly recommend: nhiệt liệt đề cử, khuyến Máy in ở trên tầng 2 sẽ ngưng hoạt
khích ai đó làm gì. động cho tới khi kỹ thuật viên đến đây vào
Đây là cụm từ hay xuất hiện trong bài thi thứ Sáu.
Toeic.

Ông Chong Kim được nhiệt liệt đề cử cho vị


176
Vocab: vouchers for free parking: phiếu gửi xe
purpose (n) mục đích = goal = aim = miễn phí
intention
variety (n) sự đa dạng. / Ta có cụm: a Theo yêu cầu, khách nghỉ tại khách sạn
variety of Ns: nhiều, đa dạng Olane sẽ được cấp vé gửi xe miễn phí.
repair (v) sửa chữa = fix = work on sth
------------------------------------------------- Từ vựng:
115. Sales of our computer software were Upon request: Theo yêu cầu
good last quarter, but sales for our mobile
--------------------------------------------------
applications have been even -------.
(A) strong 117. Please review the projected sales
(B) stronger figures in
(C) strongly the spreadsheets that ------- to the e-mail.
(D) strongest (A) is attaching
Giải thích: Even là trạng từ thường được (B) had attached
sử dụng trong so sánh hơn, dùng để nhấn (C) attachment
mạnh, mang nghĩa "thậm chí ...hơn" (D) are attached
Ex: I got up early but John got up even
earlier. (Tôi thức dậy rất sớm nhưng John Giải thích:
thậm chí còn dậy sớm hơn.) Nhận thấy nếu câu dừng lại ở danh từ
" spreadsheet" - thì câu sẽ dịch là: "Vui
Trong câu này: lòng xem xét số liệu bán hàng dự kiến
sales for our mobile applications have been trong bảng tính" (không hiểu bảng tính
even stronger: doanh số bán ứng dụng di nào) nên câu cần một mệnh đề đứng phía
động thậm chí còn cao hơn. sau để bỗ nghĩa.
Doanh số bán phần mềm máy tính của Mệnh đề "that _____to the email" là mệnh
chúng tôi quý trước rất tốt, nhưng doanh đề quan hệ xác định cho danh từ the
số bán ứng dụng di động của chúng tôi spreadsheets phía trước.
thậm chí còn cao hơn Mệnh đề này đã có chủ ngữ là "That" =
Mở rộng: Still/ a lot/ even/ much / far + SS Spreadsheet.
hơn
Chỗ trống cần điền động từ cho mệnh đề
quan hệ. Với chủ ngữ là Spreadsheet thì ta
------------------------------------------------- cần một động từ dạng bị động.
116. Upon request, the guests at Olane Vui lòng xem xét số liệu bán hàng dự
Hotel kiến trong bảng tính được đính kèm trong
will be provided vouchers ------- free email này
parking.
(A) on --------------------------------------------------
(B) to 118. During tourist season, selling
(C) with handmade
(D) for crafts is a ------- source of income for local
residents.
Giải thích: Chỗ trống cần điền một giới từ (A) contented
phù hợp về nghĩa. (B) dependable
Chọn D. For có nghĩa là cho. (C) flavorful
(D) patient

177
Giải thích: (A) nutrition
Các đáp án là các tính từ khác nhau, xét (B) selection
nghĩa để chọn. (C) placement
(D) management
(B) A dependable source of income: Nguồn
thu nhập đảm bảo/đáng tin cậy Giải thích:

Trong mùa du lịch, việc bán các mặt


hàng thủ công đem lại nguồn thu nhập Chỗ trống đang cần điền một danh từ phù
đảm bảo cho người dân địa phương. hợp về nghĩa.
A selection of Ns: nhiều lựa chọn, đa
Vocab: dạng .Đây là một cụm từ hay hỏi trong bài
During (pre) : trong suốt, trong đi với các thi.
danh từ chỉ thời gian Thứ Bảy này, khách hàng của Ritesense
Craft (n) đồ thủ công sẽ có cơ hội được thử nhiều loại sản phẩm
Income (n) nguồn thu của Health Bar.
Local resident (n) người dân địa phương
Vocab:
-------------------------------------------------
opportunity (n) = chance: cơ hội
119. Everyone at the annual Tirnaco
exposition seemed ------- by the new sample (v,n) thử / vật mẫu
products on display.
(A) excite Mở rộng:
(B) excitement Một số cụm từ đi với "a ...of" cần nhớ trong
(C) excited bài thi:
(D) excitedly A wide/diverse selection of: đa dạng, nhiều
Giải thích: Ex: A wide selection of products
A list of Ns: một danh sách của
Seem là động từ nối (linking verb) , mang Ex: a list of changes: danh sách sự thay đổi
nghĩa là dường như, có vẻ như ; theo sau A wide / huge range of Ns: nhiều
Seem là một tính từ. Ex: A huge range of options : nhiều lựa
Dựa vào hậu tố "ed" chọn được tính từ chọn
"excited" . (đáp án D bỏ ly để tìm ra tính --------------------------------------------------
từ) 121. Ms. Wong has expressed ------- in
leading the city’s planned
Người tham dự triển lãm Tirnaco beautification project.
thường niên dường như rất hứng thứ với (A) interest (v,n)
các sản phẩm mới được trưng bày. (B) interests (v,n +s)
Mở rộng: (C) interesting
Một số linking verb đi với trạng từ cần nhớ: (D) interestingly (adv)
appear (có vẻ /hình như) / become (trở
nên)/ find (nhận thấy)/ prove (chứng tỏ) Giải thích:

------------------------------------------------- Động từ "express" có nghĩa là bày tỏ, theo


120. This Saturday, Ritesense customers sau luôn là một danh từ. "Bày tỏ cái gì?"
will have the opportunity to sample a -------
of Health Bar products. express interest: Bày tỏ sự quan tâm.

178
Trong trường hợp này, "Interest" là một 123. Please save spreadsheets periodically
danh từ không đếm được, có nghĩa là sự when updating them toprevent data from --
quan tâm. -----.
[Interest còn là một danh từ đếm được, (A) is lost
khi đó nó mang nghĩa "sở thích".] (B) lost
(C) being lost
(D) losing
Cô Wong đã bày tỏ sự quan tâm trong
việc chủ trì dự án mỹ quan đô thi theo kế
hoạch của thành phố. Giải thích:
Sau giới từ "from" cần điền một Ving. Loại
Mở rộng: Express hay đi cùng các danh từ A, B.
sau: Cấu trúc:
Express satisfaction: Bày tỏ sự hài lòng prevent sth/sb from doing sth: ngăn
Express concern: Bày tỏ mối quan tâm cản ai/cái gì khỏi việc làm gì
Express opposition/ gratitude: bày tỏ sự
phản đối / biết ơn Prevent data from being lost: tránh bị mất
------------------------------------------------- dữ liệu ( cần chọn động từ mang nghĩa bị
122. Mr. Choo was chosen to head the động) (Lose là ngoại động từ, ở dạng chủ
committee for consumer protection from a - động thì theo sau luôn cần tân ngữ.
------ pool of candidates.
(A) sizable Ex: I've lost my keys. (câu chủ động)
(B) practiced
(C) consecutive Trong trường hợp này, cần chọn dang bị
(D) missing động being lost - bị mất (be + Vp2), do
không có tân ngữ theo sau.)
Giải thích:
Vui lòng lưu trang tính thường xuyên
Chỗ trống đang nằm trong một cụm danh khi cập nhật chúng để tránh mất dữ liệu.
từ, cần điền một tính từ mang nghĩa phù Vocab:
hợp. Periodically (adv) định kỳ, thường xuyên
Sizable (adj) lớn ~ Massive ~ LArge When + Ving: Khi ...
A sizable pool of candidates: một lượng lớn Please + Vinf: Vui lòng ..
ứng cử viên. --------------------------------------------------
Pool ở đây không phải là bể bơi, nó mang 124. ----------- Gyoh Company’s marketing
nghĩa là một nhóm, số lượng người.
push, new orders for cash registers
decreased slightly in the third quarter.
Ông Cho được đề cử làm trưởng ban (A) As
bảo vệ người tiêu dùng từ một lượng lớn (B) If
các ứng viên. (C) However
(D) Despite
Vocab: Giải thích:
Committee (n) ủy ban Đây là câu hỏi về liên từ, giới từ; ưu tiên
Consecutive (adj) Liên tiếp xét ngữ pháp để chọn.
Missing (adj) mất tích, thiếu
-------------------------------------------------
179
Nhận thấy "Gyoh Company's marketing hàng , nên phía sau ta điền đại từ
push" là một cụm danh từ nên loại A,B. everyone , ám chỉ "all members" .

As là một liên từ, nghĩa là bởi vì. Tất cả thành viên của đội bán hàng phải
tham dự cuộc họp thứ Năm tới để tất cả
VD: As she wanted to pass her exam, she mọi người cùng xem bản trình bày dự báo
decided to study well = Vì cô ta muốn qua bán hàng.
kỳ thi, cô ta quyết định học hành chăm chỉ
Vocab:
If dùng phổ biến trong các câu điều kiện, attend (v) tham dự (meeting, event, class,
nghĩa là nếu. Sau if là một mệnh đề session,..)
Forecast (n) dự đoán, dự báo
VD: If I were you, I wouldn't do that. --------------------------------------------------
126. The updated medical-records system
However là trạng từ, không đi với cụm will --------- that patients and doctors can
danh từ, loại. easily access accurate information.
(A) ensure
Chọn despite: Mặc dù. Sau despite/ In spite (B) allow
of là cụm danh từ/Ving. (C) accept
(D) provide
Mặc dù Công ty Gyoh đẩy mạnh tiếp thị, Giải thích:
các đơn đặt hàng máy tính tiền mới giảm Chỗ trống cần điền một động từ phù hợp
nhẹ trong quý Ba. về nghĩa.
Ensure là động từ hay gặp trong bài thi
Vocab: Toeic, mang nghĩa " bảo đảm". Hay đi cùng
Cash register (n) máy tính tiền 'that' Ensure that + S + V: đảm bảo
Decrease slightly : giảm nhẹ ~ Fall ~ rằng ..... ~ Guarantee
Decline
-------------------------------------------------
Hệ thống hồ sơ y tế được cập nhật sẽ
125. All members of the sales team must bảo đảm rằng bệnh nhân và bác sĩ có thể
attend next Thursday’s dễ dàng tiếp cận các thông tin chính xác.
meeting so that ------------- can see the
Vocab:
sales forecast presentation.
(A) one
(B) someone allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
(C) everyone accurate (adj) chính xác ~ Precise ~ exact
(D) either one
--------------------------------------------------
127. Up until last year, we marketed our
services -----------through our online
Giải thích: partner, Yoder Tech.
Các đáp án là các từ vựng khác nhau, xét (A) exclusive
nghĩa để chọn. (B) exclusivity
(C) exclusiveness
Để ý phía trước thấy " All members of the (D) exclusively
sales team" - Tất cả thành viên của đội bán Giải thích:
180
Chỗ trống cần điền một trạng từ để mô tả Chọn A. To V để chỉ mục đích. Để ~ .
cho động từ "market" phía trước.
marketed our services exclusively: tiếp Vui lòng kiên nhẫn vì phòng công nghệ
thị/quảng cáo dịch vụ một cách độc quyền thông tin đang làm việc để khôi phục dịch
Cho tới năm ngoái, chúng tôi đã tiếp thị vụ cho ứng dụng của bạn.
độc quyền dịch vụ của mình thông qua đối Mở rộng:
tác trực tuyến, Yoder Tech. in order to + V = so as to + V: Để
Vocab:
through (pre) thông qua, nhờ vào Ex: He got up early in order to go to the
exclusive (adj) độc quyền office on time. (Anh ấy thức dậy sớm để
------------------------------------------------- đến văn phòng đúng giờ.)
128. President Grimaud would like to thank
the marketing department for -------- the --------------------------------------------------
mislabeling issue to her attention. 130. Markley Corporation’s earnings have
(A) showing risen steadily despite significant
(B) telling fluctuations .......... the stock market.
(C) bringing (A) about
(D) making (B) in
Giải thích: (C) through
(D) onto
129. Please be patient as the IT
department works----------service to your Cần chọn một động từ phù hợp về nghĩa.
business application. Bring the issue/matter to someone's
(A) to restore attention: Thông báo thông tin đến ai đó.
(B) restoration Đây là một cụm cố định.
(C) restored Chủ tịch Grimadu muốn gửi lời cảm ơn
(D) had restored đến bộ phận Marketing vì đã thông báo cho
Giải thích: cô ấy biết vấn đề dán nhãn sai.
Đây là câu hỏi về động từ. Do câu đã có
động từ chính "work" nên câu sẽ không cần Giải thích: Chỗ trống đang cần điền một
chia động từ chính nữa. (nguyên tắc 1 câu giới từ phù hợp về nghĩa. Chọn B.
chỉ có một động từ chính) . Loại C,D Cấu trúc: fluctuation in/of something: sự
Câu đã có danh từ nên không cần danh từ dao động của /trong ...
nữa. Loại B.
Ở đây hai danh từ không thể đi cùng với Doanh thu của Markley Corporation vẫn
nhau để tạo thành danh từ ghép được. tăng đều mặc dù có sự dao động đáng kể
trên thị trường chứng khoán.

181
PART 6
Questions 131-134

This notice -------(131) your reservation Thông báo này xác nhận (131) việc
for two double rooms, with check-in on đặt phòng của bạn cho hai phòng đôi,
Sunday, March 5, and checkout on nhận phòng vào Chủ Nhật, ngày 5 tháng
Thursday, March 9. I see here that you 3 và trả phòng vào thứ Năm, ngày 9
have a special request for one extra set of tháng 3. Tôi thấy ở đây bạn có một yêu
blankets and two extra pillows in each cầu đặc biệt là thêm một bộ chăn và
room; please note ------(132) the items thêm hai gối trong mỗi phòng; xin lưu ý
will be placed in eachroom, on top of the rằng (132) các đồ này sẽ được đặt
dresser. There will be no extra charge for trong mỗi phòng, trên nóc tủ quần áo.
this request.-------(133) , check-in time is Chúng tôi sẽ không tính phí cho yêu cầu
at 3:00 P.M., and checkout is at noon . này. Xin nhắc lại (133), thời gian nhận
Some people wish to check in at anearlier phòng là 3:00 chiều và trả phòng vào
time or check out at a later time ------- buổi trưa. Một số khách muốn nhận
(134) . This will help us ensure that we phòng sớm hơn hoặc trả phòng muộn
can accommodate your scheduling needs. hơn thời gian. Nếu đây là trường hợp
We look forward to having you stay with của bạn, vui lòng gọi cho chúng tôi
us. trong vòng 24giờ trước khi bạn đến.
(134). Điều này sẽ giúp chúng tôi đảm
bảo rằng chúng tôi có thể đáp ứng được
các nhu cầu lịch trình của bạn. Chúng tôi
mong bạn luôn ở lại với chúng tôi.

131.
Dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một
(A) will be confirmed thông báo/ sự xác nhận.
(B) confirms Câu A dùng thì tương lai dạng bị động
(C) is a confirmation ( không hòa hợp với chủ ngữ)
(D) confirm Câu C, nghe có vẻ hợp lý nhưng về ngữ
pháp bị sai. Không thể dùng hai danh từ
đứng ngay cạnh nhau.
VD: There is a flower the table. (không
thể dùng hai danh từ đứng cạnh nhau
như thế này)
Câu đúng: There is a flower on the table
(phải có giới từ ngăn cách hai danh từ
này)
Câu này đúng khi ta viết như sau: This
notice is a confirmation about your
reservation ....
132.
Ensure that là một cụm, có nghĩa là đảm
(A) which bảo rằng. Sau cụm từ này là một mệnh
(B) what đề.
(C) these
(D) that

182
133.
Chọn B. As a reminder : Như một lời
(A) Apparently nhắc nhở / Xin nhắc lại
(B) As a reminder Thấy đằng sau là lời nhắc về thời gian
(C) In an emergency nhận phòng / trả phòng.
(D) However Xin nhắc lại, thời gian nhận phòng là
3:00 chiều và trả phòng vào buổi trưa.
134. Chọn câu C là phù hợp nhất, có liên kết
nghĩa với câu sau và câu trước .
(A) If these days suit you, please let us Một số khách muốn nhận phòng sớm
know so we can reserve a shuttle for you. hơn hoặc trả phòng muộn hơn thời gian.
(B) For example, some people need a Nếu đây là trường hợp của bạn, vui
reservation with all meals included. lòng gọi cho chúng tôi trong vòng
(C) If this is your case, please give 24giờ trước khi bạn đến.
us a call 24 hours in advance of your Điều này sẽ giúp chúng tôi đảm bảo
arrival. rằng chúng tôi có thể đáp ứng được các
(D) You can always request a wake-up nhu cầu lịch trình của bạn. Chúng tôi
call by contacting the receptionist. mong bạn luôn ở lại với chúng tôi.

Questions 135-138
To: claimscenter@cheapsure.com Tới: powerscenter@cheapsure.com
From: lgreenberg@cheapsure.com Từ: lgreenberg@cheapsure.com
Date: November 15
Re: Updates to Office Layout Ngày: 15 tháng 11
Re: Sự cập nhật liên quan đến bố trí văn
phòng

Dear Claims Specialists: Kính gửi các Chuyên gia giải quyết quyền
On January 1, Cheapsure will begin lợi Bảo hiểm:
offering homeowners insurance as Từ ngày 1 tháng 1, Cheapsure sẽ bắt
well as automobile insurance. This đầu đưa ra dịch vụ bảo hiểm cho chủ nhà
exciting -------(135) will require a surge cũng như bảo hiểm ô tô. Sự bổ sung
in hiring and adjustments to the layout of (135) thú vị này sẽ đòi hỏi chúng ta cần
our office space. Tomorrow, I will thuê thêm nhân sự cũng như điều chỉnh
hold a meeting at 2:00 P.M. in the main cách bố trí không gian văn phòng. Ngày
conference room to discuss the mai, tôi sẽ tổ chức cuộc họp lúc 2:00
------- (136) changes. We have ------- chiều. trong phòng họp chính để thảo
(137) flexibility with the floor plan and luận về sự thay đổi cần thiết (136).
would like your input ------- (138) . này. Chúng ta cần linh hoạt một chút
(137) với sơ đồ mặt bằng và tôi muốn
Sincerely, nghe ý kiến của các bạn. Do đó, sự
Lee Greenberg Facilities Administrator tham dự của các bạn rất được
khuyến khích. (138).

Trân trọng,

183
Quản lý cơ sở Lee Greenberg

135. 135. Chọn đáp án phù hợp về nghĩa.

(A) performance Addition (n) Sự bổ sung, thêm vào (Cụ


(B) merger thể ở đây là bổ sung thêm hai loại bảo
(C) relocation hiểm mới - bảo hiểm chủ nhà, bảo hiểm
(D) addition ô tô) nên họ cần tuyển dụng thêm nhân
sự cho mảng này.

Khi tuyển thêm nhân sự thì sẽ cần thêm


chỗ làm việc nên cần bố trí lại không gian
văn phòng.
136.
136. Cần một tính từ để mô tả cho danh
(A) necessarily từ "changes" phía sau.
(B) necessity
(C) necessary Chọn C. Necessary changes: sự thay đổi
(D) necessities cần thiết

137.
Cần một từ phù hợp về nghĩa để bổ nghĩa
(A) some cho Danh từ “flexibility”
(B) each Some flexibility: một chút linh hoạt
(C) overly Vocab:
(D) very Input (n) ý kiến , quan điểm
138.
Do cuộc họp này quan trọng, cần nghe ý
(A) Some current employees will switch kiến của tất cả mọi người nên chọn câu C
departments. là hợp lý nhất.
(B) Attached is a map of our new desk
assignments. Các câu còn lại không phù hợp về nghĩa.
(C) Your attendance is thus strongly
encouraged.
(D) Productivity is expected to double
afterward.

184
Questions 139-142
Before making travel arrangements, all Trước khi sắp xếp kế hoạch đi lại, tất cả
Saffler Bank employees ------- (139) nhân viên của ngân hàng Saffler phải
authorization. Only after approval has nhận được (139) sự ủy quyền. Chỉ sau
been granted can travel plans be khi được phê duyệt, kế hoạch du lịch mới
made. To request authorization, fill out the có thể được thực hiện. Để yêu cầu ủy
first side of the Travel quyền, hãy điền vào mặt đầu của Đơn xin
Reimbursement Form. Here you will hoàn lại phí tổn của chuyến đi công tác.
provide the reason for your ---— .(140) Tại đây bạn sẽ cung cấp lý do cho chuyến
Next, submit the form -------(141) an đi (140) Tiếp theo, gửi biểu mẫu cùng
estimate for the cost of travel to your với (141) ước tính chi phí đi lại của bạn
destination. Upon returning, do not forget tới địa điểm đến. Khi trở lại sau chuyến đi,
to fill out the second side of the đừng quên điền vào mặt thứ hai của biểu
form, where you will report mileage and mẫu, tại đây bạn sẽ báo cáo số dặm đã đi
expenses. Inclusion of receipts is và chi phí. Yêu cầu bao gồm các biên lai.
required. Expenses for which you cannot Các chi phí mà bạn không cần xuất trình
show a receipt, such as parking biên lai, chẳng hạn như phí đậu xe và tiền
meters and tips, are also reimbursable --- boa, cũng sẽ được hoàn lại. Những chi
---------(142) phí này nên được trình bày bằng văn
bản. (142)

139.
139. Cần một động từ phù hợp về nghĩa.
(A) will receive Must là một động từ tình thái, mang
(B) must receive nghĩa là "phải", diễn tả một mệnh lệnh
(C) had received hoặc sự bắt buộc phải thực hiện.
(D) are receiving

140.
140. Chọn một danh từ phù hợp với
(A) trip nghĩa của câu. Do hướng dẫn đang đề
(B) decision cập đến việc sắp xếp đi công tác nên
(C) situation trong câu này, trip là phù hợp nhất về
(D) appointment nghĩa.
141. 141. "Along with" là một cụm giới từ,
mang nghĩa là cùng với. Được dùng để
(A) along with nối hai danh từ.
(B) taken from Ở đây, 'along with' được sử dụng để nối
(C) according to hai danh từ a form - an estimate for cost.
(D) in the event of

142. 142. Cần điền một câu phù hợp về nghĩa


với câu trước của chỗ trống.
(A) It is customary to leave a tip. Chọn C. “Những chi phí này nên được
(B) Parking is limited, so arrive early. trình bày bằng văn bản.”
(C) These expenses should be
supported with a written statement.
(D) However, routine travel does not
require managerial approval.

185
Questions 143-146

Mason Brothers Makes Major Công ty Mason Brothers tạo ra sự thay


Organizational Change đổi lớn về cơ cấu tổ chức Chúng tôi tại
We at Mason Brothers, Inc., are making a Công ty Mason Brothers đang thực hiện
significant change to our corporate sự thay đổi lớn đối với sự hoạt động của
operations. To improve our focus on our công ty. Để tập trung vào nhu cầu của
customers’ needs, we have adopted an khách hàng, chúng ta đã thông qua một
organizational system that employs hệ thống tổ chức mà sử dụng các văn
regional offices. This new system will phòng khu vực. Hệ thống mới này sẽ cho
allow us to analyze the demands of our phép chúng ta phân tích nhu cầu của
customers based on their ------ (143). khách hàng dựa trên vị trí (143) của họ.
Consequently, we ------(144) able to Do đó, chúng ta sẽ (144) có thể cung
more quickly supply building and cấp nhanh hơn các nguồn cung xây dựng
maintenance items in the regions of the và các sản phẩm bảo trì ở các vùng mà
country where they are most in demand. người tiêu dùng đang có nhu cầu nhiều
This change will also help us to better nhất. Sự thay đổi này cũng sẽ giúp chúng
support our managers as they work to ta hỗ trợ tốt hơn cho những người quản
improve the operations of the individual lý khi mà họ đang cố gắng làm việc để
stores they oversee. I am confident that-- cải thiện tình hình hoạt động của các cửa
------(145) of our business plan will lead hàng bán lẻ mà họ đang quản lý. Tôi tự
to greater customer satisfaction. For over tin rằng việc thực hiện (145) kế hoạch
30 years, listening to our customers kinh doanh của chúng ta sẽ đem lại nhiều
has been an integral component of our sự hài lòng cho khách hàng. Trong hơn
corporate strategy ------------ (146) 30 năm qua, lắng nghe khách hàng đã là
— Max Mason, President and CEO. một phần không thể thiếu trong chiến
lược công ty của chúng ta. Những yếu
tố còn lại cũng đảm bảo rằng khách
hàng sẽ vẫn là sự ưu tiên hàng đầu
của chúng ta. (đảm bảo rằng khách
hàng vẫn là yếu tố quan trọng nhất)
(146) –
Max Mason, Chủ tịch kiêm Giám đốc điều
hành

143.
Chọn từ phù hợp về nghĩa. Để làm được
(A) age câu này, cần đọc các câu ở phía trước.
(B) gender Công ty Mason Brother đang thực hiện
(C) income một hệ thống quản lý tại các văn phòng
(D) location khu vực, mục đích là để phân tích tốt hơn
nhu cầu của khách hàng dựa vào vị trí
của họ. Chọn D.

186
144.
Trong part 6, đối với câu hỏi về thì của
(A) were động từ, thường sẽ không có dấu hiệu về
(B) will be thì để chọn, đòi hỏi cần xem câu
(C) had been trước/câu sau để hiểu sự liên kết về các
(D) will have been hành động trong văn bản.

Do hệ thống quản lý ở từng văn phòng


khu vực chưa được triển khai (mới là
thông báo) nên các câu trong văn bản
mới chỉ là sự dự đoán (cần chia thì tương
lai).

Nếu để ý sẽ thấy các câu trước/sau,


động từ đều đang chia thì tương lai.
145.
Đây là câu hỏi về từ loại.
(A) implementing Chỗ trống đang cần một danh từ để
(B) an implement hoàn thành chủ ngữ. (sau that là một
(C) when implemented mệnh đề mới)
(D) the implementation
The implementation of our business
plan : việc thực hiện kế hoạch kinh
doanh. (không chọn implementing vì
không đi với giớii từ "of".
146.
Cần điền một câu phù hợp về nghĩa, liên
(A) Mason Brothers was founded more quan đến nghĩa câu trước.
than 40 years ago.
(B) Rest assured that customers will Trong hơn 30 năm qua, lắng nghe khách
remain our top priority. hàng đã là một phần không thể thiếu
(C) We have also increased the marketing trong chiến lược công ty của chúng ta.
budgets for each location. Chọn C.
(D) Customers will soon have more
payment options.

187
PART 7
Questions 147-148 refer to the following
contract.

Pinnacle Sports Club Membership Hợp đồng thành viên câu lạc bộ
Agreement Pinnacle Sports

Member Name: Mary Tên thành viên: Mary Swansone


Swansone 147 Loại thẻ: 12 tháng
147Membership Type: 12 Ngày bắt đầu: 05 tháng 12
months Phí đăng ký: 25$
Begin Date: September 5 Phí hàng tháng: 32$
Enrollment Fee: $25 Phương thức thanh toán: Thẻ tín dụng
Monthly Dues: $32 per
month
Payment Method: Credit card Cảm ơn bạn đã tham gia Câu lạc bộ Thể
thao Pinnacle. Là thành viên câu lạc bộ, bạn
có quyền sử dụng không giới hạn tất cả các
Thank you for joining Pinnacle Sports Club. thiết bị tập, các lớp thể dục và hồ bơi. Vui
As a club member, you have unlimited lòng xuất trình thẻ thành viên của bạn cho
access to all gym equipment, fitness classes, nhân viên lễ tân khi đến câu lạc bộ. 148 Nếu
and the swimming pool. Please present your vì bất kỳ lý do gì mà bạn cần phải tạm
membership card to the front-desk ngừng thẻ thành viên của mình trước
attendant upon entry.148 If for any reason thời hạn hợp đồng 12 tháng, bạn phải
you need to discontinue your viết thư và gửi nó qua đường bưu điện
membership before the 12-month đến Câu lạc bộ Thể thao Pinnacle, địa
contract period has expired, you must chỉ 171 Aqua Street, Germantown,
write a letter and send it by mail to the California 95913. Sẽ áp dụng hình thức
Pinnacle Sports Club, 171 Aqua Street, phạt.
Germantown, California 95913. A penalty
will apply. Đã ký: Mary Swcwwyruzs

SiSigned: Mary Swansone

147. What is suggested about 147. Điều gì gợi ý về Bà Swansone?


Ms.Swansone? A. Cô ấy gần đây đã chuyển tới California
(A) She recently moved to California. B. Cô ấy vẫn chưa thanh toán phí đăng ký
(B) She has not paid her enrollment fee. C. Cô ấy là một giáo viên lớp học thể dục
(C) She is an instructor in a fitness class. D. Cô ấy đã đăng ký hợp đồng một
(D) She has entered into a one-year năm
contract. Đọc dòng Membership Type: 12 months ~
1 year  Cô này đăng ký thẻ thành viên
một năm.

188
148. Why would Ms. Swansone be required 148. Tại sao cô Swansone được yêu cầu
gửi một lá thư?
to submit a letter?
(A) Để hủy thẻ thành viên của cô ấy
(A) To cancel her membership (B) Để có quyền truy cập vào thiết bị tập
đặc biệt
(B) To gain access to special equipment
(C) Để thanh toán bằng một thẻ tín dụng
(C) To pay with a different credit card khác
(D) Để nhận thẻ thành viên thay thế
(D) To receive a replacement membership
discontinue your membership =
card cancel

Questions 149-150 refer to the following text message chain.

Harry Matthews (11:19 A.M.) Harry Matthews [11:19 sáng]


Hi Linhan. Did you already e-mail Chào Linhan. Bạn đã gửi e-mail cho tôi danh
me the list of this week’s sách hoá đơn của tuần này chưa?
invoices? Linhan Xu [11:24 sáng.]
Linhan Xu [11:24 A.M.] Tôi gửi rồi. Tôi đã gửi nó vào sáng sớm nay
Yes. I sent it over earlier today with the sales- cùng với bản ghi cuộc gọi bán hàng.
calls records. Harry Matthews (11:25 A.M.)
Harry Matthews (11:25 A.M.) Bạn đã gửi rồi sao? Tôi hy vọng tôi đã không
Really? I hope I didn’t delete it. Did xóa nó. Hay bạn đã gửi nhầm e-mail cho
you accidently send Harvey Mattson?
the e-mail to Harvey Mattson? Linhan Xu [11:28 A.M.]
Linhan Xu [11:28 A.M.] Ồ, đợi đã - dường như tôi đã quên đính kèm
Oh, wait - it looks like I forgot to attach it! I’ll nó. Tôi sẽ gửi lại bây giờ.
send it over now Harry Matthews (11:30 A.M.)
Harry Matthews (11:30 A.M. Tôi vừa nhận được rồi. Cảm ơn nhé!
Just got it . Thanks!

149. What is the purpose of the text- 149. Mục đích của chuỗi tin nhắn văn là gì?
message chain? (A) Để xác định xem liệu rằng thông
(A) To determine whether information tin đã được gửi đi chưa
has been sent. (B) Để hiểu tại sao một quyết định lại thay
(B) To understand why a decision has đổi
changed.
(C) To provide instructions on deleting a (C) Để cung cấp hướng dẫn về cách xóa tệp
file. (D) Để quyết định ai sẽ thuyết trình
(D) To decide who will deliver a Đọc hết cả văn bản, sẽ thấy hai người đồng
presentation. nghiệp đang nói chuyện với nhau về việc đã

189
gửi tài liệu qua mail chưa. Cụ thể là danh
sách hóa đơn.

150. At 11:25 A.M., what does Mr. Matthew 150. Lúc 11 giờ 25 sáng, Ông Matthew có ý
imply when he writes, “Really?” gì khi viết, " Really"?
(A) He needs the documents right away. (A) Anh ấy cần tài liệu ngay lập tức.
(B) He deleted the sales-calls records. (B) Anh ấy đã xóa các bản ghi cuộc gọi bán
(C) He cannot find the attachment. hàng

(D) He sent the attachment to Mr. Mattson in (C) Anh ấy không thể tìm thấy tệp đính
error kèm
(D) Anh ấy đã gửi tệp đính kèm lỗi cho ông
Mattson
Khi Linhan Xu nói cô ấy đã gửi tài liệu qua
mail, ông Matthew bày tỏ sự ngạc nhiên khi
ông ấy chưa nhận được tài liệu. Ông ấy còn
nghĩ mình đã xóa tệp hoặc Linhan đã gửi
nhầm cho một người khác. Vì ông ấy không
tìm thấy tệp đính kèm nên đã đưa ra các giả
thuyết.

Questions 151-152 refer to the following email.

From: jovanie.blum @ messickfmc.com Từ: jovanie.blum @ messickfmc.com


To: asvoboda@nyzcomputing.com Tới: asvoboda@nyzcomputing.com
Date: 5 May Ngày: 5 tháng 5
Subject: Financial consulting
Dear Mr. Svoboda: Kính gửi ông Svoboda:
My name is Jovanie Blum, and I am a Tên tôi là Jovanie Blum, và tôi là tư vấn viên
consultant with Messick Financial của Công ty Quản lý Tài chính Messick.
Management Company. My company Công ty của tôi chuyên về quỹ quốc tế và
specializes in an international funds, and we chúng tôi có các chuyên gia về luật thuế ở
have experts on tax law in France and Pháp và Đức.152 Vì công ty máy tính của
Germany. 152 As your computer firm bạn mở rộng hoạt động sang Đức, các
expands its operations into Germany, chuyên gia của chúng tôi có thể đưa ra
our experts can provide valuable lời khuyên hữu ích cho nhân viên của
advice to your employees who will be bạn, những người sẽ được cử đến
sent to Berlin. Berlin.
To find out more about what we can do for Để tìm hiểu thêm về những gì chúng tôi có
your employees, please contact me at your thể làm cho nhân viên của bạn, vui lòng liên
earliest convenience at 1-267-555-0184. hệ với tôi trong thời gian sớm nhất có thể
theo số 1-267-555-0184.
Sincerely,
Trân trọng,
Jovanie Blum
Jovanie Blum
190
151. Why does Ms. Blum most likely want 151. Tại sao bà Blum rất muốn gặp ông
to meet with Mr. Svoboda? Svoboda?
(A) To apply for a job in Berlin (A) Để xin việc ở Berlin
(B) To sell her company’s services (B) Để bán các dịch vụ của công ty cô
(C) To discuss business opportunities in Asia ấy

(D) To review changes in a city’s tax code (C) Để thảo luận về các cơ hội kinh doanh ở
Châu Á
(D) Để xem lại các thay đổi trong mã số
thuế của thành phố
Đọc cả văn bản để chọn được câu trả lời
đúng. Cô Blum đang quảng cáo cho công ty
của cô ta khi sử dụng những từ như Công ty
tôi chuyên về quỹ quốc tế, chúng tôi có
những chuyên gia …./các chuyên gia của
chúng tôi có thể đưa ra lời khuyên hữu
ích ….
 Quảng cáo dịch vụ, tức là muốn bán dịch
vụ

152. How could Messick Financial 152. Công ty quản lý tài chính Messick có
Management help Mr. Svoboda’s company? thể giúp công ty của ông Svoboda như thế
(A) By providing information about the nào?
German computer industry (A) Bằng cách cung cấp thông tin về ngành
(B) By recruiting employees to work in công nghiệp máy tính của Đức
Europe (B) Bằng cách tuyển dụng nhân viên làm
(C) By recommending international travel việc ở Châu Âu
services (C) Bằng cách giới thiệu dịch vụ du lịch
(D) By giving financial advice to his quốc tế
company’s staff (D) Bằng cách đưa ra lời khuyên tài
chính cho nhân viên công ty
Sử dụng từ đồng nghĩa:
provide valuable advice to your employees
= give financial advice to his staff

191
153-154
https://www.therightvenue.com.au/custome Review của khách hàng
r_reviews

Công ty của tôi gần đây đã tổ chức một bữa


Customer Reviews tiệc tại Calla Courtyard, và đó là địa điểm
hoàn hảo cho sự kiện của chúng tôi.153 Ban
đầu, tôi đã do dự khi đặt bởi vì nó chỉ
12 April mới mở gần đây và chưa có bất kỳ
Elena Patterson đánh giá nào của khách hàng. - [1] -.
My company recently held a banquet at the Tôi quyết định thử đến đây.
Calla Courtyard, and it was the perfect Mặc dù hơi tốn kém, quang cảnh hoàn
venue for our event. 153 Initially, I was toàn thực sự rất đẹp- [2] -. Calla
hesitant to book the space because it Courtyard có view tuyệt đẹp của vịnh. Nhân
had only recently opened to the public viên đã bày trí chỗ ngồi trong sảnh để
and there were no customer reviews những vị khách có thể ngắm hoàng hôn qua
yet. — [1] —. I decided to give it a try những ô cửa kính lớn.
anyway. Một điều cần lưu ý là mặc dù nhà hàng có
Although it was a little expensive, the nhà bếp để sử dụng, nhưng nó khá nhỏ và
setting was absolutely stunning. — [2] không có đầy đủ đồ dùng. - [3] -.
—. The Calla Courtyard has a magnificent
view of the bay. The staff had arranged the
seats in the hall so that the guests could Tóm lại, tôi hài lòng với quyết định của
view the sunset through the large glass mình và chắc chắn sẽ cân nhắc lại nơi này
windows. cho các sự kiện trong tương lai, - [4] -.

One thing to note is that while the facility


does have a kitchen available for use, it is
quite small and not well-stocked. — [3] —.
All in all, I was pleased with my decision
and would definitely consider this place
again for future events. — [4] —.

153. What is indicated about the Calla


Courtyard? 153. Điều gì được chỉ ra về Calla
Courtyard?
(A) It is a relatively new rental space.
(A) Nó là không gian cho thuê tương
(B) It was recently renovated. đối mới
(C) It is a popular venue for business (B) Nó gần đây đã được cải tạo.
events. (C) Nó là địa điểm phổ biến cho các sự
kiện kinh doanh
(D) It features an outdoor seating area.
(D) Nó có không gian ngồi ở bên ngoài
Recently opened to public = relatively new
rental speace

192
154. What was Ms. Patterson particularly 154. Bà Patterson đặc biệt ấn tượng về
impressed by? điều gì?
(A) The friendliness of the staff (A) Sự thân thiện của nhân viên
(B) The low cost of the rental (B) Chi phí thuê thấp
(C) The seating capacity of the hall (C) Sức chứa của hội trường
(D) The beauty of the surroundings (D) Vẻ đẹp của quang cảnh xung
quanh
Sử dụng từ đồng nghĩa:
the setting was absolutely stunning
= the beauty of the surrounding

155. In which of the positions marked [1], 155.Trong các vị trí được đánh dấu [1],
[2], [3], and [4] does the following sentence [2], [3], [4] câu nào sau đây đúng nhất?
best belong? “Vì lý do này, khôn ngoan hơn là hãy thuê
“For this reason, it might be wise to hire a một công ty cung cấp dịch vụ ăn uống trọn
full-service catering company.” gói.”
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]
Đoạn số [3] đang nói đến nhà bếp của nhà
hàng này, khá nhỏ và không đầy đủ đồ
dùng. Vì lí do này, hãy thuê dịch vụ cung
cấp ăn uống là đáp án hợp lý nhất.

193
156-158
Hartridge University School of Trường Đại học Kinh doanh Hartridge
Business

Cô Wu thân mến:
Dear Ms. Wu:
As the Hartridge University School of Vì Trường Đại học Kinh doanh 157
Business 157 prepares the lOOth- Hartridge đang chuẩn bị ấn bản kỷ
anniversary edition of the Alumni niệm lần thứ lOO về Danh mục Cựu
Directory, we are reviewing the information sinh viên, chúng tôi đang xem xét thông
we have on file for 157 all graduates of our tin về hồ sơ của tất cả sinh viên đã tốt
programs. 156 We need your assistance nghiệp các chương trình của chúng ta. 156
in checking the accuracy of the records Chúng tôi cần sự hỗ trợ của bạn trong
we have for you. We want to be certain việc kiểm tra tính chính xác của hồ sơ
that your biography, career summary, về bạn. Chúng tôi muốn chắc chắn
and contact information are up-to- rằng tiểu sử, tóm tắt sự nghiệp và
date. thông tin liên hệ của bạn là các thông
Please call us at 207-555-0125 between 9 tin đã được cập nhật.
A.M. and 9 P.M. Monday through Friday. At Vui lòng gọi cho chúng tôi theo số 207-555-
the voice prompt, 158 this unique number: 0125 trong khung giờ từ 9 giờ sáng cho đến
293883. A representative will then go over 9 giờ tối Từ thứ Hai đến thứ Sáu.158 Khi có
your file with you and record any corrections giọng nói vang lên, hãy nhập số này:
or updates that you give. 293883. Một người đại diện sẽ cùng bạn
Note that we need to hear from you by xem qua hồ sơ của bạn và ghi lại bất kỳ
March 31. Thank you for your time and chỉnh sửa hoặc cập nhật nào mà bạn đưa
attention. ra.
Lưu ý rằng chúng tôi cần nhận được phản
Jutta Verhoeven hồi từ bạn trước ngày 31 tháng 3. Cảm ơn
bạn đã dành thời gian và sự chú ý của bạn.
Director of Alumni Relations

Jutta Verhoeven
Giám đốc quan hệ cựu sinh viên

156. Why is Ms. Verhoeven contacting Ms. 156. Tại sao cô Verhoeven liên lạc với cô
Wu? Wu?
(A) To issue an invitation to an anniversary (A) Gửi thiệp mời tham dự lễ kỷ niệm
party (B) Để yêu cầu xác minh một số
(B) To request verification of some thông tin
information
(C) Để đưa ra lời khuyên về cơ hội nghề
(C) To provide advice on a career nghiệp
opportunity
(D) Để giảm giá cho một ấn phẩm
(D) To offer a discount on a publication

194
157. What does the postcard indicate 157. Tấm bưu thiếp cho biết điều gì về cô
about Ms. Wu? Wu?
(A) She teaches at Hartridge University. (A) Cô ấy dạy tại Đại học Hartridge.
(B) She is writing a biography of a business (B) Cô ấy đang viết tiểu sử về một người
leader lãnh đạo doanh nghiệp
(C) She plans to make a donation to the (C) Cô ấy dự định quyên góp cho Hội cựu
alumni association. sinh viên.

(D) She is a graduate of Hartridge’s (D) Cô ấy là một sinh viên đã tốt


nghiệp trường trường đại học kinh
business school. doanh Hartridge’s.

158. According to the postcard, what must 158. Theo bưu thiếp, cô Wu phải cung
Ms. Wu provide at the start of the call? cấp gì khi bắt đầu cuộc gọi?

(A) A new phone number (A) Một số điện thoại mới


(B) An old account password (B) Mật khẩu tài khoản cũ
(C) A personal identification number (C) Số định dạnh cá nhân
(D) A payment confirmation code
(D) Mã xác nhận thanh toán
A personal identification number =
unique number.

159-162
Mario Lizzardi (11:09 A.M.) Mario Lizzardi (11:09 sáng)
Team, sorry to bring this up early on a 161 Rất tiếc khi tôi phải thông báo vấn đề này
Monday, but the due date to submit our vào sáng 161 sớm Thứ Hai, nhưng sắp đến
end-of-year report is coming up. We should ngày nộp báo cáo cuối năm của chúng ta.
aim to have each of our sections done by Chúng ta nên tập trung vào việc hoàn thành
Wednesday so we can put everything từng phần trước Thứ Tư để chúng ta có thể
together before the Friday deadline. 159 I tổng hợp mọi thứ trước thời hạn Thứ Sáu.
am almost done with the information 159 Tôi gần như đã hoàn thành xong

for the technology section. mục công nghệ.

Karthik Durav (11:14A.M.) Karthik Durav (11:14 sáng)


I have already written up descriptions Tôi đã viết xong phần mô tả về những điều
of the program’s major mà chương trình đã đạt được. Tôi chỉ cần
accomplishments. I just need to add the thêm số lượng người tham gia và người tổ
number of participants and organizers chức vào mỗi phần. Sẽ không mất nhiều
involved in each. It won’t take very long. thời gian cho phần này.

Paola Rossi (11:I5 A.M.) Paola Rossi (11: I5 SAM)


I have finished the Future Goals section. I still Tôi đã hoàn thành xong chuyên mục Mục
need to finish the Predicted Budget Needs tiêu tương lai. Tôi vẫn cần hoàn thành phần
section, but I’d like to consult with some of Nhu cầu ngân sách dự kiến, nhưng trước
you first.
195
tiên tôi muốn tham khảo ý kiến của mọi
Mario Lizzardi (11:15 A.M.) người.
160 I can’t help you with that. I dont
have access to that information—only Mario Lizzardi (11:15 sáng)
you and Human Resources have access to Tôi không thể giúp bạn được rồi. Tôi không
the participant lists. có quyền truy cập vào nguồn thông tin đó
— chỉ có bạn và Bộ phận Nhân sự có quyền
Karthik Durav (11:17 A.M.) truy cập vào danh sách người tham gia.
161 Don’t worry Mario. Paola, I could
help to outline budget needs with you Karthik Durav (11:17 sáng)
tomorrow. Anything else? 161 Đừng lo lắng Mario. Paola, tôi có

thể cùng anh phác thảo nhu cầu ngân


Paola Rossi: (11:18 A.M.) sách vào ngày mai. Còn vấn đề gì nữa
162 That’s it. Depending on how much we
không?

finish, we could develop a timeline for


finalizing the report this week. Paola Rossi: (11:18 sáng)
162Có nhiêu đó thôi (hết vấn đề rồi).
Tùy thuộc vào mức độ chúng ta hoàn
thành, chúng ta có thể đưa ra lịch trình để
hoàn thành báo cáo trong tuần này.
159. For what aspect of the project is 159. Ông Lizzardi chịu trách nhiệm về
Mr. Lizzardi most likely responsible? mảng nào của dự án?
(A) Production (A) Sản xuất
(B) Budget (B) Ngân sách
(C) Technology (C) Công nghệ
(D) Personnel (D) Nhân sự
Đọc dòng đầu tiên, phần chat của ông
Lizaardi.

160. Why does Mr. Lizzardi decline to help 160. Tại sao ông Lizzardi từ chối giúp đỡ?
out? (A) Ông ấy không có thời gian làm việc với
(A) He does not have time to work with Cô Rossi.
Ms. Rossi. (B) Ông ấy phải tham dự một cuộc họp
(B) He has to attend a technology meeting. công nghệ.
(C) He cannot access the budget. (C) Ông ta không thể truy cập ngân sách.
(D) He does not have information on (D) Ông ấy không có thông tin về
participants những người tham dự
I can’t help with that = decline: từ
chối

196
161. When does Mr. Durav suggest meeting? 161. Ông Durav gợi ý họp khi nào?
(A) On Monday (A) Thứ Hai
(B) On Tuesday (B) Thứ Ba
(C) On Wednesday (C) Thứ Tư
(D) Thứ Năm
(D) On Thursday
Đoạn chat được viết vào hôm thứ Hai
[11.09], đọc phần chat của Durav [11.17],
tomorrow = Tuesday.

162. At 11:18 A.M., what does Ms. Rossi 162. Vào lúc 11:18 sáng, cô Rossi có ý gì
most likely mean when she writes, khi cô ấy viết, “That’s it”?
“That’s it”? (A) Cô ấy không cần thêm bất kỳ sự
(A) She does not need any other help hỗ trợ nào
(B) She found the file she needs (B) Cô ấy đã tìm thấy tệp cô ấy cần
(C) She selected a new team logo
(D) She has finished the end of year report (C) Cô ấy đã chọn được một logo mới của
đội
(D) Cô ấy đã hoàn thành báo cáo cuối năm

163-166

Iwoni Media in the News Tin tức về Iwoni Media

TORONTO (1 May)—Publisher Iwoni Media TORONTO (1 tháng 5) —Nhà xuất bản


announced on Friday morning that new Iwoni Media đã thông báo vào sáng thứ Sáu
issues of Energy Run would not be released rằng số phát hành mới của cuốn sách
according to the book’s regular monthly Energy Run sẽ không được phát hành theo
publishing schedule. — [1] —. lịch xuất bản hàng tháng của cuốn sách. -
The company’s decision is connected to [1] -.
Quyết định này của công ty có liên quan đến
plans to modernize its printing facility by
replacing the now-obsolete machinery on kế hoạch hiện đại hóa cơ sở in ấn của họ
which the legendary comic book is printed.bằng cách thay thế máy móc hiện đã lỗi thời
— [2] —. những loại máy dùng để in các cuốn truyện
164 As the word spread on Friday of the tranh huyền thoại. - [2] -.

decision to halt publication, fans 164 Khi thông tin tạm ngừng xuất bản
rushed to buy what many feared might được lan truyền vào hôm Thứ Sáu,
be the last issue. — [3] —. Iwoni Media’s người hâm mộ đã đổ xô đi mua vì nhiều
online store is reportedly the only place người sợ rằng đó là số phát hành cuối
where the publication is still available. cùng. - [3] -. Người ta báo cáo rằng cửa
165 Iwoni Media’s spokesperson, Jon hàng trực tuyến của Iwoni Media là nơi duy

Emanuel, stated that the new printing nhất còn cuốn sách này.
facility should be up and running within 165Người phát ngôn của Iwoni Media,
four months and that the next issue of Jon Emanuel, tuyên bố rằng cơ sở in
Energy Run will arrive on newsstands mới sẽ được đưa vào hoạt động trong
shortly after that. — [4] —. vòng 4 tháng nữa và số tiếp theo của

197
“Fan should not worry”, Mr Emanuel said. Energy Run sẽ xuất hiện trên các sạp
“Their favourite characters will be back báo ngay sau đó. - [4] -.
soon’’. “Người hâm mộ không nên lo lắng”, ông
Emanuel nói. "Các nhân vật yêu thích của
họ sẽ sớm trở lại".

163. What is the purpose of the article? 163. Mục đích của bài báo là gì?
(A) To summarize the plot of a popular comic (A) Để tóm tắt cốt truyện của một bộ
book truyện tranh nổi tiếng
(B) To publicize the opening of an online
Store (B) Để công bố khai trương cửa hàng trực
(C) To report on a company’s recent tuyến
earnings (C) Để báo cáo về doanh số công ty gần
(D) To describe a change in a company’s đây
operations (D) Để mô tả sự thay đổi về hoạt
động công ty
Đọc cả bài để tìm ra đáp án cho câu hỏi
này. Công ty xuất bản Iwoni tạm thời
ngừng xuất bản số phát hành tiếp theo của
cuốn sách “Energy Run” để thay thế các
trang thiết bị in ấn mới, sau đó họ sẽ trở
lại in các số phát hành tiếp theo của cuốn
sách.
=> sự thay đổi trong sự hoạt động của
công ty

164. What is suggested about sales of 164. Điều gì gợi ý về doanh số bán của
Energy Run ? cuốn sách “Energy Run”?
(A) They increased suddenly. (A) Tăng đột biến.
(B) They will be reported online. (B) Chúng sẽ được báo cáo trực tuyến.
(C) They were expected to be low. (C) Doanh số dự kiến là thấp.
(D) They were calculated incorrectly. (D) Chúng đã được tính toán không chính
xác.
Các fan tưởng rằng cuốn sách này sẽ
không còn được phát hành nữa nên họ đã
đổ xô đi mua ấn phẩm được coi là số phát
hành cuối cùng.

165. What did Mr. Emanuel announce? 165. Ông Emanuel đã thông báo điều gì?
(A) A new character will be introduced. (A) Nhân vật mới sẽ được ra mắt
(B) A publication will become (B) Ấn phẩm sẽ quay trở lại
available again. (C) Một số sạp báo sẽ đóng cửa
(D) Giá sách giảm
(C) Some newsstands will be closed.
A publication = the next issue of Energy
(D) Some book prices will be reduced. Run will arrive on newsstands

198
166. In which of the positions marked [1], 166. Trong các vị trí được đánh dấu [1],
[2], [3], and [4] does the following sentence [2], [3], và [4] câu nào sau đây đúng
best belong? “To that end, the company has nhất?
invested $100,000 in new equipment.” “Để giải quyết vấn đề này, công ty đã đầu
(A) [1] tư 100.000 đô la vào thiết bị mới.”
(B) [2] (A) [1]
(C) [3] (B) [2]
(D) [4] (C) [3]
(D) [4]
Đoạn ba nói đến việc công ty quyết định
hiện đại hóa cơ sở in ấn của họ bằng cách
thay thế máy móc hiện đại. Và họ đã đầu
tư tiền vào những thiết bị này. Chọn B

167-170

Dear Customers, Kính thưa khách hàng,

After 45 years in business, Ghearey Sau 45 năm kinh doanh, Ghearey Garden
Garden Goods locked its doors for the Goods cuối cùng cũng đóng cửa chính thức
final time on Saturday, January 10th. As vào thứ Bảy, ngày 10 tháng 1. Như các bạn
many of you know, I purchased a đã biết, tôi đã mua trang trại ở vùng quê vài
farmhouse in the country several years năm trước 168 và tôi đã lái xe ba tiếng
ago,168 and I had been driving three mỗi ngày để đến cửa hàng và quay trở
hours a day to get to the store and về. Mặc dù tôi rất buồn khi phải rời bỏ
back. While I am saddened to walk công việc kinh doanh này, nhưng tôi sẽ
away from this business, it is just không còn phải chịu đựng dành nhiều
no longer sustainable for me to thời gian di chuyển nữa.
spend so much time in transit. 168Ông nội của tôi, Timothy Ghearey,
168My grandfather, Timothy người đã xây dựng cơ nghiệp này gần
Ghearey, who built the business 60 năm, trước khi giao nó cho tôi, luôn
nearly 60 years ago before handing bảo tôi rằng một phần yêu thích của ông khi
it off to me, always said that his mở cửa hàng bán lẻ là vì nó phục vụ nhu
favorite part about running a retail store cầu của cộng đồng. Tôi cũng giống ông. Từ
was serving the needs of his community. ngữ không thể diễn tả hết niềm vui khi tôi
I echo this sentiment. Words cannot được tiếp xúc với mọi người, và tôi muốn
express how much joy I have received các bạn biết rằng tôi thực sự đánh giá cao
from interacting with all of you, and I sự hỗ trợ tận tình của mọi người trong suốt
want you to know how much I value những năm qua.
your dedicated support over all these Cảm ơn mọi người vì đã hiểu; đây là một
years. quyết định thực sự khó khăn. Nhưng mặc
Thank you for understanding what a dù địa điểm thực tế của Ghearey Garden
truly difficult decision this was. But while Goods đang đóng cửa, 169

199
the physical Ghearey Garden Goods ghearygardengoods.com sẽ vẫn duy
location is closing, 169 trì một nguồn tài nguyên cho những
ghearygardengoods.com will remain người làm vườn tại nhà thông qua
a resource for home gardeners trang Web của chúng tôi, tôi sẽ tiếp
through our Web site, I will keep tục bổ sung các bài đăng và bài viết khi
adding educational blog posts and có thời gian.
articles as I have time.

Cảm ơn sự hỗ trợ của bạn!


Thank you for your support!

167. Why did Ghearey Garden Goods close? 167. Tại sao Ghearey Garden Goods đóng
(A) The building is being renovated. cửa?

(B) The rent costs became too expensive. (A) Tòa nhà đang được cải tạo.

(C) The commute was too long for the (B) Chi phí thuê nhà trở nên quá đắt đỏ.
owner. (C) Tuyến đường đi làm quá dài đối
(D) An open management position could not với
be filled chủ nhân.
(D) Vị trí quản lý chưa tuyển dụng được.

168. What does Mr. Sanderson indicate 168. Ông Sanderson chỉ ra điều gì trong
in the notice? thông báo?
(A) New competitors have entered the (A) Các đối thủ mới đã tham gia thương
marketplace. trường.

(B) The business was founded by a (B) Cơ nghiệp được thành lập bởi một
family thành viên gia đình

member. (C) Nhân viên của cửa hàng đáng tin cậy.

(C) The store’s staff members are reliable. (D) Nhu cầu về vật tư làm vườn tăng.

(D) The demand for gardening supplies has


increased.

