Phu Luc So 1 - Tinh Toan TBCK Dap Tran (R0)

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 51

Dự án thủy điện Bó Sinh

Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PHỤ LỤC SỐ 1

CÔNG ĐẬP TRÀN


TÍNH TOÁN THIẾT BỊ CƠ KHÍ THỦY

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 1
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. CỬA VAN SỬA CHỮA ĐẬP TRÀN


1. THÔNG SỐ CHÍNH:
Mực nước dâng bình thường: Zdbt := 395.00 m

Sill elevation/Cao trình ngưỡng đáy: Znd := 380.50 m

Clear width/Chiều rộng thông thuỷ: LOT := 12500 mm

Full width/Chiều rộng toàn bộ cửa van: Bcv := 13400 mm

Clear height/Chiều cao thông thuỷ: HOT := 15000 mm


4
Nhịp tính toán cửa van: Lr := LOT + 2 ⋅ 75 Lr = 1.265 × 10 mm
−5
Trọng lượng riêng của nước : γ := 10 N/mm3

2. VẬT LIỆU CHẾ TẠO:


2.1. Vật liệu:
a. Thép chế tạo các bộ phận cửa van: thép Q345B theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2008.
b. Trục treo: thép C45 theo TCVN 1766-75
c. Thép SS400 theo tiêu chuẩn JIS G3101-2010
d. Thép SUS304 theo tiêu chuẩn JIS G4304-2012
e. Gioăng chắn nước theo TY 2539-019-00152106-00
f. Các liên kết hàn:
- Kết cấu mối hàn theo TCVN 1691-75 hoặc ГОСТ 5264-80
- Que hàn E7018, E308, E309 theo AWS A5 hoặc tương đương
2.2. Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo

- Kết cấu thép được chế tạo bằng thép Q345B có: i := 1 .. 3 Rb := 470 − 630 N/mm2

Chiều dày: δ1 ≤ 16 mm RC := 345 N/mm2


1

16 < δ2 ≤ 35 mm RC := 325 N/mm2


2

35 < δ3 ≤ 50 mm RC := 295 N/mm2


3

øng suất kéo nén cho phép: σp := 0.5 RC σp = N/mm2


i i i

172.5
162.5
147.5

øng suất cắt cho phép: τp := 0.57 ⋅ σp τp =


i i i N/mm2
98.325
92.625
84.075
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 2
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

84.075

Ứng suất cục bộ cho phép: σcb := 0.76 ⋅ RC σcb = N/mm2


i i i

262.2
247
224.2

- Thép C45: Thường hoá có: Rc45 := 360 Rb45 := 610 N/mm2

σp45 := 0.5Rc45 = 180 N/mm2


τp45 := 0.57σp45 = 102.6 N/mm2

Sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ:
N
Với bê tông mác 250 có sức bền tính toán của bê tông khi nén tại chỗ là: Rσm := 11
2
mm
2.3. Độ võng cho phép của dầm:

- Khoảng cách giữa hai dầm biên: Lb := 12950 mm


Lb
- Độ võng cho phép của dầm: f cp := f cp = 21.583
600
mm

3. LỰC VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỬA VAN:

3.1. Lực và tải trọng tác dụng lên cửa van:

- Áp lực thuỷ tĩnh

- Áp lực sóng do gió

- Lực do động đất gây ra

- Trọng lượng bản thân cửa van

- Tải trọng của máy đóng mở

Chiều cao tính từ ngưỡng đáy đến gioăng đỉnh phân đoạn dưới: HC := 3000 mm

4.2. Calculation of basic combination/ Tính toán tổ hợp cơ bản:

Tố hợp tải trọng cơ bản bao gồm:


-Áp lực nước tĩnh ở Mực nước dâng bình thường
- Áp lực nước gia tăng của sóng do gió
- Trọng lượng bản thân van
- Tác động của thiết bị nâng hạ và các thiết bị khác
Cột nước tĩnh với tổ hợp tải trọng tính toán cơ bản:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 3
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ht := Zdbt − Znd = 14.5 m

Cột nước dâng của sóng do gió:

m
V := 37.2
s
- Vận tốc gió trung bình lớn nhất tại vùng dự án:

- Đà gió, khoảng cách đến bờ đối diện F := 620.6 m

1.1 0.45
hw := 0.00086 ⋅ V ⋅F = 0.83 m

- Cột nước thiết kế với tổ hợp tải trọng tính toán bình thường:

Hcb := ( Ht + hw) ⋅ 10 = 1.533 × 10


3 4
mm

- ¸p lực thuỷ tĩnh tác động lên phân đoạn dưới:


1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Hcb − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
6
Pcb := Pcb = 5.248 × 10 N
2

4.3. Tính toán tổ hợp đặc biệt:

Tố hợp tải trọng đặc biệt bao gồm:


- Áp lực nước tĩnh ở Mực nước dâng bình thường
- Áp lực nước gia tăng của sóng do gió
- Trọng lượng bản thân van
-Cột nước dâng do động đất
- Tải trọng động do động đất

Tính tải trọng do động đất:

Cột nước tĩnh với tổ hợp tải trọng tính toán đặc biệt:

Cột nước tĩnh kiểm tra: Hkt := Zdbt − Znd = 14.5 m


m
g := 9.81 2
s
Hằng số gia trọng

Hệ số động đất, vùng địa chấn cấp VI kdd := 0.07

Chu kỳ động đất τdd := 1 s

Cao trình đáy móng công trình Zm := 374.5 m

Cột nước từ móng công trình Hm := Zdbt − Zm Hm = 20.5 m

kdd ⋅ τdd ⋅ g ⋅ Hm
Cột nước dềnh do động đất hd := hd = 0.158
2⋅ π
m

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 4
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

7 ⋅ kdd ⋅ Hm ⋅ Hkt
Cột nước thuỷ động theo Westeguard: Hdd := Hdd = 1.056 m
8
Tổng cột áp tải trọng đặc biệt

Hdb := ( Hkt + hw + hd + Hdd) ⋅ 10


3
4
Hdb = 1.654 × 10 mm
¸p lực tác động lên phân đoạn dưới:

1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Hdb − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
6
Pdb := Pdb = 5.709 × 10 N
2

3.4. So sánh lựa chọn tổ hợp tính toán

So sánh tỷ số giữa tải trong và hệ số an toàn ứng suất chính cho phép trong hai tổ hợp tại trọng:

Pdb 0.8
s := = 1.088 n := = 1.6
Pcb 0.5

Do n> s

KL1 := if( s < n , "Chän tæ hîp TT b×nh th−êng" , "Chän tæ hîp TT ®Æc biÖt")

KL1 = "Chän tæ hîp TT b×nh th−êng"

4. TÍNH TOÁN KẾT CẤU CỬA VAN


4.1 Tính toán phân đoạn 1 (Số lượng 02):
Chiều cao tính từ đệm đáy Séc xi đến đỉnh Séc xi: HC1 := 3000 mm
Cột nước tác dụng lên phân đoạn 1:
4
HT1 := Hcb HT1 = 1.533 × 10 mm
Tổng áp lực tác dụng lên phân đoạn 1:
1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ HT1 − HC1) ⋅ HC1 ⋅ Lr
6
P1 := P1 = 5.248 × 10
2
N

Chọn sơ đồ kết cấu khung phân đoạn 1 như hình vẽ:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 5
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4.1.1 Tính tôn bưng mặt


Vị trí 1: như hình vẽ, ô ngàm 4 cạnh
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:

pd11 :=  Hcb − 500 −


478.5 
⋅γ pd11 = 0.146 N/mm2
 2 
+ Chọn chiều dày sơ bộ tôn bản mặt: δd11 := 14 mm
+ Chiều cao ô bản mặt: b11 := 478.5 mm

+ Chiều rộng ô bản mặt: a11 := 1975 mm


a11
= 4.127 α11 := 8.33
b11
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:

+ øng suất sinh ra trên tôn mặt:

 b11 
2
σm11 := 6 ⋅ pd11 ⋅ α11 ⋅   σm11 = 85.186 N/mm2
 10 ⋅ δd11 
(
KL2 := if σm11 < σp , " T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "T«n mÆt kh«ng ®¶m b¶o bÒn "
1 )
KL2 = " T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"

+ Vị trí 2: như hình vẽ, ô ngàm 3 cạnh.


+ ¸p lực tĩnh tại tâm khoang:

pd12 :=  Hcb − 3000 +


550 
⋅γ pd12 = 0.126 N/mm2
 2 
+ Chọn chiều dày sơ bộ tôn bản mặt: δd12 := 14 mm
+ Chiều cao ô bản mặt: b12 := 550 mm
+ Chiều rộng ô bản mặt: a12 := 1975 mm
a12
= 3.591 α12 := 12.5
b12
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:

+ øng suất sinh ra trên tôn mặt:


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 6
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 b12 
2
σm12 := 6 ⋅ pd12 ⋅ α12 ⋅   σm12 = 145.901 N/mm2
 10 ⋅ δd12 

(
KL3 := if σm12 < σp , " T«n mÆt ®ảm bảo bền" , "T«n mÆt kh«ng ®ủ bền "
1 )
KL3 = " T«n mÆt ®ảm bảo bền"

Chiều dày tôn bản mặt: δm1 := δd12 = 14 mm

4.1.2 Tính các dầm ngang chính


Sơ đồ lực tác dụng:

4
Khoảng cách giữa hai dầm biên: Lb = 1.295 × 10 mm
4
Khoảng cách tâm gioăng chắn nước bên: Lr = 1.265 × 10 mm

Chọn khoảng cách bố trí các dầm: i := 1 .. 3 mm

B10 := 500 mm Khoảng cách từ ngưỡng đáy đến dầm số 1

B11 := 975 mm Khoảng cách từ dầm số 1 đến dầm số 2

B12 := 975 mm Khoảng cách từ dầm số 2 đến dầm số 3

B13 := 550 mm Khoảng cách từ dầm số 3 đến đỉnh

Chiều rộng chịu áp lực của dầm:


B 11
Hdn1 := B 10 + Hdn1 = 987.5
2
mm
1 1

(B11 + B12)
Hdn1 := Hdn1 = 975
2
mm
2 2

B12 3
Hdn1 := + B13 Hdn1 = 1.038 × 10
3 2 3 mm
Cột nước tác dụng lên các dầm:
4
Hh1 := Hcb Hh1 = 1.533 × 10 mm
1 1
B11 4
Hh1 := Hcb − B10 − Hh1 = 1.434 × 10
2
mm
2 2
B12 4
Hh1 := Hcb − B10 − B11 − Hh1 = 1.337 × 10
2
mm
3 3

¸p lực tác dụng lên các dầm:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 7
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1 N
qn1 :=
i 2 (
⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hh1 − Hdn1 ⋅ Hdn1
i )
i i
qn1 =
i mm
146.504
135.082
133.301

Tải trọng tác dụng lên các dầm


Q1 := qn1 ⋅ Lr Q1 = N
i i i

1.853·106
1.709·106
1.686·106

Mô men tác dụng lên các dầm:


Lr Lr 
Mn1 := qn1 ⋅ ⋅  Lb −  Mn1 =
4  2
N.mm
i i i

3.069·109
2.83·109
2.793·109

Mô men chống uốn cần thiết lên các dầm:


Mn1
Wn1 := Wn1 =
i
mm3
i σp i
2
1.889·107
1.742·107
1.719·107
Diện tích cần thiết của các dầm:
Q1
Fn1 := Fn1 =
i
mm2
i τp i
2
2.001·104
1.845·104
1.821·104

Chọn các dầm số 1, 2, 3 có tiết diện như nhau theo tiết diện của dầm số 1 chịu lực lớn nhất

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 8
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Lựa chọn các thông số của dầm như sau:

bd11 := 350 hd11 := 25 mm

bd12 := 20 hd12 := 1400 mm

hm1 := δd11 = 14 mm
3
Fd11 := bd11 ⋅ hd11 Fd11 = 8.75 × 10 mm2

4
Fd12 := bd12 ⋅ hd12 Fd12 = 2.8 × 10 mm2

Bề rộng bản mặt cùng tham gia chịu lực:Theo tài liệu (1) ta có:

Lb
= 25.9 v1 := 0.035
B10
Tra bảng:

Lb
= 13.282 v2 := 0.035
Hdn1
2

bm1 := ( v1 + v2) ⋅ Lr bm1 = 885.5


4
Fm1 := bm1 ⋅ hm1 Fm1 = 1.24 × 10 mm2

- Tổng diện tích chịu lực của tiết diện dầm tính toán
4
Fd1 := Fd11 + Fd12 + Fm1 Fd1 = 4.915 × 10 mm2

- Xác định trục trung tâm của dầm ngang chính


Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ):

 hd11 hd12   hd12 hm1 


  ⋅ Fd11 −   ⋅ Fm1
6
sxd1 := sxd1 = −2.53 × 10
 2 2   2 2 
+ +

Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng


sxd1
y1 := y1 = −51.484
Fd1
mm

Mô men quán tính:

 hd11 hd12 
3 2
bd11 ⋅ hd11
+ − y1 ⋅ Fd11
9
Jd11x := Jd11x = 5.108 × 10
 2 
+
12 2
mm4

3
bd12 ⋅ hd12 2 9
Jd12x := + y1 ⋅ Fd12 Jd12x = 4.648 × 10
12
mm4

 hm1 hd12  
3 2
bm1 ⋅ hm1
+   + y1 ⋅ Fm1
9
Jm1x := Jm1x = 5.327 × 10
 2 2  
+
12
mm4

10
Jd1x := Jd11x + Jd12x + Jm1x Jd1x = 1.508 × 10 mm4

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 9
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Khoảng cách xa nhất:


hd12
yxn1 := hd11 + − y1 yxn1 = 776.484
2
mm

Mô đun chống uốn của dầm:


Jd1x 7
Wd1 := Wd1 = 1.942 × 10
yxn1
mm3

Ứng suất trên các dầm ngang: i := 1 .. 3


Mn1
i
σn1 := σn1 =
Wd1
N/mm2
i i

158.026
145.706
143.786

(
KL4 := if max ( σn1) < σp , "Dầm ®ảm bảo bền " , "Dầm kh«ng bền"
2 )
KL4 = "Dầm ®ảm bảo bền "

Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:
Lực cắt tại đầu dầm
Q1
Pdd1 := Pdd1 = N
i
i 2 i

9.266·105
8.544·105
8.431·105

Thông số hình học của tiết diện đầu dầm:

hdd1 := 800 δdd1 := 20 mm

Ứng suất cắt đầu dầm:

1.5 Pdd1
i N
τdd1 := τdd1 =
hdd1 ⋅ δdd1 2
mm
i i

86.872
80.1
79.044

(
KL5 := if max ( τdd1) ≤ τp , "DÇm chÝnh bÒn cắt ®Çu dầm " , "DÇm kh«ng bÒn "
2 )
KL5 = "DÇm chÝnh bÒn cắt ®Çu dầm "

Kiểm tra độ võng của dầm:


Mô đun đàn hồi của thép: E := 2.1 ⋅ 10
5
N/mm2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 10
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Độ võng tính toán của dầm:


2
Mn1 ⋅ Lb
5
f 1 :=
1

48 E ⋅ Jd1x f 1 = 16.93 mm

KL6 := if( f 1 < f cp , "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng" , "DÇm kh«ng ®¶m b¶o ®é vâng" )

KL6 = "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng"

4.1.3 Tính dầm đứng:


Dầm đứng được xem như dầm đơn giản tựa trên 2 dầm ngang chính
Tính cho đoạn nguy hiểm nhất giữa dầm ngang chính 1 và dầm ngang chính 2

1800 1800
Bề rộng chịu lực của dầm đứng: a1 := b1 := mm
2 2
Chiều cao chịu lực của dầm đứng: Ldp := B11 = 975 mm
4
Hdp := Hcb − B10 Hdp = 1.483 × 10 mm

Áp lực tác dụng lên dầm đứng:


a1 + b1 N
qdp := ⋅ Hdp ⋅ γ qdp = 133.466
2 mm
Mômen uốn:
2
Ldp 7
Mdp := qdp ⋅ Mdp = 1.586 × 10 Nmm
8

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 11
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chọn tiết diện dầm đứng như sau:

bdd1 := 200 hdd1 := 10 mm


3
bdd2 := 10 hdd2 := hd12 = 1.4 × 10 mm
3
Fdd1 := bdd1 ⋅ hdd1 Fdd1 = 2 × 10 mm2
4
Fdd2 := bdd2 ⋅ hdd2 Fdd2 = 1.4 × 10 mm2

- Tổng diện tích chịu lực:


4
Fdd := Fdd1 + Fdd2 Fdd = 1.6 × 10 mm2

- Xác định trục trung tâm của dầm


Lấy trục ban đầu trùng với trục thanh số 2:

 hdd1 hdd2 
sxdd := −  ⋅ Fdd1 6
 2 2 
+
sxdd = −1.41 × 10 mm3

Trục trung hoà cách trục thanh số 2 một khoảng:


sxdd
yd := yd = −88.125
Fdd
mm

 hdd1 hdd2 
3 2
bdd1 ⋅ hdd1
+ + yd ⋅ Fdd1
8
Jdd1x := Jdd1x = 7.611 × 10
 2 
+
12 2
mm4

3
bdd2 ⋅ hdd2 2 9
Jdd2x := + yd ⋅ Fdd2 Jdd2x = 2.395 × 10
12
mm4

9
Jddx := Jdd1x + Jdd2x Jddx = 3.156 × 10 mm4

Khoảng cách xa nhất:


hdd2
ydxn := − yd ydxn = 788.125
2
mm

Mô đun chống uốn của dầm:


Jddx 6
Wdd := Wdd = 4.005 × 10
ydxn
mm3

Ứng suất trên các dầm đứng:

Mdp
σdd := σdd = 3.96
Wdd

(
KL7 := if σdd < σp , "DÇm ®øng ®ñ bÒn" , "DÇm ®øng kh«ng ®ñ bÒn"
1 )
KL7 = "DÇm ®øng ®ñ bÒn"

4.1.5 Tính toán dầm biên


Dầm biên tính toán như một dầm đơn giản gối lên các thanh trượt A và B, chịu tác dụng từ các
dầm ngang và tôn bưng mặt truyền vào.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 12
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Lực tác dụng lên dầm biên: i := 1 .. 3


Q1
Pb1 := Pb1 =
i
2
N
i i

9.266·105
8.544·105
Sơ đồ bố trí dầm biên và tải trọng tác dụng
8.431·105

B10 = 500 B11 = 975 B12 = 975 B13 = 550 Nmm

X1 := 500 F1 := 1950 Y1 := 550 Nmm

Pb1 ⋅ ( B10 + B11 − X1) + P b1 ⋅ (B 10 + B11 + B12 − X1) − Pb1 ⋅ ( X1 − B10)


VB1 :=
2 3 1
F1
6
VB1 = 1.27 × 10 N
6
VA1 := Pb1 + P b1 + Pb1 − VB1 VA1 = 1.354 × 10 N
1 2 3

MA1 := −P b1 ⋅ (X 1 − B10) MA1 = 0 Nmm


1

MB1 := −P b1 ⋅ (Y 1 − B13) MB1 = 0 Nmm


3

MC1 := VA1 ⋅ (B10 + B11 − X1) − Pb1 ⋅ B 11


8
MC1 = 4.165 × 10 Nmm
1

Momen lớn nhất tác dụng lên dầm biên:

Mb1 := max (MA1 , MB1 , MC1)


8
Mb1 = 4.165 × 10 Nmm

Mô đun chống uốn yêu cầu:

Mb1 6
Wb1 := Wb1 = 2.563 × 10 mm3
σp
2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 13
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chọn kích thước dầm biên như sau:


bdb11 := 300 hdb11 := 25 mm

bdb12 := 16 hdb12 := 761 mm

hmd1 := δm1 = 14 bmd1 := 300 mm


3
Fdb11 := bd11 ⋅ hd11 Fdb11 = 8.75 × 10 mm2
4
Fdb12 := bd12 ⋅ hd12 Fdb12 = 2.8 × 10 mm2
3
Fmd1 := bmd1 ⋅ hmd1 Fmd1 = 4.2 × 10 mm2

Tổng diện tích chịu lực:


4
Fdb1 := Fdb11 + Fdb12 + Fmd1 Fdb1 = 4.095 × 10 mm2

- Xác định trục trung tâm của dầm biên


Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ ):

 hdb11 hdb12   hdb12 hmd1 


sxdb1 := −  ⋅ Fdb11 +   ⋅ Fmd1
6
sxdb1 = −1.811 × 10
 2 2   2 2 
+ +

sxdb1
Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng: ydb1 := ydb1 = −44.231
Fdb1
mm

Mô men quán tính của tiết diện dầm

 hdb11 hdb12 
3 2
bdb11 ⋅ hdb11
+ − ydb1 ⋅ Fdb11
9
Jdb11x := Jdb11x = 1.673 × 10
 2 
+
12 2
mm4

3
bdb12 ⋅ hdb12 2 8
Jdb12x := + ydb1 ⋅ Fdb12 Jdb12x = 6.424 × 10
12

 hmd1 hdb12  
3 2
bmd1 ⋅ hmd1
+   + ydb1 ⋅ Fmd1
8
Jmd1x := Jmd1x = 4.95 × 10
 2 2  
+
12
mm4

9
Jdb1x := Jdb11x + Jdb12x + Jmd1x Jdb1x = 2.81 × 10 mm4

Khoảng cách xa nhất:


hdb12
yxnd1 := hmd1 + − ydb1 yxnd1 = 438.731
2
mm

Jdb1x
Mô đun chống uốn của dầm: Wdb1 := Wdb1 = 6.406 × 10
6
yxnd1
mm3

Mô đun chống uốn yêu cầu: Wb1 = 2.563 × 10


6

KL8 := if( Wb1 < Wdb1 , "DÇm biªn ®ñ bÒn" , "DÇm biªn kh«ng ®ñ bÒn" )
KL8 = "DÇm biªn ®ñ bÒn"

4.2 Tính toán phân đoạn 2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 14
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chiều cao tính từ gioăng đáy đến đỉnh phân đoạn HC := 3000 mm
Cột nước tác dụng lên phân đoạn 3:
3
HT2 := Hcb − 4HC1 HT2 = 3.33 × 10 mm
Tổng áp lực tác dụng lên phân đoạn 3:
1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ HT2 − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
5
P2 := P2 = 6.943 × 10 N/mm2
2
Chọn sơ đồ kết cấu khung phân đoạn như sau:

4.2.1 Tính tôn bưng mặt


+ Vị trí 1: như hình vẽ, ô ngàm 4 cạnh
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:

pd21 :=  HT2 − 500 −


487.5 
⋅γ pd21 = 0.026 N/mm2
 2 
+ Chọn chiều dày sơ bộ tôn bản mặt: δd21 := 12 mm

+ Chiều cao ô bản mặt: b21 := 487.5 mm

+ Chiều rộng ô bản mặt: a21 := 1975 mm


a21
= 4.051 α21 := 50
b21
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:

+ øng suất sinh ra trên tôn mặt:

 b21 
2
σm21 := 6 ⋅ α21 ⋅ pd21 ⋅   σm21 = 128.029 N/mm2
 10δd21 

(
KL9 := if σm21 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "T«n mÆt kh«ng ®ñ bÒn"
1 )
KL9 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 15
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Vị trí 2: như hình vẽ, ô ngàm 3 cạnh.

