Professional Documents
Culture Documents
Phu Luc So 1 - Tinh Toan TBCK Dap Tran (R0)
Phu Luc So 1 - Tinh Toan TBCK Dap Tran (R0)
Phu Luc So 1 - Tinh Toan TBCK Dap Tran (R0)
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHỤ LỤC SỐ 1
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 1
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Kết cấu thép được chế tạo bằng thép Q345B có: i := 1 .. 3 Rb := 470 − 630 N/mm2
172.5
162.5
147.5
84.075
262.2
247
224.2
- Thép C45: Thường hoá có: Rc45 := 360 Rb45 := 610 N/mm2
Sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ:
N
Với bê tông mác 250 có sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ là: Rσm := 11
2
mm
2.3. Độ võng cho phép của dầm:
Chiều cao tính từ ngưỡng đáy đến gioăng đỉnh phân đoạn dưới: HC := 3000 mm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 3
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
m
V := 37.2
s
- Vận tốc gió trung bình lớn nhất tại vùng dự án:
1.1 0.45
hw := 0.00086 ⋅ V ⋅F = 0.83 m
- Cột nước thiết kế với tổ hợp tải trọng tính toán bình thường:
Cột nước tĩnh với tổ hợp tải trọng tính toán đặc biệt:
kdd ⋅ τdd ⋅ g ⋅ Hm
Cột nước dềnh do động đất hd := hd = 0.158
2⋅ π
m
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 4
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7 ⋅ kdd ⋅ Hm ⋅ Hkt
Cột nước thuỷ động theo Westeguard: Hdd := Hdd = 1.056 m
8
Tổng cột áp tải trọng đặc biệt
1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Hdb − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
6
Pdb := Pdb = 5.709 × 10 N
2
So sánh tỷ số giữa tải trong và hệ số an toàn ứng suất chính cho phép trong hai tổ hợp tại trọng:
Pdb 0.8
s := = 1.088 n := = 1.6
Pcb 0.5
Do n> s
KL1 := if( s < n , "Chän tæ hîp TT b×nh th−êng" , "Chän tæ hîp TT ®Æc biÖt")
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 5
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b11
2
σm11 := 6 ⋅ pd11 ⋅ α11 ⋅ σm11 = 85.186 N/mm2
10 ⋅ δd11
(
KL2 := if σm11 < σp , " T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "T«n mÆt kh«ng ®¶m b¶o bÒn "
1 )
KL2 = " T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"
b12
2
σm12 := 6 ⋅ pd12 ⋅ α12 ⋅ σm12 = 145.901 N/mm2
10 ⋅ δd12
(
KL3 := if σm12 < σp , " T«n mÆt ®ảm bảo bền" , "T«n mÆt kh«ng ®ủ bền "
1 )
KL3 = " T«n mÆt ®ảm bảo bền"
4
Khoảng cách giữa hai dầm biên: Lb = 1.295 × 10 mm
4
Khoảng cách tâm gioăng chắn nước bên: Lr = 1.265 × 10 mm
(B11 + B12)
Hdn1 := Hdn1 = 975
2
mm
2 2
B12 3
Hdn1 := + B13 Hdn1 = 1.038 × 10
3 2 3 mm
Cột nước tác dụng lên các dầm:
4
Hh1 := Hcb Hh1 = 1.533 × 10 mm
1 1
B11 4
Hh1 := Hcb − B10 − Hh1 = 1.434 × 10
2
mm
2 2
B12 4
Hh1 := Hcb − B10 − B11 − Hh1 = 1.337 × 10
2
mm
3 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 7
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1 N
qn1 :=
i 2 (
⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hh1 − Hdn1 ⋅ Hdn1
i )
i i
qn1 =
i mm
146.504
135.082
133.301
1.853·106
1.709·106
1.686·106
3.069·109
2.83·109
2.793·109
Chọn các dầm số 1, 2, 3 có tiết diện như nhau theo tiết diện của dầm số 1 chịu lực lớn nhất
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 8
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
hm1 := δd11 = 14 mm
3
Fd11 := bd11 ⋅ hd11 Fd11 = 8.75 × 10 mm2
4
Fd12 := bd12 ⋅ hd12 Fd12 = 2.8 × 10 mm2
Bề rộng bản mặt cùng tham gia chịu lực:Theo tài liệu (1) ta có:
Lb
= 25.9 v1 := 0.035
B10
Tra bảng:
Lb
= 13.282 v2 := 0.035
Hdn1
2
- Tổng diện tích chịu lực của tiết diện dầm tính toán
4
Fd1 := Fd11 + Fd12 + Fm1 Fd1 = 4.915 × 10 mm2
hd11 hd12
3 2
bd11 ⋅ hd11
+ − y1 ⋅ Fd11
9
Jd11x := Jd11x = 5.108 × 10
2
+
12 2
mm4
3
bd12 ⋅ hd12 2 9
Jd12x := + y1 ⋅ Fd12 Jd12x = 4.648 × 10
12
mm4
hm1 hd12
3 2
bm1 ⋅ hm1
+ + y1 ⋅ Fm1
9
Jm1x := Jm1x = 5.327 × 10
2 2
+
12
mm4
10
Jd1x := Jd11x + Jd12x + Jm1x Jd1x = 1.508 × 10 mm4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 9
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
158.026
145.706
143.786
(
KL4 := if max ( σn1) < σp , "Dầm ®ảm bảo bền " , "Dầm kh«ng bền"
2 )
KL4 = "Dầm ®ảm bảo bền "
Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:
Lực cắt tại đầu dầm
Q1
Pdd1 := Pdd1 = N
i
i 2 i
9.266·105
8.544·105
8.431·105
1.5 Pdd1
i N
τdd1 := τdd1 =
hdd1 ⋅ δdd1 2
mm
i i
86.872
80.1
79.044
(
KL5 := if max ( τdd1) ≤ τp , "DÇm chÝnh bÒn cắt ®Çu dầm " , "DÇm kh«ng bÒn "
2 )
KL5 = "DÇm chÝnh bÒn cắt ®Çu dầm "
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 10