169. What will people continue to find on 169. Mọi người sẽ tiếp tục tìm thấy gì trên
the Web site? trang Web?
(A) Photographs of a farmhouse (A) Hình ảnh của một trang trại
(B) Discount coupons (B) Phiếu giảm giá
(C) Instructions for gardeners (C) Hướng dẫn cho người làm vườn
(D) A list of recommended stores (D) Danh sách các cửa hàng được đề xuất
Instructions for gardeners = educational
blog posts and articles

200
170-171
CHICAGO (January 8)—Local retailer CHICAGO (8 tháng 1) —Đại lý bán lẻ địa
Derbyshire Company, which sells clothes, phương Derbyshire, chuyên bán quần áo,
household goods, and other items through đồ gia dụng và các mặt hàng khác với mười
its twelve Illinois stores, 170 announced hai cửa hàng Illinois, hôm 170 nay đã thông
today that it will be buying the popular báo rằng họ sẽ mua lại công ty sách nổi
bookseller Lillard, Inc. The two tiếng Lillard. Hai công ty sẽ vẫn hoạt động
companies will remain independent of each độc lập cho đến ngày 30 tháng 4, khi tất cả
other until April 30, when all Lillard’s sản phẩm của Lillard — sách, nhạc và các
merchandise—books, music, and other phương tiện khác — được chuyển đến các
media—will be transferred to the Derbyshire cửa hàng của Công ty Derbyshire.
Company stores. Giám đốc điều hành Công ty Derbyshire,
Derbyshire Company CEO, Cynthia Cynthia Schulman, tuyên bố rằng công ty
Schulman, stated that her company “could của cô “không thể hài lòng hơn khi mang
not be more pleased to bring customers the đến cho khách hàng sự lựa chọn đa dạng
expanded selection of merchandise gained về hàng hóa từ việc sáp nhập với Lillard,
from this merger with Lillard, Inc.” Inc.”
Meanwhile, Lillard’s president Steven Paulson Trong khi đó, chủ tịch của Lillard, Steven
announced that “from our point of view, this Paulson, cũng tuyên bố rằng “theo quan
was a perfect opportunity for collaboration.” điểm của chúng tôi, đây là một cơ hội
171 Paulson will stay on after the hoàn hảo để cộng tác”. 171 Paulson sẽ
acquisition with a job title yet to be tiếp tục đồng hành sau thương vụ
announced. The companies said they began mua lại này với một chức danh công
talks eleven months ago but waited until the việc vẫn chưa được công bố. Hai công
new year to announce the news. ty cho biết họ đã bắt đầu đàm phán cách
đây 11 tháng nhưng phải đợi đến năm mới
công bố tin tức.
170. What is the purpose of the article? 170. Mục đích của bài báo là gì?
(A) To announce the selection of a new CEO (A) Để thông báo về việc lựa chọn một
at Derbyshire Company Giám đốc điều hành tại Công ty Derbyshire
(B) To describe events at a store’s anniversary (B) Để mô tả các sự kiện tại dịp kỉ niệm
(C) To notify the public of a business cửa hàng
acquisition (C) Để thông báo cho công chúng về
(D) To attract applicants for job openings sự mua lại một doanh nghiệp
(D) Để thu hút ứng viên cho các cơ hội
việc làm
A business acquisition doanh nghiệp=
buy a popular bookseller

201
171. What is indicated about Mr. Paulson? 171. Điều gì được chỉ ra về ông Paulson?
(A) He is taking on a role at Derbyshire (A) Anh ấy sẽ đảm nhận một vai trò
Company. tại Công ty Derbyshire
(B) He is retiring from Lillard, Inc. (B) Anh ấy sẽ nghỉ việc tại Lillard, Inc.
(C) He is starting a new company. (C) Anh ấy sẽ thành lập một công ty mới.
(D) He is moving to Chicago. (D) Anh ấy sẽ chuyển tới Chicago

172-175
To: Teamlcaders@carfield.co.uk Tới: teamleaders @carfield.co.uk
From: fjacobs@carfield.co.uk Từ: Fjacobs@carfield.co.uk
Subject: Workshops Chủ đề: Hội thảo
Date: 13 November Ngày: 13 tháng 11

Thanks to you and your team members Kính gửi Trưởng nhóm,
for attending our latest monthly Cảm ơn bạn cũng như các thành viên trong
workshop last week. 172 These nhóm của bạn đã tham dự hội thảo hàng
workshops are a key feature of our tháng gần đây nhất vào tuần trước. 172
employee training program, as we Những hội thảo này là phần chính
consider it fundamental that our trong chương trình đào tạo nhân viên
employees continue to learn new của chúng tôi, vì chúng tôi coi điều đó
skills and perfect existing ones. là nền tảng để nhân viên tiếp tục học
173 I know everyone has already hỏi các kỹ năng mới và hoàn thiện
completed their workshop những kỹ năng hiện có.
evaluations, but we would like to 173 Tôi biết mọi người đã hoàn thành
obtain some more specific feedback đánh giá hội thảo của họ, nhưng chúng
to ensure that interesting and instructive tôi muốn nhận được phản hồi chi tiết
workshops continue to be offered. Please hơn nhằm đảm bảo rằng các hội thảo thú
answer the following questions. vị và mang tính hướng dẫn nhiều hơn sẽ
•Were the exercises presented at the tiếp tục được tổ chức. Vui lòng trả lời những
workshop related to employees’ câu hỏi sau đây.
responsibilities? Have your team • Các bài tập được trình bày tại hội thảo có
members been using the ideas liên quan đến trách nhiệm của nhân viên
presented? không? Các thành viên trong nhóm của bạn
• What, if anything, would you leave out đã sử dụng những ý tưởng được trình bày
in future workshops? What could be done chưa?
better?
•Were the facilitators knowledgeable and • Bạn sẽ không tham dự các hội thảo tương
engaging? Do you think your team would lai? Điều gì có thể được thực hiện tốt hơn?
respond well to the same facilitators for
other workshops? • Thông hoạt viên có hiểu biết và có lối
truyền tải hấp dẫn không? Bạn có nghĩ rằng
Your perspectives on our workshops are nhóm của bạn sẽ phản hồi tốt với những
invaluable. 174 We would appreciate a
202
response by the end of this week, as người điều hành tương tự cho các hội thảo
we are planning to discuss any khác không?
information you can provide at our Quan điểm của bạn về hội thảo là vô cùng
next 175 management meeting next giá trị. 174Chúng tôi đánh giá cao sự
Tuesday. phản hồi vào trước cuối tuần này, vì
Thanks for your cooperation, chúng tôi đang có kế hoạch thảo luận
Frank Jacobs về bất kỳ thông tin nào bạn có cung
cấp tại 175 cuộc họp quản lý tiếp theo
của chúng tôi vào thứ Ba tới.
Cảm ơn vì sự hợp tác của bạn,
Frank Jacobs
172. What is stated about the workshops? 172. Điều gì được chỉ ra về các hội thảo?
(A) They are held annually. (A) Chúng được tổ chức hàng năm.
(B) They feature well-known presenters. (B) Chúng có những người thuyết trình nổi
(C )They are being offered by a new tiếng.

vendor. (C) Hội thảo được tổ chức bởi một nhà


cung cấp mới.
(D) They are important for employee
development. (D) Quan trọng đối với sự phát triển.
nhân viên
a key feature of our employee training
program
= important for employee development

173. What is implied about the 173. Điều gì được ngụ ý về sự đánh giá
completed workshop evaluation? hội thảo đã hoàn thành?
(A) It did not gather specific details. (A) Nó không thu thập các thông tin
(B) It has not been analyzed yet. cụ thể.

(C) It was given to the wrong employees (B) Nó vẫn chưa được phân tích.

(D) It has been the subject of a (C) Nó được đưa nhầm cho nhân viên
presentation. (D) Nó đã là chủ đề của một
bài thuyết trình

174. Why is a prompt reply requested? 174. Tại sao sự phản hồi nhanh chóng
(A) A list of attendees needs to be được yêu cầu?
finalized (A) Danh sách những người tham dự cần
(B) Responses will be discussed được hoàn thiện
soon. (B) Các câu trả lời sẽ sớm được thảo
(C) A contract is scheduled to be signed. luận.
(D) Staff performance evaluations are (C) Một hợp đồng dự kiến được ký kết.
due. (D) Đánh giá hiệu suất của nhân viên đến
hạn.

203
175. Who most likely is Mr. Jacobs? 175. Ông Jacobs có thể là ai?
(A) A workshop facilitator (A) Người điều hành hội thảo
(B) A team leader (B) Trưởng nhóm
(C) Nhà quản lý cấp cao
(C) A senior manager (D) Người phát triển phần mềm
(D) A software developer Ông Jacobs sẽ tham dự vào phiên họp ban
quản lý thứ Ba tới => người quản lý

176-180

ew Look for Rhee Poultry Bao bì mới của Rhee Poultry

LEEDS (17 February)—Rhee Poultry, LEEDS (17 tháng 2) —Rhee Pougia, đơn vị
suppliers of fresh and frozen poultry, 176 cung cấp sản phẩm gia cầm tươi và đông
announced on Monday a change to its lạnh,176 hôm thứ Hai đã thông báo về
packaging practices. Starting on 31 việc thay đổi cách thức đóng gói. Bắt
October, every package of chicken, duck, đầu từ ngày 31 tháng 10, mỗi gói thịt gà,
goose, and turkey sold at retail will be thịt vịt, thịt ngỗng và gà tây bán lẻ sẽ được
labeled with the city and country where the dán nhãn thành phố và quốc gia, xuất xứ
meat was sourced. của thịt.
179According to company spokesperson 179Theo người phát ngôn của công ty
Insook Kim, Rhee will make Insook Kim, Rhee sẽ thực hiện sự thay
modifications to its production, đổi này đối với các cơ sở sản xuất, đóng
packing, and shipping facilities that will gói và vận chuyển với chi phí ước tính
cost an estimated £400,000 over a khoảng 400.000 bảng Anh trong thời
transition period of eight months. gian chuyển đổi kéo dài 8 tháng.
“The high price tag is more than
176 Bà Kim cho biết thêm: 176“Nhãn ghi giá
worth it to maintain the trust our cao hơn là hoàn toàn xứng đáng để
customers have always had in Rhee duy trì mức độ tin tưởng mà khách
Poultry products,” added Ms. Kim. hàng của chúng tôi luôn dành cho các
177Rhee’s announcement was made sản phẩm Gia cầm Rhee.”

following criticism regarding 177Thông báo của Rhee được đưa ra


transparency in sourcing practices sau những lời chỉ trích liên quan đến
leveled at other meat- packaging tính minh bạch trong hoạt động làm rõ
conglomerates that sell in the United xuất xứ ảnh hưởng nguồn cung ứng ở
Kingdom, such as Supragood and Char các công ty đóng gói khác bán ở Vương
Bo Lynn, Inc. quốc Anh, chẳng hạn như Supragood
“We felt it was in the best interests of our và Char Bo Lynn, Inc.
customers to be proactive in this matter,” Ông Kim nói: “Chúng tôi cảm thấy rằng
said Mr Kim. việc chủ động trong vấn đề này là vì lợi ích
---------- tốt nhất của khách hàng.

RHEE POULTRY ----------

204
Boneless Duck Breasts
1.5 kg GIA CẦM RHEE
Raised in Rzeszow, Poland Ức vịt không xương
Packed in Krakow, Poland 1,5 kg
Only and always the best in poultry! Được nuôi ở Rzeszow, Ba Lan.
Được đóng gói ở Krakow, Ba Lan
180Notice something different about Luôn là loại gia cầm ngon nhất!
our packaging? Go to our Web site,
www.rhee.co.uk, to read about our recent
changes.
180Bạn có nhận thấy điều gì khác biệt
về bao bì của chúng tôi? Truy cập
trang web của chúng tôi,
www.rhee.co.uk, để đọc về những
thay đổi gần đây của chúng tôi.

176. According to the article, why did Rhee 176. Theo bài báo, Tại sao hang Rhee lại
Poultry make a change? tạo ra sự thay đổi?
(A) To lower production costs (A) Để giảm chi phí sản xuất
(B) To attract more customers (B) Để thu hút nhiều khách hàng hơn
(C) To promote a new product line (C) Để quảng cáo một dòng sản phẩm mới
(D) To retain consumer confidence (D) Để giữ niềm tin của người tiêu
dùng
Retain customer confidence =
maintain the trust

177. What is suggested about Supragood? 177. Điều gì được gợi ý về Supragood?
(A) It does not export poultry. (A) Nó không xuất khẩu gia cầm.
(B) Its customers are not pleased. (B) Khách hàng của nó không hài
(C) Its headquarters is located in Leeds. lòng.

(D) It offers discounts to new customers. (C) Trụ sở chính của nó được đặt tại
Leeds.
(D) Giảm giá cho khách hàng mới.
Công ty Rhee quyết định thay đổi bao bì
ghi rõ nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm
sau khi có một vài công ty đóng gói tương
tự (Supra Good, Char Bo Lynn ) đã không
minh bạch trong hoạt động đóng gói 
các công ty này đã nhận được chỉ trích từ
khách hàng  khách hàng không hài lòng.

205
178. In the article, the word “matter” in 178. Trong bài báo, từ "matter" trong
paragraph 5, line 2, is closest in meaning to đoạn 5, dòng 2, gần nghĩa nhất với
(A) situation (A) tình huống
(B) printing (B) in ấn
(C) importance (C) tầm quan trọng
(D) substance (D) chất

179. Based on the label, what can be 179. Dựa vào nhãn, có thể kết luận điều
concluded about the package? gì về bao bì?
(A) It may contain some bones. (A) Nó có thể chứa một số xương.
(B) It was exported to Poland. (B) Nó đã được xuất khẩu sang Ba Lan.
(C) It was packaged in an updated (C) Nó được đóng gói tại một cơ sở đã
facility. được tân trang
(D) It is labeled with an incorrect weight. (D) Nó được dán nhãn với trọng lượng
không chính xác.
modifications to its production, packing,
and shipping facilities = updated facility

180. According to the label, what can 180. Theo nhãn dán, khách hàng có thể
customers find on the Website? tìm thấy gì trên trang Web?
(A) Some discount coupons (A) Một số phiếu giảm giá
(B) Directions to Rhee headquarters (B) Chỉ đường đến trụ sở Rhee
(C) Names of the shipping managers (C) Tên của người quản lý vận chuyển
(D) Information about new packaging. (D) Thông tin về bao bì

181-185
Born and raised in Chiba Prefecture, 181 Sinh ra và lớn lên ở tỉnh Chiba, 181 Akiko
Akiko Hirota started writing short Hirota bắt đầu viết truyện ngắn bằng
stories in English in high school. She tiếng Anh ở trường trung học. Cô tiếp tục
continued writing short fiction while viết tiểu thuyết ngắn trong khi hoàn thành
completing her degree in English literature at chương trình văn học Anh tại Viện Ngôn ngữ
the Chiba Institute of Linguistics. học Chiba.
182 Two years ago Ms. Hirota won the 182 Hai năm trước, cô Hirota đã giành
“Best Short Story” prize at the 5th được giải thưởng “Truyện ngắn hay
Annual New York Writers Gala for her nhất” tại Gala các nhà văn New York
short story entitled, Dreaming of thường niên lần thứ 5 với truyện ngắn
Maringá. She has participated in over 30 mang tên Dreaming of Maring. Cô đã tham
writers’ workshops, a number of which she gia hơn 30 hội thảo dành cho nhà văn, một số
has led, and has been a regular guest hội thảo trong số đó do cô dẫn dắt và là khách
speaker at the Writers United Forum. A mời thường xuyên của Diễn đàn Nhà văn
collection of her short stories written thus United. Một bộ sưu tập truyện ngắn của cô ấy
far, including Dreaming of Maringá, has được viết cho đến nay, bao gồm cả Dreaming
been published by Jenson Publishing.
206
185 Lives Ensnared, Ms. Hirotas first full- ofMaring, đã được xuất bản bởi Jenson
length novel, is inspired by her upbringing Publishing.
as the daughter of two marine biologists. It 185 Lives Ensnared, cuốn tiểu thuyết dài
tells the story of a group of amateur divers tập đầu tiên của Hirotas, được lấy cảm
whose lives were turned upside down hứng từ sự nuôi dạy của cô với tư cách là con
following their discovery of a hitherto gái của hai nhà sinh vật học biển. Phim kể về
unknown species of shark. Scheduled for câu chuyện của một nhóm thợ lặn nghiệp dư
release by mid-September, the novel is sure có cuộc sống bị đảo lộn sau khi họ phát hiện
to appeal to a wide audience. ra một loài cá mập cho đến nay vẫn chưa
được biết đến. Dự kiến phát hành vào giữa
tháng 9, cuốn tiểu thuyết chắc chắn sẽ thu
hút được nhiều khán giả.
----------
----------
https://www.zantreebooks.com
"Từ sâu thẳm của đại dương đến một
cuốn tiểu thuyết đầy bí ẩn và hồi hộp!"
“From the depths of the ocean comes a
novel of mystery and suspense!”
—Diayu Ling, Sun National Times
185 Altered Existence là cuốn tiểu thuyết đầu
-Diayu Ling, Sun National Times tiên của tác giả Nhật Bản Aldko Hirota. Khi
185 Altered Existence is the first novel by Hiroko Jitsukawa và những người bạn của cô
Japanese author Akiko Hirota. When Hiroko ấy biết rằng họ đã phát hiện ra một loài cá
Jitsukawa and her friends learned that they mập chưa từng được biết đến, họ đã khá phấn
had discovered a new shark species, they khích, mong đợi sự nổi tiếng và có tài sản.
were quite excited, fully expecting fame and Thay vào đó, những gì họ nhận được lại là một
fortune. What they got instead was a sea of đống rắc rối mà đã cướp đi sinh mạng của họ.
trouble that would completely upend their
lives.
Ngày phát hành: 15 tháng 9
$ 25,95. 287 trang, bìa cứng
184Pre-order this title or purchase any 184
other of Zantree Books offerings at Đặt trước sách hoặc mua bất kỳ sách
www.zantreebooks.com nào khác của Zantree Books tại
trangweb www.zantreebooks.com

181. What is indicated about Ms. Hirota? 181. Điều gì được chỉ ra về cô Hirota?
(A) She began writing fiction as a (A) Cô ấy bắt đầu viết tiểu thuyết khi
teenager. còn là một thiếu niên.
(B) She used to teach English literature at (B) Cô ấy từng dạy văn học Anh tại trường
university. đại học.
(C) Her interest in literature was inspired by (C) Sở thích của cô ấy đối với văn học được
her parent’s work. truyền cảm hứng bởi công việc của cha mẹ
(D) Her workshops frequently attract over 30 cô ấy.
writers. (D) Các buổi hội thảo của cô ấy thường
xuyên thu hút 30 nhà văn.
writing short stories in English in high school

207
= writing fiction as a teenager

182. What is suggested about Ms. Hirota’s 182. Điều gì chỉ ra về bộ sưu tập truyện
collection of short stories? ngắn của Cô Hirota?
(A) It contains stories about ocean life. (A) Nó chứa những câu chuyện về cuộc sống
(B) It will be published next year. đại dương.

(C) It was released in Japanese and English. (B) Nó sẽ được xuất bản vào năm tới.

(D) It includes an award-winning story. (C) Nó được phát hành bằng tiếng Nhật và
Tiếng Anh.
(D)Nó bao gồm một truyện ngắn từng
đoạt giải thưởng.

183. In the first Web page, the word 183. Ở trang Web đầu tiên, từ “regular”
“regular” in paragraph 2, line 3, is closest trong đoạn 2, dòng 3, gần nghĩa nhất với
in meaning to (A) đối xứng
(A) symmetrical (B) thường xuyên
(B) frequent (C) chấp nhận được
(C) acceptable (D) được mời
(D) invited

184. What is indicated about Zantree Books? 184. Điều gì được chỉ ra về Zantree Books?
(A) It has an office in New York. (A) Nó có một văn phòng ở New York.
(B) It hosts annual writers’ events. (B) Nó tổ chức các sự kiện thường niên cho
(C) It sells books on its Website. các nhà văn.

(D) It has several divisions. (C) Nó bán sách trên trang Web.
(D) Nó có một số bộ phận

185. What change was made to Ms. 185. Thay đổi nào đã được thực hiện đối với
Hirota’s published novel? cuốn tiểu thuyết đã xuất bản của cô Hirota?
(A) Undersea adventures were added to the (A) Những cuộc phiêu lưu dưới đáy biển đã
story. được thêm vào.
(B) A main character’s name was changed (B) Tên của một nhân vật chính đã được thay
(C) It was published later than planned. đổi

(D) It was given a different title (C) Nó được xuất bản muộn hơn so với kế
hoạch.
(D) Nó đã được đặt bằng một tiêu đề
khác
Cuốn tiểu thuyết có hai cái tên Lives Ensnared,
và Altered Existence.

208
186-190
Washington State Gets Fit Washington State Gets Fit

186 April 7—Throughout its 25 years in Ngày 7 tháng 4 — 186 Trong suốt 25 năm
business, Fitness National, Inc., 188 kinh doanh, Fitness National, công ty sở
which owns and operates gyms hữu và điều hành các phòng tập thể dục
throughout the northeastern United trên khắp vùng đông bắc Hoa Kỳ, chưa
States, has never extended its presence bao giờ mở rộng sự hiện diện của nó sang
to the west coast. That will change next bờ biển phía tây. Nhưng điều đó sẽ thay
month when it opens two new gyms: đổi vào tháng tới khi nó mở hai phòng tập
one in Tacoma and one in Spokane. thể dục mới: một ở Tacoma và một ở
“We’re excited to move into this territory,” Spokane.
says Fitness National’s CEO, Lisa Tran.188 “If Lisa Tran, Giám đốc điều hành của Fitness
we are successful in these two cities, National, cho biết: “Chúng tôi rất vui mừng
then we will continue to grow our được lấn sân sang vùng đất này. 188“Nếu
business throughout Washington and chúng tôi thành công ở hai thành phố
into Oregon.” này, thì chúng tôi sẽ tiếp tục phát triển
Both gyms will feature studios for group hoạt động kinh doanh của mình trên
fitness classes, state-of-the-art fitness khắp Washington và Oregon.”
machines, and indoor pools. Both locations Cả hai cơ sở này sẽ trang bị các phòng tập cho
will be holding on-site job fairs for các lớp thể dục nhóm, thiết bị tập hiện đại
prospective employees on Saturday, April và có hồ bơi trong nhà. Cả hai địa điểm sẽ tổ
14. Grand opening events are planned for chức hội chợ việc làm cho nhân viên tiềm
both gyms on May 12. năng vào thứ Bảy, ngày 14 tháng 4. Sự kiện
khai trương được lên kế hoạch cho cả hai
phòng tập vào ngày 12 tháng Năm.

---------- ----------

Fitness National, Inc. Fitness National, Inc.

Application for Employment Đăng ký tuyển dụng

Name: BernadetteOkoye Tên: Bernadette Okoye

Date:April 14 April 3-4 Ngày: 14 tháng 4

E-mail Address: bokociet&chjmailxom Địa chỉ E-mail: b.okociet & chjmailxom

Telephone Number: ( 2 S 3 ) 5 5 5 - Số điện thoại: (2S3) 555-Q1L73


Q1L73 Bạn đang ứng tuyển cho vị trí nào?

209
For what position are you applying? Huấn luyện viên
Group Fitness Instructor
At which location would you like to Bạn muốn làm việc tại vị trí nào? x Tacoma
work? x Tacoma Spokane
Spokane
Mô tả lý do nộp đơn:
Describe your reason for applying:
188Một người bạn của tôi làm việc tại một
188 A friend of mine who works at an địa điểm Fitness National nói với tôi rằng
older Fitness National location told me cô ấy thực sự thích làm việc ở đó. Tôi hiện
she really enjoys working there.187 I am đang làm việc bán thời gian tại một
currently employed part-time at a phòng tập khiêu vũ và tôi dành một vài
dance studio and would like to add a giờ làm huấn luyện viên vào lịch trình của
few more instructor hours (part time) mình.
into my schedule.

Mô tả kinh nghiệm có liên quan của bạn:


Describe your relevant experience:
Tôi đã dạy các lớp múa ba lê sơ cấp, trung cấp
I have taught beginner, intermediate and và nâng cao tại Trường múa Veloa trong ba
advanced ballet classes at Veloa Dance năm qua. 189Trước đó, tôi đã dạy các bài
School for the past three years. 189 Prior to tập nhảy theo nhóm tại Cadia Gym trong
this I taught group dance workouts at hai năm. Tôi cũng đã làm việc tại quầy lễ tân
Cadia Gym for two years. I also worked at của Cadia nên tôi có kinh nghiệm về dịch vụ
Cadia's front desk so I have customer service khách hàng.
experience.
Vui lòng đính kèm sơ yếu lý lịch và tài liệu
Please attach a résumé and reference list tham khảo và nộp cho ban quản lý tại địa
and submit to management at a Fitness điểm Fitness National.
National location.

----------
----------
Tập thể dục vui hơn khi tập theo nhóm! Các
Fitness National Group Fitness Classes lớp học của chúng tôi mở cửa cho các thành
viên ở tất cả các cấp độ thể lực và kinh
190 Bạn sẽ tìm thấy các lớp học
Exercise is more fun in a group! Our classes are nghiệm.
open to members at all levels of fitness and này và các lớp học khác được giảng dạy
experience.190 You will find these and other tại tất cả các địa điểm của chúng tôi trên
classes taught at all of our locations across the khắp Hoa Kỳ. Để có danh sách đầy đủ về các
United States. For a complete listing of lớp học, ghé thăm trang Web của phòng tập
classes, see your local Fitness National thể dục Fitness National tại địa phương của
gym’s Web page. bạn.

210
Basic Weights—Build strength through this Basic Weights — Cải thiện sức khỏe thông qua
guided weightlifting workout. bài tập cử tạ có hướng dẫn.
Groove and Move—Get a cardio workout Groove and Move — Tập luyện tim mạch trong
while dancing to your favorite music. khi nhảy theo điệu nhạc yêu thích của bạn.
Quick Cycle—Follow your instructor on a Quick Cycle — Tập theo giáo viên trên một
challenging ride on a stationary bicycle. chiếc xe đạp đầy thử thách.
Splash for Strength—Tone your muscles Splash for Strength — Làm săn chắc cơ bắp
safely with a low-impact workout in the của bạn với bài tập ít tác động trong hồ bơi.
pool.

186. What is the purpose of the article? 186. Mục đích của bài báo là gì?
(A) To describe the expansion of a (A) Để mô tả việc mở rộng mô hình kinh
business doanh
(B) Để cung cấp thông tin chi tiết về cơ hội
(B) To provide details about job openings
(C) To announce the merger of two việc làm
companies (C) Để công bố sự hợp nhất của hai
(D) To introduce a new corporate leader các công ty
(D) Giới thiệu một nhà lãnh đạo mới của công
ty

187. What does Ms. Okoye suggest in the 187. Cô Okoye đề xuất điều gì trong đơn xin
application? việc?
(A) She lives in Spokane. (A) Cô ấy sống ở Spokane.
(B) She studied at Veloa Dance School. (B) Cô ấy đã học tại Trường múa Veloa.
(C) She currently works for Cadia Gym. (C) Cô ấy hiện đang làm việc cho Cadia Gym.
(D) She wants a part-time position. (D) Cô ấy muốn một vị trí bán thời gian.
would like to add a few more instructor hours
= wants a part time position

188. What is most likely true about Ms. 188. Điều gì có khả năng đúng về bạn của
Okoye’s friend? cô Okoye?
(A) She works in customer service. (A) Cô ấy làm về mảng dịch vụ khách hàng.
(B) She does not live in Washington (B) Cô ấy không sống ở Tiểu bang
State. Washington.

211
(C) She was not able to update her schedule. (C) Cô ấy không thể cập nhật lịch trình.
(D) She helped organize a job fair. (D) Cô ấy đã giúp tổ chức một hội chợ việc
làm.
Bạn của cô Okoye làm ở cơ sở đầu tiên của
Fitness National ở vùng đông bắc Hoa Kỳ, mà
vùng này không có Washington.
Trong tương lai, nếu Công ty mở thành công
ở hai thành phố là Tacoma và Spokane thì
họ mới mở tiếp sang Washington và
Oragon.
=> Bạn cô này không sống ở W.

189. What class would Ms. Okoye be most 189. Cô Okoye muốn dạy lớp nào nhất?
qualified to teach? (A) Basic Weights
(A) Basic Weights (B) Groove and Move
(B) Groove and Move (C) Quick Cycle
(C) Quick Cycle (D) Splash for Strengt
(D) Splash for Strength Cô này đã từng có kinh nghiệm dạy nhảy tại
phòng tập khoảng 2 năm, lớp Grove and
Move là phù hợp.

190. What is indicated about all of the 190. Điều gì được chỉ ra về tất cả các lớp
classes in the information? trong Mục thông tin?
(A) They are limited in size. (A) Số lượng hạn chế
(B) They are for advanced students only. (B) Chỉ dành cho học viên trình độ nâng cao
(C) They include the use of music. (C) Chúng bao gồm việc sử dụng âm nhạc.
(D) They are taught at multiple (D) Các lớp học được dạy ở nhiều cơ sở
gyms

212
191-195
To: Emi Mizuno Tới: Emi Mizuno
<emizuno@purpleworks.com> Từ: rcallaway@hartwelltheater.com
From: Robert Callaway Ngày: 10 tháng 10
<rcallaway@hartwelltheater.com>
Chủ đề: Vé mùa
Date: October 10
Subject: Season tickets
Kính gửi quý khách mua vé theo mùa,
Cảm ơn bạn đã đăng ký xem mùa kịch sắp tới
Dear Season Ticket Holder: tại Nhà hát Hartwell. 191 Bạn có lẽ đã nhận
Thank you for purchasing your subscription được vé của mình. Hãy liên hệ ngay với
to the upcoming season of plays at the chúng tôi nếu bạn chưa nhận được vé.
Hartwell Theater. 191 You should have Bạn có bị trùng lịch với bất kỳ ngày biểu diễn
already received your packet of nào không? 192 Chỉ những người đăng ký
tickets. Please contact us immediately if theo mùa mới có quyền đổi vé cho một
you have not. buổi biểu diễn khác. Việc thay đổi phải được
Do you have a conflict for any of the thực hiện ít nhất một tuần trước ngày biểu diễn
performance dates? 192 Only season ban đầu và tùy thuộc vào tình trạng lịch sẵn
subscribers have the benefit of có. Nếu bạn đổi sang xem một suất diễn hoặc
exchanging tickets for another vị trí chỗ ngồi có giá cao hơn, phần chênh lệch
performance. Exchanges must be made at giá sẽ được tính vào tài khoản của bạn. Bạn có
least one week prior to the original thể yêu cầu đổi vé trực tuyến bằng cách điền
performance date and are subject to vào biểu mẫu đổi vé tại
availability. If exchanging for a higher priced www.hartwelltheater.com/tieket-exchange
performance or seating location, the price hoặc gọi số 555-0105 Thứ Hai-Thứ Sáu từ 1-5
difference will be charged to your account. giờ chiều.
Exchanges can be requested online by filling 194 Xin lưu ý rằng lần đầu tiên chọn đổi vé
out a ticket exchange form at xem biểu diễn, bạn sẽ không bị tính phí.
www.hartwelltheater.com/tieket- Tuy nhiên, bất kỳ lần trao đổi tiếp theo
exchange or by calling 555-0105 Monday- nào cũng sẽ phải chịu phí 6,25 đô la cho
Friday from 1-5 P.M.194 Please note that mỗi vé.
the first time you choose to exchange
tickets for a performance, you will not
be charged a fee. However, any
subsequent exchanges will incur a
$6.25 per ticket fee.

Chúng tôi rất mong được gặp bạn tại các buổi
We look forward to seeing you at the biểu diễn.
shows.
Trân trọng.
Sincerely.
Robert Callaway, Người quản lý đăng ký
Robert Callaway, Subscription Manager
----------

213
---------- ĐƠN ĐỔI VÉ
https://www.hartwelltheater.com/ticket-
exchange Tên: Emi Mizuno
E-mail: emizuno@purpleworks.com
Ticket Exchange Form Số đăng ký: 3698389 Show: The Mountain
Calls
Name: Emi Mizuno Ngày biểu diễn: 14 tháng 1, 7:30 tối
E-mail: emizuno@purpleworks.com Vị trí chỗ ngồi: Hàng V, Ghế 4,5
Subscription Number: 3698389
Show: The Mountain Calls
Cho biết bốn lựa chọn hàng đầu của bạn cho
Performance Date: January 14, 7:30 p.m. các buổi biểu diễn thay thế:
Seat Locations: Row V, Seats 4,5
1.Ngày: 15 tháng 1, 7: 30 p.m.
Indicate your top four choices for
Vị trí chỗ ngồi: Hàng D, Ghế 1, 2
alternate performances:
1. Date: January 15,7:30 p.m. 2. Ngày: 16 tháng 1, 7:30 tối
Seat Locations: Row D, Seats 1, 2 Vị trí chỗ ngồi: Hàng F, Ghế 6, 7
2. Date: January 16, 7:30 p.m. 3. Ngày: 18 tháng 1, 7: 30 p.m.
Seat Locations: Row F, Seats 6, 7 Vị trí chỗ ngồi: Hàng T, Ghế 9,10
3. Date: January 18,7:30 p.m. 4. Ngày: 20 tháng 1, 2: 00 p.m.
Seat Locations: Row T, Seats 9,10
Vị trí chỗ ngồi: Hàng B, Ghế 15, 16
4. Date: January 20,2:00 p.m.
Seat Locations: Row B, Seats 15, 16
Bạn sẽ nhận được email xác nhận trong
vòng 24 giờ sau khi gửi biểu mẫu này.
You will receive an e-mail confirmation
within 24 hours of submitting this
form. ----------
---------- Kính gửi bà Mizuno:
To: Emi Mizuno <emizuno @ purpleworks. Đến: Emi Mizuno <emizuno @ purpleworks.
com> com>
From: Robert Callaway Từ: Robert Callaway
<rcallaway@hartwelltheater.com> <rcallaway@hartwelltheater.com>
Date: January 6 Ngày: 6 tháng 1
Subject: Ticket exchange Chủ đề: Đổi vé
Attachment: Tickets Đính kèm: vé
Gửi Ms Mizuno
Dear Ms. Mizuno: 193Chúng tôi đã nhận được đơn đổi vé
193 của bạn cho vở kịch sắp tới, The
We have received your ticket
Mountain Calls. 195 Tôi rất vui để xác
exchange form for the upcoming play,
214
The Mountain Calls. 195 I am happy to nhận với rằng vé cho lựa chọn thứ hai
confirm that tickets for your second của bạn vẫn còn. Vé mới của bạn được
choice were still available. Your new đính kèm với e-mail này. Vui lòng in vé ở
tickets are attached to this e-mail. nhà và xuất trình chúng vào buổi tối
Please print them at home and present biểu diễn. Vé cũ của bạn không còn giá trị
them on the evening of the và không thể sử dụng. Bởi vì bạn đã chọn
performance. Your old tickets are no một vị trí chỗ ngồi tương đương, nên sẽ
longer valid and cannot be used. Because không có sự chênh lệch về giá cả. Tuy
you have selected a comparable seating nhiên, chúng tôi sẽ tính phí vào tài
location, there is no price difference. khoản của bạn là $ 6,25 cho mỗi lần đổi
However, we will be charging your vé. Bạn có thể đăng nhập vào tài khoản của
account the $6.25 per ticket exchange mình để xem các khoản phí.
fee. You may log in to your account to view Cảm ơn bạn đã mua vé. Chúng tôi mong
the charges. được gặp bạn tại chương trình.
Thank you for being a season ticket holder.
We look forward to seeing you at the show.
Trân trọng,
Robert Callaway. Quản lý đăng ký
Sincerely,
Nhà hát Hartwell
Robert Callaway. Subscription Manager
Hartwell Theter

191. In the first e-mail, what is stated 191. Trong e-mail đầu tiên, điều gì được chỉ
about Ms. Mizuno’s tickets? ra về vé của cô Mizuno?
(A) They cost $6.25 each. (A) Mỗi chiếc vé trị giá 6.25$.
(B) They have already been sent. (B) Chúng đã được gửi đi.
(C) They are being held at the box office. (C) Chúng đang được giữ tại phòng vé.
(D) They are for a 1:00 P.M. performance. (D) Chúng dành cho phần biểu diễn lúc 1:00
pm

192. What is indicated about submitting a 192. Điều gì được chỉ ra về việc gửi yêu cầu
ticket exchange request? đổi vé?
(A) It can only be done online. (A) Nó chỉ có thể được thực hiện trực tuyến.
(B) Only season ticket holders can do it. (B) Chỉ những người có vé theo mùa mới
(C) People with balcony tickets cannot do it. có thể làm điều đó.
(D) It can be done on the day of the original (C) Những người có vé ban công không thể
performance. làm điều đó.
(D) Nó có thể được thực hiện vào ngày của
buổi biểu diễn ban đầu.

193. When will Ms. Mizuno most likely 193. Khi nào thì bà Mizuno có thể sẽ tham
attend a performance of The Mountain dự buổi biểu diễn của The Mountain Calls?

215
Calls? (A) Vào ngày 15 tháng 1
(A) On January 15 (B) Vào ngày 16 tháng 1
(B) On January 16 (C) Vào ngày 18 tháng 1
(C) On January 18 (D) Vào ngày 20 tháng 1
(D) On January 20

194. What can be concluded about Ms. 194. Có thể kết luận gì về cô Mizuno?
Mizuno? (A) Cô ấy làm việc trong ngành sân khấu.
(A) She works in the theater industry. (B) Cô ấy không thể tìm thấy vé ban đầu của
(B) She cannot find her original tickets. mình.
(C) She has canceled her subscription. (C) Cô ấy đã hủy đăng ký của mình.
(D) She has exchanged tickets in the (D) Cô ấy đã đổi vé trong quá khứ.
past.

195. What is the purpose of the second e- 195. Mục đích của e-mail thứ hai là gì?
mail? (A) Cung cấp vé
(A) To provide tickets (B) Để chỉ ra một lỗi
(B) To point out an error (C) Để hỏi về vé mùa
(C) To inquire about season tickets (D) Để yêu cầu giảm giá
(D) To request a discount

196-200
Hi Jacques, Xin chào Jacques,
The new sign outside your bakery looks Bảng hiệu mới bên ngoài tiệm bánh của bạn
great. I love the natural look of the wood, trông rất tuyệt. Tôi thích vẻ tự nhiên của gỗ,
and the gold lettering is beautiful. The new và nét chữ vàng rất đẹp. Bảng hiệu mới, kết
sign, combined with the freshly painted hợp với mặt tiền cửa hàng được sơn mới và
storefront and 197 new shutters, really cửa chớp mới, thực sự khiến Berte’s Bakery trở
makes Berte’s Bakery stand out. nên nổi bật.
196 I also plan to replace the sign 196 Tôi cũng có ý định thay bảng hiệu phía
above my shop door with a wooden trên cửa tiệm của mình với một bảng
sign. Could you tell me where you had hiệu bằng gỗ. Bạn có thể cho tôi biết
yours made? 198 I was considering bảng hiệu của bạn làm ở đâu không? 198
using Studio 9, which was Tôi đang cân nhắc sử dụng Studio 9,
recommended to me by Devon at Q được Devon tại Q Apparel giới thiệu cho
Apparel, but Studio 9’s signs definitely tôi, nhưng biển hiệu của Studio 9 dường như
have a more modern design. The rustic, có thiết kế khá hiện đại. Vẻ mộc mạc, cổ điển
vintage look of your sign would fit better
216
with the aesthetics here at Corner Book của bảng hiệu của bạn sẽ phù hợp hơn với tính
Shop. thẩm mỹ tại Cửa hàng Sách Corner.
Thanks. Cảm ơn.
Elias Ward Phường Elias
Owner, Corner Book Shop Chủ sở hữu, Cửa hàng sách Corner
---------
From: jberte@bertebakery.com ----------
To: eward@cornerbookshop.com Từ: jberte@bertebalcery.com
Subject: RE: Your Sign Tới: eward@cornerbookshop.com
Date: July 31 Chủ đề: RE: Dấu hiệu của bạn
Ngày: 31 tháng 7
Hi Elias, Xin chào Elias,
Cảm ơn những bình luận của bạn trên bảng
Thanks for your comments on our sign. We hiệu của chúng tôi. Chúng tôi đã sử dụng Công
used Hedgerow Graphics. 198 We also ty Graphíc Hedgerow. 198 Chúng tôi cũng
looked at Studio 9 because all of their xem xét Studio 9 vì tất cả các sản phẩm
products were much less expensive của họ đều rẻ hơn nhiều so với sản phẩm
than anything Hedgerow offers. And mà Hedgerow cung cấp. Và họ cung cấp
they do offer wooden signs in various styles, bảng hiệu bằng gỗ với nhiều kiểu dáng khác
some of which u'e liked. But we ended up nhau, một số kiểu mà chúng tôi thích. Nhưng
choosing Hedgerow' because of its longer cuối cùng chúng tôi đã chọn Hedgerow vì thời
warranty period. gian bảo hành dài hơn.

Although the wood used for any outdoor Mặc dù gỗ được sử dụng cho bất kỳ bảng hiệu
sign is treated with a protective, weather- ngoài trời nào đều được xử lý bằng một lớp
resistant coating, 199 we wanted to have phủ bảo vệ, chống chịu thời tiết, 199chúng tôi
that extra protection Hedgerow muốn bảng hiệu có thêm sự bảo vệ mà
provides with its warranty. Hedgerow cung cấp với bảo hành của
mình.

Good luck!
Chúc may mắn!
Jacques Berte
Jacques Berte
----------
----------
Order Form
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Customer: Elias Ward, Corner Book Shop, 8
Main St., Haywood Village Khách hàng: Elias Ward, Corner Book Shop, 8
Main St., Haywood Village
Order Date: August 1

217
Ngày đặt hàng: ngày 1 tháng 8
Description of order: Mô tả đơn đặt hàng:
One exterior sign. Oak wood treated with Một biển hiệu ngoài trời. Gỗ sồi được xử lý
Everlast Coating. Mariner blue wood stain, bằng lớp phủ Everlast. Vết gỗ xanh Mariner,
gold lettering (text to read: Corner Book chữ vàng (chữ cần đọc: Tiệm Sách Góc). Rộng
Shop). 152 centimeters wide by 45 152 cm x cao 45 cm. Các thay đổi đối với đơn
centimeters high. Changes to the order đặt hàng phải được thực hiện trước 5:00 chiều.
must be made by 5:00 p.m. on August 10. vào ngày 10 tháng 8.
Price: $495 (Paid in full, August 5) Giá: $ 495 (Đã thanh toán hết, ngày 5 tháng
8)
199 Warranty: 1 year
199 Bảo hành 1 năm
200 Dự kiến giao hàng: 20 tháng 8
200 Expected Delivery: August 20

196. What is the purpose of the first e-mail? 196. Mục đích của e-mail đầu tiên là gì?
(A) To promote a business (A) Để quảng bá doanh nghiệp
(B) To offer a suggestion (B) Để đưa ra một gợi ý
(C) To request information (C) Để yêu cầu thông tin
(D) To extend an invitation (D) Để gửi lời mời

197. According to the first e-mail, what 197. Theo e-mail đầu tiên, cái gì gần đây đã
was recently replaced at Berte’s được thay thế tại Berte’s Bakery?
Bakery? (A) Cửa chớp
(A) The shutters (B) Ánh sáng
(B) The lighting (C) Cửa trước
(C) The front door (D) Đồng phục của nhân viên
(D) The staff uniforms

198. What is suggested about Q Apparel? 198. Điều gì được gợi ý về Q Apparel?

(A) It is next door to Corner Book Shop. (A) Nó ở bên cạnh Cửa hàng sách Corner.
(B) Nội thất cửa hàng đã được sửa chữa gần
(B) Its interior has been recently
đây bởi chủ sở hữu.
remodeled
(C) Bảng hiệu của nó có giá thấp hơn
by the owner. bảng hiệu do Hedgerow Graphics bán.
(C) Its sign cost less than signs sold
218
by Hedgerow Graphics. (D) Nó được trang trí theo phong cách cổ
điển, mộc mạc.
(D) It is decorated in a rustic, vintage
style. Giải thích:
Đọc email 1, đoạn 2: Ông Elias Ward đang
cân nhắc sử dụng dịch vụ của Studio 9, do
được giới thiệu bởi một người tên là Devon ở
cửa hàng Q Apparel.
 Cửa hàng Q Apparel đã sử dụng dịch vụ
của Studio 9, (dùng rồi thì mới giới thiệu sản
phẩm cho người khác)  Q Apparel đã mua
biển hiệu của Studio 9.
Đọc email 2, đoạn line 2: Các sản phẩm của
Studio 9 đều rẻ hơn Hedgerow.
=> Biển hiểu của cửa hàng Q Apparel sẽ rẻ
hơn biển hiệu ở Hedge row.
199. What is indicated about the sign Mr. 199. Điều gì được chỉ ra về biển hiệu mà ông
Berte purchased for his bakery? Berte mua cho tiệm bánh của mình?
(A) It is larger than the sign ordered by Mr. (A) Nó lớn hơn tấm biển do ông Ward đặt.
Ward.
(B) Nó được bảo hành hơn một năm.
(B) It is under warranty for more than
(C) Nó đã được giao vào tháng Tám.
one year.
(C) It was delivered in August. (D) Nó có chữ màu xanh lam.

(D) It has blue lettering.

200. When will Mr. Ward most likely receive 200. Khi nào thì ông Ward có thể sẽ nhận
his order? được đơn đặt hàng của mình?
(A) On August 1 (A) Vào ngày 1 tháng 8
(B) On August 5 (B) Vào ngày 5 tháng 8
(C) On August 10 (C) Vào ngày 10 tháng 8
(D) On August 20 (D) Vào ngày 20 tháng 8

219
TEST 4
PART 1 (B) Một vài chiệc ô đang được sắp xếp.
1. (C) Một tòa nhà đang được sơn.
(D) Một lối đi được che phủ bởi những chiếc
lá.
--------------------------------------------------
3.

(A) He's cutting a piece of bread.


(B) He's looking down at some notes.
(C) He's taking off an apron.
(D) He's putting some food in a basket.

(A) He's wiping a counter.


(A) Anh ấy đang cắt một miếng bánh mì.
(B) He's washing some clothes.
(B) Anh ấy đang nhìn xuống các tập ghi chú.
(C) Anh ấy đang tháo bỏ chiếc tạp rề. (C) He's drying some dishes with a towel.
(D) Anh ấy đang đặt thức ăn vào trong một (D) He's leaning over a sink.
cái giỏ.
------------------------------------------------- (A) Anh ấy đang lau một cái quầy.
2. (B) Anh ấy đang giặt một vài bộ quần áo.
(C) Anh ấy đang làm khô vài cái đĩa với một
chiếc khăn.
(D) Anh ấy đang nghiêng người qua một cái
bồn rửa.
--------------------------------------------------

(A) Some bicycles are parked


outside.
(B) Some umbrellas are being installed.
(C) A building is being painted.
(D) A walkway is covered with leaves.

(A) Một vài chiếc xe đạp đã được đỗ ngoài


trời.

220
(C) Một cái cây đã được trồng trên một cái
ghế.
(D) Một tấm thảm có hoa văn đã được đặt
lên sàn.
--------------------------------------------------
6.

4.
(A) She's folding her uniform.
(B) She's standing next to her car.
(C) She's rolling up a poster.
(D) She's mailing some packages.

(A) Cô ấy đang gập đồng phục.


(A) There's a ladder leaning against the
(B) Cô ấy đang đứng cạnh chiếc xe của mình.
trunk of a tree.
(C) Cô ấy đang cuộn một tấm áp phích.
(D) Cô ấy đang gửi những gói hàng. (B) A man is standing on the roof of a
building.
-------------------------------------------------
(C) Some potted plants are hanging from
5.
a pole.
(D) Some vegetables have been
arranged on wooden platform.

(A) Có một cái thang dựa vào vào thân của


một cái cây.
(B) Một người đàn ông đang đứng trên nóc
của một tòa nhà.
(A) Some chairs are occupied.
(C) Vài chậu cây đang được treo lên một cái
(B) Some curtains are closed. cột.
(C) A plant's been placed on top of a desk. (D) Vài cây rau đã được xếp trên một cái kệ
(D) A patterned rug's been placed gỗ.
over a floor. --------------------------------------------------
PART 2
(A) Vài chiếc ghế đang được ngồi. 7. Who's in charge of the storeroom
(B) Vài chiếc rèm được kéo lại. inventory?
221
(A) Sure, sounds great. (C) Tôi đã bắt đầu ở đây năm ngoái.
(B) How much does it cost? --------------------------------------------------
(C) Ms. Kim takes care of if. 11. Why was the meeting postponed?

Ai là người phụ trách kiểm kê kho hàng? (A) At two P.M.


(A) Chắc chắn, nghe có vẻ tuyệt vời. (B) Because the report hasn't been
(B) Nó có giá bao nhiêu? finalized.
(C) Ms. Kim chịu trách nhiệm việc đó.
(C) Yes, I need to go to the post office.
-------------------------------------------------
Tại sao cuộc họp bị hoãn lại?
8. Where's the filing cabinet?
(A) Lúc hai giờ chiều
(A) We'll need sixteen folders. (B) Vì báo cáo chưa được hoàn thiện.
(B) The pile on the shelf. (C) Vâng, tôi cần đến bưu điện.
(C) Next to water cooler. --------------------------------------------------
Tủ đựng hồ sơ nằm ở đâu vậy? 12. When are you going to the art
(A) Chúng ta sẽ cần mười sáu chiếc bìa đựng gallery?
hồ sơ.
(A) By the park down the road.
(B) Cái đống trên giá.
(C) Bên cạnh bộ làm mát nước. (B) Photographs and paintings.
(C) Probably right after work.
-------------------------------------------------
9. When does the train from Hamburg Khi nào bạn đến phòng trưng bày nghệ
arrive? thuật?
(A) Bên công viên trên đường.
(A) Early in the morning.
(B) Ảnh và tranh.
(B) Yes, I've been trained.
(C) Có lẽ ngay sau khi làm việc.
(C) There's room for four.
--------------------------------------------------
Khi nào thì tàu từ Hamburg đến?
13. Where are the loading dock
(A) Vào sáng sớm.
supervisors?
(B) Vâng, tôi đã được đào tạo.
(C) Có chỗ cho bốn người. (A) The downtown supermarket is the
best.
-------------------------------------------------
10. Can you stop by my office later? (B) They're at a meeting now.

(A) No, last week. (C) No, not usually.

(B) Yes. I'll come by after lunch. Người giám sát bến xếp hàng ở đâu?
(C) I started here last year. (A) Siêu thị ở trung tâm thành phố là tốt nhất.
(B) Bây giờ họ đang ở một cuộc họp.
Bạn có thể ghé qua văn phòng của tôi sau
(C) Không, không thường xuyên.
được không?
(A) Không, tuần trước. --------------------------------------------------
(B) Có. Tôi sẽ đến sau bữa trưa.

222
14. You haven't always worn glasses, (B) We discussed the latest project.
have you? (C) Just press the green button.
(A) I didn't see the memo. Làm cách nào để bắt đầu cuộc gọi hội
(B) No, only since last year. nghị trên hệ thống này?
(C) Two glasses of water, please. (A) Nó thường được tổ chức vào tháng Mười
Một.
Bạn không phải lúc nào cũng đeo kính,
phải không? (B) Chúng tôi đã thảo luận về dự án mới nhất.

(A) Tôi không thấy bản ghi nhớ. (C) Chỉ cần nhấn nút màu xanh lá cây.

(B) Không, chỉ từ năm ngoái. --------------------------------------------------


(C) Làm ơn cho hai cốc nước. 18. The new printers are very popular.

------------------------------------------------- (A) I'm writing a first draft.


15. Isn't that apartment we looked at last (B) Yeah, they're selling quickly.
week still available? (C) Please print five copies.
(A) I can order that part for you. Các máy in mới rất phổ biến.
(B) Actually, it was rented yesterday. (A) Tôi đang viết bản nháp đầu tiên.
(C) It's in the hallway. (B) Vâng, họ đang bán rất nhanh.

Căn hộ mà chúng ta đã xem vào tuần (C) Vui lòng in năm bản.
trước không còn trống à? --------------------------------------------------
(A) Tôi có thể đặt hàng phần đó cho bạn. 19. What's on the agenda for today's
(B) Thực ra, nó đã được thuê vào ngày hôm meeting?
qua. (A) Didn't you get the memo from
(C) Nó ở hành lang. Julia?
------------------------------------------------- (B) No, in the conference room.
16. Why don't we go on vacation to (C) Generally they do.
London?
Chương trình làm việc cho cuộc họp hôm
(A) It was good, thanks. nay là gì?
(B) At the travel agency. (A) Bạn không nhận được bản ghi nhớ từ Julia
(C) Yes, that sounds wonderful. à?

Tại sao chúng ta không đi nghỉ ở London? (B) Không, trong phòng họp.

(A) Thật tốt, cảm ơn. (C) Thường là họ làm.

(B) Tại đại lý du lịch. --------------------------------------------------


(C) Vâng, điều đó nghe thật tuyệt vời. 20. Are you sure we'll be able to meet

------------------------------------------------- this deadline?

17. How do I start a conference call on (A) Sorry, are you in line?
this system? (B) The long table.
(A) It's usually held in November. (C) Yes, I think so.
223
Bạn có chắc chúng tôi sẽ có thể đáp ứng (B) Các kết quả khảo sát.
thời hạn này không? (C) Tôi đồng ý, vẫn còn chỗ để cải thiện.
(A) Xin lỗi, bạn có đang xếp hàng không? --------------------------------------------------
(B) Cái bàn dài. 24. Do you need help setting up for the
(C) Vâng, tôi nghĩ vậy. performance?
------------------------------------------------- (A) The audience was delighted.
(B) My coworker will be here in a
21. Why don't we make special T-shirts to
minute.
sell at the music festival?
(C) I don't have a reservation.
(A) Thanks, it was a gift.
(B) The event is in three days. Bạn có cần trợ giúp sắp xếp cho màn trình
(C) Rock music is my favorite. diễn không?
(A) Khán giả đã rất vui mừng.
Tại sao chúng ta không làm những chiếc
áo phông đặc biệt để bán tại lễ hội âm nhạc? (B) Đồng nghiệp của tôi sẽ đến đây sau một
phút.
(A) Cảm ơn, đó là một món quà.
(C) Tôi không có đặt chỗ trước.
(B) Sự kiện (chỉ) diễn ra trong ba ngày.
(C) Nhạc rock là sở thích của tôi. --------------------------------------------------

------------------------------------------------- 25. Fairway Motors just ordered another


thousand extra-large tires.
22. We should update our logo design,
(A) I enjoyed the retirement party, too.
shouldn't we?
(B) No, they're in alphabetical order.
(A) A famous fashion designer.
(C) Great, I'll check out inventory.
(B) No, out customers like this one.
(C) He left yesterday. Fairway Motors vừa đặt thêm hàng nghìn
chiếc lốp cỡ cực lớn.
Chúng ta nên cập nhật thiết kế logo của
(A) Tôi cũng rất thích bữa tiệc nghỉ hưu.
mình, phải không?
(B) Không, chúng được xếp theo thứ tự bảng
(A) Một nhà thiết kế thời trang nổi tiếng.
chữ cái.
(B) Không, khách hàng thích cái này.
(C) Tuyệt vời, tôi sẽ kiểm tra danh mục hàng
(C) Anh ấy đã rời đi ngày hôm qua.
hóa.
-------------------------------------------------
--------------------------------------------------
23. Was the research project approved?
26. The labor costs will be itemized on
(A) There isn't enough money in the the receipt, right?
budget.
(A) The main course was delicious.
(B) The survey results.
(B) Our finance office handles billing.
(C) I agree, there's room to improve.
(C) Approximately 200 dollars.
Dự án nghiên cứu đã được phê duyệt
Chi phí lao động sẽ được chia thành từng
chưa?
khoản trên biên lai, phải không?
(A) Không có đủ tiền trong ngân sách.
(A) Món chính rất ngon.
224
(B) Văn phòng tài chính của chúng tôi xử lý Tôi nghĩ chúng ta nên hỏi ý kiến của cô
việc xuất hóa đơn. Sato.
(C) Xấp xỉ 200 đô la. (A) Tôi có một số thứ bổ sung trong bàn làm
------------------------------------------------- việc của mình.
(B) Đồng hồ đó chạy trước một giờ.
27. I don't think we'll have time to eat
(C) Tất cả các giám sát viên đều có mặt tại
before the next conference session.
một buổi hội thảo.
(A) I just left the file you requested on
your desk. --------------------------------------------------

(B) There's a cafe right around the 30. Would you like a table by the window
corner. or the buffet area?
(C) Yes, the session was really interesting. (A) We requested a view of the cit.

Tôi không nghĩ chúng ta sẽ có thời gian để (B) I ordered that the last time.
ăn trước phiên họp tiếp theo. (C) For the furniture delivery.
(A) Tôi vừa để tập tin bạn yêu cầu trên bàn Bạn muốn một bàn bên cửa sổ hay khu
làm việc của bạn. vực tự chọn?
(B) Có một quán cà phê ngay gần góc phố. (A) Chúng tôi đã yêu cầu xem trích dẫn.
(C) Vâng, buổi học rất thú vị. (B) Tôi đã đặt hàng lần cuối cùng.
(C) Cho việc giao đồ nội thất.
-------------------------------------------------
--------------------------------------------------
28. Are you in charge of supply chain
management? 31. Hasn't your parking permit expired?
(A) I just joined the team. (A) I'm signed up for automatic
renewal.
(B) Where's the supply cabinet?
(B) Pick me up at the station, please.
(C) For no extra charge.
(C) You can transfer here.
Bạn đang phụ trách quản lý chuỗi cung
ứng? Giấy phép đậu xe của bạn vẫn chưa hết
hạn?
(A) Tôi vừa tham gia đội.
(A) Tôi đã đăng ký gia hạn tự động.
(B) Tủ vật tư ở đâu?
(B) Vui lòng đón tôi tại nhà ga.
(C) Không tính thêm phí.
(C) Bạn có thể chuyển khoản tại đây.
-------------------------------------------------
29. I think we should ask Ms. Sato for her
opinion.
(A) I have some extras in my desk.
(B) That clock is an hour ahead.
(C) All the supervisors are at a
seminar.

225
PART 3
32-34

W-Br: Welcome to Shana's Gym! Do W-Br: Chào mừng đến với Phòng tập
you have your member card? của Shana! Bạn có thẻ thành viên chứ?
M-Cn: I'm actually not a member yet. M-Cn: Tôi thực sự chưa phải là thành viên.
32I'm new to the area, and I'm trying 32Tôi là người mới đến khu vực này và

to decide on a gym to join. tôi đang cố gắng tham gia một phòng
W-Br: Well, welcome to town! 33We tập thể dục.
actually offer a weeklong free trial W-Br: Chà, chào mừng đến thành phố!
period for first-time customers. That 33Thực ra, chúng tôi đang cung cấp

way you can see if you like the gym before thời gian dùng thử miễn phí kéo dài
you sign a contract. một tuần cho những khách hàng lần
M-Cn: That sounds perfect! 34Does the đầu. Bằng cách đó, bạn có thể xem liệu
free trial include the fitness classes? mình có thích phòng tập hay không trước
W-Br: During your trial week you can take khi ký hợp đồng.
one class free of charge. Here's the M-Cn: Nghe thật hoàn hảo! 34Bản dùng
schedule of classes for this week. thử miễn phí có bao gồm các lớp thể
dục không?
W-Br: Trong tuần học thử, bạn có thể học
miễn phí một lớp . Đây là lịch học của tuần
này.