+ ¸p lực tĩnh tại tâm ô:

pd22 :=  HT2 − 3000 +


550 
⋅γ
−3
pd22 = 6.046 × 10 N/mm2
 2 
+ Chiều cao ô bản mặt: b22 := 550 mm

+ Chiều rộng ô bản mặt: a22 := 1975 mm


a22
= 3.591 α22 := 75
b22
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:

+ øng suất tác động lên bản mặt:

 b22 
2
σm22 := 6 ⋅ α22 ⋅ pd22 ⋅   σm22 = 57.152 N/mm2
 10δd21 

(
KL10 := if σm22 < σp , "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn" , "T«n mÆt kh«ng ®ñ bÒn"
1 )
KL10 = "T«n mÆt ®¶m b¶o bÒn"

Chọn chiều dày tôn mặt: δm2 := δd21 = 12 mm

4.2.2 Tính các dầm ngang chính

Sơ đồ lực tác dụng:

4
Khoảng cách giữa hai dầm biên: Lb = 1.295 × 10 mm
4
Khoảng cách tâm gioăng chắn nước bên: Lr = 1.265 × 10 mm
Chọn khoảng cách bố trí các dầm: i := 1 .. 3 mm
B20 := 500 mm Khoảng cách từ đáy phân đoạn đến dầm số 1
B21 := 975 mm Khoảng cách từ dầm số 1 đến dầm số 2
B22 := 975 mm Khoảng cách từdầm số 2 đến dầm số 3
B23 := 550 mm Khoảng cách từdầm số 3 đến đỉnh

Chiều rộng chịu áp lực của dầm:


B 21
Hdn2 := B 20 + Hdn2 = 987.5
2
mm
1 1

(B21 + B22)
Hdn2 := Hdn2 = 975
2
mm
2 2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 16
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

B22 3
Hdn2 := + B23 Hdn2 = 1.038 × 10
3 2 3 mm
Cột nước tác dụng lên các dầm:
3
Hh2 := HT2 Hh2 = 3.33 × 10 mm
1 1
B 21 3
Hh2 := HT2 − B 20 − Hh2 = 2.342 × 10
2
mm
2 2

B22 3
Hh2 := HT2 − B 20 − B21 − Hh2 = 1.367 × 10
2
mm
3 3

¸p lực tác dụng lên các dầm:


1 N
qn2 :=
i 2 (
⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hh2 − Hdn2 ⋅ Hdn2
i )
i i
qn2 =
i mm
28.004
18.082
8.801

Tải trọng tác dụng lên các dầm

Q2 := qn2 ⋅ Lr Q2 = N
i i i

3.542·105
2.287·105
1.113·105

Mô men tác dụng lên các dầm:

Lr Lr 
Mn2 := qn2 ⋅ ⋅  Lb −  Mn2 =
4  2
N.mm
i i i

5.867·108
3.789·108
1.844·108

Mô men chống uốn cần thiết lên các dầm:


Mn2
Wn2 := Wn2 =
i
mm3
i σp i
1
3.401·106
2.196·106
1.069·106

Diện tích cần thiết của các dầm:


Q2
Fn2 := Fn2 =
i
mm2
i τp i
1
3.603·103
2.326·103
1.132·103

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 17
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Chọn các dầm số 1, 2, 3 như nhau theo tiết diện dầm chịu lực lớn nhất là dầm số 1
Lựa chọn các thông số của dầm như sau:

bd21 := 350 hd21 := 10 mm

bd22 := 10 hd22 := 1400 mm

hm2 := δd21 = 12 mm
3
Fd21 := bd21 ⋅ hd21 Fd21 = 3.5 × 10 mm2

4
Fd22 := bd22 ⋅ hd22 Fd22 = 1.4 × 10 mm2

Bề rộng tôn bản mặt tham gia chịu lực cùng dầm ngang chính

Lb
= 25.9 Tra bảng được: v1 := 0.035
B20
Lb
= 13.282 v2 := 0.04
Hdn2
2
bm2 := ( v1 + v2) ⋅ Lr bm2 = 948.75
4
Fm2 := bm2 ⋅ hm2 Fm2 = 1.139 × 10 mm2

- Tổng diện tích chịu lực:


4
Fd2 := Fd21 + Fd22 + Fm2 Fd2 = 2.889 × 10 mm2

- Xác định trục trung tâm của dầm ngang chính


Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ):

 hd21 hd22   hd22 hm2 


  ⋅ Fd21 −   ⋅ Fm2
6
sxd2 := sxd2 = −5.57 × 10
 2 2   2 2 
+ +

Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng


sxd2
y2 := y2 = −192.844
Fd2
mm

Mô men quán tính:

 hd21 hd22 
3 2
bd21 ⋅ hd21
+ − y2 ⋅ Fd21
9
Jd21x := Jd21x = 2.821 × 10
 2 
+
12 2
mm4

3
bd22 ⋅ hd22 2 9
Jd22x := + y2 ⋅ Fd22 Jd22x = 2.807 × 10
12
mm4

 hm2 hd22  
3 2
bm2 ⋅ hm2
+   + y2 ⋅ Fm2
9
Jm2x := Jm2x = 2.998 × 10
 2 2  
+
12
mm4

9
Jd2x := Jd21x + Jd22x + Jm2x Jd2x = 8.627 × 10 mm4

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 18
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Khoảng cách xa nhất:


hd22
yxn2 := hd21 + − y2 yxn2 = 902.844
2
mm

Mô đun chống uốn của dầm:

Jd2x 6
Wd2 := Wd2 = 9.555 × 10
yxn2
mm3

Ứng suất trên các dầm ngang: i := 1 .. 3


Mn2
i
σn2 := σn2 =
Wd2
N/mm2
i i

61.403
39.648
19.299

(
KL11 := if max ( σn2) < σp , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "DÇm kh«ng bền"
1 )
KL11 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn"

Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:
Lực cắt tại đầu dầm
Q2
Pdd2 := Pdd2 = N
i
i 2 i

1.771·105
1.144·105
5.567·104

Thông số hình học của tiết diện đầu dầm:

hdd2 := 800 δdd2 := bd22 = 10 mm

Beam shear stress / Ứng suất cắt đầu dầm:

1.5 Pdd2
i N
τdd2 := τdd2 =
hdd2 ⋅ δdd2 2
mm
i i

33.211
21.444
10.438

(
KL12 := if max ( τdd2) ≤ τp , "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm" , "DÇm kh«ng bÒn"
1 )
KL12 = "DÇm chÝnh bÒn c¾t ®Çu dÇm"

Kiểm tra độ võng của dầm:


Độ võng tính toán của dầm:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 19
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2
Mn2 ⋅ Lb
5
f 2 := f 2 = 5.658
1

48 E ⋅ Jd2x
mm

KL13 := if( f 2 < f cp , "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng" , "DÇm kh«ng ®¶m b¶o ®é vâng" )

KL13 = "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng"

4.2.3 Tính toán dầm biên


Dầm biên tính toán như một dầm đơn giản gối lên các thanh trượt A và B, chịu tác dụng từ các
dầm ngang và tôn bưng mặt truyền xuống.

Lực tác dụng lên dầm biên: i := 1 .. 3


Q2
Pb2 := Pb2 =
i
2
N
i i

1.771·105
1.144·105
5.567·104

Sơ đồ tải trọng tác dụng lên dầm biên

B20 = 500 B21 = 975 B22 = 975 B23 = 550 Nmm

X2 := 500 F2 := 1950 Y2 := 550 Nmm

Pb2 ⋅ ( B20 + B21 − X2) + P b2 ⋅ (B 20 + B21 + B22 − X2) − Pb2 ⋅ ( X2 − B20)


VB2 :=
2 3 1
F2
5
VB2 = 1.129 × 10 N
5
VA2 := Pb2 + P b2 + Pb2 − VB2 VA2 = 2.343 × 10 N
1 2 3

MA2 := −P b2 ⋅ (X 2 − B20) MA2 = 0 Nmm


1

MB2 := −P b2 ⋅ (Y 2 − B23) MB2 = 0 Nmm


3

MC2 := VA2 ⋅ (B20 + B21 − X2) − Pb2 ⋅ B 21


7
MC2 = 5.576 × 10 Nmm
1

Momen lớn nhất tác dụng lên dầm biên:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 20
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mb2 := max (MA2 , MB2 , MC2)


7
Mb2 = 5.576 × 10 Nmm
Mô đun chống uốn yêu cầu:

Mb2 5
Wb2 := Wb2 = 3.232 × 10 mm3
σp
1

Chọn kích thước dầm biên như sau:


bdb21 := 300 hdb21 := 10 mm

bdb22 := 10 hdb22 := 780 mm

hmd2 := δm2 = 12 bmd2 := 300 mm


3
Fdb21 := bd21 ⋅ hd21 Fdb21 = 3.5 × 10 mm2
4
Fdb22 := bd22 ⋅ hd22 Fdb22 = 1.4 × 10 mm2
3
Fmd2 := bmd2 ⋅ hmd2 Fmd2 = 3.6 × 10 mm2

Tổng diện tích chịu lực:


4
Fdb2 := Fdb21 + Fdb22 + Fmd2 Fdb2 = 2.11 × 10 mm2

Xác định trục trung tâm của dầm ngang chính


Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ ):

 hdb21 hdb22   hdb22 hmd2 


sxdb2 := −  ⋅ Fdb21 +   ⋅ Fmd2
4
sxdb2 = 4.31 × 10
 2 2   2 2 
+ +

sxdb2
Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng: ydb2 := ydb2 = 2.043
Fdb2
mm

 hdb21 hdb22 
3 2
bdb21 ⋅ hdb21
 + ydb2 ⋅ Fdb21
8
Jdb21x := Jdb21x = 5.518 × 10
 2 
+ +
12 2
mm4

3
bdb22 ⋅ hdb22 2 8
Jdb22x := + ydb2 ⋅ Fdb22 Jdb22x = 3.955 × 10
12

 hmd2 hdb22 
3 2
bmd2 ⋅ hmd2
+ − ydb2 ⋅ Fmd2
8
Jmd2x := Jmd2x = 5.588 × 10
 2 
+
12 2
mm4

9
Jdb2x := Jdb21x + Jdb22x + Jmd2x Jdb2x = 1.506 × 10 mm4

Khoảng cách xa nhất:


hdb22
yxnd2 := hdb21 + − ydb2 yxnd2 = 397.957
2
mm

Jdb2x
Mô đun chống uốn của dầm: Wdb2 := Wdb2 = 3.784 × 10
6
yxnd2
mm3

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 21
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mô đun chống uốn yêu cầu: Wb2 = 3.232 × 10


5

KL14 := if( Wb2 < Wdb2 , "Dầm biªn ®ủ bền " , "Dầm kh«ng ®ảm bảo bền " )
KL14 = "Dầm biªn ®ủ bền "

5. TÍNH TOÁN LỰC NÂNG HẠ CỬA VAN


5.1.Tính lực nâng cửa van.

