Professional Documents
Culture Documents
Bài tập Bổ trợ Hình học 11 Kỳ I Học sinh
Bài tập Bổ trợ Hình học 11 Kỳ I Học sinh
Bài 5. Tìm ảnh của đường thẳng d : 2x y 3 0 qua phép tịnh tiến Tu nếu
a) u 3; 4 b) u 2; 1
x t
Bài 6. Tìm ảnh của đường thẳng d : t qua phép tịnh tiến Tu nếu
y 2 4t
a) u 3; 0 b) u 2; 1
Bài 7. Tìm ảnh của đường tròn C : x 1 y 3 16 qua phép tịnh tiến Tu nếu
2 2
a) u 3; 0 b) u 2; 1
1) Tìm phương trình của đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến
theo AB .
2) Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo
vectơ OB .
Bài 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M 2,1, N 1, 2 , đường thẳng d và đường tròn
(C) có phương trình lần lượt là x 2y 2 0 và x 2 y 2 2y 4 .
1) Tìm phương trình đường thẳng sao cho d là ảnh của qua TMN
.
2) Tìm phương trình đường tròn C 1 sao cho C là ảnh của C 1 qua phép tịnh tiến
1
theo u MN .
2
Bài tập nâng cao
Bài 10*:Cho tam giác ABC và đường tròn (O; r). Tìm điểm M và N lần lượt trên các cạnh
của tam giác và trên đường tròn (O) sao cho MN = AB.
Bài 11*: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R, trong đó AD R .
Dựng các hình bình hành DABM và DACN. Chứng minh rằng tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác DMN nằm trên đường tròn (O; R).
Gợi ý: Xét phép tịnh tiến theo AD và tìm ảnh của tam giác ABC.
Câu 6. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
C. Phép tịnh tiến biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
D. Phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó.
Câu 7. Cho v 1;5 và điểm M 4; 2 . Biết M là ảnh của M qua phép tịnh tiến Tv .
Tìm M .
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm A(4; 5) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép
tịnh tiến theo vectơ u 2;1 ?
C : x 2 y 3
2 2
2 thành đường tròn có phương trình nào sau đây:
A. x 3 y 4 2 B. x 3 y 4 2
2 2 2 2
C. x 3 y 4 2 D. x 3 y 4 2
2 2 2 2
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 1 y 2 6 và đường
2 2
tròn C ' : x 2 y 2 6x 2y 4 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến C thành
C ' ?
A. u 4; 3 B. u 4; 3 C. u 4; 3 D. u 4; 3
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường thẳng song song có phương trình tương
ứng là : 2x y 4 0 và ' : 2x y 1 0 . Phép tịnh tiến theo vectơ u m; 3 biến
thành ' . Khi đó giá trị của m bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của tam giác AOF qua phép tịnh tiến theo
AB là:
A. Tam giác ABO B. Tam giac BCO
C. Tam giác CDO D. Tam giác DEO
Câu 14: Cho hình bình hành ABCD trong đó điểm A di động trên đường tròn tâm O bán
kính r, và điểm C và D cố định. Quỹ tích của điểm B khi A di chuyển trên đường tròn tâm O
là:
A. đường tròn tâm O’ bán kính r, đồng thời OO ' DC .
B. đường tròn tâm O’ bán kính r, đồng thời OO ' 2DC .
C. đường tròn tâm O bán kính r.
D. đường tròn tâm O’ bán kính r ' OO' .
Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x 3y 2 0 và hai điểm
H(1; 3), K(2; 0). Tìm phương trình đường thẳng là ảnh của d qua phép tịnh tiến vecto KH :
A. x 3y 10 0. B. x 3y 10 0. C. x 3y 10 0. D. x 3y 7 0.
Bài 5: Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng trục Oy.
a) A 4;5 b) D 4; 0
Bài 6: Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng qua đường thẳng d : x y 1 0
a) A 1;2 b) B 4; 7
Bài 7. Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Ox.
a) d1 : x 3 0 b) d2 : y 3 0 c) d 3 : x 2y 1 0
Bài 8. Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng trục Oy.
a) d1 : x 3 0 b) d2 : y 3 0 c) d 3 : x 2y 1 0
Bài 9. Tìm ảnh của đường tròn sau qua phép đối xứng trục Ox: C : x 2 2x y 2 2y 2
Bài 10. Tìm ảnh của đường tròn sau qua phép đối xứng trục Oy: C : x 3 y 2 9
2
Bài 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-3;2). Gọi A1, A2 lần lượt là các điểm đối
xứng với A qua trục hoành và trục tung. Tính độ dài A1A2 .
Câu 1: Phép đối xứng trục qua đường thẳng dbiến điểm M thành M’. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. d đi qua M và vuông góc với MM’. B. d là đường trung trực của MM’
C. d song song với MM’. D. d đi qua M và M’.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng.
B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình tròn.
C. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm những đường tròn đồng
tâm.
D. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là hình gồm hai đường thẳng vuông
góc.
Câu 3. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
A. Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng
với đường thẳng đã cho.
C. Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho.
Câu 4: Tam giác đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. có 01 B. Có 02 C. có 03 D. không có.
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I . Khẳng định
nào sau đây là đúng về phép đối xứng trục?
A. Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục CD .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 5: Có 2 đường thẳng a và b cắt nhau và góc giữa chúng bằng 600 . Có bao nhiêu phép
đối xứng trục biến a thành a, biến b thành b?
A. Không có B. có 01 C. Có 02 D. có 03
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm M 1; 5 , đường thẳng d : x 2 y 4 0 và đường
tròn C : x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 .