32. What did the man recently do? 32. Người đàn ông gần đây đã làm gì?
(A) He changed his diet. (A) Anh ấy đã thay đổi chế độ ăn uống của
(B) He moved to a new town. mình.
(B) Anh ấy đã chuyển đến một thị trấn
(C) He won a sports competition.
mới.
(D) He opened a business. (C) Anh ấy đã thắng một cuộc thi thể thao.
(D) Anh ấy đã mở một doanh nghiệp.

33. What are the speakers mainly 33. Người nói thảo luận chủ yếu về vấn đề
discussing? gì?
(A) A free trial period (A) Thời gian dùng thử miễn phí
(B) Customer reviews (B) Đánh giá của khách hàng
(C) Các bằng cấp, chứng chỉ trong công
(C) Job qualifications
việc
(D) A certification course
(D) Một chứng chỉ của khóa học

34. What does the woman give to the 34. Người phụ nữ đưa thứ gì cho người
man? đàn ông?
(A) A coupon (A) Một phiếu giảm giá
(B) A map (B) Một bản đồ
(C) Một lịch trình
(C) A schedule
(D) Một biểu mẫu
(D) A form

226
35-37

M-Au: 35This is the information M-Au: 35Đây là bàn thông tin, phải
desk, right? không?
W-Am: 35Yes-do you need help finding W-Am: 35Vâng-bạn có cần trợ giúp tìm
your train platform? ga tàu của mình không?
M-Au: No, my train doesn't leave for M-Au: Không, khoảng 5 giờ nữa tàu mới
another five hours. 36I was wondering if chạy. 136Tôi không biết là liệu nhà ga
there are lockers in the station where có tủ đựng để tôi có thể cất hành lý
I could store my luggage. I'd like to của mình không.Tôi muốn đi thăm một
visit some tourist sites while l'm here, but số địa điểm du lịch khi tôi ở đây, nhưng
my suitcase is really heavy. I don't want to vali của tôi rất nặng. Tôi không muốn
bring it along. mang nó theo.
W-Am: Unfortunately, we don't offer that W-Am: Rất tiếc, chúng tôi không cung cấp
service. But 37the hotel across the dịch vụ đó. 37Nhưng khách sạn bên kia
Street will keep your luggage in a đường sẽ giữ hành lý của bạn trong
secure room. They charge five dollars per phòng an toàn. Tuy nhiên, họ tính phí
hour, though. năm đô la mỗi giờ.
M-Au: 37That sounds perfect. You said M-Au: Nghe thật hoàn hảo. Bạn nói khách
the hotel is right across the Street? sạn ở ngay bên kia đường?
W-Am: Yes-just go through those doors. W-Am: Vâng-chỉ cần đi qua những cánh
cửa đó.

35. Where does the conversation most 35. Cuộc trò chuyện có nhiều khả năng
likely take place?
diễn ra ở đâu?
(A) At a rental car agency
(A) Tại đại lý cho thuê xe hơi
(B) At a shopping mall
(B) Tại một trung tâm mua sắm
(C) At a concert hall
(D) At a train station (C) Tại một phòng hòa nhạc
(D) Tại một nhà ga xe lửa

36. What does the man inquire about? 36. Người đàn ông hỏi về điều gì?
(A) Storing some luggage (A) Cất giữ một số hành lý
(B) Purchasing a ticket (B) Mua vé
(C) Accessing the Internet
(C) Truy cập Internet
(D) Finding a bus stop
(D) Tìm bến xe buýt

37. What will the man most likely do next? 37. Người đàn ông có nhiều khả năng sẽ
(A) Print a receipt làm gì tiếp theo?
(B) Go to a hotel (A) In biên lai
(C) Make a telephone call (B) Đi đến một khách sạn
(D) Purchase some souvenirs (C) Gọi điện thoại
(D) Mua một số đồ lưu niệm

227
38-40

W-Br: Hi, Ravi. 38Our customers W-Br: Xin chào, Ravi. 38Khách hàng
have become more environmentally của chúng ta đã trở nên có ý thức hơn
conscious... and they really don't like về môi trường ... và họ thực sự không
that we put our beverages in plastic thích việc chúng ta để đồ uống vào
bottles. We should consider switching to chai nhựa. Thay vào đó chúng ta nên cân
glass soda bottles instead. nhắc chuyển sang chai nước ngọt bằng
M-Au: Hmm... 39we would need to thủy tinh.
purchase all new machinery, and M-Au: Hmm ... 39chúng tôi sẽ cần mua
that's a big investment. tất cả máy móc mới, và đó là một
W-Br: Right. We would need new khoản đầu tư lớn.
machinery, but now that our soda brand's W-Br: Đúng. Chúng tôi sẽ cần máy móc
become so popular, I think we might be mới, nhưng bây giờ thương hiệu nước ngọt
able to afford it. của chúng tôi đã trở nên quá phổ biến, tôi
M-Au: That's true. We should bring it up to nghĩ chúng tôi có thể đủ khả năng mua
the management team. nó.
W-Br: 40I'll put together a proposal. I'll M-Au: Đúng là như vậy. Chúng ta nên đưa
need a few days to do it though. nó lên đội ngũ quản lý.
W-Br: 40Tôi sẽ đưa ra một đề xuất. Tuy
nhiên, tôi sẽ cần một vài ngày để làm điều
đó.

38. What does the speakers' company 38. Công ty sản xuất loa gì?
produce?
(A) Đồ nướng
(A) Baked goods
B) Đồ ăn đông lạnh
(B) Frozen meals
(C) Gia vị
(C) Spices
(D) Beverages (D) Đồ uống

39. What is the man concerned about? 39. Người đàn ông đang quan tâm đến
(A) The availability of a vendor điều gì?
(B) The cost of some machinery (A) Sự sẵn có của một nhà cung cấp
(C) The location of a business (B) Chi phí của một số máy móc
(D) The quality of a product (C) Vị trí của một doanh nghiệp
(D) Chất lượng của sản phẩm

40. What does the woman say she will do? 40. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm
(A) Write a proposal gì?
(B) Print a schedule (A) Viết đề xuất
(C) Order some supplies (B) In lịch biểu
(D) Provide some samples (C) Đặt hàng một số nguồn cung cấp
(D) Cung cấp một số mẫu

228
41-43

M-Cn: Hi, Azusa. Do you have a M-Cn: Xin chào, Azusa. Bạn có rảnh
minute? một phút không?
W-Br: Sure, what is it? W-Br: Chắc chắn rồi, có gì vậy?
M-Cn: 41Well, I was wondering if I M-Cn: 41Chà, tôi đang tự hỏi liệu mình
could switch offices. có thể chuyển văn phòng không.
W-Br: Sure, Which office are you W-Br: Chắc chắn rồi, bạn quan tâm đến
interested in? văn phòng nào?
M-Cn: 42Pierre was transferred to the M-Cn: 42Pierre đã được chuyển đến chi
Lakeville branch months ago and his nhánh Lakeville vài tháng trước và
former office is a lot bigger than văn phòng thường trực của anh ấy
mine. It'd be better for hosting clients. lớn hơn của tôi rất nhiều. Nó sẽ tốt hơn
W-Br: That makes sense. 43Submit the cho các khách hàng lưu trữ.
request on our internal Web site, and W-Br: Có lý. 43Bạn hãy gửi yêu cầu trên
our administrative team will process it trang Web nội bộ của công ty và nhóm
when they can. quản trị sẽ xử lý yêu cầu đó khi họ có thể.
M-Cn: Thanks! 43I'll do that now. M-Cn: Cảm ơn! 43Tôi sẽ làm điều đó
ngay bây giờ.

41. What does the man want to do? 41. Người đàn ông muốn làm gì?
(A) Change offices (A) Thay đổi văn phòng
(B) Apply for a position (B) Ứng tuyển một vị trí
C) Sửa đổi một chính sách
(C) Revise a policy
(D) Thuê thêm nhân viên
(D) Hire more employees

42. Why is Pierre no longer working at the 42. Tại sao Pierre không còn làm việc tại
office? văn phòng?
(A) He has been transferred to a new (A) Anh ấy đã được chuyển đến một chi
branch.
nhánh mới.
(B) He has entered a university program.
(B) Anh ấy đã vào một chương trình đại
(C) He is taking an extended vacation. học.
(D) He is opening his own business.
C) Anh ấy đang có một kỳ nghỉ dài
(D) Anh ấy đang mở doanh nghiệp của
riêng mình.

43. What will the man do next? 43. Người đàn ông sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Gather some feedback (A) Thu thập một số phản hồi
(B) Pack some boxes (B) Đóng gói một số hộp
(C) Nói chuyện với lễ tân
(C) Speak to a receptionist
(D) Gửi yêu cầu trực tuyến
(D) Submit an online request

229
44-46

M-Au: I'm almost finished with the M-Au: Tôi sắp hoàn thành đơn hàng
catering order. Could you look it over? phục vụ. Bạn có thể xem qua được không?
There should be enough food for all our Phải có đủ thức ăn cho tất cả những người
attendees. tham dự của chúng ta.
W-Am: Of course. 44About twelve of our W-Am: Tất nhiên. 44Khoảng mười hai
investors are attending the nhà đầu tư của chúng ta sẽ tham dự
presentation, right? buổi giới thiệu, phải không?
M-Au: Yes. M-Au: Vâng.
W-Am: OK, then. This should be plenty. W-Am:W-Am: Được rồi. Nó có vẻ nhiều.
You know, 45I've heard many of the Bạn biết đấy, 45tôi đã nghe nói nhiều
investors coming are excited about nhà đầu tư sắp đến rất vui mừng về
the chance to finally test-drive our cơ hội cuối cùng được lái thử những
new electric cars and ride in our chiếc xe điện mới và xe không người
latest driverless vehicle. lái mới nhất của chúng ta.
M-Au: That'll be a highlight of the event. M-Au: Đó sẽ là điểm nhấn của sự kiện.
W-Am: Next is finalizing a rehearsal W-Am: Tiếp theo là quyết định lịch trình
schedule for all the presenters. 46I'll talk diễn tập cho tất cả những người có mặt.
to the CEO and the other presenters 46Tôi sẽ nói chuyện với Giám đốc điều

about their availability to do a hành và những người thuyết trình


practice run. khác về sự sẵn sàng của họ để thực
hiện một cuộc chạy thử.

44. What are the speakers preparing for? 44. Các diễn giả đang chuẩn bị những gì?
(A) An avvards ceremony (A) Một buổi lễ trao giải
(B) An automobile show (B) Triển lãm ô tô
(C) Bài thuyết trình cho nhà đầu tư
(C) A presentation for investor
(D) Một sự kiện gây quỹ cho tổ chức từ
(D) A fund-raiser for charities thiện

45. According to the woman, what are the 45. Theo chị, người tham dự thích thú với
attendees excited about? điều gì?
(A) Meeting a celebrity guest (A) Gặp gỡ một vị khách nổi tiếng
(B) Receiving a special gift
(B) Nhận một món quà đặc biệt
(C) Visiting a unique venue
(D) Trying out some venue (C) Tham quan một địa điểm độc đáo
(D) Đang thử một số địa điểm

46. What does the woman say she will do? 46. Người phụ nữ nói rằng cô ấy sẽ làm
(A) Communicate vviíh sorne gì?
presenters (A) Giao tiếp với những người thuyết trình
(B) Print out some programs (B) In ra một số chương trình
(C) Chọn một số đồ bảo hộ
(C) Pick up some protective gear
(D) Kiểm tra một số thiết bị
(D) Check on some equipment

230
47-49

W-Am: Hiroshi, 47now that you've W-Am: Hiroshi, 47bây giờ bạn đã có
had a tour of the factory, you're ready một chuyến tham quan nhà máy, bạn
to start training. đã sẵn sàng để bắt đầu đào tạo.
M-Au: Great!, 47I had no idea how M-Au: Tuyệt vời !, 47Tôi không biết cách
complicated candy making is! làm kẹo phức tạp như thế nào!
W-Am: 49Anya here is going to be your W-Am: 49Anya sẽ là huấn luyện viên
trainer today. 48She's going to show của bạn ở đây hôm nay. Cô ấy sẽ chỉ
you how to run a quality control test cho bạn cách thực hiện một bài kiểm
on the candy syrup. tra chất lượng xi-rô cho kẹo.
W-Br: Hiroshi, nice to meet you. We W-Br: Hiroshi, rất vui được gặp bạn.
always begin by emphasizing the Chúng tôi luôn bắt đầu bằng cách nhấn
importance of cleanliness vvhile completing mạnh tầm quan trọng của sự sạch sẽ
quality control tests. For that reason, 49I'd trong khi hoàn thành các bài kiểm tra kiểm
like you to put on these rubber soát chất lượng. Vì lý do đó, 49tôi muốn
gloves. bạn đeo đôi găng tay cao su này.
M-Au: Of course. Thank you. M-Au: Tất nhiên. Cảm ơn bạn.

47. Where do the speakers most likely 47. Những người nói có thể hoạt động ở
work? đâu?
(A) At a travel agency (A) Tại một công ty du lịch
(B) Tại một nhà máy kẹo
(B) At a candy factory (C) Tại siêu thị
(C) At a supermarket (D) Tại phòng thí nghiệm hóa học
(D) At a chemistry laboratory

48. What will the man learn how to do 48. Người đàn ông sẽ học cách làm gì
today? hôm nay?
(A) Place a supply order (A) Đặt hàng cung cấp
(B) Làm sạch một số thiết bị
(B) Clean some equipment (C) Tiến hành thử nghiệm kiểm soát chất
(C) Conduct a quality control test lượng
(D) Respond to customer complaints (D) Trả lời khiếu nại của khách hàng

49. What does Anya give to the man? 49. Anya đưa gì cho người đàn ông?
(A) Some gloves (A) Một số găng tay
(B) Một số mẫu sản phẩm
(B) Some product samples (C) Sách hướng dẫn
(C) An instruction manual (D) Một huy hiệu nhận dạng
(D) An identification badge

231
50-52

W-Am: Antonio, good news! 50The W-Am:Antonio, tin tốt lành! 50Hệ
network renewed our television thống đã làm mới loạt phim truyền
series for another season. And they hình của chúng ta cho một mùa khác.
want me to lead the writing team again. Và họ muốn tôi lãnh đạo nhóm viết một
M-Cn: That's wonderful. 51I’ll get the lần nữa.
rest of the team together. We should M-Cn: Thật tuyệt vời. 51Tôi sẽ tập hợp
get started as soon as possible. các thành viên còn lại trong nhóm
W-Am: 51Oh, wait... Dolores took a cùng nhau. Chúng ta nên bắt đầu càng
new job in postproduction a couple of sớm càng tốt.
weeks ago, remember? I guess we'll W-Am: 51Ồ, khoan đã ... Dolores đã
need to hire another writer. nhận một công việc mới ở hậu kỳ
M-Cn: 52We should check some of the xưởng phim vài tuần trước, nhớ
writing samples we have on file. không? Tôi đoán chúng ta sẽ cần thuê
W-Am: OK. 52Let's start reviewing một nhà văn khác.
those sample scripts this afternoon. M-Cn: 52Chúng ta nên kiểm tra một số
mẫu viết mà chúng ta có trong hồ sơ.
W-Am: Được. 52Hãy bắt đầu xem lại các
kịch bản mẫu đó vào chiều nay.

50. What industry do the speakers most 50. Các diễn giả có khả năng làm việc
likely work in? trong ngành nào?
(A) Publishing (A) Xuất bản
(B) Thời trang
(B) Fashion (C) Âm nhạc
(C) Music (D) Truyền hình
(D) Television

51. What problem does the woman 51. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?
mention? (A) Ngân sách đã bị giảm.
(A) A budget has been reduced. (B) Một kỳ nghỉ đang sắp đến.
(C) Một thành viên trong nhóm rời đi làm
(B) A holiday is corning up. công việc khác.
(C) A team member left for another (D) Một số thiết bị không khả dụng.
job.
(D) Some equipment is unavailable.

52. What do the speakers plan to do this 52. Những diễn giả trong bài dự định làm
afternoon? gì vào chiều nay?
(A) Postpone a performance (A) Hoãn buổi biểu diễn
(B) Xem lại một số bài viết mẫu
(B) Review some writing samples (C) Gặp gỡ với một đại lý tài năng
(C) Meet with a talent agent (D) Dành một không gian làm việc
(D) Reserve a work space

232
53-55

M-Au: Hi. 53It's Peter Wang, calling M-Au: Chào. 53Đây là Peter Wang,
from the Research and Development gọi từ bộ phận Nghiên cứu và Phát
department. triển.
W-Am: Hi, Peter. How can I help you? W-Am: Xin chào, Peter. Làm thế nào để tôi
M-Au: 54I'm organizing a mentorship giúp bạn?
program where our senior engineers wiII M-Au: 54Tôi đang tổ chức một chương
meet with new hires once a week and give trình cố vấn, nơi các kỹ sư cấp cao của
them advice. chúng tôi sẽ gặp gỡ những người mới
W-Am: That sounds like a great idea. tuyển dụng mỗi tuần một lần và đưa ra lời
M-Au: 55I know you keep the new khuyên cho họ.
employees' résumés over there at W-Am: Nghe có vẻ là một ý tưởng tuyệt
Human Resources. Could you e-mail vời.
them to me? I want to match the new M-Au: 55Tôi biết bạn vẫn giữ bản lý
engineers with mentors. lịch của nhân viên mới ở Bộ phận
W-Am: Actually, the résumés are all posted Nhân sự. Bạn có thể gửi e-mail cho
on our company's internal Web site. tôi được không? Tôi muốn kết hợp các
M-Au: Oh, I didn't know that. Thanks. kỹ sư mới với các cố vấn.
W-Am: Trên thực tế, các bản lý lịch đều
được đăng trên trang Web nội bộ của công
ty chúng tôi.
M-Au: Ồ, tôi không biết điều đó. Cảm ơn.

53. Which department is the man calling 53. Người đàn ông đang gọi đến từ bộ
from? phận nào?
(A) Finance (A) Tài chính
(B) Dịch vụ khách hàng
(B) Customer Service (C) Nghiên cứu và Phát triển
(C) Research and Development (D) Bán hàng
(D) Sales

54. What is the man working on? 54. Người đàn ông đang làm gì?
(A) A mentorship program (A) Một chương trình cố vấn
(B) Một hội chợ nghề nghiệp
(B) Acareertair (C) Buổi tập huấn
(C) Atraining session (D) Một mạng lưới kết nối chuyên gia
(D) An Online professional network

55. What does the woman mean when she 55. Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói,
says, "the résumés are all posted on our "các bản lý lịch đều được đăng trên trang
company's internal Web site"? web nội bộ của công ty chúng tôi"?
(A) She has met a deadline. (A) Cô ấy đã kịp hạn chót.
(B) Cô ấy không thể tìm thấy một tệp nào
(B) She cannot find a certain file. đó.
(C) The man can complete a task (C) Người đàn ông có thể tự mình hoàn
himself. thành nhiệm vụ.
(D) The man is a reliable employee. (D) Người đàn ông là một nhân viên đáng
tin cậy.

233
56-58
W-Am: Samir and Alexi, 56I wanted to W-Am: Samir và Alexi, 56tôi muốn nói
talk to you about the construction chuyện với các bạn về triển lãm
trade show... What do you think thương mại xây dựng ... Bạn nghĩ sao
about skipping it this year? về việc không thực hiện nó trong năm
M-Cn: But we've had a booth at that trade nay?
show every year for the past five years— M-Cn: Nhưng chúng tôi đã có một gian
isn't it a good way for the construction firm hàng tại triển lãm thương mại đó trong
to get new business? năm năm qua— đó không phải là một cách
W-Am: 57Well, at last year's trade tốt để công ty xây dựng có được hoạt
show, our sales team collected động kinh doanh mới sao?
contact information from eighty W-Am: 57Chà, tại triển lãm thương mại
potential clients, but we didn't sign năm ngoái, nhóm bán hàng của
contracts with any of them. chúng tôi đã thu thập thông tin liên
M-Au: There are other benefits to going. hệ từ 80 khách hàng tiềm năng,
Since 58we hired a new architect last nhưng chúng tôi không ký hợp đồng
month, it would be a good opportunity for với bất kỳ khách hàng nào trong số
people to become familiar with her họ.
projects. M-Au: Có những lợi ích khác khi thực hiện
M-Cn: I agree-her architectural designs are nó. 58Vì chúng tôi đã thuê một kiến
a great selling point. trúc sư mới vào tháng trước, nên đây
sẽ là cơ hội tốt để mọi người làm quen với
các dự án của cô ấy.
M-Cn: Tôi đồng ý - các thiết kế kiến trúc
của cô ấy là một điểm bán hàng tuyệt vời.

56. Where do the speakers most likely 56. Những người nói có thể hoạt động ở
work? đâu?
(A) At a construction firm (A) Tại một công ty xây dựng
(B) At a technology company (B) Tại một công ty công nghệ
(C) Tại một xưởng phim
(C) At a film studio
(D) Tại cơ quan việc làm
(D) At an employment agency

57. According to the woman, what is the 57. Theo bà, vấn đề của triển lãm thương
problem with the trade show? mại là gì?
(A) It costs too much to reserve a booth. (A) Chi phí quá cao để đặt trước một gian
(B) It does not help to increase hàng.
business. (B) Nó không giúp ích gì cho việc tăng
(C) It has moved to a smaller event space. cường kinh doanh.
(C) Nó đã chuyển đến một không gian sự
(D) It has not been widely publicized.
kiện nhỏ hơn.
(D) Nó đã không được công bố rộng rãi.

234
58. What did the speakers' company do 58. Công ty của các diễn giả đã làm gì vào
last month? tháng trước?
(A) It released a new product. (A) Nó đã phát hành một sản phẩm mới.
(B) It hired a new employee. (B) Nó đã thuê một nhân viên mới.
(C) Nó đã chuyển đến một tòa nhà khác.
(C) It moved to another building.
(D) Nó đã tài trợ cho một sự kiện cộng
(D) It sponsored a community event.
đồng.

59-61

M-Cn: 59Thank you for calling the M-Cn: 59Cảm ơn bạn đã gọi đến văn
management office at Rhinebeck phòng quản lý tại Rhinebeck
Apartments. How can I help you? Apartments. Làm thế nào để tôi giúp
W-Am: Hello, this is Mary Cooper. I live in bạn?
apartment 302, but 60I'm locked out—I W-Am: Xin chào, đây là Mary Cooper. Tôi
can't find my door key. sống trong căn hộ 302, nhưng 60tôi
M-Cn: OK, but we're really busy right now. không vào được căn hộ — tôi không
60How about I send a worker out to thể tìm thấy chìa khóa cửa của mình.
your place around seven? M-Cn: OK, nhưng chúng tôi thực sự bận.
W-Am: Seven? I'm hosting a dinner at my 60Làm thế nào về việc tôi cử một nhân

place at six tonight. viên đến chỗ của bạn vào khoảng bảy
M-Cn: In that case, 61you could come to giờ?
the management office now and get a W-Am: Bảy? Tôi sẽ tổ chức một bữa ăn tối
new key. tại chỗ của tôi lúc sáu giờ tối nay.
W-Am: Thanks, I’ll do that. I’ll be there M-Cn: Trong trường hợp đó, 61bạn có thể
soon. đến văn phòng quản lý ngay bây giờ
và lấy chìa khóa mới.
W-Am: Cảm ơn, tôi sẽ làm điều đó. Tôi sẽ
đến đó sớm.

59. Who most likely is the man? 59. Ai có khả năng là người đàn ông?
(A) A store owner (A) Một chủ cửa hàng.
(B) A property manager (B) Một người quản lý bật động sản.

(C) A car mechanic (C) Một thợ sửa xe.


(D) Một người dọn dẹp văn phòng
(D) An office cleaner

60. Why does the woman say, "l'm hosting 60. Tại sao người phụ nữ nói, "Tôi sẽ tổ
a dinner at my place at six tonight"? chức một bữa ăn tối tại nhà của tôi lúc sáu
giờ tối nay"?
(A) To request a recipe (A) Để yêu cầu một công thức
(B) To extend an invitation (B) Để mở rộng lời mời
(C) To reject a suggestion (C) Để từ chối một đề xuất
(D) Để xác nhận một vị trí
(D) To confirm a location
235
61. What will the woman do next? 61. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Prepare some food (A) Chuẩn bị một số thức ăn
(B) Go to work (B) Đi làm
(C) Gọi một cửa hàng sửa chữa
(C) Call a repair shop
(D) Lấy chìa khóa
(D) Pick up a key

62-64

W-Am: Hello, 62this is Sonya W-Am: Xin chào, 62đây là Sonya


Bauman speaking. Bauman đang nói.
M-Cn: Hi, Sonya? It's Yoonbo from law M-Cn: Chào, Sonya? Đây là Yoonbo từ
school. 62I just heard you opened your trường luật. 62Tôi vừa nghe nói bạn đã
own law practice here in the City, and I mở cơ sở hành nghề luật sư của riêng
wanted to give you a call. bạn ở đây trong Thành phố, và tôi muốn
W-Am: Hi, Yoonbo. You should come visit. gọi cho bạn.
63I opened my office last year—it's W-Am: Xin chào, Yoonbo. Bạn nên đến
right in the center of town, so I really thăm. 63Tôi đã mở văn phòng của mình
couldn't be happier with the vào năm ngoái — nó ở ngay trung tâm
neighborhood. The location's my thị trấn, vì vậy tôi thực sự không thể
favorite thing about the office. hạnh phúc hơn với khu vực xung
M-Cn: That's great to hear. Hey, if you're quanh. Vị trí là điều yêu thích của tôi
thinking about hiring a new associate, I'm về văn phòng.
available. I'm interviewing at a few places M-Cn: Thật tuyệt khi nghe. Này, nếu bạn
now. 64Could I send you my résumé? đang nghĩ về việc thuê một cộng sự mới,
W-Am: 64Sure, send it along. I’ll tôi sẵn sàng. Bây giờ tôi đang phỏng vấn ở
definitely take a look. một vài nơi. 64Tôi có thể gửi cho bạn
bản lý lịch của tôi được không?
W-Am: 64Chắc chắn rồi, gửi nó đi. Tôi
chắc chắn sẽ xem qua.

62. Look at the graphic. What is the 62. Nhìn vào hình ảnh. Số văn phòng của
woman's office number? người phụ nữ là gì?
(A) 900 (A) 900
(B) 920 (B) 920
(C) 960
(C) 960
(D) 972
(D) 972

236
63. What does the woman like best about 63. Người phụ nữ thích điều gì nhất ở văn
her office? phòng của mình?
(A) The central location (A) Vị trí trung tâm
(B) The security staff (B) Nhân viên an ninh
(C) Văn phòng có không gian mở
(C) The open floor plan
(D) Phí thuê rẻ
(D) The inexpensive rental fee

64. What will the man send the woman? 64. Người đàn ông sẽ gửi cho người phụ
(A) A Client list nữ những gì?
(B) A budget proposal (A) Danh sách khách hàng
(B) Một đề xuất ngân sách
(C) A résurné
(C) Một bản lý lịch
(D) A donation (D) Một khoản đóng góp

65-67

M-Au: As you know, 65our sales here M-Au: Như bạn đã biết, 65doanh số
at Newton Electronics dropped ten bán hàng của chúng tôi tại Newton
percent from last year. We need to Electronics đã giảm 10% so với năm
make our products more attractive to ngoái. Chúng ta cần làm cho Sản phẩm
consumers. của mình hấp dẫn hơn đối với người tiêu
W-Br: Well, I created this chart to list the dùng.
features we at Newton Electronics offer W-Br: Chà, tôi đã tạo biểu đồ này để liệt
compared to what our top competitor kê các tính năng mà chúng tôi tại Newton
offers. Maybe it can help us figure out a Electronics cung cấp so với những gì đối
new strategy. thủ cạnh tranh hàng đầu của chúng tôi
M-Au: Hmm... 66I see that we provide a cung cấp. Có lẽ nó có thể giúp chúng tôi
feature that Technology Brothers tìm ra một chiến lược mới.
doesn't. I think we should focus on M-Au: Hmm ... 66Tôi thấy rằng chúng
promoting that. tôi cung cấp một tính năng mà
W-Br: That's a good idea. 67I’ll contact Technology Brothers không có. Tôi
our marketing team and have them nghĩ chúng ta nên tập trung vào việc
start working on a new series of thúc đẩy điều đó.
advertisements right away. W-Br: Đó là một ý kiến hay. 67Tôi sẽ liên
hệ với nhóm tiếp thị của chúng tôi và
yêu cầu họ bắt đầu thực hiện một loạt
quảng cáo mới ngay lập tức.

237
65. What problem does the man mention? 65. Người đàn ông đề cập đến vấn đề gì?
(A) A discount has expired. (A) Giảm giá đã hết hạn.
(B) Some raw materials are unavailable. (B) Một số nguyên liệu thô không có sẵn.
(C) Doanh số bán hàng đã giảm.
(C) Sales have decreased.
(D) Chi phí giao hàng quá cao.
(D) Delivery costs are too high

66. Look at the graphic. Which feature 66. Nhìn vào hình ảnh. Người đàn ông đề
does the man suggest focusing on? nghị tập trung vào tính năng nào?
(A) Free shipping (A) Miễn phí vận chuyển
(B) Lifetime warranty (B) Bảo hành trọn đời
(C) Bảo trì hàng năm
(C) Annual maintenance
(D) Chương trình khách hàng thân thiết
(D) Loyalty program

67. What will the woman do next? 67. Người phụ nữ sẽ làm gì tiếp theo?
(A) Visit a nearby factory (A) Ghé thăm một nhà máy gần đó
(B) Create a customer survey (B) Tạo một cuộc khảo sát khách hàng
(C) Hoàn thành một thiết kế
(C) Finish a design
(D) Liên hệ với một số đồng nghiệp
(D) Contact some coworkers

68-70

W-Am: Oh, hello Duncan. Is that the W-Am: Ồ, xin chào Duncan. Đó có phải
new coffee maker for our office break là máy pha cà phê mới cho phòng nghỉ ở
room? văn phòng của chúng ta không?
M-Cn: Yes, it is. 68This model uses a lot M-Cn: Đúng vậy. 68Mẫu này sử dụng ít
less energy. With all the coffee we năng lượng hơn rất nhiều. Với tất cả
drink, we'll save money on electricity. số cà phê thường uống, chúng ta sẽ
W-Am: 69That model looks bigger than tiết kiệm được tiền điện.
expected—much bigger than the old W-Am: 69Mẫu đó trông lớn hơn tôi
one. I'm worried there won't be hình dung — lớn hơn nhiều so với
enough counter space for it. Are you mẫu cũ. Tôi lo lắng sẽ không có đủ
going to put it next to the refrigerator? không gian trên kệ cho nó. Bạn định
M-Cn: No, 70I think there's more space đặt nó bên cạnh tủ lạnh?
next to the microwave—let's put it M-Cn: Không, 70tôi nghĩ có nhiều
there instead. khoảng trống hơn bên cạnh lò vi sóng
—hãy đặt nó ở đó.

238
68. What does the man say about the 68. Người đàn ông nói gì về thiết bị này?
appliance? (A) Nó tiết kiệm năng lượng.
(A) It is energy efficient. (B) Nó có một bộ đếm thời gian tự động.
(B) It has an automatic timer. (C) Nó nhẹ.
(D) Nó không đắt
(C) It is lightweight.
(D) It was inexpensive

69. What concern does the woman have 69. Người phụ nữ có lo ngại gì về thiết bị
about the appliance? này?
(A) She thinks it will be difficult to use. (A) Cô ấy nghĩ rằng nó sẽ khó sử dụng.
(B) She does not like the color. (B) Cô ấy không thích màu sắc.
(C) Nó không được người giám sát chấp
(C) It was not approved by a supervisor.
thuận.
(D) It is larger than expected.
(D) Nó lớn hơn dự kiến.

70. Look at the graphic. Where does the 70. Nhìn vào hình ảnh. Người đàn ông
man plan to put the appliance? định đặt thiết bị ở đâu?
(A) At Location #1 (A) Tại Vị trí # 1
(B) At Location #2 (B) Tại Vị trí # 2
(C) Tại Vị trí # 3
(C) At Location #3
(D) Tại Vị trí # 4
(D) At Location #4

239
PART 4

71-73

W: Hi, everyone. To start our monthly W: Xin chào, mọi người. Để bắt đầu
meeting, 71I have exciting news about cuộc họp hàng tháng của chúng ta, 71tôi
the company. We've been expanding có tin tức thú vị về công ty. Chúng tôi
so much in the past couple of years đã mở rộng rất nhiều trong vài năm
that it's come time to open a second qua và đã đến lúc phải mở thêm một
office location. We've chosen Los địa điểm văn phòng thứ hai. Chúng tôi
Angeles. 72There's an exciting đã chọn Los Angeles. 72Có một cơ hội
opportunity that comes along with thú vị đi kèm với điều này. Chúng tôi
this. We’ll need a manager to help sẽ cần một người quản lý để giúp
oversee the new office. I would prefer giám sát văn phòng mới. Tôi muốn
to promote one of you for this role. thăng chức một trong các bạn cho vai
73If you'd like to learn about the trò này. 73Nếu bạn muốn tìm hiểu về
responsibilities of the position, please trách nhiệm của vị trí này, xin hãy ở
stick around after this meeting. I'll lại sau cuộc họp. Tôi sẽ thảo luận về vị
discuss what the position I will entail so trí mà tôi sẽ ứng tuyển để bạn có thể
you can decide if you want to apply. quyết định xem mình có muốn ứng tuyển
hay không.

71. What news does the speaker provide 71. Người nói cung cấp tin tức gì về công
about the company? ty?
(A) A second location will be opening. (A) Địa điểm thứ hai sẽ được khai trương.
(B) A new product has been developed. (B) Một sản phẩm mới đã được phát triển.
(C) Một khách hàng quan trọng đã ký hợp
(C) An important customer has signed a
contract. đồng.
(D) Một đội sẽ tham dự một hội nghị.
(D) A team will attend a conference.

72. According to the speaker, what do the 72. Theo diễn giả, người nghe có cơ hội
listeners have the opportunity to do? để làm gì?
(A) Conduct some research (A) Tiến hành một số nghiên cứu
(B) Take a certification course (B) Tham gia một khóa học cấp chứng chỉ
(C) Trình bày tại một hội nghị
(C) Present at a conference
(D) Trở thành người quản lý
(D) Become a manager

73. What does the speaker suggest some 73. Người nói đề nghị một số người nghe
listeners do? làm gì?
(A) Visit a Web site (A) Ghé thăm một trang web
(B) Sign an attendance sheet (B) Ký vào bảng điểm danh
(C) Ở lại sau cuộc họp
(C) Stay after the meeting
(D) Gửi email cho quản trị viên
(D) E-mail an administrator

240
74-76

W: Good morning, everyone. I called W: Chào buổi sáng, mọi người. Tôi yêu
this staff meeting because 74there's cầu cuộc họp nhân viên này vì 74sẽ có
going to be a film festival in town at một liên hoan phim trong thị trấn vào
the beginning of next month, and over đầu tháng tới với hơn 5.000 người,
5,000 people, including many actors and bao gồm nhiều nam và nữ diễn viên, sẽ
actresses, will be attending it. 75Since the tham dự nó. 75Vì khách sạn rất gần
hotel is so close to the convention trung tâm hội nghị nên tất cả các tiêu
center, all of our standard rooms and chuẩn phòng và phòng cao cấp của
suites have already been booked. This chúng ta đều đã được đặt trước. Điều
is great for business, but it does mean này rất tốt cho công việc kinh doanh,
there'll be more work for us to do than nhưng nó có nghĩa là chúng ta sẽ phải làm
usual. So 76if you could work extra nhiều việc hơn bình thường. Vì vậy, 76nếu
hours during the dates of the festival. bạn có thể làm thêm giờ trong những
I'd really appreciate it. ngày diễn ra lễ hội. Tôi thực sự đánh
giá cao nó.

74. According to the speaker, what type of 74. Theo diễn giả, loại sự kiện nào sẽ diễn
event will take place next month? ra vào tháng tới?
(A) A job fair (A) Một hội chợ việc làm
(B) A press conference (B) Một cuộc họp báo
(C) Lễ tốt nghiệp
(C) A graduation ceremony
(D) Một liên hoan phim
(D) A film festival

75. Where does the speaker most likely 75. Người nói có thể hoạt động ở đâu?
work? (A) Tại khách sạn
(A) At a hotel (B) Tại một sân bay
(B) At an airport (C) Tại một nhà hàng
(D) Tại một công ty taxi
(C) At a restaurant
(D) At a taxi company

76. What does the speaker ask the 76. Người nói yêu cầu người nghe làm gì?
listeners to do? (A) Đậu xe trong một nhà để xe khác
(A) Park in a different garage (B) Làm thêm giờ
(B) Work extra hours (C) Đặt hàng nguồn cung cấp bổ sung
(D) Sắp xếp lại một số đồ đạc
(C) Order additional supplies
(D) Rearrange some furniture

241
77-79

W: 77In local news, Mayor Travers W: 77Trong tin tức địa phương, Thị
reported today that the city's trưởng Travers hôm nay báo cáo rằng
neighborhood gardening program has chương trình làm vườn quanh nơi ở
been a huge success. 78Through the của thành phố đã thành công rực rỡ.
program, the city donates flower 78Thông qua chương trình, thành phố

seeds and other supplies to residents tặng hạt giống hoa và các vật dụng
to plant gardens in vacant lots in their khác để người dân trồng vườn ở
neighborhoods. Mayor Travers said he những khu đất trống trong khu phố
was pleased by the enthusiastic response của họ. Thị trưởng Travers cho biết ông
to the initiative by residents all around the rất hài lòng trước sự hưởng ứng nhiệt tình
city. To celebrate the success, 79there will của người dân xung quanh thành phố. Để
be a photo exhibit at city hall next chào mừng thành công, 79sẽ có một
month.This will be an opportunity to see cuộc triển lãm ảnh tại tòa thị chính
pictures of the gardens and of the proud vào tháng tới, đây sẽ là cơ hội để xem
residents who created them. những bức ảnh về khu vườn và của những
cư dân tự hào đã tạo ra chúng.

77. What is the main topic of the 77. Chủ đề chính của buổi phát thanh là
broadcast? gì?
(A) A library fund-raiser (A) Người gây quỹ thư viện
(B) A sports competition (B) Một cuộc thi thể thao
(C) Một chương trình làm vườn cộng đồng
(C) A community gardening program
(D) Một lễ hội nghệ thuật
(D) An art festival

78. What have the participants received? 78. Những người tham gia đã nhận được
(A) A complimentary consultation gì?
(B) A T-shirt (A) Tư vấn miễn phí
(C) A discounted membership (B) Một chiếc áo phông
(D) Free supplies (C) Giảm giá cho thành viên
(D) Nguồn cung cấp miễn phí

79. What will take place at city hall next 79. Điều gì sẽ diễn ra tại tòa thị chính vào
month? tháng tới?
(A) A photo exhibit (A) Triển lãm ảnh
(B) A concert
(B) Một buổi hòa nhạc
(C) An awards ceremony
(C) Lễ trao giải
(D) A book sale
(D) Giảm giá sách

242
80-82

W: Hello, Ms. Yamada, This is Maryam W: Xin chào, cô Yamada, Đây là


from Slate Vacation Rentals. 80I'm calling Maryam từ Slate Vacation Rentals. 80Tôi
about the beach house that you đang gọi về ngôi nhà bên bờ biển mà
reserved for the week of March bạn đã đặt trước cho tuần của ngày
twenty-ninth. I apologize, but we've 29 tháng 3. Tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi
realized that there was an error in our nhận thấy rằng đã xảy ra lỗi trong hệ
booking system.The beach house isn't thống đặt phòng của chúng tôi. Ngôi nhà
available at that time. Instead, I'd like to trên bãi biển không khả dụng vào thời
put you in another house, even closer to điểm đó. Thay vào đó, tôi muốn đưa bạn
the beach.81Take a look at the pictures vào một ngôi nhà khác, thậm chí gần bãi
I've sent you by e-mail. This place is biển hơn. 81Hãy xem những bức ảnh
more expensive, but we'd rent it to you for tôi đã gửi cho bạn qua e-mail. Địa
the same price as your original booking. điểm này đắt hơn, nhưng chúng tôi sẽ cho
Now, 82l'm currently holding this bạn thuê với giá tương tự như đặt phòng
property open for you, but it is very ban đầu của bạn. 82Bây giờ, tôi hiện
popular. 82As always, you can reach đang giữ phòng này sẵn sàng cho
me at my office number. bạn, nhưng nó rất được ưa chuộng.
82Như mọi khi, bạn có thể liên hệ với

tôi theo số văn phòng của tôi.

80. What is the speaker calling about? 80. Người nói đang gọi về cái gì?
(A) A construction project (A) Một dự án xây dựng
(B) A rental property (B) Bất động sản cho thuê
(C) Đặt chỗ xe buýt du lịch
(C) A tour bus reservation
(D) Dịch vụ dọn dẹp nhà cửa
(D) A house-cleaning service

81. What did the speaker send to the 81. Người nói đã gửi đến người nghe điều
listener? gì?
(A) A customer review (A) Đánh giá của khách hàng
(B) A cost estimate (B) Một ước tính chi phí
(C) Một số hình ảnh
(C) Some photos
(D) Một số phiếu giảm giá
(D) Some coupons

82. What does the speaker imply when she 82. Người nói ngụ ý gì khi cô ấy nói, "nó
says, "it is very popular"? rất phổ biến"?
(A) The listener should respond (A) Người nghe nên phản hồi nhanh
quickly. chóng.
(B) The listener must pay more. (B) Người nghe phải trả thêm tiền.
(C) A product is unavailable. (C) Một sản phẩm không có sẵn.
(D) Một địa điểm sẽ đông đúc
(D) A location will be crowded

243
83-85

W: 83This is Weirdest Work, a W: 83This is Weirdest Work, một


weekly radio program about unusual chương trình phát thanh hàng tuần
occupations. This morning, 84we’ll be về những nghề phi thường. Sáng nay,
talking to Mario Santos, a local 84chúng ta sẽ nói chuyện với Mario

beekeeper. He has been keeping bees Santos, một người nuôi ong địa
for several decades and he's now phương. Anh ấy đã nuôi ong trong vài
sharing that knowledge through his thập kỷ và hiện anh ấy đang chia sẻ
new book. The importance of Bees. On những kiến thức đó thông qua cuốn
today's show, Mario will be talking about sách mới của mình. Tầm quan trọng
the impact these insects have on the của Ong. Trong chương trình hôm nay,
agricultural industry. 85He'll also be Mario sẽ nói về tác động của những con
talking more on this subject tonight côn trùng này đối với ngành nông nghiệp.
at the Besson Library during a lecture 85Anh ấy cũng sẽ nói nhiều hơn về

that's free and open to the public. chủ đề này tối nay tại Thư viện
Mario, welcome to our program. Besson trong một bài giảng miễn phí
và mở cửa cho công chúng. Mario,
chào mừng đến với chương trình của
chúng tôi.

83. What is the purpose of the radio 83. Mục đích của chương trình phát thanh
program? là gì?
(A) To provide traditional recipes (A) Cung cấp các công thức nấu ăn truyền
(B) To describe popular workouts thống
(B) Để mô tả các bài tập phổ biến
(C) To promote natural health care
(C) Để thúc đẩy chăm sóc sức khỏe tự
(D) To report on unusual jobs
nhiên
(D) Để báo cáo về những công việc bất
thường

84. What has Mario Santos recently done? 84. Mario Santos gần đây đã làm gì?
(A) He has started a company. (A) Anh ấy đã thành lập một công ty.
(B) He has taught a course. (B) Anh ấy đã dạy một khóa học.
(C) Anh ấy đã viết một cuốn sách.
(C) He has written a book.
(D) Anh ấy đã thắng một cuộc thi.
(D) He has won a competition.

85. What does the speaker say will take 85. Diễn giả nói gì sẽ diễn ra vào tối nay?
place tonight? (A) Một cuộc họp báo
(A) A press conference (B) Một bài giảng công khai
(B) A public lecture (C) Nếm thức ăn
(D) Một buổi biểu diễn âm nhạc
(C) A food tasting
(D) A musical performance

244
86-88

W: Hello, everyone. I’m Sanjeev Yadav W: Xin chào mọi người. Tôi là Sanjeev
from Colby Tech Services. 86Your head Yadav từ Colby Tech Services. 86Thủ thư
librarian, Ms. Wilson, invited me here trưởng của bạn, cô Wilson, đã mời tôi
to speak with you. As you know, the đến đây để nói chuyện với bạn. Như
library is converting its older books and bạn đã biết, thư viện đang chuyển đổi các
journals to digital format to preserve them sách cũ hơn và các tạp chí sang định dạng
for future use. 87I'll be showing you kỹ thuật số để bảo quản chúng để sử
how to scan the materials to store dụng trong tương lai. 87Tôi sẽ chỉ cho
them electronically. We'll be using a bạn cách quét các tài liệu để lưu trữ
scanner with a V-shaped cradle, which chúng dưới dạng điện tử. Chúng tôi
allows us to digitize a book without having sẽ sử dụng một máy quét có giá đỡ
to open it fully so it doesn't get damaged. hình chữ V, nó cho phép chúng tôi số
Now...87,88I believe you'll only be hóa sách mà không cần phải mở trang
working on the historical archive sách hết mức để không bị hỏng. Bây
collection today, but you should speak giờ ... 87,88tôi tin rằng bạn sẽ chỉ làm
with Ms. Wilson. OK, please watch while I việc với bộ sưu tập lưu trữ lịch sử
demonstrate the process. trong ngày hôm nay, nhưng bạn nên
nói chuyện với cô Wilson. OK, vui lòng
theo dõi trong khi tôi trình bày quy trình.

86. Where do the listeners most likely 86. Những người nghe có khả năng làm
work? việc ở đâu?
(A) At a bookshop (A) Tại một hiệu sách
(B) At an electronics store (B) Tại một cửa hàng điện tử
(C) Tại thư viện
(C) At a library
(D) Tại viện bảo tàng
(D) At a museum

87. What project will the listeners be 87. Các thính giả sẽ thực hiện dự án gì
working on today? hôm nay?
(A) Scanning materials (A) Quét vật liệu
(B) Restoring artwork (B) Khôi phục tác phẩm nghệ thuật
(C) Chỉnh sửa bản thảo
(C) Editing manuscripts
(D) Tổ chức lại các trường hợp hiển thị
(D) Reorganizing display cases

88. What does the speaker imply when he 88. Người nói ngụ ý gì khi anh ta nói,
says, "you should speak with Ms. Wilson"? "bạn nên nói chuyện với cô Wilson"?
(A) He is too busy to provide assistance. (A) Anh ấy quá bận để cung cấp sự hỗ trợ.
(B) He does not know how to use a (B) Anh ấy không biết sử dụng máy móc.
machine. (C) Cô Wilson đã yêu cầu một số kết quả
(C) Ms. Wilson has requested some nghiên cứu.
research results. (D) Cô Wilson có thể xác nhận phân công
(D) Ms. Wilson can confirm a work công việc.
assignment.

245
89-91

W: Good afternoon. First on the agenda W: Chào buổi chiều. Việc đầu tiên
is our process for communicating repair trong buổi làm việc là quy trình về liên lạc
requests to you. 89In the past, tenants đối với các yêu cầu sửa chữa gửi tới các
in the apartment building called our bạn. 89Trước đây, những người thuê
office to report maintenance nhà trong tòa nhà chung cư đã gọi
problems, and then we called one of đến văn phòng của chúng ta để báo
you to make the repair. 90Now, cáo vấn đề bảo trì, và sau đó chúng ta
tenants will be able to report any gọi cho một người trong số các bạn
maintenance problem using a mobile để tiến hành sửa chữa. 90Giờ đây,
application. Then, if you're the person on người thuê sẽ có thể báo cáo bất kỳ
duty, you'll receive a message from the app vấn đề bảo trì nào bằng ứng dụng di
with the apartment number, contact động. Sau đó, nếu bạn là người đang
number, and description of the problem or trực, bạn sẽ nhận được tin nhắn từ ứng
needed repair. 91I'm just waiting for dụng với số căn hộ, số liên lạc và mô tả về
management to approve my sự cố hoặc cần sửa chữa. 91Tôi chỉ đang
suggested timeline for this process. chờ ban quản lý phê duyệt tiến trình
Once I have that, we'll implement the đề xuất của tôi cho quá trình này. Khi
change. tôi có điều đó, chúng ta sẽ thực hiện thay
đổi.

89. Who most likely are the listeners? 89. Người nghe có khả năng là ai nhất?
(A) Hotel receptionists (A) Nhân viên lễ tân khách sạn
(B) Computer programmers (B) Lập trình viên máy tính
(C) Đại lý bất động sản
(C) Real estate agents
(D) Công nhân bảo trì
(D) Maintenance workers

90. According to the speaker, how will 90. Theo người nói, các vấn đề sẽ được
problems be reported? thông báo như thế nào?
(A) By making a telephone call (A) Bằng cách gọi điện thoại
(B) By using a mobile app (B) Bằng cách sử dụng ứng dụng dành
cho thiết bị di động
(C) By sending an e-mail
(C) Bằng cách gửi e-mail
(D) By meeting in person
(D) Gặp trực tiếp

91. What does the speaker say she is 91. Người nói cô ấy đang chờ đợi điều gì?
waiting for? (A) Phản hồi từ khách hàng
(A) Feedback from a client (B) Đề xuất từ đồng nghiệp
(B) Suggestions from a colleague (C) Sự chấp thuận từ đồng nghiệp
(D) Xác nhận từ nhà cung cấp
(C) Approval from a colleague
(D) Confirmation from a supplier

246
92-94

W: 92Welcome to the annual W: 92Chào mừng bạn đến với cuộc


investors' meeting of Prestor Clothing họp các nhà đầu tư hàng năm của các
Manufacturers. We invited you here nhà sản xuất quần áo Prestor. Hôm
today to present our vision for the next nay, chúng tôi mời các bạn đến đây để
stage of growth for the company. trình bày tầm nhìn của chúng tôi về giai
93Recently, demand levels have đoạn tăng trưởng tiếp theo của công ty.
surpassed our production capabilities. 93Gần đây, mức nhu cầu đã vượt qua

For instance, you all know our most khả năng sản xuất của chúng tôi. Ví
popular line of blue jeans. Well, there's dụ, tất cả các bạn đều biết dòng quần
currently a three-month back order. 93So jean xanh phổ biến nhất của chúng
that we don't lose sales, we're asking tôi. Chà, hiện có một đơn đặt hàng bị lùi
for an increase in your financial lịch ba tháng. 93Để chúng tôi không bị
support. That money would be used to giảm doanh thu, chúng tôi yêu cầu
purchase new manufacturing equipment. A tăng hỗ trợ tài chính của các bạn. Số
little later we'll have a tour of the factory tiền đó sẽ được sử dụng để mua mới sản
floor. 94At the end of the tour, our xuất thiết bị. Một lát nữa ta sẽ có một
General Manager will give a short chuyến tham quan khu làm việc nhà máy.
presentation about the specific 94Khi kết thúc chuyến tham quan,

equipment changes we're proposing. Tổng Giám đốc của chúng tôi sẽ có
một bài thuyết trình ngắn về những
thay đổi thiết bị cụ thể mà chúng tôi đang
đề xuất.

92. Where does the speaker work? 92. Loa hoạt động ở đâu?
(A) At a clothing factory (A) Tại một nhà máy sản xuất quần áo
(B) At a computer company (B) Tại một công ty máy tính
(C) Tại một công ty kiến trúc
(C) At an architecture firm
(D) Tại một công ty du lịch
(D) At a travel agency

93. Why does the speaker say, "there's 93. Tại sao người nói nói, "hiện có một
currently a three- month back order"? đơn đặt hàng trước ba tháng"?
(A) To recommend hiring additional staff (A) Đề nghị thuê thêm nhân viên
(B) To justify a proposed expansion (B) Để biện minh cho việc mở rộng được
đề xuất
(C) To apologize for a delayed order
(C) Xin lỗi vì đơn đặt hàng bị trì hoãn
(D) To suggest buying a different product
(D) Đề xuất mua một sản phẩm khác

94. What will happen after the tour? 94. Điều gì sẽ xảy ra sau chuyến tham
(A) Lunch will be served. quan?
(B) An award will be announced. (A) Bữa trưa sẽ được phục vụ.
(B) Một giải thưởng sẽ được công bố.
(C) Product samples will be distributed.
(C) Các mẫu sản phẩm sẽ được phân phối.
(D) A presentation will be given (D) Một bài thuyết trình sẽ được đưa ra

247
95-97

W: Hello, Ms. Lee. 95This is W: Xin chào, cô Lee. 95Đây là


Alexander Burrows calling from Alexander Burrows gọi từ Firsthand
Firsthand Report News. I'm calling Report News. Tôi gọi để trao đổi về
about our interview to discuss your cuộc phỏng vấn của chúng tôi bàn về
new book. 96We're scheduled to meet cuốn sách mới của bạn. 96Chúng ta đã
tomorrow morning at nine o'clock at hẹn gặp nhau vào sáng mai lúc chín
Kondo's Cafe. Well, I just passed the giờ tại Kondo Cafe. Ừm, tôi vừa đi qua
cafe, and I saw a sign in the window quán cà phê, và tôi thấy một tấm biển
saying that it doesn't open until ten trên cửa sổ nói rằng nó không mở cửa
o'clock. 97l'm afraid we'll need to find cho đến mười giờ. 97Tôi e rằng chúng
another place to meet. Please call me ta sẽ cần tìm một nơi khác để gặp
back at 555-0152, so we can arrange nhau. Vui lòng gọi lại cho tôi theo số
a new meeting location. And thank you 555-0152, để chúng ta có thể sắp xếp
for agreeing to this interview! một địa điểm họp mới. Và cảm ơn bạn
đã đồng ý cho cuộc phỏng vấn này!

95. Who most likely is the speaker? 95. Ai có khả năng là người nói nhất?
(A) A chef (A) Một đầu bếp
(B) A reporter (B) Một phóng viên
(C) Một nhạc sĩ
(C) A musician
(D) Một quan chức thành phố
(D) A city official

96. Look at the graphic. Which day is the 96. Nhìn vào hình ảnh. Cuộc hẹn được lên
appointment scheduled for? lịch vào ngày nào?
(A) Monday (A) Thứ Hai
(B) Tuesday (B) Thứ Ba
(C) Thứ tư
(C) Wednesday
(D) Thứ sáu
(D) Friday

97. What does the speaker say they will 97. Người nói họ sẽ cần làm gì?
need to do? (A) Đặt chỗ trước
(A) Make a reservation (B) Gọi đồ ăn thêm
(B) Order extra food (C) Tạo quảng cáo
(D) Thay đổi địa điểm họp
(C) Create an advertisement
(D) Change a meeting location

248
98-100

W: Hello, this is Mario Mikailov, W: Xin chào, đây là Mario Mikailov,


returning your call. I'm the representative đang gọi lại cho bạn. Tôi là đại diện từ
from Vadim Investors who'll be touring Vadim Investors, người sẽ tham quan
your business' campus next Monday. 98I'm khuôn viên doanh nghiệp của bạn vào thứ
sorry that it's taken so long for me to Hai tới.98Tôi xin lỗi vì mất quá nhiều
confirm my visit, but I've been on a long thời gian để xác nhận chuyến thăm
work trip and haven't had a chance to call của mình, nhưng tôi đã đi công tác dài
back until now. But 99I'm really looking ngày và chưa có cơ hội gọi lại cho đến bây
forward to learning more about the giờ. Nhưng 99tôi thực sự mong muốn
cosmetics your company develops... tìm hiểu thêm về mỹ phẩm mà công
especially the line of eco- friendly eye ty bạn phát triển ... đặc biệt là dòng son
shadows and lipsticks. Now let's see... môi và bóng mắt thân thiện với môi
100According to the agenda you sent, trường. Tôi đang cân nhắc ... 100Theo
the tour will begin in the Research chương trình mà bạn đã gửi, chuyến
building. So I'll see you there! tham quan sẽ bắt đầu trong tòa nhà
Nghiên cứu. Vì vậy, tôi sẽ hẹn gặp bạn ở
đó!

98. Why does the man apologize? 98. Tại sao người đàn ông xin lỗi?
(A) He forgot to send a package. (A) Anh ấy quên gửi một gói hàng.
(B) He did not confirm a visit earlier. (B) Anh ấy đã không xác nhận chuyến
thăm sớm hơn.
(C) He did not complete a report on time.
(C) Anh ấy đã không hoàn thành một báo
(D) He went to the wrong address. cáo đúng hạn.
(D) Anh ấy đã đến nhầm địa chỉ.

