T NG H P Công TH C Toán THPT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 33

TỔNG HỢP CÔNG THỨC

TOÁN THPT

Th.S Nguyễn Viết Hiếu

BRVT

089908.3939

viethieu220284@gmail.com

Face:viethieu220284
Zalo:089908.3939
LỜI TỰA

Tác giả xin cám ơn quý thầy cô, các em học sinh đọc và nghiên
cứu tài liệu. Tác giả viết tài liệu với mong muốn góp một phần nhỏ
giúp các em học sinh trong việc học môn Toán ở THPT. Thông qua tài
liệu tác giả cũng mong nhận được sự chia sẽ từ quý thầy cô giảng dạy.
Viết tài liệu trong thời gian ngắn, kinh nghiệm chưa nhiều nên không
thể tránh được thiếu sót, tác giả rất mong nhận được sự đóng góp
của quý độc giả.

Xuyên Mộc, 9/2021


Face: viethieu220284 I. HÀM SỐ Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1.Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số 2.Tìm điều kiện a, b, c để hàm số y
0 b2 3ac 0
Cho K là khoảng, nữa khoảng hoặc đoạn và y  f  x   ax  bx  cx  d
3 2
3.Tìm điều kiện để hàm số
hàm số y  f  x  xác định trên K. đồng biến, nghịch biến trên ax  b
f  x   c  0; ad  bc  0 
+Định lí 1: Cho hàm số y  f  x  có đạo f '  x   3ax2  2bx  c cx  d
hàm trên K. +Hs y  f  x  đồng biến trên đồng biến, nghịch biến.
-Nếu f '  x   0, x  K thì hàm số đồng f ' x  
ad  bc
a b 0
 cx  d 
2
biến trên K.
-Nếu f '  x   0, x  K thì hàm số nghịch c 0 ax  b
 f '  x   0, x  +Hs f  x   đồng biến trên
biến trên K. a 0 cx  d
+Định lí 2: Cho hàm số y  f  x  có đạo 0 từng khoảng xác định
y
d
hàm trên K.  f '  x   0, x    ad  bc  0
+Hs y  f  x  nghịch biến trên
-Nếu f '  x   0, x  K và f '  x   0 chỉ c
a b 0 ax  b
xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số đồng +Hs f  x   nghịch biến trên
cx  d
biến trên K. c 0
 f '  x   0, x  từng khoảng xác định
-Nếu f '  x   0, x  K và f '  x   0 chỉ
a 0 d
xảy ra tại hữu hạn điểm thì hàm số nghịch  f '  x   0, x    ad  bc  0
biến trên K. y
0 c

+Hs f  x  
ax  b
đb trên khoảng  ;   4.Cho hs y  f  x  liên tục trên  a; b . b/ Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của
cx  d 1
m  f  x  , x   a; b  m  max f  x  tham số m để hs y x3 mx
 f '  x   0, x   ;   ad  bc  0  a ;b  5x 5
  m  f  x  , x   a; b  m  min f  x  đồng biến trên khoảng  0;  ?
 d  d d
    ;  
 a ;b 
 c   or  c   1
 c BT1a/Có bao nhiêu giá trị nguyên y' 3x 2 m
ax  b của tham số m để hàm số x6
+Hs f  x   nb trên khoảng  ;  
cx  d y
x2
đồng biến trên khoảng Hs đb trên khoảng  0; 
 f '  x   0, x   ;   ad  bc  0 x  5m y' 0, x  0; 
  5m  2
 d  d (; 10) ? y '  , x  5m 1
   ;    
 c  x  5m
2 m 3x 2 , x  0; 
 c x6
ax  b Hs đồng biến trên (; 10)  1 
+Hs f  x   đồng biến trên  ;    m  max  3 x 2  6 
cx  d  y '  0, x  (; 10)  0;   x 

 f '  x   0, x   ;   ad  bc  0 5m  (; 10) m 4.
 
 d  d d 5m  2  0 KL: 4 số nguyên âm m thỏa.
    ;    c   or  c  
2
 c    m2
5m  10 5 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

5.Cực trị của hàm số +Định lí 1: Nếu hàm số y  f  x  có


+Cho hs y  f  x  đạt cực đại tại x x0 đạo hàm trên khoảng  a; b  và đạt
x x 0 là điểm cực đại của hàm số y  f  x  cực trị tại x0   a; b  thì f '  x0   0 .
y0  f  x0  là giá trị cực đại (cực đại) của hs. +Định lí 2: Giả sử hs y  f  x  liên
M 0  x0 ; y0  là điểm cực đại của đths y  f  x  . tục trên khoảng K   x0  h; x0  h 
+Cho hs y  f  x  đạt cực tiểu tại x x2 và có đạo hàm trên K hoặc trên
x x 2 là điểm cực tiểu của hàm số y  f  x  K \ x0  , với h 0 .
y2  f  x2  là giá trị cực tiểu (cực tiểu) của hs.
M 2  x2 ; y2  là điểm cực tiểu của đths y  f  x  .

Face: viethieu220284 Trang 1 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

+Định lí 3: Cho hàm số y  f  x  có đạo 6. Cực trị hàm số bậc 3  A  0 +Hs có 2 điểm cực trị
hàm cấp 2 trên khoảng  a; b  và
y ' 0 có hai nghiệm phân biệt
y  f  x   Ax3  Bx2  Cx  D
a 0 A 0
x0   a; b  . f '  x   3 Ax 2  2 Bx  C
𝑓 ′ (𝑥0 ) = 0 y' 0 B 2
3 AC 0
Nếu { thì hàm số y  f  x   ax 2  bx  c
𝑓′′(𝑥0 ) > 0 +Hs ko có cực trị y' 0
đạt cực tiểu tại x 0 . + Đths có 2 đ.cực trị nằm về 2 phía Oy
𝑓 ′ (𝑥 ) = 0 y ' 0 có hai nghiệm trái dấu
Nếu { ′ 0 thì hàm số y  f  x 
𝑓 ′(𝑥0 ) < 0 a.c 0
đạt cực đại tại x 0 . +Đths bậc 3 có hai điểm cực trị nằm về
2 phía trục Ox
A 0 A 0 f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
+ Pt đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị  b    b   8.Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hs
B1. Tìm đk hs có 2 điểm cực trị. B   ;   , C  ;   +Cho hàm số y  f  x  xác định trên
B2. C1: Lấy y chia cho y’ ta được  2a 4a   2a 4a 
tập hợp D.
thương là q  x  và dư là r  x   mx  n với   b2  4ac . - Số M đgl giá trị lớn nhất của hs
Ptđt đi qua 2 điểm cực trị: y  mx  n y  f  x  trên D nếu
C2: Ptđt đi qua 2 điểm cực trị của  f  x   M , x  D
đths:  .
x0  D : f  x0   M
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

f '  x  . f ''  x 
y  f  x 
18 A Kí hiệu: M  max f  x  .
D
7.Cực trị hàm trùng phương
-Số m đgl giá trị nhỏ nhất của hs
𝑦 = 𝑎𝑥 4 + 𝑏𝑥 2 + 𝑐 (𝑎 ≠ 0)
y  f  x  trên D nếu
y '  4ax3  2bx  2 x  2ax 2  b  ̂ = 𝛼, có cos   b3  8a
Đặt 𝐵𝐴𝐶  f  x   m, x  D
x  0 b3  8a .

y'  0   2  b b5 x0  D : f  x0   m
x  Diện tích ABC bằng S  
 2a 32a3 Kí hiệu: m  min f  x  .
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

D
+Đths trùng phương -Tam giác ABC vuông cân
+Định lí: Mọi hàm số liên tục trên
 b3  8a  0 đoạn  a; b đều có GTLN, GTNN trên
-Tam giác ABC đều
đoạn đó.
 b3  24a  0 +PP tìm GTLN, GTNN của hàm số
̂ = 1200
-Tam giác ABC có 𝐵𝐴𝐶 y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b
 3b3  8a  0
B1: Tính f '  x  . Tìm x1 ; x 2 ;...; x n
-Tam giác ABC có bán kính đường
tròn ngoại tiếp: thuộc khoảng  a; b  thỏa f '  x   0 hay
AB. AC.BC b  8a 3
f '  x  không xác định.
+Hs có 3 điểm cực trị  a.b  0 R 
4S 8ab B2: Tính f  a  , f b  , f  x1  ,..., f  xn 
( a, b trái dấu)
-Tam giác ABC có bán kính đường B3: Tìm số lớn nhất M, số nhỏ nhất m
+Hs có 1điểm cực trị  a.b  0
tròn nội tiếp: trong các số ở B2.
+Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm
2S b2 Kết luận: M  max f  x  ,
a  0 r   a ;b 
cực tiểu   AB  BC  AC  b3  m  min f  x  .
b  0 4 a 1  1   a ;b
+Hàm số có 1 điểm cực tiểu và hai  8a 
 +Ta có thể sử dụng BBT để tìm
a  0 +Tam giác ABC cân tại A, GTLN,GTNN của hàm số trên khoảng.
điểm cực đại   .
b  0 b 4  8ba b
AB  AC  ; BC  2 
+Khi hs có 3 điểm cực trị ( ab  0 ) thì 16a 2
2a Zalo: 089908.3939
đths có 3 điểm cực trị A  0; c  ,
Face: viethieu220284
Trang 2 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
BT2:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số a +Đths nhất biến
Đk: 0  x  .
f  x   x3  24x trên đoạn  2;19 . f  x 
ax  b
2  c  0; ad  bc  0  có
f '  x   3x2  24 Thể tích khối hộp: cx  d
V   a  2 x  .x  4 x 3  4ax 2  a 2 x
2 a
x  2 2 một đường tiệm cận ngang y
c
f ' x   0    a  a
 x  2 2   2;19 Có V   12  x   x   , và một đường tiệm đứng x
d
.
 2  6
c
Ta có: f  2   40 ; f 19  6403 a
do đó V   0  x  10.Đồ thị hàm số
 
f 2 2  32 2 6
Lập bảng biến thiên của hs V=V(x).
+Đths bậc 3 y  ax3  bx2  cx  d  a  0
KL: min f  x   32 2 . 2a 3 a
 2;19 max V  x   tại x  .
 a
BT3: Cho một tấm nhôm hình vuông  0; 2  27 6
cạnh a . Người ta cắt ở bốn góc bốn
9.Đường tiệm cận đứng, tiệm cận
hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm
nhôm lại như hình dưới đây để được ngang của đths y  f  x 
một cái hộp không nắp. Tính cạnh của + y y0 là TCN của đths y  f  x  nếu
hình vuông bị cắt sao cho thể tích của
thỏa ít nhất 1 trong hai đk:
khối hộp lớn nhất.
lim y y0 lim y y0
x ; x

+Đường thẳng x x0 đgl tiệm cận


đứng của đths y  f  x  nếu thỏa ít
nhất 1 trong 4 đk:
lim y ; lim y
x x0 x x0

Gọi x là cạnh hình vuông bị cắt. lim y ; lim y


x x0 x x0

+Đths trùng phương (7. Cực trị hstp) PTTT của đths y  f  x  tại điểm 12a/Dựa vào đths y f ( x ) , biện luận
ax  b theo m số nghiệm pt f ( x ) m .
+Đths f  x    c  0; ad  bc  0  M  x0 ; y0  là: y  f '  x0  x  x0   y0
cx  d +Số no pt f ( x ) m là số giao điểm
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

của đths y f ( x ) và đth y m .