Lực nâng cửa van được xác định theo công thức:
Qn := nG ⋅ G + nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ f p + 0.5(f 1 + f2)

Trong đó:
nG - Hệ số tải trọng nG := 1.1
4
G - Trọng lượng cửa van + dầm nâng G := 23.5 ⋅ 10 N

nT - Hệ số ma sát chưa tính đến nT := 1.2

Pp - Lực tác dụng lên cơ cấu đẩy (theo tài liệu 100TΠ3: Bảng tra lực tác dụng lên cụm

đàn hồi của viện CΠKTb: "Запopoжгидpocтапb") :

Pp := 5000 N
f p Hệ số ma sát của thép với thép mặt cụm tỳ ngược. f p := 0.5
f 1 - Hệ số ma sát tại các thanh trượt cửa van. f 1 := 0.5
f 2 - Hệ số ma sát tại mép gioăng. f 2 := 0.8
z -Số lượng các thanh trượt: z := 4
Do đó lực nâng cửa van được tính:

Qn := nG ⋅ G + nT ⋅ Pp ⋅ z ⋅ f p + 0.5(f 1 + f2)


5
Qn = 2.861 × 10 N

Chọn sức nâng của cầu trục chân dê: 2x20T

5.2. Tính lực hạ cửa van.


Lực hạ cửa van được xác định theo công thức:
Q3 ≤ Q3h
Trong đó:

Q3 := nT ⋅ P p ⋅ z ⋅ f p + 0.5( f 1 + f 2)


4
Q3 = 2.76 × 10 N

Hệ số tải trọng khi hạ ng1 := 0.9


5
Q3h := G ⋅ ng1 Q3h = 2.115 × 10 N

Do Q3h > Q3 nên cửa van có thể hạ bằng tự trọng.

B. TÍNH TOÁN KHE VAN SỬA CHỮA ĐẬP TRÀN


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 22
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1.Thông số thiết kế

- Chiều rộng khe van: Bk := 1200 ( mm

- Chiều sâu: Hk := 700 ( mm

- Áp lực lớn nhất tác dụng lên khe van tại vị trí thanh trượt: Ptt1 := max ( VA1 , VB1) N

2. Chọn kết cấu khe van phía chịu lực


Chọn kết cấu khe phía chịu lực như hình vẽ:

x0

σκ1

y
3
b11 := 450 h11 := 20 mm F11 := b11 ⋅ h11 = 9 × 10 (mm2)
3
b12 := 20 h12 := 255 mm F12 := b12 ⋅ h12 = 5.1 × 10 (mm2)
3
b13 := 140 h13 := 30 mm F13 := b13 ⋅ h13 = 4.2 × 10 (mm2)

- Tổng diện tích chịu lực:


4
Fr1 := F11 + F12 + F13 Fr1 = 1.83 × 10 mm2

- Xác định trục trung tâm của dầm, lấy trục ban đầu trùng với tâm của thanh số 2

 h11 h12   h13 h12 


  ⋅ F11 −   ⋅ F13 = 6.39 × 10
5
sx1 := mm
 2 2   2 2 
+ +

sx1
yk1 := yk1 = 34.918 mm
Fr1

 h11 h12 
3 2
b11 ⋅ h11
+ − yk1 ⋅ F11
7 4
J11x := J11x = 9.501 × 10 mm
 2 
+
12 2
3
b12 ⋅ h12
+ (yk1) ⋅ F12
2 7 4
J12x := J12x = 3.385 × 10 mm
12

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 23
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 h13 h12 
3 2
b13 ⋅ h13
+ + yk1 F13
8 4
J13x := J13x = 1.325 × 10 mm
 2 
+
12 2
8 4
Jx1 := J11x + J12x + J13x Jx1 = 2.614 × 10 mm

Khoảng cách xa nhất: (mm)


h12
ykxn1 := + h13 + yk1 ykxn1 = 192.418 mm
2

Mô đun chống uốn của ray:


Jx1 6 3
Wr1 := Wr1 = 1.358 × 10 mm
ykxn1

3. Kiểm tra bền ray đỡ khe:

- Kiểm tra bền uốn ray đỡ khe


Ray đỡ khe được tính toán bền uốn theo công thức

3 ⋅ P tt1 ⋅ ( h11 + h12 + h13) N


σu1 := = 113.991
8Wr1 2
mm

(
KL15 := if σu1 < σp , "Ray bÒn uèn" , "Ray kh«ng bÒn"
2 )
KL15 = "Ray bÒn uèn"

- Tính uốn cục bộ bản bụng ray:

- Chiều dài thanh trượt: Ltt := 500


- Bề rộng thanh trượt: btt := 40

P tt1 N
σb1 := σb1 = 120.878
( Ltt + 3 ⋅ h11) ⋅ b12 mm
2

(
KL16 := if σb1 < σcb , "B¶n bông bÒn côc bé" , "B¶n bông kh«ng bÒn"
2 )
KL16 = "B¶n bông bÒn côc bé"

4.1.3. Kiểm tra bê tông khe:

- Ứng suất ép lên Bê tông:

Ptt1 N
σk1 := σk1 = 6.834
b13 ⋅ Ltt + 3( h11 + h12 + h13) 2
mm

KL17 := if( σk1 < Rσm , "Bª t«ng ®¶m b¶o bÒn" , "Bª t«ng kh«ng bÒn" )

KL17 = "Bª t«ng ®¶m b¶o bÒn"

4.1.4. Kiểm tra bản cánh ray:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 24
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tính uốn bản cánh ray:

 ( b13 − b12)
2
  N
σc1 := 3 ⋅ σk1 ⋅
 2  σc1 = 82.009 2
2 mm
h13

(
KL18 := if σc1 < σcb , "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n c¸nh kh«ng bÒn"
2 )
KL18 = "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn"

4.1.5. Kiểm tra ép mặt khe:

- Ứng suất ép mặt cho phép của vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt:

RC ⋅ C ⋅ γc
3 N/mm2
σemcp :=
γm ⋅ γn

Vật liệu chế tạo tấm tỳ thanh trượt là thép SUS304 có RC := 205 N/mm2
3

Hệ số chuyển tiếp vật liệu: C := 1.5

Hệ số điều kiện làm việc: γc := 0.5

Hệ số tin cậy của vật liệu: γm := 1.05

Hệ số tin cậy theo chức năng: γn := 1.4

RC ⋅ C ⋅ γc
 N
σemcp = 104.592 
3
σemcp :=
 mm
γm ⋅ γn 2

- Ép mặt tấm tỳ do thanh trượt:

Diện tích chịu ép mặt: S := Ltt ⋅ btt = 2 × 10


4 (mm2)
Ứng suất ép mặt:
Ptt1  N
σemt1 :=
S
= 67.692 
 mm
2

KL19 := if( σemt1 < σemcp , "ThÐp khe bÒn Ðp mÆt" , "ThÐp khe kh«ng bÒn" )

KL19 = "ThÐp khe bÒn Ðp mÆt"

C. CỬA VAN VẬN HÀNH ĐẬP TRÀN


1. MỞ ĐẦU
Tính toán này áp dụng cho thiết bị cửa van vận hành Đập tràn - Công trình thủy điện Bó Sinh.

Trong quá trình làm việc, các cửa van này được sử dụng để xả nước điều chỉnh mực nước hồ chứa.
Các cửa van vận hành đập tràn là loại cửa van phẳng bánh xe, được vận hành bằng Tời điện cố định.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 25
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Các cửa van vận hành đập tràn là loại cửa van phẳng bánh xe, được vận hành bằng Tời điện cố định.
Trong quá trình vận hành, cửa van vận hành sẽ làm việc trong điều kiện có áp lực.

2. CÁC THÔNG SỐ CHÍNH

Mực nước dâng bình thường: Hdbt := 395.00 m

Cao trình ngưỡng đáy: Hnd := 380.50 m

Chiều rộng thông thuỷ: LOT := 12500 mm

Chiều rộng toàn bộ cửa van: Bcv := 13400 mm

Chiều cao thông thuỷ: HOT := 15000 mm

4
Nhịp tính toán cửa van: Lr := LOT + 2 ⋅ 75 Lr = 1.265 × 10 mm
−5
Trọng lượng riêng của nước : γ := 10 N/mm3

3. VẬT LIỆU CHẾ TẠO


a. Thép chế tạo các bộ phận cửa van: thép Q345B theo tiêu chuẩn GB/T 1591-2008 hoặc vật liệu có

cơ tính tương đương

b. Gioăng chắn nước: cao su ТКМЩ theo ГОСТ 7338-77 dạng tấm và hình chữ P theo tiêu

chuẩn hình dáng TY 2539-019-00152106-00

c. Trục bánh xe di chuyển và bánh xe cữ chặn được: thép C45 theo TCVN 1766-75

d. Bánh xe di chuyển: thép đúc C65Mn theo TCVN 1766-75

e. Các liên kết hàn:

- Kết cấu mối hàn theo TCVN 1691-75 hoặc ГОСТ 5264-80
- Que hàn loại E7018-AWS, E6013-AWS hoặc tương đương

4. LỰC VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỬA VAN

4.1. Lực và tải trọng tác dụng lên cửa van:

- Hydrostatic pressure/ Áp lực thuỷ tĩnh

- Wave pressur e due to wind/ Áp lực sóng do gió

- Force caused by the earthquake/ Lực do động đất gây ra

- Gate's weight/ Trọng lượng bản thân cửa van

- Load from the machine by pulling open the/ Tải trọng của máy đóng mở

Chiều cao tính từ ngưỡng đáy đến gioăng đỉnh phân đoạn dưới: HC := 3000 mm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 26
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

4.2. Tính toán tổ hợp cơ bản:


Tố hợp tải trọng cơ bản bao gồm:
-Áp lực nước tĩnh ở Mực nước dâng bình thường
- Áp lực nước gia tăng của sóng do gió
- Trọng lượng bản thân van
- Tác động của thiết bị nâng hạ và các thiết bị khác

Cột nước tĩnh với tổ hợp tải trọng tính toán cơ bản:

Ht := Hdbt − Hnd = 14.5 m

Cột nước dâng của sóng do gió:


m
V := 37.2
s
- Vận tốc gió trung bình lớn nhất tại vùng dự án:

- Đà gió, khoảng cách đến bờ đối diện F := 620.6 m


1.1 0.45
hw := 0.00086 ⋅ V ⋅F = 0.83 m

- Cột nước thiết kế với tổ hợp tải trọng tính toán bình thường:

Hcb := ( Ht + hw) ⋅ 10 = 1.533 × 10


3 4
mm

- ¸p lực thuỷ tĩnh tác động lên phân đoạn dưới:

1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Hcb − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
6
Pcb := Pcb = 5.248 × 10 N
2

4.3. Tính toán tổ hợp đặc biệt:

Tố hợp tải trọng đặc biệt bao gồm:


- Áp lực nước tĩnh ở Mực nước dâng bình thường
- Áp lực nước gia tăng của sóng do gió
- Trọng lượng bản thân van
- Cột nước dâng do động đất
- Tải trọng động do động đất

Tính tải trọng do động đất:

Cột nước tĩnh với tổ hợp tải trọng tính toán đặc biệt:
Cột nước tĩnh kiểm tra: Hkt := Hdbt − Hnd = 14.5 m
m
g := 9.81 2
s
Hằng số gia trọng

Hệ số động đất, vùng địa chấn cấp VI kdd := 0.07

Chu kỳ động đất τdd := 1 s

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 27
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cao trình đáy móng công trình Zm := 374.5 m

Cột nước từ móng công trình Hm := Hdbt − Zm Hm = 20.5 m

kdd ⋅ τdd ⋅ g ⋅ Hm
Cột nước dềnh do động đất hd := hd = 0.158
2⋅ π
m

7 ⋅ kdd ⋅ Hm ⋅ Hkt
Cột nước thuỷ động theo Westeguard: Hdd := Hdd = 1.056 m
8
Tổng cột áp tải trọng đặc biệt

Hdb := ( Hkt + hw + hd + Hdd) ⋅ 10


3
4
Hdb = 1.654 × 10 mm
¸p lực tác động lên phân đoạn dưới:
1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Hdb − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
6
Pdb := Pdb = 5.709 × 10 N
2

3.4. So sánh lựa chọn tổ hợp tính toán

So sánh tỷ số giữa tải trong và hệ số an toàn ứng suất chính cho phép trong hai tổ hợp tại trọng:

Pdb 0.8
s := = 1.088 n := = 1.6
Pcb 0.5

Do n> s

KL20 := if( s < n , "Chän tæ hîp TT b×nh th−êng" , "Chän tæ hîp TT ®Æc biÖt")

KL20 = "Chän tæ hîp TT b×nh th−êng"

5. TÍNH TOÁN KẾT CẤU CỬA VAN

Chiều cao tính toán phân đoạn 1(1): Hr1 := 3000 mm

Chiều cao tính toán phân đoạn 2 (2): (Kết cấu giống phân đoạn 1) Hr2 := 3000 mm

Chiều cao tính toán phân đoạn 3: (2) Hr3 := 3000 mm

5.1 Tính toán kết cấu phân đoạn 1

5.1.1 Lực tác dụng lên phân đoạn 1


Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên phân đoạn 1:

1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Hcb − Hr1 ) ⋅ Hr1 ⋅ Lr
6
Ptt1 := Ptt1 = 5.248 × 10 N
2

Chiều cao từ mặt thoáng đến trọng tâm áp lực thuỷ tĩnh:

Hr1 3 ⋅ Hcb − 2 ⋅ Hr1 4


Hz1 := Hcb − ⋅ Hz1 = 1.388 × 10
3 2 ⋅ Hcb − Hr1
mm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 28
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5.1.2 Tính toán phân đoạn 1


Chọn sơ đồ kết cấu khung phân đoạn như sau:

a. Tính tôn bản mặt

Tính cho vị trí nguy hiểm nhất: Vị trí 1 ô giữa từ dầm ngang chính 1 đến dầm phụ số 1, ô ngàm 4
cạnh.

+ Chiều cao ô bản mặt: bd11 := 500 mm

+ Chiều rộng ô bản mặt: ad11 := 1800 mm

+ Chọn chiều dày sơ bộ tôn bản mặt: δm := 12 mm


ad11
= 3.6 α11 := 8.33 N/mm2
bd11
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:

+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô: pd11 :=  Hcb − 500 −


 bd11 
⋅γ N/mm2
 2 
pd11 = 0.146

 bd11 
2
σm11 := 6 ⋅ pd11 ⋅ α11 ⋅   σm11 = 126.508 N/mm2
 10 ⋅ δm 

KL21 := ifσm11 < σp , ("§¶m b¶o bÒn" ) , "Kh«ng ®¶m b¶o bÒn"
 1 
KL21 = "§¶m b¶o bÒn"

* Kiểm tra cho vị trí 2 ô từ đáy đến dầm đáy là ô ngàm 3 cạnh.

+ Chiều cao ô bản mặt: bd12 := 150 mm


+ Chiều rộng ô bản mặt: ad12 := 7ad11mm

ad12
= 84 α12 := 12.5 N/mm2
bd12
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:

 bd12 
pd12 :=  Hcb − 145 − ⋅γ N/mm2
 2 
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:

pd12 = 0.151

 bd12 
2
σm12 := 6 ⋅ pd12 ⋅ α12 ⋅   σm12 = 17.707 N/mm2
 10 ⋅ δm 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 29
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(
KL22 := if σm12 < σp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng ®¶m b¶o bÒn"
1 )
KL22 = "§¶m b¶o bÒn"

* Kiểm tra cho vị trí 3 ô giữa dầm chính 3 đến đỉnh là ô ngàm 3 cạnh.

+ Chiều cao ô bản mặt: bd13 := 500 mm

+ Chiều rộng ô bản mặt: ad13 := ad11 mm

ad13
= 3.6 α13 := 12.50 N/mm2
bd13
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:

 bd13 
pd13 :=  Hcb − 500 − 4 ⋅ bd11 + ⋅γ N/mm2
 2 
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:

pd13 = 0.131

 bd13 
2
σm13 := 6 ⋅ pd13 ⋅ α13 ⋅   σm13 = 170.307 N/mm2
 10 ⋅ δm 

(
KL23 := if σm13 < σp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng ®¶m b¶o bÒn"
1 )
KL23 = "§¶m b¶o bÒn"

Thêm 2 mm dự phòng do mòn nên ta chọn chiều dày tôn bản mặt : δm := 14 mm

b. Tính các dầm ngang chính

Dầm ngang chính là dầm đơn giản gối lên 2 dầm biên, chịu áp lực từ tôn bưng mặt và dầm

đứng truyền xuống, có sơ đồ như hình vẽ:

Khoảng cách giữa hai bánh xe: Lb1 := 13000 mm

Khoảng cách tâm hai đệm chắn nước bên: Lr = 1.265 × 10 mm


4

Chọn khoảng cách bố trí các dầm: i := 1 .. 3

B10 := 500 mm Khoảng cách từ ngưỡng đáy đến dầm số 1

B11 := 1000 mm Khoảng cách từ dầm số 1 đến dầm số 2

B12 := 1000 mm Khoảng cách từ dầm số 2 đến dầm số 3

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 30
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

B13 := 500 mm Khoảng cách từ dầm số 3 đến đỉnh

Chiều rộng chịu áp lực của dầm:


mm
B11 3
Hdn := B10 + Hdn = 1 × 10
1 2 1

B11 B12 3
Hdn := + Hdn = 1 × 10
2 2 2 2

B12 3
Hdn := + B13 Hdn = 1 × 10
3 2 3

Cột nước tác dụng lên các dầm: mm

4
Hh := Hcb Hh = 1.533 × 10
1 1

4
Hh := Hcb − Hdn Hh = 1.433 × 10
2 1 2

4
Hh := Hcb − Hdn − Hdn Hh = 1.333 × 10
3 1 2 3

1 N
¸p lực tác dụng lên các dầm qn :=
i 2 ( i i )
⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hh − Hdn ⋅ Hdn
i
qn =
i mm
148.296
138.296
128.296

Tải trọng tác dụng lên các dầm Qi := qn ⋅ Lr Qi = N


i
1.876·106
1.749·106
1.623·106

 Lb1 Lr 
Mn := qn ⋅ Lr ⋅   Mn = Nmm
 4 8
Mo men tác dụng lên các dầm : −
i i i

3.13·109
2.919·109
2.708·109

Mn
Wn := Wn =
i
Momen chống uốn cần thiết lên các dầm : mm3
i σp i
2
1.926·107
1.797·107
1.667·107
Qi
Diện tích cần thiết của các dầm : Fn := Fn = mm2
i τp i
2
2.025·104

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 31
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1.889·104
1.752·104

Với dầm 1 chịu momen lớn nhất, ta tính chọn tiết diện cho dầm 1 rồi lấy tiết diện cho các dầm còn lại

Selection beam parameters as follows/Lựa chọn sơ bộ các thông số của dầm như sau:

bd1 := 300 hd1 := 30 mm

bd2 := 16 hd2 := 1550 mm

hm := 14 bm mm

Bề rộng bản mặt cùng tham gia chịu lực: Theo tài liệu (1) ta có:

bm := (ν01 + ν02) ⋅ Lr

Lr
= 25.3 Ta tra được: ν01 := 0.035
B10
Từ:

Lr
= 12.65 Ta tra được: ν02 := 0.035
B12

bm := (ν01 + ν02) ⋅ Lr = 885.5


3
Fd1 := bd1 ⋅ hd1 Fd1 = 9 × 10 mm2

4
Fd2 := bd2 ⋅ hd2 Fd2 = 2.48 × 10 mm2

4
Fm := bm ⋅ hm Fm = 1.24 × 10 mm2

- Tổng diện tích chịu lực:

4
Fd := Fd1 + Fd2 + Fm Fd = 4.62 × 10 mm2

- Xác định trục trung tâm của dầm ngang chính

Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ ):

 hd1 hd2   hd2 hm 


sxd := −  ⋅ Fd1 +   ⋅ Fm
6
sxd = 2.584 × 10
 2 2   2 2 
+ +

sxd
Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng: y := y = 55.944
Fd
mm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 32
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 hd1 hd2 
3 2 3
bd1 ⋅ hd1 bd2 ⋅ hd2
+ + y ⋅ Fd1
2
Jd1x := Jd2x := + y ⋅ Fd2 mm4
 2 
+
12 2 12

 hm hd2 
3 2
bm ⋅ hm
Jmx := + − y ⋅ Fm
 2 
+
12 2
mm4

10
Jdx := Jd1x + Jd2x + Jmx Jdx = 1.802 × 10 mm4
hd2
yxn := hd1 + +y yxn = 860.944
2
Khoảng cách xa nhất: mm

Jdx
Mô đun chống uốn của dầm:
7
Wd := Wd = 2.093 × 10
yxn
mm3

Mn
Ứng suất trên các dầm ngang: i := 1 .. 3
i
σn := σn =
Wd
N/mm2
i i

149.57
139.484
129.398
(
KL24 := if max ( σn) < σp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn"
2 )
KL24 = "§¶m b¶o bÒn"

Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:

Diện tích tiết diện chịu cắt:

Fdc := bd2 ⋅ (hd2 + hm + hd1)


4
Fdc = 2.55 × 10 mm2

Qi
τn := 1.5 τn =
i 2Fdc i

55.166
51.446
47.726

(
KL25 := if max ( τn) < τp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng ®¶m b¶o"
2 )
KL25 = "§¶m b¶o bÒn"

Kiểm tra độ võng của dầm:

Mô dun đàn hồi của thép:


5
E := 2.1 ⋅ 10 N/mm2

Độ võng tính toán của dầm:


2
Mn ⋅ Lb1
5
f :=
2

48 E ⋅ Jdx f = 13.581 mm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 33
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Lb1
f cp :=
800 f cp = 16.25 mm

KL26 := if( f < f cp , "§¶m b¶o ®é vâng" , "Kh«ng ®¶m b¶o" )

KL26 = "§¶m b¶o ®é vâng"

d. Tính dầm biên:


Dầm biên tính toán như một dầm đơn giản gối lên các bánh xe A và B, chịu tác dụng từ các
dầm ngang và tôn bưng mặt truyền xuống

Qi
i := 1 .. 3 Pb := Pb =
2
Lực từ dầm ngang tác dụng lên dầm biên:
i i

9.38·105
8.747·105 N
8.115·105
Sơ đồ bố trí dầm biên và vị trí các bánh xe như sau:

LC := 700 mm LAB := 1500 mm

Pb ⋅ (LC + LAB − B 10) + Pb ⋅ ( LAB + LC − B10 − B11) − P b ⋅ ( B10 + B 11 + B12 − LAB − LC)
VA :=
1 2 3
LAB
6
VA = 1.309 × 10 N
 3 
 Pb  − V A

6
VB := VB = 1.315 × 10 N
 i
i = 1 

Tính momen tác dụng lên dầm biên ta được kết quả như trên:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 34
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

MA := Pb ⋅ (LC − B10)
8
MA = 1.876 × 10 Nmm
1

M2 := −VA ⋅ (B 10 + B11 − LC) + Pb ⋅ B11


8
M2 = −1.092 × 10 Nmm
1

MB := Pb ⋅ (B10 + B11 + B12 − LAB − LC)


8
MB = 2.434 × 10 Nmm
3

Momen lớn nhất tác dụng lên dầm biên:

Mb := max ( MA , M2 , MB ) 8
Mb = 2.434 × 10 Nmm

Mô men chống uốn yêu cầu:

Mb 6
Wb := Wb = 1.498 × 10 mm3
σp
2
Chọn sơ bộ kích thước dầm biên:

bdb11 := 230 hdb11 := 30 mm

bdb12 := 70 hdb12 := 30 mm

bdb13 := 12 hdb13 := 184 mm

bdb14 := 12 hdb14 := 476 mm

hdm1 := 12 bdm1 := 560 mm

D := 190 mm
3
Fdb11 := bdb11 ⋅ hdb11 Fdb11 = 6.9 × 10 mm2
3
Fdb12 := bdb12 ⋅ hdb12 Fdb12 = 2.1 × 10 mm2
3
Fdb13 := bdb13 ⋅ hdb13 Fdb13 = 2.208 × 10 mm2
3
Fdb14 := bdb14 ⋅ hdb14 Fdb14 = 5.712 × 10 mm2
3
Fdm1 := bdm1 ⋅ hdm1 Fdm1 = 6.72 × 10 mm2

Tổng diện tích chịu lực:


4
Fdb1 := Fdb11 + Fdb12 + 2Fdb13 + 2Fdb14 + Fdm1 Fdb1 = 3.156 × 10 mm2

- Xác định trục trung tâm của dầm


Lấy trục ban đầu trùng với tâm của thanh số 4

 hdb11 hdb14   hdb12 hdb14 


sxd1 := −  ⋅ Fdb11 −   ⋅ Fdb12 ...mm
3
+ hdb13 + D + + hdb13 + D +
 2 2   2 2 
  hdb13 hdb14   hdb14 hdm1  
+ − +D+  ⋅ Fdb13 +   ⋅ Fdm1
 2 2   2 2  
+

6
sxd1 = −5.151 × 10 mm3

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 35
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

sxd1
ydb1 := ydb1 = −163.228 mm
Fdb1
Trục trung tâm cách trục thanh 4 một khoảng

 hdb11 
3 2
bdb11 ⋅ hdb11 hdb14
Jdb11x := + + hdb13 + D + + ydb1 ⋅ Fdb11
12  2 2 
mm4

 hdb11 
3 2
bdb12 ⋅ hdb12 hdb14
Jdb12x := + + hdb13 + D + + ydb1 ⋅ Fdb12
12  2 2 
mm4

 hdb13 
3 2
bdb13 ⋅ hdb13 hdb14
Jdb13x := + + D+ + ydb1 ⋅ Fdb13
12  2 2 
mm4

3
bdb14 ⋅ hdb14
+ (ydb1) ⋅ Fdb14
2
Jdb14x :=
12
mm4

 hdm1 hdb14 
3 2
bdm1 ⋅ hdm1
Jdbm1x := + − ydb1 ⋅ Fdm1
 2 
+
12 2
mm4

9
Jdbx1 := Jdb11x + Jdb12x + 2Jdb13x + 2Jdb14x + Jdbm1x Jdbx1 = 4.146 × 10 mm4

Khoảng cách xa nhất:

hdb14
yxn1 := hdb11 + hdb13 + D + + ydb1 yxn1 = 478.772 mm
2

Mô dun chống uốn của dầm:

Jdbx1 6
Wdb1 := Wdb1 = 8.659 × 10 mm3
yxn1

KL27 := if( Wb < Wdb1 , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn" )

KL27 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn"

f. Tính các bộ phận bánh xe


Lực lớn nhất tác dụng lên bánh xe PBXM1 := max ( VA , VB) N
6
PBXM1 = 1.315 × 10 N

mm
m
v := 0.5 nên v := 8.33 s
Tốc độ mở van tối đa: ph

Bán kính bánh xe: rbx := 350 mm

Chiều rộng tiếp xúc bánh xe: lbx := 150 mm

v
Hệ số động quan hệ đến tốc độ mở van: ∆ := 1 + 0.2 ⋅ ∆ = 1.002
1000

Check contact suface of wheel/Kiểm tra bánh xe theo độ bền tiếp xúc:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 36
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

PBXM1 ⋅ E ⋅ ∆ N
σcb1 := 0.418 ⋅ σcb1 = 959.549 2
lbx ⋅ rbx mm

Rn ⋅ Cd ⋅ γc
- Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo bánh xe σpbx :=
γm ⋅ γn

Materials of wheel is C45, which the tensile strength:


N
Chọn vật liệu bánh xe là thép C45 có giới hạn bền: Rn := 600
2
mm
Hệ số dịch chuyển khi tiếp xúc điểm: Cd := 3.4

Hệ số điều kiện làm việc: γc := 1

Hệ số tin cậy của vật liệu: γm := 1.4

Hệ số tin cậy theo chức năng γn := 1

Rn ⋅ Cd ⋅ γc N
3
σpbx := σpbx = 1.457 × 10 2
γm ⋅ γn mm

KL28 := if( σcb1 ≤ σpbx , "B¸nh xe ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn" )

KL28 = "B¸nh xe ®¶m b¶o bÒn"

- Tính trục bánh xe


Đường kính trục bánh xe dTbx := 180 mm

2
dTbx 4
Ftr := π ⋅ Ftr = 2.545 × 10 mm2
4
Diện tích mặt cắt trục

Khoảng cách hai gối đỡ bánh xe: ltbx := 290 mm

P BXM1 ⋅ ltbx N
ứng suất uốn trên trục: σtbx := σtbx = 163.501
3 2
4 ⋅ 0.1 ⋅ dTbx mm

4PBXM1 N
ứng suất cắt: τtbx := τtbx = 68.913 2
3 ⋅ Ftr mm

KL29 := if( σtbx ≤ σp45 , "Trôc ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn" )

KL29 = "Trôc ®¶m b¶o bÒn"

5.2 Tính toán kết cấu phân đoạn 3


5.2.1 Lực tác dụng lên phân đoạn 3

Cột áp phân đoạn 2: Ha2 := Hcb − 3 ⋅ Hr1 Ha2 = 6.33 × 10


3
mm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 37
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên phân đoạn 2:

1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Ha2 − Hr2 ) ⋅ Hr2 ⋅ Lr
6
Ptt2 := Ptt2 = 1.833 × 10 N
2

Chiều cao từ mặt thoáng đến trọng tâm áp lực thuỷ tĩnh:

Hr2 3 ⋅ Ha2 − 2 ⋅ Hr2 3


Hz2 := Ha2 − ⋅ Hz2 = 4.985 × 10
3 2 ⋅ Ha2 − Hr2
mm

5.2.2 Tính toán phân đoạn 3


Chọn sơ đồ kết cấu khung phân đoạn như sau:

a. Tính tôn bản mặt


* Tính cho vị trí nguy hiểm nhất: Vị trí 1 ô giữa từ dầm ngang chính 1 đến dầm phụ số 1, ô ngàm
4 cạnh.

+ Chiều cao ô bản mặt: bd21 := 500 mm

+ Chiều rộng ô bản mặt: ad21 := 1800 mm

+ Chọn chiều dày sơ bộ tôn bản mặt: δm2 := 10mm


ad21
= 3.6 α21 := 8.33 N/mm2
bd21
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:

 bd21 
pd21 :=  Ha2 − 500 − ⋅γ N/mm2
 2 
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:

pd21 = 0.056

 bd21 
2
σm21 := 6 ⋅ pd21 ⋅ α21 ⋅   σm21 = 69.717 N/mm2
 10 ⋅ δm2 
KL30 := ifσm21 < σp , ("§¶m b¶o bÒn" ) , "Kh«ng bÒn"
 1 
KL30 = "§¶m b¶o bÒn"

* Kiểm tra cho vị trí 2 ô từ đáy đến dầm đáylà ô ngàm 3 cạnh.

+ Chiều cao ô bản mặt: bd22 := 150 mm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 38
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

+ Chiều rộng ô bản mặt: ad22 := 7ad11 mm

ad22
= 84 α22 := 12.5 N/mm2
bd22
+Hệ số phụ thuộc tỉ số:

 bd22 
pd22 :=  Ha2 − 145 − ⋅γ N/mm2
 2 
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:

pd22 = 0.061

 bd22 
2
σm22 := 6 ⋅ pd22 ⋅ α22 ⋅   σm22 = 10.31 N/mm
2

 10 ⋅ δm2 

(
KL31 := if σm22 < σp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn"
1 )
KL31 = "§¶m b¶o bÒn"

* Kiểm tra cho vị trí 3 ô giữa dầm chính 3 đến đỉnh là ô ngàm 3 cạnh.