99. What type of products does the 99. Loại sản phẩm nào mà công ty của
listener's company develop? người nghe phát triển?
(A) Clothing (A) Quần áo
(B) Appliances (B) Thiết bị
(C) Mỹ phẩm
(C) Cosmetic
(D) Ô tô
(D) Automobiles

100. Look at the graphic. Where will the 100. Nhìn vào hình ảnh. Chuyến tham
tour begin? quan sẽ bắt đầu ở đâu?
(A) In building 15 (A) Trong tòa nhà 15
(B) In building 16 (B) Trong tòa nhà 16
(C) Trong tòa nhà 17
(C) In building 17
(D) Trong tòa nhà 18
(D) In building 18

249
PART 5
101. ------- is currently Ms. Wonderle’s first Giải thích: Câu hỏi ngữ pháp: cụm tính từ
year working as our office’s administrative pleased (adj) to do sth: cảm thấy vui vẻ khi
assistant. làm điều gì.
(A) This Thành phố Riversedge vui vẻ thông báo
(B) That giảm giá chỗ đậu xe hàng tháng mới cho cư
dân của nó.
(C) These
Từ vựng:
(D) Those
resident (n) cư dân
Giải thích:
-----------------------------------------
Câu hỏi ngữ pháp: đại từ- từ hạn định.
103. Sang-Joon Park is retiring after 25
Dùng "this" khi giới thiệu khoảng thời gian
years of ------- with Dahl Legal Consultants.
liên quan đến hiện tại, "be" chia số ít nên
không dùng "these". "That" và "those" (A) service
thường dùng để diễn tả khoảng thời gian (B) profession
trong quá khứ.
(C) knowledge
(D) relationship
(A) This (det, pron) đây là
(B) That (det, pron) cái kia Giải thích:
(C) These (det, pron) những cái này Câu hỏi từ vựng: cụm danh từ
(D) Those (det, pron) những cái kia service with something (n) làm việc,cống
hiến cho tổ chức nào đó trong thời gian dài.

Đây đang là năm đầu tiên cô Wonderle (A) dịch vụ


làm trợ lý hành chính cho văn phòng của (B) nghề nghiệp
chúng tôi. (C) kiến thức
(D) mối quan hệ
Từ vựng:
currently (adv) hiện tại Sang-Joon Park sẽ nghỉ hưu sau 25 năm
cống hiến cho công ty Tư vấn pháp lý Dahl.
administrative (adj) liên quan đến quản lý,
hành chính Từ vựng:

------------------------------------------ retire (v) nghỉ hưu

102. Riversedge City is ------- to announce legal (adj) liên quan đến luật pháp
new monthly parking discounts for its consultant (n) cố vấn
residents. -----------------------------------------
(A) pleasing 104. The Trails Store will ------- add a
(B) pleasure section for hiking equipment.
(C) please (A) eventualities
(D) pleased (B) eventual
250
(C) eventually 106. In contrast to the ------- outside, the
(D) eventuality inside of Taft’s Bakery was warm and
welcoming.
Giải thích:
Câu hỏi ngữ pháp: trạng từ (A) to weather
Khoảng trống ở sau trợ động từ, trước (B) weatherability
động từ chính điền thêm trạng từ bổ sung ý (C) weathering
nghĩa cho động từ. Mẹo: thí sinh để ý đến
(D) weather
câu đã đủ các thành phần chính: S+ V+O
nên chỉ cần các thành phần bổ sung. Giải thích
Câu hỏi ngữ pháp về mạo từ và dịch nghĩa.
Cửa hàng Trails Store cuối cùng sẽ
Sau mạo từ là một danh từ hoặc cụm danh
thêm một khu vực dành cho thiết bị đi bộ
từ, lựa chọn phương án (D) phù hợp nhất
đường dài.
về nghĩa vì D cũng là danh từ.
Từ vựng:
(A) (to + v) phong hoá
hiking (n) đi bộ đường dài
(B) (n) khả năng chịu thời tiết
section (n) khu vực, bộ phận (C) (v) phong hóa
------------------------------------------ (D) (n) thời tiết, không khí

105. Puraforce Staffing can provide your Trái ngược với không khí bên ngoài, bên
business ------- temporary employees trong Taft’s Bakery rất ấm áp và thân thiện.
during the busy holiday season. Từ vựng:
(A) from In constrast to (pp) trái ngược với
(B) with Welcoming (adj) không khí thân thiện,
(C) about thoải mái
(D) into -----------------------------------------
Giải thích: 107. Berrell Foods, a wholesale distributor
Câu hỏi ngữ pháp: câu hỏi về cụm động từ. of fresh produce, ------- more than 100
cấu trúc: provide somebody with something grocery stores in northern Scotland.
(v.phr) cung cấp cho ai đó cái gì (A) contracts

Puraforce Staffing có thể cung cấp cho (B) affords


doanh nghiệp của bạn những nhân viên (C) supplies
tạm thời trong dịp lễ bận rộn
(D) travels
Từ vựng:
Giải thích
temporary (adj) tạm thời
Câu hỏi dịch nghĩa. Lựa chọn phương án
during (pre) trong sự kiện gì đó (C) supplies (v) có nghĩa cung cấp, cung
------------------------------------------ ứng.

251
(A) hợp đồng 109. Although the alternate route was -----
(B) tình cảm -- marked, many drivers ended up getting
(C) nguồn cung cấp lost.
(D) du lịch (A) never
Berrell Foods, nhà phân phối bán buôn (B) next
các sản phẩm tươi sống, cung cấp cho hơn
(C) clearly
100 cửa hàng tạp hóa ở miền bắc Scotland.
(D) noisily
Từ vựng:
Giải thích
wholesale distributor (n) nhà phân phối số
lượng lớn Câu hỏi dịch nghĩa về trạng từ. chọn (C)
clearly bổ sung ý nghĩa cho "marked": được
fresh (n) thực phẩm tươi, chưa qua đông
đánh dấu một cách rõ ràng.
lạnh
(A) không bao giờ
grocery store (n) cửa hàng tạp hoá
(B) tiếp theo
------------------------------------------ (C) rõ ràng
108. Payments to the Wendell Lake (D) ồn ào
Association will be considered late ------- Mặc dù tuyến đường thay thế đã được
they are received after January 1. đánh dấu rõ ràng, nhưng nhiều người lái xe
(A) so cuối cùng vẫn bị lạc.
(B) by Từ vựng:
(C) to route (n) tuyến đường

(D) if alternative (adj) thay thế

Giải thích mark (v) đánh dấu

Câu hỏi ngữ pháp: liên từ- giới từ-trạng từ. end up (v.phr) kết thúc với

Với câu hỏi dạng này thí sinh cần kết hợp -----------------------------------------
ngữ pháp và dịch nghĩa. Khoảng trống 110. Later today, Mr. Warken -------
đứng giữa 2 mệnh đề ưu tiên chọn liên từ interview times for the job applicant
(A) so hoặc (D) if. Dịch nghĩa chọn phương finalists.
án (D) thể hiện điều kiện. (A) has been arranging
Các khoản thanh toán cho Hiệp hội Hồ (B) will be arranging
Wendell sẽ bị coi là muộn nếu chúng được
(C) was arranged
nhận sau ngày 1 tháng Giêng.
(D) have arranged
Từ vựng:
Giải thích
payment (n) sự chi trả
Câu hỏi ngữ pháp: thì- bị động- chủ động.
consider (v) xem là
Dấu hiêu "later today": muộn hơn trong
------------------------------------------

252
ngày hôm nay của thì tương lai. Vì vậy lựa Câu hỏi ngữ pháp: mạo từ, cụm danh từ.
chọn phương án B. Sau mạo từ "a" và tính từ "new" cần có một
danh từ để tạo thành cụm danh từ. Lựa
Cuối ngày hôm nay, ông Warken sẽ sắp
chọn phương án B exhibition một cuộc
xếp thời gian phỏng vấn cho những người
triển lãm mới.
nộp đơn xin việc vào vòng chung kết.
Từ vựng: Vì một sự quyên góp tác phẩm nghệ
thuật gần đây, Bảo tàng Nghệ thuật Libsing
job applicant (n) ứng viên xin việc
sẽ sớm trưng bày một cuộc triển lãm mới.
finalist (n) ứng viên tham gia vòng cuối

Từ vựng:
------------------------------------------
donation (n) sự quyên góp
111. For one week -------, Penny’s Grocery
artwork (n) tác phẩm nghệ thuật
is giving away a free tote bag with every
order of 50 dollars or more. display (v) trưng bày

(A) often -----------------------------------------

(B) only 113. Albert Doime oversaw smelting


operations in Lydenburg for a ------- time
(C) over
before being reassigned to Johannesburg.
(D) through
(A) brief
Giải thích
(B) large
Câu hỏi ngữ pháp: liên từ- giới từ- trạng từ
(C) slow
Mẹo: Nên dịch nghĩa trước và dựa vào kiến
thức ngữ pháp để loại trừ nếu xuất hiện các (D) proper
từ đồng nghĩa. Giải thích

Chỉ trong một tuần, Penny’s Grocery sẽ Câu hỏi dịch nghĩa. Lựa chọn phương án
tặng một túi vải lớn miễn phí cho mỗi đơn (A) brief (adj) trong thời gian ngắn, vắn tắt.
hàng từ 50 đô la trở lên. (A) ngắn gọn
------------------------------------------ (B) lớn
(C) chậm
112. Because of a recent artwork
(D) thích hợp
donation, the Libsing Art Museum will soon
be displaying a new -------. Albert Doime đã giám sát các hoạt động
(A) exhibits luyện kim ở Lydenburg trong thời gian ngắn
trước khi được phân công lại đến
(B) exhibition
Johannesburg.
(C) exhibited
Từ vựng:
(D) exhibiting
oversee (n) giám sát hoạt động
Giải thích
smelt (v) luyện kim

253
reassigned (v) tái phân công công việc trước danh từ "manner"- lựa chọn tính từ
------------------------------------------ để tạo thành cụm danh từ " a
constructive": phương pháp mang tính tích
114. The agreement ------- states that Amy
cực.
Dyer will be the general contractor for the
Hibley project. Nhóm điều hành tại Wess Lumber được
khen ngợi vì đã giải quyết các mối quan
(A) specific
tâm của nhân viên bằng phương pháp tích
(B) specifically cực.
(C) specifiable
(D) specified Từ vựng:
Giải thích excecutive (n) nhà điều hành, nhóm điều
hành
Câu hỏi ngữ pháp: trạng từ- câu giả định.
praise (v) ngưỡng mộ, phê chuẩn, đánh giá
Chủ ngữ 1 là "the agreement", động từ
cao
chính "state". Cần chọn trạng từ
"specifically" bổ nghĩa cho "state": nêu ra -----------------------------------------
một cách cụ thể. 116. Flu season is here, so take advantage
of the free flu shots ------- in the lobby.
Thỏa thuận nêu một cách cụ thể rằng
Amy Dyer sẽ là tổng thầu cho dự án Hibley. (A) being offered
(B) to offer
Từ vựng (C) offering
agreement (n) thoả thuận (D) offers
state (v) nêu ra Giải thích
general (adj) tổng quan, chung Câu hỏi ngữ pháp: mệnh đề quan hệ rút
contractor (v) nhà thầu gọn.
Câu đầy đủ: Flu season is here, so take
------------------------------------------
advantage of the free flu shots which are
115. Executives at Wess Lumber were being offered in the lobby.
praised for addressing employees’ concerns
in a ------- manner. Mùa cúm đã đến rồi, vì vậy hãy tranh
thủ đi tiêm phòng cúm miễn phí đang được
(A) constructing
cung cấp tại sảnh đợi.
(B) construction Từ vựng:
(C) constructive Flu season (n) mùa dịch cúm
(D) construct take advantage of (v.phr) nhân cơ hội
Giải thích shot (n) tiêm thuốc
Câu hỏi ngữ pháp: tính từ- cụm danh từ.
Khoảng trống đứng sau mạo từ "a", đứng

254
------------------------------------------ (A) tư vấn
117. Clarkson Smith Legal Services (B) chứng minh
requires that ------- client files be kept in (C) giải quyết
off-site storage for seven years. (D) chuyển đổi

(A) misplaced Bằng cách chuyển đổi sang kế toán số,


doanh nghiệp của bạn có thể tiết kiệm thời
(B) inactive
gian, không gian và tiền bạc.
(C) unable
Từ vựng:
(D) resigned
digital (adj) thông tin dạng số
Giải thích
-----------------------------------------
Câu hỏi dịch nghĩa: Cụm "inactive client"
119. Mr. Liu’s long list of awards can be
khách hàng không hoạt động.
attributed to his skills ------- a designer.
(A) đặt sai vị trí
(A) on
(B) không hoạt động
(C) không thể (B) in
(D) đã từ chức (C) as
Dịch vụ pháp lý của Clarkson Smith yêu (D) at
cầu rằng tệp khách hàng không hoạt động Giải thích
phải được lưu trữ tại công ty trong bảy
Câu hỏi ngữ pháp: giới từ. "as" (pre) có
năm.
nghĩa như là, thường dùng để miêu tả
Từ vựng: nghề nghiệp, lựa chọn phương án (C).
require (v) yêu cầu
Danh sách dài các giải thưởng của ông
client file (n) hồ sơ khách hàng Liu có thể là do kỹ năng của ông ấy như là
off-site (adj) tận nơi, tại chỗ một nhà thiết kế.
Từ vựng:
storage (n) phòng lưu trữ
award (n) giải thưởng
attribute (v) là do, quy cho
------------------------------------------
skill (n) kỹ năng
118. By ------- to digital accounting, your
business can save time, space, and money. -----------------------------------------

(A) advising 120. MBR Global Marketing has signed


several new client contracts ------- 12
(B) proving
million pounds in annual revenue.
(C) resolving
(A) totaled
(D) switching
(B) total
Giải thích
(C) totals
Câu hỏi dịch nghĩa về động từ
(D) totaling
255
Giải thích một chuyên mục hàng tháng cho một tạp
Câu hỏi ngữ pháp: mệnh đề quan hệ rút chí tài chính.
gọn. Từ vựng:
Câu đầy đủ: MBR Global Marketing has economic (n) kinh tế học
signed several new client contracts which column (n) chuyên mục trên báo
total 12 million pounds in annual revenue.
financial (adj) liên quan đến tài chính
Khi rút gọn bỏ "which", total trong câu chủ
động chuyển thành "totaling". -----------------------------------------

MBR Global Marketing đã ký một số hợp 122. The feasibility study for building a
đồng khách hàng mới có tổng giá trị doanh new bridge was quite complex and included
thu là 12 triệu bảng Anh hàng năm. several -------.

Từ vựng: (A) annotate

sign (v) ký hợp đồng (B) annotative

pound (n) bảng anh (C) annotating


(D) annotations
------------------------------------------ Giải thích
121. ------- teaching economics at the local Câu hỏi ngữ pháp: lượng từ. Sau "several"-
university, Ms. Ito also writes a monthly lượng từ lựa chọn danh từ số nhiều.
column for a financial magazine.
Nghiên cứu khả thi cho việc xây dựng
(A) Besides một cây cầu mới khá phức tạp và bao gồm
(B) Whereas một số chú thích
Từ vựng:
(C) Either
feasibility (n) tính khả thi
(D) How
study (n) nghiên cứu
Giải thích
complex (adj) phức tạp
Câu hỏi ngữ pháp: liên từ- giới từ-
trạng từ -----------------------------------------
Khoảng trống ở trước cụm danh từ 123. The department mentor instructed
"teaching ecnomics" cần lựa chọn giới từ. the interns to contact her first ------- they
Lựa chọn phương án (A) besides (pre) bên had any questions.
cạnh phù hợp về ngữ pháp và nghĩa.
(A) in spite of
(A) Bên cạnh đó
(B) as a result
(B) Trong khi
(C) Hoặc (C) whenever
(D) Làm thế nào (D) because

Bên cạnh việc giảng dạy kinh tế tại Giải thích


trường đại học địa phương, cô Ito cũng viết

256
Câu hỏi ngữ pháp: liên từ- giới từ- trạng từ. (D) altogether (adv) dùng để nhấn mạnh
Khoảng trống đứng trước một mệnh đề, tổng số, một cách hoàn toàn.
câu đã có đại từ "they" là chủ ngữ nên lựa
Số lượng người làm việc tại hai địa điểm
chọn liên từ để nối mệnh đề chính và mệnh
của Phòng thí nghiệm Yolen không ngừng
đề phù nên chọn (C) hoặc (D). Lựa chọn
tăng lên và hiện có tổng số 452 nhân viên.
phương án (C) là phù hợp nhất về nghĩa.
(A) in spite of (np) bất chấp
(B) as a result (np) bởi vì -----------------------------------------
(C) whenever (adv, conj) bất kì khi nào 125. Highlee Sportswear, ------- popularity
(D) because (conj) bởi vì is widespread among athletes, will add a
line of children’s clothes soon.
Cố vấn của bộ phận đã hướng dẫn các
sinh viên thực tập liên hệ với cô ấy trước (A) whose
tiên bất cứ khi nào họ có câu hỏi. (B) some
Từ vựng: (C) major
mentor (n) cố vấn, người hướng dẫn (D) which
intern (n) thực tập sinh
Giải thích.
------------------------------------------ Câu hỏi dịch nghĩa: đại từ, từ hạn định.
124. The number of people working at (A) whose (det, pron) của ai
Yolen Laboratory’s two locations keeps (B) some (det, pron) một vài
increasing, and there are now 452 (C) major (adj) lớn, nghiêm trọng
employees -------. (D) which (det, pron) cái mà, cái nào
Dựa vào nghĩa lựa chọn phương án (A)
(A) apart
whose.
(B) enough
Highlee Sportswear, nhãn hàng có sự
(C) yet phổ biến rộng trong giới vận động viên, sẽ
(D) altogether sớm thêm một dòng quần áo dành cho trẻ
em.
Giải thích
Từ vựng
Câu hỏi ngữ pháp: liên từ- giới từ- trạng từ.
Khoảng trống ở cuối câu nên chỉ cần quan popularity (n) được ưa chuộng
tâm đến nghĩa từ loại trạng từ của các từ widespread (v) lan rộng
trên. Xét về cách dùng lựa chọn (D) để
athlete (n) vận động viên (thường là điền
nhấn mạnh về tổng số.
kinh)
For example: "You owe me £68 altogether."
(A) apart (adv) cách biệt bởi thời gian, -----------------------------------------
không gian. 126. Employees spoke ------- of former
(B) enough (adv) mức độ đủ CEO Olga Sombroek, emphasizing how well
(C) yet (adv) chưa (dùng trong câu bị liked she was.
động). (A) sharply

257
(B) vaguely Từ vựng:
(C) critically owner (n) chủ sở hữu
(D) fondly renovation (n) sự tân trang, làm mới
Giải thích raise (v) tăng
Câu hỏi dịch nghĩa: trạng từ. -----------------------------------------
(A) sharply (adv) sắc nét 128. ------- that Mr. Rey has completed the
(B) vaguely (adv) mơ hồ welding course, he is free to apply for an
(C) critically (adv) nghiêm trọng, một cách internal position with increased
phê phán responsibility.
(D) fondly (adv) trìu mến
(A) Otherwise otherwise
Các nhân viên đã nói chuyện một cách
(B) Rather than
trìu mến với cựu CEO Olga Sombroek, nhấn
mạnh rằng cô ấy được yêu thích như thế (C) Despite
nào. (D) Considering
Từ vựng: Giải thích
speak (v) nói, nêu ra Câu hỏi dịch nghĩa: liên từ- giới từ- trạng từ
(A) otherwise (adv) mặt khác, nếu không
former (adj) cũ, cựu (nhân viên)
thì
emphasize (v) nhấn mạnh (B) rather than (adv) thích cái gì hơn
------------------------------------------ (C) despite (prep) mặc dù
(D) considering (prep, conj, adv) xem xét
127. Although the owners made -------
đến
renovations to their hair salon, they did not
Xem xét đến việc ông Rey đã hoàn
raise any of their prices.
thành khóa học hàn kim loại, ông có thể tự
(A) informative do ứng tuyển vào vị trí nội bộ với trách
(B) hesitant nhiệm được tăng thêm.
(C) extensive Từ vựng:

(D) conversational weld (v) hàn kim loại

Giải thích internal position (n) vị trí nội bộ

Câu hỏi dịch nghĩa: tính từ. responsibility (n) trách nhiệm
(A) informative (adj) nhiều thông tin -----------------------------------------
(B) hesitant (adj) do dự, ngần ngại 129. The play’s rehearsal lasted four hours,
(C) extensive (adj) rộng rãi, trên diện tích while the play ------- ran for only three.
lớn
(A) themselves
(D) conversational (adj) có tính đối thoại
(B) them
Mặc dù chủ tiệm đã tiến hành tân trang
(C) itself
lớn lại tiệm tóc của họ, nhưng họ không hề
tăng giá. (D) it

258
Giải thích Giải thích
Câu hỏi từ loại: đại từ Câu hỏi dịch nghĩa: danh từ
(A) themselves (pron- đại từ phản thân) (A) registers (n) đăng ký
chính họ (B) summaries (n) tóm tắt
(B) them (pron- đại từ tân ngữ) họ (C) opposites (n) đối lập
(C) itself (pron- đại từ phản thân) chính nó (D) obstacles (n) chướng ngại vật
(D) it (pron- đại từ chủ ngữ) nó Bà Sheth đã xác định được chướng ngại
Chỗ trống đứng trước động từ thường, lựa đã ngăn cản Hentig Industries mở rộng ra
chọn đại từ phản thân nhầm nhấn mạnh toàn cầu.
cho động từ.
Từ vựng:
Buổi diễn tập của vở kịch kéo dài bốn identify (v) xác định, nhận định
giờ, trong khi (thời gian biểu diễn) vở kịch
prevent (v) ngăn cản
này chỉ diễn ra trong ba giờ.
globally (adv) toàn cầu
Từ vựng:
-----------------------------------------
rehearsal (n) buổi diễn tập
last (v) kéo dài
run (v) diễn ra
------------------------------------------
130. Ms. Sheth has identified the -------
that have prevented Hentig Industries from
expanding globally.
(A) registers
(B) summaries
(C) opposites
(D) obstacles

259
PART 6
Questions 131-134 refer to the following e-mail.
Hollydale Medical Center Trung tâm y tế Hollydale
To All Office Staff: Dành cho tất cả nhân viên văn phòng:
The move to our new medical center Việc chuyển đến tòa nhà trung tâm y tế
building will take place this weekend. --- mới của chúng tôi sẽ diễn ra vào cuối
tuần này. Vì vậy, tất cả các vật dụng
131---, all items in your desks must be trong bàn làm việc của bạn phải được
packed before the end of the day on đóng gói trước khi kết thúc ngày làm việc
Friday. The empty boxes ---132--- to you vào thứ Sáu. Các hộp trống sẽ được giao
cho bạn trước 8:00 sáng. vào thứ Năm.
by 8:00 A.M. on Thursday. When you Khi bạn đến địa điểm mới của chúng tôi
arrive at our new location on Monday vào sáng thứ Hai, hộp của bạn đã ở văn
morning, your boxes should already be in phòng mới. Hãy bắt đầu mở hộp ngay lập
tức. Nếu bạn không có mặt tại văn phòng
your new office. ---133---. If you will be
vào thứ Năm hoặc thứ Sáu tuần này, hãy
out of the office this Thursday or Friday, thông báo cho tôi ngay lập tức để chúng
notify me immediately so we can make tôi có thể sắp xếp việc khác.
other arrangements. Chúng tôi đánh giá cao sự hợp tác của
bạn trong việc giúp quá trình chuyển đổi
We appreciate your cooperation in sang vị trí mới của chúng tôi diễn ra suôn
helping to make this transition to our new sẻ nhất có thể.
location go as ---134--- as possible. Jian Tang, Giám đốc văn phòng

Jian Tang, Office Manager

131. Câu hỏi ngữ pháp: liên từ- giới từ - trạng


(A) Therefore từ.
Khoảng trống đứng đầu câu, câu phía và
(B) Thirdly câu phía sau nội dung theo quan hệ nhân
(C) Regardless quả. Vì vậy lựa chọn phương án (A)
(D) Instead Therefore (conj) bởi vậy. (B) Thirdly
(adv) thứ ba. (C) Regardless (adv) bất kể
(D) Instead (adv) thay vì, thế chỗ.

260
132. Câu hỏi thời thì- dạng của động từ
Những chiếc hộp được giao- dùng thể bị
(A) delivered
động và hành động chưa xảy ra- nên
(B) have delivered dùng thì tương lại đơn dạng bị động. Lựa
(C) will be delivered chọn phương án (C).
(D) had been delivered

133. Câu hỏi lựa chọn câu vào khoảng trống.


Với các dạng câu hỏi này cần dịch nghĩa
(A) Enjoy dining at the nearby cafeteria.
câu trước và câu sau.
(B) You need to check your office Câu phía trước nhắc đến việc các thùng
mailbox. đựng đồ sẽ ở trong văn phòng mới vào
(C) The moving company has positive ngày thứ 2. Câu phía sau khoảng trống
reviews. nhắc đến việc nếu vắng mặt vào ngày
thứ 5 hoặc thứ 6 cần báo trước. Cả 2 cầu
(D) Please begin unpacking right away.
đều liên quan tới việc vận chuyển đồ đạc
của mỗi cá nhân. Vì vậy cần lựa chọn
phương án (D) Hãy mở thùng đồ ngay
lập tức (khi đến văn phòng mới vào thứ
Hai).
(A) Thưởng thức bữa ăn tại quán cà
phê gần đó.
(B) Bạn cần kiểm tra hộp thư văn
phòng của mình.
(C) Công ty chuyển nhà có những đánh
giá tích cực.
134. Câu hỏi dịch nghĩa

(A) directly (A) (adv) một cách trực tiếp


(B) (adv) một cách suôn sẻ
(B) smoothly (C) (adv) một cách chậm chạp
(C) slowly (D) (adv) một cách chủ động, tích cực
(D) actively

Questions 135-138

This year marks the twentieth Năm nay đánh dấu kỷ niệm hai mươi năm
anniversary of Hispanic Heritage Month. - Tháng Di sản Tây Ban Nha. Để chào
-135----, the food court at the Swift mừng, khu ẩm thực tại Swift Business
Business Complex will feature cuisines Complex sẽ có các món ăn từ các nước
from Hispanic and Latin American Mỹ Latinh và Tây Ban Nha. Ghé thăm khu
countries. Visit the food court today to ẩm thực ngay hôm nay để bắt đầu các lễ
kick off the ---136----! Free tapas (small hội! Các món tapas miễn phí (miếng nhỏ)
bites) and drinks will be available for và đồ uống sẽ có sẵn để nếm thử.
tasting. Ngoài ra, Swift Business Complex sẽ tổ
--137----, the Swift Business Complex will chức Triển lãm Di sản Tây Ban Nha vào
be hosting a Hispanic Heritage Expo the tuần ngày 10 tháng 10 tại trung tâm của
261
week of October 10 in the center of the giếng trời chính. Các doanh nghiệp quốc
main atrium. International businesses as tế cũng như các nhà cung cấp địa
well as local vendors will be participating phương sẽ tham gia vào sự kiện có một
in this one-of-a-kind event. Each không hai này. Vào lúc 3 giờ chiều mỗi
afternoon at 3 p.m., two lucky shoppers chiều, hai người mua sắm may mắn sẽ
will win leather handbags from Cuero giành được túi xách da từ Cuero Suave,
Suave, a Colombia-based trading một công ty thương mại có trụ sở tại
company located on the fourth floor. --- Colombia nằm trên tầng 4. Ghé thăm
138----. quầy dịch vụ để nhận vé tham quan miễn
phí

135. Chọn phương án (A) to celebrate dùng


để mở đầu, đưa ra lý do.
(A) To celebrate
(B) It celebrated
(C) By celebrating
(D) The celebration

136. Câu hỏi mạo từ.


(A) festive Sau the lựa chọn danh từ. Chỉ có phương
án B festivities là danh từ. (A) festive
(B) festivities (Adj) (C) festively (adv) (D) more festive
(C) festively (so sánh tính từ).
(D) more festive

137. Câu hỏi ngữ pháp: liên từ- giới từ - trạng


từ.
(A) Rather
Lựa chọn đáp án (C) In addition: bên
(B) However cạnh đó để diển tả các hoạt động được
(C) In addition thêm vào với hoạt động được nói ở đoạn
trước.
(D) On the contrary
(A) Rather (adv) mức độ khá
(B) However (conj) tuy nhiên
(D) On the contrary (pp) mặt ngược lại

138. Câu hỏi lựa chọn câu vào khoảng trống.


Câu trước nhắc đến khách hàng may mắn
(A) The main atrium was completely
được tặng quà. Vì vậy lựa chọn phương
renovated last spring.
án (B) Ghé thăm khu vực bàn phục vụ để
(B) Visit the service desk to get your free nhận vé miễn phí cho việc rút thưởng.
ticket for the drawing.
(A) Khu vực chính của toà nhà đã được
(C) Try the chicken tacos for a tasty cải tạo hoàn toàn vào mùa xuân năm
treat. ngoái.
(D) The food court will be open for (B) Hãy thử món bánh Taco gà để có
breakfast all week. một món ăn ngon.
(D) Khu ẩm thực sẽ mở cửa để phục vụ
bữa sáng cả tuần.

262
Questions 139-142

To: Hye-Jin Lee Tới: Hye-Jin Lee


From: Globiance Technologies Subject: Từ: Globiance Technologies Chủ đề:
Information Thông tin
Ngày: 5 tháng 6
Date: 5 June
Cô Lee thân mến,
Dear Ms. Lee, Cảm ơn bạn đã chọn cơ sở dữ liệu khoa
Thank you for --139---- the Sciorama học xã hội Sciorama X200. Dữ liệu này là
X200 social science database. Your một trong những sản phẩm được ưa thích
selection is a preferred one among many bởi nhiều nhà nghiên cứu. Chúng tôi
researchers. We would like to learn about muốn tìm hiểu về trải nghiệm của bạn với
your --140---- with this database through cơ sở dữ liệu này thông qua một cuộc
a five-minute survey. As a token of --- khảo sát kéo dài năm phút. Như một dấu
141---- appreciation, you will be hiệu của sự cảm kích từ chúng tôi, bạn sẽ
automatically entered into a drawing to được tự động tham gia một chương trình
win a $100 gift card from Globiance rút thăm để giành được thẻ quà tặng trị
Technologies. All of your responses will giá 100 đô la từ Globiance Technologies.
be kept confidential. ---142----. Tất cả các câu trả lời của bạn sẽ được giữ
The questionnaire is available at bí mật. Chúng sẽ chỉ được sử dụng cho
www.gt.org/scioramasurvey. Thanks in mục đích thống kê.
advance for your feedback. Bảng câu hỏi có sẵn tại
www.gt.org/scioramasurvey. Cảm ơn
Sincerely,
trước cho phản hồi của bạn.
The Survey Team at Globiance Trân trọng,
Technologies Nhóm khảo sát tại Globiance
Technologies

139. Câu dịch nghĩa: động từ


Cám ơn vì đã lựa chọn sản phẩm. Lựa
(A) giving chọn phương án (D) choosing.
(B) performing (A) đưa ra, tặng
(C) writing (B) thực hiện công việc, trình diễn nghệ
(D) choosing thuật
(C) viết

140.
(A) experience Ngữ pháp: Cụm danh từ
Sau tính từ sở hữu lựa chọn danh từ hoặc
(B) experiencing (v-ing) cụm danh từ. Vì vậy chọn (A) experience.
(C) experienced (v-ed)
(D) are experienced (v-ed)

263
141. Dịch nghĩa.
Biểu hiện cho sự cảm kích của chúng tôi.
(A) her
Chọn phương án (C) our (det) của chúng
(B) your tôi. (A) her- của cô ấy (B) your- của bạn.
(C) our (D) their-của họ.
(D) their

142. Câu hỏi lựa chọn câu vào khoảng trống


Câu phía trước nhắc đến những phản hồi
(A) They will be used for statistical
của bạn được giữ bí mật. Vì vậy lựa chọn
purposes only.
phương án (A) Chúng sẽ chỉ được dành
(B) They will determine which solution cho mục đích thống kê.
will be adopted. (B) Chúng sẽ xác định giải pháp nào sẽ
(C) They will reveal what difficulties new được phê duyệt.
hires have reported. (C) Chúng sẽ tiết lộ những khó khăn mà
những nhân viên mới đã báo cáo.
(D) They will be thoroughly reviewed for
(D) Chúng sẽ được xem xét kỹ lưỡng để
errors.
phát hiện lỗi.

Questions 143-146

Armanfax Logistics Armanfax Logistics


Vehicle Inspection Policy Chính sách Kiểm tra Phương tiện
This section deals with completing your -- Phần này đề cập đến việc hoàn thành các
-143--- vehicle inspection reports. The báo cáo kiểm tra xe thường xuyên của
purpose of these reports is to ensure bạn. Mục đích của các báo cáo này là để
proper vehicle maintenance and đảm bảo an toàn vận hành và bảo dưỡng
operation safety. phương tiện phù hợp.
As an Armanfax Logistics delivery driver, Với tư cách là tài xế giao hàng của
you must complete posttrip checks on Armanfax Logistics, bạn phải hoàn thành
your vehicle and list any defects on việc kiểm tra sau xe của mình và liệt kê
special report forms. ---144--- to report a bất kỳ khiếm khuyết nào trên các biểu
problem may result in a breakdown of the mẫu báo cáo đặc biệt. Không thông báo
vehicle. Note that reports must be sự cố có thể dẫn đến hỏng hóc xe. Lưu ý
completed at the end of each day. ---145- rằng các báo cáo phải được hoàn thành
--. vào cuối mỗi ngày. Chúng được yêu cầu
Pretrip checks are completed by ngay cả khi không có khiếm khuyết nào
reviewing the previous driver’s inspection được phát hiện.
report. If it notes any --146----, you must Kiểm tra trước chuyến đi được hoàn tất
acknowledge that necessary repairs have bằng cách xem lại báo cáo kiểm tra của
been performed. người lái xe trước đó. Nếu nó ghi nhận
bất kỳ vấn đề nào, bạn phải thừa nhận
rằng các sửa chữa cần thiết đã được thực
hiện.

264
143. Câu hỏi ngữ pháp: cụm danh từ.
Khoảng trống đứng trước mạo từ, đứng
(A) Regular
sau danh từ ghép "vehicle inspection
(B) Regulars reports" nên lựa chọn tính từ bổ sung ý
(C) Regularly nghĩa cho danh từ. Chọn đáp án (A) (adj-
n) regular. (B) Regulars (N-s) khách
(D) Regulate quen. (C) Regularly (adv) thường xuyên,
đều đều (D) Regulate (v) quy định

144. Câu hỏi dịch nghĩa.


Lỗi (thất bại) trong việc báo cáo vấn đề
(A) Continuing
có thể gây ra…. Chọn phương án (C)
(B) Deciding Failing. (A) tiếp tục (B) quyết định (D) chi
(C) Failing trả
(D) Paying

145. Câu hỏi lựa chọn câu vào khoảng trống.


Câu phía trước nhắc đến báo cáo cần
(A) Within the next few days,
được hoàn thành vào cuối mỗi ngày. Câu
notifications will be sent out.
sau cần lựa chọn phương án (B) chúng
(B) They are required even if no defect is được yêu cầu kể cả khi không phát hiện
discovered. ra lỗi.
(C) It has been found on a number of Loại trừ (A) vì những văn bản thể hiện
occasions. quy định, quy trình cần được dùng thi
hiện tại đơn.
(D) Time off may be requested a week in
advance.

146. Dịch nghĩa:


(A) problems Nếu vấn đề được phát hiện chọn (A)
problems. (B) tranh luận (C) tăng, sự
(B) arguments tăng (D) trì hoãn
(C) increases
(D) delays

265
PART 7

Questions 147-148

HUMINI HARDWARE Cửa hàng kim khí HUMINI

Notice to Customers
Thông báo tới khách hàng.
Following the expansion of our store, and Sau khi mở rộng cửa hàng của chúng tôi
prompted by requests from customers for và được yêu cầu từ khách hàng để có
more products, many of the items between thêm sản phẩm, nhiều mặt hàng giữa
aisles 2 and 20 will now be relocated. lối đi 2 và 20 hiện sẽ được sắp xêp lại.
Reshelving will occur during the period of Việc đưa hàng hóa lại lên kệ sẽ diễn ra
April 16 to May 2, at which time we will have trong khoảng thời gian từ ngày 16 tháng 4
additional staff on hand to help you find the đến ngày 2 tháng 5, lúc đó chúng tôi sẽ
products you need. We are confident you will có thêm nhân viên túc trực để giúp
find the new store layout an improvement bạn tìm được sản phẩm mình cần.
over the old one. Chúng tôi tin rằng bạn sẽ thấy cách bài trí
Thank you for your patience. cửa hàng mới có một sự cải tiến so với
Management, Humini Hardware cách bài trí cũ.
Cảm ơn vì sự kiên nhẫn của bạn.
Quản lý, Phần cứng Humini

147. What is the purpose of the sign? 147. Mục đích của biển báo là gì?
(A) To announce a temporary closure (A) Thông báo về việc đóng cửa tạm thời
(B) Để quảng cáo một dòng sản phẩm mới
(B) To advertise a new product line
(C) Để giải thích cách sắp xếp các kệ
(C) To explain how shelves are arranged (D) Để chuẩn bị cho khách hàng một
(D) To prepare customers for an upcoming sự thay đổi sắp tới
change

148. Why will extra staff be available? 148. Tại sao sẽ có thêm nhân viên?
(A) To take inventory (A) Để kiểm kê
(B) Để giúp khách hàng xác định vị trí
(B) To help customers locate certain items các mặt hàng nhất định
(C) To give product demonstrations (C) Để trình diễn sản phẩm
(D) To help customers place orders (D) Để giúp khách hàng đặt hàng

266
149-150
https://www.rivieracarrental.co.uk/598270 https://www.rivieracarrental.co.uk/598270

Xin cảm ơn ông Gregersen!


Thank you, Mr. Gregersen! 149Đặt chỗ Thuê xe Riviera của bạn đã
149Your
Riviera Car Rental booking is hoàn tất.
now complete. 149Ngày hôm nay: 3 tháng 6

149Thời lượng: 7 ngày

149Today’s 149Đón: 14 tháng 6 tại Bristol


date: 3 June
149Duration: 149Lượt về: 20 tháng 6 tại Cambridge
7 days
149Thẻ tín dụng: XXXX-XXXX-XXXX-
149Pickup: 14 June in Bristol
2891
149Return: 20 June in Cambridge 149Số tiền: £ 310,00
149Credit card: XXXX-XXXX-XXXX-2891
149Amount: £310.00 Bạn đã chọn trả trước tiền thuê của mình,
nhưng thẻ tín dụng của bạn sẽ không bị
tính phí cho đến ngày 12 tháng 6. 150Cho
You have opted to prepay your rental, but đến lúc đó, bạn có thể hủy đặt phòng
your credit card will not be charged until 12 của mình miễn phí. Nếu bạn hủy sau
June. 150Until then you may cancel your ngày đó, bạn sẽ bị tính phí. Ngoài ra, nếu
booking at no charge. Should you cancel bạn không nhận xe (vắng mặt), bạn sẽ bị
after that date, a fee will be charged. Also, tính phí đầy đủ và số tiền này không được
if you fail to pick up your car (no-show), you hoàn lại.
will be charged in full, and the amount is
nonrefundable.

149. What is the purpose of the Web page 149. Mục đích của thông tin trang Web là
information? gì?
(A) To verify credit card information (A) Để xác minh thông tin thẻ tín dụng
(B) Để phê duyệt đơn đặt hàng
(B) To approve a purchase order
(C) Để mô tả các lựa chọn chỗ ở
(C) To describe accommodation options (D) Để xác nhận chi tiết đặt chỗ
(D) To confirm reservation details

150. What is suggested about Mr. 150. Điều gì được gợi ý về ông
Gregersen? Gregersen?
(A) His credit card needs to be replaced. (A) Thẻ tín dụng của anh ấy cần được thay
thế.
(B) His travel expenses will be reimbursed. (B) Chi phí đi lại của anh ta sẽ được hoàn
(C) He can still cancel at no charge. trả.
(D) He has requested a small car. (C) Anh ấy vẫn có thể hủy bỏ miễn
phí.
(D) Anh ấy đã yêu cầu một chiếc xe nhỏ.

267
151-152
BAKERSVILLE (August 13)—As confirmed by BAKERSVILLE (ngày 13 tháng 8) —Như đã
today’s vote, the city’s building code is được xác nhận bởi cuộc bỏ phiếu hôm nay,
getting a shake-up. Among the changes to điều luật xây dựng của thành phố đang
151go into effect on November 3 are gây chấn động. Trong số những thay đổi
151sẽ có hiệu lực vào ngày 3 tháng 11
stricter fire safety standards for both
commercial and residential buildings, là các tiêu chuẩn an toàn cháy nổ nghiêm
enhanced insulation requirements, and, most ngặt hơn cho cả các tòa nhà thương mại
notably, a requirement that 25 percent of và nhà ở, các yêu cầu cách nhiệt được
newly constructed residential homes be nâng cao và đáng chú ý nhất là yêu cầu
equipped with solar panels. 25% các ngôi nhà dân cư mới xây phải
được trang bị các tấm pin mặt trời.
The solar initiative has been met with broad
support among voters, lawmakers, and home Sáng kiến năng lượng mặt trời đã nhận
builders. The new rule will increase the total được sự ủng hộ rộng rãi của các cử tri, các
amount of green energy produced and nhà lập pháp và những người xây dựng
reduce dependency on fossil fuels. nhà. Điều luật mới sẽ tăng tổng lượng
Supporters also say that increasing demand năng lượng xanh được sản xuất và giảm
for solar panels and hardware will drive sự phụ thuộc vào nhiên liệu hóa thạch.
prices down, so that this technology will be Những người ủng hộ cũng nói rằng nhu
increasingly affordable. Finally, 152though cầu ngày càng tăng đối với các tấm pin
the building phase will be more costly mặt trời và phần cứng sẽ khiến giá cả giảm
than usual, homeowners will save on xuống, do đó công nghệ này sẽ ngày càng
electricity bills in the long term. có giá cả phải chăng. Cuối cùng, 152mặc
dù giai đoạn xây dựng sẽ tốn kém hơn
The state will open a phone hotline to answer bình thường, nhưng chủ nhà sẽ tiết kiệm
questions from builders, property owners, được tiền điện về lâu dài.
contractors, and other affected parties Nhà nước sẽ mở đường dây nóng qua điện
beginning on October 15 and continuing thoại để trả lời các câu hỏi từ các nhà xây
through the end of the year. dựng, chủ sở hữu bất động sản, nhà thầu
và các bên bị ảnh hưởng khác bắt đầu từ
ngày 15 tháng 10 và tiếp tục đến cuối
năm.
151. When does the new code become 151. Khi nào thì điều luật mới có hiệu lực?
effective? (A) Vào ngày 13 tháng 8
(A) On August 13 (B) Vào ngày 15 tháng 10
(C) Vào ngày 3 tháng 11
(B) On October 15
(D) Vào ngày 31 tháng 12
(C) On November 3
(D) On December 31

152. According to the article, what will 152. Theo đề bài, cái gì sẽ trở nên đắt
become more expensive? hơn?
(A) Construction costs (A) Chi phí xây dựng
(B) Giá của tấm pin mặt trời
(B) The price of solar panels
(C) Chi phí bảo trì nhà
(C) Home maintenance costs (D) Hóa đơn tiền điện gia đình
(D) Household electricity bills

268
153-154
Axel Thorne (9:13 A.M.) Axel Thorne (9:13 sáng)
Hi everyone. Our staff meeting scheduled Chào mọi người. Cuộc họp nhân viên của
for 3 P.M. 153today has been postponed chúng tôi được lên lịch vào 3 giờ chiều
until next week. ngày 153hôm nay đã bị hoãn lại cho
đến tuần sau.
Beryl Smith (9:14 A.M.) Beryl Smith (9:14 sáng)
153Willit be at the same time next 153Nó sẽ được vào cùng một thời điểm
Tuesday? vào thứ Ba tới?
Axel Thorne (9:15 A.M.) Axel Thorne (9:15 sáng)
153That's 153Đúng vậy, và cùng một nơi, trong
right, and the same place, in
the conference room on the first floor. phòng họp ở tầng một.
Deanna Dahl (9:16 A.M.) Deanna Dahl (9:16 sáng)
Tôi sẽ đi nghỉ vào tuần tới. 154Bạn có thể
I'm going to be on vacation next week. gửi cho tôi biên bản cuộc họp được
154Could you send me the meeting
không?
minutes, please?
Axel Thorne (9:17 sáng)
Axel Thorne (9:17 A.M.) Không vấn đề gì. Tôi sẽ lo việc đó. Tận
No problem. I'll take care of that. Enjoy your hưởng kỳ nghỉ của bạn.
vacation. Deanna Dahl (9:19 sáng)
Deanna Dahl (9:19 A.M.) Cảm ơn! Tôi sẽ xem lại mọi thứ bạn đã nói
Thanks! I'll review everything you talked khi tôi quay lại.
about when I get back.

153. What has changed about the meeting? 153. Điều gì đã thay đổi về cuộc họp?
(A) The time (A) Thời gian
(B) Ngày
(B) The date
(C) Vị trí
(C) The location (D) Chủ đề
(D) The topic

154. At 9:17 a.m., what does Mr. Thorne 154. Vào lúc 9:17 sáng, ông Thorne rất có
most likely mean when he writes, “No thể có ý gì khi ông viết, "Không có vấn đề
problem”? gì"?
(A) He will send Ms. Dahl a copy of notes (A) Anh ấy sẽ gửi cho cô Dahl một
about the meeting. bản sao ghi chú về cuộc họp.
(B) Anh ấy sẽ yêu cầu ai đó thay thế cô
(B) He will ask someone to replace Ms. Dahl Dahl tại cuộc họp.
at the meeting.
(C) Anh ấy sẽ giao cho cô Dahl một dự án
(C) He will give Ms. Dahl a project to work để làm việc trong khi cô ấy đi vắng.
on while she is away. (D) Anh ấy sẽ gặp cô Dahl khi cô ấy trở về.
(D) He will meet with Ms. Dahl when she
returns.

269
155-157

Skylight Gardens Skylight Gardens

Your Neighborhood
Trung tâm khu vườn lân cận của bạn
Garden Center
Mẹo chăm sóc cây trồng

Plant Care Tips Chăm sóc cây trồng hiệu quả bắt đầu bằng
Effective plant care starts with choosing the việc chọn chậu phù hợp cho cây nhà của
right pot for your houseplant. 156DMake bạn. 156DĐảm bảo đáy chậu có lỗ để
sure that there are holes in the bottom nước chảy ra ngoài.
of the pot to let water flow out.
Tiếp theo, mua đất từ trung tâm vườn địa
Next, purchase soil from your local garden phương của bạn. Đất bầu mua ở cửa hàng
center. Store-bought potting soil typically thường chứa phân bón để giúp cây trồng
contains fertilizer to help indoor plants trong nhà phát triển. Sử dụng đất từ khu
grow. Using dirt from your own outdoor vườn ngoài trời của riêng bạn là rủi ro. Bụi
garden is risky. This dirt can be filled with bẩn này có thể chứa đầy côn trùng, bệnh
insects, disease, and weeds, all of which can tật và cỏ dại, tất cả đều có thể gây hại cho
be harmful to indoor plants. cây trồng trong nhà.

Sau khi đưa cây vào chậu, đổ nước lên đất


After potting, pour water on the soil and và hoa của cây. Luôn kiểm tra đất trước
flowers of your plant. Always check the soil khi tưới. Nếu đất còn ẩm thì không cần
before watering. If the soil is still moist, tưới thêm nước.
there is no need for more water.

Để duy trì một cây khỏe mạnh, hãy nhổ


To maintain a healthy plant, pinch or cut off hoặc cắt bỏ các bộ phận của cây đã
parts of the plant that have turned brown or chuyển sang màu nâu hoặc khô héo. Làm
withered. Doing so helps to facilitate new như vậy sẽ giúp tạo điều kiện cho sự phát
growth. 156BEach spring, repot your triển mới. 156BVào mỗi mùa xuân, hãy
plant in a larger pot to allow room for the thay chậu cây của bạn vào một chậu lớn
root system to grow. hơn để có chỗ cho bộ rễ phát triển.

155. Why are readers advised to purchase 155. Tại sao độc giả được khuyên mua
soil? đất?
(A) To avoid digging up their yards (A) Để tránh đào bới bãi của họ

270
(B) To promote plant growth (B) Để thúc đẩy sự phát triển của cây
(C) To support local garden centers trồng
(C) Để hỗ trợ các trung tâm vườn địa
(D) To ensure that water is evenly
phương
(D) Để đảm bảo rằng nước đều.
156. What tip is NOT mentioned in the 156. Mẹo nào KHÔNG được đề cập trong
instructions? hướng dẫn?
(A) Keep the plant in the (A) Giữ cây trồng dưới ánh nắng
(B) Thay chậu hàng năm.
(B) Replace the pot every year.
(C) Cảm nhận đất trước khi thêm nước.
(C) Feel the soil before adding water.
(D) Dùng một cái chậu có lỗ trên đó.
(D) Use a pot with holes in it.

157. The word “turned” in paragraph 4, line 157. Từ “turned” trong đoạn 4, dòng 2,
2, is closest in meaning to gần nghĩa nhất với
(A) built (A) được xây dựng
(B) rotated (B) xoay vòng
(C) disturbed (C) bị xáo trộn
(D) become (D) trở thành, bắt đầu

158-160
158Attention 158Nhân viên Trung tâm Hội nghị Chú
Conference Centre Staff:
ý:
Trung tâm Hội nghị Geylang sẽ tổ chức Hội
The Geylang Conference Centre is hosting nghị Ngân hàng Singapore vào ngày 20
the Singapore Banking Conference on 20 tháng 4. Quầy lễ tân sẽ mở cửa từ 8:00
April. The welcome desk will be open from sáng. đến 10:00 sáng Khi nhận phòng,
8:00 A.M. to 10:00 A.M. When checking in, 159những người tham dự hội nghị sẽ
159conference attendees will need to
phải xuất trình giấy tờ tùy thân hợp
present a valid form of identification. lệ. Các hình thức nhận dạng được chấp
Acceptable forms of identification include a nhận bao gồm hộ chiếu, bằng lái xe hoặc
passport, a driver’s license, or a company- giấy tờ tùy thân có ảnh do công ty cấp.
issued photo ID. After checking in, attendees Sau khi nhận phòng, những người tham dự
will be handed a welcome packet, which sẽ được phát một tập tài liệu chào mừng,
includes a conference schedule, a map of the bao gồm lịch trình hội nghị, bản đồ cơ sở
facility, and 160their ticket to the evening và 160vé tham dự tiệc tối. Nếu những
banquet. If attendees arrive after 10:00 người tham dự đến sau 10:00 sáng, họ
A.M., they should be directed to the security nên được hướng dẫn đến bàn an ninh, nơi
desk, where someone will check them in. sẽ có người cho họ vào.

Please note that some attendees will be Xin lưu ý rằng một số người tham dự sẽ ở
staying at the conference centre’s hotel. tại khách sạn của trung tâm hội nghị. Họ
They should be directed to the hotel lobby, nên được hướng dẫn đến sảnh khách sạn,
271
where they can leave their luggage. Hotel nơi họ có thể để lại hành lý của mình.
personnel will bring the luggage to the Nhân viên khách sạn sẽ mang hành lý đến
appropriate guest rooms when the rooms các phòng thích hợp của khách khi phòng
are ready. đã sẵn sàng.

If you have any questions about your duties


for the day, please contact Jia-Wei Teo at Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về nhiệm
extension 231. vụ của mình trong ngày, vui lòng liên hệ
với Jia-Wei Teo theo số máy lẻ 231.

158. What is the purpose of the notice? 158. Mục đích của thông báo là gì?
(A) To inform staff about procedures for an (A) Thông báo cho nhân viên về các
event thủ tục cho một sự kiện
(B) Cung cấp cho người tham dự một lịch
(B) To provide attendees with a schedule trình
(C) To ask for volunteers to work at an (C) Yêu cầu tình nguyện viên làm việc tại
event một sự kiện
(D) To give information about conference (D) Để cung cấp thông tin về các diễn giả
speakers hội nghị

159. The word “present” in paragraph 1, 159. Từ “present” trong đoạn 1, dòng 3,
line 3, is closest in meaning to gần nghĩa nhất với
(A) introduce (A) giới thiệu
(B) xuất trình
(B) show
(C) tham dự
(C) attend (D) quà tặng
(D) gift

160. According to the notice, what will 160. Theo thông báo, điều gì sẽ xảy ra khi
happen at the end of the conference? kết thúc hội nghị?
(A) Packets will be collected. (A) Các gói tin sẽ được thu thập.
(B) Hành lý sẽ được cất giữ.
(B) Luggage will be put in storage.
(C) Một mẫu đánh giá sẽ được phát.
(C) An evaluation form will be handed out. (D) Một bữa tiệc sẽ được tổ chức.
(D) A banquet will be held.

272
161-163
GABORONE (6 May)— 161Local resident GABORONE (6 tháng 5) — 161Cư dân địa
Sophie Shagwa has met a goal many phương Sophie Shagwa đã đạt được
application developers relish. — [1] —. mục tiêu mà nhiều nhà phát triển ứng
Her app, Dream Sweet, which she dụng thích thú. - [1] -. Ứng dụng của
created as a participant in the Next cô ấy, Dream Sweet, mà cô ấy tạo ra
Generation Apps programme, has been với tư cách là người tham gia chương
downloaded more than 10,000 times. trình Next Generation Apps, đã được
tải xuống hơn 10.000 lần.
“Nói một cách đơn giản, ứng dụng này
“Simply put, this app helps users attain giúp người dùng đạt được ước mơ và hoài
their dreams and ambitions,” Ms. Shagwa bão của họ,” bà Shagwa nói. “Ứng dụng
said. “The app does this by providing a series thực hiện điều này bằng cách cung cấp
of questions to help users identify their goals một loạt câu hỏi để giúp người dùng xác
and break them down into achievable parts.” định mục tiêu của họ và chia chúng thành
các phần có thể đạt được.”

Recently, she added a much-requested Gần đây, cô ấy đã thêm một tính năng lịch
calendar feature. — [2] —. Daily reminders andđược yêu cầu nhiều. - [2] -. Những lời
encouraging text messages are sent around thenhắc hàng ngày và tin nhắn văn bản
times when certain parts of the goal should be khuyến khích được gửi vào những thời
accomplished. điểm cần hoàn thành một số phần nhất
định của mục tiêu.

Additionally, Ms. Shagwa designs Ngoài ra, cô Shagwa thiết kế lịch, sổ tay và
calendars, notebooks, and posters with áp phích với những câu nói đầy cảm hứng
inspirational phrases that can be purchased có thể mua được thông qua ứng dụng. -
through the app. — [3] —. “They’re lovely to [3] -. “Chúng thật đáng yêu khi nhìn vào
look at and provide visual reminders that và đưa ra những lời nhắc nhở trực quan
your goals are important and that you have rằng mục tiêu của bạn là quan trọng và
the ability to achieve them,” she said. bạn có khả năng đạt được chúng”, cô nói.

The app is free, but additional features, Ứng dụng này miễn phí, nhưng các tính
such as personalized coaching and progress năng bổ sung, chẳng hạn như huấn luyện
tracking, cost extra. Ms. Shagwa uses some cá nhân hóa và theo dõi tiến độ, sẽ phải
of her profits from the Dream Sweet app to trả thêm phí. Cô Shagwa sử dụng một số
sponsor new app developers who want to lợi nhuận của mình từ ứng dụng Dream
join the Next Generation Apps programme. Sweet để tài trợ cho các nhà phát triển
— [4] —. ứng dụng mới muốn tham gia chương trình
Ứng dụng thế hệ tiếp theo. - [4] -.

273
161. What does the article mainly discuss? 161. Bài chủ yếu bàn về vấn đề gì?

(A) The recruitment of young people for a (A) Việc tuyển dụng những người trẻ tuổi
new program cho một chương trình mới
(B) Hồ sơ của người tạo ra một phần
(B) The profile of the creator of a piece
mềm
of software
(C) Ứng dụng và các sản phẩm liên quan
(C) How apps and related products are được định giá như thế nào
priced
(D) Những thay đổi gần đây trong ngành
(D) Recent changes across the software công nghiệp phần mềm
industry

162. What does the Dream Sweet app help 162. Ứng dụng Dream Sweet giúp người
users to do? dùng làm gì?
(A) Reach their goals (A) Đạt được mục tiêu của họ
(B) Tạo tin nhắn văn bản trực quan
(B) Create visual text messages
(C) Thiết kế áp phích nghệ thuật
(C) Design artistic posters
(D) Tài trợ cho các nhà phát triển ứng
(D) Sponsor new app developers. dụng mới.