A. d ' : 2 x 2 y 4 0 . B. d ' : x 2 y 2 0 .
C. d ' : 3x 2 y 4 0 . D. d ' : x 2 y 4 0 .
A. C ' : x 2 y 2 9 . B. C ' : x 1 y 1 9 .
2 2 2 2
C. C ' : x 3 y 2 9 . D. C ' : x 1 y 2 9 .
2 2 2 2
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào sau đây đối xứng với điểm A(-2;3) qua phép
đối xứng trục Oy?
A. M 3;2 B. N 1;2 C. P 2; 3 D. P 2; 3
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng nào sau đây là ảnh của đường thẳng
d : x 3y 3 0 qua phép đối xứng trục Ox?
A. x 3y 3 0 B. x 3y 3 0
C. x 3y 3 0 D. x 3y 3 0
A. x 2 y 1 4 B. x 2 y 1 4
2 2 2 2
C. x 2 y 1 4 D. x 2 y 1 4
2 2 2 2
Câu 10*: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(-1; 2) và đường thẳng d : x y 1 0 .
Điểm nào sau đây đối xứng A qua đường thẳng d?
A. M 3;2 B. N 3;2 C. P 3; 2 D. P 3; 2
Câu 11*. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x 2y 1 0, và đường tròn
(C): x 1 y 2 1. Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đối
2 2
xứng trục d:
A. x 13 y 14 1. 13 14
2 2 2 2
13 14 13 14
2 2 2 2
Câu 12*. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường thẳng d: x y 2 0, d’:
2x y 1 0. Tìm phương trình đường thẳng là ảnh của d’ qua phép đối xứng trục d:
A. x 2y 3 0. B. x 2y 3 0. C. x 2y 3 0. D. x y 3 0.
Câu 13*. Cho đường thẳng d: x y 3 0, điểm M a;b thuộc đường thẳng d. Tìm giá trị
a 4 a 3 b 2
2 2 2
nhỏ nhất của biểu thức: P b2 :
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Bài 4. Tìm ảnh của các điểm sau qua phép đối xứng tâm I 3; 5
Bài 5. Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm O
a) d : x 3y 1 0 b) d ' : 3x 7 0
Bài 6. Tìm ảnh của các đường thẳng sau qua phép đối xứng tâm I 2;1
a) d : x 3y 1 0 b) d ' : 3x 2y 4 0
Bài 7. Tìm ảnh của các đường tròn sau qua phép đối xứng tâm I 2; 4
a) C : x 1 y 2 7 b) C ' : x 2 y 2 4x 0
2
3x 1
Bài 9*: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, chứng minh đồ thị hàm số y nhận điểm
x 2
I 2; 3 làm tâm đối xứng.
Bài 10*: Tìm tham số m để trên đồ thị hàm số y x 3 2m 1 x 2 m 1 x 3 tồn tại
cặp điểm đối xứng nhau qua điểm A(1; -2)
Câu 3. Cho hình vuông HKPQ có 2 đường chéo cắt nhau tại O. Phép đối xứng tâm O biến
điển P thành điểm nào sau đây:
A. H. B. K. C. P. D. Q.
Câu 4: Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Tam giác đều. B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình tròn.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tọa độ của điểm M’ là ảnh của điểm M(1;3) qua
phép đối xứng tâm I(-1;2):
A. M’(3;4). B. M’(2;1). C. M’(-2;-1). D. M’(-3;1).
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x y 2 0. Tìm phương trình
đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I(3;2):
A. x y 12 0. B. x y 7 0.
C. x y 12 0. D. x y 12 0.
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn C : x – 3 y 1 = 9 qua phép đối
2 2
A. C : x – 3 y 1 9 . B. C : x 3 y 1 9 .
2 2 2 2
C. C : x – 3 y – 1 9 . D. C : x 3 y – 1 9 .
2 2 2 2
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , tìm phương trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C
A. x 2 y 2 1 B. x 2 y 2 1
2 2
C. x 2 y 2 1 D. x 2 y 2 1
2 2
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường thẳng d: 2x y 1 0 và d’:
2x y 5 0. Tìm tọa độ tâm I của phép đối xứng tâm biến d thành d’ và biến trục tung
thành chính nó.
A. I(0;6). B. I(0;3). C. I(3;0). D. I(3;6).
Câu 10. Cho hai đường thẳng d1 : 3x y 3 0 và d2 : x y 0 . Phép đối xứng tâm I
biến d1 thành d1 ' : 3x y 1 0 và biến d2 thành d2 ' : x y 6 0 .
Câu 11*. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tâm đối xứng I của đường cong (C) có phương
trình: y x 3 3x 2 9x 1.
A. I(1; -12). B. I(0; - 1). C. I(- 1; 4). D. I(3; - 28).
Câu 12*: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và góc A 600 . M là điểm bất kỳ thuộc cạnh
BC. Gọi D, E lần lượt là điểm đối xứng với M qua AB và qua AC. Đường thẳng DE cắt AB,
AC lần lượt tại P và Q. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Tam giác ADE cân. 1200
B. DAE
C. AM là phân giác trong của PMQ 200
D. ADE
Bài 3. Tìm ảnh của các điểm sau qua phép quay Q O ; 90
Bài 4. Tìm ảnh của các điểm sau qua phép quay Q O ; 180
Bài 5. Tìm ảnh của các đường thẳng d : x y 3 0; d ' : x 2 0 qua các phép quay
a) Q b) Q c) Q O ;
O ;
O ;
2 2
Bài 6. Tìm ảnh của đường tròn C : x 2 y 2 6y 0 qua các phép quay
a) Q b) Q c) Q O ;
O ;
O ;
2 2
Bài 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2,-2) và đường thẳng (d) : 2x + y – 1 = 0 .
