Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

HƯỚNG DẪN Mã số/ Code : SSOP – P02/F04

CIP HỆ THỐNG CHẾ BIẾN SỮA VÀ Ngày hiệu lực:


ĐƯỜNG ỐNG Lần soát xét : 01
Trang:

TRANG KIỂM SOÁT / CONTROL PAG

Name / Designation Ký tên / Signature Ngày / Date


Người soạn thảo Lê Thị Thu Thúy
Composed by QC
Người xem xét Đoàn Văn Thu
Reviewed by PGĐ
Người phê duyệt Nguyễn Thị Giang
Approved by TGĐ
Thay đổi/ Revision record:
Soát xét Nội dung thay đổi Phê duyệt Ngày hiệu lực
Revision No Description Approval Effective date
01 Ban hành mới/ Initial release
HƯỚNG DẪN Mã số/ Code : SSOP – P02/F04
CIP HỆ THỐNG CHẾ BIẾN SỮA VÀ Ngày hiệu lực:
ĐƯỜNG ỐNG Lần soát xét : 01
Trang:

1. MỤC ĐÍCH/ PURPOSE:


- Ngăn ngừa những dư phẩm còn sót lại khi kết thúc một lô sản xuất hoặc khi có sự thay
đổi về nguyên liệu sản xuất.
- Làm sạch bên trong đường ống, và thiết bị bên trong mà không cần thực hiện việc tháo
lắp.
- Đảm bảo máy móc thiết bị luôn sạch trước và sau khi sản xuất, hạn chế sự nhiểm khuẩn.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG/ SCOPE:
- Áp dụng cho hệ thống rót sản phẩm sữa tươi thanh trùng.
3. TRÁCH NHIỆM/ RESPONSIBILITIES:
- Nhân viên vận hành máy và nhân viên sản xuất phải tuân thủ và thực hiện đầy đủ các
bước thao tác trong quy trình, ghi chép đầy đủ những số liệu và thông tin trong quá trình
cho đến khi kết thúc quá trình.
- Giám sát sản xuất và QC chịu trách nhiệm giám sát và kiểm tra sau khi kết thúc quá trình
CIP

4. TÀI LIỆU THAM KHẢO/ REFERENCES:


- FSSC 22000
5. ĐỊNH NGHĨA VÀ VIẾT TẮT/ DEFINITION & ABBREVIATIONS:
- Không/none
6. NỘI DUNG QUY TRÌNH/ CONTENT OF PROCEDURES:
6.1 Chuẩn bị CIP
- Kiểm tra bồn đựng nước và hóa chất
- Kiểm tra các van trên hệ thống
 Hướng dẫn pha SODA:
- Cho 200 lít nước + 5kg soda  Thùng chứa, đảm bảo nồng độ = 2÷3%
 Tần suất thực hiện:
- Sau mỗi lần kết thúc sản xuất vệ sinh bằng soda và axit.
- Tiến hành vệ sinh sau khi sản xuất hoặc khi ngưng sản xuất từ 2 ngày trở lên
- Trước khi sản xuất mỗi ngày tiến hành CIP hệ thống bằng nước .

6.2. CIP CHO EXTRACTION EVAPORATOR


HƯỚNG DẪN Mã số/ Code : SSOP – P02/F04
CIP HỆ THỐNG CHẾ BIẾN SỮA VÀ Ngày hiệu lực:
ĐƯỜNG ỐNG Lần soát xét : 01
Trang:

- Bật công tắc cấp nguồn cho tủ điện điều khiển( nếu đã tắt)
- Trên màn hình điều khiển ta chọn:

MAIN MENU START CIP

CIP STOP
EXTRACTION
LINE

Cài đặt KĐ Đạt


lại Kiểm tra thông số QC kiểm tra Ghi hồ sơ

Đạt KĐ

COMMAND ONLY RINSE


MENU

SODA & AXID/ START CIP


SODA/ NƯỚC
HƯỚNG DẪN Mã số/ Code : SSOP – P02/F04
CIP HỆ THỐNG CHẾ BIẾN SỮA VÀ Ngày hiệu lực:
ĐƯỜNG ỐNG Lần soát xét : 01
Trang:

Bảng thông số cho CIP


Thứ tự bước Các bước Thời gian (giây)

Nước SODA AXID


1 Cho dòng nước chạy khắp đường ống 300
2 Nước phun khắp tank và chạy khắp đường ống 600
một lần nữa
3 Hút soda từ thùng chứa 300
4 Gia nhiệt cho soda 60
5 Soda sẽ chạy vòng bên trong hệ thống đường ống 1500
và bồn chứa
7 Xả soda ra khỏi toàn bộ thiết bị 1200
8 Cho nước sạch vào chay khắp đường ống nhằm 300
loại bỏ soda 600
9 Đồng thời nước phun khắp các vị trí tại tank và 600
chạy khắp đường ống
10 Xã nước ra ngoài 200
11 Bơm axit 60
12 Gia nhiệt cùng axit 60
13 Axit chạy tuần hoàn trong hệ thống và bên trong 600
các thiết bị
14 Cho dòng nước chạy khắp đường ống 300
15 Nước phun khắp tank và chạy khắp đường ống 600
lần nữa
16 Xã nước ra ngoài các thiết bị 200
17 Kiểm tra PH tại các đường ống, thiết bị, bồn chứa
6,5-7,5

- Theo dõi tình trạng hoạt động của máy móc và thiết bị trong quá trình CIP đặc biệt là
bơm hóa chất và các van xả hoạt động có tốt không để có biện pháp khắc phục kịp thời
- Sau khi quá trình CIP kết thúc nhấn STOP CIP
 Sau khi kết thúc quá trình CIP nước được xả ra ngoài hết, các mô tơ và van sẽ tắt dần.
 Nếu tiếp tục sản xuất sau 72 giờ liên tục quá trình CIP sẽ bỏ qua thiết bị
6.3. CIP CHO HỆ THỐNG STERILIZER
HƯỚNG DẪN Mã số/ Code : SSOP – P02/F04
CIP HỆ THỐNG CHẾ BIẾN SỮA VÀ Ngày hiệu lực:
ĐƯỜNG ỐNG Lần soát xét : 01
Trang:

- Quá trình CIP cho STERILIZER giống như trên, tuy nhiên chỉ sử dụng riêng cho công
đoạn thanh trùng.
- Lưu ý: ở công đoạn này trước khi bắt đầu quá trình sản xuất phải chạy nước nóng 10 phút
để súc rữa đường ống sấy và làm lạnh đường ống ( SIP)
7. HỒ SƠ/ RECORD

Nơi lưu trữ/ Storage place


Mã số biểu mẫu/ Thời gian
Tên biểu mẫu/ Form’s Name
Form’s Code Bản sao/ lưu/ Time
Bản gốc/ Orginal
Copy

Bộ phận sản xuất/ 2 năm/


SSOP – P02/F04 Phiếu kiểm soát CIP/CIP control QA/QC
Production dept 2 years

You might also like