Professional Documents
Culture Documents
JJJJJ
JJJJJ
JJJJJ
MN AI BIẾT ĐÁP ÁN CÂU NÀO HAY NGHI NGỜ CÂU NÀO HÃY TÔ ĐẬM ĐÁP ÁN LÊN
NHÉ
BIẾT CHẮC CHẮN HÃNG TÔ MN ƠI
1.Hai sản phẩm thuốc được xem là tương đương sinh học nếu chúng có cùng: I. Dược chất
và hàm lượng; II. Dạng thuốc và đường dùng thuốc; III. Tốc độ và mức độ hấp thu dược
chất trên cùng đối tượng thử nghiệm.
(1 Điểm)
III
II
I, II và III
I
I và II
2.Hệ đệm vừa có tác dụng ổn định pH của dung dịch thuốc vừa có tác dụng chống oxy hoá
dược chất là:
(1 Điểm)
Acetic - acetat
Citric - citrat
Phosphat
Boric - borat
3.Dung môi KHÔNG sử dụng để pha chế dung dịch thuốc uống là:
(1 Điểm)
Ethanol
Glycerin
Isopropanol
Nước thẩm thấu ngược
4.Đối với các dược chất thuộc nhóm I theo hệ thống phân loại sinh dược học, yếu tố giới
hạn sinh khả dụng của thuốc là:
(1 Điểm)
Tốc độ hoà tan
Tính thấm
Độ tan
Độ tan và tính thấm
5.Bao bì sơ cấp là bao bì:
(1 Điểm)
Dễ dàng tái chế sau khi dùng
Tiếp xúc trực tiếp với thuốc
Chưa qua quy trình xử lý bao bì
Không tiếp xúc trưc tiếp với thuốc
6.Mức chất lượng trong Tiêu chuẩn cơ sở của nguyên liệu sản xuất thuốc phải:
(1 Điểm)
Bằng mức quy định trong dược điển
Không được thấp hơn mức quy định trong dược điển
Thấp hơn mức quy định trong dược điển
Cao hơn mức quy định trong dược điển
7.Chất vừa có tác dụng sát khuẩn vừa có tác dụng gây tê là:
(1 Điểm)
Thuỷ ngân phenyl acetat
Alcol benzylic
Thimerosal
Kali sorbat
8.Để chế phẩm thuốc có hiệu quả điều trị và hạn chế tác dụng không mong muốn, nhóm
dược chất có thể phải áp dụng các biện pháp điều khiển quá trình giải phóng là:
(1 Điểm)
Khó tan, khó thấm
Khó tan, dễ thấm
Dễ tan, khó thấm
Dễ tan, dễ thấm
9.Quá trình giải phóng dược chất ra khỏi dạng thuốc tại nơi dùng thuốc là quá trình:
(1 Điểm)
Phân tử dược chất thấm qua màng sinh học
Đưa tiểu phân dược chất đến màng sinh học
Đưa dạng thuốc đến nơi tác dụng
Hoà tan/khuếch tán dược chất vào dịch sinh học
10.Hai sản phẩm thuốc được xem là tương đương điều trị nếu chúng có cùng: I. Dược
chất và hàm lượng. II. Dạng thuốc và đường dùng thuốc. III. Hiệu quả điều trị và tính an
toàn trên người bệnh.
(1 Điểm)
II
I, II và III
I và II
I
III
11.Các yếu tố có thể làm tăng tốc độ phản ứng thủy phân dược chất trong dung dịch thuốc
là:
(1 Điểm)
Nước, ion kim loại nặng, ánh sáng
Nước, pH không thích hợp, oxy
Nhiệt độ, nước, pH không thích hợp
Nhiệt độ, oxy, ion kim loại nặng
12.Chất làm tăng độ nhớt có thể dùng trong bào chế dung dịch thuốc là:
(1 Điểm)
Natri benzoat
Natri cyclamat
Natri alginat
Natri clorid
13.Thiết kế thử nghiệm tương đương sinh học với các thuốc giải phóng ngay phải tuân thủ:
I. Thử chéo, ngẫu nhiên II. Thử với liều đơn, mức liều cao nhất III. Thử ở trạng thái no
(1 Điểm)
III
I và II
I
II
II và III
14.Ưu điểm nào sau đây đúng nhất với dung dịch thuốc?