Tìm ảnh của A và d qua phép quay tâm O góc quay 900 .
Bài 11*: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(2,-2) và đường thẳng (d) : 2x + y – 1 = 0
Tìm ảnh của d qua phép quay tâm A góc quay - 900 .
B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 .
C. Phép quay tâm O góc quay 90 và phép quay tâm O góc quay 90 là hai phép quay
giống nhau.
D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 .
Câu 3: Phép quay tâm O góc quay ( 0 900 ) biến đường thẳng d thành đường thẳng
d’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d và d’ song song. B. d và d’ vuông góc hoặc trùng nhau
C. góc giữa d và d’ bằng D. d và d’ trùng nhau.
Câu 4: Ảnh của một góc có số đo 300 qua phép quay tâm O góc quay 600 là một góc có
số đo bằng bao nhiêu?
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 5.Cho tam giác đều ABC . Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành
điểm C .
A. 30 . B. 90 .
Câu6: Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC. Phép quay tâm G góc quay bằng bao nhiêu
biến tam giác ABC thành chính nó.
A. 600 k .3600 , k B. 900 k .3600 , k
C. 300 k .3600 , k D. 1200 k .3600 , k
Câu 7: Cho hình vuông HKPQ, có hai đường chéo cắt nhau tại O. Phép quay Q O ;90 biến
o
A. x y 1 0. B. x y 1 0. C. x y 1 0. D. x y 2 0.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 y 2 2x 2y 2 0. Tìm
phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép quay Q O ;90 :
o
A. x 2 y 2 2x 2y 2 0. B. x 2 y 2 2x 2y 2 0.
C. x 2 y 2 2x 2y 2 0. D. x 2 y 2 2x 2y 2 0.
Câu 11*: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm A(2; 1) qua phép quay tâm O góc
quay 1200 là điểm nào sau đây?
3 1 3 1
A. A ' 1 ; 3 B. A ' 1 ; 3
2 2 2 2
3 1 3 1
C. A ' 1 ; 3 D. A ' 1 ; 3
2 2 2 2
Câu 12*: Cho tam giác đều MNP, I là điểm nằm bên trong tam giác sao cho
IM 2 IN 2 IP 2 . Tìm khẳng định đúng:
90o.
A. MIN 120o.
B. MIN 150o.
C. MIN 100o.
D. MIN
§5. PHÉP VỊ TỰ
Dạng 2. Các bài toán liên quan đến biểu thức tọa độ
Bài 2. Tìm ảnh của điểm A 4; 2 qua các phép vị tự sau:
Bài 3.
a) Cho I 2; 3, M ' 4;1 .Biết VI ;3 M M ' . Tìm tọa độ điểm M.
c) Cho M 0; 7 , M ' 7; 0 . Biết VI ;3 M M ' . Tìm tọa độ điểm I.
Bài 4. Tìm ảnh của đường thẳng d : x 3y 4 0 qua các phép vị tự sau:
Bài 5. Tìm ảnh của đường tròn C : x 3 y 2 2y 0 qua các phép vị tự sau:
2
Bài 7*: Trong mặt phẳng cho điểm A và 2 đường tròn (O; r), (O’; r’). Tìm trên đường tròn
(O) điểm M trên (O) và điểm N trên (O’) sao cho AM = 2 AN.
Câu 1. Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là phép nào trong các phép sau đây?
Câu 2. Phép vị tự tâm O tỉ số k 1 là phép nào trong các phép sau đây?
1
Câu 3. Gọi M’, N’ lần lượt là ảnh của M, N qua phép vị tự tâm O tỉ số k . Khẳng định
2
nào sau đây đúng?
1 1
A. MN M ' N ' B. MN M ' N '
2 2
1
C. MN 2M ' N ' D. M ' N ' MN
2
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Phép vị tự tâm I, tỉ số vị tự bằng -2 biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc
trùng với nó.
B. Phép vị tự tâm I, tỉ số bằng 3 biến tam giác ABC có đường cao AH 2 thành tam giác
3
A’B’C’ có đường cao tương ứng A ' H ' .
2
2
C. Phép vị tự tâm I, tỉ số bằng biến đường tròn có bán kính R 3 thành đường tròn có
3
đường kính bẳng 4.
D. Phép vị tự tâm I, tỉ số bằng -1 bảo toàn khoảng cách.
Câu 5.Cho tam giác ABC với trọng tâm G . Gọi A , B , C lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC , AC , AB của tam giác ABC . Khi đó phép vị tự nào biến tam giác
ABC thành tam giác ABC ?
1 1
A. Phép vị tự tâm G , tỉ số . B. Phép vị tự tâm G , tỉ số .
2 2
Câu 6. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 cm 2 . Phép vị tự tỷ số k 2 biến tam giác
ABC thành tam giác ABC . Tính diện tích tam giác ABC ?
A. 12 cm 2 . B. 24 cm 2 . C. 6 cm 2 . D. 3 cm 2 .
Câu 7. Xét phép vị tự V I , 3 biến tam giác ABC thành tam giác ABC . Hỏi chu vi tam giác
ABC gấp mấy lần chu vi tam giác ABC .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số bằng -2 biến điểm M(-2;-1)
thành điểm nào sau đây:
A. M ' 4; 2 B. M ' 4;2 C. M ' 4; 2 D. M ' 4;2
Câu 9. Cho tam giác đều MNP với E là trung điểm của NP, G là trọng tâm của tam giác.