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KL6 := if( f 1 < f cp , "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng" , "DÇm kh«ng ®¶m b¶o ®é vâng" )
1800 1800
Bề rộng chịu lực của dầm đứng: a1 := b1 := mm
2 2
Chiều cao chịu lực của dầm đứng: Ldp := B11 = 975 mm
4
Hdp := Hcb − B10 Hdp = 1.483 × 10 mm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 11
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
hdd1 hdd2
sxdd := − ⋅ Fdd1 6
2 2
+
sxdd = −1.41 × 10 mm3
hdd1 hdd2
3 2
bdd1 ⋅ hdd1
+ + yd ⋅ Fdd1
8
Jdd1x := Jdd1x = 7.611 × 10
2
+
12 2
mm4
3
bdd2 ⋅ hdd2 2 9
Jdd2x := + yd ⋅ Fdd2 Jdd2x = 2.395 × 10
12
mm4
9
Jddx := Jdd1x + Jdd2x Jddx = 3.156 × 10 mm4
Mdp
σdd := σdd = 3.96
Wdd
(
KL7 := if σdd < σp , "DÇm ®øng ®ñ bÒn" , "DÇm ®øng kh«ng ®ñ bÒn"
1 )
KL7 = "DÇm ®øng ®ñ bÒn"
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 12
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9.266·105
8.544·105
Sơ đồ bố trí dầm biên và tải trọng tác dụng
8.431·105
Mb1 6
Wb1 := Wb1 = 2.563 × 10 mm3
σp
2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 13
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
sxdb1
Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng: ydb1 := ydb1 = −44.231
Fdb1
mm
hdb11 hdb12
3 2
bdb11 ⋅ hdb11
+ − ydb1 ⋅ Fdb11
9
Jdb11x := Jdb11x = 1.673 × 10
2
+
12 2
mm4
3
bdb12 ⋅ hdb12 2 8
Jdb12x := + ydb1 ⋅ Fdb12 Jdb12x = 6.424 × 10
12
hmd1 hdb12
3 2
bmd1 ⋅ hmd1
+ + ydb1 ⋅ Fmd1
8
Jmd1x := Jmd1x = 4.95 × 10
2 2
+
12
mm4
9
Jdb1x := Jdb11x + Jdb12x + Jmd1x Jdb1x = 2.81 × 10 mm4
Jdb1x
Mô đun chống uốn của dầm: Wdb1 := Wdb1 = 6.406 × 10
6
yxnd1
mm3
KL8 := if( Wb1 < Wdb1 , "DÇm biªn ®ñ bÒn" , "DÇm biªn kh«ng ®ñ bÒn" )
KL8 = "DÇm biªn ®ñ bÒn"
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 14
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chiều cao tính từ gioăng đáy đến đỉnh phân đoạn HC := 3000 mm
Cột nước tác dụng lên phân đoạn 3:
3
HT2 := Hcb − 4HC1 HT2 = 3.33 × 10 mm
Tổng áp lực tác dụng lên phân đoạn 3:
1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ HT2 − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
5
P2 := P2 = 6.943 × 10 N/mm2
2
Chọn sơ đồ kết cấu khung phân đoạn như sau:
b21
2
σm21 := 6 ⋅ α21 ⋅ pd21 ⋅ σm21 = 128.029 N/mm2
10δd21
(
KL9 := if σm21 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "T«n mÆt kh«ng ®ñ bÒn"
1 )
KL9 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 15
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b22
2
σm22 := 6 ⋅ α22 ⋅ pd22 ⋅ σm22 = 57.152 N/mm2
10δd21
(
KL10 := if σm22 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "T«n mÆt kh«ng ®ñ bÒn"
1 )
KL10 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"
4
Khoảng cách giữa hai dầm biên: Lb = 1.295 × 10 mm
4
Khoảng cách tâm gioăng chắn nước bên: Lr = 1.265 × 10 mm
Chọn khoảng cách bố trí các dầm: i := 1 .. 3 mm
B20 := 500 mm Khoảng cách từ đáy phân đoạn đến dầm số 1
B21 := 975 mm Khoảng cách từ dầm số 1 đến dầm số 2
B22 := 975 mm Khoảng cách từdầm số 2 đến dầm số 3
B23 := 550 mm Khoảng cách từdầm số 3 đến đỉnh
(B21 + B22)
Hdn2 := Hdn2 = 975
2
mm
2 2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 16
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B22 3
Hdn2 := + B23 Hdn2 = 1.038 × 10
3 2 3 mm
Cột nước tác dụng lên các dầm:
3
Hh2 := HT2 Hh2 = 3.33 × 10 mm
1 1
B 21 3
Hh2 := HT2 − B 20 − Hh2 = 2.342 × 10
2
mm
2 2
B22 3
Hh2 := HT2 − B 20 − B21 − Hh2 = 1.367 × 10
2
mm
3 3
Q2 := qn2 ⋅ Lr Q2 = N
i i i
3.542·105
2.287·105
1.113·105
Lr Lr
Mn2 := qn2 ⋅ ⋅ Lb − Mn2 =
4 2
N.mm
i i i
5.867·108
3.789·108
1.844·108
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 17
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chọn các dầm số 1, 2, 3 như nhau theo tiết diện dầm chịu lực lớn nhất là dầm số 1
Lựa chọn các thông số của dầm như sau:
hm2 := δd21 = 12 mm
3
Fd21 := bd21 ⋅ hd21 Fd21 = 3.5 × 10 mm2
4
Fd22 := bd22 ⋅ hd22 Fd22 = 1.4 × 10 mm2
Bề rộng tôn bản mặt tham gia chịu lực cùng dầm ngang chính
Lb
= 25.9 Tra bảng được: v1 := 0.035
B20
Lb
= 13.282 v2 := 0.04
Hdn2
2
bm2 := ( v1 + v2) ⋅ Lr bm2 = 948.75
4
Fm2 := bm2 ⋅ hm2 Fm2 = 1.139 × 10 mm2
hd21 hd22
3 2
bd21 ⋅ hd21
+ − y2 ⋅ Fd21
9
Jd21x := Jd21x = 2.821 × 10
2
+
12 2
mm4
3
bd22 ⋅ hd22 2 9
Jd22x := + y2 ⋅ Fd22 Jd22x = 2.807 × 10
12
mm4
hm2 hd22
3 2
bm2 ⋅ hm2
+ + y2 ⋅ Fm2
9
Jm2x := Jm2x = 2.998 × 10
2 2
+
12
mm4
9