(1 Điểm)
Dễ vận chuyển
Dễ bảo quản
Dễ pha chế
Dễ nuốt
15.Nội dung nào áp dụng đúng với "Sinh khả dụng tuyệt đối"? I. Là sinh khả dụng so sánh
khi dùng thuốc ngoài đường tiêm tĩnh mạch với cùng dược chất đó theo đường tiêm tĩnh
mạch. II. Là sinh khả dụng so sánh khi dùng cùng một sản phẩm thuốc theo 2 đường dùng
thuốc khác nhau đều ngoài đường tiêm tĩnh mạch. III. Là thông tin quan trọng giúp xác định
liều dùng của thuốc ngoài đường tiêm tĩnh mạch để có đáp ứng điều trị như liều tiêm tĩnh
mạch.
(1 Điểm)
II
I
III
I và III
I và II
16.Để đảm bảo sinh khả dụng của thuốc, nhóm dược chất chỉ cần áp dụng các biện pháp
làm tăng tính thấm là:
(1 Điểm)
Khó tan, khó thấm
Khó tan, đễ thấm
Dễ tan, dễ thấm
Dễ tan, khó thấm
17.Dung dịch uống Vitamin A có công thức sau: Retinyl palmitat 5,00 g Acid citric
monohydrat 0,24 g Polysorbat 80 12,50 g Kali sorbat 0,30 g Tinh dầu hồi 0,22 g Siro đơn
12,50 g Nước tinh khiết vừa đủ 100 ml Trong công thức trên biện pháp hoà tan retinyl
palmitat được áp dụng là:
(1 Điểm)
Tạo phức dễ tan
Điều chỉnh pH
Dùng chất diện hoạt lớn hơn nồng độ micel tới hạn
Tạo tiền dược chất
18.Dung dịch dextromethophan được pha theo công thức sau: Dextromethorphan
hydrobromid 0,30 g Acid citric monohydrat 0,10 g Natri citrat dihydrat 0,25 g Natri benzoat
0,25 g Glucose 60,00 g Nước tinh khiết vừa đủ 100 ml Chất có thể dùng thay thế natri
benzoat là:
(1 Điểm)
Kali dihydrophosphat
Kali sorbat
Natri citrat
Natri sacarin
19.Để pha được dung dịch cafein 7% trong nước cần sử dụng chất trung gian hoà tan là:
(deohieu)
(1 Điểm)
Natri borat
Natri citrat
Natri carbonat
Natri hydrocarbonat
20.Chất chống oxy hóa dược chất có thể dùng trong các dung dịch dầu thuốc là:
(1 Điểm)
Acid ascorbic
Natri sulfit
Natri formaldehyd sulfoxylat
Butyl hydroxy anisol
21.Dạng thuốc KHÔNG yêu cầu thử nghiệm tương đương sinh học trong đăng ký cấp
phép lưu hành thuốc là:
(1 Điểm)
Dung dịch để uống
Viên nén để uống
Hỗn dịch để uống
Viên nang để uống
Viên nang để hít
22.Dung dịch clotrimazol có công thức sau: Clotrimazol 3,00 g Cremophor RH 40 30,00 g
Methyl paraben 0,09 g Propyl paraben 0,02 g Ethanol 96% 34,00 g Nước tinh khiết vừa đủ
100 g Các chất làm tăng độ tan clotrimazol là:
(1 Điểm)
Methyl paraben và propyl paraben
Ethanol 96% và propyl paraben
Cremophor RH 40 và ethanol 96%
Cremophor RH 40 và methyl paraben
23.Hệ số phân bố dầu/nước (log P) phản ánh:
(1 Điểm)
Độ tan của dược chất
Mức độ phân ly của dược chất
Mức độ thân lipid của dược chất
Độ ổn định của dược chất
24.Đánh giá sinh khả dụng in vitro là đánh giá quá trình:
(1 Điểm)
Giải phóng dược chất
Hấp thu dược chất
Phân bố dược chất
Chuyển hoá dược chất
25.Vật liệu làm bao bì trực tiếp đựng thuốc có khả năng ngăn cản sự thấm hơi ẩm và các
khí kém nhất là: (deohieu)
(1 Điểm)
Cao su
Kim loại
Chất dẻo
Thuỷ tinh
26.Hai sản phẩm thuốc được xem là tương đương về bào chế nếu chúng có cùng: I. Dược
chất và hàm lượng; II. Dạng thuốc và đường dùng thuốc; III. Đáp ứng lâm sàng.