+Lập BBT, vẽ đths y f ( x ) .
+Dựa vào đths y f ( x ) biện luận.
BT5. Tìm m để pt 2 x 3 6 x m 0
ad bc 0 ad bc 0 có 1 nghiệm.
ax  1  x 0 là hoành độ tiếp điểm. +Số no pt đã cho là số giao điểm đths
BT4. Cho hs f  x    a , b, c  
bx  c  y0 là tung độ tiếp điểm. y 2 x 3 6 x và đt y m .
có bảng biến thiên như sau:
 f '  x0  là hệ số góc của tiếp +Xét hs y 2x 3 6x
2
tuyến tại M  x0 ; y0  . y' 6x 6
y' 0 x 1
Cho đường thẳng d: y ax b
Lập BBT.
 Tiếp tuyến có hệ số góc k
Trong 3số a, b, c có bao nhiêu số dương? + pt 2 x 3 6 x m 0 có 1 nghiệm
f '  x0   k
-TCĐ: x 2 c 2b m 4
-TCN: y 1 a b  Tiếp tuyến song song với đt d
m 4
-Hs đồng biến trên từng khoảng xác f '  x0   a (viết pttt kiểm tra song
12b/ Tìm tọa độ giao điểm của 2đths
1 song hay trùng d, nếu trùng loại)
định: ac b 0 b 0 y  f  x; y  g  x
2  Tiếp tuyến vuông góc với đt d
KL:Trong 3 số a, b, c có 1 số dương. 1 B1: Lập pt hoành độ giao điểm của
f '  x0    2đths: f  x   g  x  (*)
a
11.PT tiếp tuyến của đồ thị hàm số 12.Tương giao của hai đồ thị hàm số B2: PT(*) vô nghiệm, 2đths ko cắt nhau
PT(*) có n nghiệm pb x1 ; x 2 ;...; x n
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Trang 3
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
KL: 2đths cắt nhau tại n điểm pb  Pt hoành độ giao điểm của d và 13.Đặc biệt
𝐴1 (𝑥1 ; 𝑓(𝑥1 )), … , 𝐴𝑛 (𝑥𝑛 ; 𝑓(𝑥𝑛 )) (C): +Cho hàm số y  f  x  đồng biến trên
BT6. Tìm m để đths ax b
kx m Ax 2 Bx C 0 (5) khoảng  a; b  và u, v   a; b 
f  x   2x3  mx2  mx  2 cắt trục Ox tại cx d
 d cắt (C) tại hai điểm pb pt (5) f u   f  v   u  v
ba điểm phân biệt.
Giải: pt hoành độ giao điểm: d f u   f  v   u  v
có hai nghiệm pb khác .
2x 3 mx 2 mx 2 0 c f u   f  v   u  v
𝑥=1  Khi d cắt (C) tại hai điểm phân biệt
↔ [ 2 (2
2𝑥 + − 𝑚)𝑥 + 2 = 0(∗) 𝑀(𝑥1 ; 𝑘𝑥1 + 𝑚), 𝑁(𝑥2 ; 𝑘𝑥2 + 𝑚) +Cho hàm số y  f  x  nghịch biến
Ycbt pt (*) có 2 nghiệm pb khác 1 với x1 ; x2 là hai nghiệm phân biệt của trên khoảng  a; b  và u, v   a; b 
m 2
. pt (5). f u   f  v   u  v
m 6
MN 1 k 2 . x2 x1 1 k2 . f u   f  v   u  v
12c/Tương giao giữa đường thẳng d: A
ax  b f u   f  v   u  v
y kx m và đths y  Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
cx  d
+Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn m  f  x  , x   a; b   m  min f  x  log 3
1  xy
 3 xy  x  2 y  4 
 a;b
x  2y
a;b . (Nếu tồn tại min f  x  )
Pt f  x   m có nghiệm trên  a; b
 a ;b  log3  3  3xy    3  3xy   log 3  x  2 y    x  2 y 
m  f  x  , x   a; b   m  inf f  x   *
 min f  x   m  max f  x  .  a ;b 
 a ;b  a ;b
(Nếu không tồn tại min f  x  ) Xét hàm số f  t   log 3 t  t , t  0 .
m  f  x  , x   a; b  m  max f  x   a ;b 
 a ;b  1
BT7. Xét các số thực dương x , y thỏa Có f '  t    1  0, t  0 , nên
m  f  x  , x   a; b  m  min f  x  t ln 3
 a ;b  1  xy
mãn log3  3xy  x  2 y  4 . Tìm hs y  f  t  đồng biến trên  0;   .
+Cho hs y  f  x  liên tục trên khoảng x  2y
(𝑎; 𝑏). giá trị nhỏ nhất Pmin của P  x  y . *  f  3  3xy   f  x  2 y 
m  f  x  , x   a; b   m  max f  x  (Câu 47 đề 101, THPTQuốc Gia 2017)  3  3 xy  x  2 y
 a;b
9 11  19 9 11  19 3 x
(nếu tồn tại max f  x  ) A. Pmin  B. Pmin   y
 a ;b  3x  2
9 9
m  f  x  , x   a; b   m  sup f  x 
18 11  29 2 11  3 Suy ra: P  x  3  x
 a ;b 
C. Pmin  D. Pmin  3x  2
(nếu không tồn tại max f  x  ) 9 3 2 11  3
 a ;b  Giải: Đk: x  0, y  0, xy  1 Pmin  . ĐA: D.
3
BT8.Có bao nhiêu giá trị m nguyên để pt Đặt u  sin x, 1  u  1 , có pt
3
m  3 m  3sin x  sin x có nghiệm
3 m  u 3  3u
thực? (Câu 35, Đề MH2018) ycbt  min  u 3  3u   m  max  u 3  3u 
1;1  1;1
Giải:
2 m 2
3
m  3 3 m  3sin x  sin x 
KL: 5 số nguyên m.
 m  3sin x   3 3 m  3sin x  sin3 x  3sin x BT9. Cho hs f  x  , hs y  f '  x 
 f  3 m  3sin x   f  sin x  liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ bên. Tìm tất cả m để bpt
(với f  t   t 3  3t , t  ,
f  x   x  m nghiệm đúng với mọi
f '  t   3t 2  3  0, t  nên hs x   0; 2  .
Bpt f  x   x  m no đúng x   0; 2 
f  t   t 3  3t đồng biến trên ) Giải: Xét hs g  x   f  x   x, x   0;2 
 m  g ( x), x   0; 2 
 3 m  3sin x  sin x g '  x   f '  x   1  0, x   0;2 
 m  f  2  2
 m  sin 3 x  3sin x Hs y  g  x  nghịch biến trên  0; 2  .
Face: viethieu220284 Trang 4 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 II.HÀM SỐ MŨ, HS LŨY THỪA, HS LOGARIT Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

1.Lũy thừa mũ số nguyên a  n le  + loga b.logb c  loga c  0  a, b  1; c  0


Cho số thực a và số nguyên dương n
n
an  
 a  n chan  + log a b  1
 0  a, b  1
a n  a.a. ... .a (n thừa số a ) log b a
6.Tính chất lũy thừa với mũ số thực
a0  1 a  0
1
an  n  a  0 Cho a, b  0;  ,   . +a
log b c
 c logb a  0  a, b, c  1
a
a  0  a  1 
2.Lũy thừa mũ số hữu tỉ a .a   a    a   + log a  b1.b2   log a b1  log a b2  
  b ; b  0 
m a  1 2 
n
am  a n  a  0, m  ;n *
 a  
 a  a.b 

 a .b b   0  a  1 
3. Điều kiện xác định n
A n  *
;n  2  a a
 
+ log a  1   log a b1  log a b2  
 b2 
 b ; b  0 
 1 2 
+ n chẵn: Điều kiện A  0  b   b
   0  a  1 
+ n lẻ: Điều kiện A xác định
+Nếu a  1 thì a  a       

+ log a b   log a b   
4. Phương trình x n  b  n  *
  b  0;  
+Nếu 0  a  1 thì a  a     
+ n lẻ: x  b  x  n b 1  0  a  1 
+ log a  b  
n
7.Công thức logarit log a b   
+ n chẵn: x n  b(b  0) Vô nghiệm. + a  b    log a b  0  a  1; b  0   b  0;  0 
xn  0  x  0 0  a  1   0  a  1 
b  0: x  b  x   b
+ loga b có điều kiện  
 
+ log a b   
log a b 
b  0   b  0;  0 
n n

5. Tính chất n
 n, k  *
; n, k  2  + loga 1  0; loga a  1  0  a  1 +Chú ý: log a  b  ;   * ;  chẵn
n
a . b  ab
n n
n
a

a n
 
+ log a a    0  a  1;  
 
log a b2  2log a b  0  a  1; b  0 
b  0  a  1; b  0
n
b b log a b
+a
b   2log b  0  a  1; b  0
2

 a
m log a a
n
 a n m n k
a nk
a
+ log a b 
log c b
 0  a, c  1; b  0 Kí hiệu: log10 b  log b  lg b ; loge b  ln b
log c a
8.Hàm số lũy thừa y  x    9.Hàm số mũ y  a x  0  a  1 u

 ln u    u  0 
a/Txđ hs lũy thừa y  x tùy thuộc  +TXĐ: u
+Tập giá trị:  0;  (Vì a x  0, x  )  log a x  
1
 x  0
+HS đồng biến trên khi a  1 . x ln a
u
+HS nghịch biến trên khi 0  a  1 .  log a u   u  0
+ Đths mũ y  a x  0  a  1 u ln a
 ln x   1x ( x  0)

 ln u   uu  u  0 
 loga x   x ln1 a  x  0

b/Đạo hàm của hàm số lũy thừa
Trục Ox là TCN đths y  a x  loga u   u lnu a u  0
+ Đạo hàm hàm mũ:
x    .x 1 +Đồ thị hs y  log a x  0  a  1
  ex   ex
  eu   eu .u 
 
u    .u
  1
.u 
 a   a .ln a
x x
 a   u.a .ln a
u u

c/Đồ thị hs lũy thừa y  x trên  0;  


10.Hs logarit y  log a x  0  a  1
+TXĐ:  0; 
+Tập giá trị:
+HS đồng biến trên  0;  khi a  1 . + Trục Oy là TCĐ đths y  loga x

+HS nb trên  0;  khi 0  a  1 . + Chú ý: Đồ thị các hs y  a x và


y  loga x (0  a  1) đối xứng nhau qua
+Đạo hàm:  ln x    x  0 
1
đt y  x .
x
Trang 5 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

11.a/Pt mũ cơ bản a x  b  0  a  1 PP2: Đặt ẩn phụ c) 25  10 x  22 x1


x

 
2 f  x f  x
2 f  x  25 x  10 x  2.4 x  0
+ b  0 : a x  b  x  a  a   a2
  (Chia hai vế cho 25 x hoặc 4x )

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


+ b  0 : a x  b  x  log a b 2 f  x
2
 3     9  
2x x
3
f x f x
5 5  x0
b/Phương pháp giải phương trình mũ       20
2 2
PP1: Đưa về cùng cơ số  0  a  1 Bài 2. Giải các pt sau:
d/ 2 x  x  22 x  x  3
2 2

a) 9 x  4.3x  45  0
 f  x  g  x
f  x g  x
a a 2  x  x  2

 2x  x  2 3
2

 32 x  4.3x  45  0
 b(b  0)  f  x   log a b
f  x
   3.2 x
3x  9 VN 
a 2 x2  x x
2 40
2

Bài 1. Giải pt a) 5  5 125 x 2 3 x   x  log3 5 2 x x


4
4 2

3  5
x  x  1

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


 x   12  2 
 1VN   x  2
   2 x x
 x  3x  log5 5 125      
2 4 x x
b) 5  24  5  24  98
 x  7 2
e/ 2 x  x  4.2 x  x  22 x  4  0
2 2

 24  
1
x
2 x 1

 2 (Đk: x  1 )  5  98 Đặt u  2 x  x ; v  22 x ; u.v  2 x  x .


7x 2 2
b/ 8  0, 25.
5  24 
x 1 x

 2 x 1 
Pt trở thành: u.v  4u  v  4  0
 24   98  5  24 
7x

  u  1 v  4  0
3.  2 2x x
2  x 1 
2 2
 5 1  0
 2x 1  7 x x 1  N   x  2 u  1 x 1
 3.  2  2  
 x 1  2 x   N  v  4 x  0
 7
PP3: Logarit hóa (Lấy logarit 2 vế) PP4. Phương pháp hàm số (HS f  t   2t  t đb trên )
Bài 3. Giải pt a/ 3 .2  1 Bài 4. Giải pt a) 3x  11  x
 
x2
 f x 2  x  f 8  x 
x

Lấy logarit cơ số 3 hai vế ta được pt: +Hs f  x   3x đồng biến trên .


x  4

log3 3x.2 x
2

  log 1 3
+Hs g  x   11  x nghịch biến trên  x2  x  8  x  
 x  2
+x=2 là 1 nghiệm của pt đã cho.
x  0 12. a/Pt logarit loga x  b  0  a  1
 x 1  x.log3 2  0   KL:x=2 là nghiệm duy nhất của pt.
 x   log 2 3 b) 4 x  6 x  25 x  2 log a x  b  x  ab
Xét hs f  x   4x  6x  25x  2
x 1
b/ 5x.8 x
 500 (Đk: x  0 ) b/ Phương pháp giải pt logarit
3 x 3 x 3 f   x   4x ln 2 4  6x ln 2 6  0 PP1: Đưa về cùng cơ số
 5x.2  53.22  5x 3.2  1
x x
 log a f  x   log a g  x  0  a  1
Ta có: x=0;x=2 là nghiệm.
Lấy logarit cơ số 5 hai vế ta được pt:
KL: Tập nghiệm S  0;2  f  x  g  x

 x  3 N  
 x  3 1  log5 2  0  
1
 f ( x)  0( g ( x)  0)
x
 2 x 8  8  2 x  x 2 
2
c) 2 x
 x   x   log 5 2  N  x
+ loga f  x   b  f  x   ab
 2x  x 2  x  2 x 8  8  x
2

Bài 5.Giải pt: a/ log3 x  log9 x  log27 x  11 


b) log3 3x  1 .log3 3x1  3  6    x 1
Đk: 
Đk: x>0 Đk: x  0 x  2
pt  log3 x  log32 x  log33 x  11
 log3 x  6  x  729( N )

pt  log3 3x  1 .log3 3 3x  1   6
     Đặt u  x 2  3x  2, u  0

b/ log2  x  5  log2  x  2  3 
 log3 3  1  log3 3  1  6  0
2 x x
   1 2
Pttt: log 3  u  2   .5u  2
5
Đk: x>5  28  1 2
 x  log 3 10; x  log 3   Hs f  u   log3  u  2   .5u đồng biến
pt  log 2  x  5  x  2    3  27  5
x  6 (N ) PP3: Mũ hóa trên 0;  và f 1  2
  x  5  x  2   23   Giải pt log 2 5  2 x  2  x  
 x  3 ( L) + u  1 là nghiệm duy nhất.
PP2: Đặt ẩn phụ Đk: 5  2  0 x
 3  5 
KL: Tập nghiệm S   
1 2 x  0 N   2 
Bài 6. Giải pt a)  1 pt  5  2 x  22 x  
5  log x 1  log x
 x  2  N  b) log2 x  log3  x  1  3
Đk: x  0; x  105 ; x  101 PP4: Hàm số biến thiên Đk: x  1
pt  log 2 x  5log x  6  0 Bài 7. Giải các pt: Hs f  x   log2 x  log3  x  1 đồng
 x  100  N 
 