163. In which of the positions marked [1], 163. Trong các vị trí được đánh dấu [1],
[2], [3], and [4] does the following sentence [2], [3], [4] câu nào sau đây đúng nhất?
best belong? “Giờ đây, người dùng có thể lập kế hoạch
“Users can now plan a specific timeline of hành động theo thời gian cụ thể để đạt
actions in order to be successful.” được thành công.”
(A) [1]
(A) [1]
(B) [2]
(B) [2]
(C) [3]
(C) [3] (D) [4]
(D) [4]

274
164-167
To: elvin.williams@gxtinvcstments.com Tới: elvin.williams@gxtinvcstments.com
From: barry.robledo@gxtinvestments.com Từ: barry.robledo@gxtinvestments.com
Ngày: 17 tháng 5
Date: May 17
Chủ đề: 301 N. Powell
Subject: 301 N. Powell Đính kèm: Hình ảnh
Attachment: Photos

Elvin, Elvin,
Hôm nay tôi đi qua bất động sản ở số 301
I walked through the property at 301 N.
N. Powell Avenue. Tôi có thể nhìn thấy khu
Powell Avenue today. I was able to see the
vực lễ tân, văn phòng và nhà bếp,
reception area, the offices, and the kitchen, 165nhưng tủ kỹ thuật ở hành lang phía
165but the utility closet in the west
tây đã bị khóa. Tôi chắc chắn rằng một
hallway was locked. I am sure an
người kiểm tra sẽ có thể xác minh rằng
inspector will be able to verify that 165the 165lò sưởi và bảng mạch điện trong
furnace and electrical circuit board in
không gian đó đang hoạt động tốt nếu
that space are in good working order
chúng ta chọn để tiến hành một vụ mua
should we choose to proceed with a
bán.
purchase.
164Tòa nhà có tất cả không gian chúng
tôi cần để tiếp khách hàng, bao gồm
164The building has all the space we
need to accommodate our clients, cả một khu vực đậu xe lớn. Tuy nhiên,
including a large parking area. có một số vấn đề mà chúng ta sẽ cần giải
However, there are some issues that we will quyết nếu chúng ta muốn tiến thêm: thảm
need to address if we move forward: the ở khu vực lễ tân bị bạc màu; 167một số
carpet in the reception area is discolored; gạch lát nền ở hành lang phía đông bị
167some floor tiles in the east hallway
nứt; và có vết sơn sứt mẻ trong phòng
are cracked; and there is chipped paint in họp. Vết nước nhỏ trên trần phòng họp có
the conference room. The small water stain thể cho thấy mái nhà bị dột. Tôi có đính
on the ceiling of the conference room may kèm hình ảnh của các khu vực có vấn đề.
indicate a leak in the roof. I have attached
photographs of the problem areas. 164Với mức giá thấp của bất động sản,
tôi nghĩ chúng ta nên xem xét vị trí
164Given the low price of the property, này. Chúng ta có thể cập nhật không gian
I think we should consider this và vẫn còn trong ngân sách. Hợp đồng
location. We could update the space and thuê hiện tại của chúng ta sẽ hết hạn sau
still come in under budget. Our current ba tháng, vì vậy chúng ta sẽ cần nhanh
lease expires in three months, so we will chóng đưa ra quyết định. Cho tôi biết bạn
need to make a decision quickly. Let me nghĩ gì.
know what you think.
Sincerely, Trân trọng,

Barry Robledo
Barry Robledo

275
164. Why did Mr. Robledo send the e-mail 164. Tại sao ông Robledo gửi e-mail
(A) To request the extension of a lease (A) Yêu cầu gia hạn hợp đồng thuê
(B) Đề nghị mở văn phòng chi nhánh
(B) To suggest opening a branch office
(C) Để hỗ trợ việc di dời doanh nghiệp
(C) To support relocating a business (D) Phản đối việc bán tài sản
(D) To oppose the sale of a property

165. . What was Mr. Robledo NOT able to 165. Điều gì mà ông Robledo KHÔNG thể
view? xem?
(A) The reception area (A) Khu vực tiếp tân
(B) Nhà bếp
(B) The kitchen
(C) Lò sưởi
(C) The furnace (D) Phòng họp
(D) The conference room

166. The word “address” in paragraph 2, 166. Từ “address” trong đoạn 2, dòng 2,
line 2, is closest in meaning to gần nghĩa nhất với
(A) attend to (A) chịu trách nhiệm, xử lý
(B) viết tiếp
(B) write on
(C) công khai
(C) publicize (D) đặt, để ở vị trí
(D) place

167. What is one of the problems Mr. 167. Một trong những vấn đề mà ông
Robledo mentions? Robledo đề cập đến là gì?
(A) Some tiles have been broken. (A) Một số gạch đã bị vỡ.
(B) Một chìa khóa đã được đặt sai vị trí.
(B) A key has been misplaced.
(C) Khu vực đậu xe quá nhỏ.
(C) The parking area is too small. (D) Vị trí không thuận tiện.
(D) The location is inconvenient.

168-171
Akio Nishi [3:35 P.M.]: Akio Nishi [3:35 chiều]:
168, 169Cả hai bạn có thấy e-mail từ
168,169Did
you both see the e-mail from
Barbara with furniture options for the Barbara với các lựa chọn nội thất cho
lobby? tiền sảnh không?

Isidora Basque [3:37 CH]:


Isidora Basque [3:37 P.M.]: Nhìn vào những chiếc ghế da màu nâu có
Look at die brown leather chairs with gắn bánh xe. Chúng phong cách hơn nhiều
wheels. They are so much more stylish than so với những chiếc ghế hiện tại.
the current chairs.

276
Akio Nishi [3:38 P.M.]: Akio Nishi [3:38 CH]:
They are attractive, but they don’t seem Chúng hấp dẫn, nhưng chúng không có vẻ
sturdy. What do you think of the big green cứng cáp. Bạn nghĩ sao về những cái ghế
ones with the plush seats? lớn màu xanh lá cây với những chỗ ngồi
sang trọng?

Kriya Patel [3:39 P.M.]: Kriya Patel [3:39 CH]:


169I am opening it now. 169Tôi đang mở nó ngay bây giờ.

Isidora Basque [3:40 P.M.]: Isidora Basque [3:40 CH]:


They look comfortable. 170But space is Họ trông thoải mái. 170Nhưng không
limited, and we need at least four chairs in gian có hạn, và chúng tôi cần ít nhất bốn
the lobby. 179Those green chairs are chiếc ghế trong tiền sảnh. 179Những
really big. chiếc ghế màu xanh lá cây đó thực sự
rất lớn.

Kriya Patel [3:42 P.M.]: Kriya Patel [3:42 CH]:


Are you still looking at the Premium Office Bạn vẫn đang xem phần Văn phòng cao
section? cấp?

Akio Nishi [3:43 P.M.]: Akio Nishi [3:43 CH]:


Không, chúng tôi đang thảo luận về các
No, we’re discussing the Budget Office lựa chọn ở phần Văn phòng có giá phải
options now. chăng ngay bây giờ.

Kriya Patel [3:44 P.M.]: Kriya Patel [3:44 CH]:


Oh, good. Those choices are more Ồ tốt. Những lựa chọn đó có giá cả vừa
affordable. phải hơn.

Akio Nishi [3:46 CH]:


Akio Nishi [3:46 P.M.]:
Có lẽ chúng ta nên chọn bàn tiếp khách
We should probably select a reception desk trước những chiếc ghế. Bạn có thích cái
before the chairs. Do you like the second thứ hai, chiếc bàn màu vàng không? Tôi
one, the yellow desk? I do. thích nó.

Kriya Patel [3:47 P.M.]: Kriya Patel [3:47 CH]:


I think it would fit nicely in that space. It is Tôi nghĩ rằng nó sẽ phù hợp tuyệt vời
the same size as the current desk. trong không gian đó. Nó có cùng kích
thước với bàn làm việc hiện tại.

Isidora Basque [3:48 P.M.]: Isidora Basque [3:48 CH]:


I think it’s perfect.171I’ll
tell Barbara now Tôi nghĩ nó hoàn hảo. 171Bây giờ tôi sẽ
that we all like that desk. Let’s touch nói với Barbara rằng tất cả chúng ta
base about the chairs after we have had the đều thích chiếc bàn đó. Hãy cùng tìm
chance to look at all the choices. hiểu về những chiếc ghế sau khi chúng ta
có cơ hội xem xét tất cả các lựa chọn.
277
168. What is mainly being discussed? 168. Điều gì đang được thảo luận chủ
yếu?
(A) A new office location
(A) Địa điểm văn phòng mới
(B) A decorating budget (B) Ngân sách trang trí
(C) An interior design firm (C) Một công ty thiết kế nội thất
(D) New furniture choices (D) Lựa chọn đồ nội thất mới

169. At 3:39 p.m what does Ms. Patel most 169. Lúc 3:39 chiều, cô Patel rất có thể có
likely mean when she writes, “I am opening ý gì khi cô ấy viết, "Tôi đang mở nó ngay
it now”? bây giờ"?
(A) She is going to read a recent e- (A) Cô ấy sẽ đọc một e-mail gần đây.
mail. (B) Cô ấy đang tìm trong ngăn bàn.
(C) Cô ấy đang mở một gói hàng.
(B) She is looking in a desk drawer.
(D) Cô ấy đang chuẩn bị ăn trưa
(C) She is unwrapping a package.
(D) She is preparing to eat lunch

170. What is suggested about the lobby? 170. Điều gì được gợi ý về tiền sảnh?
(A) It currently has large furniture. (A) Nó hiện có đồ nội thất lớn.
(B) Nó không có nhiều không gian.
(B) It does not have a lot of space.
(C) Nó nằm trên tầng hai.
(C) It is located on the second floor. (D) Nó được trang trí đầy phong cách.
(D) It is stylishly decorated.

171. What will Ms. Basque most likely do 171. Cô Basque rất có thể sẽ làm gì tiếp
next? theo?
(A) Place an online order (A) Đặt hàng trực tuyến
(B) Phân phối một danh mục
(B) Distribute a catalog
(C) Liên hệ với đồng nghiệp
(C) Contact a coworker (D) Thuê một lễ tân
(D) Hire a receptionist

278
172-175
AFEC Offers Pathway to Success AFEC cung cấp con đường dẫn đến thành
công
By Pauline Weston Bởi Pauline Weston
BRIDGETOWN (29 tháng 10) —Từ ngày 14
BRIDGETOWN (29 October)—From 14 to 16 đến ngày 16 tháng 11, 172Hiệp hội các
November, 172the Association of Female nữ doanh nhân vùng Caribe (AFEC) sẽ
Entrepreneurs of the Caribbean (AFEC) tổ chức diễn đàn hai năm một lần lần
will be hosting its fourth biennial thứ tư tại Trung tâm Phát triển Lực
forum at the Centre for Fabour Force lượng Fabour ở Bridgetown,
Development in Bridgetown, Barbados. Chủ đề năm nay, “Từ Khát
Barbados. This year’s theme, “From vọng đến Khát vọng”, tập trung vào các kỹ
Aspiration to Sensation,” is centered on the năng và công cụ thiết yếu cần thiết để bắt
essential skills and tools needed to start, đầu, điều hành và phát triển một doanh
ran, and grow a successful business. — [1] nghiệp thành công. - [1] -. Khoảng 350
—. About 350 women will be interacting with phụ nữ sẽ tương tác với một số nữ lãnh
some of the region’s most successful women đạo doanh nghiệp thành công nhất trong
business leaders through a series of khu vực thông qua một loạt các bài thuyết
presentations. — [2] —. trình. - [2] -.
One presenter will be Serena Telting, Một người thuyết trình sẽ là Serena
owner of Suriname-based children’s clothing Telting, chủ sở hữu của nhà sản xuất quần
manufacturer Serenatee. She welcomes the áo trẻ em Serenatee có trụ sở tại
opportunity to share her experience with Suriname. Cô ấy hoan nghênh cơ hội chia
conference goers. — [3] —. “Specifically,” sẻ kinh nghiệm của mình với những người
she says, “I will be promoting a set of sound tham gia hội nghị. - [3] -. “Cụ thể,” cô ấy
practices that I have adopted over my nói, “Tôi sẽ giới thiệu một loạt các phương
fifteen years in the apparel industry. Those pháp hợp lý mà tôi đã áp dụng trong mười
might shield emerging entrepreneurs from lăm năm trong ngành may mặc. Những
the challenges I faced early on in my career. điều đó có thể bảo vệ các doanh nhân mới
173Because I lacked adequate advice
nổi khỏi những thách thức mà tôi phải đối
when I started my business, I made mặt từ rất sớm trong sự nghiệp của mình.
some mistakes that nearly ruined it.” 173Vì tôi đã thiếu những lời khuyên

Attendees are keen on engaging with đầy đủ khi bắt đầu công việc kinh
their established peers. Madelon Picard, a doanh của mình, tôi đã mắc một số
native of Martinique 174Bwho plans to open sai lầm khiến nó suýt nữa đã phá
a nursery school on the island, says, hỏng nó ”
174C“I am eager to learn how my role Những người tham dự rất muốn tham gia
models dealt with challenges and với các đồng nghiệp đã thành lập của họ.
accomplished their achievements.” — Madelon Picard, một người gốc Martinique,
[4] —. Ms. Picard also referenced the 174Bngười có kế hoạch mở một trường

assistance she has received from the mẫu giáo trên đảo, nói, 174C“Tôi rất
Martinique Business Society (MBS), of which háo hức tìm hiểu cách các hình mẫu
she is a member. 174A“The MBS is fully của tôi đối phó với những thách thức
funding my participation in the AFEC và đạt được thành tựu của họ.” - [4] -.
forum, from hotel accommodation and Bà Picard cũng đề cập đến sự hỗ trợ mà
airfare to meals and local transport.” bà đã nhận được từ Hiệp hội Doanh nghiệp
She is far from the exception. Organisers say Martinique (MBS) mà bà là thành viên.
they have seen a significant increase in 174A“MBS hoàn toàn tài trợ cho sự

279
financial support for attendees since the first tham gia của tôi trong diễn đàn AFEC,
AFEC forum. từ chỗ ở khách sạn, vé máy bay đến
các bữa ăn và phương tiện đi lại địa
phương.” Cô ấy không phải là ngoại lệ.
Các nhà tổ chức cho biết họ đã thấy sự gia
tăng đáng kể về hỗ trợ tài chính cho
những người tham dự kể từ diễn đàn AFEC
đầu tiên.

172. Why was the article written? 172. Tại sao bài báo được viết?
(A) To discuss some of the challenges (A) Để thảo luận về một số thách thức mà
female entrepreneurs face các doanh nhân nữ phải đối mặt
(B) Để làm nổi bật sự cần thiết của nhiều
(B) To highlight the need for more role mô hình vai trò hơn trong kinh doanh
models in business
(C) Để cho thấy tầm quan trọng của kinh
(C) To show the importance of business in doanh ở Caribê
the Caribbean (D) Để công khai một cuộc họp kinh
(D) To publicize an upcoming business doanh sắp tới
gathering

173. What is suggested about Ms. Telting? 173. Điều gì được gợi ý về cô Telting?
(A) She had a difficult start to her (A) Cô ấy đã có một khởi đầu khó
career. khăn cho sự nghiệp của mình.
(B) Cô ấy đã tham dự diễn đàn AFEC đầu
(B) She attended the first AFEC forum. tiên.
(C) She distributes her products across the (C) Cô ấy phân phối sản phẩm của mình
Caribbean. trên khắp vùng Caribê.
(D) She has been promoting good business (D) Cô ấy đã thúc đẩy các hoạt động kinh
practices for fifteen years. doanh tốt trong mười lăm năm.

174. What is NOT true about Ms. Picard? 174. Điều gì KHÔNG đúng về cô Picard?
(A) She received sponsorship from a trade (A) Cô ấy nhận được tài trợ từ một tổ chức
organization. thương mại.
(B) Cô ấy muốn bắt đầu một tổ chức giáo
(B) She wants to start an educational dục.
institution.
(C) Cô ấy đang mong chờ diễn đàn AFEC.
(C) She is looking forward to the AFEC (D) Cô ấy là một trong những người
forum. tổ chức sự kiện.
(D) She is one of the organizers of the
event.

175. In which of the positions marked [1], 175. Trong các vị trí được đánh dấu [1],
[2], [3], and [4] does the following sentence [2], [3], [4] câu nào sau đây đúng nhất?
best belong?
280
“They will also have the opportunity to “Họ cũng sẽ có cơ hội tham gia các buổi
attend one-on-one career coaching huấn luyện nghề nghiệp trực tiếp.”
sessions.” (A) [1]
(A) [1] (B) [2]
(B) [2] (C) [3]
(D) [4]
(C) [3]
Đoạn văn trước khoảng trống số 2 nhắc
(D) [4] đến các hoạt động trong sự kiện này. Vì
vậy chọn B để cung cấp thêm thông tin.

176-180
From: Carlos Garcia Người gửi: Carlos Garcia
To: Grace Wu Kính gửi: Grace Wu
Chủ đề: Nhân viên của tháng
Subject: Employee of the Month
Ngày: 25 tháng 7
Date: July 25 Kính gửi:
Dear Grace: 176,177Tôi viết thư này để đề cử một

176,177I am writing to nominate a thành viên trong nhóm sản xuất của
member of our production team, chúng tôi, Dwight Clinton, làm ứng cử
Dwight Clinton, as a candidate for viên cho Nhân viên của tháng của
Franklin Appliances’ Employee of the Franklin Appliances. Chúng tôi đã làm
Month. We have been working diligently to việc siêng năng để hoàn thành
178việc

complete 178the design of a more thiết kế một chiếc điều hòa không khí
energy-efficient air-conditioning unit by tiết kiệm năng lượng hơn trước thời hạn
our July 31 deadline, and Mr. Clinton’s ngày 31 tháng 7 và sự tham gia của ông
participation on the team has made it Clinton vào nhóm đã giúp chúng tôi có thể
possible for us to meet our challenging đạt được các mục tiêu đầy thách thức của
targets. mình.
In his eight years at Franklin Appliances, Mr. Trong 8 năm làm việc tại Franklin
Clinton has demonstrated the capacity to Appliances, ông Clinton đã chứng tỏ năng
grow both professionally and personally. He lực phát triển cả về chuyên môn và cá
began as an apprentice and has steadily nhân. Anh ấy bắt đầu với tư cách là một
worked his way up to Testing Engineer. Mr. người học việc và đã dần dần làm việc
Clinton has been instrumental in helping us theo cách của mình lên đến Kỹ sư kiểm
realize 179the company’s mission of tra. Ông Clinton đã có công trong việc giúp
designing high-quality energy-saving chúng tôi thực hiện 179sứ mệnh của
refrigerators, ovens, washing công ty trong việc thiết kế tủ lạnh, lò
machines, and cooling systems. It nướng, máy giặt và hệ thống làm mát
would be difficult to envision meeting our chất lượng cao, tiết kiệm năng lượng.
product deadlines without his contribution to Sẽ rất khó để hình dung việc đáp ứng thời
every project he is assigned to. hạn sản phẩm của chúng tôi nếu không có
sự đóng góp của anh ấy cho mọi dự án mà
Thank you for your consideration. anh ấy được giao.
Cám ơn bạn đã xem xét.
Carlos Carlos
---------- ----------
281
To: All employees MEMO
From: Grace Wu Kính gửi: Tất cả nhân viên
Date: August 1 Người gửi: Grace Wu
Ngày: 1 tháng 8
Subject: Employeeof the Month
Chủ đề: Nhân viên của tháng
Tôi rất hân hạnh được thông báo rằng
It is my privilege to announce that Dwight Dwight Clinton đã được chọn làm Nhân
Clinton has been chosen to be our July viên Tháng Bảy của Tháng. Franklin
Employee of the Month. Franklin Appliances Appliances thúc đẩy một môi trường hợp
promotes an environment of creative tác sáng tạo và ông Clinton đã chứng tỏ
collaboration, and Mr. Clinton has khả năng lãnh đạo và sự hỗ trợ cần thiết
demonstrated the leadership and support để giúp biến sứ mệnh này thành hiện thực.
necessary to help make this mission a Phần lớn cảm ơn những nỗ lực đáng khen
reality. Thanks in large part to his ngợi của anh ấy, chúng tôi vui mừng thông
commendable efforts, we are pleased to báo rằng sản phẩm mới nhất của chúng
announce that our newest product, the Eco- tôi, Eco-Cool Wave, đã được ra mắt thành
Cool Wave, was successfully launched công vào ngày hôm qua.
yesterday. Ông Clinton đã cống hiến một phần lớn
cuộc đời nghề nghiệp của mình để thăng
tiến vượt bậc tại Franklin Appliances. Câu
Mr. Clinton has dedicated a large part of his
chuyện của anh ấy cho thấy môi trường hỗ
professional life to rising through the ranks
trợ mà công ty mang lại bằng cách thúc
at Franklin Appliances. His story is indicative
đẩy nội bộ và cung cấp sự phát triển
of the supportive environment that the
chuyên nghiệp cũng như cơ hội phát triển.
company offers by promoting internally and 180Franklin Appliances rất vinh dự
providing professional growth as well as
được tặng ông Clinton hai ngày làm
development opportunities. 180Franklin
việc cá nhân được trả lương để ông sử
Appliances is honored to present Mr.
dụng theo ý mình. Lần tới khi bạn gặp
Clinton with two paid personal days to
Dwight, hãy chúc mừng bạn!
use at his discretion. The next time you
see Dwight, please offer your
congratulations!

176. Why did Mr. Garcia send the e-mail? 176. Tại sao ông Garcia gửi e-mail?
(A) To recommend an employee for an (A) Để giới thiệu một nhân viên cho
award một giải thưởng
(B) Để báo cáo sửa đổi thiết kế
(B) To report a design modification
(C) Để yêu cầu thêm trợ giúp trong một
(C) To ask for extra help with a task nhiệm vụ
(D) To request that a launch be postponed (D) Yêu cầu hoãn ra mắt

282
177. What most likely is Mr. Garcia’s job 177. Chức danh công việc của ông Garcia
title? rất có thể là gì?
(A) Human Resources Director (A) Giám đốc Nhân sự
(B) Phó Giám đốc Kinh doanh
(B) Vice President of Sales
(C) Giám đốc điều hành
(C) Chief Executive Officer (D) Trưởng nhóm sản xuất
(D) Production Team Leader

178. What is the Eco-Cool Wave? 178. Eco-Cool Wave là gì?


(A) A washing machine (A) Máy giặt
(B) Tủ lạnh
(B) A refrigerator
(C) Một máy điều hòa không khí
(C) An air conditioner (D) Quạt trần
(D) A ceiling fan

179. What is indicated about Franklin 179. Điều gì được chỉ ra về Thiết bị
Appliances? Franklin?
(A) It has a small staff. (A) Nó có một nhân viên nhỏ.
(B) Nó thiết kế các sản phẩm tiết
(B) It designs energy-efficient kiệm năng lượng.
products.
(C) Nó khuyến khích sự cạnh tranh giữa
(C) It encourages competition among staff. các nhân viên.
(D) It has been in business for two decades. (D) Nó đã được kinh doanh trong hai thập
kỷ.

180. What is stated about Mr. Clinton in the 180. Điều gì được nêu về ông Clinton
memo? trong bản ghi nhớ?
(A) He will be promoted. (A) Anh ấy sẽ được thăng chức.
(B) Anh ấy đang chuyển đến một văn
(B) He is moving to a larger office. phòng lớn hơn.
(C) He will receive extra time off. (C) Anh ấy sẽ được nghỉ thêm thời
(D) His only job has been at Franklin gian.
Appliances. (D) Công việc duy nhất của anh ấy là tại
Franklin Appliances.

283
181-185

http://www.inganirobotics.co.uk http://www.inganirobotics.co.uk

Ingani Robotics Người máy Ingani


Trong ngành đặt hàng từ xa ngày nay, thời
In today’s mail-order industry, turnaround
gian xếp dỡ hàng hoá là chìa khóa. 181Máy
time is key. 181Ingani’s machines can
móc của Ingani có thể thay thế nhân
take the physical labour out of item
công lao động trong việc sắp xếp hàng
retrieval. Our self-navigating, fully
hóa. Máy vận chuyển hàng hóa tự điều
rechargeable freight movers can increase
hướng, có thể sạc lại đầy đủ của chúng tôi có
your efficiency without the need for extra
thể tăng hiệu quả của bạn mà không cần
staff. 182They function safely in shared
thêm nhân viên. 182Chúng hoạt động an
environments with people. All machines
toàn trong không gian chung với nhân
are equipped with tethering hooks to secure
viên. Tất cả các máy đều được trang bị móc
pallets or boxes. See below for
buộc để cố định kệ hoặc hộp. Xem bên dưới
measurements and speed of our popular
để biết các phép đo và tốc độ của các mô
and upcoming models.
hình phổ biến và sắp ra mắt của chúng tôi.
Tên Almor 184Alm Belm Belma
đơn vị a Q1 ora S1 a Q1 SI
UNIT ALMOR 184ALMO BELMA BELMA SI
NAME A Q1 RA S1 Q1 (UNDER (đang
DEVELOPM
phát
HEIGHT 950 930 MM 356 256 MM triển)
MM MM
184WID 530 184500 1150
TH MM MM MM 856 MM Chiều 950 930 mm 356 256
cao mm mm mm
4.2 2.5 184Chi 530 184500 1.150 856
SPEED 4 KM/H 2.3 KM/H
KM/H KM/H ều mm mm mm mm
rộng
Tốc độ 4,2 4 km / h 2,5 2,3 km
km km / /h
h

----------
----------
To: edwinraster@inganirobotics.co.uk
Tới: edwinraster@inganirobotics.co.uk
From: aalmansouri@vemta.co.uk Từ: aalmansouri@vemta.co.uk
183Date: 3 April 183Ngày: 3 tháng 4
Subject: Upcoming order Chủ đề: Đơn hàng sắp tới

284
Dear Mr. Raster, Gửi ông Raster,

Thank you for updating me on the status of Cảm ơn bạn đã cập nhật cho tôi về tình trạng
the Belma SI. 183Our facilities expansion của Belma SI. 183Việc mở rộng cơ sở của
will not be complete until next month, chúng tôi sẽ không hoàn thành cho đến
so I will wait until then to place the tháng sau, vì vậy tôi sẽ đợi đến lúc đó để
order. đặt hàng.
Như bạn đã biết, chúng tôi đã là khách hàng
As you know, we have been loyal customers
trung thành trong vài năm, 184đã mua hai
for several years, 184having purchased
trong số những đơn vị hẹp nhất của
two of the narrowest Almora units
Almora cách đây ba năm và thêm bốn
three years ago and an additional four
đơn vị vào năm ngoái. Tôi muốn hỏi xem
last year. I wanted to inquire whether we
liệu chúng tôi có đủ điều kiện để được giảm
might be eligible for a discount on bulk
giá cho các đơn đặt hàng số lượng lớn tương
orders similar to the one we received for
tự như đơn hàng mà chúng tôi đã nhận được
last year’s order. 185We are planning to
cho đơn hàng năm ngoái hay không.
buy six of the new units but could be 185Chúng tôi đang có kế hoạch mua sáu
persuaded to purchase more. Please let
trong số các đơn vị mới nhưng có thể
me know, and thank you again for following
được yêu cầu để mua thêm. Vui lòng cho
up.
tôi biết và một lần nữa cảm ơn bạn đã cập
nhật thông tin.
Sincerely, Trân trọng,
Aliya Almansouri Aliya Almansouri

Senior Purchasing Manager, Vemta Ltd. Giám đốc mua hàng cấp cao, Vemta Ltd.

181. Where are Ingani Robotics’ products 181. Sản phẩm của Ingani Robotics được dự
intended to be used? định sử dụng ở đâu?

(A) In call centers (A) Trong các trung tâm cuộc gọi
(B) Trong nhà kho
(B) In warehouses
(C) Trong các nhà máy sản xuất ô tô
(C) In automotive factories
(D) Trong phòng thí nghiệm nghiên cứu
(D) In research laboratories

285
182. What is mentioned about Ingani 182. Điều gì được đề cập về máy móc của
Robotics’ machines? Ingani Robotics?

(A) They are fuel efficient. (A) Chúng tiết kiệm nhiên liệu.
(B) Họ có thể đi xa đến bốn km.
(B) They can travel up to four kilometers.
(C) Họ làm việc an toàn xung quanh mọi
(C) They work safely around people. người.
(D) They are gaining in popularity. (D) Họ đang trở nên phổ biến.

183. According to the e-mail, when will 183. Theo e-mail, khi nào thì Vemta Ltd. rất
Vemta Ltd. most likely buy from Ingani có thể sẽ mua thêm từ Ingani Robotics?
Robotics? (A) Vào tháng 4
(A) In April (B) Vào tháng 5
(C) Trong ba tháng
(B) In May
(D) Năm tới
(C) In three months
(D) Next year

184. What product does Vemta Ltd. already 184. Vemta Ltd. đã sử dụng sản phẩm nào?
use? (A) Almora Q1
(A) The Almora Q1 (B) Almora S1
(C) Belma Q1
(B) The Almora S1
(D) Belma S1
(C) The Belma Q1
(D) The Belma S1

185. What is indicated about Ms. 185. Điều gì được chỉ ra về cô Almansouri?
Almansouri? (A) Cô ấy có thể tăng quy mô đơn hàng
(A) She may increase the size of Vemta tiếp theo của Vemta Ltd.
Ltd.’s next order (B) Cô ấy có thể được giảm giá nhiều hơn
cho đơn hàng tiếp theo của Vemta Ltd.
(B) She may get a bigger discount on Vemta
(C) Cô ấy đã giới thiệu khách hàng cho ông
Ltd.’s next order.
Raster.
(C) She has referred clients to Mr. Raster.
(D) Cô ấy đã chuyển đến một văn phòng mới.
(D) She has moved to a new office.

286
186-190
*E-mail* *E-mail*

To: All Stall Tới: Tất cả gian hàng


Người gửi: Ken Harrise
From: Ken Harrise
Ngày: 8 tháng 2
Date: February 8
Chủ đề: Phát triển nghề nghiệp
Subject: Professional development Xin chào,
Hello, Mùa xuân này, tôi muốn khuyến khích tất cả
This spring, I would like to encourage all nhân viên dành tối đa hai ngày làm việc để
employees to take up to two full work days tham gia các hội thảo phát triển chuyên môn.
186Vào cuối mỗi hội thảo, tôi muốn
to attend professional development
workshops. 186At the conclusion of each những người tham gia chuẩn bị một bài
workshop, l would like participants to thuyết trình ngắn gọn cho các đồng
prepare a brief presentation for their nghiệp trong bộ phận của họ về những
department colleagues about what gì họ đã học được.
they learned. 187Mỗi bộ phận sẽ nhận được một danh
187Each department will receive a sách tùy chỉnh của các hội thảo thích
customized list of pertinent workshops hợp để xem xét. 188Vui lòng liên hệ với
for consideration. 188Please contact quản lý bộ phận của bạn nếu bạn muốn
your department manager if you would theo đuổi cơ hội phát triển nghề nghiệp
like to pursue an opportunity for không có trong danh sách. Chúng tôi sẽ
professional development that is not cố gắng hết sức để hỗ trợ tất cả các yêu cầu.
on the list. We will do our best to support Cảm ơn bạn.
all requests. Ken Harrise
Thank you.
Ken Harrise
----------
----------
Các hội thảo đã được phê duyệt cho Phòng
Approved workshops for Harrise
Công nghệ Thông tin (CNTT) của Harrise
Systems' Information Technology
Systems
(IT) Department
188Quản lý: Nancy Welker
188Manager: Nancy Welker
Tiêu đề Người Ngày Mô tả
Title Facilita Date Descriptio hướng
tor n dẫn

Develop Leslie March Strategies Các phát Leslie Ngày 5 Các chiến
ments in Mehra 5 and triển Mehra tháng 3 lược và bài
Data exercises trong tập để bảo
for vệ dữ liệu

287
protecting bảo mật của công ty
your dữ liệu bạn
company’s
data
Quản lý Janet ngày 8 Tổng quan
Managin Janet March Overview dữ liệu Sabol tháng 3 về hệ thống
g Big Sabol 8 of software lớn phần mềm
Data systems được sử
used to dụng để
manage quản lý dữ
data liệu hiệu
efficiently quả

Our Terrence April 2 The role of


189Sự Leslie 189Ngày Vai trò của
Online Brewster IT
hiện Mehra 2 bộ phận
Presence departmen
diện tháng CNTT trong
and ts in
trực 4 việc giáo
Social education
tuyến dục và quản
and
của lý nhân viên
managing
chúng về nơi làm
staff
ta và việc
regarding
phương
workplace
tiện
computer
truyền
use.
thông
IT Dan April The xã hội
Administ Michaels 18 expanding Quản trị Dan 18 Các nhiệm
ration duties of CNTT Michaels tháng 4 vụ mở rộng
an IT của một
administrat quản trị
or viên CNTT
--------- ---------
*E-mail* *E-mail*
To: Naney Welker Tới: Naney Welker
From: Paul Cheung Người gửi: Paul Cheung
Ngày: 20 tháng 4
Date: April 20
Chủ đề: Hội thảo hoàn thành
Subject: Workshop completion
Nancy thân mến,
Dear Nancy,
Theo gợi ý của ông Harrise, 189tôi đã tham
As per Mr. Harrise’s suggestion, 189I
dự hội thảo “Sự hiện diện trực tuyến và
288
attended the workshop “Our Online phương tiện truyền thông xã hội của
Presence and Social Media.” I learned chúng ta”. Tôi đã tìm hiểu về hướng dẫn mà
about the guidance we can offer employees chúng tôi có thể cung cấp cho những nhân
who use social media, and I am prepared to viên sử dụng mạng xã hội và tôi đã chuẩn bị
present a report highlighting the workshop’s trình bày một báo cáo nêu bật nội dung của
content. 190Please let me know a hội thảo. 190Vui lòng cho tôi biết ngày giờ
convenient day and time for this thuận tiện cho hoạt động này và tôi sẽ
activity, and I will schedule one of the lên lịch cho nhóm CNTT của chúng tôi
conference rooms for our IT team. I một trong những phòng hội thảo. Tôi
have some printed material to distribute as cũng có một số tài liệu in để phân phát.
well. Cảm ơn,
Thanks, Paul
Paul

186. In the first e-mail, what are 186. Trong e-mail đầu tiên, những người
professional development participants asked tham gia phát triển chuyên môn được yêu
to do? cầu làm gì?

(A) Inform their manager of their absence (A) Thông báo cho người quản lý của họ về
at least two days in advance sự vắng mặt của họ trước ít nhất hai ngày
(B) Chia sẻ chi tiết về khóa đào tạo của
(B) Share information about their
họ với đồng nghiệp
training with colleagues
(C) Phát triển danh sách liên hệ chuyên
(C) Develop their own list of professional nghiệp của riêng họ
contacts
(D) Để lại hướng dẫn cho đồng nghiệp để họ
(D) Leave instructions for colleagues so hoàn thành trách nhiệm thông thường
their usual responsibilities are covered

187. What does the first e-mail mention 187. E-mail đầu tiên đề cập đến điều gì về
about the workshops? các hội thảo?

(A) They have been chosen with (A) Họ đã được chọn với các bộ phận cụ
particular departments in mind. thể.
(B) Họ phải được tham dự theo trình tự.
(B) They must be attended in sequence.
(C) Người điều hành của họ là các giám đốc
(C) Their facilitators are department bộ phận tại Harrise Systems.
managers at Harrise Systems.
(D) Các chủ đề của họ được đề xuất bởi nhân
(D) Their topics were suggested by IT staff. viên CNTT.

289
188. Whom can IT staff ask about 188. Nhân viên CNTT có thể hỏi ai về các
alternative professional development hoạt động phát triển nghề nghiệp thay thế?
activities? (A) Bà Mehra
(A) Ms. Mehra (B) Cô Sabol
(C) Bà Welker
(B) Ms. Sabol
(D) Ông Brewster
(C) Ms. Welker
(D) Mr. Brewster

189. When did Mr. Cheung attend a 189. Ông Cheung tham gia một hội thảo khi
workshop? nào?

(A) On March 5 (A) Vào ngày 5 tháng 3


(B) Vào ngày 8 tháng 3
(B) On March 8
(C) Vào ngày 2 tháng 4
(C) On April 2
(D) Vào ngày 18 tháng 4
(D) On April 18

190. What does Mr. Cheung still need to 190. Mr. Cheung vẫn cần phải làm gì?
do? (A) Chọn một chủ đề trình bày
(A) Select a presentation topic (B) Mời một điều hành viên
(C) Liên hệ với ông Harrise
(B) Invite a facilitator
(D) Đặt phòng họp (D) Ông ấy quan tâm
(C) Contact Mr. Harrise
đến một sự nghiệp trong ngành du lịch.
(D) Reserve a meeting room

290
191-195
To: All Staff <allstaff@siclendgroup.co.za> Kính gửi: Tất cả nhân viên
<allstaff@siclendgroup.co.za>
From: Orson Stanley
<ostanley@siclcndgroup.co.za> Từ: Orson Stanley
<ostanley@siclendgroup.co.za>
Date: l February Ngày: 1 tháng 2
Subject: Farewell party Chủ đề: Tiệc chia tay
Dear Colleagues, Đồng nghiệp thân mến,
As you may have heard, our friend and Như bạn có thể đã nghe nói, người bạn và
colleague Gerard Clegg will be leaving đồng nghiệp của chúng tôi, Gerard Clegg sẽ
Sielend Group at the end of February after rời Sielend Group vào cuối tháng 2 93sau 22
22 years. During his tenure as CFO, Gerard năm. Trong nhiệm kỳ Giám đốc tài chính của
implemented state-of-the-art budget- mình, Gerard đã triển khai phần mềm quản lý
management software and presided over a ngân sách mới nhất và giúp doanh thu của
threefold growth in company revenues. công ty tăng trưởng gấp ba lần.
Gerard has expressed mixed feelings about Gerard đã bày tỏ cảm xúc lẫn lộn về việc rời
departing but says that 191he plans to đi nhưng nói 191rằng anh ấy dự định làm
work part-time alongside his brother việc bán thời gian cùng với anh trai của
at the local firm Chartera Consultants. mình tại công ty địa phương Chartera
195Gerard will also continue to be Consultants. 195Gerard cũng sẽ tiếp tục
involved with youth five hours a week tham gia với giới trẻ năm giờ một tuần
at the nonprofit Reach-Out Durban tại Liên đoàn Reach-Out Durban phi lợi
League. nhuận.
Hãy cùng chúng tôi tham dự bữa tiệc chia tay
Please join us in attending Gerard’s farewell của Gerard lúc 7:00 CH. vào thứ Sáu, ngày
party at 7:00 P.M. on Friday, 28 February, 28 tháng Hai, tại Longres Ballroom ở Durban.
at Longres Ballroom here in Durban. Light Đồ ăn nhẹ sẽ được phục vụ và 192chủ tịch
refreshments will be served, and 192the công ty sẽ tặng Gerard một tấm bảng để
company president will present Gerard thể hiện sự đánh giá cao của chúng tôi đối
with a plaque to show' our appreciation với những đóng góp của anh ấy cho công ty.
for his many contributions to the company.
Nếu bạn có kế hoạch tham dự, vui lòng gửi
If you plan to attend, please e-mail my email cho trợ lý Seojung Lee của tôi để cho
assistant Seojung Lee to let her know. We cô ấy biết. Chúng tôi muốn biết trước có bao
would like to know in advance how many nhiêu người mong đợi. Chúng tôi mong đợi
people to expect. We look forward to seeing để nhìn thấy bạn ở đó.
you there. Cảm ơn,
Thanks, Orson Stanley
Orson Stanley
---------- ----------
http://www.chartera.co.za http://www.chartera.co.za
Chartera Consultants Chartera Consultants
Chartera Consultants offers professional Chartera Consultants cung cấp các dịch vụ kế
financial guidance and expert accounting toán chuyên nghiệp và hướng dẫn tài chính
services. chuyên nghiệp.
Trang Giới Dịch Tin tức Liên
Home About Servic News Contac chủ thiệu vụ hệ
291
Us es t Us

Staff News
Tin tức về nhân viên
We are happy to introduce Chartera
Chúng tôi rất vui được giới thiệu thành viên
Consultants’ newest team member, Gerard
mới nhất trong nhóm của Chartera
Clegg. Mr. Clegg has a wealth of experience
Consultants, Gerard Clegg. Ông Clegg có
in all aspects of corporate finance. For over
nhiều kinh nghiệm trong mọi lĩnh vực tài
two decades he worked as CFO for a
chính doanh nghiệp. Trong hơn hai thập kỷ,
successful medical equipment
ông đã làm giám đốc tài chính cho một công
manufacturing firm. Mr. Clegg holds a
ty sản xuất thiết bị y tế thành công. Ông
master of business administration in finance
Clegg có bằng thạc sĩ quản trị kinh doanh về
from Stolz Institute.
tài chính tại Viện Stolz.
----------
----------
Reach-Out Durban League’s Annual
Fundraiser
Hoạt động gây quỹ hàng năm của Reach
Saturday, 14 July, at 10 A.M.
Out Durban League
Thứ Bảy, ngày 14 tháng 7, lúc 10 giờ sáng
Join us for a fun-filled day and help raise Hãy tham gia cùng chúng tôi để có một ngày
money for an important cause at Paxton vui vẻ và giúp quyên góp tiền cho một mục
Community Center. Compete for a number tiêu quan trọng tại Trung tâm Cộng đồng
of prizes, including the top prize, a dinner Paxton. Cạnh tranh để giành một số giải
for two at the award-winning Port St. Johns thưởng, bao gồm giải cao nhất, một bữa tối
Restaurant. cho hai người tại Nhà hàng Port St. Johns
Last year’s event raised over ZAR20,000 từng đoạt giải thưởng.
toward our critical mission. 195Reach-Out Sự kiện năm ngoái đã quyên góp được hơn
Durban League is a 100% volunteer- 20.000 ZAR cho sứ mệnh quan trọng của
run organisation, and all event proceeds chúng tôi. 195Reach-Out Durban League
go toward 194providing academic là một tổ chức 100% do tình nguyện
development opportunities to Durban viên điều hành và tất cả số tiền thu được từ
area youth. sự kiện đều hướng tới việc 194cung cấp cơ
hội phát triển học tập cho thanh niên
khu vực Durban.
Register for our annual fundraiser at
www.rodl.org.za.
Đăng ký gây quỹ hàng năm của chúng tôi tại
www.rodl.org.za.

292
191. What does the announcement mention 191. Thông báo đề cập đến điều gì về ông
about Mr. Clegg? Clegg?
(A) He is planning to start a new firm. (A) Anh ấy đang có kế hoạch thành lập một
công ty mới.
(B) He is planning to move away from (B) Anh ấy đang có kế hoạch rời khỏi Durban.
Durban.
(C) Anh ấy sẽ bắt đầu làm việc với một
(C) He will start working with a family thành viên trong gia đình.
member. (D) Anh ấy sẽ cố vấn bán thời gian cho
(D) He will consult part-time for Sielend Sielend Group.
Group.

192. What will happen at Mr. Clegg’s 192. Điều gì sẽ xảy ra tại bữa tiệc chia tay
farewell party? của ông Clegg’s?
(A) Dinner will be served. (A) Bữa tối sẽ được phục vụ.
(B) Các nhạc sĩ địa phương sẽ biểu diễn.
(B) Local musicians will perform.
(C) Ông Clegg sẽ giới thiệu giám đốc tài
(C) Mr. Clegg will introduce the new CFO. chính mới.
(D) Mr. Clegg will be presented with a gift. (D) Ông Clegg sẽ được tặng một món quà.

193. What type of business is Sielend 193. Tập đoàn Sielend là loại hình kinh
Group? doanh nào?
(A) A medical equipment manufacturer (A) Nhà sản xuất thiết bị y tế
(B) Một công ty xây dựng
(B) A construction company
(C) Một công ty kế toán khu vực
(C) A regional accounting firm (D) Nhà cung cấp đồ thể thao
(D) A sporting goods supplier

194. According to the advertisement, what 194. Theo quảng cáo, mục tiêu của Reach-
is a goal of Reach-Out Durban League? Out Durban League là gì?
(A) To offer educational opportunities (A) Cung cấp các cơ hội giáo dục
(B) Để bảo vệ môi trường
(B) To protect the environment
(C) Để thúc đẩy các dịch vụ chăm sóc sức
(C) To promote local health-care services khỏe địa phương
(D) To provide career counseling (D) Cung cấp dịch vụ tư vấn nghề nghiệp

195. What most likely is Mr. Clegg’s 195. Điều gì có khả năng nhất là mối liên hệ
connection to Reach-Out Durban League? của ông Clegg với Liên đoàn Reach-Out
Durban?
(A) He is an investor.
(A) Anh ấy là một nhà đầu tư.
(B) He is a volunteer. (B) Anh ấy là một tình nguyện viên.
(C) He is an employee. (C) Anh ấy là một nhân viên.
(D) He is a sponsor. (D) Anh ấy là nhà tài trợ.

293
196-200
CLAREGAL TOURS DU LỊCH CLAREGAL
Claregal Tours has been showing visitors Claregal Tours đã giới thiệu cho du khách
Western Ireland’s most iconic sights 196for những điểm tham quan mang tính biểu tượng
the past fifteen years. Our buses are nhất của Tây Ireland 196trong mười lăm
comfortable, air-conditioned, and include năm qua. Xe buýt của chúng tôi rất thoải
Wi-Fi. Our experienced drivers and guides mái, có máy lạnh và Wi-Fi. Các tài xế và
are well versed in Ireland’s history and hướng dẫn viên giàu kinh nghiệm của chúng
culture. All excursions are day-long tours tôi rất thông thạo lịch sử và văn hóa của
and 197leave from the bus terminal in Ireland. Tất cả các chuyến du ngoạn đều là
Galway. những chuyến du lịch kéo dài cả ngày và
197khởi hành từ bến xe buýt ở Galway.
Aran Islands (ARI423) Quần đảo Aran (ARI423)
Spend the day island hopping between Dành cả ngày để nhảy qua đảo giữa ba hòn
these three beautiful islands where you will đảo xinh đẹp này, nơi bạn sẽ nhìn thấy
see ancient ruins, visit a local farm, and những tàn tích cổ, thăm một trang trại địa
have a chance to explore by bicycle. Ferry phương và có cơ hội khám phá bằng xe đạp.
transportation fees included. Adult: €30, Phí vận chuyển bằng phà đã bao gồm. Người
University Student: €25, Child: €20 lớn: € 30, Sinh viên đại học: € 25, Trẻ em: €
20
Aran Islands and Cliffs of Moher Quần đảo Aran và vách đá Moher
(AIM523) (AIM523)
Hãy dành thời gian khám phá một trong
Take your time exploring one of the scenic
những Quần đảo Aran xinh đẹp, 199Inisheer,
Aran Islands, 199Inisheer, and then take a
sau đó đi phà để đến gần Vách đá Moher. Phí
ferry to get up close to the Cliffs of Moher.
vận chuyển bằng phà đã bao gồm.
Ferry transportation fees included. 199,200Người lớn: € 40, Sinh viên đại học: €
199,200Adult: €40, University Student: €35, 35, Trẻ em: € 30
Child: €30 Connemara (CON234)
Connemara (CON234) Ngắm nhìn công viên quốc gia xinh đẹp của
See the beautiful national park of Connemara, nơi thiên nhiên là tốt đẹp nhất.
Connemara, where nature is at its finest. Chọn từ một số tùy chọn đi bộ đường dài với
Choose from several hiking options with các mức độ khó khăn khác nhau.
varying degrees of difficulty. Người lớn: € 35, Sinh viên đại học: € 30, Trẻ
Adult: €35, University Student: €30, Child: em: € 25
€25 Galway (GAL324)
Galway (GAL324) Xuống xe buýt và vào thành phố với chuyến
tham quan Galway đi bộ này. Trên đường đi,
Get off the bus and into the city with this bạn sẽ có cơ hội nghe nhạc truyền thống,
walking tour of Galway. Along the way, you ghé thăm một quán rượu và xem biểu diễn
will have the chance to hear traditional nhảy bước của người Ireland. Người lớn: €
music, visit a pub, and see an Irish step 20, Sinh viên đại học: € 18, Trẻ em: € 15
dancing performance. Adult: €20, University
Student: €18, Child: €15

---------- ----------

294
*E-mail* *E-mail*
To: Alan Trippier, Siobhan Canney Tới: Alan Trippier, Siobhan Canney
From: Helen Doyle Người gửi: Helen Doyle
Ngày: 8 tháng 7
Date: 8 JULY
Chủ đề: Chuyến tham quan ngày mai
Subject: TOMORROW’S TOUR Đính kèm: Chuyến đi ngày 9 tháng 7
Attachment: 9 JULY TRIP Xin chào Alan và Siobhan,

Hi Alan and Siobhan, Tôi đã đính kèm danh sách hành khách cuối
cùng cho chuyến tham quan ngày mai cùng
I have attached the final list of passengers với hành trình của nó. Alan sẽ là người lái xe
for tomorrow’s tour with its itinerary. Alan / hướng dẫn, và Siobhan sẽ làm thủ tục cho
will be the driver/guide, and Siobhan will be hành khách. 197Các khách hàng đã yêu
doing passenger check-in. 197The clients cầu bạn chở họ đến một quán cà phê để
have requested that you drive them to ăn sáng trước khi đến Inisheer, khác với
a café to get breakfast before going to hành trình thông thường của chúng ta,
Inisheer, which is different from our nhưng tôi đã đồng ý. Nó sẽ mất một giờ.
usual itinerary, but I agreed. It should Xin nhắc lại rằng vào tháng trước, chúng ta
take one hour. Just a reminder that last đã thay đổi thời gian khởi hành từ 9:30 sáng
month we changed the departure time from đến 9:15 sáng. Alan, khi bạn kết thúc chuyến
9:30 A.M. to 9:15 A.M. Alan, when you arc tham quan hôm nay, vui lòng đến văn phòng
finished with the tour today, please come by của tôi.Tôi sẽ thiết lập lịch làm việc của bạn
my office. I would cho tháng 8.
like to set your schedule for August. Hẹn gặp bạn vào ngày mai,
See you tomorrow, Helen Doyle
Helen Doyle Quản lý tour du lịch, Claregal Tours
Tour Manager, Claregal Tours

---------- ----------

To: Yerri Sliti <yerri.sliii@icrmiil.com> Tới: Yerri Sliti <yerri.sliii@icrmiil.com>


Từ: Claregal Tours
From: Claregal Tours <info@claregaltours.co.ie>
<info@claregaltours.co.ie>
Ngày: 8 tháng 7
Date: 8 July Chủ đề: Xác nhận chuyến tham quan
Subject: Tour confirmation Ông Slid thân mến.
Dear Mr. Slid. Chuyến đi trong ngày của bạn tại Claregal
Your Claregal Tours day trip for twenty Tours cho 20 khách sẽ được xác nhận vào
guests is confirmed for tomorrow at 9:15 ngày mai lúc 9:15 sáng. Vui lòng đảm bảo có
A.M. Please make sure to be at the Galway mặt tại Bến xe buýt Galway mười lăm phút
Bus Terminal fifteen minutes before your trước khi bạn khởi hành. 199,200Tất cả các
departure. 199,200All guests should give their khách phải đưa khoản phí €40 của họ
€40 fee directly to your guide. trực tiếp cho hướng dẫn viên của bạn.
Tận hưởng chuyến đi nhé!
Enjoy your trip!
Chuyến tham quan Claregal
Claregal Tours

295
196. What is true about Claregal Tours? 196. Điều gì là đúng về Claregal Tours?
(A) It specializes in hiking excursions. (A) Nó chuyên về các chuyến du ngoạn đi bộ
đường dài.
(B) It has tours in multiple countries. (B) Nó có các chuyến lưu diễn ở nhiều quốc
(C) Its prices change every year. gia.
(D) It has been in operation for fifteen (C) Giá của nó thay đổi hàng năm.
years. (D) Nó đã hoạt động được mười lăm
năm.

197. What do the tours have in common? 197. Điểm chung của các chuyến du lịch là
gì?
(A) They include a ferry ride.
(A) Chúng bao gồm một chuyến đi phà.
(B) They include visits to islands. (B) Chúng bao gồm các chuyến thăm đến các
(C) They depart from the same đảo.
location. (C) Họ khởi hành từ cùng một địa điểm.
(D) They offer free lunch. (D) Họ cung cấp bữa trưa miễn phí.

198. What is the purpose of the first e- 198. Mục đích của e-mail đầu tiên là gì?
mail? (A) Để cung cấp thông tin cho chuyến tham
(A) To provide information for an upcoming quan sắp tới
tour (B) Cung cấp cho ông Trippier lịch trình tháng
8 của ông ấy
(B) To give Mr. Trippier his August schedule
(C) Để thay đổi nhiệm vụ của một nhân
(C) To change an employee’s viên
assignment (D) Để giới thiệu một nhân viên mới.
(D) To introduce a new employee

199. What tour will Mr. Trippier most likely 199. Ông Trippier có nhiều khả năng sẽ dẫn
lead on July 9? chuyến tham quan nào vào ngày 9 tháng 7?
(A) ARI423 (A) ARI423
(B) AIM523
(B) AIM523
(C) CON234
(C) CON234 (D) GAL324
(D) GAL324

296
200. What is likely true about the guests on 200. Điều gì có thể đúng về những vị khách
Mr. Sliti’s trip? trong chuyến đi của ông Sliti?
(A) They requested Ms. Canney as their (A) Họ yêu cầu cô Canney làm người hướng
guide. dẫn cho họ.
(B) Họ đều là người lớn.
(B) They are all adults.
(C) Họ đã trả tiền cho chuyến tham quan.
(C) They have already paid for the tour. (D) Họ sẽ được giảm giá.
(D) They will receive a discount.

297
TEST 5
PART 1
1. (B) Anh ấy đang rót chất lỏng từ một cái
bình đựng nước.
(C) Anh ấy đang lau tay trên tạp dề của mình.
(D) Anh ấy đang quay tay cầm của một cái
máy.
--------------------------------------------------
3.

(A) Some bags have been set on the


floor.
(B) The woman is facing a fireplace.
(C) A flower basket is hanging from the
ceiling.
(D) The woman is placing a binder on a
table. (A) She's holding a jacket.
(B) She's packing items into a bag.
(A) Một số túi đã được đặt trên sàn. (C) They're sweeping a walkway.
(B) Người phụ nữ đang hướng mặt vào cái lò (D) They’re walking past a seating
sưởi. area.
(C) Một lẵng hoa đang được treo trên trần
nhà.
(A) Cô ấy đang cầm một chiếc áo khoác.
(D) Người phụ nữ đang đặt một bìa hồ sơ
trên chiếc bàn. (B) Cô ấy đang đóng gói đồ đạc vào một
chiếc túi.
-------------------------------------------------
(C) Họ đang quét một lối đi.
2.
(D) Họ đang đi bộ ngang qua một khu vực
có ghế ngồi.
--------------------------------------------------

(A) He's looking into a cabinet.


(B) He’s pouring liquid from a
pitcher.
(C) He's wiping his hands on his apron.
(D) He's turning the handle of a machine.

(A) Anh ấy đang nhìn vào một cái tủ.


298
4. (C) One of the people is taking notes on
paper.
(D) One of the people is adjusting a
microphone.

(A) Một người đang lấy máy tính xách tay.


(B) Một người đang đứng bên cạnh chiếc
bục.
(A) The man is grabbing a book from a (C) Một người đang ghi chép trên tờ giấy.
shelf. (D) Một người đang điều chỉnh micrô.
(B) The woman is browsing through some --------------------------------------------------
magazines.
6.
(C) The woman is adjusting some
blinds.
(D) The man is leaning against a
windowsill.

(A) Người đàn ông đang lấy một cuốn sách


trên chiếc kệ.
(B) Người phụ nữ đang xem qua một số tạp
chí.
(C) Người phụ nữ đang điều chỉnh rèm cửa.
(A) There are some vehicles lining
(D) Người đàn ông đang dựa vào bệ cửa sổ. the side of a street.
------------------------------------------------- (B) There are trees planted on the roof of
5. a building.
(C) Some bicycles are parked on a
walkway.
(D) Some people are driving through an
intersection.