Jd2x := Jd21x + Jd22x + Jm2x Jd2x = 8.627 × 10 mm4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 18
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Jd2x 6
Wd2 := Wd2 = 9.555 × 10
yxn2
mm3
61.403
39.648
19.299
(
KL11 := if max ( σn2) < σp , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "DÇm kh«ng bền"
1 )
KL11 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn"
Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:
Lực cắt tại đầu dầm
Q2
Pdd2 := Pdd2 = N
i
i 2 i
1.771·105
1.144·105
5.567·104
1.5 Pdd2
i N
τdd2 := τdd2 =
hdd2 ⋅ δdd2 2
mm
i i
33.211
21.444
10.438
(
KL12 := if max ( τdd2) ≤ τp , "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm" , "DÇm kh«ng bÒn"
1 )
KL12 = "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm"
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 19
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
Mn2 ⋅ Lb
5
f 2 := f 2 = 5.658
1
⋅
48 E ⋅ Jd2x
mm
KL13 := if( f 2 < f cp , "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng" , "DÇm kh«ng ®¶m b¶o ®é vâng" )
1.771·105
1.144·105
5.567·104
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 20
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Mb2 5
Wb2 := Wb2 = 3.232 × 10 mm3
σp
1
sxdb2
Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng: ydb2 := ydb2 = 2.043
Fdb2
mm
hdb21 hdb22
3 2
bdb21 ⋅ hdb21
+ ydb2 ⋅ Fdb21
8
Jdb21x := Jdb21x = 5.518 × 10
2
+ +
12 2
mm4
3
bdb22 ⋅ hdb22 2 8
Jdb22x := + ydb2 ⋅ Fdb22 Jdb22x = 3.955 × 10
12
hmd2 hdb22
3 2
bmd2 ⋅ hmd2
+ − ydb2 ⋅ Fmd2
8
Jmd2x := Jmd2x = 5.588 × 10
2
+
12 2
mm4
9
Jdb2x := Jdb21x + Jdb22x + Jmd2x Jdb2x = 1.506 × 10 mm4
Jdb2x
Mô đun chống uốn của dầm: Wdb2 := Wdb2 = 3.784 × 10
6
yxnd2
mm3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 21
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KL14 := if( Wb2 < Wdb2 , "Dầm biªn ®ủ bền " , "Dầm kh«ng ®ảm bảo bền " )
KL14 = "Dầm biªn ®ủ bền "
Lực nâng cửa van được xác định theo công thức:
Qn := nG ⋅ G + nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ f p + 0.5(f 1 + f2)
Trong đó:
nG - Hệ số tải trọng nG := 1.1
4
G - Trọng lượng cửa van + dầm nâng G := 23.5 ⋅ 10 N
Pp - Lực tác dụng lên cơ cấu đẩy (theo tài liệu 100TΠ3: Bảng tra lực tác dụng lên cụm
Pp := 5000 N
f p Hệ số ma sát của thép với thép mặt cụm tỳ ngược. f p := 0.5
f 1 - Hệ số ma sát tại các thanh trượt cửa van. f 1 := 0.5
f 2 - Hệ số ma sát tại mép gioăng. f 2 := 0.8
z -Số lượng các thanh trượt: z := 4
Do đó lực nâng cửa van được tính:
1.Thông số thiết kế
- Áp lực lớn nhất tác dụng lên khe van tại vị trí thanh trượt: Ptt1 := max ( VA1 , VB1) N
x0
σκ1
y
3
b11 := 450 h11 := 20 mm F11 := b11 ⋅ h11 = 9 × 10 (mm2)
3
b12 := 20 h12 := 255 mm F12 := b12 ⋅ h12 = 5.1 × 10 (mm2)
3
b13 := 140 h13 := 30 mm F13 := b13 ⋅ h13 = 4.2 × 10 (mm2)
- Xác định trục trung tâm của dầm, lấy trục ban đầu trùng với tâm của thanh số 2
sx1
yk1 := yk1 = 34.918 mm
Fr1
h11 h12
3 2
b11 ⋅ h11
+ − yk1 ⋅ F11
7 4
J11x := J11x = 9.501 × 10 mm
2
+
12 2
3
b12 ⋅ h12
+ (yk1) ⋅ F12
2 7 4
J12x := J12x = 3.385 × 10 mm
12
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 23
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
h13 h12
3 2
b13 ⋅ h13
+ + yk1 F13
8 4
J13x := J13x = 1.325 × 10 mm
2
+
12 2
8 4
Jx1 := J11x + J12x + J13x Jx1 = 2.614 × 10 mm
(
KL15 := if σu1 < σp , "Ray bÒn uèn" , "Ray kh«ng bÒn"
2 )
KL15 = "Ray bÒn uèn"
P tt1 N
σb1 := σb1 = 120.878
( Ltt + 3 ⋅ h11) ⋅ b12 mm
2
(
KL16 := if σb1 < σcb , "B¶n bông bÒn côc bé" , "B¶n bông kh«ng bÒn"
2 )
KL16 = "B¶n bông bÒn côc bé"
Ptt1 N
σk1 := σk1 = 6.834
b13 ⋅ Ltt + 3( h11 + h12 + h13) 2
mm
KL17 := if( σk1 < Rσm , "Bª t«ng ®¶m b¶o bÒn" , "Bª t«ng kh«ng bÒn" )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 24
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
( b13 − b12)
2
N
σc1 := 3 ⋅ σk1 ⋅
2 σc1 = 82.009 2
2 mm
h13
(
KL18 := if σc1 < σcb , "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n c¸nh kh«ng bÒn"
2 )
KL18 = "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn"
- Ứng suất ép mặt cho phép của vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt:
RC ⋅ C ⋅ γc
3 N/mm2
σemcp :=
γm ⋅ γn
Vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt là thép SUS304 có RC := 205 N/mm2
3
RC ⋅ C ⋅ γc
N
σemcp = 104.592
3
σemcp :=
mm
γm ⋅ γn 2
KL19 := if( σemt1 < σemcp , "ThÐp khe bÒn Ðp mÆt" , "ThÐp khe kh«ng bÒn" )
Trong quá trình làm việc, các cửa van này được sử dụng để xả nước điều chỉnh mực nước hồ chứa.