3 x  x 2 1
log x  2 1 biến trên 1;  ; f  4  3 .
  a) log3 x  3x  2  2   
2
2
log x  3  x  1000  N  5 KL: x=4 là nghiệm duy nhất.
Face: viethieu220284 Trang 6 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Zalo: 089908.3939
1 x  d/Bpt logarit cơ bản loga x  b  0  a  1 5
2x
5
x
c) 2 x  21 x  log 2    2.       1  0
 x  Đk: x  0 2 2
Đk: 0  x  1 + a  1 : log a x  b  0  x  ab  5  1x

pt  2x  log2 x  21 x  log2 1  x  + 0  a  1 : log a x  b  x  ab   


2 2 1
+Hs f  t   2t  log2 t đồng biến trên   x  log 5  
e/Công thức BPT mũ, logarit 
2 2
x

khoảng  0;1 . + a  1 : a    a    f  x   g ( x)
f x g x  5   1VN 
 
 2 
Pt  f  x   f 1  x   f  x   g ( x)
log a f  x   log a g  x    c/ log2  x  3  log2  x  2  1
1  g ( x)  0 Đk: x  3
 x 1 x  x 
2 + 0  a  1 : a    a    f  x   g ( x) Bpt  log 2  x  3 x  2    1
f x g x

13. BPT MŨ, BPT LOGARIT


a/Bpt mũ cơ bản a x  b  0  a  1  f  x   g ( x)   x  3 x  2   2
log a f  x   log a g  x   
+ b  0 : ax  b  x   f ( x)  0  x2  5x  4  0
+ b  0; a  1 : a x  b  x  log a b Bài 8. Giải các bpt sau: 1 x  4
x2  2 x
+ b  0;0  a  1 : a  b  x  log a b
x a/ 3  1  x  2x  0
2 Đối chiếu điều kiện, tập nghiệm của
0 x2 bpt là: S  3;4
b/Bpt mũ cơ bản a x  b  0  a  1
b/ log 1  x  2 x   3
2

d/ log0,5  5x  10  log0,5 x2  6 x  8 
+ b  0 : a x  b  x  2
+ b  0; a  1 : a x  b  x  log a b  5 x  10  0
 x  2 x  0  2  x  0
2
Đk:  2  x  2
 2 
+ b  0;0  a  1 : a x  b  x  log a b x  6x  8  0
x  2x  8
 2  x  4
c/Bpt logarit cơ bản loga x  b  0  a  1 Bpt  5 x  10  x 2  6 x  8
c/ 4 x  2.52 x  10 x
Đk: x  0  2.25x  10 x  4 x  0  x 2  x  2  0  2  x  1
+ a  1 : log a x  b  x  ab Đối chiếu điều kiện, tập nghiệm của
+ 0  a  1 : log a x  b  0  x  ab
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 bpt là: S   2;1
14. Lãi suất kép Theo đề: A 1  r   2 A 17.Độ pH của dung dịch pH   log  H  
n

a/Một người gửi số tiền A đồng vào


 n  log1 r  2  9,51 (năm)  H   :nồng độ ion H  trong dung dịch
một ngân hàng với lãi suất r /năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân Vì n là số tự nhiên nên ta chọn n  10 + pH  7 : dung dịch có tính axit.
hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ KL: 10 năm. + pH  7 : dung dịch có tính bazơ.
được nhập vào vốn ban đầu (người ta 15. Trong Vật lí, sự phân rã của các
+ pH  7 : dung dịch trung tính.
gọi đó là lãi kép). Hỏi người đó được chất phóng xạ được biểu diễn bởi CT:
18. Độ chấn động M của một địa chấn
lĩnh bao nhiêu tiền sau n năm ( n * ), t
1 biên độ I được đo trong thang độ
m  t   m0  
nếu trong khoảng thời gian này không T
Richte (Charles Francis Richter, nhà địa
rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
Giải: Giả sử n  2 2 vật lí Mĩ, 1900 – 1985) xác định bởi:
Trong đó: m0 là khối lượng chất phóng I
+Sau năm thứ 1, số tiền lĩnh là: M  ln ( I 0 là biên độ của dao
T1  A 1  r  . xạ ban đầu (tại thời điểm t  0 ) I0
+Sau năm thứ 2, số tiền lĩnh là: + m  t  là khối lượng chất phóng xạ tại động bé hơn 1 m trên máy đo địa
T2  T1 1  r   A 1  r  chấn, đặt cách tâm địa chấn 100km, I 0
2
thời điểm t.
+ Tương tự, sau n năm, số tiền lĩnh là: + T là chu kì bán rã (tức là khoảng thời được lấy làm chuẩn).
gian để một nữa số nguyên tử của chất 19. Mức cường độ âm được tính theo
Tn  A 1  r 
n

phóng xạ bị biến thành chất khác). I


b/BT: Một người gửi 6 triệu đồng vào 16.Số các chữ số của số tự nhiên x CT: L  dB   10log (Graham Bell)
ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn I0
bằng : log x  1 + I là cường độ của âm, tức là năng
1 năm với lãi suất 7,56% /năm. Hỏi sau
ít nhất bao nhiêu năm người gửi sẽ có Với log x là phần nguyên của log x lượng truyền đi bởi sóng âm trong 1
nhiều hơn 12 triệu đồng từ số tiền gởi đơn vị thời gian và qua 1 đơn vị diện
Vd: Số các chữ số của 22008 bằng:
tích bề mặt vuông góc với phương
ban đầu (giả sử lãi suất không thay log 22008   1   2008log 2  1
đổi)? Giải: A  6.106 ; r  7,56% sóng truyền (đơn vị: W / m 2 )
 604,468  1  605 + I 0  1012 W / m2 là cường độ âm ở
Sau n năm, số tiền thu được A 1  r 
n

ngưỡng nghe.
Face: viethieu220284 Trang 7 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 III. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1/  0dx  C 20/  f  x  dx  F  x   C ( F '  x   f  x  ) 39/  f '  x  dx  f  x   C
2/ 1dx  x  C 21/  k. f  x  dx  k  f  x  dx  k  0 
b b
40/ k . f  x  dx  k . f  x  dx (với k là hằng số).
 a
 a

41/   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx
 1  1
x 1 (ax  b)
3/  x dx   C   1 22/  (ax  b) dx  . C
 1 a  1
1 1 1 1 1 1 1 b b b
4/  n dx  .  C (n  2) 23/  dx  . . C 42/   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx
x  n  1 xn1  ax  b 
n
a  n  1  ax  b n1 a a a
b
1 1 1
5/  dx  2 x  C 24/  dx  .2 ax  b  C 43/  f  x  dx  F  x  a  F  b   F  a  (Newton–Leibniz)
b

x ax  b a a
b b
44/  udv  uv   vdu 45/  udv  uv a   vdu
b
Th.S Nguyễn Viết Hiếu Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
089908.3939 a a
b a a
1 n n n 1 1 1 n n
.  ax  b   C
n 1
6/  25/  n 46/  f  x  dx    f  x  dx
n
x
dx 
n 1
x C
ax  b
dx  .
a n 1 a b
47/  f  x  dx  0
a
b c b
2 1 2
d7/  xdx  x x C 26/  ax  bdx  . . ax  b  . ax  b  C 48/  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx (với a  c  b )
3 a 3
a a c

8/  n xdx 
n n
x x C
1 n
27/  n ax  bdx  .  ax  b  n ax  b  C 1 1 ax  b
49/  dx  ln C
n 1 a n 1  ax  b  cx  d  ad  bc cx  d
1
9/  dx  ln | x | C 28/ 
1 1
dx  ln ax  b  C 1 1 1 xa
50/  dx   dx  ln C
x ax  b a x a22
 x  a  x  a  2a x  a

10/ 
1 1 1 1 1 51/Hs y  f  x  liên tục trên [𝑎; 𝑏].Diện tích hình
dx    C 29/  dx  C
 ax  b  a ax  b phẳng giới hạn bởi đths y  f  x  , trục Ox và hai đt
2 2
x x

11/  e dx  e  C
x x 1 ax  b x  a; x  b được tính
e
ax  b
30/ dx 
e C b
a
ax  b bởi CT: S   f  x  dx
Ax 1 A c d
 A dx  C 31/  Aax b dx  . C
x
12/ a
ln A a ln A (Chú ý với hình vẽ trên
13/  sin xdx   cos x  C 1
32/  sin(ax  b)dx   cos(ax  b)  C thì:
c d b
a
14/  cos xdx  sin x  C 1
S  a f ( x ) dx  c f ( x ) dx  d f ( x)dx )
33/  cos(ax  b)dx  sin(ax  b)  C
a
dx   cot (ax  b)  C  52/Hs y  f  x 
1 1 1
15/  dx   cotx  C 34/  2
sin 2 x sin (ax  b) a liên tục trên [𝑎; 𝑏].
1 1 1 Diện tích hình
16/  dx  tanx  C 35/  dx  tan( ax  b)  C
cos 2 x cos (ax  b)
2
a phẳng giới hạn
bởi đths y  f1  x 
17/  tan xdx   ln cos x  C 1
36/  tan  ax  b  dx   ln cos  ax  b   C
a , đths y  f2  x 
18/  cot xdx  ln sin x  C 1
37/  cot  ax  b  dx  ln sin  ax  b   C
và hai đt
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

a x  a; x  b được tính bởi công thức:


dx 1 x dx 1 1 ax  b b
38 / 
19 / 
x k 22
 arctan  C
k k  ax  b 
2
k 2
 . arctan
a k k
C
 S   f1  x   f 2  x  dx
 k  0  k  0
a

53/Hàm số y  f  x  liên tục trên [𝑎; 𝑏]. Gọi (H) là hình phẳng giới
hạn bởi đths y  f  x  , trục Ox và hai đt x  a; x  b .
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (H) quanh
b
trục Ox là: V     f  x   dx
2

Trang 8
55/ Một vật chuyển động với pt 57a/ HS 𝑦 = 𝑓(𝑥) là hàm 54/Cắt một vật thể T bởi hai mp (P) và (Q) vuông góc với
vận tốc v(t). Quãng đường vật chẵn và liên tục trên đoạn trục Ox lần lượt tại x  a; x  b(a  b) . Một mp tùy ý vuông
di chuyển trong khoảng thời [−𝑎; 𝑎] thì góc với Ox tại điểm x ( a  x  b ) cắt T theo thiết diện có
𝑎 𝑎
gian từ t a đến t b, a b diện tích là S(x). Giả sử S(x) liên tục trên đoạn [𝑎; 𝑏]. Thể
𝑏
∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 2 ∫ 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 b
là:𝑆 = ∫𝑎 |𝑣(𝑡)|𝑑𝑡
tích của phần vật thể T được tính bởi CT: V   S  x  dx
−𝑎 0
56/ PP tính nguyên hàm,TP 57b/ Hs 𝑦 = 𝑓(𝑥) là hàm lẻ
PP1: Đổi biến. và liên tục trên đoạn [−𝑎; 𝑎] a
𝑎
PP2: Tính nguyên hàm, TP thì ∫−𝑎 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 0
từng phần.

Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

 /2 B3.a
x x2 7dx B5. Tính a) ln xdx
Bài1.Tính: a) b/ I   esin x cos x dx Tính
diện tích
x 2 7 u2 x 2 7
0 1
Đặt u hp giới u ln x dx dv
Đặt t sin x dt cos xdx hạn bởi x
udu xdx , Tích phân trở
đths y x 3 , trục hoành và 2  dv dx , chọn v x.
u3
thành: u 2 du C đường thẳng x 1; x 2. 1
3 1 ln xdx x ln x x. dx
1
1 2
17 x
x x 2
7dx ( x 2 7) x 2 7 C I e t dt et e 1 S x 3 dx x ln x x C
3 0
0
1
4
1 1
b) sin 2 x.cos5 xdx x3
c/ I  0 x4  3x2  2 dx b) I xe x dx
Đặt t cos x dt sin xdx 0
Tích phân trở thành: Đặt t x 2
dt 2 xdx u x du dx
7 x
2t  dv e dx , chọn v ex.
2t 6 dt C 1
7 1 B3b) Tính diện tích hp giới 1
1 t hạn bởi 2 đt x 0; x và I xe x e x dx 1
5 2cos7 x I dx 0
sin2 x.cos xdx C 2 t2 3t 2 đt2hs y cos x ; y sin x 0
7 0

1
1 2 1 3 S sin x cos x dx 2 2
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 dx ln3 ln2 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
2 0
t 2 t 1 2 0

1 ex 1
1 B3c) Tính diện tích hình e
ln x
c)
ex e x 2
dx
(e x 1) 2
dx d/ I  0 1  x2 dx phẳng giới hạn bởi 2đths c )I
x2
dx
x x y x3 x và y x x 2. 1
Đặt t e 1 dt e dx 1
Tích phân trở thành: Đặt x tan t , t ; 3 2 x 0 u ln x du dx
2 2 Pt x x x x x
dt 1 x 1; 2
C 1 1
t2 t 1  dv dx , chọn v .
dx 1 tan t dt2
37 x2 x
1 1 S ( x 3 x ) ( x x 2 ) dx
dx C  
2
12 1
e e
1 2
e x
e x 2 e x
1 1  tan t
4 2
 4
I ln x dx 1
I 0 1  tan 2 t dt  0 1dt  4 x 1 1
x2 e

Bài 2/ Tính các tích phân sau: 1 Bài 3d) Cho hp (H) giới hạn B4/Tính thể tích V của phần vật thể
1 e/ I  x 2 1  x 2 dx bởi đths y sin x,Ox, 2 đt giới hạn bởi hai mp x = 1 và x = 3, biết


a/ I  x 1  x 2 dx 0 x 0; x . Tính thể tích
rằng khi cắt vật thể bởi mp tùy ý vuông
góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
khối tròn xoay thu được khi
1  x  3 thì được thiết diện là
0
Đặt x sin t , t ; quay (H) quanh Ox.
Đặt t 1 x2 tdt xdx 2 2
một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh

là 3x và 3x 2  2 .
dx cos tdt 3
0 1 3
1  124
t 1 1 2
  V 3x 3x 2 2dx
 sin
2 2
I t dx t dx I 2
2tdt  2 3
1 0
3 3 4 16 V sin 2 xdx
1
0 0
Face: viethieu220284
0
2
Trang 9
Face: viethieu220284 IV.SỐ PHỨC Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1.Số phức z  a  bi (a  bi)  (c  di) 5. 2 số phức z,w: 7. Số phức w đgl căn bậc hai của số phức
( a, b  ; i  1) z.z  z w2  z .
2 2
 (a  c)  (b  d )i z nếu
a : phần thực của z.
(a  bi)  (c  di) | z.w || z | . | w | +Số thực a  0 có 2 căn bậc hai  a .
b : phần ảo của z. +Số 0 có 1 CBH là 0.

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


i : đơn vị ảo.  (a  c)  (b  d )i z

|z|
 w  0 +Số thực a  0 có 2 CBH là i a .
i  i; i  1; i   i; i  1 (a  bi).(c  di)
1 2 3 4
w | w|
+ Số phức liên hợp của z là
 (ac  bd )  (ad  bc)i. | z || z | 8. Ptbậc 2hệ số thực

z  a  bi az 2  bz  c  0 (a  0; a, b, c  )
c  di (c  di )(a  bi ) zw zw
+ Số phức nghịch đảo của    b 2 4ac
a  bi (a  bi )(a  bi ) z.w  z.w
1 a b +   0 , pt có 2 nghiệm thực
z là:  2 2  2 2 .i z z
z a b a b ac  bd ad  bc
 2 2  2 2i   ; w0 z1,2 
b  
2.Cho 2 số phức: a  bi a b a b  w w
2a
c  di  a, b, c, d   3. Điểm biểu diễn số 6.2 số phức z,w có 2
+   0 , pt có nghiệm kép thực
phức z  a  bi là M  a; b  điểm bd lần lượt là M,
b
a  c N thì: | z  w | MN z 
a  bi  c  di   4. Modun của số phức
b  d z  a  bi là z .
2a
+   0 , pt có 2 nghiệm phức
a  0
a  bi  0   z  OM  a  b 2 2 b  i 
b  0 z1,2 
2a
.
a  bi là số thực  b  0 9. Pt bậc n hệ số phức
a  bi thuần ảo  a  0 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
an z n  an 1 z n1  ...  a1 z  a0  0
, an  0 có n nghiệm.
10. +Tập hợp điểm bdsp z -Nếu O là trung điểm Vd2: Cho số phức z 12. Dạng lượng giác của số phức
thỏa z   a  bi   k F1F2 và F1; F2 thuộc thỏa z  4 . Tìm tập  a b 
Ox thì pt chính tắc của z  a  bi  a 2  b 2 .  i
 a, b  ; k  0  là đường Elip là:
hợp điểm bdsp w thỏa
 a b
2 2
a 2  b2 
w  (3  4i) z  i .
đường tròn tâm I  a; b  , x2 y 2 r  a 2  b2 là modun của z.
wi
 1 Giải: z  
bán kính R  k . a 2 b2 3  4i là một argument của z thỏa

 0  b  a; a2  b2  c2 

Th.S Nguyễn Viết Hiếu


+Tập hợp điểm bdsp z thỏa 
z  4  w  i  20 a
z   a  bi   k cos  

089908.3939
Vd1a/Tập hợp điểm Tập hợp điểm bdsp w  a 2  b2
 a, b  ; k  0  là hình bdsp z thỏa là đường tròn tâm 
b
I  0;1 ,bán kính R  20. sin  
tròn tâm I  a; b  , bán kính z  1  2i  5 là 
11. Trong tất cả số
a 2  b2
R  k. đường tròn tâm I 1; 2  Dạng lượng giác của số phức z là:
phức z thỏa
+ Tập hợp điểm bdsp z thỏa Bán kính R  5.
z   a  bi   R z  r.  cos   i sin  
z   a  bi   z   c  di  b/Tập hợp điểm bdsp z
a, b, c, d  là đường thỏa z  3  4i  2 là
 a, b  ; R  0  thì:
13. Cho 3 số phức
z  r.  cos   i sin  
trung trực của đoạn thẳng hình tròn tâm I  3;4  , z max  OI  R
z1  r1.  cos 1  i sin 1 
PQ, với P  a; b  ; Q  c; d  bán kính R  2. z min  OI  R
z2  r2 .  cos  2  i sin  2 
+Trong mp Oxy, cho hai c/Tập hợp điểm bdsp z
điểm F1; F2 thỏa thỏa z  3  z  2i là z1.z2  r1 .r2 . cos 1  2   i sin 1  2  

F1F2  2c  0 . Tập hợp đường trung trực d của z1 r1


 . cos 1   2   i sin 1  2  
điểm M trong mp Oxy thỏa đoạn thẳng PQ với z2 r2 
MF  MF  2a  a  c  P  3;0  ; Q  0; 2  .
1 2
z n  r n . cos n  i sin n 
là 1 đường Elip nhận Pt d: 6 x  4 y  5  0 . (CT Moirve)
F1; F2 là 2 tiêu điểm. Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

Face: viethieu220284
Trang 10
Face: viethieu220284 V.THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

1. Hình đa diện, khối đa diện, khối đa 3. Thể tích khối lăng trụ: VLT  Sday .h
diện lồi, khối đa diện đều 4.Khối lập phương cạnh a
+Khối đa diện đều loại  p; q là khối VKLP   canh   a 3
3

đa diện lồi có các tính chất sau:


Độ dài đường chéo: a 3
a)Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p
cạnh.
b)Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 5. Khối hộp chữ
đúng q mặt. nhật: VKHCN  a.b.c
+Định lí: Chỉ có 5 loại khối đa diện đều. Độ dài đường
Đó là loại 3;3 , loại 3;4 , loại 4;3 , 2. Thể tích khối chóp: VKC  1 .Sday .h chéo: a 2  b 2  c 2
3 Với a, b, c lần lượt
loại 3;5 và loại 5;3 .
là chiều dài, rộng, cao của hhcn.

6.Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi


một vuông góc. Thể tích khối tứ diện
ABCD là:
1
VABCD  AB. AC. AD
6
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
7. Cho khối chóp S.ABC có SA  a ; 10. Thể tích khối bát AB  BC 2  AC 2 ; AH  AB. AC
̂ = 𝛼;𝐶𝑆𝐴
SB  b; SC  c ;𝐵𝑆𝐶 ̂ = 𝛽; diện đều cạnh a AB 2  AC 2
̂
𝐴𝑆𝐵 = 𝛾. Thể tích khối chóp S.ABC là: 2 3 2
V   canh  a
3
abc 3 3
V 1  2cos  .cos  .cos   cos2   cos2   cos2 
6 11. Thể tích khối
8. Thể tích khối chóp VS . A1 A2 ... An : tứ diện đều

2 S SA A .S A A ... A .sin 
2 1 1
V   canh  S ABC  AB. AC  AH .BC
3

V . 12 12 n 12 2 2
1
3 A1 A2 AI  BC (I trung điểm BC)
12.  ABC đều: 2
Biết     SA A  ;  A A ...A  
1 2 1 2 n
+ Diện tích: 14. ABC vuông cân tại A (AB=AC=𝑎)
D.tích: S  1 a 2
3
9. Thể tích khối tứ diện có khoảng cách S ABC   canh 2 . ABC
2
4
và góc giữa cặp cạnh đối diện Độ dài cạnh huyền:
+ Độ dài đường
AD  a; BC  b ; d  AD; BC   d ; BC  a 2
cao:  canh  . 3
̂
(𝐴𝐷; 𝐵𝐶) = 𝛼 bằng: 1 a 2
2 AI  BC 
1 13. Tam giác ABC vuông A 2 2
VABCD  abd .sin  (I là trung điểm BC)
6 BC  AB 2  AC 2 ; AC  BC 2  AB 2
15.Diện tích ABC  a  BC;b  AC;c  AB  16. Hình vuông 19. Diện tích hình thoi
+Diện tích: S   canh 
2 1 1
S ABC 
1 1 1
a.ha  b.hb  c.hc S a.h  AC.BD
2 2
2 2 2 +Độ dài đường chéo:  canh  2
1 1 1
 ab.sinC  bc.sinA  ac sin B 17. Hình chữ nhật có chiều dài, chiều
2 2 2
rộng lần lượt là a, b .
abc  abc 
 p.r   vs p  
4R  2  +Diện tích HCN: S = a.b
20. Diện tích hình thang:
 p  p  a  ( p  b)  p  c  +Độ dài đường chéo: a 2  b 2
 a  b  .h
p: nữa chu vi tam giác ABC. 18. Diện tích hình bình hành: S  a.h S
2
R: bán kính đtròn ngoại tiếp ABC.
r: bán kính đtròn nội tiếp ABC.
ha ; hb ; hc lần lượt là độ dài đường cao
kẻ từ A,B,C của ABC.
Face: viethieu220284 Trang 11 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
21. Tỉ số thể tích khối chóp tam giác 23. Tỉ số thể tích hình lăng trụ 25.Tỉ số V hai khối chóp có chung
VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC ' VABC .MNP 1  AM BN CP  đường cao.
 . .   
VS . ABC SA SB SC VABC . A' B 'C ' 3  AA ' BB ' CC '  VS . AMN S AMN
 
AN AM
.
VS . ABC S ABC AC AB

22. Tỉ số thể tích khối chóp tứ giác, đáy


ABCD là hình bình hành. 24. Tỉ số thể tích hình lăng trụ, đáy
VS . A ' B 'C 'D' a  b  c  d hình bình hành
 26. Thể tích khối chóp cụt
VS . ABCD 4abcd VABCD.MNPQ 1  AM BN CP DQ 
    
VABCD. A' B 'C 'D' 4  AA ' BB ' CC ' DD ' 

Gọi B và B’ lần lượt là diện tích của đáy


lớn và đáy nhỏ của hình chóp cụt, h là
chiều cao của nó (h là khoảng cách
giữa 2mp chứa 2 đáy). Thể tích khối
SA SB SC SD
a
SA '
;b 
SB '
;c 
SC '
;d 
SD '
1

chóp cụt: V  h B  B ' B.B '
3

a c b d Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
27. Thể tích khối nón cụt

+ AO;    AOH  d  H ;  SBC    HP 
SH .HK
SH 2  HK 2
29. Góc giữa 2 mặt phẳng 30. Khoảng cách từ điểm đến mp
+ d  O;     OH
+Góc giữa 2mp là góc giữa 2đường
thẳng lần lượt vuông góc 2mp đó.
+Cách xác định góc giữa 2mp cắt nhau H là hcvg của O
trên   .