Phép vị tự tâm E tỉ số k 3 biến điểm G thành điểm nào sau đây:
A. M. B. N. C. P. D. G.
Câu 10. Cho điểm M(1; 1) và I(0; 2). Tìm tọa độ ảnh của M qua phép vị tự tâm I tỉ số
k 2
A. (2; 4). B. (2;-4). C. (- 2; - 4). D. (- 2; 4).
Câu 11. Cho đường thẳng d: x 4y 2 0 và điểm I(2; - 1). Tìm phương trình đường
thẳng d’ sao cho d là ảnh của d’ qua phép vị tự tâm I tỉ số k 2 :
A. x 4y 2 0. B. x 4y 2 0. C. x 4y 4 0. D. x 4y 4 0.
Câu 12. Cho đường tròn O; 3 và điểm I nằm ngoài O sao cho OI 9. Gọi O; R là
ảnh của O; 3 qua phép vị tự V I , 5 . Tính R :
5
A. R 9 . B. R . C. R 27 . D. R 15 .
3
Câu 13. Cho đường tròn (C): x 2 y 1 1, điểm I(3; 1). Tìm phương trình đường
2 2
A. x 6 y 1 1. B. x 6 y 1 9.
2 2 2 2
C. x 6 y 1 9. D. x 2 y 1 9.
2 2 2
Câu 14*. Gọi BC là dây cung cố định trong đường tròn tâm O bán kính R, A là một điểm di
động trên đường tròn. Trọng tâm G của tam giác ABC di động trên đường nào sau đây?
A. đường thẳng đi qua B và tạo với đường thẳng BC góc 600 .
B. đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC trong đó I là điểm chính giữa cung BC.
R
C. đường tròn có bán kính bằng .
3
Nhóm toán – THPT Đoàn Thị Điểm 17
Bài tập Bổ trợ Hình học lớp 11 – Học kỳ I
2R
D. đường thẳng song song với BC và cách BC một khoảng bằng .
3
Câu 15*. Cho đường tròn (O) bán kính R. Một điểm I nằm ngoài đường tròn sao cho OI =
Biết rằng khi E
, M IE .
4R. Điểm E di động trên (O), OM là tia phân giác của góc EOI
di động trên (O) thì M thuộc đường tròn (O’) bán kính R’. Tìm mệnh đề đúng:
Câu 16*. Cho đường tròn (O) bán kính R và đường thẳng d không có điểm chung với
đường tròn tâm O. Đường tròn tâm I thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với đường tròn tâm O và
đường thẳng d lần lượt tại M và N. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN là đường thẳng cố định.
B. MN là đường thẳng đi qua điểm A thuộc đường tròn tâm O sao cho AO vuông góc với
d.
C. MN đi qua điểm A thuộc đường tròn tâm O và OA tạo với d góc 600 .
D. MN đi qua điểm A di động trên nửa đường tròn tâm O ( nửa đường tròn này không chứa
điểm M).
Hướng dẫn: Xét phép vị tự tâm M biến đường tròn tâm O thành đường tròn tâm I. Khi đó
chỉ ra được AO || IN. Suy ra OA vuông góc với d, từ đó có A cố định.
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M( 2; 1), đường thẳng d : x 2y 1 0 , đường
tròn C : x 2 y 2 2x 4y 1 0 . Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp
phép vị tự VO ;2 và Tv với v(2; 3) . Tìm ảnh của M, (d) và (C) qua F.
Bài 2: Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép Q(O ;90 ) và phép VI ;2 với
0
Trắc nghiệm
Câu 1. Trong măt phẳng Oxy cho điểm M 2; 4. Phép đồng dạng có được bằng cách thực
1
hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến
2
M thành điểm nào trong các điểm sau?
A. 1;2. B. 2; 4. C. 1;2. D. 1; 2.
Câu 2. Trong măt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y 0. Phép đồng
dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k 2 và phép
đối xứng qua trục Oy sẽ biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng
sau?
A. 2x y 0. B. 2x y 0.
C. 4x y 0. D. 2x y 2 0.
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C có phương trình x 2 y 2 4 .
2 2
Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số
1
k và phép quay tâm O góc 90 sẽ biến C thành đường tròn nào trong các
2
đường tròn sau?
A. x – 2 y – 2 1 B. x – 1 y – 1 1
2 2 2 2
C. x 2 y – 1 1 D. x 1 y – 1 1
2 2 2 2
Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A 1;2, B –3;1. Phép vị tự tâm
I 2; –1 tỉ số k 2 biến điểm A thành A ', phép đối xứng tâm B biến A ' thành B '
. Tọa độ điểm B ' là:
A. 0;5 B. 5; 0 C. –6; –3 D. –3; –6
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A –2; – 3, B 4;1. Phép đồng dạng tỉ
1
số k biến điểm A thành A, biến điểm B thành B . Khi đó độ dài A B là:
2
52 50
A. B. 52 C. D. 50
2 2
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x – 2y 1 0 , Phép vị
tự tâm I 0;1 tỉ số k –2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d , phép đối
xứng trục Ox biến đường thẳng d thành đường thẳng d1 . Khi đó phép đồng dạng
biến đường thẳng d thành d1 có phương trình là:
A. 2x – y 4 0 B.
2x y 4 0
C. x – 2y 8 0 D. x 2y 4 0
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I 3;2, bán kính
R 2 . Gọi C ' là ảnh của C qua phép đồng dạng tỉ số k 3 . Khi đó trong
các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. C có phương trình x – 3 y – 2 36 .