Các cửa van vận hành đập tràn là loại cửa van phẳng bánh xe, được vận hành bằng Tời điện cố định.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 25
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Các cửa van vận hành đập tràn là loại cửa van phẳng bánh xe, được vận hành bằng Tời điện cố định.
Trong quá trình vận hành, cửa van vận hành sẽ làm việc trong điều kiện có áp lực.
4
Nhịp tính toán cửa van: Lr := LOT + 2 ⋅ 75 Lr = 1.265 × 10 mm
−5
Trọng lượng riêng của nước : γ := 10 N/mm3
b. Gioăng chắn nước: cao su ТКМЩ theo ГОСТ 7338-77 dạng tấm và hình chữ P theo tiêu
c. Trục bánh xe di chuyển và bánh xe cữ chặn được: thép C45 theo TCVN 1766-75
- Kết cấu mối hàn theo TCVN 1691-75 hoặc ГОСТ 5264-80
- Que hàn loại E7018-AWS, E6013-AWS hoặc tương đương
- Load from the machine by pulling open the/ Tải trọng của máy đóng mở
Chiều cao tính từ ngưỡng đáy đến gioăng đỉnh phân đoạn dưới: HC := 3000 mm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 26
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Cột nước tĩnh với tổ hợp tải trọng tính toán cơ bản:
- Cột nước thiết kế với tổ hợp tải trọng tính toán bình thường:
1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Hcb − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
6
Pcb := Pcb = 5.248 × 10 N
2
Cột nước tĩnh với tổ hợp tải trọng tính toán đặc biệt:
Cột nước tĩnh kiểm tra: Hkt := Hdbt − Hnd = 14.5 m
m
g := 9.81 2
s
Hằng số gia trọng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 27
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
kdd ⋅ τdd ⋅ g ⋅ Hm
Cột nước dềnh do động đất hd := hd = 0.158
2⋅ π
m
7 ⋅ kdd ⋅ Hm ⋅ Hkt
Cột nước thuỷ động theo Westeguard: Hdd := Hdd = 1.056 m
8
Tổng cột áp tải trọng đặc biệt
So sánh tỷ số giữa tải trong và hệ số an toàn ứng suất chính cho phép trong hai tổ hợp tại trọng:
Pdb 0.8
s := = 1.088 n := = 1.6
Pcb 0.5
Do n> s
KL20 := if( s < n , "Chän tæ hîp TT b×nh th−êng" , "Chän tæ hîp TT ®Æc biÖt")
Chiều cao tính toán phân đoạn 2 (2): (Kết cấu giống phân đoạn 1) Hr2 := 3000 mm
1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Hcb − Hr1 ) ⋅ Hr1 ⋅ Lr
6
Ptt1 := Ptt1 = 5.248 × 10 N
2
Chiều cao từ mặt thoáng đến trọng tâm áp lực thuỷ tĩnh:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 28
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính cho vị trí nguy hiểm nhất: Vị trí 1 ô giữa từ dầm ngang chính 1 đến dầm phụ số 1, ô ngàm 4
cạnh.
bd11
2
σm11 := 6 ⋅ pd11 ⋅ α11 ⋅ σm11 = 126.508 N/mm2
10 ⋅ δm
KL21 := ifσm11 < σp , ("§¶m b¶o bÒn" ) , "Kh«ng ®¶m b¶o bÒn"
1
KL21 = "§¶m b¶o bÒn"
* Kiểm tra cho vị trí 2 ô từ đáy đến dầm đáy là ô ngàm 3 cạnh.
ad12
= 84 α12 := 12.5 N/mm2
bd12
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:
bd12
pd12 := Hcb − 145 − ⋅γ N/mm2
2
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:
pd12 = 0.151
bd12
2
σm12 := 6 ⋅ pd12 ⋅ α12 ⋅ σm12 = 17.707 N/mm2
10 ⋅ δm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 29
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(
KL22 := if σm12 < σp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng ®¶m b¶o bÒn"
1 )
KL22 = "§¶m b¶o bÒn"
* Kiểm tra cho vị trí 3 ô giữa dầm chính 3 đến đỉnh là ô ngàm 3 cạnh.