+MN // (P)
Gọi R, r, h lần lượt là bán kính đáy lớn, d  M;  P    d  N ;  P  
bán kính đáy nhỏ, chiều cao của hình
nón cụt.
       c ; Tìm mp    c +MN cắt (P) tại I
h
V R 2
 r  R.r
2
       a ;        b d  M;  P   MI

3 d  N ;  P   NI
28.Góc giữa đường thẳng và mặt     ;       a; b 
phẳng: Cho đt d và mp   .
+   SBC  ;     𝐻𝐾𝑆
̂ 31. K/c giữa 2đt chéo nhau ;  '
+Nếu d    thì  d ;     90 0
CT 1: d  ;  '  d  M ;   
+Nếu d ko vuông   thì (   chứa  và song song  ' )

 d ;     d ; d '
Với d’ là hcvg
của d trên mp
  . SH    ; BC    . CT 2 : d  ;  '   HK
K, P lần lượt là hình chiếu vuông góc
của H trên BC, SK. (HK:đoạn vuông góc chung của ;  ' )
Face: viethieu220284 Trang 12 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 VI.KHỐI TRÒN XOAY Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1. Hình nón, khối nón 2. Hình trụ, khối trụ 3. Mặt cầu, khối cầu BT1a)Cho hình chóp S.ABC có
SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B.
l AC  2a SA  2a . Bán kính mặt cầu ngoại
l tiếp h.chóp S.ABC bằng:
h
h2
RCau  R 2 day
 
r 4
 2a   a 2
2
h:chiều cao của hình nón. SA2
r: bán kính đáy hình nón. h:chiều cao hình trụ  R 2 day
   a2 
r: bán kính đáy hình trụ. R là bán kính mặt cầu 4 4
l: độ dài đường sinh b) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
h.nón. l:độ dài đường sinh htrụ. + Diện tích mặt cầu:
giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam
l 2  h2  r 2 hl S  4 R 2 giác đều và nằm trong mp vuông góc với
+Diện tích xung quanh +Diện tích xung quanh + Thể tích khối cầu: đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
của hình nón: Sxq   rl. của hình trụ: S xq  2 rl. 4 chóp S.ABC.(Minh họa 2017)
V   R3 +Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
+Diện tích toàn phần: +Diện tích toàn phần: 3
Stp  2 rl  2 r 2 . AB 2
Stp   rl   r 2 . S.ABC bằng: R  2
Rday
  Rben
2

4
+Thể tích khối nón: +Thể tích khối trụ: Th.S Nguyễn Viết Hiếu
VKT   r 2 h.
2 2
1 089908.3939  3   3  12 15
VKN   r 2 h.         .
3  3   3  4 6
4. VTTĐ của đt và mặt cầu 5. VTTĐ của mp và 6. Mặt cầu ngoại tiếp c)Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều có
Cho mặt cầu (S), tâm O, m.cầu hình đa diện  canhben 
2

bán kính R và đt  .Gọi H Cho mặt cầu (S), tâm O, bán kính RCau 
2.chieu cao
là hcvg của O trên  . bán kính R và mp(P).Gọi
+Bán kính mặt
d O;    OH H là hcvg của O trên (P).
d  O;( P)   OH cầu ngoại tiếp
hình chóp đều
S.ABCD là:
a)Mặt cầu ngoại tiếp SA2
RCau  ,E là
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

HHCN ABCD.A’B’C’D’ 2SE


có tâm I là trung điểm tâm đáy ABCD.
+ d  O;    R thì  AC’,A’C, BD’,B’D và bk d)Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
không cắt (S). + d  O;  P    R thì (P) a 2  b2  c2 có cạnh bên vuông góc mặt đáy là:
R
không cắt (S). 2 h2
RCau  R 2 day 
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


( a, b, c l chiều dài,
3
4
rộng, cao của HHCN) (h là chiều cao hình chóp).
e/ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp có mặt bên vuông góc mặt đáy là:
+ d  O;    R thì  tiếp AB 2
+ d  O;  P    R thì (P) RCau  Rday  Rben 
2 2

xúc với (S) tại H. 4
tiếp xúc (S) tại H. (với AB là giao tuyến mặt bên vuông
góc mặt đáy và đáy).
b)Mặt cầu ngoại tiếp f/ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
hình lập phương lăng trụ đứng (hình lăng trụ có mặt
ABCD.A’B’C’D’ có tâm cầu ngoại tiếp) là:
+ d  O;    R thì  cắt O là trung điểm
RCau  R 2 day
h2

+ d  O;  P    R thì (P)

AC’,A’C,BD’,B’D và bk 4
(S) tại 2 điểm pb MN.
a 3 (h là chiều cao hình lăng trụ đứng)
MN  2 R 2  d 2  O;   cắt (S) theo đường tròn R , với a là
(C), tâm H, bk r: 2
(H là trung điểm MN) cạnh của h.lập phương Th.S Nguyễn Viết Hiếu
r  R 2  d 2  O;  P   ABCD.A’B’C’D’. 089908.3939
Face: viethieu220284
Trang 13
Face: viethieu220284 VII.KHÔNG GIAN OXYZ Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

0  (0;0;0), i  (1;0;0) + AB  ( xB  xA ; yB  y A ; zB  z A ) a  (a1 , a2 , a3 )


j  (0;1;0), k  (0;0;1) b  (b1 , b2 , b3 )
AB  ( xB  xA )2  ( yB  yA )2  ( zB  zA )2
+ a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3 + I là trung điểm AB a; b  (a2b3  a3b2 ;   a1b3  a3b1  ; a1b2  a2b1 )
 
+ a  b  a1b1  a2b2  a3b3  0  x A  xB
 xI  2 5. a, b, c đồng phẳng
+a  a12  a22  a32 
 y  yB  [a, b].c  0
  yI  A
 2
1. Tọa độ vectơ  cos(a , b ) 
a.b

6. Diện tích hình bình hành ABCD
 z A  zB
u   x; y; z   u  xi  y j  zk a .b  zI  S ABCD   AB, AD 
 2
2. a  ( a1 ; a2 ; a3 ), a1b1  a2b2  a3b3 +G là trọng tâm ABC 7. Diện tích tam giác ABC
a a a . b b b
2 2 2 2 2 2
 x A  xB  xC 1
SABC   AB, AC 
b  (b1 ; b2 ; b3 ), k  R 1 2 3 1 2 3
 xG  2
3
(với a , b  0 ) 
a  b  (a1  b1 ; a2  b2 ; a3  b3 ) 
  yG 
y A  yB  yC 8. Thể tích khối tứ diện ABCD
3. Tọa độ điểm: C ( xC ; yC ; zC ) 1
+ ka  (ka1; ka2 ; ka3 )  3 VABCD  [ AB, AC ]. AD
A( xA ; yA ; z A ), B( xB ; yB ; zB )  z A  z B  zC 6
a1  b1  zG 
+a b  
a2  b2
M ( x; y; z )  OM  ( x; y; z )  3 9. a cùng phương b b  0  
4. Tích có hướng 2 vectơ
a  b
 3 3
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939   a , b   0  a  kb  k  
10. Mp(P) đi qua +Nếu a1a2 a3  0 thì pt chính + d1 chéo d 2 16.a/Khoảng cách từ điểm
M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và có 1 vtpt x  x0 y  y0 z  z0 u ko cung phuong u2 M 0  x0 ; y0 ; z0  đến mp
tắc của d:    1
n  (a; b; c) . Pttq của (P):   : Ax  By  Cz  D  0 bằng:
 He  I  vo nghiem
a1 a2 a3
a  x  x0   b  y  y0   c  z  z0   0 14. Cho 2đt Ax0  By0  Cz0  D
11. Mp (P) đi qua 3 điểm  x  x1  ta1
+ d1 chéo d 2 d  M 0 ,( )  
 A2  B 2  C 2
A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , d1 :  y  y1  tb1 (tham số t)  u1 , u2  .M 1M 2  0
b/Cho đt  đi qua M0 và có 1
C  0; 0; c  với a, b, c  0 .  z  z  tc + d1  d 2  u1.u2  0 vtcp a . Khoảng cách từ điểm A
 1 1

Pt (P) theo đoạn chắn:  x  x2  sa2  M 0 A; a 


x y z  15. VTTĐ giữa mp và đt đến đt  : d ( A,  ) 
  1. d 2 :  y  y2  sb2 (tham số s) a
a b c  z  z  sc
  : Ax  By  Cz  D  0
c/ Cho 2đt chéo nhau d1 và d 2
12.Cho 2 mp   ;    có pt  2 2
 x  x0  ta1
+ d1 đi qua M1 ( x1; y1; z1 ) và có  + d1 đi qua M1 ( x1; y1; z1 ) và có 1
  : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 Đt d:  y  y0  ta2
vtcp u1  (a1 ; b1 ; c1 ) .
1 vtcp u1  (a1 ; b1 ; c1 ) .  z  z  ta
   : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0  0 3
+ d 2 đi qua M 2 ( x2 ; y2 ; z2 ) và có 1
+ d 2 đi qua M 2 ( x2 ; y2 ; z2 ) và có Xét pt (*):
+   ;    cắt nhau
1 vtcp u 2  (a2 ; b2 ; c2 ) . A( x0  ta1 )  B( y0  ta2 )  C( z0  ta3 )  D  0 vtcp u 2  (a2 ; b2 ; c2 ) .
 A1 : B1 : C1  A2 : B2 : C2 +d//    (*) vô nghiệm. Khoảng cách giữa 2 đt chéo nhau
 x1  ta1  x2  sa2
+   / /     1  1  1  1
A B C D
 +d     (*) có vô số ng. d1 và d 2 là:
A2 B2 C2 D2 Xét hệ (I)  y1  tb1  y2  sb2
 z  tc  z  sc + d cắt    (*) có u1 , u2  .M1M 2
+        1  1  1  1
A B C D
1 1 2 2
nghiệm duy nhất. d ( d1 , d 2 ) 
A2 B2 C2 D2 u1 , u2 

u  ku2 (Khi (*) có nghiệm duy
+        A1 A2  B1B2  C1C2  0 + d1 / / d 2   1
nhất t  t0 thì d cắt   tại d/ Cho 2mp   ;    có:   / /   
13. Đt d đi qua M 0 ( x0 ; y0 ; z0 )
M1  d 2

u1  ku2 điểm A  x0  t0 a1; y0  t0 a2 ; z0  t0 a3  )   : Ax  By  Cz  D1  0
và có 1 vtcp a  (a1; a2 ; a3 ) . + d1  d 2   
M1  d 2
    : Ax  By  Cz  D2  0
 x  xo  a1t + d vuông góc  
 + d1 cắt d 2 Khoảng cách giữa 2 mp   ;    là:
Ptts của d:  y  yo  a2t  n cung phuong ud
D1  D2
z  z  a t

u ko cung phuong u2
 n  k.ud d  ( );     
o 3  1 A  B2  C 2
2

 He  I  co nghiem
Face: viethieu220284 Trang 14
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
17. a/Cho 2đt d1 và d 2 có 2vtcp lần lượt + (P) tiếp xúc (S)  d (O,  P )  R b/Tìm điểm đối xứng A’ của A qua
mp(P).
là u1   a1; b1; c1  , u2   a2 ; b2 ; c2  .Góc + (P) cắt (S)  d (O,  P )  R . +B1: Tìm hcvg H của A trên (P).
giữa 2 đt d1 và d 2 được tính bởi CT: (Khi (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường +B2: H là trung điểm AA’.
tròn (C) có tâm H và bk r thì:  x A '  2 xH  x A
u1.u2 a1.a2  b1b2  c1c2  H là hcvg của O trên (P). 
cos  d1; d2     y A '  2 yH  y A
a  b12  c12 . a22  b22  c22  r  R  d (O,  P )  R  OH z  2z  z
2 2 2 2 2
u1 . u2 1  A' H A
b/cho 2mp   ;    có 2 vtpt lần lượt Đặc biệt: Điểm A xA ; yA ; z A 
là n1  (a1; b1; c1 ) ; n2  (a2 ; b2 ; c2 ) . Góc +Hcvg của A trên(Oxy) là H1  xA ; yA ;0
giữa 2 mp   ;    được tính bởi CT: +Hcvg của A trên(Oxz) là H 2  xA ;0; z A 
a1.a2  b1b2  c1c2 +Hcvg của A trên(Oyz) là H3  0; yA ; z A 
cos    ;     
n1.n2
 21. Mp   : Ax  By  Cz  D  0 đặc biệt
n1 . n2 a b c . a b c
2 2 2 2 2 2 Điểm đx của A qua(Oxy) là A1  xA ; yA ;  z A 
+ D  0 :   đi qua gốc tọa độ O.
1 1 1 2 2 2

c/Cho đt d có 1vtcp a  (a1; a2 ; a3 ) và Điểm đx của A qua(Oxz) là A2  xA ;  yA ; zA 


+ A  0 :   chứa Ox hoặc // Ox.
mp   có 1vtpt n  ( A; B; C ) . Góc Điểm đx của A qua(Oyz) là A3  xA ; yA ; zA 
+ B  0 :   chứa Oy hoặc // Oy.
giữa đt d và mp   được tính bởi CT: 24. a/Tìm hcvg H của M  xM ; yM ; zM 
+ C  0 :   chứa Oz hoặc // Oz.
Aa1  Ba2  Ca3  x  xo  a1t
sin  d ,( )   + A  B  0 :   / /  Oxy  hoặc     Oxy  . 
a.n
 trên đt d :  y  yo  a2t .
a.n a12  a22  a32 . A2  B 2  C 2 + A  C  0 :   / /  Oxz  hoặc     Oxz  . z  z  a t

+ B  C  0 :   / /  Oyz  hoặc     Oyz 
o 3
18. +Mặt cầu (S) có tâm I ( x0 ; y0 ; z0 )
B1: H  d  H  xo  a1t ; yo  a2t ; zo  a3t 
và bk R. Pt (S) là: +Ptmp Oxy  : z  0 . +Ptmp  Oxz  : y  0
( x  x0 )2  ( y  y0 )2  ( z  z0 )2  R 2 B2: MH .ud  0 ( ud  (a1 ; a2 ; a3 ) vtcp của d)
x  t

+Ptmp Oyz  : x  0 . +Pt Ox:  y  0 . a x  x   a  y  y   a z  z 
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 t    1 0 M 22 0 2 M 2 3 0 M 


z  0 a1  a2  a3
  
x  0 x  0 KL: H  xo  a1t ; yo  a2t ; zo  a3t 
+Pt Oy:  y  t . +Pt Oz:  y  0 . b/Tìm điểm đối xứng M’ của M qua đt d
+Pt mặt cầu (S):
z  0 z  t
x2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0   B1: Tìm hcvg H của M trên d.