(A) Có một số phương tiện đang xếp thành


hàng ở một bên đường.
(B) Có một số cây được trồng trên mái của
(A) One of the people is picking up a một tòa nhà.
laptop. (C) Một số xe đạp đang đậu trên một lối đi.
(B) One of the people is standing by (D) Một số người đang lái xe qua giao lộ.
a podium.
--------------------------------------------------

299
PART 2 (B) Đúng vậy, mới tuần trước thôi.
7. What are your store hours today? (C) Bàn của bạn đã sẵn sàng.
(A) In the storage room. --------------------------------------------------
(B) Nine A.M. to six P.M. 11. I can buy a gift certificate for this
(C) Walnut Avenue. store, right?
Hôm nay cửa hàng của bạn hoạt động lúc (A) It's beautiful, thank you.
mấy giờ? (B) Yes, for any amount you’d like.
(A) Trong phòng kho. (C) It's not available in red.
(B) Chín giờ sáng đến sáu giờ chiều Tôi có thể mua một phiếu quà tặng cho
(C) Đại lộ Walnut. cửa hàng này, phải không?
------------------------------------------------- (A) Nó đẹp lắm, cảm ơn bạn.
8. Would you like to see the doctor on (B) Vâng, với bất kỳ số tiền nào bạn muốn.
Monday or Tuesday? (C) Nó không có sẵn loại màu đỏ.
(A) My annual check-up. --------------------------------------------------
(B) They're very patient. 12. What's the average age of the
(C) Tuesday works better. residents in this apartment complex?
Bạn muốn gặp bác sĩ vào thứ hai hay thứ (A) Across the river in Doverville.
ba? (B) It takes a lot of training.
(A) Kiểm tra sức khỏe hàng năm của tôi. (C) About 40 years old.
(B) Họ rất kiên nhẫn. Độ tuổi trung bình của cư dân trong khu
(C) Thứ ba thì tốt hơn. chung cư này là bao nhiêu?
------------------------------------------------- (A) Bên kia sông ở Doverville.
9. Why is the training session shorter this (B) Cần phải đào tạo rất nhiều.
time? (C) Khoảng 40 tuổi.
(A) Because the instructor has to --------------------------------------------------
leave early. 13. When is the new-hire orientation
(B) Yes, I’m almost ready to submit it. taking place?
(C) Close to the train station. (A) On Monday at three o’clock.
Tại sao buổi đào tạo lần này lại ngắn (B) Just the manual.
hơn? (C) In the main conference room.
(A) Vì người hướng dẫn phải về sớm. Buổi định hướng dành cho nhân viên mới
(B) Vâng, tôi gần như đã sẵn sàng để gửi nó. diễn ra khi nào?
(C) Gần ga xe lửa. (A) Vào thứ hai lúc ba giờ chiều.
------------------------------------------------- (B) Chỉ là cuốn hướng dẫn sử dụng.
10. Didn't the owners of this restaurant (C) Trong phòng họp chính.
open another location? --------------------------------------------------
(A) I'll have the soup. 14. Why did your manager move to a
(B) Yes, just last week. different office?
(C) Your table is ready. (A) Because of her promotion.
Chẳng phải chủ nhân của nhà hàng này (B) An apartment near city hall.
đã mở một địa điểm khác sao? (C) I haven't seen that film yet.
(A) Tôi sẽ ăn súp.
300
Tại sao người quản lý của bạn chuyển (B) That's a great place to vacation.
đến một văn phòng khác? (C) Yes, we processed it on Tuesday.
(A) Do cô ấy được thăng chức. Bạn đã nhận được khoản thanh toán mà
(B) Một căn hộ gần tòa thị chính. tôi đã gửi, phải không?
(C) Tôi vẫn chưa xem bộ phim đó. (A) Không, tôi không thể ở đó.
------------------------------------------------- (B) Đó là một nơi tuyệt vời để đi nghỉ.
(C) Vâng, chúng tôi đã xử lý nó vào thứ ba.
15. Will you be at the meeting in the
afternoon? --------------------------------------------------
(A) It was a very productive discussion. 19. How many people are joining us for
(B) A fifteen-page contract. dinner?
(C) I have a doctor’s appointment. (A) No, he's out of town.
Bạn sẽ có mặt tại cuộc họp vào buổi (B) I haven’t checked my e-mail.
chiều chứ? (C) Did you enjoy it?
(A) Đó là một cuộc thảo luận rất hiệu quả. Có bao nhiêu người sẽ tham gia bữa tối
(B) Hợp đồng dài mười lăm trang. với chúng ta?
(C) Tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ. (A) Không, anh ấy ở ngoài thành phố rồi.
------------------------------------------------- (B) Tôi vẫn chưa kiểm tra e-mail của mình.
(C) Bạn có thích nó không?
16. When will we know if the project
received funding? --------------------------------------------------
(A) By next week. 20. When will the air-conditioning be
(B) Another project timeline. fixed?
(C) A revised budget. (A) By this afternoon.
Khi nào chúng ta sẽ biết liệu dự án có (B) Yes, it was a mix.
nhận được tài trợ hay không? (C) Behind the table.
(A) Vào tuần sau. Khi nào náy điều hòa sẽ được sửa chữa?
(B) Một thời hạn cho dự án khác. (A) Trước chiều nay.
(C) Một ngân sách được sửa đổi. (B) Vâng, đó là một sự pha trộn.
------------------------------------------------- (C) Phía sau cái bàn.
17. Do you have the sales report ready? --------------------------------------------------
(A) Several software updates. 21. Where should I put this display of
(B) The guest list is short. books?
(C) Yes, I finished it this morning. (A) We just remodeled the second
Bạn đã chuẩn bị sẵn báo cáo bán hàng floor.
chưa? (B) A different publisher.
(A) Một số bản cập nhật phần mềm. (C) I don’t think so.
(B) Danh sách khách mời thì ngắn. Tôi nên đặt nơi trưng bày sách này ở
(C) Vâng, tôi đã hoàn thành nó vào sáng đâu?
nay. (A) Chúng tôi vừa tu sửa lại tầng hai.
------------------------------------------------- (B) Một nhà xuất bản khác.
18. You received the payment that I (C) Tôi không nghĩ vậy.
submitted, right? --------------------------------------------------
(A) No, I can't be there.
301
22. Who ordered more printer paper? --------------------------------------------------
(A) Well, I used the last 50 sheets. 26. May I speak with Mr. Kumar?
(B) Black ink and light bulbs. (A) It's from April to May.
(C) Just a sandwich, please. (B) Is there anything I can help you
Ai đã đặt thêm giấy in? with?
(A) Chà, tôi đã sử dụng 50 tờ cuối cùng. (C) In the marketing survey.
(B) Mực đen và bóng đèn. Tôi có thể nói chuyện với ông Kumar
(C) Vui lòng cho tôi một cái bánh mì không?
sandwich. (A) Từ tháng 4 đến tháng 5.
------------------------------------------------- (B) Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
23. It's usually cheaper to buy airplane (C) Trong cuộc khảo sát tiếp thị.
tickets in advance. --------------------------------------------------
(A) A round-trip flight. 27. Where are the free samples of the
(B) Yes, that’s true. bakery's new cupcakes?
(C) A week ago. (A) Yes, that price is correct.
Mua vé máy bay trước thường rẻ hơn. (B) It was a great birthday party.
(A) Một chuyến bay khứ hồi. (C) You should’ve come earlier.
(B) Vâng, điều đó đúng. Các mẫu bánh nướng nhỏ mới được
(C) Một tuần trước. miễn phí của tiệm bánh ở đâu?
------------------------------------------------- (A) Vâng, giá đó là chính xác.
(B) Đó là một bữa tiệc sinh nhật tuyệt vời.
24. Can we pay for the new printer with
the company credit card? (C) Bạn lẽ ra nên đến sớm hơn.
(A) How much does it cost? --------------------------------------------------
(B) That position has been filled. 28. I need someone to help me update
(C) No, a compact car. next week's schedule.
Chúng tôi có thể thanh toán máy in mới (A) A dentist appointment.
bằng thẻ tín dụng của công ty không? (B) November twenty-third.
(A) Nó có giá bao nhiêu? (C) I have some time later on.
(B) Vị trí đó đã được tuyển. Tôi cần ai đó giúp tôi cập nhật lịch trình
(C) Không, một chiếc xe nhỏ gọn. của tuần sau.
------------------------------------------------- (A) Một cuộc hẹn với nha sĩ.
(B) Ngày 23 tháng 11.
25. Isn't the number of jobs in this area
increasing? (C) Tôi có chút thời gian rảnh sau đó.
(A) Math is my favorite subject. --------------------------------------------------
(B) Yes, especially in manufacturing. 29. Who would like to attend the
(C) Please lift it up a little higher. museum opening tomorrow?
Không phải số lượng việc làm trong lĩnh (A) I thought I closed it.
vực này đang tăng lên sao? (B) My sister’s in town this week.
(A) Toán là môn học yêu thích của tôi. (C) Photography and sculptures.
(B) Đúng vậy, đặc biệt là trong ngành sản Ai muốn tham dự buổi khai mạc bảo tàng
xuất. vào ngày mai?
(C) Hãy nâng nó lên cao hơn một chút. (A) Tôi tưởng rằng tôi đã đóng nó.
302
(B) Chị gái của tôi ở thành phố tuần này. (B) Cảm ơn, thêm một chút nữa thôi.
(C) Ngành nhiếp ảnh và các tác phẩm điêu (C) Nó đã không bị hỏng ngày hôm qua.
khắc. --------------------------------------------------
------------------------------------------------- 31. The singer in that band is great.
30. Would you mind helping me clean (A) I’m not a fan of pop music.
the break room? (B) Yes, it's locally grown.
(A) But, it’s only Thursday. (C) The record shop on Main Street.
(B) Thanks, just a few more.
Ca sĩ trong ban nhạc đó thật tuyệt.
(C) It wasn't broken yesterday.
(A) Tôi không phải là người hâm mộ nhạc
Bạn có phiền giúp tôi dọn dẹp phòng pop.
nghỉ không? (B) Có, nó được trồng ở địa phương.
(A) Nhưng, hôm nay mới chỉ thứ năm mà (C) Cửa hàng băng đĩa trên Phố Chính.
thôi.

303
PART 3
32-34

W: Hello, sir. 32It looks like you’re W: Xin chào ngài. Có vẻ như ông đã
ready to check out. Thank you for sẵn sàng thanh toán. Cảm ơn ông đã
shopping at Peterson Office Supplies mua sắm tại Đồ dùng văn phòng
in Werthington. Did you find everything Peterson ở Werthington. Ông đã tìm
you needed? thấy mọi thứ ông cần chưa?
M: Yes, I'll take this box of printer paper. M: Vâng, tôi sẽ lấy hộp giấy máy in này. Và
And I do have a coupon for 50 percent off. tôi có một phiếu giảm giá 50%.
W: 33I'm sorry, sir, but that coupon's W: Tôi xin lỗi, thưa ông, nhưng phiếu
expired. giảm giá đó đã hết hạn.
M: Really? Oh, that’s too bad. Well, it’s a M: Thật không? Ồ, tệ quá. Chà, đó là một
good price for printer paper, so I’ll buy it mức giá tốt cho giấy in, vì vậy tôi vẫn sẽ
anyway. I’ve just started a business here in mua nó. Tôi vừa mới bắt đầu kinh doanh ở
Werthington and I really need it. Werthington và tôi thực sự cần nó.
W: In that case, 34you should sign up for W: Trong trường hợp đó, ông nên đăng
our business membership program. ký chương trình thành viên doanh
New business owners are eligible for nghiệp của chúng tôi. Các chủ doanh
additional savings throughout the year. nghiệp mới có đủ điều kiện để được tiết
kiệm thêm tiền trong suốt cả năm.

32. Who most likely is the woman? 32. Người phụ nữ rất có khả năng là ai?
(A) A delivery driver (A) Một tài xế giao hàng
(B) A bank teller (B) Một giao dịch viên ngân hàng
(C) A store cashier (C) Một nhân viên thu ngân tại cửa
(D) A graphic designer hàng
(D) Một nhà thiết kế đồ họa

33. Why does the woman apologize? 33. Tại sao người phụ nữ xin lỗi?
(A) Her manager is not available. (A) Người quản lý của cô ấy không có mặt.
(B) A coupon has expired. (B) Một phiếu giảm giá đã hết hạn.
(C) A fee has increased. (C) Một khoản phí đã tăng lên.
(D) A package is missing. (D) Một gói bị thiếu.

34. What does the woman recommend 34. Người phụ nữ khuyên người đàn ông
that the man do? nên làm gì?
(A) Return the next day (A) Trở lại vào ngày hôm sau
(B) Register for a membership (B) Đăng ký chương trình thành viên
program (C) Đọc một số hướng dẫn
(C) Read some instructions (D) Yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật
(D) Request technical support

304
35-37
W: Hi, Roger. 35I have a question W: Chào Roger. Tôi có một câu hỏi
about my trip to the conference next về chuyến đi của tôi đến hội nghị vào
month. tháng tới.
M: Oh, the one in Chicago? Sure, what is it? M: Ồ, hội nghị ở Chicago à? Dĩ nhiên, sao
W: 35It's about booking my flight. 36I vậy?
was planning to fly home right after W: Đó là về việc đặt chuyến bay của
the conference ends. But I noticed that tôi. Tôi đã định bay về nhà ngay sau
flights for the next day are 400 dollars khi hội nghị kết thúc. Nhưng tôi nhận
cheaper. thấy rằng các chuyến bay cho ngày
M: Well, 36you know that might work in hôm sau rẻ hơn 400 đô la.
our favor. If you stay until the next M: Chà, bạn biết điều đó có thể có lợi
day, then you could visit Marburn cho chúng ta. Nếu bạn ở lại cho đến
Industries – they're one of our top ngày hôm sau, thì bạn có thể ghé thăm
clients in the Chicago area. Marburn Industries – họ là một trong
W: That'd be great. Who at Marburn những khách hàng hàng đầu của
Industries should I contact to arrange the chúng ta ở khu vực Chicago.
meeting? W: Điều đó thật tuyệt. Tôi nên liên hệ với
M: Janice Shelton – 37I’ll send you her e- ai tại Marburn Industries để sắp xếp cuộc
mail address when I get back to my desk. họp?
M: Janice Shelton – Tôi sẽ gửi cho bạn
địa chỉ e-mail của cô ấy khi tôi quay lại
bàn làm việc của mình.

35. What does the woman ask about? 35. Người phụ nữ hỏi về điều gì?
(A) Making travel arrangements (A) Sắp xếp việc đi lại
(B) Leading a workshop (B) Chủ trì hội thảo
(C) Ordering promotional materials (C) Đặt hàng tài liệu quảng cáo
(D) Practicing a sales presentation (D) Thực hành thuyết trình bán hàng

36. What does the man suggest the 36. Người đàn ông đề nghị người phụ nữ
woman do after the conference? làm gì sau hội nghị?
(A) Purchase some equipment (A) Mua một số thiết bị
(B) Meet with a client (B) Gặp gỡ khách hàng
(C) Visit a museum (C) Ghé thăm viện bảo tàng
(D) Interview some job candidates (D) Phỏng vấn một số ứng viên xin việc

37. What will the man send to the woman? 37. Người đàn ông sẽ gửi gì cho người
(A) A reimbursement form phụ nữ?

(B) A confirmation code (A) Một mẫu đơn hoàn tiền

(C) A telephone number (B) Một mã xác nhận

(D) An e-mail address (C) Một số điện thoại


(D) Một địa chỉ e-mail

305
38-40

W1: Hi James and Amal. 38I wanted to W1: Chào James và Amal. Tôi muốn
talk to you because Golden nói chuyện với bạn vì Golden
International has announced plans to International đã công bố kế hoạch mở
open another location, here in một địa điểm khác, ngay tại Palmville.
Palmville. The feature attraction at Điểm hấp dẫn tại công viên giải trí mới
their new amusement park will be the của họ sẽ là Tàu lượn Siêu tốc Bay Cao
High-Flying Roller Coaster – their – tàu lượn nhanh nhất của họ từ trước
fastest ride ever. đến nay.
W2: 39That's not good news. With a W2: Đó không phải là tin tốt. Với một
competing park coming to the area, công viên cạnh tranh đang đến khu
we could have trouble keeping vực, chúng ta có thể gặp khó khăn
customers. trong việc giữ chân khách hàng.
W1: Điều đó cũng làm tôi lo lắng.
W1: 39That worries me too. But their
target opening date is in two years, so Nhưng ngày khai trương dự tính của họ là
trong hai năm nữa, vì vậy có thời gian để
there's time to think of ways to retain
nghĩ cách giữ chân khách hàng. Chúng tôi
customers. We could lower ticket prices.
có thể giảm giá vé.
M: Hmm, but rides can be a bigger draw
M: Hừm, nhưng tàu lượn có sức hút lớn hơn
than price. 40Let's talk to Appalachian
so với giá cả. Hãy nói chuyện với
Incorporated – it's earned a
Appalachian Incorporated – công ty
reputation as one of the top roller
này nổi tiếng là một trong những công
coaster design firms in the world.
ty thiết kế tàu lượn siêu tốc hàng đầu
trên thế giới.
38. What type of business is being 38. Loại hình doanh nghiệp nào đang
discussed? được thảo luận?
(A) An art supply store (A) Một cửa hàng cung cấp nghệ thuật
(B) A toy manufacturer (B) Một nhà sản xuất đồ chơi
(C) An amusement park (C) Một công viên giải trí
(D) A travel agency (D) Một công ty du lịch
39. What are the women concerned 39. Phụ nữ quan tâm đến điều gì?
about? (A) Khiếu nại từ khách hàng
(A) Complaints from customers (B) Một đối thủ cạnh tranh mới
(B) A new competitor (C) Một nhân viên mới
(C) A new employee (D) Một nhà đầu tư tiềm năng
(D) A potential investor

40. What does the man say about 40. Người đàn ông nói gì về Appalachian
Appalachian Incorporated? Incorporated?
(A) It often works with their company. (A) Nó thường hoạt động với công ty của
(B) It completes projects quickly. họ.

(C) It has a good reputation. (B) Nó hoàn thành các dự án nhanh


chóng.
(D) It is located nearby.
(C) Nó có một danh tiếng tốt.
306
(D) Nó nằm gần đó.

41-43

M: Hi, Dolores. 41John's out sick and M: Xin chào, Dolores. John bị ốm và
hasn't prepared our team's progress chưa chuẩn bị báo cáo tiến độ của
report for the regional manager. nhóm chúng ta cho người quản lý khu
Would you be able to do it? vực. Bạn có thể làm được không?
W: Sure, no problem. W: Chắc chắn rồi, không vấn đề gì.
M: Thanks, I appreciate that. 42Any M: Cảm ơn, tôi đánh giá cao điều đó. Liệu
chance you could finish it by Friday? bạn có thể hoàn tất nó trước thứ sáu
W: Hmm... 42even if I start now, Friday không?
is in two days. W: Hmm ... kể cả khi tôi bắt đầu ngay
M: I understand. Well, I guess early next bây giờ, còn hai ngày nữa là thứ sáu rồi.
week would be OK. M: Tôi hiểu. Chà, tôi đoán đầu tuần sau sẽ
W: OK. Poor John... I hope he feels better ổn.
soon. 43By the way, if he's currently W: Được. Tội nghiệp John... Tôi hy vọng
out, who will participate in the anh ấy sẽ cảm thấy tốt hơn sớm. Nhân
conference call tomorrow? tiện, nếu anh ấy hiện đang nghỉ bệnh,
M: 43I was planning to do that for him. ai sẽ tham gia cuộc họp hội nghị vào
ngày mai?
M: Tôi đã định làm điều đó thay cho
anh ấy.

41. What does the man ask the woman to 41. Người đàn ông yêu cầu người phụ nữ
do? làm gì?
(A) Write a report (A) Viết một báo cáo
(B) Meet with a job candidate (B) Gặp gỡ với một ứng viên xin việc
(C) Prepare an itinerary (C) Chuẩn bị một hành trình
(D) Respond to an e-mail (D) Trả lời một e-mail

42. Why does the woman say, "Friday is in 42. Tại sao người phụ nữ nói, "Còn hai
two days"? ngày nữa là thứ sáu rồi"?
(A) To express excitement for an activity (A) Để bày tỏ sự hào hứng đối với một
(B) To suggest a time to meet hoạt động

(C) To object to a proposed deadline (B) Đề xuất thời gian gặp nhau

(D) To encourage a colleague (C) Để phản đối thời hạn được đề


xuất
(D) Để khuyến khích một đồng nghiệp

43. What will the man do tomorrow? 43. Người đàn ông sẽ làm gì vào ngày
(A) Sign a contract mai?

(B) Join a conference call (A) Ký một hợp đồng

(C) Visit a hospital (B) Tham gia một hội nghị qua điện
đàm
307
(D) Organize a training session (C) Đến một bệnh viện
(D) Tổ chức một buổi đào tạo

44-46

M: Hi, 44I’m happy to see that LMJ M: Xin chào, tôi rất vui khi thấy LMJ
Electronics has a table here at the Electronics có một bàn ở đây tại Triển
Middleton Technology Exhibition this lãm Công nghệ Middleton năm nay.
year. You always have cutting-edge Các bạn luôn có những sản phẩm tiên tiến.
products. W: Vâng, LMJ Electronics luôn có những
W: Yes, LMJ Electronics always has thứ mới để trưng bày tại triển lãm này. Đây
something new to show at this exhibition. là máy tính xách tay mới nhất của
45This is our latest laptop... the Flash chúng tôi ... Máy tính Flash. Nó đang
Computer. It's in the final stages of trong những giai đoạn phát triển cuối.
development. M: Thật không? Ôi, tệ quá. Tôi đã đọc về
M: Really? Oh, that's too bad. I read about nó, và tôi thực sự muốn đặt một chiếc.
it, and I'd really like to order one. W: Chà, chỉ cần thêm tên và địa chỉ
W: Well, 46just add your name and e- e-mail của bạn vào danh sách liên hệ
mail address to our contact list, and của chúng tôi, và chúng tôi sẽ cho bạn
we'll let you know as soon as the biết ngay khi sản phẩm có mặt trên thị
product is on the market. trường.

44. Where does the conversation take 44. Cuộc trò chuyện diễn ra ở đâu?
place? (A) Tại buổi khai mạc phòng trưng bày
(A) At an art gallery opening nghệ thuật
(B) At an automobile show (B) Tại một triển lãm ô tô
(C) At a technology exhibition (C) Tại một triển lãm công nghệ
(D) At a cooking demonstration (D) Tại một buổi biểu diễn nấu ăn

45. What does the woman say about an 45. Người phụ nữ nói gì về một món đồ?
item? (A) Nó đã được bán hết.
(A) It is sold out. (B) Nó vẫn đang được phát triển.
(B) It is still being developed. (C) Nó được bảo hành.
(C) It is covered by a warranty. (D) Nó bao gồm một video thông tin.
(D) It includes an informational video.

46. What does the woman suggest the 46. Người phụ nữ đề nghị người đàn ông
man do? làm gì?
(A) Check a Web site (A) Kiểm tra một trang web
(B) Pick up a brochure (B) Lấy một tập tài liệu quảng cáo
(C) Pay with a credit card (C) Thanh toán bằng thẻ tín dụng
(D) Provide contact information (D) Cung cấp thông tin liên hệ

308
47-49

W1: Hello, 47I'm Luisa Reyes. I'm here W1: Xin chào, tôi là Luisa Reyes. Tôi
from the Milston Herald to write about đến từ Milston Herald để viết về hiệu
your bookstore. sách của bạn.
W2: Welcome! We're excited to have the W2: Chào mừng! Chúng tôi rất vui khi được
Herald write about us! I'm Maria, the store tờ Herald viết về chúng tôi! Tôi là Maria,
manager, and 48this is Omar, the store quản lý cửa hàng, và đây là Omar, chủ
owner. cửa hàng.
M: Hi, Luisa. I'm happy to answer any M: Chào, Luisa. Tôi sẵn lòng trả lời bất kỳ
questions you have. 48Do you know câu hỏi nào của bạn. Bạn có biết về các
about the writing workshops we're hội thảo viết lách mà chúng tôi sẽ tiến
conducting next month? hành vào tháng tới không?
W1: Yes. In fact, I’d like to highlight the W1: Vâng. Thực ra, tôi muốn nhấn mạnh
writing workshops in my article. I’m các hội thảo viết lách trong bài viết của
curious… are all writers, whether mình. Tôi tò mò… liệu tất cả nhà văn, dù là
professional or aspiring, invited? chuyên nghiệp hay tham vọng, được mời
49
M: Great question. No previous writing hết chứ?
experience is needed to attend the M: Câu hỏi hay. Không cần kinh nghiệm
workshops. viết lách trước đây để tham gia các hội
W2: That's right. In fact, we hope new and thảo.
experienced writers will be able to learn W2: Đúng vậy. Thực ra, chúng tôi hy vọng
from each other. những nhà văn mới và có kinh nghiệm sẽ
có thể học hỏi lẫn nhau.

47. Why is Luisa Reyes visiting the store? 47. Tại sao Luisa Reyes đến thăm cửa
(A) To apply for a job hàng?

(B) To conduct an interview (A) Để xin việc

(C) To purchase a gift (B) Để thực hiện một cuộc phỏng vấn

(D) To make a delivery (C) Để mua một món quà


(D) Để thực hiện việc giao hàng

48. What will happen at the store next 48. Điều gì sẽ xảy ra ở cửa hàng vào
month? tháng sau?
(A) Some workshops will be held. (A) Một số hội thảo sẽ được tổ chức.
(B) Contest winners will be announced. (B) Người chiến thắng cuộc thi sẽ được
(C) A new manager will be hired. công bố.

(D) Discounts will be offered. (C) Một người quản lý mới sẽ được thuê.
(D) Giảm giá sẽ được tiến hành.

309
49. What does the man say is 49. Điều gì người đàn ông nói là không
unnecessary? cần thiết?
(A) A reservation (A) Đặt chỗ
(B) A signature (B) Chữ ký
(C) Photo identification (C) Ảnh nhận dạng
(D) Writing experience (D) Kinh nghiệm viết lách

50-52

W: Hello, Alonso. 50I'm calling from W: Xin chào, Alonso. Tôi đang gọi từ
Kardaman Technology about your Kardaman Technology về cuộc phỏng
upcoming job interview next week. vấn việc làm sắp tới của bạn vào tuần
M: Excellent. 50I was told someone tới.
would contact me about travel M: Tuyệt vời. Tôi được biết sẽ có người
arrangements. liên hệ với tôi để sắp xếp việc đi lại.
W: Regarding flights... you'd leave New W: Về các chuyến bay... bạn sẽ rời New
York on the seventh, spend the day in our York vào ngày thứ bảy, dành cả ngày ở văn
San Francisco office on the eighth, and then
phòng San Francisco của chúng tôi vào
fly back on the ninth. And you'd stay at a ngày thứ tám, và sau đó bay về vào ngày
hotel near our offices. thứ chín. Và bạn sẽ ở một khách sạn gần
M: Oh, I was wondering if I could stay a văn phòng của chúng tôi.
little longer. 51My college roommate M: Ồ, tôi đã tự hỏi liệu tôi có thể ở lại lâu
lives in San Francisco, and I'd like to hơn một chút không. Bạn cùng phòng
visit him. thời đại học của tôi sống ở San
W: That's probably fine, but 52I'd like to Francisco, và tôi muốn thăm anh ấy.
check with my supervisor before W: Điều đó có lẽ ổn, nhưng tôi muốn
making changes. I'll let you know kiểm tra với người giám sát của mình
what I find out. trước khi thực hiện thay đổi. Tôi sẽ cho
bạn hay những gì tôi biết.

50. Why is the woman calling? 50. Tại sao người phụ nữ lại gọi?
(A) To explain a hiring policy (A) Để giải thích chính sách tuyển dụng
(B) To discuss travel arrangements (B) Để thảo luận về sắp xếp việc đi lại
(C) To request a confirmation number (C) Để yêu cầu một mã số xác nhận
(D) To provide information about some (D) Để cung cấp thông tin về một số
clients khách hàng

51. What does the man say he wants to 51. Người đàn ông nói anh ta muốn làm
do? gì?
(A) Visit a friend (A) Đến thăm một người bạn
310
(B) Find a lower fare (B) Tìm giá vé thấp hơn
(C) Attend a conference (C) Tham dự một hội nghị
(D) Check a handbook (D) Kiểm tra sổ tay hướng dẫn

52. What will the woman most likely do 52. Người phụ nữ nhiều khả năng sẽ làm
next? gì tiếp theo?
(A) Send some forms (A) Gửi một số mẫu đơn
(B) Contact a travel agent (B) Liên hệ với đại lý du lịch
(C) Arrange a shuttle pickup (C) Sắp xếp xe đưa đón
(D) Get permission from a supervisor (D) Xin phép người giám sát

53-55

W: Hi, John. Thanks for stopping by my W: Xin chào, John. Cảm ơn đã ghé qua
văn phòng của tôi. Do chúng ta đang sử
office. Now that we're using the new project
management software, how is it affecting dụng phần mềm quản lý dự án mới, nó ảnh
the factory's production schedule? 53Willhưởng đến tiến độ sản xuất của nhà máy
the hybrid sedans be ready for delivery như thế nào? Liệu những chiếc xe sedan
to the dealerships on time? hybrid có sẵn sàng để giao cho các đại
M: Yes. 53Production for those cars is lý đúng hạn chứ?
still on schedule, but 54the managers M: Vâng. Việc sản xuất những chiếc xe
are having some problems with the đó vẫn đang được tiến hành, nhưng các
software. I set up another training nhà quản lý đang gặp một số vấn đề
session for them on Tuesday, which với phần mềm. Tôi đã chuẩn bị một
should help with that. buổi đào tạo khác cho họ vào thứ ba,
W: OK, that's good to hear. 55Would you điều này sẽ giúp ích cho việc đó.
mind sending out an e-mail to remind W: Được rồi, nghe hay đấy. Bạn có phiền
them about the training? It's important gửi một e-mail để nhắc họ về khóa đào
that all the managers attend so they can get tạo không? Điều quan trọng là tất cả
up to speed. những người quản lý phải tham dự để họ
có thể bắt kịp tiến độ.

53. What industry do the speakers 53. Những người nói nhiều khả năng làm
most likely work in? việc trong ngành nào?
(A) Automobile (A) Ô tô
(B) Marketing (B) Tiếp thị
(C) Clothing (C) Quần áo
(D) Entertainment (D) Giải trí

311
54. What does the man say will take place 54. Điều gì mà người đàn ông nói sẽ diễn
on Tuesday? ra vào thứ ba?
(A) Job interviews (A) Phỏng vấn việc làm
(B) A business convention (B) Một hội nghị kinh doanh
(C) Maintenance work (C) Công việc bảo trì
(D) A training session (D) Một buổi đào tạo

55. What does the woman ask the man to 55. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông
do? làm gì?
(A) Review a presentation (A) Xem lại bản trình bày
(B) Contact a supplier (B) Liên hệ với nhà cung cấp
(C) Send out a reminder (C) Gửi lời nhắc
(D) Update a document (D) Cập nhật tài liệu

56-58

W: Hi, 56I'm here to see Albert W: Xin chào, tôi đến đây để gặp
Jenkins, the building project Albert Jenkins, người giám sát dự án
supervisor. tòa nhà.
M: That's me. How can I help you? M: Đó là tôi. Tôi có thể giúp gì cho cô?
W: I'm Julie Huang from Monahan W: Tôi là Julie Huang từ Monahan
Enterprises. 56,57I'm here to check on Enterprises. Tôi ở đây để kiểm tra xem
how our new office building is coming tòa nhà văn phòng mới của chúng ta
along. Would you mind telling me how đang hoạt động như thế nào. Phiền
things are going? ông cho tôi biết mọi thứ đang diễn ra
M: Sure. As you can probably see, như thế nào được không?
we're installing all the windows and M: Dĩ nhiên rồi. Như bạn có thể thấy, chúng
doors. We only have two more floors tôi đang lắp đặt tất cả các cửa sổ và cửa ra
to go. If we keep up this pace, we vào. Chúng tôi chỉ còn hai tầng nữa. Nếu
should be finished by the ninth. chúng tôi tiếp tục với tiến độ này, chúng tôi
W: So you're ahead of schedule? Well, I'm sẽ hoàn thành vào ngày 9.
glad to hear that. 58I’ll meet with the W: Vậy là ông đang vượt thời hạn sao? Tôi
management team later today, so I'll rất vui khi nghe điều đó. Tôi sẽ gặp đội
update them on your progress. ngũ quản lý vào cuối ngày hôm nay, vì
vậy tôi sẽ cập nhật cho họ về tiến trình của
ông.

56. Where is the conversation most likely 56. Cuộc hội thoại rất có khả năng diễn ra
taking place? ở đâu?
(A) At a construction site (A) Tại một công trường
(B) At a home improvement store (B) Tại một cửa hàng sửa chữa nhà
(C) At a real estate agency (C) Tại đại lý bất động sản
(D) At an architecture firm (D) Tại một công ty kiến trúc
312
57. What does the woman want to know? 57. Người phụ nữ muốn biết điều gì?
(A) When a shipment is arriving (A) Khi nào một lô hàng sẽ đến
(B) Where a trade show will take place (B) Nơi triển lãm thương mại sẽ diễn ra
(C) How a project is progressing (C) Một dự án đang tiến triển như thế
(D) Who will be running a training nào
(D) Ai sẽ điều hành một khóa đào tạo

58. What will the woman do later? 58. Người phụ nữ sẽ làm gì sau đó?
(A) Meet with the management team (A) Gặp gỡ đội ngũ quản lý
(B) Fill out a survey (B) Điền vào một cuộc khảo sát
(C) Install a computer program (C) Cài đặt chương trình máy tính
(D) Approve some blueprints (D) Phê duyệt một số bản thiết kế

59-61

M: Hi, Tomoko. 59I'm looking forward M: Chào, Tomoko. Tôi đang mong
to our office picnic tomorrow! What chờ buổi dã ngoại văn phòng của
are you thinking of bringing? chúng ta vào ngày mai! Bạn đang nghĩ
W: Well, cookies are on sale at the đến việc mang theo cái gì?
supermarket this week. W: À, bánh quy được bán ở siêu thị tuần
M: Oh, I didn't look at the sale items. I này.
figure I'll make some sort of pasta dish. M: Ồ, tôi không nhìn vào các mặt hàng
W: The food you cook is always delicious. được bán. Tôi nghĩ tôi sẽ làm một số món
You know... 60I'm really glad the new mì ống.
department manager is organizing W: Đồ ăn bạn nấu luôn ngon. Bạn biết
social activities for us – hiring him was đấy... Tôi thực sự vui mừng khi giám
a good choice. đốc bộ phận mới đang tổ chức các hoạt
M: I agree. And 61don't forget about động xã hội cho chúng ta – tuyển anh
next week's company outing. We're ấy đã là một lựa chọn đúng đắn.
going to a basketball game! M: Tôi đồng ý. Và đừng quên chuyến đi
chơi của công ty vào tuần sau. Chúng
ta sẽ đi xem một trận đấu bóng rổ!

59. What does the woman mean when she 59. Người phụ nữ có ý gì khi cô ấy nói,
says, "cookies are on sale at the "bánh quy được bán ở siêu thị tuần này"?
supermarket this week"? (A) Cô ấy dự định mang bánh quy đến
(A) She plans to bring cookies to an một sự kiện.
event. (B) Cô ấy cần chi tiền trong phạm vi ngân
(B) She needs to stay within a budget. sách.
(C) The man should go to the supermarket. (C) Người đàn ông nên đi siêu thị.

313
(D) The man should revise a store (D) Người đàn ông nên sửa đổi một quảng
advertisement. cáo cửa hàng.

60. Who did the company recently hire? 60. Gần đây công ty đã tuyển ai?
(A) A graphic designer (A) Một nhà thiết kế đồ họa
(B) A cafeteria chef (B) Một đầu bếp quán ăn tự phục vụ
(C) A department manager (C) Một giám đốc bộ phận
(D) A financial advisor (D) Một cố vấn tài chính

61. What does the man remind the woman 61. Người đàn ông nhắc nhở người phụ
about? nữ về điều gì?
(A) A sporting event (A) Một sự kiện thể thao
(B) A project deadline (B) Thời hạn của dự án
(C) A reimbursement process (C) Quy trình hoàn lại tiền
(D) A trade conference (D) Một hội nghị thương mại

62-64

W: Hello, this is Maria Krishnan at Krishna W: Xin chào, đây là Maria Krishnan tại
Financial Services. How can I help you? Dịch vụ Tài chính Krishnan. Tôi có thể giúp
M: Hi. 62I need to make some long-term gì cho ông?
budgeting decisions for my business, M: Chào. Tôi cần đưa ra một số quyết
and I'd like to consult with you. Could định lập ngân sách dài hạn cho doanh
you meet toward the end of next week? nghiệp của mình và tôi muốn tham
W: Hm, I'll be at an all-day workshop on khảo ý kiến của cô. Cô có thể gặp gỡ
Friday, but 63how about March eleventh? vào cuối tuần sau không?
I have a client meeting at two o'clock W: Hừm, tôi sẽ tham gia một hội thảo cả
that day, but I'm available in the ngày vào thứ sáu, nhưng còn ngày 11
morning. tháng 3 thì sao? Tôi có một cuộc họp
M: 63Yes, that's great. 64Should I bring với khách hàng vào lúc hai giờ trưa
anything to the appointment besides hôm đó, nhưng tôi rảnh vào buổi
my recent financial reports? sáng.

W: Actually, 64could you please send M: Vâng, điều đó thật tuyệt. Tôi có
those to me ahead of time? That way I'll nên mang theo bất cứ thứ gì đến cuộc
be able to review the records before we hẹn ngoài các báo cáo tài chính gần
meet. đây của tôi không?
W: Thực ra, ông có thể vui lòng gửi
chúng cho tôi trước được không?
Bằng cách đó, tôi sẽ có thể xem xét hồ sơ
trước khi chúng ta gặp nhau.

62. Why is the man calling the woman? 62. Tại sao người đàn ông gọi cho người
(A) To fix a scheduling error phụ nữ?

(B) To register for a workshop (A) Để sửa lỗi lập lịch trình

314
(C) To confirm a lunch reservation (B) Để đăng ký hội thảo
(D) To arrange a consultation (C) Để xác nhận đặt chỗ ăn trưa
(D) Để sắp xếp buổi tư vấn

63. Look at the graphic. On which day will 63. Nhìn vào hình ảnh. Những người nói
the speakers meet? sẽ gặp nhau vào ngày nào?

Thứ hai Thuyết trình lúc 3 giờ chiều

Thứ ba Cuộc gọi hội nghị lúc 10 giờ


sang
63Thứ Gặp khách hàng lúc 2
tư giờ trưa

Thứ năm Bàn việc và ăn trưa lúc 1


giờ trưa
(A) Tuesday Thứ sáu Hội thảo (cả ngày)
(B) Wednesday
(A) Thứ ba
(C) Thursday
(B) Thứ tư
(D) Friday
(C) Thứ năm
(D) Thứ sáu

64. What does the woman ask the man to 64. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông
do? làm gì?
(A) Arrive early to an appointment (A) Đến cuộc hẹn sớm
(B) Arrange transportation (B) Sắp xếp việc vận chuyển
(C) Pay a fee in advance (C) Trả trước một khoản phí
(D) Send some documents (D) Gửi một số tài liệu

65-67

M: Heidi, 65I’ve been worried lately M: Heidi, gần đây tôi thấy lo lắng
that our lobby looks old-fashioned. I rằng tiền sảnh của chúng ta trông cũ
kỹ. Tôi nghĩ chúng ta nên thay giấy dán
think we should replace the wallpaper and
tường và sử dụng thứ gì đó hợp thời hơn.
use something more up-to-date. The office
Khu vực văn phòng có thể được hưởng lợi
entry area could benefit from a new look.
W: Well, we have had that wallpaper từ một diện mạo mới.
for almost twenty years, so maybe it W: Chà, chúng ta đã có sử dụng giấy dàn
is time for a change. Do you have any tường đó được gần hai mươi năm, vì vậy có
designs in mind? lẽ đã đến lúc phải thay đổi. Bạn có nghĩ đến
M: Yeah, actually. 66I collected some bất kỳ thiết kế nào chưa?
samples and I narrowed it down to M: Thực ra thì có đấy. Tôi đã thu thập
four options – they're right here. I một số mẫu và tôi rút gọn xuống còn
bốn tùy chọn – chúng ở ngay đây. Bản
315
prefer the circles myself. What do you thân tôi thích các hình tròn hơn. Bạn
think? nghĩ sao?
W: Hmm, maybe. But 67perhaps we W: Hừm, có thể. Nhưng có lẽ chúng ta
should consult with an interior nên tham khảo ý kiến của một chuyên
decorator – they'll know what would gia trang trí nội thất – họ sẽ biết
look best. những gì sẽ trông đẹp nhất.

65. Why is the man concerned? 65. Tại sao người đàn ông thấy lo ngại?
(A) He misplaced some design samples. (A) Ông ấy đã đặt nhầm một số mẫu thiết
(B) An office lobby looks outdated. kế.

(C) An installation team may be late. (B) Một sảnh văn phòng trông đã lỗi
thời.
(D) Some materials are too expensive.
(C) Một đội ngũ lắp đặt có thể đến muộn.
(D) Một số vật liệu quá đắt.

66. Look at the graphic. Which sample 66. Nhìn vào hình ảnh. Người đàn ông
does the man prefer? thích mẫu nào hơn?

(A) Sample #1 (A) Mẫu số 1


(B) Sample #2 (B) Mẫu số 2
(C) Sample #3 (C) Mẫu số 3
(D) Sample #4 (D) Mẫu số 4

67. What does the woman suggest doing? 67. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A) Taking some measurements (A) Thực hiện một số phép đo
(B) Ordering from a different supplier (B) Đặt hàng từ một nhà cung cấp khác
(C) Speaking with an interior (C) Nói chuyện với một nhà trang trí
decorator nội thất
(D) Getting approval from a manager (D) Nhận được sự chấp thuận của người
quản lý

316
68-70

M: Carol, 68are you ready for your M: Carol, bạn đã sẵn sàng cho tuần
second week of server training? huấn luyện làm người phục vụ thứ hai
W: Definitely! của mình chưa?

M: Remember, the most important part of W: Dĩ nhiên rồi!


being a server is knowing our menu inside M: Hãy nhớ rằng, phần quan trọng nhất của
and out. việc trở thành một người phục vụ là biết
W: Well, 69I reviewed the entire menu thực đơn của chúng ta từ trong ra ngoài.
yesterday. W: Chà, tôi đã xem lại toàn bộ thực đơn
M: Great, but before we start… let’s make ngày hôm qua.
sure you remember where all of the tables M: Tuyệt, nhưng trước khi chúng ta bắt
are. 70It looks like there’s some food đầu… hãy đảm bảo rằng bạn nhớ vị trí của
ready for customers. Here’s the order tất cả các bàn. Có vẻ như một số thức ăn
ticket. Where should we take it? đã sẵn sàng cho khách hàng. Đây là
W: Well, 70tables one to ten are in the phiếu gọi món. Chúng ta nên mang nó
downstairs dining room, eleven to đi đâu?
twenty are out on the patio, and, uh... W: Chà, bàn từ 1 đến 10 ở trong phòng
twenty-one to thirty are in the upstairs ăn ở tầng dưới, 11 đến 20 ở ngoài sân,
dining room. I've got it. và, ờ...21 đến 30 đang ở trong phòng ăn
trên lầu. Tôi hiểu rồi.

68. What job is the woman training for? 68. Người phụ nữ đang được đào tạo để
(A) Chef làm công việc gì?

(B) Server (A) Đầu bếp

(C) Manager (B) Người phục vụ

(D) Hostess (C) Người quản lý


(D) Tiếp viên

69. What did the woman do yesterday to 69. Người phụ nữ đã làm gì ngày hôm qua
prepare for her job? để chuẩn bị cho công việc của mình?
(A) She bought a uniform. (A) Cô ấy đã mua một bộ đồng phục.
(B) She sampled some food items. (B) Cô ấy đã lấy mẫu một số món ăn.
(C) She reviewed a menu. (C) Cô ấy đã xem xét một thực đơn.
(D) She visited a local market. (D) Cô ấy đã đến thăm một khu chợ địa
phương.

317
70. Look at the graphic. Where will the 70. Nhìn vào hình ảnh. Những người nói
speakers go next? sẽ đi đâu tiếp theo?

(A) To the downstairs dining room (A) Đến phòng ăn ở tầng dưới
(B) To the patio (B) Đến sân trong
(C) To the upstairs dining room (C) Đến phòng ăn trên lầu
(D) To the kitchen (D) Đến nhà bếp

318
PART 4
71-73

W: As office manager, I've been asked W: Với tư cách là giám đốc văn phòng,
to talk about reducing our expenses here at tôi đã được yêu cầu nói về việc giảm chi phí
the office. For example, 71I worked late của chúng ta tại văn phòng. Ví dụ, tôi đã
last Friday night. And there were a lot of làm việc muộn vào tối thứ sáu tuần
desks with the lamps left on. Honestly, I've trước. Và có rất nhiều bàn làm việc vẫn
done that myself. 72I think it might help còn để đèn sáng. Thành thật mà nói, tôi đã
reduce our bill if everyone tự mình làm điều đó. Tôi nghĩ rằng điều
remembered to turn off the lamps on đó có thể giúp giảm hóa đơn của
their desks when leaving the office at chúng ta nếu mọi người nhớ tắt đèn
the end of the day. On a more positive trên bàn làm việc của mình khi rời văn
note, 73our recycling program has been phòng vào cuối ngày. Một lưu ý tích cực
working very well. So, congratulations hơn, chương trình tái chế của chúng ta
for doing such a great job! đang hoạt động rất tốt. Vì vậy, xin
chúc mừng tất cả mọi người đã làm rất
tốt!

71. What does the speaker say she did last 71. Người nói bảo rằng cô ấy đã làm gì
Friday? vào thứ sáu tuần trước?
(A) She stayed late at the office. (A) Cô ấy đã ở lại văn phòng muộn.
(B) She installed some new software. (B) Cô ấy đã cài đặt một số phần mềm
(C) She attended an investor meeting. mới.

(D) She presented at an environmental (C) Cô ấy đã tham dự cuộc họp nhà đầu
conference. tư.
(D) Cô ấy đã trình bày tại một hội nghị về
môi trường.

72. What does the speaker request that 72. Người nói yêu cầu người nghe phải
the listeners do? làm gì?
(A) Keep their work spaces clean (A) Giữ không gian làm việc của họ sạch
(B) Turn off their lamps sẽ

(C) Read a list of suggestions (B) Tắt đèn của họ

(D) Participate in a video conference (C) Đọc danh sách gợi ý


(D) Tham gia hội nghị truyền hình

73. Why does the speaker congratulate the 73. Tại sao người nói chúc mừng người
listeners? nghe?
(A) For meeting sales goals (A) Vì đáp ứng các mục tiêu bán hàng
(B) For a product launch (B) Vì một buổi ra mắt sản phẩm
(C) For completing a difficult project (C) Vì hoàn thành một dự án khó
(D) For a successful recycling program (D) Vì một chương trình tái chế thành
công

319
74-76

M: You're listening to Radio WGG. Up M: Bạn đang nghe chương trình Radio
next, 74we'll speak with Min-Jee Park. WGG. Tiếp theo, chúng ta sẽ trò chuyện
Ms. Park is known for her best-selling với Min-Jee Park. Cô Park được biết
historical biographies. But 75today, đến với những cuốn tiểu sử lịch sử bán
she'll be talking to us about another chạy nhất. Nhưng hôm nay, cô ấy sẽ nói
exciting project – her work on the chuyện với chúng ta về một dự án thú
upcoming documentary film Our Lives vị khác – công việc của cô ấy trong bộ
Back Then. For the film, she served as a phim tài liệu sắp tới Cuộc sống Chúng
consultant on topics related to the ta Trước đây. Đối với bộ phim, cô ấy đóng
eighteenth-century figures she's written vai trò là cố vấn về các chủ đề liên quan
about. Before we start, I'm pleased to tell đến các nhân vật thế kỷ 18 mà cô ấy viết
you Ms. Park will be conducting a về họ. Trước khi chúng ta bắt đầu, tôi vui
writing workshop this Sunday at Circle mừng thông báo với các bạn rằng cô Park
Book Shop. Registration is fifty dollars. sẽ tổ chức một buổi hội thảo viết lách
I encourage you to check your vào Chủ nhật tuần này tại Circle Book
calendars if you're interested. The Shop. Lệ phí đăng ký là 50 đô la. Tôi
venue is small. khuyến khích các bạn kiểm tra lịch của
mình nếu bạn quan tâm. Địa điểm thì
nhỏ.
74. Who is Min-Jee Park? 74. Min-Jee Park là ai?
(A) A producer (A) Một nhà sản xuất
(B) An actress (B) Một nữ diễn viên
(C) An author (C) Một tác giả
(D) A politician (D) Một chính trị gia

75. What will Min-Jee Park discuss today? 75. Hôm nay Min-Jee Park sẽ thảo luận
(A) Her best marketing tips điều gì?

(B) Her new mobile application (A) Các mẹo tiếp thị hay nhất của cô ấy

(C) Her recent book tour (B) Ứng dụng di động mới của cô ấy

(D) Her work on a documentary (C) Chuyến tham quan sách gần đây của
cô ấy
(D) Công việc của cô ấy trong bộ
phim tài liệu

76. What does the speaker mean when he 76. Người nói có ý gì khi anh ta nói, "địa
says, "the venue is small"? điểm thì nhỏ"?
(A) The listeners should look up directions. (A) Người nghe nên tra cứu hướng dẫn.
(B) The listeners should register soon. (B) Người nghe nên đăng ký sớm.
(C) Some furniture needs to be moved. (C) Một số đồ đạc cần được chuyển đi.
(D) A vendor cannot provide a service. (D) Nhà cung cấp không thể cung ứng
một dịch vụ.

320
77-79

M: Welcome to your new job in the M: Chào mừng các bạn đến với công
Wilson Call Center. 77I’m Adam Baxter, việc mới tại Trung tâm Cuộc gọi Wilson. Tôi
the supervisor of the customer service là Adam Baxter, giám sát viên của đội
team, and today I'll be training you on ngũ dịch vụ khách hàng và hôm nay tôi
the basics. So, on the job, you'll receive a sẽ đào tạo cho các bạn những kiến
lot of calls from our customers about our thức cơ bản. Vì vậy, với công việc này, các
products. To prepare you to respond bạn sẽ nhận được rất nhiều cuộc gọi từ
effectively, 78I've passed out a list of the khách hàng về sản phẩm của chúng ta. Để
twenty most common questions they'll chuẩn bị cho các bạn cách trả lời hiệu quả,
ask. Today, we'll talk about the standard tôi đã đưa ra danh sách 20 câu hỏi phổ
answers to give for each question. 79I’ll biến nhất mà họ sẽ hỏi. Hôm nay, chúng
also cover how to give customers a ta sẽ nói về các câu trả lời tiêu chuẩn cho
short survey where they can rate their mỗi câu hỏi. Tôi cũng sẽ trình bày cách
interaction with the call center before cung cấp cho khách hàng một cuộc
you end the call. khảo sát ngắn để họ có thể đánh giá
mức độ tương tác của họ với trung tâm
cuộc gọi trước khi các bạn kết thúc
cuộc gọi.

77. What is the purpose of the meeting? 77. Mục đích của cuộc họp là gì?
(A) To revise a staff manual (A) Để sửa đổi sổ tay hướng dẫn nhân
(B) To train customer service viên
employees (B) Để đào tạo nhân viên dịch vụ
(C) To review some résumés khách hàng

(D) To present a product to clients (C) Để xem lại một số bản sơ yếu lý lịch
(D) Để giới thiệu một sản phẩm cho khách
hàng

78. What have the listeners received? 78. Những người nghe đã nhận được gì?
(A) A list of typical questions (A) Danh sách các câu hỏi điển hình
(B) A review of potential vendors (B) Bản đánh giá về các nhà cung cấp tiềm
(C) An advertising brochure năng

(D) An updated meeting agenda (C) Tập sách quảng cáo


(D) Chương trình họp được cập nhật

79. What is the final step in a process? 79. Bước cuối trong một quy trình là gì?
(A) Charging a credit card (A) Tính phí thẻ tín dụng
(B) Signing a contract (B) Ký hợp đồng
(C) Conducting a survey (C) Thực hiện cuộc khảo sát
(D) Filing a document (D) Nộp tài liệu

321
80-82

W: 80This is KOT Springfield, your W: Đây là KOT Springfield, nguồn


source for local news. Today, the tin tức địa phương của bạn. Hôm nay,
Springfield Regional Airport announced Sân bay Khu vực Springfield đã công bố kế
plans to expand. 81Airport director hoạch mở rộng. Giám đốc sân bay
Joseph Hughes noted that over the Joseph Hughes lưu ý rằng trong vài
last several years, travelers starting năm qua, du khách bắt đầu chuyến đi
their trip from Springfield Regional từ Springfield Regional đã tăng lên
have increased significantly, which đáng kể, điều này khiến việc mở rộng
makes the expansion necessary. là cần thiết. Bất chấp một số phản đối của
Despite some opposition from members of công chúng, Thị trưởng Ohno bày tỏ sự
the public, 82Mayor Ohno expressed her ủng hộ hoàn toàn. Hiện tại, trọng tâm
full support. Right now her main focus chính của cô ấy là mang lại công ăn
is to bring jobs to the region. And I think việc làm cho khu vực. Và tôi nghĩ chúng
we need the jobs. In a moment, I'll ta cần việc làm. Trong giây lát, tôi sẽ phỏng
interview Mayor Ohno about this. But first, vấn Thị trưởng Ohno về điều này. Nhưng
a quick commercial break. trước hết, một quảng cáo nhanh.

80. Who most likely is the speaker? 80. Người nói rất có khả năng là ai?
(A) A government official (A) Một quan chức chính phủ
(B) A news reporter (B) Một phóng viên tin tức
(C) An airline pilot (C) Một phi công hàng không
(D) A construction supervisor (D) Một giám sát xây dựng

81. According to the speaker, why is the 81. Theo người nói, tại sao việc mở rộng
airport expansion necessary? sân bay là cần thiết?
(A) Because a new airline will operate from (A) Vì một hãng hàng không mới sẽ hoạt
the airport động từ sân bay
(B) Because a nearby airport will be closing (B) Vì một sân bay gần đó sẽ đóng cửa
(C) Because most of the airport buildings (C) Vì hầu hết các tòa nhà ở sân bay đều
are old cũ
(D) Because more people are using (D) Vì nhiều người đang sử dụng sân
the airport bay hơn

82. Why does the speaker say, "we need 82. Tại sao người nói phát biểu, "chúng ta
the jobs"? cần việc làm"?
(A) To refuse a request (A) Để từ chối yêu cầu
(B) To admit a mistake (B) Để thừa nhận sai lầm
(C) To express agreement (C) Để thể hiện sự đồng ý
(D) To ask for help (D) Để yêu cầu giúp đỡ

322
83-85

M: You'll all be glad that you registered M: Tất cả các bạn sẽ rất vui vì đã đăng
for this seminar. 83Today you'll learn how ký tham gia hội thảo này. Hôm nay các
to persuade people to invest money in bạn sẽ học cách thuyết phục mọi
your small business. Securing funding người đầu tư tiền vào doanh nghiệp
from investors depends on how well you can nhỏ của mình. Việc đảm bảo nguồn vốn
present your idea and express your vision – từ các nhà đầu tư phụ thuộc vào các bạn
we usually refer to this as your business có thể trình bày ý tưởng và thể hiện tầm
pitch. 84When speaking to potential nhìn của mình như thế nào – chúng tôi
investors in person, it is essential that thường gọi đây là bài thuyết trình doanh
you be brief and direct – if your pitch is nghiệp của các bạn. Khi nói chuyện trực
too long, your investors may stop paying tiếp với các nhà đầu tư tiềm năng, điều
attention. Perhaps 85this will become cần thiết là các bạn phải ngắn gọn và
clearer if I tell you how I started my trực tiếp – nếu bài thuyết trình của các
business. bạn quá dài, nhà đầu tư có thể ngừng chú
ý. Có lẽ điều này sẽ trở nên rõ ràng hơn
nếu tôi kể cho các bạn nghe tôi đã bắt
đầu doanh nghiệp của mình như thế
nào.

83. What is the topic of the seminar? 83. Chủ đề của buổi hội thảo là gì?
(A) How to name your company (A) Cách đặt tên công ty của bạn
(B) How to find office space (B) Cách tìm không gian văn phòng
(C) How to attract investors (C) Cách thu hút các nhà đầu tư
(D) How to decide on an insurance policy (D) Cách đưa ra quyết định chính sách
bảo hiểm

84. What advice does the speaker give to 84. Người nói đưa ra lời khuyên gì cho
the listeners? những người nghe?
(A) To keep a presentation short (A) Giữ cho phần thuyết trình ngắn
(B) To create a personal Web site gọn

(C) To hire a marketing consultant (B) Tạo một trang Web cá nhân

(D) To read contracts carefully (C) Thuê một nhà tư vấn tiếp thị
(D) Đọc hợp đồng một cách cẩn thận

85. What will the speaker most likely do 85. Người nói nhiều khả năng sẽ làm gì
next? tiếp theo?
(A) Divide the listeners in groups (A) Chia người nghe thành các nhóm
(B) Relate a personal story (B) Kể một câu chuyện cá nhân
(C) Create a business plan (C) Lập một kế hoạch kinh doanh
(D) Collect some registration forms (D) Thu thập một số mẫu đơn đăng ký

323
86-88

W: 86Are you looking to expand your W: Bạn đang muốn mở rộng lực
workforce? Well, Pep Employment lượng lao động của mình? Chà, Công
Agency is offering a virtual job fair on ty Việc làm Pep sẽ tổ chức một hội chợ
November tenth! Each participating việc làm ảo vào ngày 10 tháng 11! Mỗi
company will have its own virtual booth – an công ty tham gia sẽ có gian hàng ảo của
online-only space to meet with job seekers riêng mình – một không gian chỉ trực tuyến
– on our agency Web site. This online event để gặp gỡ những người tìm việc – trên
is ideal for companies that want to reach a trang web công ty của chúng tôi. Sự kiện
large number of potential employees. 87We trực tuyến này lý tưởng cho các công ty
have consistently received great muốn tiếp cận một số lượng lớn nhân viên
reviews from our global clients, who tiềm năng. Chúng tôi đã liên tục nhận
have found employees from all over the được những đánh giá tuyệt vời từ
world. Visit our Web site for more khách hàng toàn cầu, những người đã
information and to register. And 88if you tìm thấy nhân viên từ khắp nơi trên
sign up before October fifteenth, you'll thế giới. Truy cập trang web của chúng tôi
save ten percent on registration fees! để biết thêm thông tin và đăng ký. Và nếu
đăng ký trước ngày 15 tháng 10, bạn
sẽ tiết kiệm được 10% lệ phí đăng ký!

86. What type of event is being 86. Loại sự kiện nào đang được quảng
advertised? cáo?
(A) A film festival (A) Một liên hoan phim
(B) A job fair (B) Một hội chợ việc làm
(C) A city tour (C) Một chuyến tham quan thành phố
(D) A product launch (D) Một buổi ra mắt sản phẩm

87. What does the speaker say the 87. Người nói phát biểu công ty đã nhận
company has received? được gì?
(A) Some funds (A) Một số quỹ tiền
(B) An international award (B) Một giải thưởng quốc tế
(C) Positive reviews from clients (C) Những đánh giá tích cực từ khách
(D) An invitation to be featured on hàng
television (D) Một lời mời được giới thiệu trên truyền
hình

88. How can the listeners receive a 88. Làm thế nào để người nghe được
discount? giảm giá?
(A) By registering early (A) Bằng cách đăng ký sớm
(B) By referring another business (B) Bằng cách giới thiệu một doanh nghiệp
(C) By completing a questionnaire khác

(D) By signing up for a newsletter (C) Bằng cách hoàn thành bảng câu hỏi
(D) Bằng cách đăng ký nhận bản tin

324
89-91

W: First on the agenda, 89we'll all be W: Trước tiên trong chương trình nghị
attending the Northeast Jewelers sự, tất cả chúng ta sẽ tham dự Hội nghị
Conference in Boston next week. 90It's Kim hoàn Đông Bắc ở Boston vào tuần
just a short train ride from our Boston tới. Chỉ cách văn phòng Boston của
office, and the company will reimburse chúng ta một chuyến tàu ngắn và công
you for the ticket. And there's a train ty sẽ hoàn lại tiền vé cho các bạn. Và
station directly in front of the ngay phía trước trung tâm hội nghị có
conference center.You are welcome to một ga xe lửa, các bạn có thể tự lái xe
drive yourself and try to find parking if và tìm chỗ đậu xe nếu muốn. Nhưng
you'd like. But please remember, it's in hãy nhớ rằng, đó là một khu vực sầm uất
a busy part of the city. And I expect của thành phố. Và tôi mong mọi người đến
everyone to be on time each morning. Also, đúng giờ vào mỗi sáng. Ngoài ra, chúng
91we'll postpone designing our tôi sẽ hoãn việc thiết kế bộ sưu tập đồ
signature jewelry collection for next trang sức đặc trưng của mình qua múa
season until after we get back. sau tới cho đến khi chúng ta quay trở
lại.