(1 Điểm)
I và II
II
II và III
I
I, II và III
27.Để xác định thuốc thử nghiệm có tương đương sinh học với thuốc đối chiếu, 2 thông số
dược động học bắt buộc phải so sánh là:
(1 Điểm)
Cmax và AUC
Tmax và AUC
Tlag và AUC
Tmax và Cmax
28.Sử dụng tiền dược chất KHÔNG nhằm mục đích nào sau đây:
(1 Điểm)
Giảm giá thành của thuốc
Giảm vị khó chịu của thuốc
Tăng thấm thuốc qua màng hấp thu
Tăng khả năng hoà tan thuốc trong nước
29.Khái niệm "Sinh khả dụng tương đối" được dùng để: I. Đánh giá ảnh hưởng của tá dược
đến sinh khả dụng của thuốc khi uống 2 thuốc có cùng hàm lượng dược chất. II. Đánh giá
ảnh hưởng của đường dùng thuốc đến sinh khả dụng của thuốc khi dùng cùng một thuốc
theo 2 đường dùng khác nhau đều ngoài đường tiêm tĩnh mạch. III. Đánh giá tương đương
sinh học giữa thuốc thử và thuốc đối chiếu.
(1 Điểm)
I, II và III
I và II
II
III
I
30.Dạng dung dịch thuốc KHÔNG có khả năng tự bảo quản là:
(1 Điểm)
Potio
Elixir
Dung dịch ethanol
Sirô
1.Hai chế phẩm được coi là tương đương sinh học nếu trong cùng một điều kiện thử,
khoảng tin cậy 90% của tỷ lệ các thông số dược động học đặc trưng cho sinh khả dụng
(Cmax, AUC) nằm trong khoảng:
(1 Điểm)
80 - 100%
90- 125%
80 -125%
90 - 100%
2.Ý nào nói về cách dùng thuốc không đúng có thể dẫn tới không có tác dụng điều trị? I.
Uống viên đặt dưới lưỡi II. Phá vỡ cấu trúc của viên nén bao tan ở ruột trước khi uống III.
Uống viên nang để hít
(1 Điểm)
I, II và III
II
I và II
II và III
I
3.Hai thuốc tương đương bào chế có thể khác nhau về:
(1 Điểm)
Dược chất
Tá dược được sử dụng
Tiêu chuẩn chất lượng
Dạng thuốc
4. Đường dùng thuốc có nhiều nhất các yếu tố sinh học ảnh hưởng đến sinh khả dụng của
thuốc là:
(1 Điểm)
Hít
Tiêm dưới da
Uống
Đặt trực tràng
5.Theo Dược điểm Việt Nam V, thử nghiệm hoà tan là thử nghiệm đánh giá quá trình giải
phóng in vitro được áp dụng với dạng thuốc nào? I. Các dạng thuốc rắn II. Các dạng thuốc
dán thấm qua da III. Các dạng thuốc lỏng
(1 Điểm)
II
I, II và III
III
I
I và II
6.Phương pháp xác định sinh khả dụng in vivo mang tính chính xác cao thường được sử
dụng là định lượng dược chất:
(1 Điểm)
Trong nước bọt
Trong máu
Tại đích tác dụng
Trong nước tiểu
7.Nội dung nào là ý nghĩa của thử nghiệm sinh khả dụng in vitro? I. Sinh khả dụng in vitro là
sinh khả dụng thực sự của thuốc. II. Đánh giá sinh khả dụng in vitro là một chỉ tiêu chất
lượng bắt buộc đối với mọi dạng thuốc. III. Đánh giá sinh khả dụng in vitro là công cụ hữu
ích để nghiên cứu sàng lọc công thức bào chế.
(1 Điểm)
I, II và III
III
I và II
I
II
8.Với cùng một dung dịch thuốc nước, đường dùng thuốc gây tác dụng toàn thân có thời
gian tiềm tàng dài nhất là:
(1 Điểm)
Tiêm bắp
Hít
Uống
Xịt dưới lưỡi
9. Đánh giá sinh khả dụng của thuốc là thử nghiệm bắt buộc đối với?
I. Sản phẩm thuốc mới lần đầu xin đăng ký lưu hành
II. Công thức thuốc mới đối với sản phẩm thuốc đã được lưu hành
III. Sản phẩm thuốc bắt chước thuốc gốc đã hết thời gian bảo hộ bản quyền(cái này đánh
giá tương đương sinh học)
(1 Điểm)
I và II
I
II và III
III
II
10. Ý nào nói về cách dùng thuốc không đúng có thể gây biến cố quá liều?
I. Phá vỡ cấu trúc của viên nén giải phóng kéo dài trước khi uống
II. Phá vỡ cấu trúc của viên nén bao tan ở ruột trước khi uống
III. Không lắc kỹ hỗn dịch trước khi phân liều
deohieu
(1 Điểm)
I và II
I, II và III
II
I
I và III