Professional Documents
Culture Documents
Phần 1: Chọn các từ trong khung, biến đổi từ trong ngoặc và hoàn thành các câu bên dưới Bài tập
Phần 1: Chọn các từ trong khung, biến đổi từ trong ngoặc và hoàn thành các câu bên dưới Bài tập
Bài tập
安心しました
悲しいです がっかりしました
うれしいです びっくりしました
例:手紙を ( 読みました →読んで)、安心しました。
1)子どもが ( 生まれました → ______________________ )、________________。
2)彼女から 手紙が ( 来ません → __________________ )、________________。
3)地震の ニュースを ( 聞きました → _________________ )、_____________。
4)スピーチが 上手に ( できませんでした → ____________ )、____________。
Phần 2: Biến đổi từ trong ngoặc và hoàn thành các câu bên dưới
Bài tập
例:あした ハイキングに 行きますか。
……いいえ、都合が ( 悪いです → 悪くて )、行けません。
1)欲しい カメラが 買えましたか。
……いいえ、( 高かったです → _____________________ )、__________________。
2)この コンピューターの 使い方が わかりますか。
……いいえ、( 複雑です → _____________________ )、_____________________。
3)毎晩 よく 寝られますか。
……いいえ、車の 音が( うるさいです → _______________ )、____________。
4)日曜日の 運動会に 参加できましたか。
……いいえ、( かぜです → _____________________ )、_____________________。
Phần 4: Chọn từ thích hợp, chia thể phù hợp vào từng ô trống trong câu
Bài tập
あります
受けます よくないです 便利です 初めてです
例:まだ 仕事が ( ある )ので、先に 食事に 行って ください。
1)社員食堂は いつも 込んで いるし、味も (_________________)ので、外の レストラ
ンで 食べて います。
2)3 月に 入学試験を (_______________)ので、夏休みは 遊びに 行けません。
3)車より 電車の ほうが (_________________)ので、電車で 行きます。
4)日本で 旅行に 行くのは (_________________)ので、楽しみです。