89. What event will the listeners attend 89. Những người nghe sẽ tham dự sự kiện
next week? nào vào tuần sau?
(A) A facility tour (A) Một chuyến tham quan cơ sở
(B) A museum exhibit (B) Một cuộc triển lãm trong viện bảo tàng
(C) A product launch (C) Một buổi ra mắt sản phẩm
(D) A professional conference (D) Một hội nghị chuyên môn

90. Why does the speaker say, "it's in a 90. Tại sao người nói phát biểu, "đó là
busy part of the city"? một khu vực sầm uất của thành phố"?
(A) To encourage the listeners to take (A) Để khuyến khích người nghe đi
the train tàu
(B) To remind the listeners to bring a map (B) Để nhắc người nghe mang theo bản
(C) To recommend a location for a đồ
business (C) Để giới thiệu địa điểm cho một doanh
(D) To decline an invitation to dinner nghiệp
(D) Để từ chối một lời mời ăn tối

91. What change does the speaker 91. Người nói đề cập đến sự thay đổi nào?
mention? (A) Một ngân sách đã được phê duyệt.
(A) A budget has been approved. (B) Một dự án sẽ bị trì hoãn.
(B) A project will be delayed. (C) Một trưởng nhóm đã được thay thế.
(C) A team leader has been replaced. (D) Một không gian làm việc sẽ được bố trí
(D) A workspace will be reassigned. lại.

325
92-94

W: In business news, 92Ruzio, the W: Trong chuyên mục tin tức kinh
online retailer, is making a surprising doanh, Ruzio, nhà bán lẻ trực tuyến,
new move into the popular meal-kit đang thực hiện một bước đi mới đáng
market. According to a spokesperson, ngạc nhiên vào thị trường đồ ăn sơ chế
the company will soon begin offering sẵn. Theo một người phát ngôn, công
delivery of food kits with the ingredients ty sẽ sớm bắt đầu cung cấp thực phẩm
necessary to prepare a complete meal. This sơ chế sẵn với các nguyên liệu cần thiết để
initiative by Ruzio will no doubt pose a chuẩn bị một bữa ăn hoàn chỉnh. Sáng kiến
challenge to the largest meal-kit provider, này của Ruzio chắc chắn sẽ đặt ra thách
McCarthy's, because 93Ruzio plans to thức đối với nhà cung cấp đồ ăn sơ chế sẵn
charge 30 percent less for delivery lớn nhất, McCarthy's, bởi vì Ruzio có kế
than McCarthy's does. Now 94we'll hear hoạch tính phí giao hàng thấp hơn
from Ruzio's CEO, Dolores Garcia, who 30% so với McCarthy’s. Bây giờ, chúng
will tell us about the innovative ta sẽ nghe Giám đốc điều hành của
technology Ruzio will use to meet Ruzio, Dolores Garcia, người sẽ cho
customer demand. chúng ta biết về công nghệ đổi mới mà
Ruzio sẽ sử dụng để đáp ứng nhu cầu
của khách hàng.
92. What news does the speaker 92. Người nói thông báo tin tức gì?
announce? (A) Một doanh nghiệp đã giành giải
(A) A business has won an award. thưởng.
(B) A business will offer a new (B) Một doanh nghiệp sẽ cung cấp
service. một dịch vụ mới.
(C) A business has replaced a CEO. (C) Một doanh nghiệp đã thay thế một
(D) A business will be moving its Giám đốc điều hành.
headquarters. (D) Một doanh nghiệp sẽ chuyển trụ sở .
93. What advantage does Ruzio have over 93. Ruzio có lợi thế gì so với đối thủ cạnh
a competitor? tranh?
(A) It will charge customer less. (A) Họ sẽ tính phí khách hàng ít hơn.
(B) It will sell higher-quality products. (B) Họ sẽ bán các sản phẩm chất lượng
(C) It will offer a money-back guarantee. cao hơn.

(D) It is a better-known brand. (C) Họ sẽ cung cấp đảm bảo hoàn lại tiền.
(D) Họ là một thương hiệu nổi tiếng hơn.

94. What will Dolores Garcia discuss? 94. Dolores Garcia sẽ thảo luận điều gì?
(A) Her previous work experience (A) Kinh nghiệm làm việc trước đây của cô
(B) Customer loyalty programs (B) Các chương trình khách hàng thân
(C) Ruzio’s plan to hire more employees thiết

(D) Ruzio’s use of new technology (C) Ruzio có kế hoạch thuê thêm nhân
viên
(D) Việc sử dụng công nghệ mới của
Ruzio

326
95-97

W: Hi. 95I'm glad all of you could W: Xin chào. Tôi rất vui vì tất cả các
join me at the open house for this bạn có thể tham gia với tôi tại buổi lễ
apartment today. This is a large one- mở bán căn hộ này hôm nay. Đây là
bedroom apartment with a monthly một căn hộ một phòng ngủ lớn với giá
rent of 800 dollars. OK, let's get thuê hàng tháng là 800 đô la. Được rồi,
started with the tour. 96The room chúng ta hãy bắt đầu với chuyến tham
we're standing in now is the largest quan. Căn phòng chúng ta đang đứng
room in the apartment. You'll see that it bây giờ là căn phòng lớn nhất trong
has plenty of light and has been freshly căn hộ. Các bạn sẽ thấy rằng nó có nhiều
painted. Oh, and before I forget, 97I have ánh sáng và đã được sơn mới. Ồ, và trước
a packet for everyone with more khi tôi quên, tôi có một gói với nhiều
details about the apartment complex. thông tin chi tiết hơn về khu chung cư
You'll see a lot of useful information cho mọi người. Các bạn sẽ thấy rất
about the building rules and facilities. nhiều thông tin hữu ích về các quy tắc
và cơ sở vật chất của tòa nhà.

95. Who most likely is the speaker? 95. Người nói rất có khả năng là ai?
(A) An architect (A) Một kiến trúc sư
(B) A real estate agent (B) Một nhân viên môi giới bất động
(C) An interior designer sản

(D) A building contractor (C) Một nhà thiết kế nội thất


(D) Một nhà thầu xây dựng

96. Look at the graphic. What room are 96. Nhìn vào hình ảnh. Những người nghe
the listeners standing in? đang đứng trong phòng nào?

(A) Bedroom (A) Phòng ngủ


(B) Living Room (B) Phòng khách
(C) Kitchen (C) Bếp
(D) Dining Room (D) Phòng ăn

327
97. What does the speaker give to the 97. Người nói gửi đến cho người nghe thứ
listeners? gì?
(A) An invoice (A) Một hóa đơn
(B) A timeline (B) Một dòng thời gian
(C) A rental contract (C) Một hợp đồng cho thuê
(D) An informational packet (D) Một gói thông tin

98-100

W: 98This meeting is to let you W: Cuộc họp này là để cho các bạn
know that I've decided to rearrange biết rằng tôi đã quyết định sắp xếp lại
how the merchandise in the dairy cách trưng bày hàng hóa trong bộ
department is displayed. We have to phận chế phẩm từ sữa. Chúng ta phải
move all the yogurt and milk from the large chuyển tất cả sữa chua và sữa từ tủ mát lớn
coolers in the front of the store to the ở phía trước cửa hàng sang các kệ tủ lạnh
refrigerated shelves in aisle one. Since this ở lối đi số một. Vì điều này sẽ diễn ra suốt
will take place during the day when the cả ngày khi cửa hàng mở cửa, chúng ta
store is open, 99we'd like to do it during cần thực hiện trong ca làm việc mà cửa
the shift when the store has the hàng có ít khách hàng nhất. Vì vậy,
fewest customers. So if you're nếu các bạn rảnh trong ca đó, vui lòng
available during that shift, please sign đăng ký để làm thêm giờ. Nếu chúng
up to work some extra hours. 100If we ta có thể hoàn thành toàn bộ công việc
can get this entire move completed này trong vòng một ngày, tôi sẽ chiêu
within one day, I'll treat our đãi bộ phận của chúng ta một bữa trưa
department to a pizza lunch. pizza.
98. Who most likely is the speaker? 98. Người nói rất có khả năng là ai?
(A) A delivery driver (A) Một tài xế giao hàng
(B) A security guard (B) Một nhân viên bảo vệ
(C) A department manager (C) Một quản lý bộ phận
(D) A safety inspector (D) Một thanh tra an toàn

328
99. Look at the graphic. Which shift should 99. Nhìn vào biểu đồ. Những người nghe
the listeners sign up for? nên đăng ký làm ca nào?

(A) Shift 1 (A) Ca 1


(B) Shift 2 (B) Ca 2
(C) Shift 3 (C) Ca 3
(D) Shift 4 (D) Ca 4

100. What can the listeners receive for 100. Những người nghe có thể nhận được
finishing a task quickly? gì khi hoàn thành công việc một cách
(A) A travel mug nhanh chóng?
(B) A gift card (A) Một chiếc cốc du lịch
(C) A store T-shirt (B) Một thẻ quà tặng
(D) A free lunch (C) Một chiếc áo thun của cửa hàng
(D) Một bữa trưa miễn phí

329
PART 5 - branch (n): chi nhánh
101. Free Internet service ------ available - industrial district (n): khu công nghiệp
in the lobby but not in the guest rooms. -----------------------------------------
(A) being (B) to be 103. The March shipment to Busan can fit
(C) are (D) is an ------- thirteen containers.

Dịch vụ Internet miễn phí thì có sẵn tại (A) adding (B) additional
sảnh đợi nhưng không có trong các phòng (C) addition (D) add
khách. Chuyến hàng tháng 3 đến Busan có thể
Giải thích: chứa thêm 13 công-ten-nơ.
Chọn (D) do khoảng trống đứng sau chủ Giải thích:
ngữ (Free Internet service) là danh từ số Chọn (B) theo cấu trúc mạo từ (an) +
ít cần điền động từ [be] chia số ít tương tính từ + danh từ (thirteen containers).
ứng (is). Loại trừ:
Loại trừ: (A) V-ing
(A) V-ing (chỉ đứng sau động từ chính) (C) danh từ
(B) to-V (chỉ đứng sau động từ chính) (D) động từ nguyên mẫu
(C) động từ [be] chia số nhiều Từ vựng:
Từ vựng: - shipment (n): chuyến hàng
- available (adj): có sẵn - fit (v): vừa, phù hợp
- lobby (n): sảnh chờ - additional (adj): thêm, bổ sung
- guest room (n): phòng khách - container (n): đồ đựng, công-ten-nơ
------------------------------------------ -----------------------------------------
102. A third branch ------- Starshorn Hair 104. Ms. Tran ------- the clients fifteen
Salon will open in Georgetown's industrial different apartments in one afternoon.
district.
(A) made (B) opened
(A) up (B) of
(C) passed (D) showed
(C) along (D) in
Cô Tran đã cho khách hàng xem 15
Chi nhánh thứ ba của Salon Tóc căn hộ khác nhau trong một buổi chiều.
Starshorn sẽ mở tại khu công nghiệp của Giải thích:
Georgetown.
Chọn (D) nghĩa là đưa ra, cho xem.
Giải thích:
Loại trừ:
Chọn (B) theo cụm a branch OF
something (Starshorn Hair Salon) nghĩa (A) tạo ra
là một chi nhánh của cái gì. (B) mở
Từ vựng: (C) đi ngang qua
330
Từ vựng: Chọn (A) do khoảng trống đứng sau chủ
- client (n): khách hàng ngữ (company costs) là danh từ số nhiều
cần điền động từ chính chia số nhiều
- apartment (n): căn hộ tương ứng.
------------------------------------------ Loại trừ:
105. Mr. Sweeney is most pleased when
(B) động từ chia số ít (thì hiện tại đơn)
------ press releases are published
unedited. (C) V3 của động từ rise (chỉ dùng trong
thì hoàn thành hoặc thể bị động)
(A) he (B) him
(D) V-ing (chỉ dùng trong thì tiếp diễn
(C) his (D) himself
hoặc đứng sau động từ chính)
Ông Sweeney hài lòng nhất khi thông
Từ vựng:
cáo báo chí của ông ấy được công bố
chưa qua chỉnh sửa. - company cost (n): chi phí công ty

Giải thích: - rise (v): tăng lên


- significantly (n): thông cáo báo chí
Chọn (C) do khoảng trống đứng trước
cụm danh từ (press releases) cần điền - budget (n): ngân sách
tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho nó. - adjust (v): điều chỉnh
Loại trừ: -----------------------------------------
(A) chủ ngữ (chỉ đứng đầu câu hoặc mệnh 107. This is a ------- to all employees to
đề, trước động từ chính) submit expense reports by the end of the
month.
(B) tân ngữ (chỉ đứng sau động từ chính)
(A) remind (B) reminded
(D) đại từ phản thân (chỉ đứng cuối câu)
(C) reminding (D) reminder
Từ vựng:
Đây là một lời nhắc cho tất cả nhân
- pleased (adj): vui, hài lòng
viên phải gửi báo cáo chi phí vào cuối
- press release (n): thông cáo báo chí
tháng.
- publish (v): công bố, xuất bản
Giải thích:
- unedited (adj): chưa qua chỉnh sửa
Chọn (D) do đằng trước khoảng trống có
------------------------------------------ mạo từ (a) cần điền danh từ.
106. Whenever company costs ------
Loại trừ:
significantly, the budget is adjusted.
(A) động từ nguyên mẫu
(A) rise (B) rises
(B) Ved
(C) risen (D) rising
(C) V-ing
Bất cứ khi nào chi phí của công ty tăng
lên đáng kể, ngân sách được điều chỉnh. Từ vựng:
Giải thích: - reminder (n): lời nhắc nhở
- employee (n): nhân viên
331
- submit (v): nộp, đệ trình Chọn (A) theo cụm in/over the next
- expense report (n): báo cáo chi phí year nghĩa là trong năm sau.

------------------------------------------ Loại trừ:

108. Please e-mail Human Resources if (B) trong khi (phía sau phải có mệnh đề)
you are able to help set up the events
(C) nơi nào đó, đâu đó
room ------- the annual office party.
(D) lý tưởng
(A) since (B) before
Từ vựng:
(C) into (D) except
- corporation (n): tập đoàn
- hire (v): thuê, mướn
Vui lòng gửi e-mail cho Bộ phận Nhân
sự nếu bạn có thể giúp thiết lập phòng tổ - roughly (adv): khoảng, xấp xỉ

chức sự kiện trước bữa tiệc văn phòng -----------------------------------------


hàng năm. 110. Dine Out Magazine will publish an
Giải thích: article next month about people who
------- go to the same restaurant.
Chọn (B) nghĩa là trước (một thời điểm,
sự việc) (A) repeated (B) repeatedly

Loại trừ: (C) repeat (D) repetition


Tạp chí Dine Out sẽ xuất bản một bài
(A) kể từ khi (dấu hiệu của thì hiện tại
hoàn thành, phía sau là mốc thời gian) báo vào tháng tới về những người nhiều
lần đến cùng một nhà hàng.
(C) vào trong
(D) ngoại trừ Giải thích:

Từ vựng: Chọn (B) do khoảng trống cần điền


trạng từ để bổ nghĩa cho động từ chính
- Human Resources (n): phòng nhân sự
(go).
- set up (phr.v): thiết lập, lắp đặt
Loại trừ:
- events room (n): phòng tổ chức sự kiện
(A) tính từ
- annual (adj): hàng năm
(C) động từ nguyên mẫu
- office party (n): tiệc văn phòng
(D) danh từ
------------------------------------------
109. Aita Corporation will hire roughly 50 Từ vựng:
new employees ------- the next year. - article (n): bài báo
(A) over (B) while - repeatedly (adv): nhiều lần, liên tục
(C) somewhere (D) ideally -----------------------------------------
Tập đoàn Aita sẽ thuê khoảng 50 nhân 111. The aircraft's ------- flight had
viên mới trong năm sau. arrived late, so its scheduled 10:15 A.M.
departure was delayed.
Giải thích:
332
(A) committed (B) entitled (A) tính từ
(C) previous (D) spacious (B) động từ nguyên mẫu
Chuyến bay trước của máy bay đã đến (D) Ved
muộn, vì vậy theo giờ khởi hành được lên
Từ vựng:
lịch lúc 10 giờ 15 sáng đã bị hoãn lại.
- offer (v): cung cấp, đưa ra
Giải thích:
- flexibility (n): sự linh hoạt
Chọn (C) nghĩa là trước đây.
- location (n): địa điểm
Loại trừ:
-----------------------------------------
(A) cam kết (theo cấu trúc [commit] to 113. The latest sales figures ------- to the
(doing) something) vice president that the company was
doing well.
(B) có quyền (theo cấu trúc [be]
entitled to do something) (A) reinforcing (B) reinforcement
(D) rộng rãi (C) reinforces (D) reinforced
Các số liệu bán hàng mới nhất đã củng
Từ vựng: cố cho phó chủ tịch rằng công ty đang
hoạt động tốt.
- aircraft (n): máy bay
Giải thích:
- previous (adj): trước đó
- schedule (v): lên lịch Chọn (D) do khoảng trống đứng sau chủ
ngữ (The latest sales figures) là danh từ
- departure (n): sự khởi hành
số nhiều và động từ chính đằng sau
- delay (v): trì hoãn mệnh đề that đang chia thì quá khứ tiếp
diễn (was doing) cần điền động từ chính
------------------------------------------
chia thì quá khứ tương ứng.
112. Blue Form Company offers its
employees ------- in their working location Loại trừ:
and hours. (A) V-ing (chỉ đứng sau động từ chính)
(A) flexible (B) flex (B) danh từ
(C) flexibility (D) flexed (C) động từ chia số ít (không phù hợp do
Công ty Blue Form cung cấp cho nhân chủ ngữ số nhiều
viên sự linh hoạt về địa điểm và giờ làm Từ vựng:
việc. - latest (adj): mới nhất
Giải thích: - sales figures (n): doanh số
Chọn (C) theo cấu trúc [offer] - reinforce (v): củng cố, tăng cường
somebody (its employees) something
- vice president (n): phó chủ tịch
nên khoảng trống cần điền danh từ.
-----------------------------------------
Loại trừ:

333
114. Management at the Sidol Factory is (B) tính từ gốc
researching different ------- to enhancing
(D) tính từ (so sánh nhất)
employee productivity.
Từ vựng:
(A) instincts (B) decisions
- percent (n): phần trăm
(C) occasions (D) approaches
- focus group (n): nhóm tập trung
Ban quản lý tại Nhà máy Sidol đang
- participant (n): người tham gia
nghiên cứu các cách tiếp cận khác nhau
- strongly (adv): hoàn toàn, thực sự
để nâng cao năng suất nhân viên.
- dislike (v): không thích
Giải thích:
- flavor (n): hương vị
Chọn (D) nghĩa là cách tiếp cận.
-----------------------------------------
Loại trừ:
116. Our line of passenger cars includes
(A) bản năng the latest ------- technology to protect
vehicles and their passengers.
(B) quyết định
(A) safety (B) more safely
(C) dịp
(C) most safely (D) saves
Từ vựng:
Dòng xe khách của chúng tôi bao gồm
- management (n): ban quản lý
công nghệ an toàn mới nhất để bảo vệ
- research (v): nghiên cứu
phương tiện và hành khách trên xe.
- enhance (v): cải thiện, nâng cao
Giải thích:
- productivity (n): năng suất
Chọn (A) do đằng trước khoảng trống có
------------------------------------------ tính từ (latest) cần điền danh từ và theo
115. Only two percent of the focus group cụm safety technology nghĩa là công
participants reported ------- disliking the nghệ an toàn.
new ice-cream flavor.
Loại trừ:
(A) stronger (B) strong
(B) trạng từ (so sánh hơn)
(C) strongly (D) strongest
(C) trạng từ (so sánh nhất)
Chỉ có hai phần trăm những người
(D) động từ chia số ít (thì hiện tại đơn)
tham gia nhóm tập trung cho biết họ thực
sự không thích hương vị kem mới. Từ vựng:

Giải thích: - line (n): dòng (sản phẩm)


- passenger car (n): xe khách
Chọn (C) do khoảng trống cần điền
trạng từ để bổ nghĩa cho động từ phía - include (v): bao gồm
sau (disliking). - protect (v): bảo vệ
Loại trừ: - vehicle (n): phương tiện, xe cộ
(A) tính từ (so sánh hơn) -----------------------------------------

334
117. Jetways Japan and Night Sky (A) (vẫn) chưa (thường đứng cuối câu và
Airways have ------- a planned merger, là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
which is under review by government
(B) thường xuyên (dấu hiệu của thì hiện
regulators.
tại đơn)
(A) treated (B) flown
(C) sớm, không lâu (dấu hiệu của thì
(C) announced (D) spread tương lai)
Jetways Japan và Night Sky Airways đã Từ vựng:
công bố kế hoạch sáp nhập, mà đang - demolish (v): phá hủy
được các cơ quan quản lý của chính phủ - construction (n): sự xây dựng, thi công
xem xét.
- complex (v): khu phức hợp
Giải thích:
- underway (adj): đang tiến hành
Chọn (C) nghĩa là công bố, thông báo.
-----------------------------------------
Loại trừ: 119. Wreen Watch's latest smart watch
(A) đối xử, giải quyết offers ------- features not found in other
products.
(B) chảy
(A) similar (B) multiple
(D) dàn trải, lan tỏa
(C) broken (D) careful
Từ vựng:
Đồng hồ thông minh mới nhất của
- merger (n): sự sáp nhập
Wreen Watch cung cấp nhiều tính năng
- review (n): sự xem xét không có ở các sản phẩm khác.
- government regulator (n): cơ quan quản Giải thích:
lý của chính phủ
Chọn (B) Multiple nghĩa là nhiều.
------------------------------------------
Loại trừ:
118. The old Abita Theater was
demolished one week ago, and (A) giống nhau, tương tự (có thể đi với
construction of an office complex at the giới từ to)
site is ------- underway.
(C) bị đổ vỡ, vụn
(A) yet (B) usually
(D) cẩn thận
(C) soon (D) already
Từ vựng:
Nhà hát Abita cũ đã bị phá hủy tuần
- smart watch (n): đồng hồ thông minh
trước, và việc xây dựng một khu phức
- feature (n): tính năng, đặc trưng
hợp văn phòng tại địa điểm này đang
- product (n): sản phẩm
được tiến hành rồi.
Giải thích: -----------------------------------------
120. Although the conference does not
Chọn (D) nghĩa là đã rồi ------- begin until Friday, many
Loại trừ:
335
participants have informal meetings (A) thoải mái
scheduled for Thursday.
(C) khó khăn
(A) official (B) officiate
(D) giả sử, cứ cho như vậy
(C) officials (D) officially Từ vựng:
Mặc dù hội nghị không chính thức bắt - Enterprise
đầu cho đến thứ sáu, nhiều người tham
- Association (n): Hiệp hội Doanh nghiệp
gia đã có các cuộc họp không chính thức
- honor (v): vinh danh
được lên lịch vào thứ năm.
- local business (n): doanh nghiệp địa
Giải thích:
phương
Chọn (D) theo cấu trúc trợ động từ
(does not) + trạng từ + động từ chính -----------------------------------------
(begin). 122. Martaska Technologies requires
------- new employees receive at least two
Loại trừ: weeks of training before starting work.
(A) tính từ (A) that (B) for
(B) động từ nguyên mẫu (C) and (D) when
(C) danh từ số nhiều (quan chức) Martaska Technologies yêu cầu rằng
nhân viên mới phải được đào tạo ít nhất
Từ vựng:
hai tuần trước khi bắt đầu làm việc.
- conference (n): hội nghị
Giải thích:
- officially (adv): chính thức
Chọn (A) theo cấu trúc [require] that +
- informal meeting (n): cuộc gặp thân
mệnh đề nghĩa là yêu cầu rằng …
mật, không chính thức
Từ vựng:
------------------------------------------
- technology (n): công nghệ
121. Each year the Metro Enterprise
- receive (v): nhận
Association honors a local business that
has made a ------- impact on the city. - training (n): sự đào tạo

(A) comfortable (B) significant -----------------------------------------

(C) difficult (D) granted 123. Retailers were given one year to
------- their terminals to accommodate
Mỗi năm Hiệp hội Doanh nghiệp Metro new credit card technology.
vinh danh một doanh nghiệp địa phương
(A) upgrade (B) progress
đã có tác động đáng kể đến thành phố.
(C) motivate (D) describe
Giải thích:
Các nhà bán lẻ đã có một năm để nâng
Chọn (B) nghĩa là đáng kể, to lớn.
cấp thiết bị đầu cuối của họ để thích ứng
= Considerable = Substantial = với công nghệ thẻ tín dụng mới.
Remarkable
Giải thích: Chọn (A) nghĩa là nâng cấp.
Loại trừ:
336
Loại trừ: - statistics (n): số liệu thống kê
(B) tiến bộ, xúc tiến - strategy (n): chiến lược

(C) thúc đẩy - humor (n): sự hài hước

(D) miêu tả -----------------------------------------


125. Because of a processing error,
Từ vựng:
Elmore Distributors ------- shipped cases
- retailer (n): nhà bán lẻ of frozen fish to a bakery.
- terminal (n): thiết bị đầu cuối (A) equally (B) illegibly
- accommodate (v): thích ứng, phù hợp
(C) accidentally (D) vigorously
- credit card (n): thẻ tín dụng
Do một lỗi xử lý, Elmore Distributors đã
------------------------------------------ vô tình giao những thùng cá đông lạnh
124. Marketers find that older consumers cho một tiệm bánh.
respond best to facts and statistics, -------
Giải thích: Chọn (C) nghĩa là vô tình,
for teenagers, the best strategy is humor.
ngẫu nhiên.
(A) such as (B) whereas
Loại trừ:
(C) due (D) almost
(A) ngang bằng, đều nhau
Các nhà tiếp thị nhận thấy rằng người
(B) khó đọc
tiêu dùng lớn tuổi phản hồi tốt nhất với các
dữ kiện và số liệu thống kê, trong khi đối (D) sôi nổi, mãnh liệt

với thanh thiếu niên, chiến lược tốt nhất là Từ vựng:


sự hài hước. - processing error (n): lỗi xử lý
Giải thích: - distributor (n): nhà phân phối
Chọn (B) nghĩa là trong khi (diễn tả hai - ship (v): giao, vận chuyển (hàng hóa)
sự việc đối lập, trái ngược nhau) - case (n): thùng, hộp, tủ đựng
Loại trừ: -----------------------------------------
(A) chẳng hạn như (phía sau phải là danh 126. With ------- from the board of
từ đi liền để liệt kê, đưa ra ví dụ) directors, CEO Brian Krieder is
(C) đến hạn (phải thanh toán), thích hợp aggressively pursuing fresh revenue
sources.
(D) gần, hầu như (phía sau phải là con số
(A) authorization (B) authorizes
hoặc lượng từ như all, most, half, no, v.v.)
(C) authorize (D) authorized
Từ vựng:
Được sự ủy quyền từ hội đồng quản
- marketer (n): nhà tiếp thị
trị, giám đốc điều hành Brian Krieder đang
- consumer (n): người tiêu dùng
tích cực theo đuổi các nguồn doanh thu
- respond (v): phản hồi (+ to)
mới.
- fact (n): dữ kiện, sự việc

337
Giải thích: Chọn (A) do khoảng trống - fitness (n): thể hình, sự khỏe mạnh
đứng sau giới từ (with) cần điền danh từ. - encourage (v): động viên, khuyến khích
Loại trừ: - strive (v): cố gắng, nỗ lực (+ for)
(B) động từ chia số ít (thì hiện tại đơn)
- physical exertion (n): hoạt động thể
(C) động từ nguyên mẫu
chất
(D) Ved
-----------------------------------------
128. ------- an anonymous donation, the
Từ vựng:
Metropolitan Hospital was able to
- authorization (n): sự ủy quyền, cho purchase new imaging equipment.
phép
(A) In case (B) As though
- board of directors (n): hội đồng quản trị
(C) Owing to (D) If only
- CEO (n): giám đốc điều hành
Nhờ vào một khoản quyên góp ẩn
- aggressively (adv): tích cực, quyết liệt
danh, Bệnh viện Metropolitan đã có thể
- pursue (v): theo đuổi mua thiết bị chụp hình mới.
- revenue source (n): nguồn doanh thu Giải thích: Chọn (C) do phía sau
------------------------------------------ khoảng trống là cụm danh từ (an
anonymous donation) cần điền (cụm) giới
127. Mr. Itomitsu's recent book on
từ (owing to = because of nghĩa là bởi vì,
fitness encourages readers to strive for a
nhờ vào). Các đáp án còn lại đều là
healthy ------- between physical exertion
(cụm) liên từ chỉ có thể đi với mệnh đề
and rest.
phía sau.
(A) quantity (B) supply
Loại trừ:
(C) balance (D) number
(A) trong trường hợp, phòng khi
Cuốn sách gần đây của ông Itomitsu
(B) cứ như là (động từ chính phía sau
về thể hình khuyến khích người đọc cố
chia thì quá khứ để diễn tả giả thuyết)
gắng cân bằng lành mạnh giữa hoạt động (D) giá như, phải chi (phía sau chỉ cần một
thể chất và nghỉ ngơi. mệnh đề là đủ nghĩa để diễn tả điều ước)
Giải thích: Chọn (C) theo cấu trúc Từ vựng:
balance between A (physical exertion)
and B (rest) nghĩa là sự cân bằng giữa A - anonymous (adj): ẩn danh
và B. - donation (n): khoản quyên góp
Loại trừ: - purchase (v): mua sắm

(A) chất lượng - imaging equipment (n): thiết bị


chụp hình
(B) sự cung cấp, nguồn dự trữ
-----------------------------------------
(D) con số
129. Employees ------- cars are parked in
Từ vựng: designated client spaces should move
- recent (adj): gần đây them immediately.
338
(A) those (B) other 130. The design team considered many
possible ------- before settling on the red
(C) who (D) whose
and black color scheme for the corporate
Những nhân viên mà có xe ô tô đang Web site.
đậu ở những chỗ dành cho khách hàng
(A) functions (B) combinations
nên di chuyển chúng ngay lập tức.
(C) destinations (D) roles
Nhóm thiết kế đã cân nhắc nhiều sự
Giải thích: Chọn (D) do vị trí khoảng
trống cần điền một đại từ quan hệ phù kết hợp có thể có trước khi quyết định
hợp (đứng sau chủ ngữ employees và phối màu đỏ và đen cho trang web của
phía sau có động từ chính should move). công ty.
Do phía sau có danh từ (cars) đi liền chỉ
Giải thích: Chọn (B) nghĩa là sự kết
có thể điền đại từ quan hệ whose để thể
hợp
hiện tính sở hữu.
Loại trừ:
Loại trừ: (A) và (B) không phải là đại từ
quan hệ (phía sau vẫn đi với danh từ số (A) chức năng
nhiều)
(C) điểm đến
(C) phía sau phải là động từ chính đi liền
(D) vai trò
(who đóng vai trò là chủ ngữ)
Từ vựng:
Từ vựng:
- consider (v): cân nhắc
- park (v): đậu xe
- settle on (phr.v): chọn, quyết định
- designate (v): chỉ định
- color scheme (n): phối màu
- immediately (adv): ngay lập tức
- corporate (n): công ty lớn
------------------------------------------

339
PART 6
Questions 131-134 refer to the following e-mail.

You are receiving this e-mail ---131--- Bạn nhận được e-mail này vì trước đây
you have contacted Brell Home in the past bạn đã liên hệ với Brell Home về các sản
about our houseware products or have phẩm đồ gia dụng của chúng tôi hoặc đã
visited our Web site. If you no longer wish truy cập trang web của chúng tôi. Nếu bạn
to receive our e-mails, you can be không muốn nhận e-mail của chúng tôi
removed from our list. ---132---. But do nữa, bạn có thể bị xóa khỏi danh sách của
you really want to miss out on discount chúng tôi. Chỉ cần trả lời e-mail này với
offers for products that will help you turn từ “hủy đăng ký”. Nhưng bạn có thực sự
your house into an ---133--- home? We muốn bỏ lỡ các ưu đãi giảm giá cho các
hope you will choose to remain a sản phẩm sẽ giúp bạn biến ngôi nhà của
subscriber so that we can continue to send bạn thành một ngôi nhà hấp dẫn? Chúng
---134--- for the most popular new tôi hy vọng bạn sẽ chọn vẫn là một người
products for your home. đăng ký để chúng tôi có thể tiếp tục gửi
phiếu giảm giá cho các sản phẩm mới
phổ biến nhất cho ngôi nhà của bạn.

131. Chọn (B) do phía sau khoảng trống là


mệnh đề cần điền liên từ.
(A) even Loại trừ:
(B) because (A) trạng từ (thậm chí – dùng để nhấn
(C) during mạnh)
(C) giới từ (trong suốt)
(D) among (D) giới từ (giữa, trong số – từ ba
người/vật trở lên)

132. Chọn (A) do câu trước có đề cập đến


việc không muốn nhận e-mail từ cửa
(A) Simply reply to this e-mail with the hàng thì câu cần điền có thể là hướng
word “unsubscribe” dẫn để thực hiện điều này.
(B) The issue has not yet been resolved Loại trừ:
(C) Please provide your order number (B) Sự cố vẫn chưa được giải quyết.
(C) Vui lòng cung cấp mã số đơn hàng
(D) Our products are made by local của bạn.
artisans using natural materials (D) Các sản phẩm của chúng tôi được
làm bởi các nghệ nhân địa phương sử
dụng vật liệu tự nhiên

133. Chọn (C) theo cấu trúc mạo từ (an) +


tính từ + danh từ (home).
(A) invites Loại trừ:
(B) invited (A) động từ chia số ít (thì hiện tại đơn)
(C) inviting (B) Ved
(D) danh từ
(D) invitation

340
134. Chọn (D) nghĩa là phiếu quà tặng.
Loại trừ:
(A) pieces (A) miếng, món (+ of)
(B) contracts (B) hợp đồng
(C) samples (C) mẫu vật

(D) coupons

Questions 135-138 refer to the following notice.

Please note that the south lobby of the Xin lưu ý rằng sảnh đợi phía nam của tòa
building will be closed from 7:00 P.M. this nhà sẽ đóng cửa từ 7 giờ tối nay đến 7 giờ
evening to 7:00 A.M. tomorrow morning. sáng mai. Hệ thống sưởi và làm mát sẽ
Routine ---135--- will be performed on được bảo trì định kỳ. Do đó, điều hòa
the heating and cooling systems. trung tâm sẽ bị tắt giữa những khung giờ
---136---, the central air conditioning will này.
be turned off between these hours. Chúng tôi đã lên lịch cho bất kỳ việc sửa
We have scheduled any necessary chữa cần thiết nào diễn ra ngoài giờ làm
---137--- to take place outside of việc thông thường. Mục tiêu của chúng
raegular business hours. ---138---. If you tôi là giảm thiểu sự khó chịu của các
need access to the building during these bạn khi ở văn phòng. Nếu các bạn cần
hours, please use the north lobby or vào tòa nhà trong những giờ này, vui lòng
basement-level entrances. They will be sử dụng sảnh phía bắc hoặc lối vào tầng
unlocked and extra lighting will be hầm. Chúng sẽ được mở khóa và ánh sáng
provided in these two areas. bổ sung sẽ được cung cấp ở hai khu vực
Thank you, này.

Building Management Cảm ơn các bạn,


Ban Quản lí Toà nhà

135. Chọn (A) do sau tính từ (routine) cần


điền danh từ.
Loại trừ:
(A) maintenance (B) Ved
(B) maintained (C) động từ chia số ít (thì hiện tại đơn)
(D) tính từ
(C) maintains
(D) maintainable

136. Chọn (A) nghĩa là do đó, vì vậy (dùng


để đưa ra kết quả của sự việc phía
(A) As a result trước).
(B) Even though Loại trừ:
(C) On the contrary (B) mặc dù (do là liên từ nên phải đi liền
mệnh đề, không đứng một mình giữa hai
(D) In comparison dấu câu)
(C) ngược lại
(D) so với

341
137. Chọn (B) nghĩa là việc sửa chữa
Loại trừ:
(A) designs (A) thiết kế
(B) repairs (C) cuộc họp, gặp gỡ
(C) meetings (D) chiến lược

(D) strategies

138. Chọn (B) do câu trước có đề cập việc


sửa chữa, bảo trì được lên lịch ngoài giờ
(A) Extra office chairs will be available làm việc nên câu cần điền có thể là mục
(B) Our goal is to minimize your đích của chuyện này.
discomfort while you are in the Loại trừ:
office (A) Sẽ có thêm ghế văn phòng
(C) The thermostat setting needed to be (C) Cần khởi động lại hệ thống điều nhiệt
reset (D) Mã tuyển dụng của nhân viên sẽ lại
thay đổi vào tháng sau
(D) The employee entrance code is
changing again next month

Questions 139-142 refer to the following e-mail.

To: Kristina Tursi Đến: Kristina Tursi


<ktursi@fratellitursi.com> <ktursi@fratellitursi.com>
From: Steven Bracchio Từ: Steven Bracchio
<sbracchio@worldsmail.net> <sbracchio@worldsmail.net>
Date: August 24 Ngày: 24 tháng 8
Subject: Thank you Chủ đề: Lời cảm ơn

Dear Ms. Tursi, Cô Tursi thân mến,


Thank you for your time today. I Cảm ơn vì thời gian của cô hôm nay. Tôi
---139--- enjoyed meeting and hoàn toàn thích gặp gỡ và phỏng vấn với
interviewing with your team. It is clear to đội ngũ của cô. Tôi thấy rõ rằng Fratelli
me that Fratelli Tursi is a dynamic Tursi là một công ty năng động có vị trí
company ---140--- for great success. để đạt thành công lớn.
---141---. As we discussed, I am Tôi nghĩ rằng kỹ năng của tôi phù hợp
comfortable conducting business in the với nhu cầu đội ngũ bán hàng của cô.
Italian language, and beyond that, I Như chúng ta đã thảo luận, tôi cảm thấy
believe my marketing skills would strongly thoải mái khi tiến hành công việc kinh
support Fratelli Tursi's efforts to grow doanh bằng tiếng Ý và hơn thế nữa, tôi tin
internationally. rằng kỹ năng tiếp thị của mình sẽ hỗ trợ
I understand that the partners will be mạnh mẽ cho nỗ lực phát triển quốc tế của
considering whom to call in to the office Fratelli Tursi.
for ---142--- interviews. Please let me Tôi hiểu rằng các đối tác sẽ xem xét nên
know if you require additional information gọi ai đến văn phòng để phỏng vấn thêm.
Vui lòng cho tôi biết nếu cô cần thêm

342
about me. I very much look forward to thông tin về tôi. Tôi rất mong nhận được
hearing from you. phản hồi từ cô.
Steven Bracchio
Steven Bracchio

139. Chọn (D) nghĩa là hoàn toàn, hết sức.


Loại trừ:
(A) closely (A) gần gũi, chặt chẽ, kỹ lưỡng
(B) skillfully (B) khéo léo
(C) quickly (C) nhanh chóng

(D) thoroughly

140. Chọn (A) do vị trí khoảng trống là mệnh


đề quan hệ giản lược (do phía trước có
(A) positioned động từ chính is) theo cấu trúc [be]
(B) position positioned to do / for something.
(C) positions Câu đầy đủ là: … is a dynamic
company (which is) positioned for
(D) positionally great success.
Loại trừ:
(B) danh từ / động từ nguyên mẫu
(C) danh từ số nhiều / động từ chia số ít
(thì hiện tại đơn)
(D) (không tồn tại trạng từ này trong
tiếng Anh)
141. Chọn (C) do các câu sau trong đoạn văn
trình bày những khả năng của ứng viên
(A) My salary has risen with my increased nên câu cần điền có thể là lời khẳng định
responsibilities về năng lực và sự phù hợp của người đó
(B) The office space is well designed đối với công ty.
(C) I think my skills are a good Loại trừ:
match for the needs of your sales (A) Lương của tôi đã tăng cùng với trách
team nhiệm của tôi ngày càng tăng
(D) Please use my personal e-mail (B) Không gian văn phòng được thiết kế
address to reach me tốt
(D) Vui lòng sử dụng địa chỉ e-mail cá
nhân của tôi để liên lạc tôi

142. Chọn (C) nghĩa là thêm, hơn nữa


(thường hay đi với danh từ
(A) initial information, interview).
(B) optional Loại trừ:
(C) further (A) ban đầu
(B) tùy ý, tự chọn
(D) experienced (D) có kinh nghiệm

343
Questions 143-146 refer to the following letter.

Dear Small-Business Owner: Kính gửi Chủ Doanh nghiệp Nhỏ:

Do you change your opening and closing Bạn có thay đổi thời gian mở và đóng cửa
times depending on the season? According tùy theo mùa không? Theo nghiên cứu thị
to market research, a quarter of all small trường, 1/4 tổng số doanh nghiệp nhỏ
businesses periodically - định kỳ điều chỉnh giờ hoạt động. Tuy
--143--- their operating hours. However, nhiên, những thay đổi đó không phải lúc
such changes are not always accurately nào cũng được phản ánh chính xác trong
reflected in the search engine results and kết quả của công cụ tìm kiếm và trên nhiều
on the many Web sites that show your trang web hiển thị giờ hoạt động của bạn
operating hours to your customers. cho khách hàng. Thông tin không chính
Inaccurate information can lead to xác có thể dẫn đến sự thất vọng của khách
customer frustration, which can drive hàng, điều này có thể khiến họ hợp tác
them to do business with your kinh doanh với các đối thủ cạnh tranh của
competitors. ---144---. bạn. Một khi đã mất, khó có thể mang
One of our services is designed to help you họ trở lại.
monitor ---145--- your operating hours Một trong những dịch vụ của chúng tôi
are being shown on the Web. To learn được thiết kế để giúp bạn theo dõi giờ làm
more about our tools and services, please việc của bạn đang được hiển thị như thế
see the enclosed brochure. We would be nào trên trang web. Để tìm hiểu thêm về
happy to work with you -- các công cụ và dịch vụ của chúng tôi, vui
-146--- your business's opportunities. lòng xem tài liệu đính kèm. Chúng tôi rất
vui được làm việc với bạn để tối đa hóa
cơ hội kinh doanh của bạn.
Sincerely,
Trân trọng,
Richard N. Batterman
Richard N. Batterman
Đại diện Khách hàng
Account Representative
Muros Solutions
Muros Solutions
Enclosure
Đính kèm tài liệu

143.
Chọn (A) nghĩa là điều chỉnh
(A) adjust Loại trừ:
(B) report (B) báo cáo
(C) display (C) cho thấy, trưng bày
(D) kiểm tra, khám xét
(D) examine

344
144. Chọn (D) do câu trước đề cập việc nếu
để sai sót thông tin, khách hàng có thể
(A) Today’s search engines are more thấy thất vọng và chuyển sang làm việc
sophisticated với đối thủ nên câu cần điền có thể cho
(B) Many of them prefer to shop online thấy hậu quả của việc mất mát này.
(C) Our competitors face similar issues Loại trừ:
(A) Công cụ tìm kiếm ngày nay phức tạp
(D) Once lost, they can be hard to hơn
bring back (B) Nhiều người trong số họ thích mua
sắm trực tuyến
(C) Đối thủ cạnh tranh của chúng tôi phải
đối mặt với các vấn đề tương tự

145.
Chọn (A) nghĩa là như thế nào
(A) how Loại trừ:
(B) until (B) cho tới khi (phía sau thường là một
(C) why thời điểm)
(C) tại sao (thường hay đi theo cụm the
(D) unless reason why)
(D) trừ khi (= if not)

146.
Chọn (B) theo cấu trúc work with
(A) maximization somebody (you) to do something
(B) to maximize nghĩa là làm việc cùng ai để thực hiện
(C) maximum điều gì.
Loại trừ:
(D) having maximized (A) danh từ (sự tối ưu hóa)
(C) danh từ, tính từ (tối đa)
(D) having Ved

345
PART 7

Questions 147-148 refer to the following sign.

ATTENTION CHÚ Ý

148As part of our transition to new Là một phần quá trình chuyển đổi của
ownership, the Wesselman Hotel is in chúng tôi sang quyền sở hữu mới,
the process of making some landscaping Khách sạn Wesselman đang trong quá
improvements, including adding flower beds trình thực hiện một số cải tiến về cảnh quan,
along the walkways. 147We apologize for bao gồm việc bổ sung các bồn hoa dọc theo
the current unsightly condition of the các lối đi. Chúng tôi xin lỗi vì tình trạng
grounds, but soon we will have an khó coi hiện tại ở khu đất, nhưng chúng
impressive floral display. Thank you for your tôi sẽ sớm có một nơi trưng bày hoa ấn
patience, and we hope you will return to see tượng. Cảm ơn sự kiên nhẫn của các bạn và
our grounds once our gardeners have chúng tôi hy vọng các bạn sẽ quay lại xem
completed their work. khu đất của chúng tôi sau khi những người
làm vườn hoàn thành công việc của họ.

147. What is the purpose of the sign? 147. Mục đích của biển báo là gì?
(A) To explain why an area is inaccessible (A) Để giải thích tại sao một khu vực
(B) To highlight a new service being offered không thể tiếp cận được

(C) To express regret for the hotel's (B) Để nhấn mạnh một dịch vụ mới đang
appearance được cung cấp

(D) To promote gardening positions that will (C) Để bày tỏ sự tiếc nuối vì diện mạo
soon be available của khách sạn
(D) Để quảng bá các vị trí người làm vườn
sắp tuyển

148. What is mentioned about the 148. Điều gì được đề cập về khách sạn
Wesselman Hotel? Wesselman?
(A) It has a new owner. (A) Nó có một chủ sở hữu mới.
(B) It has more vacancies than usual. (B) Nó có nhiều vị trí tuyển dụng hơn bình
(C) It is offering a seasonal promotion. thường.

(D) It is a popular venue for special events. (C) Nó đang cung cấp một chương trình
khuyến mãi theo mùa.
(D) Nó là một địa điểm phổ biến cho các
sự kiện đặc biệt.

346
Questions 149-150 refer to the following text message chain.

Mi-Yeon Chun [9:01 A.M.] Mi-Yeon Chun [9 giờ 01 sáng]


Hi, Trudy. Do you happen to have the codes Chào, Trudy. Bạn có có mã cho hệ thống
for the new online system? trực tuyến mới không?
Trudy Acosta [9:02 A.M.] Trudy Acosta [9 giờ 02 sáng]
150Do you mean the ones we need to Ý bạn là những cái mà chúng ta cần
report how many hours we have báo cáo chúng ta đã làm việc bao
worked each week? nhiêu giờ mỗi tuần à?
Mi-Yeon Chun [9:03 A.M.] Mi-Yeon Chun [9 giờ 03 sáng]
Yes, exactly. Đúng, chính xác.
Trudy Acosta [9:04 A.M.] Trudy Acosta [9 giờ 04 sáng]
I will look for them, but at the moment 149I Tôi sẽ tìm chúng, nhưng hiện tại tôi phải
have to meet Mr. Carlyle about an gặp ông Carlyle về một vấn đề khẩn
urgent issue with our mobile banking cấp với ứng dụng ngân hàng di động
app. Some customers are unable to của chúng ta. Một số khách hàng
access their accounts. I'll e-mail you the không thể truy cập tài khoản của họ.
codes when I get back to my desk. Tôi sẽ gửi mã qua e-mail cho bạn khi tôi
Mi-Yeon Chun [9:06 A.M.] quay lại bàn làm việc của mình.

OK. Thank you! Mi-Yeon Chun [9 giờ 06 sáng]


Được thôi. Cảm ơn bạn!

149. Where do the writers most likely 149. Những người viết rất có thể làm việc
work? ở đâu?
(A) At a building security company (A) Tại một công ty bảo vệ tòa nhà
(B) At an employment agency (B) Tại một cơ quan môi giới việc làm
(C) At a computer device manufacturer (C) Tại một nhà sản xuất thiết bị máy tính
(D) At a financial institution (D) Tại một tổ chức tài chính

150. At 9:03 A.M., why does Ms. Chun 150. Lúc 9 giờ 03 sáng, tại sao cô Chun
write, "Yes, exactly"? viết, "Đúng, chính xác"?
(A) She thinks that a new online system is (A) Cô ấy nghĩ rằng một hệ thống trực
easy to use. tuyến mới rất dễ sử dụng.
(B) She is sure that she has recorded her (B) Cô ấy chắc chắn rằng cô ấy đã ghi lại
work hours. giờ làm việc của mình.
(C) She is confirming that Ms. Acosta is (C) Cô ấy đang xác nhận rằng cô
correct. Acosta đúng.
(D) She is reporting that she has worked a (D) Cô ấy đang báo cáo rằng cô ấy đã làm
full week. việc suốt cả tuần.

347
Questions 151-152 refer to the following note card.
151Thank you for sending me another of Cảm ơn bạn đã gửi cho tôi một máy
your company’s food blenders in xay thực phẩm khác của công ty bạn
exchange for my product feedback. The để đổi lấy phản hồi về sản phẩm của
motor of the Lumtik IB-8900 seems to be a tôi. Động cơ của Lumtik IB-8900 dường
bit more powerful than the motors of the two như mạnh hơn một chút so với động cơ của
blenders I reviewed previously. This one does hai máy xay mà tôi đã đánh giá trước đây.
a great job, especially on the high-speed Chiếc máy này hoạt động tuyệt vời, đặc biệt
setting. 152One thing that is là ở cài đặt tốc độ cao. Một điều đáng
disappointing is that the measurement thất vọng là các vạch đo lường không
lines were not easy to decipher and dễ phán đoán và dường như mờ dần và
seem to fade and become less legible trở nên khó đọc hơn sau vài lần chùi
after several washings. This may be a rửa. Đây có thể là vấn đề với việc in dấu
problem with the imprinting on the device. trên thiết bị. Các vạch đo lường cần được
The measurement lines need to be engraved khắc hoặc đánh dấu vĩnh viễn để rõ ràng
or permanently marked to be clearer. hơn. Không cần phải nói, điều này rất quan
Needless to say, this is important for recipes trọng đối với các công thức nấu ăn yêu cầu
that require precisely measured ingredients. các thành phần được đo lường một cách
chính xác.

Hannah Daley
Hannah Daley

151. What is suggested about Ms. Daley? 151. Điều gì được gợi ý về cô Daley?
(A) She wants to return a defective part. (A) Cô ấy muốn trả lại một bộ phận bị lỗi.
(B) She needs updated instructions. (B) Cô ấy cần những hướng dẫn được cập
(C) She purchased the wrong product. nhật.

(D) She was asked for her opinion. (C) Cô ấy đã mua nhầm sản phẩm.
(D) Cô ấy đã được hỏi về ý kiến của
mình.

152. What does Ms. Daley mention about 152. Cô Daley đề cập gì về các vạch đo
measurement lines? lường?
(A) They are hard to read. (A) Chúng khó đọc.
(B) They are a minor problem. (B) Chúng có một vấn đề nhỏ.
(C) They are an issue with several blender (C) Chúng có một vấn đề với vài dòng máy
models. xay.
(D) They are printed in a dark color. (D) Chúng được in bằng màu tối.

348
Questions 153-154 refer to the following e-mail.

From: Tom Martinez Từ: Tom Martinez


<tmartinez@isppm.com> <tmartinez@isppm.com>
To: Reshmi Singh <rsingh@itresources.ca> Đến: Reshmi Singh
Subject: ISPPM Top 20 <rsingh@itresources.ca>

Date: 3 April Chủ đề: ISPPM Top 20


Ngày: 3 tháng 4

Dear Ms. Singh,


Cô Singh thân mến,

We are currently accepting nominations for


Internet Security and Patent Protection Chúng tôi hiện đang chấp nhận các đề cử
Magazine's Top 20 list. The ISPPM Top 20 is cho danh sách Top 20 của Tạp chí Bảo vệ
the preeminent guide for businesses seeking Bằng sáng chế và An ninh Internet. ISPPM
expertise for safeguarding the value of Top 20 là hướng dẫn ưu việt cho các doanh
nghiệp đang tìm kiếm kiến thức chuyên
intellectual property. Finalizing the Top 20 list
is a challenging task, and we value your môn để bảo vệ giá trị của tài sản trí tuệ.
contribution to this process. Việc Chốt danh sách Top 20 là một nhiệm
If you would like to make any nominations vụ đầy thách thức và chúng tôi đánh giá cao
for this annual listing, please do so by 17 sự đóng góp của cô cho quá trình này.
April. 154Visit our Web site and 153enter Nếu cô muốn đưa ra bất kỳ đề cử nào cho
the details of the consultants you danh sách hàng năm này, vui lòng thực hiện
believe should be included in this year's trước ngày 17 tháng 4. Truy cập trang
listing, along with a brief explanation for web của chúng tôi và nhập thông tin
your nominations. Please note that we do not chi tiết về các nhà tư vấn mà cô tin
accept self-nominations or nominations from rằng nên có trong danh sách năm nay,
colleagues working in the same company. cùng với lời giải thích ngắn gọn cho các đề
The final list will be published in June. cử của cô. Xin lưu ý rằng chúng tôi không
We look forward to reviewing your chấp nhận việc tự ứng cử hoặc đề cử từ các
nominations. đồng nghiệp làm việc trong cùng công ty.
Danh sách cuối cùng sẽ được công bố vào
tháng 6.
Kind regards, Chúng tôi rất mong được xem xét các đề cử
của cô.
Tom Martinez, Technical Editor
Trân trọng,

Tom Martinez, Biên tập viên Kỹ thuật

349
153. What is Mr. Martinez requesting? 153. Ông Martinez đang yêu cầu cái gì?
(A) Articles for a magazine (A) Các bài báo cho một tạp chí
(B) Best ideas for using social media (B) Ý tưởng tốt nhất để sử dụng phương
(C) The names of skilled consultants tiện truyền thông xã hội

(D) Strategies for securing computer (C) Tên của các nhà tư vấn lành nghề
equipment (D) Các chiến lược bảo mật thiết bị máy
tính

154. How is Ms. Singh being asked to 154. Cô Singh đang được yêu cầu phản
respond? hồi thế nào?
(A) By accessing a Web site (A) Bằng cách truy cập một trang web
(B) By mailing in a form (B) Bằng cách gửi thư trong một mẫu đơn
(C) By attending a meeting in June (C) Bằng cách tham dự một cuộc họp vào
(D) By sending an e-mail to Mr. Martinez tháng 6
(D) Bằng cách gửi một e-mail cho ông
Martinez

Questions 155-157 refer to the following product description.


155Clearhold Coating is a newly Clearhold Coating là một hệ thống
developed, transparent waterproofing chống thấm trong suốt mới được phát
system that is superior to traditional triển mà vượt trội hơn so với các lớp phủ
pigmented coatings. 156Clearhold is ideal sắc tố truyền thống. Clearhold lý tưởng
for application to masonry-block để áp dụng cho các công trình xây
constructions – both new and existing – dựng bằng khối xây – cả mới và hiện
as well as to interior and exterior decorative tại – cũng như các yếu tố trang trí nội thất
elements. và ngoại thất.
157Clearhold can also be applied to Clearhold cũng có thể được áp dụng
concrete and masonry subfloors, which cho sàn phụ bê tông và tường xây,
is not possible with our competitors' điều mà các vật liệu chống thấm của
waterproofing materials. Clearhold will những đối thủ cạnh tranh không thể
stop humidity from seeping up through thực hiện được. Clearhold sẽ ngăn độ ẩm
subfloors and can be applied before thấm qua sàn phụ và có thể được thi công
installation of adhesive and floor coverings trước khi lắp đặt chất kết dính và vật liệu
such as carpet, tile, laminate, or hardwood. phủ sàn như thảm, gạch, gỗ laminate hoặc
Clearhold will be available in stores starting gỗ cứng.
in January. For more information, visit Clearhold sẽ có mặt trong các cửa hàng bắt
www.clearholdcoating.com. đầu từ tháng 1. Để biết thêm thông tin, truy
cập www.clearholdcoating.com.

350
155. What does Clearhold Coating do? 155. Clearhold Coating để làm gì?
(A) It provides protection from (A) Nó bảo vệ khỏi độ ẩm.
moisture. (B) Nó đảm bảo rằng sàn nhà trông sáng
(B) It ensures that floors look shiny. bóng.
(C) It adds color to brick and stone. (C) Nó thêm màu sắc cho gạch và đá.
(D) It shields masonry from scratches. (D) Nó bảo vệ khối xây khỏi bị trầy xước.

156. What does the description indicate 156. Mô tả cho biết gì về Clearhold
about Clearhold Coating? Coating?
(A) It is intended for outdoor use only. (A) Nó chỉ được thiết kế để sử dụng ngoài
(B) It contains natural pigments. trời.

(C) It is suitable for both new and old (B) Nó chứa các sắc tố tự nhiên.
masonry. (C) Nó phù hợp cho cả khối xây mới
(D) It requires a single application. và cũ.
(D) Nó yêu cầu một ứng dụng duy nhất.