+Chiều cao ô bản mặt: bd23 := 500 mm

+ Chiều rộng ô bản mặt: ad23 := ad11 mm

ad23
= 3.6 α23 := 12.50 N/mm2
bd23
+ Hệ số phụ thuộc tỉ số:

 bd23 
pd23 :=  Ha2 − 3000 + ⋅γ N/mm2
 2 
+ Áp lực thuỷ tĩnh tại tâm ô:

pd23 = 0.036

 bd23 
2
σm23 := 6 ⋅ pd23 ⋅ α23 ⋅   σm23 = 67.117 N/mm2
 10 ⋅ δm2 

(
KL32 := if σm23 < σp , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn"
1 )
KL32 = "§¶m b¶o bÒn"

Thêm 2 mm dự phòng do mòn nên ta chọn chiều dày tôn bản mặt : δm := 12 mm

b. Tính các dầm ngang chính


Dầm ngang chính là dầm đơn giản gối lên 2 dầm biên, chịu áp lực từ tôn bưng mặt và dầm

đứng truyền xuống, có sơ đồ như hình vẽ:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 39
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Khoảng cách giữa hai bánh xe: Lb1 := 13000 mm

Khoảng cách tâm hai đệm chắn nước bên: Lr = 1.265 × 10


4
mm

Chọn khoảng cách bố trí các dầm: i := 1 .. 3

B10 := 500 mm Khoảng cách từ ngưỡng đáy đến dầm số 1

B11 := 1000 mm Khoảng cách từ dầm số 1 đến dầm số 2

B12 := 1000 mm Khoảng cách từ dầm số 2 đến dầm số 3

B13 := 500 mm Khoảng cách từ dầm số 3 đến đỉnh

Chiều rộng chịu áp lực của dầm:


mm
B11 3
Hdn := B10 + Hdn = 1 × 10
1 2 1

B11 B12 3
Hdn := + Hdn = 1 × 10
2 2 2 2

B12 3
Hdn := + B13 Hdn = 1 × 10
3 2 3

Cột nước tác dụng lên các dầm: mm

3
Hh := Ha2 Hh = 6.33 × 10
1 1

3
Hh := Ha2 − Hdn Hh = 5.33 × 10
2 1 2

3
Hh := Ha2 − Hdn − Hdn Hh = 4.33 × 10
3 1 2 3

¸p lực tác dụng lên các dầm


1 N
qn :=
i 2 ( i )
⋅ γ ⋅ 2 ⋅ Hh − Hdn ⋅ Hdn
i i
qn =
i mm
58.296
48.296
38.296

Tải trọng tác dụng lên các dầm


Qi := qn ⋅ Lr Qi = N
i
7.374·105
6.109·105
4.844·105

Mo men tác dụng lên các dầm :

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 40
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 Lb1 Lr  Nmm
Mn := qn ⋅ Lr ⋅  
 4 8

i i
Momen chống uốn cần thiết lên các dầm :
Mn
Wn :=
i
mm3
i σp
2
Diện tích cần thiết của các dầm :

Qi
Fn := mm2
i τp
2
Mn = Wn = Fn =
i i i

1.231·109 7.573·106 7.962·103


1.02·109 6.274·106 6.596·103
8.084·108 4.975·106 5.23·103

Với dầm 1 chịu momen lớn nhất, ta tính chọn tiết diện cho dầm 1 rồi lấy tiết diện cho các dầm còn lại

Lựa chọn sơ bộ các thông số của dầm như sau:

bd1 := 300 hd1 := 20 mm

bd2 := 12 hd2 := 1550 mm

hm := 12 bm mm

Bề rộng bản mặt cùng tham gia chịu lực:

bm := (ν01 + ν02) ⋅ Lr

Lr
= 25.3 Ta tra được: ν01 := 0.035
B10
Từ:

Lr
= 12.65 Ta tra được: ν02 := 0.035
B12

bm := (ν01 + ν02) ⋅ Lr = 885.5


3
Fd1 := bd1 ⋅ hd1 Fd1 = 6 × 10 mm2

4
Fd2 := bd2 ⋅ hd2 Fd2 = 1.86 × 10 mm2

4
Fm := bm ⋅ hm Fm = 1.063 × 10 mm2

- Tổng diện tích chịu lực:

4
Fd := Fd1 + Fd2 + Fm Fd = 3.523 × 10 mm2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 41
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Xác định trục trung tâm của dầm ngang chính

Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 2 ( như hình vẽ ):

 hd1 hd2   hd2 hm 


sxd := −  ⋅ Fd1 +   ⋅ Fm
6
sxd = 3.589 × 10
 2 2   2 2 
+ +

sxd
Trục trung tâm cách trục ban đầu một khoảng: y := y = 101.882
Fd
mm

 hd1 hd2 
3 2 3
bd1 ⋅ hd1 bd2 ⋅ hd2
+ + y ⋅ Fd1
2
Jd1x := Jd2x := + y ⋅ Fd2
 2 
+
12 2 12
mm4

 hm hd2 
3 2
bm ⋅ hm
Jmx := + − y ⋅ Fm
 2 
+
12 2
mm4

10
Jdx := Jd1x + Jd2x + Jmx Jdx = 1.354 × 10 mm4
hd2
yxn := hd1 + + yyxn = 896.882
2
Khoảng cách xa nhất: mm

Jdx
Mô đun chống uốn của dầm:
7
Wd := Wd = 1.509 × 10
yxn
mm3

Stress on the horizontal beam:


Mn
Ứng suất trên các dầm ngang: i := 1 .. 3
i
σn := σn =
Wd
N/mm2
i i

81.531
67.545
53.559
(
KL33 := if max ( σn) < σp , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn"
2 )
KL33 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn"

Kiểm tra ứng suất cắt tại đầu dầm ngang chính:

Diện tích tiết diện chịu cắt:

Fdc := bd2 ⋅ (hd2 + hm + hd1)


4
Fdc = 1.898 × 10 mm2

Qi
τn := 1.5 τn =
i 2Fdc i

29.134
24.136
19.139

(
KL34 := if max ( τn) < τp , "DÇm ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn"
2 )
KL34 = "DÇm ®¶m b¶o bÒn"

Kiểm tra độ võng của dầm:


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 42
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Mô dun đàn hồi của thép: E := 2.1 ⋅ 10


5
N/mm2

Độ võng tính toán của dầm:


2
Mn ⋅ Lb1
5
f :=
2

48 E ⋅ Jdx f = 6.313 mm

Lb1
f cp :=
800 f cp = 16.25 mm

KL35 := if( f < f cp , "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng" , "DÇm kh«ng ®¶m b¶o" )

KL35 = "DÇm ®¶m b¶o ®é vâng"

d. Tính dầm biên:


Dầm biên tính toán như một dầm đơn giản gối lên các bánh xe A và B, chịu tác dụng từ các dầm

ngang và tôn bưng mặt truyền xuống

Qi
i := 1 .. 3 Pb := Pb =
2
Lực từ dầm ngang tác dụng lên dầm biên:
i i

3.687·105
3.055·105 N
2.422·105
Sơ đồ bố trí dầm biên và vị trí các bánh xe như sau:

LC := 700 mm LAB := 1500 mm

Pb ⋅ ( LC + LAB − B10) + P b ⋅ ( LAB + LC − B10 − B11) − Pb ⋅ (B10 + B11 + B12 − LAB − LC)
VA2 :=
1 2 3
LAB

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 43
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

5
VA2 = 5.12 × 10 N
 3 
VB2 :=  Pb  − VA2

5
VB2 = 4.044 × 10 N
 i
i = 1 
Tính momen tác dụng lên dầm biên ta được kết quả như trên:

MA := Pb ⋅ (LC − B10)
7
MA = 7.374 × 10 Nmm
1

M2 := −VA ⋅ (B 10 + B11 − LC) + Pb ⋅ B11


8
M2 = −6.784 × 10 Nmm
1

MB := Pb ⋅ (B10 + B11 + B12 − LAB − LC)


7
MB = 7.267 × 10 Nmm
3

/Momen lớn nhất tác dụng lên dầm biên:

Mb := max ( MA , M2 , MB ) 8
Mb = 6.784 × 10 Nmm

Mô men chống uốn yêu cầu:

Mb 6
Wb := Wb = 4.175 × 10 mm3
σp
2
Chọn sơ bộ kích thước dầm biên:

bdb11 := 230 hdb11 := 30 mm

bdb12 := 70 hdb12 := 30 mm

bdb13 := 12 hdb13 := 184 mm

bdb14 := 12 hdb14 := 476 mm

hdm1 := 12 bdm1 := 560 mm

D := 190 mm
3
Fdb11 := bdb11 ⋅ hdb11 Fdb11 = 6.9 × 10 mm2
3
Fdb12 := bdb12 ⋅ hdb12 Fdb12 = 2.1 × 10 mm2
3
Fdb13 := bdb13 ⋅ hdb13 Fdb13 = 2.208 × 10 mm2
3
Fdb14 := bdb14 ⋅ hdb14 Fdb14 = 5.712 × 10 mm2
3
Fdm1 := bdm1 ⋅ hdm1 Fdm1 = 6.72 × 10 mm2

Tổng diện tích chịu lực:


4
Fdb1 := Fdb11 + Fdb12 + 2Fdb13 + 2Fdb14 + Fdm1 Fdb1 = 3.156 × 10 mm2

-Xác định trục trung tâm của dầm


Lấy trục ban đầu trùng với tâm của thanh số 4

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 44
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 hdb11 hdb14   hdb12 hdb14 


sxd1 := −  ⋅ Fdb11 −   ⋅ Fdb12 ...mm
3
+ hdb13 + D + + hdb13 + D +
 2 2   2 2 
  hdb13 hdb14   hdb14 hdm1  
+ − +D+  ⋅ Fdb13 +   ⋅ Fdm1
 2 2   2 2  
+

6
sxd1 = −5.151 × 10 mm3
sxd1
ydb1 := ydb1 = −163.228 mm
Fdb1
Trục trung tâm cách trục thanh 4 một khoảng

 hdb11 
3 2
bdb11 ⋅ hdb11 hdb14
Jdb11x := + + hdb13 + D + + ydb1 ⋅ Fdb11
12  2 2 
mm4

 hdb11 
3 2
bdb12 ⋅ hdb12 hdb14
Jdb12x := + + hdb13 + D + + ydb1 ⋅ Fdb12
12  2 2 
mm4

 hdb13 
3 2
bdb13 ⋅ hdb13 hdb14
Jdb13x := + + D+ + ydb1 ⋅ Fdb13
12  2 2 
mm4

3
bdb14 ⋅ hdb14
+ (ydb1) ⋅ Fdb14
2
Jdb14x :=
12
mm4

 hdm1 hdb14 
3 2
bdm1 ⋅ hdm1
Jdbm1x := + − ydb1 ⋅ Fdm1
 2 
+
12 2
mm4

9
Jdbx1 := Jdb11x + Jdb12x + 2Jdb13x + 2Jdb14x + Jdbm1x Jdbx1 = 4.146 × 10 mm4

Khoảng cách xa nhất:

hdb14
yxn1 := hdb11 + hdb13 + D + + ydb1 yxn1 = 478.772 mm
2

Mô dun chống uốn của dầm:

Jdbx1 6
Wdb1 := Wdb1 = 8.659 × 10 mm3
yxn1

KL36 := if( Wb < Wdb1 , "§¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng ®¶m b¶o bÒn" )

KL36 = "§¶m b¶o bÒn"