ad13
= 3.6 α13 := 12.50 N/mm2
bd13
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:
bd13
pd13 := Hcb − 500 − 4 ⋅ bd11 + ⋅γ N/mm2
2
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:
pd13 = 0.131
bd13
2
σm13 := 6 ⋅ pd13 ⋅ α13 ⋅ σm13 = 170.307 N/mm2
10 ⋅ δm
(
KL23 := if σm13 < σp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng ®¶m b¶o bÒn"
1 )
KL23 = "§¶m b¶o bÒn"
Thêm 2 mm dự phòng do mòn nên ta chọn chiều dày tôn bản mặt : δm := 14 mm
Dầm ngang chính là dầm đơn giản gối lên 2 dầm biên, chịu áp lực từ tôn bưng mặt và dầm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 30
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B11 B12 3
Hdn := + Hdn = 1 × 10
2 2 2 2
B12 3
Hdn := + B13 Hdn = 1 × 10
3 2 3
4
Hh := Hcb Hh = 1.533 × 10
1 1
4
Hh := Hcb − Hdn Hh = 1.433 × 10
2 1 2
4
Hh := Hcb − Hdn − Hdn Hh = 1.333 × 10
3 1 2 3
1 N
¸p lực tác dụng lên các dầm qn :=
i 2 ( i i )
⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hh − Hdn ⋅ Hdn
i
qn =
i mm
148.296
138.296
128.296
Lb1 Lr
Mn := qn ⋅ Lr ⋅ Mn = Nmm
4 8
Mo men tác dụng lên các dầm : −
i i i
3.13·109
2.919·109
2.708·109
Mn
Wn := Wn =
i
Momen chống uốn cần thiết lên các dầm : mm3
i σp i
2
1.926·107
1.797·107
1.667·107
Qi
Diện tích cần thiết của các dầm : Fn := Fn = mm2
i τp i
2
2.025·104
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 31
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1.889·104
1.752·104
Với dầm 1 chịu momen lớn nhất, ta tính chọn tiết diện cho dầm 1 rồi lấy tiết diện cho các dầm còn lại
Selection beam parameters as follows/Lựa chọn sơ bộ các thông số của dầm như sau:
hm := 14 bm mm
Bề rộng bản mặt cùng tham gia chịu lực: Theo tài liệu (1) ta có:
bm := (ν01 + ν02) ⋅ Lr
Lr
= 25.3 Ta tra được: ν01 := 0.035
B10
Từ:
Lr
= 12.65 Ta tra được: ν02 := 0.035
B12
4
Fd2 := bd2 ⋅ hd2 Fd2 = 2.48 × 10 mm2
4
Fm := bm ⋅ hm Fm = 1.24 × 10 mm2
4
Fd := Fd1 + Fd2 + Fm Fd = 4.62 × 10 mm2
Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ ):
sxd
Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng: y := y = 55.944
Fd
mm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 32
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
hd1 hd2
3 2 3
bd1 ⋅ hd1 bd2 ⋅ hd2
+ + y ⋅ Fd1
2
Jd1x := Jd2x := + y ⋅ Fd2 mm4
2
+
12 2 12
hm hd2
3 2
bm ⋅ hm
Jmx := + − y ⋅ Fm
2
+
12 2
mm4
10
Jdx := Jd1x + Jd2x + Jmx Jdx = 1.802 × 10 mm4
hd2
yxn := hd1 + +y yxn = 860.944
2
Khoảng cách xa nhất: mm
Jdx
Mô đun chống uốn của dầm:
7
Wd := Wd = 2.093 × 10
yxn
mm3
Mn
Ứng suất trên các dầm ngang: i := 1 .. 3
i
σn := σn =
Wd
N/mm2
i i
149.57
139.484
129.398
(
KL24 := if max ( σn) < σp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn"
2 )
KL24 = "§¶m b¶o bÒn"
Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:
Qi
τn := 1.5 τn =
i 2Fdc i
55.166
51.446
47.726
(
KL25 := if max ( τn) < τp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng ®¶m b¶o"
2 )
KL25 = "§¶m b¶o bÒn"
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 33
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lb1
f cp :=
800 f cp = 16.25 mm
Qi
i := 1 .. 3 Pb := Pb =
2
Lực từ dầm ngang tác dụng lên dầm biên:
i i
9.38·105
8.747·105 N
8.115·105
Sơ đồ bố trí dầm biên và vị trí các bánh xe như sau:
Pb ⋅ (LC + LAB − B 10) + Pb ⋅ ( LAB + LC − B10 − B11) − P b ⋅ ( B10 + B 11 + B12 − LAB − LC)
VA :=
1 2 3
LAB
6
VA = 1.309 × 10 N
3
Pb − V A
∑
6
VB := VB = 1.315 × 10 N
i
i = 1