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


22. Điểm M trên đường thẳng, mp B2: H là trung điểm MM’
(Đk: a2  b2  c2  d  0 ).  xM '  2 xH  xM
+ M  Oxy   M  a; b;0
Mặt cầu (S) có tâm I (a; b; c) và bk 
+ M  Oxz   M  a;0; b   yM '  2 y H  yM
R  a 2  b2  c2  d . z  2z  z
+ M  Oyz   M  0; a; b   M' H M
19. VTTĐ giữa đt  và mặt cầu (S) có Đặc biệt: Điểm A xA ; yA ; z A 
tâm O và bk R. + M  Ox  M  t;0;0
+Hcvg của A trên Ox là: H 4  xA ;0;0
+  ko cắt (S)  d (O, )  R + M  Oy  M  0; t;0
+  tiếp xúc (S)  d (O, )  R +Hcvg của A trên Oy là: H5  0; yA ;0
+ M  Oz  M  0;0; t 
+  cắt (S)  d (O, )  R 23. a/Tìm hcvg H của điểm +Hcvg của A trên Oz là: H6  0;0; z A 
A xA ; yA ; z A  trên mp (P): Điểm đx của A qua Ox là A4  xA ;  yA ; zA 
ax  by  cz  d  0 . Điểm đx của A qua Oy là A5   xA ; yA ;  zA 
+Đt AH đi qua A xA ; yA ; z A  và có Điểm đx của A qua Oz là A6   xA ;  yA ; zA 
Khi  cắt (S) tại 2 điểm M,N thì  x  xA  a.t 25. I là tâm đtròn nội tiếp ABC
MN  2MH  2 R 2  d 2 (O, ) 1vtcp nP   a; b; c  . Pt AH:  y  y A  bt  BC.x A  AC .xB  AB.xC
 z  z  ct  xI  AB  AC  BC
(H là hcvg của O trên  ; H là trung  
A
 BC. y A  AC. yB  AB. yC
điểm MN). + H  AH  H  x A  at ; y A  bt ; z A  ct    yI 
AB  AC  BC
20. VTTĐ giữa mp(P) và mặt cầu (S) có 
 axA  by A  cz A  d   BC.z A  AC.z B  AB.zC
tâm O và bk R. + H  P  t      zI  AB  AC  BC
 a b c
2 2 2 
+(P) ko cắt (S)  d (O,  P )  R
KL: H  x A  at ; y A  bt ; z A  ct  Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

Trang 15
Face: viethieu220284 VIII.PHÉP BIẾN HÌNH Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1. Phép tịnh tiến 2. Phép quay Q O ;  3. Phép vị tự V O;k   k  0 
Tv (M)  M'  MM '  v
OM  OM '
 V O;k   M   M '  OM '  kOM
QO;  (M)  M'  

 
OM ; OM '   

Tv (M)  M'  T v (M')  M


+Phép tịnh tiến theo v biến đường
thẳng thành đường thẳng song song Q O ;  (M)  M'  Q O ;  (M')  M V O;k   M   M '  V 1  M '  M
hoặc trùng với nó.  O; 
 k
Đt  : ax  by  c  0 +Phép quay Q 
biến đường thành
+Phép vị tự V O;k  biến đường thẳng
 O ; 
 2
  '/ / 
Tv ()   ' . Suy ra  thành đường thẳng vuông góc với nó. thành đường thẳng song song hoặc
 '   Đt  : ax  by  c  0 trùng với nó. Đt  : ax  by  c  0
Pt  ' có dạng: ax  by  m  0 Q ()   ' V O;k  ()   '

 O ; 
 2
+Phép tịnh tiến theo v biến đường   '/ / 
tròn thành đường tròn có cùng bán Suy ra  '   Suy ra 
kính, tâm biến thành tâm. Pt  ' có dạng: bx  ay  m  0  '  
Đường tròn (C) tâm I  a; b  và bk R. +Phép quay biến đường tròn thành đường Pt  ' có dạng: ax  by  m  0
tròn có cùng bán kính, tâm biến thành
Tv   C     C '
+Phép vị tự V O;k  biến đường tròn bk R
 tâm.
Đtròn (C’) có tâm I’ và bk R’ 
 QO;   C    C ' thành đường tròn bk k R , tâm biến

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


+R'  R thành tâm.
  C     C '
Đtròn (C’) có tâm I’ và bk R’
+ Tv (I)  I '  I I'  v  V O;k 
 R'  R
+Biểu thức tọa độ: M  x; y  , M '  x '; y ' Q O ;  (I)  I ' Đtròn (C’) có tâm I’ và bk R’
 R'  k R
Tv (M)  M' với v   a; b   x '  x cos   y.sin 
+Bttđ phép Q O ;  :  V O;k  (I)  I '  OI'  kOI
x '  x  a  y '  x sin   y.cos 
Bttđ:  x '  k x
y'  y b + Bttđ V O;k  : 
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939  y '  ky
4. Phép dời hình là phép biến hình +Phép dời hình biến tam giác ABC thành 5.Phép biến hình F đgl phép đồng dạng
bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm tam giác A’B’C’ thì nó cũng biến trọng tỉ số k  k  0  , nếu với hai điểm M, N
bất kì. tâm, trực tâm, tâm các đường tròn nội
bất kì và ảnh M’, N’ tương ứng của
+Phép đồng nhất, phép tịnh tiến, đối tiếp, ngoại tiếp của tam giác ABC tương
chúng ta luôn có M ' N '  kMN
xứng trục, đối xứng tâm, phép quay ứng thành trọng tâm, trực tâm, tâm các
+Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số
là những phép dời hình. đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam
giác A’B’C’.
k  1.
+Phép dời hình có được bằng cách
+ Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ
thực hiện liên tiếp 2 phép dời hình là +Phép dời hình biến đa giác n cạnh thành
một phép dời hình. đa giác n cạnh, đỉnh biến thành đỉnh, cạnh số k .
+T/c phép dời hình: biến thành cạnh. +Phép đồng dạng tỉ số k:
-Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 +Hai hình đgl bằng nhau nếu có một phép -Biến 3 điểm thẳng hàng thành 3 điểm
điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự dời hình biến hình này thành hình kia. thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các
giữa các điểm ấy. điểm ấy.
-Biến đường thẳng thành đường -Biến đường thẳng thành đường thẳng,
thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. thành đoạn thẳng.
-Biến tam giác thành tam giác bằng -Biến tam giác thành tam giác đồng
nó, biến góc thành góc bằng nó. dạng với nó, biến góc thành góc bằng
-Biến đtròn thành đường tròn có nó.
cùng bán kính. -Biến đường tròn bk R thành đường
Face: viethieu220284 tròn có bán kính kR.
Trang 16
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
+Nếu một phép đồng dạng biến tam 6. Hình vẽ đẹp của họa sĩ + Hình đối xứng
giác ABC thành tam giác A’B’C’ thì nó Maurits Comelis Escher
cũng biến trọng tâm, trực tâm, tâm
các đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


của tam giác ABC tương ứng thành
trọng tâm, trực tâm, tâm các đường
tròn nội tiếp, ngoại tiếp của tam giác
A’B’C’.
+Phép đồng dạng biến đa giác n cạnh
thành đa giác n cạnh, đỉnh biến
thành đỉnh, cạnh biến thành cạnh.
+Hai hình đgl đồng dạng với nhau hocthoi.net
nếu có 1 phép đồng dạng biến hình
này thành hình kia.

Wikiwand.com
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
+ Hình Fractal

https://vuihocly.wordpress.com/2011/12/18/hin
scp-foundation-database.fandom.com/wiki/SCP-001 h-hoc-fractal/

khoahoc.tv
Ảnh: Huanqiu

vi.mathigon.org/course/fractals/introduction
vi.mathigon.org/course/fractals/introduction
sprott.physics.wisc.edu/fractals/carlson
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 Trang 17
Face: viethieu220284 IX. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1.Cách xác định 1 mặt phẳng 2.Hình chóp, hình tứ diện
+Mp hoàn toàn được xác định khi biết
nó đi qua 3 điểm pb không thẳng hàng.

+Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ


có cạnh bên vuông góc mặt đáy.
+Mp hoàn toàn được xác định khi biết +Hình lăng trụ đứng có đáy là hình
nó đi qua 1 điểm và chứa 1 đường +Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa bình hành đgl hình hộp đứng.
thẳng không đi qua điểm đó. giác đều và hình chiếu của đỉnh trên mặt + Hình lăng trụ đứng có đáy là hình
đáy trùng với tâm đa giác đáy. chữ nhật đgl hình hộp chữ nhật.
3.Hình lăng trụ +Hình lăng trụ đứng có đáy là hình
+Mp hoàn toàn được xác định khi biết vuông và các mặt bên là hình vuông
nó chứa 2 đường thẳng cắt nhau. đgl hình lập phương.
4.Hình chóp cụt: A1 A2 A3 A4 A5 .A'1 A'2 A'3 A'4 A'5

+Mp hoàn toàn được xác định khi biết +Hình lăng trụ có đáy hình bình hành là
nó chứa 2 đường thẳng song song. hình hộp.
+Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng,
có đáy là đa giác đều.
5.4VTTĐ của 2đt a; b trong không gian 7.Đường thẳng song song mặt phẳng 9.Định lí Thales
TH1: a cắt b tại M TH2: a / / b + Nếu đường thẳng d không nằm trong +Ba mp đôi một song song chắn trên
mp   và d song song với đt d’ nằm 2 cát tuyến bất kì những đoạn thẳng
trong   thì d song song với   .  AB BC AC 
tỉ lệ.    
 A ' B ' B 'C ' A 'C ' 
TH3: a  b TH4: a chéo b

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


Face: viethieu220284

+Định lí: Cho đt a song song mp   .

6.Định lí giao tuyến 3mp và hệ quả Nếu mp    chứa a và cắt   theo giao
+Nếu 3mp cắt nhau theo 3 giao tuyến tuyến b thì b / / a .
phân biệt thì 3 giao tuyến ấy hoặc
đồng quy hoặc đôi 1 song song với
nhau. 10.Vectơ trong không gian
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
8.Hai mp song song QT hình hộp: AB  AD  AA '  AC '
+Nếu mp   chứa 2 đường thẳng cắt
nhau a, b và a, b cùng song song với mp
   thì   / /    .
+Định lí: Cho hai mp song song. Nếu một
+Nếu 2mp phân biệt lần lượt chứa 2đt mp cắt mp này thì cũng cắt mp kia và hai
song song thì giao tuyến của chúng giao tuyến song song với nhau.
(nếu có) cũng song song với hai đt đó 11. Trong kg cho 3 vectơ không đồng
hoặc trùng với một trong 2đt đó. phẳng a, b, c . Khi đó mọi vectơ x ta
đều tìm được bộ 3 số m,n,p sao cho
x  ma  nb  pc . Ngoài ra bộ 3 số
m,n,p là duy nhất.

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

Zalo: 089908.3939 Trang 18


Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

   
12.Góc giữa 2 đt a, b trong không gian SC. AB 1
là góc giữa 2 đt a ', b ' cùng đi qua 1 cos SC; AB   SA  AC . AB
SC. AB a 2
 
điểm và lần lượt song song với a, b . 1 1
  2 . AS . AB.cos AS ; AB  

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


a 2
 
 SC; AB  1200   SC; AB   600
14.Góc giữa đt và mặt phẳng
13.Đt vuông góc mặt phẳng Cho đt d và mp   .
+Nếu một đt vuông góc với hai đường
+Cho u ; v lần lượt là vtcp của 2đt a, b thẳng cắt nhau cùng thuộc một mặt +Nếu d    thì  d ;     900
 
và u; v   . phẳng thì nó vuông góc với mp ấy. +Nếu d ko vuông   thì
Nếu 00    900 thì  a; b     d ;     d ; d '
Nếu 90    180 thì  a; b   180  
0 0 0

Với d’ là hcvg
Vd.Cho hình chóp S.ABC có BC  a 2
của d trên mp
SA  SB  SC  AB  AC  a .Tính góc
giữa 2 đt AB và SC.
+Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng   .
là mp vuông góc với đoạn thẳng tại
15.Hai mp vuông góc
trung điểm của đoạn thẳng đó.
Định lí: Đk cần và đủ để hai mp vuông
+Định lí: Nếu một đường thẳng và 1mp
góc với nhau là mp này chứa 1 đường
(không chứa đt đó) cùng vuông góc với
thẳng vuông góc với mp kia.
một đường thẳng khác thì chúng song
song với nhau.
+Định lí: nếu 2mp vuông góc với nhau 18. Khoảng cách từ điểm đến mp DE / / BC
thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong + d  O;     OH AD AE DE
 
mp này và vuông góc với giao tuyến thì AB AC BC
H là hcvg của O
vuông góc với mp kia.
trên   .
21. Cho đường tròn (O); 2 cát tuyến
của đt (O) là AMN và ABC cắt nhau tại
+MN // (P) A. Ta có: AM . AN  AB. AC
d  M;  P    d  N ;  P  

+MN cắt (P) tại I


16.Góc giữa 2 mặt phẳng d  M;  P   MI
+Góc giữa 2mp là góc giữa 2đt lần lượt 
vuông góc 2mp đó. d  N ;  P   NI
+Cách xác định góc giữa 2mp cắt nhau
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

19. K/c giữa 2đt chéo nhau ;  ' +Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn
CT 1: d  ;  '  d  M ;    (O), vẽ cát tuyến MBC và tiếp tuyến Mt
(   chứa  và song song  ' ) tiếp xúc với (O) tại A. Ta có:
MB.MC  MA2

       c ; Tìm mp    c
      a ;        b
CT 2 : d  ;  '   HK
    ;       a; b 
(HK:đoạn vuông góc chung của ;  ' )
17.Diện tích hình chiếu của đa giác
20. Định lí Thales trong mặt phẳng 22. Trong tam giác vuông, đường trung
Cho đa giác (H) nằm trong mp   có +Nếu 1 đt song song với 1 cạnh của tam tuyến ứng với cạnh huyền bằng nữa
diện tích S và (H’) là hình chiếu vuông giác và cắt 2 cạnh còn lại thì nó định ra cạnh huyền.
góc của (H) trên mp    . Khi đó diện trên 2 cạnh đó những đoạn thẳng +Nếu một tam giác có đường trung
tích S’ của (H’) là: S '  S cos  . tương ứng tỉ lệ. tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Với  là góc giữa   và    . ấy thì tam giác đó vuông.

