Professional Documents
Culture Documents
6. Động từ + mệnh đề THAT: Câu Chủ Động, Bị Động
6. Động từ + mệnh đề THAT: Câu Chủ Động, Bị Động
NGOAINGU24H.VN
Một số động từ quy định: say, believe, think, consider, report, know, expect, understand,
allege, acknowledge, estimate, rumour, explain, assume, presume, suppose, announce có thể
dùng với một trong hai cấu trúc sau:
Chú ý: Cấu trúc trên chỉ tương đương với câu chủ động có chủ ngữ số nhiều với nghĩa nói
chung: people, everybody...
Everybody says that there is a secret tunnel between those two houses.
=> It is said that there is a secret tunnel between those two houses.
• Dùng (1) khi động từ trong mệnh đề phụ được chia ở thì hiện tại đơn, hoặc tương lai đơn:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
2
NGOAINGU24H.VN
• Dùng (2) khi động từ trong mệnh đề phụ được chia ở thì hiện tại tiếp diễn, hoặc tương lai
tiếp diễn:
• Dùng (3) khi động từ trong mệnh đề phụ được chia ở thì hiện tại hoàn thành, hoặc quá khứ
đơn:
• Dùng (4) khi động từ trong mệnh đề phụ được chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, hoặc
tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Lưu ý : Be supposed to (do) có thể được dùng theo hai nghĩa sau:
Tương đương nghĩa với “be said to + V-inf” (Được cho rằng)
Để nói bổn phận hoặc nghĩa vụ ai đó phải làm gì tương đương với cấu trúc: “It’s
somebody's duty to + Vinf”
It’s her duty to lock the door after the school finishes.
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
3
NGOAINGU24H.VN
Đôi khi was/were supposed to còn được dùng để nói một kế hoạch, sự sắp xếp nhưng thường
khác so với thức tế xảy ra:
The train was supposed to arrive at 11.30 but it was an hour late.
You were supposed to clean the windows. Why didn’t you do it?
Một số các động từ như: advise, agree, arrange, ask, beg, command, decide, demand,
determine,
insist, order, propose, recommend, request, stipulate, suggest, urge, prefer,… thường được
S + V + that + S + (should) + be + P2
She advised that we should keep the gate locked/She advised keeping the gate locked.
Ngoài ra, chúng ta còn có dạng bị động đặc biệt với một số tính từ, như: advisable, better,
desirable, essential, imperative, important, natural, necessary,anxious, determined
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!
4
NGOAINGU24H.VN
Ex: They elected Mr. Sanderson president. => Mr. Sanderson was elected president.
Let + Object + be + P2
Ex: Write your name here. => Let your name be written here.
Active Passive
Ex: - I have my younger brother clean the - I have the floor cleaned by my younger
floor. brother.
- He has his hair cut. - He has the barber cut his hair.
a. Để nói ta thu xếp để người khác làm giúp mình một việc gì (không tự mình làm).
=> Jill had the roof repaired. (= She arranged for somebody else to repair it).
b. Để nói một sự việc không hay xảy ra với vật sở hữu của ai/cái gì:
Chinh phục kì thi THPT QG cùng với cô Mai Phương tại website ngoaingu24h.vn!