2 2
B. C có phương trình x 2 y 2 – 2y – 35 0 .
C. C có phương trình x 2 y 2 2x – 36 0 .
Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm P 3; 1 . Thực hiện liên tiếp hai phép
1
vị tự V O; 4 và V O; điểm P biến thành điểm P có tọa độ là:
2
A. 4; 6 B. 6; 2 C. 6 2 D. 12; 4
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C : x 2 y 2 6x 4y 23 0 , tìm phương
trình đường tròn C là ảnh của đường tròn C qua phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v 3; 5 và phép vị tự
V 1
.
O ;
3
C. C ' : x 2 y 1 6. D. C ' : x 2 y 1 2.
2 2 2 2
Xét phép đồng dạng biến hình thang HICD thành hình thang LJIK. Tìm khẳng
định đúng
A. Phép đối xứng trục ÑAC và phép vị tự VB,2
và phép vị tự V
C. Phép tịnh tiến TAB I ,2
CHUYÊN ĐỀ
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Bài 1: Cho 2 mặt phẳng phân biệt và cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d.
Trên lấy 2 điểm A và B sao cho đường thẳng AB cắt d; trên lấy 2 điểm C, D sao
cho đường thẳng CD song song với đường thẳng d.
b) Gọi M, N là 2 điểm phân biệt trên đường thẳng AB; P và Q là 2 điểm phân biệt trên
đường thẳng CD. MP có cắt NQ không vì sao?
Bài 2: Cho mặt phằng và 3 điểm A, B, C phân biệt không thuộc . Giả sử đoạn thẳng
AB và đoạn thẳng AC cắt . Chứng minh rằng đoạn BC không cắt .
Bài 3: Chứng minh rằng: 3 đường thẳng phân biệt trong không gian mà đôi một cắt nhau thì
hoặc là đồng phẳng, hoặc là đồng quy.
Bài 4: Trong không gian cho hình bình hành ABCD và điểm S không thuộc mặt phẳng
(ABCD). Trên các đoạn thẳng SB và SD lần lượt lấy các điểm M và P sao cho SM 2MB ,
SP 2PD . Chứng minh trung điểm của đoạn thẳng SC thuộc mặt phẳng (AMP).
Bài 5: Vẽ các hình biểu diễn của hình tứ diện, hình chóp.
Dạng 2. Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Bài 3: Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác ABCD (các cặp cạnh đối không song song), O là
giao điểm của AC và BD. Điểm S nằm ngoài mp(P).
a) Tìm giao điểm của BD và mp(SAC).
b) Tìm giao điểm của AB và mp(SCD).
c) Gọi M là điểm thuộc SO, K là điểm thuộc cạnh AD. Tìm giao điểm của đường thẳng
KM và mp(SBC).
Bài 4: Cho tứ giác ABCD nằm trong mp(P) và điểm S nằm ngoài mp(P). Gọi M, N lần lượt
thuộc các đoạn thẳng SA và SC.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng MN với mp(SBD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mp(BMN).
Dạng 3. Xác định thiết diện
Bài 5. Cho hình tứ diện ABCD, I là một điểm nằm bên trong tam giác BCD. Xác định thiết
diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (AIB).
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD. Trên đoạn SB, SD lần lượt lấy M, N. Xác định thiết diện
của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (AMN).
Dạng 4*. Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Bài 7*. Cho hình chóp S.ABC. Trên SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm D, E và F sao cho
DE cắt AB tại I, EF cắt BC tại J, FD cắt CA tại K. Chứng minh 3 điểm I, J, K thẳng hàng.
Các bài tập tổng hợp
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành tâm O. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của SA và SC. Gọi (P) là mặt phẳng qua 3 điểm M, N và B.
a) Tìm các giao tuyến (P) ∩ (SAB) và (P) ∩ (SBC).
Nhóm toán – THPT Đoàn Thị Điểm 23
Bài tập Bổ trợ Hình học lớp 11 – Học kỳ I
b) Tìm giao điểm I của đường thẳng SO với mặt phẳng (P) và giao điểm K của đường
thẳng SD với mặt phẳng (P)
c) Xác định các giao tuyến của mặt phẳng (P) với mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng (SDC).
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có AB và CD không song song. Gọi M là một điểm thuộc
miền trong của tam giác SCD.
a) Tìm giao điểm N của đường thẳng CD và mp(SBM).
b) Tìm giao tuyến của 2 mp(SBM) và mp(SAC).
c) Tìm giao điểm P của SC và mp(ABM), từ đó suy ra giao tuyến của hai mp(SCD) và
(ABM).
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
C. Nếu 3 điểm A, B, C là 3 điểm chung của 2 mặt phẳng P và Q phân biệt thì A, B, C
không thẳng hàng .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AD //BC . Gọi M là trung
điểm CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC là:
A. SI , I là giao điểm AC và BM . B. SJ , J là giao điểm AM và BD .
C. SO , O là giao điểm AC và BD . D. SP , P là giao điểm AB và CD .
Câu 6: Cho tam giác BCD chứa trong mp(P) và điểm A không nằm trên (P). E và F là 2
điểm thuộc AB và AC sao cho EF cắt BC tại I; G là một điểm thuộc miền trong tam giác
BCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. I là giao điểm của EF và mp(ACD) B. I là giao điểm của EF và mp(BCD)
C. I là giao điểm của EF và mp(ABD) D. IG cắt AB.
Câu 7. Cho hình chóp ngũ giác S.ABCDE. Có bao nhiêu hình tứ diện có các đỉnh là 4 trong
6 điểm đã cho?