Face: viethieu220284 Trang 19 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


Face: viethieu220284 X.ĐẠI SỐ TỔ HỢP Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

1. Quy tắc cộng 3.Hoán vị +Số các tổ hợp chập k  0  k  n  của


+ Một công việc được hoàn thành bởi + Cho tập hợp A có n phần tử  n  1 . n!
một trong hai hành động. Nếu hành n phần tử là: Cnk 
động này có m cách thực hiện, hành
Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n k !. n  k !
phần tử của tập hợp A đgl một hoán vị
động kia có n cách thực hiện không
của n phần tử đó. Tính chất: An  Cn .k!  0  k  n 
k k

trùng với bất kì cách nào của hành động


thứ nhất thì công việc đó có m  n cách +Số các hoán vị của n  n  1 phần tử Cnk  Cnnk  0  k  n 
thực hiện. là: Pn  n!  1.2.3...(n 1).n Cnk11  Cnk1  Cnk 1  k  n 
+ Quy tắc cộng phát biểu dưới dạng tập Quy ước: 0!  1 6. Phép thử, biến cố, xác suất:
hợp: Nếu A, B là hai tập hợp hữu hạn
4. Chỉnh hợp +Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy
không giao nhau  A  B    thì
+ Cho tập hợp A có n phần tử  n  1 . ra của một phép thử đgl không gian
n  A  B   n  A  n  B  Kết quả của việc lấy k phần tử khác
mẫu của phép thử, kí hiệu  .
+Biến cố là tập con của không gian mẫu.
+ Quy tắc cộng có thể mở rộng cho nhau từ n phần tử của A và sắp xếp
nhiều hành động. chúng theo thứ tự nào đó đgl một chỉnh +Tập  là biến cố không thể (biến cố
2. Quy tắc nhân hợp chập k của n phần tử đã cho. không).
+Tập  là biến cố chắc chắn.
+ Một công việc được hoàn thành bởi +Số các chỉnh hợp chập k 1  k  n 
+Cho A là 1 biến cố liên quan 1 phép
hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách
n!
thực hiện hành động thứ nhất và ứng của n phần tử là: Ank  thử. Tập A   \ A đgl biến cố đối của
với mỗi cách đó có n cách thực hiện  n  k  ! biến cố A.
hành động thứ hai thì có m.n cách 5.Tổ hợp: + Cho tập hợp A có n phần tử + A  B   thì A, B đgl hai biến cố
hoàn thành công việc.  n  1 . Mỗi tập con gồm k phần tử của xung khắc.
+Quy tắc nhân có thể mở rộng cho
A đgl một tổ hợp chập k của n phần tử
nhiều hành động liên tiếp. Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
đã cho.
+Định nghĩa cổ điển của xác suất Tính chất xác suất:
Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử với không gian mẫu  chỉ có một  P     0; P     1
số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Xác suất của biến cố A là:
 0  P  A   1 , với mọi biến cố A
n  A
P  A   Nếu 2 biến cố A, B xung khắc thì
n 
P  A  B   P  A  P  B 
Với n  A  là số phần tử của A hay số khả năng thuận lợi cho biến cố A.
n    là số phần tử không gian mẫu.
P  A  1  P A 
7. Tam giác Pascal: Khai triển  x  y 
n
n   * Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

n  1: 1 1  x  y  x  y
1

n  2: 1 2  x  y   x 2  2 xy  y 2
2
1
n  3: 1 3  x  y   x3  3x 2 y  3xy 2  y 3
3
3 1
n  4: 1 4  x  y   x 4  4 x3 y  6 x 2 y 2  4 xy 3  y 4
4
6 4 1
n  5: 1  x  y   x5  5 x 4 y  10 x3 y 2  10 x 2 y 3  5 xy 4  y 5
5
5 10 10 5 1
8. Công thức nhị thức Newton
n
 a  b 1 n1 2 n 2
 C a  C a .b  C a .b  ...  C a .b  ...  C a.b n k n1 n1
C b   Cnk a nk .b k
n 0 n 2 k k n n
n n n n n n
k 0
(1)

Trong vế phải (1) có  n  1 hạng tử; tính từ trái sang phải các hạng tử có: số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b
tăng dần từ 0 đến n và tổng số mũ của a , b bằng n.
Số hạng tổng quát: Tk 1  Cnk a nk .bk .
Face: viethieu220284 Trang 20 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Đặc biệt: + 22 n  1  1  C20n  C21n  C22n  ...  C22nn (*)
2n

+ 2  1  1  C  C  C  ...  C
n n 0 1 2 n

0  1  1  C20n  C21n  C22n  C23n  ...   1 C2kn  ...  C22nn1  C22nn (**)
n n n n 2n k

+Cho tập hợp A có n phần tử n   *


 Từ (*), (**) có:
 Số tập con có 1 phần tử của A là: C 1
n C20n  C22n  C24n  ...  C22nn  C21n  C23n  ...  C22nn1  22 n1
 Số tập con có k  0  k  n  phần tử + 22 n1  1  12 n1  C20n1  C21n1  C22n1  ...  C2nn1  C2nn11  ...  C22nn11
của A là: Cnk . Mà C20n1  C22nn11; C21n1  C22nn1;...; C2nn1  C2nn11
 Số tất cả tập hợp con của A là: Suy ra: 22 n  C20n1  C21n1  C22n1  ...  C2nn1  C2nn11  ...  C22nn11
n

C
k 0
k
n  2n + Đa thức f  x    a  bx   a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n
n

Tổng tất cả các hệ số trong khai triển đa thức f  x  bằng:


0  1  1  Cn0  Cn1  Cn2  ...   1 Cnk 
n k

T  a0  a1  a2  ...  an  f 1   a  b 
n

 ...   1 C
n n
n

BT1. Bạn H có 2 áo màu khác nhau và ba 2.Cho đa giác lồi (H) có n cạnh +Tổng tất cả các hệ số từ khai triển biểu
( n  4 ). thức  3 x  4  là:
17
quần kiểu khác nhau. Hỏi H có bao nhiêu
cách chọn 1 bộ quần áo? + Số vectơ khác 0 có điểm đầu và
Giải: Hai áo được ghi a17  a16  ...  a1  a0  f 1  1
điểm cuối là hai đỉnh của (H) là: An2 .
chữ a và b, ba quần 4. Quy tắc cộng mở rộng cho 2 tập hữu
+ Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của
được đánh số 1,2,3. hạn A, B và A  B  
(H) là: Cn3 .
Để chọn 1 bộ quần n  A  B   n  A  n  B   n  A  B 
áo, ta phải thực hiện +Số đoạn thẳng có 2 điểm đầu mút
liên tiếp hai hành (Quy tắc bao hàm và loại trừ)
là 2 đỉnh của (H) là: Cn2 .
động: BT4. Một tổ 10 học sinh sẽ được chơi 2
+ Số đường chéo của đa giác (H) là: môn thể thao là cầu lông và bóng bàn.
HĐ1: Chọn áo. Có hai
cách chọn (chọn a Cn2  n Có 5 bạn đăng kí chơi cầu lông, 4 bạn
hoặc b). BT3. Từ khai triển biểu thức đăng kí chơi bóng bàn, trong đó có 2
bạn đăng kí chơi cả 2 môn. Hỏi có bao
 3x  4  , hãy tính tổng tất cả các nhiêu bạn đăng kí chơi thể thao? Bao
17
HĐ2: Chọn quần. Ứng với cách chọn áo có
ba cách chọn quần (Chọn 1, hoặc 2, hoặc 3).
hệ số của đa thức nhận được. nhiêu bạn không đăng kí chơi thể thao?
Vậy số cách chọn 1 bộ quần áo là: 2.3 = 6
G: f  x    3x  4   a17 .x  ...  a1 x  a0
17 17
cách. Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Giải: Kí hiệu X là tập hợp 10 học sinh trong BT5. Bài kiểm tra trắc nghiệm gồm nhau nếu việc xảy ra hay không xảy ra
tổ; A là tập hợp các học sinh đăng kí chơi 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả của biến cố này không làm ảnh hưởng
cầu lông; B là tập hợp các học sinh đăng kí lời và chỉ có 1 phương án trả lời tới xác suất xảy ra của biến cố kia.
chơi bóng bàn. đúng, điểm cho mỗi câu trả lời đúng + Nếu hai biến cố A, B độc lập với
là 0,2. Bạn H làm chắc chắn đúng 30 nhau thì A và B ; A và B; A và B
câu và 20 câu còn lại bạn chọn ngẫu cũng độc lập với nhau.
nhiên. Tính gần đúng xác suất bạn H + Quy tắc: Nếu hai biến cố A và B độc
được đúng 7 điểm. lập với nhau thì P  A.B   P  A.P  B 
Giải:
A.B  A  B
Số phần tử không gian mẫu:
BT6. Một chiếc máy có hai động cơ I và
n     420 II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất
Gọi A là biến cố: “H được 7 điểm”. để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần
n  X   10; n  A   5; n  B   4
n  A   C20 .3 .
5 15
lượt là 0,8 và 0,7. Hãy tính xác suất để
n  A  B   2. Vậy xác suất bạn H được đúng 7 cả 2 động cơ đều không chạy tốt.
A  B là tập hợp các bạn đăng kí chơi thể điểm là: Giải: Gọi A là bc “Động cơ I chạy tốt”, B
thao. 5 là biến cố “Động cơ II chạy tốt”, D là
C20 .315
n  A  B   n  A  n  B   n  A  B   7 P  A   20, 233% biến cố “Cả 2 động cơ đều không chạy
420 tốt”.
Số bạn không đăng kí chơi thể thao là:
n X   n  A  B  3
9.Quy tắc nhân xác suất:
+ Hai biến cố A và B đgl độc lập với
P  D   P A.B  P A .P B  6%      
Trang 21
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 XI.CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1.CẤP SỐ CỘNG 3.CẤP SỐ NHÂN 5.Giới hạn dãy số  un  7.Tổng của CSN lùi vô hạn
+  un  là CSC (vô hạn) với +  un  là CSN (vô hạn) với công 1  un  ,công bội q, q  1 bằng:
lim  0, k 
công sai d: bội q: un 1  un * q, n  *
nk u1
S  u1  u2  ...  un  ... 
un 1  un  d , n  *
+  un  là CSN (hữu hạn, m phần lim n  , k 
k 
1 q
+  un  là CSC (hữu hạn, m tử) với công bội q lim C  C , C hằng số. 8.Nếu lim un  a và
phần tử) với công sai d un1  un * q, n 1, m  1 lim qn  0, q  1 un
lim vn   thì lim 0.
un1  un  d , n 1, m  1 4.Tính chất CSN  un  , có số lim q  , q  1
n vn
2.Tính chất CSC  un  có số hạng đầu u1 , công bội q: 6.Định lí về giới hạn hữu +Nếu lim un  a  0 ;
hạng đầu u1 , công sai d hạn của dãy số lim vn  0 và vn  0, n thì
+ un  u1 * q n 1
Nếu lim un  a;lim vn  b thì
+ un  u1   n  1 d + uk2  uk 1 * uk 1 , k  2
u
lim n   .
u u lim  un  vn   a  b vn
+ uk  k 1 k 1 , k  2 ( uk 1; uk ; uk 1 là 3 số hạng liên
lim  un  vn   a  b +Nếu lim un  a  0 ;
tiếp của CSN  un  )
2
( uk 1; uk ; uk 1 là 3 số hạng liên lim  un * vn   a * b lim vn  0 và vn  0, n thì
+ Tổng n số hạng đầu của CSN
tiếp của CSC  un  ) u
un  là: Sn  u1  u2  ...  un u  a
lim  n    b  0 
lim n   .
vn
+ Tổng n số hạng đầu của CSC
Nếu q=1 thì Sn  n.u1  vn  b
un  là: Sn  u1  u2  ...  un + Nếu lim un   và
n  u1  un  n  n  1 d Nếu q  1 thì Sn 