Tính momen tác dụng lên dầm biên ta được kết quả như trên:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 34
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
MA := Pb ⋅ (LC − B10)
8
MA = 1.876 × 10 Nmm
1
Mb := max ( MA , M2 , MB ) 8
Mb = 2.434 × 10 Nmm
Mb 6
Wb := Wb = 1.498 × 10 mm3
σp
2
Chọn sơ bộ kích thước dầm biên:
bdb12 := 70 hdb12 := 30 mm
D := 190 mm
3
Fdb11 := bdb11 ⋅ hdb11 Fdb11 = 6.9 × 10 mm2
3
Fdb12 := bdb12 ⋅ hdb12 Fdb12 = 2.1 × 10 mm2
3
Fdb13 := bdb13 ⋅ hdb13 Fdb13 = 2.208 × 10 mm2
3
Fdb14 := bdb14 ⋅ hdb14 Fdb14 = 5.712 × 10 mm2
3
Fdm1 := bdm1 ⋅ hdm1 Fdm1 = 6.72 × 10 mm2
6
sxd1 = −5.151 × 10 mm3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 35
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
sxd1
ydb1 := ydb1 = −163.228 mm
Fdb1
Trục trung tâm cách trục thanh 4 một khoảng
hdb11
3 2
bdb11 ⋅ hdb11 hdb14
Jdb11x := + + hdb13 + D + + ydb1 ⋅ Fdb11
12 2 2
mm4
hdb11
3 2
bdb12 ⋅ hdb12 hdb14
Jdb12x := + + hdb13 + D + + ydb1 ⋅ Fdb12
12 2 2
mm4
hdb13
3 2
bdb13 ⋅ hdb13 hdb14
Jdb13x := + + D+ + ydb1 ⋅ Fdb13
12 2 2
mm4
3
bdb14 ⋅ hdb14
+ (ydb1) ⋅ Fdb14
2
Jdb14x :=
12
mm4
hdm1 hdb14
3 2
bdm1 ⋅ hdm1
Jdbm1x := + − ydb1 ⋅ Fdm1
2
+
12 2
mm4
9
Jdbx1 := Jdb11x + Jdb12x + 2Jdb13x + 2Jdb14x + Jdbm1x Jdbx1 = 4.146 × 10 mm4
hdb14
yxn1 := hdb11 + hdb13 + D + + ydb1 yxn1 = 478.772 mm
2
Jdbx1 6
Wdb1 := Wdb1 = 8.659 × 10 mm3
yxn1
KL27 := if( Wb < Wdb1 , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn" )
mm
m
v := 0.5 nên v := 8.33 s
Tốc độ mở van tối đa: ph
v
Hệ số động quan hệ đến tốc độ mở van: ∆ := 1 + 0.2 ⋅ ∆ = 1.002
1000
Check contact suface of wheel/Kiểm tra bánh xe theo độ bền tiếp xúc:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 36
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PBXM1 ⋅ E ⋅ ∆ N
σcb1 := 0.418 ⋅ σcb1 = 959.549 2
lbx ⋅ rbx mm
Rn ⋅ Cd ⋅ γc
- Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo bánh xe σpbx :=
γm ⋅ γn
Rn ⋅ Cd ⋅ γc N
3
σpbx := σpbx = 1.457 × 10 2
γm ⋅ γn mm
KL28 := if( σcb1 ≤ σpbx , "B¸nh xe ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn" )
2
dTbx 4
Ftr := π ⋅ Ftr = 2.545 × 10 mm2
4
Diện tích mặt cắt trục
P BXM1 ⋅ ltbx N
ứng suất uốn trên trục: σtbx := σtbx = 163.501
3 2
4 ⋅ 0.1 ⋅ dTbx mm
4PBXM1 N
ứng suất cắt: τtbx := τtbx = 68.913 2
3 ⋅ Ftr mm
KL29 := if( σtbx ≤ σp45 , "Trôc ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn" )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 37
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Ha2 − Hr2 ) ⋅ Hr2 ⋅ Lr
6
Ptt2 := Ptt2 = 1.833 × 10 N
2
Chiều cao từ mặt thoáng đến trọng tâm áp lực thuỷ tĩnh:
bd21
pd21 := Ha2 − 500 − ⋅γ N/mm2
2
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:
pd21 = 0.056
bd21
2
σm21 := 6 ⋅ pd21 ⋅ α21 ⋅ σm21 = 69.717 N/mm2
10 ⋅ δm2
KL30 := ifσm21 < σp , ("§¶m b¶o bÒn" ) , "Kh«ng bÒn"
1
KL30 = "§¶m b¶o bÒn"
* Kiểm tra cho vị trí 2 ô từ đáy đến dầm đáylà ô ngàm 3 cạnh.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 38
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ad22
= 84 α22 := 12.5 N/mm2
bd22
+Hệ số phụ thuộc tỉ số:
bd22
pd22 := Ha2 − 145 − ⋅γ N/mm2
2
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:
pd22 = 0.061
bd22
2
σm22 := 6 ⋅ pd22 ⋅ α22 ⋅ σm22 = 10.31 N/mm
2
10 ⋅ δm2
(
KL31 := if σm22 < σp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn"
1 )
KL31 = "§¶m b¶o bÒn"
* Kiểm tra cho vị trí 3 ô giữa dầm chính 3 đến đỉnh là ô ngàm 3 cạnh.