A. 5 B. 15 C. 10 D. 7
Câu 8. Cho tứ diện ABCD, O là một điểm thuộc miền trong tam giác BCD. M là một điểm
thuộc đoạn AO. Giao tuyến của mặt phẳng (MCD) và (ACB) là:
A. MC
B. QC với Q = CM AN; N = CO BD
C. KC với K = DM AH; H = DO BC
D. AC
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD, tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. M
là một điểm thuộc đoạn SB. Gọi (𝛼) là một mặt phẳng đi qua M. Thiết diện của mặt phẳng
(𝛼 ) cắt hình chóp không thể là hình nào sau đây?
A. Tam giác B. Ngũ giác
C. Tứ giác D. Lục giác
Câu 10. Cho chóp S.ABCDcó ADcắt BC tại O. I SA : SA = 3IA, J SC: 3JC=4SJ; Mlà
trung điểm SB. Gọi E, F, G, H, K là giao điểm của AB, BC, AD, SD, SO với (IJM). Ba
điểm nào sau đây không thẳng hàng nhau?
A. E, F, G B. K, I, E
C. H, K, G D. M, J, K
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có D, E, F lần lượt trênSA, SB, SC sao cho DE cắt AB tại
I,EF cắt BC tại J; FD cắt AC tạiK. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. I, J, K không thẳng hàng.
B. Điểm K thuộc mặt phẳng (ABC).
C. Thiết diện của mặt phẳng (DEF) cắt hình chóp là một tam giác.
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (DEF) và (ABC) là IJ.
Câu 12. Cho 4 điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Gọi M là trung điểm của AB, N thuộc
AN 2 BP 2
đoạn AC sao cho , P thuộc đoạn BD sao cho . MN cắt BC tại H, MP cắt
AC 3 BD 3
AD tại I. Xác định giao tuyến của mp(MNP) và mp(ACD).
A. HI B. NI C. IP D. HN
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình thang với AD là đáy lớn. P là 1 điểm trên
cạnh SD. M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Thiết diện của hình chóp cắt bởi (MNP)
là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tam giác
C. Hình thang D. Hình bình hành
Câu 14.Cho hình chóp S.ABCDE có đáy là ngũ giác ABCDE, không có 2 cạnh nào song
song với nhau. Gọi M, N là trung điểm của SC và SD. Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mp(AMN) là:
A. một tam giác B. một tứ giác C. một ngũ giác D. một lục giác
CHUYÊN ĐỀ:
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang ( AD // BC, AD = a, BC = b). Gọi I, J lần
lượt là trọng tâm của các tam giác SAD và SBC. Mặt phẳng (ADJ) cắt SB, SC lần lượt tại
M và N; mp(BCI) cắt SA, SD lần lượt tại P và Q.
a) Chứng minh: MN // PQ.
b) Giả sử BP cắt AM tại E, CQ cắt DN tại F. Chứng minh EF // MN // PQ. Tính độ dài
EF theo a, b.
Dạng 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và bài toán tìm thiết diện
Bài 3: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SB. Gọi P là một điểm trên cạnh BC . Tìm giao tuyến của:
a) SBC và SAD
b) CMN và SCD
Bài 4: Cho tứ diện ABCD. Gọi G và I lần lượt là trọng tâm của tam giác BCD và ACD .
a) Chứng minh: GI AB .
b) Tìm giao tuyến của ABD và GID .
Bài 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD. E là một điểm
thuộc cạnh AD (E khác với A và D).
a) Xác định thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mp(IJE).
b) Tìm vị trí của E trên AD sao cho thiết diện xác định ở trên là hình bình hành.
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang với đáy lớn AB. Gọi I, J lần lượt là
trung điểm AD, BC và G là trọng tâm tam giác SAB.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (IJG).
b) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (IJG).
D. AP và MC cắt nhau.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD. ABCD có các cạnh đối không song song. Lấy các điểm M,
N, P, Q lần lượt nằm trên SA, SB, SC, SD. Trường hợp nào sau đây không thể xảy ra?
A. M, N, P, Q đồng phẳng B. MP, NQ cắt nhau
C. MP, NQ song song D. MN, PQ chéo nhau
Cho tứ diện ABCD. M, N là trung điểm của AC, BC. P là điểm bất kì trên BD.
Câu 12. Giao tuyến của (MNP) và (ABD) có đặc điểm nào sau đây?
A. Đi qua điểm M B. Cắt CD
3 2 3 2 1 2 1 2
A. a B. a C. a D. a
16 8 4 8
Đáp án: Gọi Q là trung điểm của SC, thiết diện mặt phẳng (MNP) với S.BCD là tam giác
a 3 2
NPQ. Tính được NP NQ PQ . Diện tích tam giác NPQ là a .
2 16
CHUYÊN ĐỀ:
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG
Dạng 1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Bài 1.Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của SA, SD. Chứng minh rằng:
Bài 2. Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ACD, M là điểm trên cạnh BD sao cho
DM 2MB . Chứng minh rằng: GM // (ABC).
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AD và AD = 2BC. Gọi O là
giao điểm của AC và BD, G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Chứng minh rằng OG // (SBC).
b) Gọi M là trung điểm của SD. Chứng minh CM // (SAB).
c) Gọi I là điểm thuộc đoạn SC sao cho 2SC = 3SI. Chứng minh SA // (BID).