6. TÍNH LỰC NÂNG HẠ CỬA VAN

Chiều cao cột nước trước cửa van khi tính toán nâng hạ: Htkt := ( Hdbt − Hnd) ⋅ 103 mm

Chiều cao tính từ gioăng đáy đến tâm gioăng trên HC := 15000 mm
4
Nhịp tính toán cửa van: Lr = 1.265 × 10 mm
−5
Trọng lượng riêng của nước : γ := 10 N/mm3

Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van:

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 45
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1
⋅ γ ⋅ ( 2 ⋅ Htkt − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
7
PT := PT = 1.328 × 10 N
2

6.1. Tính lực nâng cửa van.


Vì cửa van được nâng lên trong mực nước động nên lực cần thiết để nâng cửa van được

xác định theo công thức sau:

Pn := nG ⋅ Gc + P ck + kT ⋅ (Tx + Ty) N

- Hệ số an toàn cho ma sát: kT := 1.2

- Hệ số gia tăng trọng lượng: nG := 1.1


4
- Trọng lượng cửa: Gc := 109 ⋅ 10 N

Lực hút chân không đáy van: Pck := P0 ⋅ BcnD ⋅ Sck


N

−2
P0 := 6 ⋅ 10
N
Áp lực chân không tiêu chuẩn:

Chiều dài tấm chắn nước đáy: BcnD := 12460 mm

Chiều rộng chắn nước đáy: Sck := 30 mm

4
Pck := P0 ⋅ BcnD ⋅ Sck Pck = 2.243 × 10 N

PT
Tx := ⋅ ( μ + f1 ⋅ rtbx)
rbx
Lực ma sát bánh xe: N

-Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và đường ray: μ := 1

-Bán kính bánh xe: rbx := 350 mm

dTbx
rtbx := = 90
2
-Bán kính trục bánh xe: mm

Hệ số ma sát của bạc tự bôi trơn: f 1 := 0.16

PT
⋅ ( μ + f1 ⋅ rtbx)
5
Tx := Tx = 5.844 × 10
rbx
N

Lực ma sát giữa gioăng và đường tỳ gioăng:

Ty := γ ⋅ (2 ⋅ Htkt − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP ⋅ f cnP N

- Chiều rộng gioăng chắn nước chữ P: bcnP := 60 mm

- Hệ số ma sát giữa gioăng chữ P và đường tỳ: f cnP := 0.5

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 46
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ty := γ ⋅ (2 ⋅ Htkt − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP ⋅ f cnP


4
Ty = 6.3 × 10 N

Pn := nG ⋅ Gc + P ck + kT ⋅ (Tx + Ty)
6
Pn = 1.998 × 10 N

Hệ số an toàn lực nâng danh nghĩa: ndn := 1.25


6
Lực nâng danh nghĩa: Pndn2 := ndn ⋅ Pn = 2.498 × 10 N

6.2. Tính lực hạ cửa van


Chiều cao cột nước trước cửa van khi tính toán hạ: Ha := 15000 mm

Chiều cao tính từ gioăng đáy đến tâm gioăng trên HC := 12600 mm

Áp lực thủy tĩnh tác dụng lên cửa van:

1
⋅ γ ⋅ (2 ⋅ Ha − HC) ⋅ HC ⋅ Lr
7
P := P = 1.387 × 10 N
2

Lực hạ cửa van được xác định theo công thức:

Ph := −kG ⋅ Gc + kT ⋅ ( Tx + Ty) N

- Hệ số giảm trọng lượng: kG := 0.9

- Hệ số giảm ma sát: kT := 1.2


P
Tx := ⋅ ( μ + f1 ⋅ rtbx) N
rbx
- Lực ma sát bánh xe:

Hệ số ma sát của bạc tự bôi trơn: f 1 := 0.16

P
⋅ ( μ + f1 ⋅ rtbx)
5
Tx := Tx = 6.101 × 10
rbx
N

Lực ma sát giữa gioăng và đường tỳ gioăng:


Ty := γ ⋅ (2 ⋅ Ha − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP ⋅ f cnP
4
Ty = 6.577 × 10 N

Lực hạ cửa van:

Ph := −kG ⋅ Gc + kT ⋅ ( Tx + Ty)
5
Ph = −1.699 × 10 N

Cửa van hạ bằng tự trọng.

6.3. Tính lực giữ cửa van trong nước động.

Hệ số ma sát nhỏ nhất giữa bạc bạc tự bôi trơn với thép: f min := 0.03

PT
⋅ (μ + f min ⋅ rtbx)
5
Txg := Txg = 1.404 × 10
rbx
Lực ma sát N

Hệ số ma sát giữa đệm chữ P và thép khe cửa ở trạng thái giữ: f cnPg := 0.2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 47
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tyg := γ ⋅ ( 2 ⋅ Htkt − HC) ⋅ HC ⋅ bcnP ⋅ fcnPg


4
Tyg = 2.48 × 10 N

Lực giữ cửa van:

Pg := nG ⋅ Gc − ( Txg + Tyg ) ⋅ kG
6
Pg = 1.05 × 10 N

Từ tính toán hai trường hợp trên ta có được:


6
Lực nâng của cửa van: Pndn := 2.6 ⋅ 10 N
6
Lực giữ của cửa van: Pgdn := 1.1 ⋅ 10 N

Cửa van tự hạ trong nước động

D. KHE CỬA VAN VẬN HÀNH ĐẬP TRÀN

1. Kết cấu khe:

Chiều rộng: Bk := 1000 mm

Chiều sâu: Hk := 750 mm

2. Tính toán khe van.

Áp lực lớn nhất tác dụng lên một bánh xe: Lấy theo bảng tính toán cửa van:

6
PBXM1 = 1.315 × 10 N

2.1 Chọn kết cấu khe phía chịu lực như hình vẽ:

b1 := 240 h1 := 50 mm

b2 := 750 h2 := 25 mm

b3 := 30 h3 := 300 mm

b4 := 180 h4 := 25 mm

4
F1 := b1 ⋅ h1 F1 = 1.2 × 10 mm2

4
F2 := b2 ⋅ h2 F2 = 1.875 × 10 mm2

3
F3 := b3 ⋅ h3 F3 = 9 × 10 mm2

3
F4 := b4 ⋅ h4 F4 = 4.5 × 10 mm2

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 48
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

- Tổng diện tích chịu lực:


4
Fr := F1 + F2 + F3 + F4 Fr = 4.425 × 10 mm2

- Xác định trục trung tâm của dầm:

Lấy trục ban đầu X0 trùng với trục trung tâm của thanh số 3 ( như hình vẽ):

 h1 h3   h2 h3   h3 h4 
 + h2 +  ⋅ F1 +  +  ⋅ F2 −  +  ⋅ F4
6
sx := sx = 4.716 × 10 mm
2 2 2 2 2 2
sx
yk := yk = 106.568 mm
Fr

 h1 
3 2
b1 ⋅ h1 h3
+ − yk ⋅ F1
8 4
J1x := + h2 + J1x = 1.073 × 10 mm
12 2 2 
 h2 h3 
3 2
b2 ⋅ h2
+ − yk ⋅ F2
7 4
J2x := J2x = 5.963 × 10 mm
2 
+
12 2

3
b3 ⋅ h3
+ ( yk) ⋅ F3
2 8 4
J3x := J3x = 1.697 × 10 mm
12

 h3 h4 
3 2
b4 ⋅ h4
+ − − yk ⋅ F4
8 4
J4x := J4x = 3.26 × 10 mm
 2 

12 2

8 4
Jx := J1x + J2x + J3x + J4x Jx = 6.626 × 10 mm

h3
ykxn := h4 + + yk ykxn = 281.568 mm
2
Khoảng cách xa nhất:

Jx
Mô đun chống uốn của ray: Wr := Wr = 2.353 × 10
6
mm
3
ykxn

2.2 Kiểm tra bền ray đỡ khe van:

- Tính ray chịu uốn theo công thức:

3 ⋅ PBXM1 ⋅ ( h1 + h2 + h3 + h4) N
σu := σu = 83.831
8 ⋅ Wr 2
mm

(
KL37 := if σu < σp , "Ray ®¶m b¶o bÒn uèn" , "Ray kh«ng bÒn"
2 )
KL37 = "Ray ®¶m b¶o bÒn uèn"

- Tính ép cục bộ bản bụng ray:

PBXM1 N
σbung := σbung = 194.848
3 ⋅ (h1 + h2) ⋅ b3
2
mm

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 49
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

(
KL38 := if σbung < σcb , "B¶n bông ®¶m b¶o Ðp côc bé" , "B¶n bông kh«ng ®¶m b¶o Ðp côc bé"
2 )
KL38 = "B¶n bông ®¶m b¶o Ðp côc bé"

2.3 Kiểm tra bê tông khe van:

PBXM1 N
- Ứng suất ép lên Bê tông : σk := σk = 6.089
3 ⋅ (h1 + h2 + h3 + h4) ⋅ b4 2
mm

KL39 := if( σk < Rσm , "Bª t«ng ®¶m b¶o bÒn" , "Bª t«ng kh«ng bÒn" )

KL39 = "Bª t«ng ®¶m b¶o bÒn"

2.4 Kiểm tra bản cánh ray:

- Tính uốn bản cánh ray:

 ( b4 − b3)
2
  N
σcanh := 3 ⋅ σk ⋅
 2  σcanh = 164.403 2
2 mm
h4

(
KL40 := if σcanh < σcb , "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn" , "B¶n c¸nh kh«ng bÒn"
2 )
KL40 = "B¶n c¸nh ®¶m b¶o bÒn"

3. Kiểm tra ứng suất cục bộ giữa bánh xe và tấm tỳ bánh xe

+ Tấm tỳ bánh xe làm bằng thép C45-TCVN 1766-75 được nhiệt luyện theo tiêu chuẩn ГOCT 4543

- Mô đun đàn hồi của vật liệu: E := 2.1 ⋅ 10


5

Kiểm tra bánh xe theo độ bền tiếp xúc:

PBXM1 ⋅ E ⋅ ∆ N
σcb1 := 0.418 ⋅ σcb1 = 959.549 2
lbx ⋅ rbx mm
Rn ⋅ Cd ⋅ γc
- Ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo bánh xe σpbx :=
γm ⋅ γn
N
Chọn vật liệu bánh xe là thép C45 có giới hạn bền: Rn := 600
2
mm
Hệ số dịch chuyển khi tiếp xúc điểm: Cd := 3.4

Hệ số điều kiện làm việc: γc := 1

Hệ số tin cậy của vật liệu: γm := 1.4

Hệ số tin cậy theo chức năng γn := 1

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 50
Dự án thủy điện Bó Sinh
Công ty CP tư vấn điện và xây dựng Đông Á Giai đoạn: Thiết kế kỹ thuật
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Rn ⋅ Cd ⋅ γc N
3
σpbx := σpbx = 1.457 × 10 2
γm ⋅ γn mm

KL41 := if( σcb1 ≤ σpbx , "Thanh tú B¸nh xe ®¶m b¶o bÒn" , "Kh«ng bÒn" )

KL41 = "Thanh tú B¸nh xe ®¶m b¶o bÒn"

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PLTT CKTC Đập tràn Trang 1. 51

You might also like