ad23
= 3.6 α23 := 12.50 N/mm2
bd23
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:
bd23
pd23 := Ha2 − 3000 + ⋅γ N/mm2
2
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:
pd23 = 0.036
bd23
2
σm23 := 6 ⋅ pd23 ⋅ α23 ⋅ σm23 = 67.117 N/mm2
10 ⋅ δm2
(
KL32 := if σm23 < σp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn"
1 )
KL32 = "§¶m b¶o bÒn"
Thêm 2 mm dự phòng do mòn nên ta chọn chiều dày tôn bản mặt : δm := 12 mm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 39
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B11 B12 3
Hdn := + Hdn = 1 × 10
2 2 2 2
B12 3
Hdn := + B13 Hdn = 1 × 10
3 2 3
3
Hh := Ha2 Hh = 6.33 × 10
1 1
3
Hh := Ha2 − Hdn Hh = 5.33 × 10
2 1 2
3
Hh := Ha2 − Hdn − Hdn Hh = 4.33 × 10
3 1 2 3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 40
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lb1 Lr Nmm
Mn := qn ⋅ Lr ⋅
4 8
−
i i
Momen chống uốn cần thiết lên các dầm :
Mn
Wn :=
i
mm3
i σp
2
Diện tích cần thiết của các dầm :
Qi
Fn := mm2
i τp
2
Mn = Wn = Fn =
i i i
Với dầm 1 chịu momen lớn nhất, ta tính chọn tiết diện cho dầm 1 rồi lấy tiết diện cho các dầm còn lại
hm := 12 bm mm
bm := (ν01 + ν02) ⋅ Lr
Lr
= 25.3 Ta tra được: ν01 := 0.035
B10
Từ:
Lr
= 12.65 Ta tra được: ν02 := 0.035
B12
4
Fd2 := bd2 ⋅ hd2 Fd2 = 1.86 × 10 mm2
4
Fm := bm ⋅ hm Fm = 1.063 × 10 mm2
4
Fd := Fd1 + Fd2 + Fm Fd = 3.523 × 10 mm2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 41
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ ):
sxd
Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng: y := y = 101.882
Fd
mm
hd1 hd2
3 2 3
bd1 ⋅ hd1 bd2 ⋅ hd2
+ + y ⋅ Fd1
2
Jd1x := Jd2x := + y ⋅ Fd2
2
+
12 2 12
mm4
hm hd2
3 2
bm ⋅ hm
Jmx := + − y ⋅ Fm
2
+
12 2
mm4
10
Jdx := Jd1x + Jd2x + Jmx Jdx = 1.354 × 10 mm4
hd2
yxn := hd1 + + yyxn = 896.882
2
Khoảng cách xa nhất: mm
Jdx
Mô đun chống uốn của dầm:
7
Wd := Wd = 1.509 × 10
yxn
mm3
81.531
67.545
53.559
(
KL33 := if max ( σn) < σp , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn"
2 )
KL33 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn"
Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:
Qi
τn := 1.5 τn =
i 2Fdc i
29.134
24.136
19.139
(
KL34 := if max ( τn) < τp , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn"
2 )
KL34 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn"
Lb1
f cp :=
800 f cp = 16.25 mm
KL35 := if( f < f cp , "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng" , "DÇm kh«ng ®¶m b¶o" )
Qi
i := 1 .. 3 Pb := Pb =
2
Lực từ dầm ngang tác dụng lên dầm biên:
i i
3.687·105
3.055·105 N
2.422·105
Sơ đồ bố trí dầm biên và vị trí các bánh xe như sau:
Pb ⋅ ( LC + LAB − B10) + P b ⋅ ( LAB + LC − B10 − B11) − Pb ⋅ (B10 + B11 + B12 − LAB − LC)
VA2 :=
1 2 3
LAB
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 43
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
VA2 = 5.12 × 10 N
3
VB2 := Pb − VA2
∑
5
VB2 = 4.044 × 10 N
i
i = 1
Tính momen tác dụng lên dầm biên ta được kết quả như trên:
MA := Pb ⋅ (LC − B10)
7
MA = 7.374 × 10 Nmm
1
Mb := max ( MA , M2 , MB ) 8
Mb = 6.784 × 10 Nmm
Mb 6
Wb := Wb = 4.175 × 10 mm3
σp
2
Chọn sơ bộ kích thước dầm biên:
bdb12 := 70 hdb12 := 30 mm
D := 190 mm
3
Fdb11 := bdb11 ⋅ hdb11 Fdb11 = 6.9 × 10 mm2
3
Fdb12 := bdb12 ⋅ hdb12 Fdb12 = 2.1 × 10 mm2
3
Fdb13 := bdb13 ⋅ hdb13 Fdb13 = 2.208 × 10 mm2
3
Fdb14 := bdb14 ⋅ hdb14 Fdb14 = 5.712 × 10 mm2
3
Fdm1 := bdm1 ⋅ hdm1 Fdm1 = 6.72 × 10 mm2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 44
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6
sxd1 = −5.151 × 10 mm3
sxd1
ydb1 := ydb1 = −163.228 mm
Fdb1
Trục trung tâm cách trục thanh 4 một khoảng
hdb11
3 2
bdb11 ⋅ hdb11 hdb14
Jdb11x := + + hdb13 + D + + ydb1 ⋅ Fdb11
12 2 2
mm4
hdb11
3 2
bdb12 ⋅ hdb12 hdb14
Jdb12x := + + hdb13 + D + + ydb1 ⋅ Fdb12
12 2 2
mm4
hdb13
3 2
bdb13 ⋅ hdb13 hdb14
Jdb13x := + + D+ + ydb1 ⋅ Fdb13
12 2 2
mm4
3
bdb14 ⋅ hdb14
+ (ydb1) ⋅ Fdb14
2
Jdb14x :=
12
mm4
hdm1 hdb14
3 2
bdm1 ⋅ hdm1
Jdbm1x := + − ydb1 ⋅ Fdm1
2
+
12 2
mm4
9
Jdbx1 := Jdb11x + Jdb12x + 2Jdb13x + 2Jdb14x + Jdbm1x Jdbx1 = 4.146 × 10 mm4
hdb14
yxn1 := hdb11 + hdb13 + D + + ydb1 yxn1 = 478.772 mm
2
Jdbx1 6
Wdb1 := Wdb1 = 8.659 × 10 mm3
yxn1
KL36 := if( Wb < Wdb1 , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng ®¶m b¶o bÒn" )