Dạng 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và bài toán thiết diện
Bài 4. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm AB, BC, DA; G1,G2 lần lượt là
trọng tâm của các tam giác ACD, BCD.
a) Xác định giao tuyến (JAD) và (ICD)
b) Tìm giao điểm của AG2 với (IJK)
Câu 1. Cho mặt phẳng (𝛼 ) và một đường thẳng a nằm trên (𝛼 ). Một đường thẳng d bất kì.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu d // a thì d // (𝛼 ).
B. Nếu d cắt (𝛼 ) thì d cắt a.
C. Nếu d và a chéo nhau thì d không cắt (𝛼 ).
D. Nếu d // (𝛼 ) thì hoặc d // a hoặc d và a chéo nhau.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng, tồn tại vô số đường thẳng song song với mặt
phẳng cho trước.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song
với nhau.
C. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì tồn tại duy nhất một đường
thẳng nằm trong mặt phẳng đó, song song với đường thẳng đã cho.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song
với nhau.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với
nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến (nếu có)
của chúng song song với đường thẳng.
C. Ba mặt phẳng phân biệt, đôi một cắt nhau thì các giao tuyến song song với nhau
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau, tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa đường này và
song song với đường thẳng còn lại.
Câu 4. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng, có một và chỉ một đường thẳng song song với
đường thẳng đã cho.
B. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng, có một và chỉ một đường thẳng song song với
mặt phẳng đã cho.
C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng, có một và chỉ một mặt phẳng song song với
đường thẳng đã cho.
D. Cho hai đường thẳng bất kì, tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa đường này và song
song với đường thẳng còn lại.
Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trên một mặt phẳng. Gọi O và
O’ lần lượt là tâm của các hình bình hành ABCD và ABEF. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm
của tam giác ABD và ABE.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. OO’ // (ADF) B. BC // (DEF)
C. OO’ // (DCE) D. AF // (BCE)
Câu 6. MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
2 2 2 2 1
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD. M, N là hai điểm thuộc cạnh AB và CD. (𝛼) là mặt phẳng
qua MN và song song với SA. Thiết diện của mặt phẳng (𝛼) cắt hình chóp là hình gì?
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh a và tam giác SAB đều. Điểm M thuộc BC
sao cho BM = x (0 < x < a). Mặt phẳng (𝛼) đi qua M, song song với SA và AB.
Câu 9. Thiết diện của mặt phẳng (𝛼) cắt hình chóp là hình gì?
A. Tam giác B. Hình thang
C. Hình bình hành D. Hình thang cân
Câu 10*. Tính diện tích S của thiết diện theo a và x.
3 2
3
a x
2
A. S a x2 B. S
4 4
2 2
2
a x
2
C. S a x2 D. S
4 4
Câu 11.Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM
= 2MC. Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. (ABD) B. (ABC) C. (ACD) D. (BCD)
Câu 12. Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Trên hai đoạn AB và AC lấy hai
AM AN
điểm M và N sao cho 1, 2 . Xét các mệnh đề
MB NC
(I) Giao tuyến của (DMN) và (ABD) là DM
(II) DN là giao tuyến của (DMN) và (ACD)
(III) MN là giao tuyến của (DMN) và (ABC)
Số khẳng định sai là :
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 13: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC. Mặt phẳng (P) qua M và song song
với AB và AD. Thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mp(P) là:
A. Tam giác B. hình chữ nhật
C. Hình bình hành D. Hình thang
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD. M, N là hai điểm thuộc cạnh AB và CD. (𝛼) là mặt phẳng
qua MN và song song với SA. Tìm điều kiện của MN để thiết diện của hình chóp cắt bởi
(𝛼) là hình thang.
CHUYÊN ĐỀ
HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
Bài 2. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF không cùng nằm trên một mặt phẳng. Trên
các đường chéo BD, AE lần lượt lấy các điểm M, N sao cho BM = AN. Mặt phẳng ()
chứa MN và song song với AB cắt BC, BE tại P, Q.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ?
b) Chứng minh: ADF BCE .
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SA, SB. Gọi G là trọng tâm của BCD, I là điểm trên cạnh SB sao cho SB = 3SI.
Chứng minh: GI // (SCD).
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SD, BC.
a) Chứng minh rằng (OMN) // (SAB).
b) I, J lần lượt là trung điểm SN, AB. Chứng minh rằng IJ // (SAD).
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SD.
a) Xác định giao điểm K = BI (SAC)
b) Trên IC lấy điểm H sao cho HC = 2HI. Chứng minh: KH // (SAD).
Bài 6. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC, ACC’, A’B’C’. Chứng minh rằng:
a) IJ // (ABC’) b) JK // (BB’C’C)
c) (IJK) // (BB’C’C) d)(A’JK) // (AIB’)
Dạng 2. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và bài toán xác định thiết diện.
Bài 7. Cho tứ diện ABCD, I là một điểm bất kì trên cạnh BC. Xác định thiết diện của hình
chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua I song song với (ABD).
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành tâm O. M là trung điểm của SD.
Trên cạnh SD lấy điểm I. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng qua I
song song với (AMC) nếu
a) Điểm I nằm trên đoạn SM (không trùng S, M)
b) Điểm I nằm trên đoạn MD (không trùng D, M)
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm
của SB, G là trọng tâm SAD .
JA
a) Tìm J AD OMG . Tính .
JD
KA
b) Tìm K SA OMG . Tính .
KS
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang (AB // CD). Một mp( ) thay đổi
nhưng chứa AB và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại C’, D’.
a) Xác định giao tuyến (SAD) và (SBC).
b) Gọi I là giao điểm của AD’ và BC’. Tìm tập hợp điểm I .