157. How is Clearhold Coating an 157. Clearhold Coating là một cải tiến như
improvement on products already on the thế nào đối với các sản phẩm đã có trên
market? thị trường?
(A) It is resistant to heat. (A) Nó có khả năng chịu nhiệt.
(B) It can be used on subfloors. (B) Nó có thể được sử dụng trên các
(C) It is made with nontoxic ingredients. sàn phụ.

(D) It can be applied to many types of (C) Nó được làm bằng các thành phần
furniture. không gây độc hại.
(D) Nó có thể được áp dụng cho nhiều loại
đồ nội thất.

Questions 158-160 refer to the following instructions.

Caring for your Minot Griddle Chăm sóc cho Vỉ nướng Minot của bạn

158Thank you for purchasing the Cảm ơn bạn đã mua Vỉ nướng Minot
nonstick Minot Griddle. With proper chống dính. Với sự chăm sóc thích hợp,
care, you and your family will enjoy bạn và gia đình sẽ thích nấu bánh kếp,
cooking pancakes, grilled sandwiches, bánh mì nướng, và nhiều hơn thế nữa
and much more for years to come. First, trong nhiều năm tới. Đầu tiên, điều
160it is important to protect the griddle quan trọng là phải bảo vệ vỉ nướng
from contact with metal that can tránh tiếp xúc với kim loại có thể làm
scratch the nonstick surface. — [1] —. xước bề mặt chống dính. —
Also, the nonstick feature of your griddle is [1] —. Ngoài ra, tính năng chống dính cho
sensitive to changes in temperature. Be sure vỉ nướng của bạn rất nhạy cảm với sự thay
not to immerse the hot griddle in cool water, đổi của nhiệt độ. Lưu ý không nhúng vỉ
which can cause warping and peeling. — [2] nóng vào nước mát vì có thể gây cong vênh
—. Instead, allow the griddle to cool before và bong tróc. — [2] —. Thay vào đó, hãy để
351
washing. Finally, careful handwashing will vỉ nguội trước khi rửa. Cuối cùng, rửa cẩn
thận bằng tay sẽ kéo dài tuổi thọ Vỉ nướng
prolong the life of your Minot Griddle. Do not
use harsh scrubbers such as steel wool. Minot của bạn. Không sử dụng miếng chà
159Gentle washing with a cloth or soft mạnh như bùi nhùi thép. Nên chùi rửa
sponge is preferred. — [3] —. nhẹ nhàng bằng miếng vải hoặc bọt
— [4] —. Should you have any questions biển mềm. — [3] —.
about your Minot Griddle, please visit our — [4] —. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về
customer Web site at www.minot.co.uk. Vỉ nướng Minot của mình, vui lòng truy cập
trang web khách hàng của chúng tôi tại địa
chỉ www.minot.co.uk.

158. For whom are the instructions most 158. Các hướng dẫn nhiều khả năng dành
likely intended? cho ai?
(A) A product manufacturer (A) Một nhà sản xuất sản phẩm
(B) A store employee (B) Một nhân viên cửa hàng
(C) A cookware owner (C) Một người sở hữu dụng cụ nấu ăn
(D) A support professional (D) Chuyên gia hỗ trợ

159. What method is recommended for 159. Phương pháp nào được khuyến nghị
washing the item? để chùi rửa món đồ?
(A) Scrubbing it with steel wool (A) Chà sạch nó bằng miếng bùi nhùi thép
(B) Immersing it in cool water (B) Ngâm nó trong nước mát
(C) Wiping it with a soft sponge (C) Lau nó bằng một miếng bọt biển
(D) Cleaning it without soap mềm
(D) Làm sạch nó mà không cần xà phòng

160. In which of the positions marked [1], 160. Trong các vị trí được đánh dấu [1],
[2], [3], and [4] does the following sentence [2], [3] và [4], câu sau đây thuộc về vị trí
best belong? nào tốt nhất?
"Therefore, avoid using metal cooking "Do đó, tránh sử dụng dụng cụ nấu ăn
utensils with the griddle." bằng kim loại với vỉ nướng."
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]

352
Questions 161-163 refer to the following e-mail.

To: All Patient Distribution List Đến: Tất cả Danh sách Phân bổ Bệnh nhân
From: Meyers Dental Clinic Từ: Phòng khám Nha khoa Meyers
Date: August 12 Ngày: 12 tháng 8
Subject: Extended services Chủ đề: Dịch vụ mở rộng

Dear Patient, Bệnh nhân thân mến,

161We are pleased to announce that, as Chúng tôi vui mừng thông báo rằng, kể
of September 1, Meyers Dental Clinic từ ngày 1 tháng 9, Phòng khám Nha
will offer extended hours to better meet khoa Meyers sẽ mở rộng thời gian làm
your needs for appointments outside việc để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của
regular workday hours. 163With the bạn về các cuộc hẹn ngoài giờ làm việc
hiring of an additional dentist and bình thường. Với việc thuê thêm một
assistant, we will be able to offer regular nha sĩ và trợ lý, chúng tôi sẽ có thể cung
appointments Monday to Saturday between cấp các cuộc hẹn thường xuyên từ thứ hai
7:00 A.M. and 6:00 P.M. Dr. Meyers will đến thứ bảy từ 7 giờ sáng và 6 giờ chiều.
continue to offer urgent appointments as late Bác sĩ Meyers sẽ tiếp tục đưa ra các cuộc
as 7:00 P.M. hẹn khẩn cấp muộn nhất là 7 giờ tối.
If you would like to reschedule an existing Nếu bạn muốn sắp xếp lại cuộc hẹn hiện tại,
appointment, please call our office at 555- vui lòng gọi cho văn phòng chúng tôi theo
0132. số 555-0132.
Thank you for trusting us with your dental Cảm ơn bạn đã tin tưởng giao dịch vụ chăm
care. sóc răng miệng cho chúng tôi.
Best regards, Trân trọng,

Erica Trumble, Office Manager Erica Trumble, Giám đốc Văn phòng

161. What is the purpose of the e-mail? 161. Mục đích của e-mail là gì?
(A) To inform customers of schedule (A) Để thông báo cho khách hàng về
changes những thay đổi trong lịch trình
(B) To announce a new dental product (B) Để công bố một sản phẩm nha khoa
(C) To supply information on dental hygiene mới

(D) To confirm an appointment (C) Cung cấp thông tin về vệ sinh răng
miệng
(D) Để xác nhận một cuộc hẹn

353
162. The word "meet" in paragraph 1, line 162. Từ "đáp ứng" trong đoạn 1, dòng 2,
2, is closest in meaning to gần nghĩa nhất với
(A) oppose (A) phản đối
(B) experience (B) trải nghiệm
(C) gather together (C) tập hợp lại với nhau
(D) provide for (D) cung cấp cho

163. What is indicated about Meyers Dental 163. Điều gì được chỉ ra về Phòng khám
Clinic? Nha khoa Meyers?
(A) It is a new business. (A) Nó là một doanh nghiệp mới.
(B) It has some new employees. (B) Nó có một số nhân viên mới.
(C) It will expand to a second location. (C) Nó sẽ mở rộng đến địa điểm thứ hai.
(D) It offers only morning appointments. (D) Nó chỉ cung cấp các cuộc hẹn buổi
sáng.

Questions 164-167 refer to the following article.

Closing Early on Summer Fridays Đóng cửa Sớm vào các ngày Thứ sáu
Mùa hè

HOUSTON (June 3) – 164Summer just


became more relaxing for employees of HOUSTON (3 tháng 6) – Mùa hè vừa trở
Aftnax Software, where the company nên thư giãn hơn đối với nhân viên của
recently instituted a Summer Friday Aftnax Software, nơi công ty gần đây
policy. — [1] —. From now until the first đã thiết lập chính sách Thứ sáu Mùa
week in September, the office closes at 1 hè. — [1] —. Từ nay đến tuần đầu tiên của
P.M. so employees can go home early. tháng 9, văn phòng đóng cửa lúc 1 giờ trưa
"It's great to have that 1 P.M. cutoff," says để nhân viên có thể về nhà sớm.
165Clay Jackson, an Aftnax employee for Clay Jackson, một nhân viên của

the past decade. — [2] —. “Some nights I Aftnax làm việc 10 năm rồi cho biết:
can stay in the office until seven or eight if I “Thật tuyệt khi không phải làm việc sau 1
have a project I need to finish. But knowing giờ trưa. — [2] —. “Một số đêm, tôi có thể
that the office is closing its doors early on ở lại văn phòng đến 7 hoặc 8 giờ tối nếu tôi
Friday frees me up to spend more time with có một dự án cần hoàn thành. Nhưng biết
my family.” rằng văn phòng sẽ đóng cửa sớm vào thứ
In addition to boosting workers’ morale, sáu giúp tôi có thêm thời gian cho gia đình.”
167studies have found that scheduled Ngoài việc thúc đẩy tinh thần của người lao
downtime actually increases động, các nghiên cứu đã phát hiện ra
productivity. — [3] —. 167The number of rằng thời gian nghỉ theo lịch trình thực
firms offering this perk has increased sự làm tăng năng suất. — [3] —. Số
by 23 percent in the past five years. lượng các công ty cung cấp đặc quyền
này đã tăng 23% trong 5 năm qua.

354
166Remmor Tech, one of the first local Remmor Tech, một trong những công
companies to institute a similar policy, ty địa phương đầu tiên đưa ra chính
says that ever since it began offering sách tương tự, cho biết kể từ khi bắt
time off on Fridays twelve years ago, it đầu cung cấp thời gian nghỉ vào các
has seen a marked improvement in ngày thứ sáu cách đây 12 năm, nó đã
employee satisfaction. — [4] —. chứng kiến sự cải thiện rõ rệt về mức
“Our employees’ happiness is important to độ hài lòng của nhân viên. — [4] —.
us,” 166says Alexandra Odoms, the CEO Alexandra Odoms, giám đốc điều hành
of Remmor. “We know that if we care của Remmor cho biết: “Hạnh phúc của
about our employees, then our nhân viên rất quan trọng đối với chúng tôi.
employees will care about the work Chúng tôi biết rằng nếu chúng tôi quan
they do for us.” tâm đến nhân viên của mình, thì nhân
viên của chúng tôi sẽ chú tâm đến
công việc mà họ làm cho chúng tôi."

164. What is the purpose of the article? 164. Mục đích của bài báo là gì?
(A) To detail the results of a study on (A) Để trình bày chi tiết kết quả của một
employee morale nghiên cứu về tinh thần của nhân viên
(B) To describe an effective business (B) Để mô tả một phương thức kinh
practice doanh hiệu quả
(C) To announce a change in executive (C) Thông báo thay đổi lãnh đạo điều hành
leadership (D) Để lập hồ sơ cho một công ty mới
(D) To profile a company new to the area trong khu vực

165. What is indicated about Mr. Jackson? 165. Điều gì được chỉ ra về ông Jackson?
(A) He works an overnight shift. (A) Ông ấy làm ca đêm.
(B) He works from home on Fridays. (B) Ông ấy làm việc ở nhà vào thứ sáu.
(C) He used to work for Remmor Tech. (C) Ông ấy từng làm việc cho Remmor
(D) He has worked for Aftnax Software Tech.
for ten years. (D) Ông ấy đã làm việc cho Aftnax
Software trong mười năm.

166. According to Ms. Odoms, what is the 166. Theo cô Odoms, đâu là lý do cho
rationale for having a Summer Friday policy? chính sách Thứ sáu Mùa hè?
(A) It attracts top talent to Remmor Tech. (A) Nó thu hút những tài năng hàng đầu
(B) It creates a positive work đến với Remmor Tech.
environment. (B) Nó tạo ra một môi trường làm việc
(C) It allows employees to work later on tích cực.
other days.
355
(D) It lets employees spend more time with (C) Nó cho phép nhân viên làm việc muộn
their families. hơn vào những ngày khác.
(D) Nó cho phép nhân viên dành nhiều
thời gian hơn cho gia đình của họ.

167. In which of the positions marked [1], 167. Trong các vị trí được đánh dấu [1],
[2], [3], and [4] does the following sentence [2], [3] và [4], câu sau đây thuộc về vị trí
best belong? nào tốt nhất?
"And companies are taking notice." "Và các công ty đang chú ý."
(A) [1] (A) [1]
(B) [2] (B) [2]
(C) [3] (C) [3]
(D) [4] (D) [4]

Questions 168-171 refer to the following Web page.

168Master International offers Master International cung cấp các


internships to university students and chương trình thực tập cho sinh viên
recent graduates who are passionate đại học và sinh viên mới tốt nghiệp
about the software industry and would đam mê ngành công nghiệp phần mềm
like to gain real-world experience in và muốn có được kinh nghiệm thực tế
coding, product development, về mã hóa, phát triển sản phẩm, tiếp
marketing, and security. Our products are thị và bảo mật. Sản phẩm của chúng tôi
used by businesses worldwide. được sử dụng bởi các doanh nghiệp trên
Each unpaid internship position lasts for a toàn thế giới.
period of four months and requires an on- Mỗi vị trí thực tập không được trả lương kéo
site commitment of at least three full days dài trong khoảng thời gian bốn tháng và yêu
per week. 169Applications must be cầu cam kết thực tập tại công ty ít nhất ba
received by 1 November (for the spring ngày đầy đủ mỗi tuần. Đơn đăng ký phải
program), 1691 April (for summer), or 1 được nhận trước ngày 1 tháng 11 (cho
July (for autumn). Current university chương trình mùa xuân), 1 tháng 4 (cho
students are encouraged to check with their mùa hè) hoặc 1 tháng 7 (cho mùa thu).
academic institution to determine whether Sinh viên đại học hiện tại được khuyến khích
course credits may be granted. Although a kiểm tra với cơ sở giáo dục của họ để xác
few interns may subsequently be offered định xem các tín chỉ khóa học có thể được
permanent full-time employment, a job offer chấp nhận hay không. Mặc dù một số sinh
is not guaranteed. viên thực tập sau đó có thể được mời vào
170Master International receives làm toàn thời gian lâu dài, nhưng một lời
hundreds of internship applications mời làm việc không được đảm bảo.
throughout the year. After an initial Master International nhận được hàng
review, 170a select few will be contacted trăm đơn xin thực tập suốt năm. Sau
in advance of each four-month cycle for khi đánh giá bước đầu, một số ít người
an in-person or telephone interview. được chọn sẽ được liên hệ trước mỗi
chu kỳ bốn tháng để phỏng vấn trực
tiếp hoặc qua điện thoại.

356
---------- ----------
HOW TO APPLY LÀM SAO ĐỂ ĐĂNG KÍ

To get started, we require the following: Để bắt đầu, chúng tôi yêu cầu những điều
• 171-BA completed employment sau:
application (located in the Forms tab) • Đơn xin việc đã được hoàn thành
• 171-DA letter indicating area of interest (nằm trong tab Biểu mẫu)
and relevant coursework • Một lá thư chỉ ra lĩnh vực quan tâm
• 171-CTwo letters of recommendation và các môn học liên quan
• Hai thư giới thiệu

Submit all documents to: Gửi tất cả các tài liệu đến:

Master International Master International

Personnel Department Phòng Nhân sự

34 Crawley Square 34 Quảng trường Crawley

London, England SE7 9BQ London, Anh SE7 9BQ

168. What most likely is Master 168. Master International rất có khả năng
International? là gì?
(A) An employment agency (A) Một công ty môi giới việc làm
(B) An international bank (B) Một ngân hàng quốc tế
(C) A software firm (C) Một công ty phần mềm
(D) A study-abroad program (D) Một chương trình du học

169. By what date must an application be 169. Đơn xin thực tập mùa hè phải được
submitted for a summer internship? nộp vào ngày nào?
(A) January 1 (A) Ngày 1 tháng 1
(B) April 1 (B) Ngày 1 tháng 4
(C) July 1 (C) Ngày 1 tháng 7
(D) November 1 (D) Ngày 1 tháng 11

170. What is suggested about the Master 170. Điều gì được gợi ý về chương trình
International internship program? thực tập của Master International?
(A) It is collaborating with a local university. (A) Nó đang hợp tác với một trường đại
(B) It was created within the past year. học địa phương.

(C) It offers paid positions to all (B) Nó đã được tạo ra trong năm qua.
participants. (C) Nó cung cấp các vị trí việc làm được
(D) It is highly competitive. trả tiền cho tất cả những người tham gia.
(D) Nó có tính cạnh tranh cao.

357
171. What is an applicant NOT required to 171. Người ứng tuyển KHÔNG bắt buộc
submit? phải nộp thứ gì?
(A) Employment history (A) Lịch sử công việc
(B) A completed application form (B) Một mẫu đơn đã điền đầy đủ thông tin
(C) Recommendation letters (C) Thư giới thiệu
(D) A description of relevant courses (D) Một nô tả các khóa học liên quan

Questions 172-175 refer to the following text-message chain.

Jaya Pillay (9:04 A.M.) Jaya Pillay (9 giờ 04 sáng)


Paul and Kristen – are you two going to the Paul và Kristen – hai bạn có đi họp sáng nay
meeting this morning? I need a favor không? Tôi cần nhờ một việc vì tôi đến
because I'm running late. muộn.
Paul Smythe (9:06 A.M.) Paul Smythe (9 giờ 06 sáng)
Tôi đây. Bạn cần gì?
I am. What do you need?
Jaya Pillay (9 giờ 07 sáng)
Jaya Pillay (9:07 A.M.)
Bạn có thể nói đôi lời về liên hoan phim cuối
Could you say a few words about last tuần trước ở Atlanta không?
weekend's film festival in Atlanta? Kristen Tervo (9 giờ 07 sáng)
Kristen Tervo (9:07 A.M.) Chờ đã, cuộc họp lúc mấy giờ?
Wait, 173what time is the meeting? Jaya Pillay (9 giờ 08 sáng)
Jaya Pillay (9:08 A.M.) 10 giờ 30 sáng
17310:30 A.M. Paul Smythe (9 giờ 08 sáng)
Paul Smythe (9:08 A.M.) Chắc chắn rồi. Bạn muốn tôi nói gì nào?
Kristen Tervo (9 giờ 09 sáng)
Sure. What do you want me to say?
Ồ đúng rồi. Tôi sẽ không ở đó hôm nay. Tôi
Kristen Tervo (9:09 A.M.) đang bận giải quyết một vấn đề cho David
Oh right. I won't be there today. I'm busy trong bộ phận Tài chính.
working on an issue for David in Finance. Jaya Pillay (9 giờ 10 sáng)
Jaya Pillay (9:10 A.M.) Được rồi. Paul, chỉ cần nói điều gì đó về sự
OK. Paul, just say something about how tham dự tuyệt vời như thế nào và cả nhóm
attendance was great, and the team should nên cảm thấy tự hào về bản thân vì nỗ lực
feel proud of themselves for their hard work. làm việc chăm chỉ của họ.
Paul Smythe (9:11A.M.) Paul Smythe (9 giờ 11 sáng)
Chắc chắn rồi. Khi đến nơi, bạn có nói gì về
Sure. When you arrive, will you be saying
việc mở rộng sang Florida trong quý tới
anything about the expansion into Florida
không?
next quarter?
Jaya Pillay (9 giờ 12 sáng)
Jaya Pillay (9:12 A.M.)
Có, nhưng phần lớn cuộc họp sẽ xoay
Yes, but 174most of the meeting will be quanh việc phát triển các chiến lược để
about developing strategies to sell bán được nhiều vé hơn vào các ngày
358
more tickets on 172opening weekends in cuối tuần ra mắt phim mới tại các rạp
our existing theaters. hiện có của chúng ta.
Kristen Tervo (9:14 A.M.) Kristen Tervo (9 giờ 14 sáng)
That's good to know. 175I'm meeting with Thật tốt khi nghe điều này. Ngày mai tôi
the vice president of development sẽ gặp phó chủ tịch phụ trách phát
tomorrow. I'll be sure to fill her in on triển. Tôi chắc chắn cho cô ấy hay về
what we've been doing. những gì chúng ta đang làm.

172. For what type of business do the 172. Người viết có khả năng làm việc cho
writers most likely work? loại hình kinh doanh nào?
(A) A construction company (A) Một công ty xây dựng
(B) A financial services firm (B) Một công ty dịch vụ tài chính
(C) A movie theater chain (C) Một chuỗi rạp chiếu phim
(D) A travel agency (D) Một công ty du lịch

173. At 9:09 A.M., what does Ms. Tervo 173. Vào lúc 9 giờ 09 sáng, cô Tervo ngụ
imply when she writes, “Oh right”? ý gì khi cô ấy viết, "Ồ đúng rồi"?
(A) She agrees that the festival was a (A) Cô ấy đồng ý rằng lễ hội đã thành
success. công.
(B) She now remembers when a (B) Bây giờ cô ấy nhớ ra khi nào một
meeting will begin. cuộc họp sẽ bắt đầu.
(C) She thinks that Mr. Smythe is the best (C) Cô ấy nghĩ rằng ông Smythe là người
person to speak. tốt nhất để phát biểu.
(D) She is confirming that she will purchase (D) Cô ấy đang xác nhận rằng cô ấy sẽ
some tickets. mua một số tấm vé.

174. What will be the main focus of the 174. Đâu sẽ là trọng tâm chính của cuộc
10:30 A.M. meeting? họp lúc 10 giờ 30 sáng?
(A) Developing a financial report (A) Xây dựng báo cáo tài chính
(B) Expanding into new territories (B) Mở rộng sang các lãnh thổ mới
(C) Planning a future festival (C) Lập kế hoạch cho một lễ hội trong
(D) Increasing the number of tương lai
customers (D) Tăng số lượng khách hàng

175. What does Ms. Tervo say that she will 175. Cô Tervo nói rằng cô ấy sẽ làm gì
do tomorrow? ngày mai?
(A) Provide an update to a supervisor (A) Cập nhật thông tin cho một người
(B) Lead a discussion on finances giám sát

(C) Develop a marketing strategy (B) Dẫn dắt một cuộc thảo luận về tài
chính
(D) Travel to Atlanta for business
(C) Xây dựng một chiến lược tiếp thị
(D) Đi đến Atlanta để công tác

359
Questions 176-180 refer to the following e-mail and article.

To: Hathai Khwan Đến: Hathai Khwan


From: Jim Frollo Từ: Jim Frollo
Date: July 15 Ngày: 15 tháng 7
Subject: Possible solution Chủ đề: Giải pháp khả thi

Dear Ms. Khwan, Cô Khwan thân mến,

Thank you for getting the team together so Cảm ơn cô đã yêu cầu đội ngũ nhanh chóng
quickly to deal with the problem recently giải quyết sự cố mà hành khách báo cáo gần
reported by passengers. 176The congestion đây. Tình trạng tắc nghẽn tại khu vực
in the departures area, particularly at khởi hành, đặc biệt là lúc làm thủ tục,
check-in, has been an ongoing source of là nguyên nhân khiến khách hàng
customer complaints. Some airlines, such phàn nàn liên tục. Một số hãng hàng
as Sunleaf, have addressed similar problems không, chẳng hạn như Sunleaf, đã giải
at their gates by creating additional quyết các vấn đề tương tự tại cửa của họ
business-class lines for check-in. I suggest bằng cách tạo thêm dãy cho hạng thương
that instead we ask airlines to place more gia để làm thủ tục. Tôi đề nghị rằng thay
staff at their economy check-in lines. vào đó, chúng ta yêu cầu các hãng hàng
However, this would require more kiosks and không bố trí thêm nhân viên tại các tuyến
counters. 180Without extensive làm thủ tục hạng phổ thông của họ. Tuy
remodeling, there just is not enough room nhiên, điều này sẽ đòi hỏi nhiều ki-ốt và
here at Granite Springs Airport. quầy. Nếu không được trùng tu, sẽ
We need to put together a proposal for next không có đủ chỗ ở đây tại Sân bay Granite
month’s budget meeting. I will let Ms. Springs.
Pembroke know that we are working on a Chúng ta cần đưa ra một đề xuất cho cuộc
plan. It can be added to this year’s budget. họp ngân sách vào tháng tới. Tôi sẽ cho cô
The other issue we still need to discuss is Pembroke biết rằng chúng ta đang thực
adding more restaurants. 178Passengers hiện một kế hoạch. Nó có thể được thêm
continue to comment about that on vào ngân sách của năm nay.
surveys. Vấn đề khác chúng ta vẫn cần thảo luận là
Thanks, thêm nhiều nhà hàng. Hành khách tiếp
tục bình luận về điều đó trên các cuộc
khảo sát.
Jim Frollo Cảm ơn,

---------- Jim Frollo


GSP Puts Travelers First ----------
By Katherine Herncane GSP đặt khách du lịch lên hàng đầu
(October 10) – Earlier this month, news Tác giả Katherine Herncane
circulated that the management of Granite
Springs Airport (GSP) was considering 179a (Ngày 10 tháng 10) – Đầu tháng này, có
big change that would shorten the time thông tin cho rằng ban quản lý sân bay
Granite Springs (GSP) đang xem xét một
360
passengers wait in line without sự thay đổi lớn nhằm rút ngắn thời
affecting the price of their ticket. gian hành khách xếp hàng chờ đợi mà
In a conversation with the Granite Springs không ảnh hưởng đến giá vé của họ.
Journal earlier this week, 180Airport Trong cuộc trò chuyện với Nhật báo Granite
Operations Chief Claire-Lise Pembroke Springs vào đầu tuần này, Giám đốc điều
confirmed that the airport will begin hành Sân bay Claire-Lise Pembroke
remodeling in the spring to expand the xác nhận rằng sân bay sẽ bắt đầu tu
sửa vào mùa xuân để mở rộng quầy làm
check-in counters for economy travelers. Her
team is also planning upgrades to airport thủ tục cho khách hạng phổ thông. Nhóm
dining options. của cô cũng đang lên kế hoạch nâng cấp
"We are excited about the expansion, which các lựa chọn ăn uống tại sân bay.
will improve the experience for all of our Pembroke nói: "Chúng tôi rất vui mừng về
passengers," Pembroke said. "180The việc mở rộng, điều này sẽ cải thiện trải
renovations should be completed by the nghiệm cho tất cả hành khách của chúng
end of next year." tôi. Việc cải tạo sẽ được hoàn thành vào
cuối năm sau."

176. According to the e-mail, what has 176. Theo e-mail, vấn đề nhất quán ở Sân
been a consistent problem at Granite bay Granite Springs là gì?
Springs Airport? (A) Chuyến bay bị chậm trễ do thi công
(A) Flight delays caused by construction (B) Lựa chọn thực phẩm hạn chế trên máy
(B) Limited food selections on aircraft bay
(C) Poorly managed gate areas (C) Các khu vực cổng được quản lý
(D) Complaints about the high cost of travel kém
(D) Khiếu nại về chi phí đi lại cao

177. In the e-mail, the word "room" in 177. Trong e-mail, từ "chỗ" trong đoạn 1,
paragraph 1, line 7, is closest in meaning to dòng 7, gần nghĩa nhất với
(A) space (A) không gian
(B) lodging (B) chỗ ở
(C) chance (C) cơ hội
(D) location (D) địa điểm

178. What does the e-mail suggest about 178. E-mail gợi ý gì về du khách tại Sân
travelers at Granite Springs Airport? bay Granite Springs?
(A) They especially like traveling with (A) Họ đặc biệt thích đi lại với Sunleaf
Sunleaf Airlines. Airlines.
(B) They are content with the dining options (B) Họ hài lòng với các lựa chọn ăn uống
at the airport. tại sân bay.
(C) They need to walk a long distance to get (C) Họ cần đi bộ một quãng đường dài để
to airline gates. đến cổng hàng không.
(D) They are regularly asked to provide (D) Họ thường xuyên được yêu cầu
feedback. cung cấp phản hồi.

361
179. According to the article, what will 179. Theo bài báo, những gì sẽ vẫn giữ
remain the same after the renovations? nguyên sau khi cải tạo?
(A) Food services (A) Dịch vụ ăn uống
(B) Gate numbers (B) Số cổng
(C) Ticket prices (C) Giá vé
(D) Check-in areas (D) Khu vực nhận phòng

180. What is suggested about Mr. Frollo? 180. Điều gì được gợi ý về ông Frollo?
(A) His remodeling experience will be useful (A) Kinh nghiệm tu sửa của ông ấy sẽ hữu
in the spring. ích vào mùa xuân.
(B) His proposal will be implemented (B) Đề xuất của ông ấy sẽ được thực
by the end of next year. hiện vào cuối năm sau.
(C) He recently started his position at the (C) Ông ấy gần đây đã bắt đầu vị trí của
airport. mình tại sân bay.
(D) He will soon be interviewed by the (D) Ông ấy sẽ sớm được Nhật báo Granite
Granite Springs Journal. Springs phỏng vấn.

Questions 181-185 refer to the following e-mails.

TO: All employees ĐẾN: Tất cả nhân viên


FROM: Sirisha Sao TỪ: Sirisha Sao
DATE: 7 May NGÀY: 7 tháng 5
SUBJECT: Event photographs CHỦ ĐỀ: Hình ảnh sự kiện
ATTACHMENT: Order form ĐÍNH KÈM: Đơn hàng

Dear Employees: Nhân viên thân mến:

182-BPhotographs from Nitin Kumar's Các bức ảnh từ bữa tiệc nghỉ hưu của
retirement party on 3 April are now Nitin Kumar vào ngày 3 tháng 4 hiện đã
available. 181To see the album, visit Happy có. Để xem album, hãy truy cập trang web
Moon Photography's Web site at của Nhiếp ảnh Happy Moon tại địa chỉ
happymoonphotography.co.in and 181enter happymoonphotography.co.in và nhập tên
our company name and ID number công ty và số ID của chúng ta (933704).
(933704). 182-AYou may order individual Các bạn có thể đặt hàng các bản in riêng
prints for 400 each, or choose from one of lẻ với giá 400 rupee mỗi bản, hoặc chọn
the four packages listed below. một trong bốn gói được liệt kê bên dưới đây.
• 184Basic (₹1270): Four 10x15 prints • Cơ bản (₹1270): 4 bản in 10x15
• Basic Plus (₹2150): Four 10x15 prints and • Cơ bản Mở rộng (₹2150): 4 bản in 10x15
two 13x18 prints và 2 bản in 13x18

362
• To Share (₹4120): Eight 10x15 prints and • Để Chia sẻ (₹4120): 8 bản in 10x15 và 4
four 13x18 prints bản in 13x18

• For Everyone (₹7930): Sixteen 10x15 • Dành cho Mọi người (₹7930): 16 bản in
prints and eight 13x18 prints 10x15 và 8 bản in 13x18

185Enter discount code 10 PERCENT in Nhập mã giảm giá 10% vào ô phiếu giảm
the coupon field at checkout when you giá lúc thanh toán khi các bạn đặt hàng
order online and receive free shipping trực tuyến và nhận giao hàng miễn phí
and a 10 percent discount. Alternatively, cũng như chiết khấu 10%. Ngoài ra, các
you may complete the order form attached to bạn có thể hoàn thành mẫu đơn đặt hàng đính
this e-mail and return it to me. kèm với e-mail này và gửi lại cho tôi.
182-DPhotographs are available online Hình ảnh có sẵn trên mạng trong 30
for 30 days. For purchases after that time, ngày. Đối với các giao dịch mua hàng sau thời
please call Happy Moon's customer support gian đó, vui lòng gọi đường dây hỗ trợ khách
line at 11 2679 5004. hàng của Happy Moon theo số 11 2679 5004.

Regards, Trân trọng,


Sirisha Rao, Special Events Coordinator Sirisha Rao, Điều phối viên Sự kiện Đặc biệt
----------
---------- ĐẾN: Gurunath Pandit
TO: Gurunath Pandit <gpandit@akrzindustries.co.in.>
<gpandit@akrzindustries.co.in.> TỪ:
FROM: <service@happymoonphotography.co.in>
<service@happymoonphotography.co.in> NGÀY: 10 tháng 5
DATE: 10 May CHỦ ĐỀ: Mã số đơn hàng 38919
SUBJECT: Order number 38919
Ông Pandit thân mến,
Dear Mr. Pandit, Cảm ơn đã đặt hàng từ Nhiếp ảnh Happy
Thank you for ordering from Happy Moon Moon! Vui lòng xem lại giao dịch mua
Photography! 183Please review your hàng của ông dưới đây. Những bức ảnh
purchase below. Your photographs của ông sẽ được gửi đến thư chậm nhất
should arrive in the mail no later than vào ngày 23 tháng 5.
23 May. Sự kiện: Tiệc nghỉ hưu của Nitin Kumar, AKRZ
Event: Nitin Kumar Retirement Party, AKRZ Industries
Industries 4 bức ảnh 10x15 của hình ảnh 204:
184Four 10x15 photographs of image ₹1270

204: ₹1270 Giảm 10%: –₹127


185Discount 10 percent: –₹127 Tổng: ₹1143
Total: ₹1143

363
Planning an event? Book one of our Có kế hoạch tổ chức sự kiện? Đặt trước một
photographers before 15 June and receive a trong những nhiếp ảnh gia của chúng tôi trước
20 percent discount. ngày 15 tháng 6 và nhận được chiết khấu
20%.

181. According to the first e-mail, what 181. Theo e-mail đầu tiên, nhân viên phải
must employees do to view photographs of làm gì để xem những bức ảnh của bữa tiệc?
the party? (A) Nhập mã số ID
(A) Enter an ID number (B) Mở một tệp đính kèm
(B) Open an attachment (C) Gặp gỡ một nhiếp ảnh gia
(C) Meet with a photographer (D) Liên hệ với bộ phận hỗ trợ khách hàng
(D) Contact customer support

182. What is NOT true about the 182. Điều gì KHÔNG đúng về những bức ảnh
photographs of the party? của bữa tiệc?
(A) They can be purchased individually. (A) Chúng có thể được mua riêng lẻ.
(B) They were taken on April 3. (B) Chúng được chụp vào ngày 3 tháng 4.
(C) They are organized into four (C) Chúng được sắp xếp thành bốn cuốn
albums. album.
(D) They will be available online for 30 days. (D) Chúng sẽ có sẵn trên mạng trong 30
ngày.

183. Why was the second e-mail sent? 183. Tại sao e-mail thứ hai đã được gửi đi?
(A) To provide a tracking number (A) Để cung cấp một mã số theo dõi
(B) To request a payment (B) Để yêu cầu thanh toán
(C) To confirm a transaction (C) Để xác nhận một giao dịch
(D) To promote a new service (D) Để quảng cáo một dịch vụ mới

184. What package did Mr. Pandit most 184. Ông Pandit nhiều khả năng đã mua gói
likely purchase? nào?
(A) Basic (A) Cơ bản
(B) Basic Plus (B) Cơ bản Mở rộng
(C) To Share (C) Chia sẻ
(D) For Everyone (D) Dành cho Mọi người

185. What is indicated about Mr. Pandit? 185. Điều gì được chỉ ra về ông Pandit?
(A) He recently retired. (A) Ông ấy gần đây đã nghỉ hưu.
(B) He plans corporate events. (B) Ông ấy lên kế hoạch cho các sự kiện công
(C) He booked a photographer for June 15. ty.

(D) He entered a discount code online. (C) Ông ấy đã đặt một nhiếp ảnh gia cho
ngày 15 tháng 6.
(D) Ông ấy đã nhập một mã giảm giá
trực tuyến.

364
Questions 186-190 refer to the following article, Web page, and e-mail.

AMILTON (3 February) – 186The Ruakura HAMILTON (Ngày 3 tháng 2) – Trung tâm


Training Centre (RTC) is relocating to Đào tạo Ruakura (RTC) sẽ chuyển đến
the Springdale Industrial Park. Khu công nghiệp Springdale. Người phát
Spokesperson Jax Wu said 188RTC hopes ngôn Jax Wu cho biết RTC hy vọng sẽ có
for a grand opening in May, with only a một buổi khai giảng hoành tráng vào
slight interruption of the usual course tháng 5, chỉ có một chút gián đoạn so với
schedule. lịch trình thông thường.
The new facility, which offers training and Theo ông Wu, cơ sở mới, nơi cung cấp đào tạo
accreditation for work in a variety of fields, và công nhận cho công việc trong nhiều lĩnh
including roadwork, mining, and vực, bao gồm làm đường, khai thác mỏ và xây
construction, is opening at the right time, dựng, sẽ mở cửa vào đúng thời điểm. Ông Wu
according to Mr. Wu. "187There are nói: “Hiện nay có rất nhiều cơ hội việc làm
numerous job openings now in these trong các lĩnh vực chuyên môn này, đặc
specialized fields, especially around biệt là xung quanh Hamilton.”
Hamilton," Mr. Wu stated. Vị trí mới sẽ thuận tiện cho mọi người đến hơn
The new location will be more convenient for tòa nhà hiện tại của RTC trên đường Clarkston.
people to reach than RTC's current building Ngay phía trước khu công nghiệp có một trạm
on Clarkston Road. There is a public transit dừng phương tiện công cộng và cũng có bãi
stop directly in front of the industrial park, đậu xe miễn phí.
and there is free parking as well. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập trang web
For more information, visit RTC's Web site at của RTC tại www.ruakmatc.co.nz.
www.ruakmatc.co.nz.

----------
---------- Khai mạc Trung tâm Đào tạo Ruakura
188Ruakura Training Centre (RTC) (RTC)
Grand Opening Chủ nhật, 16 tháng 8, 1 giờ trưa đến 4
188Sunday, 16 August, 1:00 P.M. to giờ chiều
4:00 P.M.

Hãy tham gia với chúng tôi vào Chủ nhật, ngày
Join us on Sunday, 16 August, as we open 16 tháng 8, khi chúng tôi khai trương trung
our new centre at Springdale Industrial Park. tâm mới tại Khu công nghiệp Springdale. Các
Courses will begin on Monday, 17 August. khóa học sẽ bắt đầu vào thứ hai, ngày 17
See below for our first week's offerings. To tháng 8. Xem bên dưới để biết dịch vụ tuần
register for any of these courses, go to the đầu tiên của chúng tôi. Để đăng ký bất kỳ khóa
Register tab. If you have questions, e-mail học nào trong số này, hãy chuyển đến tab
our registrar, Ms. Phoebe Gordon, at Đăng ký. Nếu các bạn có thắc mắc, hãy gửi e-
pgordon@ruakuratc.co.nz. RTC can also train mail cho cán bộ đào tạo của chúng tôi, cô
on-site at your location; for further details Phoebe Gordon, theo địa chỉ
see the Course Offerings tab. pgordon@ruakuratc.co.nz. RTC cũng có thể
19017 August: Work Safety Refresher, đào tạo ngay tại công ty của bạn; để biết thêm
Mr. Jenkins, Instructor chi tiết, hãy xem tab Cung cấp Khóa học.

365
18918-19 August: Basic Worksite Traffic Ngày 17 tháng 8: Chuyên gia nâng cao an
Management, Ms. Agarwal, Instructor toàn lao động, ông Jenkins, người hướng
18919 August: Work Safety Refresher, Ms. dẫn

McKenzie, Instructor
Ngày 18-19 tháng 8: Quản lý Giao thông
18920-21 August: Heavy Equipment Công trường Cơ bản, Cô Agarwal, Người
Licensing, Mr. Waipuka, Instructor hướng dẫn
18921-22 August: Basic Worksite Traffic Ngày 19 tháng 8: Người hướng dẫn về An

Management, Mr. Yeo, Instructor toàn lao động, Cô McKenzie


Ngày 20-21 tháng 8: Cấp phép Thiết bị
Hạng nặng, Ông Waipuka, Người hướng dẫn
Ngày 21-22 tháng 8: Quản lý Giao thông
Công trường Cơ bản, Ông Yeo, Người hướng
dẫn
----------
---------- Đến: Phoebe Gordon
To: Phoebe Gordon <pgordon@ruakuratc.co.nz>
<pgordon@ruakuratc.co.nz> Từ: Abraham Lutui <alutui@bluemills.co.nz>
From: Abraham Lutui Chủ đề: Yêu cầu
<alutui@bluemills.co.nz> Ngày: 14 tháng 8
Subject: Request
Date: 14 August Gửi cô Gordon:

Dear Ms. Gordon: Tôi đã đăng ký khóa học bồi dưỡng về an


toàn lao động vào ngày 17 tháng 8. Tuy
190I am registered for the 17 August nhiên, tôi hiện đang ở Tonga để công tác và
work safety refresher course. However, I chuyến bay trở về của tôi sẽ đến vào ngày đó.
am currently in Tonga on business, and my Thay vào đó, cô có thể chuyển sự đăng ký của
return flight arrives on that date. Would it betôi sang khóa học ngày 19 tháng 8 không?
possible for you to switch my registration to
the 19 August course instead? Trân trọng,
Abraham Lutui
Sincerely,
Abraham Lutui

186. What is the main focus of the article? 186. Trọng tâm chính của bài báo là gì?
(A) A company’s closing celebration (A) Lễ bế mạc của một công ty
(B) A road improvement project (B) Một dự án cải tạo đường
(C) Advances in manufacturing technology (C) Những tiến bộ trong công nghệ sản xuất
(D) The relocation of a training facility (D) Việc di dời một cơ sở đào tạo

366
187. What does Mr. Wu mention in the 187. Ông Wu đề cập đến điều gì trong bài
article? báo?
(A) He will be teaching a new course. (A) Ông ấy sẽ dạy một khóa học mới.
(B) Many jobs are available in the area. (B) Nhiều công việc có sẵn trong khu
(C) Local transportation should be vực.
improved. (C) Giao thông địa phương cần được cải
(D) There is a problem with a parking thiện.
structure. (D) Có một vấn đề với cơ cấu bãi đậu xe.

188. What is suggested about RTC? 188. Điều gì được gợi ý về RTC?
(A) Its tuition fees have increased. (A) Học phí của nó đã tăng lên.
(B) It is hiring new instructors. (B) Nó đang thuê những người hướng dẫn
(C) The opening of its new location mới.
was delayed. (C) Việc khai trương địa điểm mới đã bị
(D) The registration period for classes was trì hoãn.
extended. (D) Thời gian đăng ký cho các lớp học đã
được kéo dài thêm.

189. What is indicated about RTC's 189. Điều gì được chỉ ra về các khóa học của
courses? RTC?
(A) They are fully booked. (A) Chúng đã được đặt hết chỗ.
(B) They are all two-day sessions. (B) Tất cả đều là các buổi học kéo dài hai
(C) They may be offered more than ngày.
once per month. (C) Chúng có thể được cung cấp nhiều
(D) They require full payment in advance. hơn một lần mỗi tháng.
(D) Chúng cần được thanh toán đầy đủ
trước.

190. What is most likely true about Mr. 190. Điều gì rất có khả năng đúng về ông
Lutui? Lutui?
(A) He is registered for Mr. Jenkins' (A) Ông ấy đã đăng ký khóa học của ông
course. Jenkins.
(B) He previously worked at RTC. (B) Trước đây ông ấy đã làm việc tại RTC.
(C) He had to reschedule his flight. (C) Ông ấy phải lên lịch lại chuyến bay của
(D) He is interested in a travel career. mình.
(D) Ông ấy quan tâm đến một sự nghiệp
trong ngành du lịch.

367
Questions 191-195 refer to the following invoice and e-mails.

Gleelan Commercial Cleaning Làm sạch Thương mại Gleelan


632 Oakland St., Halifax, NS B3J 3J5 632 Đường Oakland, Halifax, NS B3J
www.gleelancleaning.com.ca 3J5 www.gleelancleaner.com.ca
Phone: 902-555-0111 Điện thoại: 902-555-0111

Invoice: 705526 Date: 1 October Hóa đơn: 705526 Ngày: 1 tháng 10


Bill to: Endora Gellis Account: 30056JA Gửi cho: Endora Gellis Tài khoản: 30056JA
Jant Advertising Jant Advertising
1900 Barrington St., Suite 230 1900 Đường Barrington, Căn hộ 230
Halifax, NS B3J 1P2 Halifax, NS B3J 1P2

Date of Description Price Ngày phục Mô tả Giá


service vụ
1916 Office $80 6 tháng 9 Vệ sinh $80
September cleaning văn phòng

$80 13 tháng 9 $80


19113 Office Vệ sinh
$135 $135
September cleaning văn phòng
Rug cleaning Làm sạch
$80 20 tháng 9 thảm $80

19120 Office
September cleaning $80 27 tháng 9 Vệ sinh $80
192$115 văn phòng
19127 Office
September cleaning Vệ sinh
192Window văn phòng
washing Lau chùi $115
cửa sổ
Preferred customer discount (10%):
194–$57 Chiết khấu khách hàng ưu tiên (10%): –$57
Balance due: Số tiền thanh toán:
$513 $513

195For billing questions, please contact Đối với các câu hỏi về thanh toán, vui
our billing manager at lòng liên hệ với người quản lý thanh
billing@gleelancleaning.com.ca toán của chúng tôi tại địa chỉ
billing@gleelancleosystem.com.ca

368
---------- ----------
From: Endora Gellis Từ: Endora Gellis <egellis@jantad.com.ca>
<egellis@jantad.com.ca> Đến: Làm sạch Thương mại Gleelan
To: Gleelan Commercial Cleaning <billing@gleelancing.com.ca>
<billing@gleelancing.com.ca> Chủ đề: Câu hỏi thanh toán
Subject: Billing question Ngày: 2 tháng 10
Date: 2 October
Xin chào,
Hello,
Tôi viết thư này liên quan đến hóa đơn mà
I am writing concerning the invoice we chúng tôi đã nhận được tại Jant Advertising
received at Jant Advertising yesterday. It ngày hôm qua. Có vẻ như đã có một sai sót.
appears there has been a mistake. 192We Chúng tôi đã yêu cầu lau chùi cửa sổ vào
had requested that the windows be cuối tháng trước, nhưng bạn phải hủy
washed at the end of last month, but dịch vụ đặc biệt đó. Tuy nhiên, một khoản
you had to cancel that particular phí cho nó được tính vào trong hóa đơn. Chúng
service. However, a charge for it is included tôi muốn lên lịch chùi rửa cửa sổ vào đầu
on the invoice. We would like to schedule the tháng này, nếu có thể, trước khi thời tiết trở
window washing for early this month, if nên quá lạnh. Trong thời gian chờ đợi, bạn có
possible, before the weather gets too cold. In thể vui lòng gửi cho chúng tôi hóa đơn đã
the meantime, could you please send us a chỉnh sửa không?
corrected invoice? Gửi lời chúc tốt đẹp nhất,
Best,
Endora Gellis
Endora Gellis Jant Advertising
Jant Advertising
---------- ----------
From: Burt Radke Từ: Burt Radke
<bradke@gleelancing.com.ca> <bradke@gleelancing.com.ca>
To: Endora Gellis <egellis@jantad.com.ca> Đến: Endora Gellis <egellis@jantad.com.ca>
Subject: RE: 195Billing question Chủ đề: Về việc: Câu hỏi thanh toán
Date: 3 October Ngày: 3 tháng 10

Dear Ms. Gellis, Cô Gellis thân mến,

Thank you for contacting us regarding your Cảm ơn cô đã liên hệ với chúng tôi về các dịch
September services. On behalf of our Billing vụ tháng 9 của mình. Thay mặt cho Bộ phận
Department, I would like to apologize for the Thanh toán của chúng tôi, tôi muốn xin lỗi về
mistake. 193You are correct that we sự nhầm lẫn này. Đúng là chúng tôi đã hủy
canceled the window washing that was việc lau chùi cửa sổ đã được lên lịch. Có
369
scheduled. There was a rainstorm on một trận mưa vào ngày hôm đó. Chúng tôi
that day. We will remove the charge and sẽ xóa khoản phí và gửi cho cô hóa đơn đã
send you a corrected invoice today. 194And chỉnh sửa ngay hôm nay. Và vì đó là lỗi của
because it was our error, please note chúng tôi, xin lưu ý rằng chúng tôi vẫn sẽ
that we will still provide the full cung cấp đầy đủ chiết khấu đã được liệt
discount that was listed on the invoice kê trên hóa đơn cho tháng 9.
for September.
I have checked with the scheduling Tôi đã kiểm tra với bộ phận lên lịch và họ có
department, and they can reschedule your thể lên lịch rửa cửa sổ lại cho cô vào ngày 11
window washing for 11 October to coincide tháng 10 để trùng với lịch vệ sinh văn phòng
with your regular office cleaning. Please định kỳ của cô. Vui lòng xác nhận xem điều
confirm if this is suitable for Jant Advertising. này có thích hợp cho Jant Advertising hay
không.
Thank you for your continued business with
us. Cảm ơn cô đã luôn chọn chúng tôi.
Sincerely, Trân trọng,

Burt Radke Burt Radke


Gleelan Commercial Cleaning Làm sạch Thương mại Gleelan

191. What does the invoice indicate about 191. Hóa đơn cho biết điều gì về Jant
Jant Advertising? Advertising?
(A) It has its offices cleaned weekly. (A) Văn phòng của Công ty được làm
(B) It recently moved to a new location. sạch hàng tuần.

(C) It replaced its carpeting in September. (B) Nó mới đây đã chuyển đến một địa điểm
mới.
(D) It had some windows repaired.
(C) Công ty đã thay thảm vào tháng 9.
(D) Một vài cửa sổ đã được sửa.

192. What amount does Ms. Gellis want 192. Cô Gellis muốn xóa số tiền nào khỏi hóa
removed from the invoice? đơn?
(A) $80 (A) $80
(B) $115 (B) $115
(C) $135 (C) $135
(D) $513 (D) $513

193. According to Mr. Radke, why was a 193. Theo ông Radke, tại sao một dịch vụ bị
service canceled? hủy?
(A) There were not enough cleaners (A) Không có đủ chất tẩy rửa.
available. (B) Thiết bị không hoạt động.
(B) The equipment was not functioning. (C) Có một sai sót trong lịch trình.
(C) There was a mistake on the schedule. (D) Điều kiện thời tiết xấu.
370
(D) The weather conditions were poor.

194. What is suggested about Jant 194. Điều gì được gợi ý về Jant Advertising?
Advertising? (A) Nó sẽ được giảm giá $57 cho tổng
(A) It will receive $57 off the full price. giá trị tiền.
(B) It is currently seeking experienced (B) Nó hiện đang tìm kiếm nhân viên làm
cleaning staff. sạch có kinh nghiệm.
(C) Its offices will close early on October 11. (C) Các văn phòng của nó sẽ đóng cửa sớm
(D) It has multiple locations throughout the vào ngày 11 tháng 10.
city. (D) Nó có nhiều địa điểm trên khắp thành
phố.

195. Who most likely is Mr. Radke? 195. Ông Radke nhiều khả năng là ai?
(A) A window installer (A) Một người lắp đặt cửa sổ
(B) A billing manager (B) Một người quản lý thanh toán
(C) An office cleaner (C) Một người dọn dẹp văn phòng
(D) A scheduling assistant (D) Một trợ lý lên lịch trình

Questions 196-200 refer to the following listing, e-mail, and review.

Listing Type: Single-family properties Loại danh sách: Căn nhà cho một gia đình
Location: Bonatra Acres in Windham Địa điểm: Bonatra Acres ở Hạt Windham
County Cập nhật lần cuối: 28 tháng 10
Last updated: October 28

Bonatra Acres là một cộng đồng dân cư đáng


196Bonatra Acres is a lovely residential yêu ở Hạt Windham có những ngôi nhà cho
community in Windham County featuring một gia đình hai, ba và bốn phòng ngủ gần
two-, three-, and four-bedroom single-family trường học, phương tiện giao thông công
homes 196near schools, public cộng và những công viên đẹp.
transportation, and beautiful parks.

Các mẫu nhà Lalique và Grand Barron có bếp


The Lalique and Grand Barron models feature ăn, khu vực sinh hoạt lớn và nhà để xe. Mẫu
an eat-in kitchen, a large living area, and a Andover, ngôi nhà giá cả phải chăng nhất, là
garage. The Andover model, the most một ngôi nhà một tầng có sân ở phía sau.
affordable home, is a one-story home with a Mickala là một ngôi nhà theo phong cách độc
patio in the rear. The Mickala is a uniquely- đáo có các phòng ngủ ở tầng trên với cửa sổ
styled home featuring upstairs bedrooms lớn. Harrison là một mô hình hai tầng với
with oversized windows. The Harrison is a những nâng cấp hiện đại.
two-story model with modern upgrades.

Các căn nhà Hiện Có sẵn để Bán


197Properties Currently Available for
Sale

371
Addres Bedroo Bathroom Model Địa chỉ Phòng Phòng Mẫu
s ms s ngủ tắm
199126 Grand 126 Grand
Hickory Three Two Barron Hickory Ba Hai Barron
Drive Drive

912 Two One Andover 912 Birch Hai Một Andover


Birch Place
Place
21 Lilac Hai Một Mickala
21 Lilac Two One Mickala Lane
Lane
108 Pine Hai Một Lalique
108 Pine Three One Lalique Avenue
Avenue

---------- ----------
To: Valerie Sidkoff Đến: Valerie Sidkoff
<v.sidkoff@emikproperties.com> <v.sidkoff@emikproperties.com>
From: Chun Lai <chunlai@anymail.com> Từ: Chun Lai <chunlai@anymail.com>
Date: October 30 Ngày: 30 tháng 10
Subject: New place to live Chủ đề: Nơi ở mới
Dear Ms. Sidkoff, Cô Sidkoff thân mến,

198EMIK Properties comes highly Bất động sản EMIK được đề xuất bởi
recommended by my manager, David người quản lý của tôi, David Mwabili, người
Mwabili, who worked with you to find his đã làm việc với cô để tìm cơ ngơi kinh doanh
business property. của anh ấy.

I am wondering whether you also sell Tôi đang tự hỏi liệu cô cũng bán căn nhà ở
residential properties in the area. My wife and trong khu vực. Vợ tôi và tôi đang muốn chuyển
I are looking to move to Windham County đến Hạt Windham với các con của chúng tôi
with our children to be closer to our jobs. We để ở gần hơn với công việc của mình. Chúng
will need easy access to public tôi sẽ cần tiếp cận phương tiện giao thông
transportation. I would be grateful if you công cộng dễ dàng. Tôi sẽ rất biết ơn nếu cô
could recommend some listings for có thể giới thiệu một số danh sách cho những
reasonably priced homes in that area, ngôi nhà có giá hợp lý trong khu vực đó, lý
199ideally with two or more bedrooms
tưởng là có hai phòng ngủ trở lên và ít
and at least two bathrooms. 200I am nhất hai phòng tắm. Tôi sẵn sàng đến
available to visit homes on Wednesday thăm nhà vào các buổi sáng thứ tư và
mornings and Thursday afternoons. chiều thứ năm.

Thank you, Cảm ơn cô,

372
Chun Lai Chun Lai
---------- ----------
June Preston, October 16 June Preston, ngày 16 tháng 10

I recently purchased a home from EMIK Gần đây tôi đã mua một ngôi nhà từ EMIK
Properties and had the pleasure of working Properties và rất vui khi được làm việc với
with Valerie Sidkoff, the company's owner. Valerie Sidkoff, chủ sở hữu của công ty. Cô ấy
She patiently showed me many houses in my đã kiên nhẫn cho tôi xem nhiều ngôi nhà trong
preferred area and was attentive to my khu vực tôi ưa thích và rất quan tâm đến nhu
needs. My only concern about EMIK cầu của tôi. Mối quan tâm duy nhất của tôi về
Properties is that it seems to prioritize EMIK Properties là nó dường như ưu tiên các
commercial clients over residential ones. khách hàng thương mại hơn các khách hàng
200The agency reserves Thursday and cư dân. Công ty môi giới dành các buổi
Friday afternoons to show exclusively chiều thứ năm và thứ sáu để trưng bày
commercial properties. While this did not các bất động sản thương mại độc quyền.
affect me, it could be a problem for others Mặc dù điều này không ảnh hưởng đến tôi,
looking to buy a home. nhưng nó có thể là một vấn đề đối với những
người khác đang tìm mua nhà.

196. What does the listing indicate about 196. Danh sách cho biết điều gì về Bonatra
Bonatra Acres? Acres?
(A) It was built recently. (A) Nó được xây dựng gần đây.
(B) It is located near parks. (B) Nó nằm gần công viên.
(C) It features apartment units for sale. (C) Nó có các căn hộ để bán.
(D) It is close to a city. (D) Nó gần một thành phố.

197. What Bonatra Acres model is currently 197. Mô hình Bonatra Acres nào hiện không
unavailable? có sẵn?
(A) The Lalique (A) The Lalique
(B) The Grand Barron (B) Grand Barron
(C) The Andover (C) Andover
(D) The Harrison (D) The Harrison

198. What does the e-mail indicate about 198. Bức thư cho biết điều gì về ông Lai?
Mr. Lai? (A) Ông ấy sẽ sớm nhận được một công việc
(A) He will be getting a new job soon. mới.
(B) He heard about EMIK Properties (B) Ông ấy đã nghe về EMIK Properties từ
from his supervisor. người giám sát của mình.
(C) He owns EMIK Properties. (C) Ông ấy sở hữu EMIK Properties.
(D) He currently lives in Windham County. (D) Ông ấy hiện đang sống ở Hạt Windham.

373
199. What Bonatra Acres property best 199. Căn nhà Bonatra Acres nào đáp ứng tốt
meets Mr. Lai's needs? nhất nhu cầu của ông Lai?
(A) 126 Hickory Drive (A) 126 Hickory Drive
(B) 912 Birch Place (B) 912 Birch Place
(C) 21 Lilac Lane (C) 21 Ngõ Lilac
(D) 108 Pine Avenue (D) 108 Đại lộ Pine

200. When will Mr. Lai most likely visit 200. Khi nào ông Lai nhiều khả năng sẽ đến
properties? thăm các căn nhà?
(A) On a Wednesday morning (A) Vào một buổi sáng thứ tư
(B) On a Wednesday afternoon (B) Vào một buổi chiều thứ tư
(C) On a Thursday morning (C) Vào một buổi sáng thứ năm
(D) On a Thursday afternoon (D) Vào một buổi chiều thứ năm

374

You might also like