Chiều cao cột nước trước cửa van khi tính toán nâng hạ: Htkt := ( Hdbt − Hnd) ⋅ 103 mm
Chiều cao tính từ gioăng đáy đến tâm gioăng trên HC := 15000 mm
4
Nhịp tính toán cửa van: Lr = 1.265 × 10 mm
−5
Trọng lượng riêng của nước : γ := 10 N/mm3
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 45
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Htkt − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
7
PT := PT = 1.328 × 10 N
2
Pn := nG ⋅ Gc + P ck + kT ⋅ (Tx + Ty) N
−2
P0 := 6 ⋅ 10
N
Áp lực chân không tiêu chuẩn:
4
Pck := P0 ⋅ BcnD ⋅ Sck Pck = 2.243 × 10 N
PT
Tx := ⋅ ( μ + f1 ⋅ rtbx)
rbx
Lực ma sát bánh xe: N
dTbx
rtbx := = 90
2
-Bán kính trục bánh xe: mm
PT
⋅ ( μ + f1 ⋅ rtbx)
5
Tx := Tx = 5.844 × 10
rbx
N
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 46
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Pn := nG ⋅ Gc + P ck + kT ⋅ (Tx + Ty)
6
Pn = 1.998 × 10 N
Chiều cao tính từ gioăng đáy đến tâm gioăng trên HC := 12600 mm
1
⋅ γ ⋅ (2 ⋅ Ha − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
7
P := P = 1.387 × 10 N
2
Ph := −kG ⋅ Gc + kT ⋅ ( Tx + Ty) N
P
⋅ ( μ + f1 ⋅ rtbx)
5
Tx := Tx = 6.101 × 10
rbx
N
Ph := −kG ⋅ Gc + kT ⋅ ( Tx + Ty)
5
Ph = −1.699 × 10 N
Hệ số ma sát nhỏ nhất giữa bạc bạc tự bôi trơn với thép: f min := 0.03
PT
⋅ (μ + f min ⋅ rtbx)
5
Txg := Txg = 1.404 × 10
rbx
Lực ma sát N
Hệ số ma sát giữa đệm chữ P và thép khe cửa ở trạng thái giữ: f cnPg := 0.2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 47
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Pg := nG ⋅ Gc − ( Txg + Tyg ) ⋅ kG
6
Pg = 1.05 × 10 N
Áp lực lớn nhất tác dụng lên một bánh xe: Lấy theo bảng tính toán cửa van:
6
PBXM1 = 1.315 × 10 N
2.1 Chọn kết cấu khe phía chịu lực như hình vẽ:
b1 := 240 h1 := 50 mm
b2 := 750 h2 := 25 mm
b3 := 30 h3 := 300 mm
b4 := 180 h4 := 25 mm
4
F1 := b1 ⋅ h1 F1 = 1.2 × 10 mm2
4
F2 := b2 ⋅ h2 F2 = 1.875 × 10 mm2
3
F3 := b3 ⋅ h3 F3 = 9 × 10 mm2
3
F4 := b4 ⋅ h4 F4 = 4.5 × 10 mm2
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 48
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 3 ( như hình vẽ):
h1 h3 h2 h3 h3 h4
+ h2 + ⋅ F1 + + ⋅ F2 − + ⋅ F4
6
sx := sx = 4.716 × 10 mm
2 2 2 2 2 2
sx
yk := yk = 106.568 mm
Fr
h1
3 2
b1 ⋅ h1 h3
+ − yk ⋅ F1
8 4
J1x := + h2 + J1x = 1.073 × 10 mm
12 2 2
h2 h3
3 2
b2 ⋅ h2
+ − yk ⋅ F2
7 4
J2x := J2x = 5.963 × 10 mm
2
+
12 2
3
b3 ⋅ h3
+ ( yk) ⋅ F3
2 8 4
J3x := J3x = 1.697 × 10 mm
12
h3 h4
3 2
b4 ⋅ h4
+ − − yk ⋅ F4
8 4
J4x := J4x = 3.26 × 10 mm
2
−
12 2
8 4
Jx := J1x + J2x + J3x + J4x Jx = 6.626 × 10 mm
h3
ykxn := h4 + + yk ykxn = 281.568 mm
2
Khoảng cách xa nhất:
Jx
Mô đun chống uốn của ray: Wr := Wr = 2.353 × 10
6
mm
3
ykxn
3 ⋅ PBXM1 ⋅ ( h1 + h2 + h3 + h4) N
σu := σu = 83.831
8 ⋅ Wr 2
mm
(
KL37 := if σu < σp , "Ray ®¶m b¶o bÒn uèn" , "Ray kh«ng bÒn"
2 )
KL37 = "Ray ®¶m b¶o bÒn uèn"
PBXM1 N
σbung := σbung = 194.848
3 ⋅ (h1 + h2) ⋅ b3
2
mm
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 49
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
(
KL38 := if σbung < σcb , "B¶n bông ®¶m b¶o Ðp côc bé" , "B¶n bông kh«ng ®¶m b¶o Ðp côc bé"
2 )
KL38 = "B¶n bông ®¶m b¶o Ðp côc bé"
PBXM1 N
- Ứng suất ép lên Bê tông : σk := σk = 6.089
3 ⋅ (h1 + h2 + h3 + h4) ⋅ b4 2
mm
KL39 := if( σk < Rσm , "Bª t«ng ®¶m b¶o bÒn" , "Bª t«ng kh«ng bÒn" )
( b4 − b3)
2
N
σcanh := 3 ⋅ σk ⋅
2 σcanh = 164.403 2
2 mm
h4
(
KL40 := if σcanh < σcb , "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n c¸nh kh«ng bÒn"
2 )
KL40 = "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn"
+ Tấm tỳ bánh xe làm bằng thép C45-TCVN 1766-75 được nhiệt luyện theo tiêu chuẩn ГOCT 4543
PBXM1 ⋅ E ⋅ ∆ N
σcb1 := 0.418 ⋅ σcb1 = 959.549 2
lbx ⋅ rbx mm
Rn ⋅ Cd ⋅ γc
- Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo bánh xe σpbx :=
γm ⋅ γn
N
Chọn vật liệu bánh xe là thép C45 có giới hạn bền: Rn := 600
2
mm
Hệ số dịch chuyển khi tiếp xúc điểm: Cd := 3.4
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 50
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Rn ⋅ Cd ⋅ γc N
3
σpbx := σpbx = 1.457 × 10 2
γm ⋅ γn mm
KL41 := if( σcb1 ≤ σpbx , "Thanh tú B¸nh xe ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn" )
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 51