BÀI TH4- HUONG DAN BẢN VẼ LẮP

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

BM HH-VKT

HƯỚNG DẪN GỢI Ý CÁC LỆNH VẼ BÀI THỰC HÀNH

BẢN VẼ LẮP

I. ĐỊNH DẠNG BẢN VẼ

Thực hiện định dạng cho bản vẽ gồm các bước như hướng dẫn dưới đây:
1. Quản lý đối tượng theo lớp (layer)
Các em cần tạo lớp và liên kết lớp với các đặc tính, ví dụ như theo bảng sau:
Name (tên lớp) Color (màu) Linetype (kiểu đường) Lineweight (bề rộng đường)
O White Continuous Default
KHUNG DAM Yellow Continuous 0.7
KHUNG MANH Cyan Continuous 0.35
CHU Magenta Continuous 0.25
NET 05 White Continuous 0.5
NET MANH Blue Continuous 0.25
NET DUT Red Acad ISO02W100 0.25
TRUC Green Acad ISO04W100 0.25
KICH THUOC Red Continuous 0.25
NET CAT White Acad ISO10W100 0.5

2. Định tỷ lệ cho dạng đường


Command: LTSCALE (LTS)
(hoặc) Menu: Format Linetype
Trong hộp thoại, sửa giá trị của ô “Global scale factor” (tỉ lệ toàn cục) là 0.25
3. Định kiểu chữ
Command: STYLE (ST)
(hoặc) Menu: Format  Text style
 Chọn font (kiểu chữ) ISOCPEUR cho style STANDARD.
Tạo Text Style mới, đặt tên (ví dụ: VN) và gán font Arial (width factor = 0.8), để viết những
dòng chữ cần có dấu tiếng Việt.

Trang 1
BM HH-VKT
II. BẢN VẼ LẮP

ĐỀ BÀI: Chép lại bản vẽ lắp với nội dung sau

Trang 2
BM HH-VKT
1. Vẽ tấm ốp
 Vẽ hình chiếu bằng của tấm ốp

Dùng lệnh TRIM xóa các nét dư, và vẽ tiếp các rãnh trụ

 Vẽ hình cắt trên hình chiếu đứng cho tấm ốp: Vẽ đường tròn R49 dưới hình chiếu bằng,
dóng các vị trí cần thiết lên để vẽ hình chiếu đứng.

Trang 3
BM HH-VKT
2. Vẽ tay nắm và nắp
 Vẽ đường bao trên hình chiếu đứng cho tay nắm:

Vẽ góc bo bằng lệnh FILLET (nhập bán kính 5mm), chú ý vẽ các đường dóng như trong
phần khoanh tròn trên hình

 Vẽ hình cắt trên hình chiếu đứng cho tay nắm và nắp
Vẽ các rãnh và phần nắp theo kích thước trên đề bài như sau

Trang 4
BM HH-VKT
Vùng gạch vật liệu (vùng a và b), sử dụng lệnh HATCH (đã học) để vẽ ký hiệu vật liệu,
chọn loại ký hiệu ANSI37, nhớ đổi Layer hiện hành là NÉT MẢNH.
Tỷ lệ của 2 vùng gạch vật liệu phải chọn khác nhau: vùng a chọn 0.5 và vùng b chọn 1. Vì
vậy phải dùng 2 lệnh HATCH để gạch vật liệu cho từng vùng.

 Vẽ hình cắt trên hình chiếu bằng


cho tay nắm
Các đường tròn dưới hình chiếu bằng
tương ứng với đường kính các rãnh
đã vẽ trên hình chiếu đứng.
Chú ý vị trí giao của mặt phẳng cắt và
tay nắm cửa

Trang 5
BM HH-VKT
3. Vẽ vít và đai ốc
 Vít M8x30: Ta có các số liệu để vẽ Vít M8x30
theo TCVN 52-86 như sau:

 Đai ốc M8: Ta có các số liệu để vẽ Đai ốc M8 theo TCVN 1905-76 như sau:

Cách vẽ đai ốc:


- Vẽ đường bao theo kích thước như hình bên
- Vẽ cung tròn R12
Command: CIRCLE (C)  2P  Click (1) 
rê chuột xuống để có POLAR thẳng đứng, nhập
24 (đường kính 24)
Dùng lệnh TRIM để tỉa đi các đoạn thừa.

Trang 6
BM HH-VKT
o
- Vẽ phần vạt góc 30
Command: LINE (L)  đưa chuột tới điểm (1)  rê chuột theo phương ngang sang trái
để có POLAR nằm ngang đến vị trí giao (2) click  rê chuột để có POLAR góc 30o đến
giao với đường ngang phía trên click.

Dùng lệnh TRIM để tỉa đi các đoạn thừa.


- Vẽ cung tròn đi qua điểm (1) và (2) tiếp xúc với mặt ngang phía trên
Command: CIRCLE (C)  3P  Click (1)  giữ shift ấn phải chuột chọn bắt tangent
click (a)  Click (2).
Dùng lệnh TRIM để tỉa đi phần cung thừa.

- Dùng lệnh MIRROR lấy đối xứng trái – phải và trên – dưới. Dùng lệnh TRIM tỉa đi các
đoạn thừa.

Trang 7
BM HH-VKT

Trang 8
BM HH-VKT
 Đưa vít và đai ốc vào liên kết nắm cửa với tấm ốp.
Hình cắt trên hình chiếu đứng

Hình cắt trên hình chiếu bằng:


Chú ý trong phần khoanh vuông trên hình, rãnh ⌀10 đã bị đai ốc che khuất nên xóa đi.
Phần chân ren và đỉnh ren là vẽ theo ren của vít.

Trang 9
BM HH-VKT
III. GHI KÍCH THƯỚC VÀ CHÚ DẪN

1. Ghi kích thước


Định dạng kích thước trong Format Dimension Style như đã học ở bài trước, sau đó ghi
kích thước. Chú ý chỉ ghi các kích thước theo quy định của Bản vẽ lắp, không ghi lại tất cả các
kích thước có trên đề.

2. Ghi chú dẫn


Dùng lệnh QLEADER (QL) để ghi chú dẫn,
sử dụng layer NÉT MẢNH.
Command QLEADER
QLEADER
Specify first leader point, or [Settings]
<Settings>: enter (vào cài đặt)
- Trong mục Leader Line and Arrow chọn
như hình bên

- Trong mục ATTACHMENT nhấn chọn Underline bottom line  chọn OK

(tiếp tục làm như hình dưới)


Specify first leader point, or [Settings] <Settings>: Click (1)
Specify next point: Click (2)
Specify next point: rê chuột theo phương ngang 1 đoạn ngắn hợp lý click (3)
Specify text width <0>:enter
Enter first line of annotation text <Mtext>:enter

Trang 10
BM HH-VKT
 Khi hiện lên hộp thoại TEXT, nhập số ghi chú khổ chữ 5mm  click chuột ra ngoài để kết
thúc lệnh.

Dùng lệnh copy để tạo ra các ghi chú tiếp theo. Lưu ý các số chú dẫn phải được sắp xếp theo
cột hoặc hàng ngang và theo một thứ tự thuận hoặc ngược chiều kim đồng hồ.

IV. LẬP BẢNG KÊ


Lập bảng kê với kích thước và nội dung như hình dưới

Trang 11

You might also like