Professional Documents
Culture Documents
Các Nguyên Tắc Và Khdt Phục Hình Thẩm Mỹ Vùng Răng Trước
Các Nguyên Tắc Và Khdt Phục Hình Thẩm Mỹ Vùng Răng Trước
Các Nguyên Tắc Và Khdt Phục Hình Thẩm Mỹ Vùng Răng Trước
4
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Sau khi học xong bài này, học viên có khả năng:
5
Thiết kế thẩm mỹ nụ cười
6
Thiết kế thẩm mỹ nụ cười
7
Thiết kế
thẩm
mỹ nụ
cười
8
Thiết kế thẩm mỹ nụ cười
9
Thiết kế thẩm mỹ nụ cười
10
Thiết kế thẩm mỹ nụ cười
11
Thiết kế thẩm mỹ nụ cười
- Mô phỏng kết
quả điều trị
- Hình ảnh Wax-
up và Mock-up
- Hướng dẫn kết
quả điều trị
chính xác
- Tăng sự đồng
thuận cho bệnh
nhân
12
1- CÁC NGUYÊN TẮC THẨM MỸ
13
1- CÁC NGUYÊN TẮC THẨM MỸ
14
1- CÁC NGUYÊN TẮC THẨM MỸ
15
1.1. Các đường tham chiếu
( Nguồn: Ceramic VENEERS: contact lenses and fragments 1st Edition, 2018) 16
17
1.1. Các đường tham chiếu
18
1. 1.1 Đường giữa răng và đường giữa mặt
19
1.1.2 Đường mũi
20
1.1.3 Đường qua cạnh cắn các răng cửa
( Nguồn: Ceramic VENEERS: contact lenses and fragments 1st Edition, 2018)
Đường qua cạnh cắn các răng cửa: đường tưởng tượng chạm
vào cạnh cắn các răng cửa HT. Đường này có ảnh hưởng rất
lớn đến tính thẩm mỹ của nụ cười.
21
1.1.3 Đường qua cạnh cắn các răng cửa:
Lý tưởng đường qua các cạnh cắn là lồi và phải song song
với cạnh trên của môi dưới.
Tuy nhiên, độ cong của môi dưới không phải lúc nào
cũng đồng nhất mà có thể thay đổi khi cười và lão hóa.
Khi không có sự song song này sẽ tạo ra nụ cười giả tạo
22
1.1.3 Đường qua cạnh cắn các răng cửa:
Vị trí của cạnh cắn răng cửa hài hòa có thể xác định khi bệnh
nhân được yêu cầu nói "Eeeeee".
23
1.1.4 Phân tích về môi, hình
ảnh cung răng trước, đường
cười, cung cười
Khi cười, 57% để lộ múi răng nanh và 20% lộ đến răng cối
lớn hàm trên
Theo Gurel, nụ cười đẹp có được khi đường mép môi song
song với đường ngang giữa mặt và mặt phẳng răng cửa với
múi nhọn răng nanh chạm nhẹ vào môi dưới ( đường cong
răng cửa trùng với đường cong môi dưới ) 24
1.1.4 Phân tích về môi, hình ảnh cung răng trước,
đường cười, cung cười
Theo Vig và Brundo: khoảng lộ trung bình của RCG ở tư thế nghỉ
của Nữ ( 3,4mm) lớn hơn so với nam giới ( 1,91mm) và ở BN trẻ
nhìn thấy rõ hơn so với BN trung niên ( 3.37mm so với 1,26)
25
PP xác định kích thước dọc ở tư thế nghỉ
Lower lip
28
1- CÁC NGUYÊN TẮC THẨM MỸ
29
1.2 Chiều rộng – chiều dài thân răng
Theo Fradeani,
chiều rộng cho
RCG trung bình
là 8,3-9,3mm
Chiều dài thân
răng trung bình
trong khoảng từ
10,4 đến 11,2
mm.
( Nguồn: Ceramic VENEERS: contact lenses and fragments 1st Edition, 2018
và The Science and Art of Porcelain Laminate Veneers, 2003 )
30
1.2 Chiều rộng – chiều dài thân răng
32
1.2 Chiều rộng – chiều dài thân răng
Ngoài ra, khi phát âm "F" và "V" có thể xác định độ dài
của răng cửa và vị trí R trước theo chiều ngoài trong .
33
1- CÁC NGUYÊN TẮC THẨM MỸ
34
1.3 Đường viền nướu
Một đường viền nướu
có tính thẩm mỹ khi
điểm cao nhất và lệch
xa của các R (Điểm
Zenith)- RCG đối xứng
với RN qua RCB và dao
động từ 0,5 mm đến
1- 1,5mm 1,5 mm.
0,5m
m
( Nguồn: Ceramic VENEERS: contact lenses and fragments 1st Edition, 2018)
35
Điểm Zenith
36
1- CÁC NGUYÊN TẮC THẨM MỸ
37
1.4 Hình dạng răng
Theo Lombardi, việc lựa chọn hình dạng R khi PH cần phù hợp
với khuôn mặt BN
Do tính chất chủ quan của hình dạng R và các biến thể nên việc
tạo ra mô hình sáp ( Wax-up) và mẫu răng
BN sẽ hình dung ra được kết quả sau PH
38
1- CÁC NGUYÊN TẮC THẨM MỸ
39
1.5 Hình ảnh cạnh cắn lý tưởng
cạnh cắn RCG và múi R nanh cùng nằm trên mặt phẳng ngang
41
1.6 Vùng tiếp xúc các răng trước
43
1.6 Vùng tiếp xúc các răng trước
44
2- LẬP KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
45
2- LẬP KẾ HOẠCH ĐIỀU TRỊ
46
2.1 Chụp ảnh lâm sàng
47
48
2.1 Chụp ảnh lâm sàng
49
50
2.1 Chụp ảnh lâm sàng
Tư thế môi khép Tư thế môi thả lỏng Tư thế tươi cười
53
2.1 Chụp ảnh trong miệng
54
2.1 Chụp ảnh ở các vị trí khác nhau
( Nguồn: Ceramic VENEERS: contact lenses and fragments 1st Edition, 2018)
55
2.1 Chụp ảnh ở tư thế nghỉ và cười lớn
56
Hình ảnh quan trọng để đánh giá thẩm mỹ
( Nguồn: Ceramic VENEERS: contact lenses and fragments 1st Edition, 2018)
Lần hẹn 1: ghi nhận số đo khuôn mặt và răng ( khoảng cách giữa
các R, chiều rộng miệng, chiều rộng nụ cười, chiều rộng và chiều
dài R cửa Xác định kích thước tối ưu mới, tạo kích thước phù
hợp cho BN. 57
2.2 Lên sáp răng ( Wax-up)
( Nguồn: Ceramic VENEERS: contact lenses and fragments 1st Edition, 2018) 58
( Nguồn: Khoa ĐTNKTQ – BVRHMTW 6.2020 59
2.3 Làm Mock-up
60
( Nguồn: Ceramic VENEERS: contact lenses and fragments 1st Edition, 2018)
KẾT LUẬN
61
Chúc các bạn thành công
62
63