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành. Lấy M trên cạnh AD. Gọi
là mặt phẳng qua M đồng thời song song với SA và CD. mp cắt BC, SC, SD lần lượt tại
N, P, Q.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ?
b) Gọi I là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh I luôn nằm trên một đường thẳng
cố định khi M di động trên cạnh AD.
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung điểm của SC. M là
một điểm di động trên cạnh SA. Gọi là mặt phẳng di động luôn qua C’M và song song
với BC.
a) Chứng minh luôn chứa một đường thẳng cố định.
b) Xác định thiết diện mà cắt hình chóp S.ABCD . Xác định vị trí của M để thiết
diện là hình bình hành.
Câu 1. Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đáy ABCD và A’B’C’D’ là hai tứ giác bằng nhau.
B. Tất cả các cạnh đáy của lăng trụ song song và bằng nhau.
C. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
D. Tất cả các cạnh bên của lăng trụ song song và bằng nhau.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải của hình chóp cụt?
A. Hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.
B. Các đường thẳng chứa các cạnh bên đồng quy tại một điểm.
C. Các mặt bên của lăng trụ là các hình thang.
D. Các cạnh bên không song song.
Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau.
B. Hình hộp có 8 đỉnh và 8 mặt.
C. Tất cả các mặt của hình hộp là hình bình hành.
D. Hai đáy là hai hình vuông.
Câu 4. Giả sử m, n, p lần lượt là số cạnh, số đỉnh, số mặt của một hình lăng trụ lục giác.
Tính giá trị biểu thức m – n + p.
A. 14 B. 20
C. 12 D. 18
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng, có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt
phẳng đã cho.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song với
nhau.
C. Một mặt phẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại và
hai giao tuyến song song với nhau.
D. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng
tương ứng tỉ lệ.
Cho hai hình vuông ABCD và ABEF cạnh a, nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. DCEF là
hình chữ nhật có DE=2DC. Trên đường chéo AC và BF, lần lượt lấy điểm M, N sao cho
AM = BN = x (0 < x < a). Từ M, N, kẻ các đường thẳng song song với AB, các đường này
cắt AD, AF lần lượt tại M’ và N’.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. (ADF) // (BEC) B. (DEF) // (MNM’)
C. M’N // (CEF) D. MN’ // (BCE)
Câu 7. MM’N’N là hình gì?
A. Hình bình hành B. Hình thang vuông
C. Hình vuông D. Hình thang cân
Câu 8*. Tính diện tích MM’N’N theo a và x.
a2 3 3 6ax x2 3 6ax
A. B. C. D.
2 4 4 4
6 2
Gợi ý: MM’N’N là hình thang vuông, đường cao M ' N ' x ; đáy M ' M x ; đáy
2 2
2
N 'N a x . Tính diện tích theo công thức
2
Câu 9. Cho hình chóp cụt ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của A’B’, BB’,
BC. Thiết diện mặt phẳng (MNP) cắt hình chóp cụt là hình gì?
A. Tam giác B. Ngũ giác
C. Tứ giác D. Lục giác
Câu 10. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam
giác ABC và A’B’C’ . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AIJ) với hình lăng trụ đã cho là:
A. tam giác cân B. tam giác vuông
C. hình thang D. hình bình hành
Câu 11. Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm AB, M là một điểm di
động trên đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng ( ) song song với (SIC). Thiết diện tạo bởi ( ) và
tứ diện SABC là:
A. tam giác cân tại M B. tam giác đều
C. hình bình hành D. hình thoi
Câu 12. Cho tứ diện ABCD và 3 điểm E, F, G lần lượt nằm trên 3 cạnh AB, BC, CD mà
không trùng với các đỉnh, thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(EFG) là:
A. một đoạn thẳng B. Tam giác C. tứ giác D. Hình thang
Câu 13. Cho tứ diện ABCD và 3 điểm I, J, K lần lượt nằm trên 3 cạnh AC, BC, CD mà
không trùng với các đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (IJK) là:
A. một đoạn thẳng B. Tam giác C. ngũ giác D. Hình thang
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt
là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC, SD. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. A’B’ || mp(SAD) B. A’C’ || mp(SBD)
C. mp(A’C’D’) || mp(ABC) D. A’C’ || BD
Câu 15. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Gọi G, G’ lần lượt là trọng tâm của tam giác
ABC và ABD. Diện tích của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BGG’) là:
a 2 11 a 2 11 a 2 11 a 2 11
A. B. C. D.
3 6 8 16
Câu 16. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. M là điểm nằm trên AB’ sao cho
AM 5
(𝛼 )là mặt phẳng qua M và song song với A’C , BC’. Thiết diện của (𝛼 )cắt lăng
MB ' 4
trụ là hình gì?
A. Hình bình hành B. Tam giác C. Ngũ giác D. Hình thang
Câu 17. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tứ giác ABC’D’ và A’B’CD bằng nhau.
B. (A’DC) // (B’C’D’)
C. (BDA’) // (B’D’C)
D. (ACC’) và (ACB’) trùng nhau.
Câu 18*. Cho tứ diện ABCD, M, N là các điểm thay đổi trên cạnh AB, CD sao cho
AM CN
. MN luôn song song với mặt phẳng (𝛼 ) cố định. (𝛼 ) có đặc điểm nào sau đây?
MB ND
A. Chứa AC và song song với BD B. Đi qua trung điểm của BD và AD
C. Chứa AD và song song với BC D. Đi qua trung điểm của BD và BC