u1 1  q n  + Nếu un  0 và
lim vn  a  0 thì lim un .vn   
  nu1  lim un  a thì a  0 và
2 2 1 q + Nếu lim un   và
lim un  a
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 lim vn  a  0 thì lim un .vn   
9.Định lí giới hạn hữu hạn hs 12. Giới hạn tích, thương hs +Hs y  f  x  liên tục trên 17.Đạo hàm
Nếu lim f  x   L; lim g  x   M đoạn  a; b nếu nó liên tục Cho hs y  f  x  xác định trên
x  x0 x  x0

lim  f  x   g  x   L  M trên khoảng  a; b và  a;b và x0   a; b . Nếu tồn tại


lim f  x   f  a  ; lim f  x   f b  lim f  x   f  x0  hữu hạn thì
x  x0

lim  f  x   g  x   L  M 
x a 
x b x  x0 x  x0
x  x0
.
lim  f  x  * g  x    L * M f  x   f  x0 
x  x0 14. +Hàm số đa thức liên y '  x0   f '  x0   lim
tục trên . x  x0 x  x0
 f  x  L
lim     M  0 +Hàm số phân thức hữu tỉ 18. Định lí: Nếu hs y  f  x 
x  x0 g  x 
  M và các hàm lượng giác liên có đạo hàm tại x0 thì nó liên
Nếu f  x   0; lim f  x   L thì tục trên từng khoảng xác
tục tại điểm đó.
x  x0
định của chúng.
L  0; lim f  x   L 13. Hàm số liên tục 19. Pt tiếp tuyến của đths
15.Cho hs y  f  x  và
x  x0
+Hs y  f  x  xác định trên y  f  x  tại điểm M  x0 ; y0  là:
10. lim f  x   L khi và chỉ khi y  g  x  liên tục tại x0 . Khi
x  x0 khoảng  a; b và x0   a; b  . y  f '  x0  x  x0   y0
đó:
lim f  x   lim f  x   L  Hs y  f  x  liên tục tại x0 + Các hs y  f  x   g  x  ;
+ x0 là hoành độ tiếp điểm.
x  x0 x  x0

11.Giới hạn hàm số đặc biệt  lim f  x   f  x0  y  f  x .g  x  liên tục tại
+ y0 là tung độ tiếp điểm.
x  x0
+ f '  x0    f  x   x  x
lim C  C , C hằng số. d
x   lim f  x   lim f  x   f  x0  x0 .
dx 0

f  x
x  x0 x  x0
1 là hệ số góc của tiếp tuyến.
lim  0 ,k nguyên dương. + Hàm số y  f  x  liên tục trên +Hs y  liên tục tại x0
xk
x 
g  x Chú ý: cho đt d: y  ax  b .
lim xk   , k nguyên dương. 1 khoảng khi nó liên tục tại mọi
x 
điểm thuộc khoảng đó. nếu g  x0   0 . +Tiếp tuyến vuông góc d
1
f '  x0   

lim x k   , k  ,k chẵn. “Đồ thị hs liên tục trên 1 khoảng 16. Nếu hs y  f  x  liên
x  
là một đường liền nét trên a
lim x k   , k 

, k lẻ. tục trên  a; b và +Tiếp tuyến //d
x   khoảng đó”.
f  a . f b   0 thì pt f  x   0  f '  x0   a
có ít nhất 1 nghiệm thuộc (Tìm x0 , viết pttt, loại tt  d )
khoảng  a; b .
Trang 22
Face: viethieu220284

20. CÔNG THỨC ĐẠO HÀM Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Đạo hàm của hàm sơ cấp Đạo hàm của hàm sơ cấp

1 1 1 ′ 𝑢′ (𝐶)′ = 0 (C là hằng số)
( ) = − 2 (𝑥 ≠ 0) ( ) = − 2 (𝑢 ≠ 0) (𝑥)′ = 1
𝑥 𝑥 𝑢 𝑢
′ 1 ′ 𝑢′ 𝑢 ′ 𝑢′ . 𝑣 − 𝑣 ′ . 𝑢
(√𝑥) = (𝑥 > 0) (√𝑢) = (𝑢 > 0) ( ) = (𝑣 ≠ 0)
2 √𝑥 2√𝑢 𝑣 𝑣2
(𝑥 𝛼 )′ = 𝛼. 𝑥 𝛼−1 (𝑢𝛼 )′ = 𝛼. 𝑢𝛼−1 . 𝑢′ (𝑢. 𝑣)′ = 𝑢′ . 𝑣 + 𝑢. 𝑣 ′
′ 1 𝑢 ′ (𝑢. 𝑣. 𝑤)′ = 𝑢′ . 𝑣. 𝑤 + 𝑢. 𝑣 ′ . 𝑤 + 𝑢. 𝑣. 𝑤 ′
𝑛 𝑛 ′
( √𝑥 ) = 𝑛 ( √𝑢 ) = 𝑛 (𝑘. 𝑢)′ = 𝑘. 𝑢′ (k là hằng số)
𝑛 √𝑥 𝑛−1 𝑛 √𝑢 𝑛−1
(𝑠𝑖𝑛𝑥)′ = 𝑐𝑜𝑠𝑥 (𝑠𝑖𝑛𝑢)′ = 𝑢′ . 𝑐𝑜𝑠𝑢 21. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
(𝑐𝑜𝑠𝑥)′ = − 𝑠𝑖𝑛𝑥 (𝑐𝑜𝑠𝑢)′ = −𝑢′ . 𝑠𝑖𝑛𝑢 Xét chuyển động thẳng có pt quãng
1 𝑢′ đường chuyển động theo thời gian t
(𝑡𝑎𝑛𝑥)′ = = 1 + 𝑡𝑎𝑛2 𝑥 (𝑡𝑎𝑛𝑢)′ = = 𝑢′ (1 + 𝑡𝑎𝑛2 𝑢)
𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑢2 là s  s t  (Với s  s t  là hàm số có
(𝑐𝑜𝑠𝑥 ≠ 0) (𝑐𝑜𝑠𝑢 ≠ 0) đạo hàm cấp hai).

(𝑐𝑜𝑡𝑥) = − 2
1

−𝑢′ +Vận tốc tức thời của chuyển động tại
𝑠𝑖𝑛 𝑥 (𝑐𝑜𝑡𝑢) =
= −(1 + 𝑐𝑜𝑡 2 𝑥) (𝑠𝑖𝑛𝑥 ≠ 0) 𝑠𝑖𝑛2 𝑢 thời điểm t0 là v t0   s ' t0 
= −𝑢′ (1 + 𝑐𝑜𝑡 2 𝑢) (𝑠𝑖𝑛𝑢 ≠ 0)
+ Gia tốc tức thời của chuyển động tại
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 thời điểm t0 là a t0   s '' t0  .
(𝑒 𝑥 )′ = 𝑒 𝑥 (𝑒 𝑢 )′ = 𝑢′ . 𝑒 𝑢 22.Vi phân: Cho hs y  f  x  xác
định trên  a; b và có đạo hàm tại
(𝑎 𝑥 )′ 𝑥 𝑢 )′ ′ 𝑢
= 𝑎 . 𝑙𝑛𝑎 (0 < 𝑎 ≠ 1) (𝑎 = 𝑢 . 𝑎 . 𝑙𝑛𝑎 (0 < 𝑎 ≠ 1)
1 𝑢′
(𝑙𝑛𝑥)′ = (𝑥 > 0) ′
(𝑙𝑛𝑢) = (𝑢 > 0) x   a; b  . Giả sử x là số gia của x.
𝑥 𝑢
1 𝑢 ′ Vi phân của hàm số y  f  x  tại x ứng
(𝑙𝑛|𝑥|)′ = (𝑥 ≠ 0) (𝑙𝑛|𝑢|)′ = (𝑢 ≠ 0)
𝑥 𝑢 với số gia x là: dy  df  x   f '  x . x
1 𝑢′
(𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑥)′ = (𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑢)′ = 23. Ứng dụng vi phân tính gần
𝑥. 𝑙𝑛𝑎 𝑢. 𝑙𝑛𝑎 đúng:
(𝑥 > 0, 0 < 𝑎 ≠ 1) (𝑢 > 0, 0 < 𝑎 ≠ 1)
1 𝑓(𝑥0 + ∆𝑥 ) ≈ 𝑓(𝑥0 ) + 𝑓′(𝑥0 ). ∆𝑥
(𝑙𝑜𝑔𝑎 |𝑥|)′ = 𝑢′ 24. Đạo hàm cấp n:
𝑥. 𝑙𝑛𝑎 (𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑢)′ =
𝑢. 𝑙𝑛𝑎 
(𝑥 ≠ 0, 0 < 𝑎 ≠ 1) f    x    f    x 
n n 1
(𝑢 ≠ 0, 0 < 𝑎 ≠ 1)
 
a b Zalo 089908.3939
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
ax b c d ad bc
Đặc biệt:
cx d (cx d )2 (cx d ) 2
b c
2
adx 2 2aex
ax bx c d e adx 2 2aex be dc
2
dx e (dx e ) (dx e ) 2
a b a c b c
x2 2 x
ax 2 bx c d e d f e f (𝑎𝑒−𝑏𝑑)𝑥 2 +2(𝑎𝑓−𝑑𝑐)𝑥+(𝑏𝑓−𝑒𝑐)
dx 2 ex f (dx 2 ex f )2 (𝑑𝑥 2 +𝑒𝑥+𝑓)2
23.Ứng dụng vi phân tính gần
y' 
1
. Ta có công thức tính gần đúng 3,99  f  4  0,01  f  4   f '  4 .  0,01
đúng giá trị của 3,99 . 2 x 1
Vậy: 3,99  4  .  0,01  1,9975.
Xét hàm số y  x , x  0 và x0  4 𝑓(𝑥0 + ∆𝑥 ) ≈ 𝑓(𝑥0 ) + 𝑓′(𝑥0 ). ∆𝑥 2 4
 x0   0,01 là số gia của x0  4 .
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Trang 23
Face: viethieu220284XII.TẬP HỢP, HÀM SỐ, PT, BẤT PT, THỐNG KÊ, LƯỢNG GIÁC
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

1. Giao của 2 tập hợp 3. Hiệu của 2 tập hợp 4. Các tập hợp số  a;     x  x  a
A  B   x x  A va x  B A \ B   x x  A va x  B + Tập hợp các số tự nhiên
 0;1;2;3;4;...
x  A x  A  ;b    x  x  b
x A B   x A \ B   *
 1;2;3;4;...
x  B x  B
+Tập hợp các số nguyên
 ...; 3; 2; 1;0;1;2;3;... + Đoạn  a; b    x  a  x  b
+Tập hợp các số hữu tỉ
m  + Nữa khoảng
  m  ; n  ; n  0
2. Hợp của 2 tập hợp n   a; b    x  a  x  b
+ Khi B  A thì A \ B đgl
A  B   x x  A hoac x  B +Tập hợp các số thực
phần bù của B trong A, kí + Tập hợp các số phức
x  A
x A B  
hiệu CA B  A \ B

 a  bi a, b  ; i 2  1   a; b    x  a  x  b
x  B
5. Các tập con thường gặp
của :  a;     x  x  a
+ Khoảng
 a; b    x  a  x  b
 ;b    x  x  b

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


6. Tập xác định của hàm số +Đồ thị hs chẵn nhận trục Oy 11.Hsbậc 2: y  ax2  bx  c  a  0 a  0
+Pt có vô no  
y  f  x  là tập hợp tất cả số
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

làm trục đối xứng + Txđ: D  b  0


thực x sao cho biểu thức 
+ a  0 : hs nb trên  ;  
b  13. Định lí Viet  a  0
f  x  có nghĩa.  2a 
+Nếu ptb2 ax 2  bx  c  0
+Chú ý: A, B là hai đa thức  b 
Hs đb trên   ;   . có 2 no x1 ; x2 thì x1  x2  
b
A xác định  A  0 (Đths y  x ) 2  2a  a
A  b 
xác định  B  0 + Đồ thị hs lẻ nhận gốc O làm + a  0 : hs đb trên  ;   và x1.x2 
c
B  2a 
tâm đối xứng. a
A
xác định  B  0  b  Chú ý: x1  x2   x1  x2   2 x1 x2
2 2 2

B Hs nb trên   ;   .
 2a  x13  x23   x1  x2   3x1 x2  x1  x2 
3
7. Hs y  f  x  đgl hàm đồng +Đths bậc 2 là 1 đường
biến trên khoảng  a; b  nếu x1  x2   x1  x2   4x1 x2
2 2
 b 
parabol có đỉnh I   ;  
x1; x2   a; b  thỏa x1  x2 (Đths y  x 3 )  2a 4a  

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


9. Hs bậc nhất y  ax  b  a  0 x1  x2 
 f  x1   f  x2  . , trục đối xứng x   .
b
a
+Hs y  f  x  đgl hàm + Txđ: D  2a
B  0
+ a  0 : hs đồng biến trên 14. A  B    A  B
nghịch biến trên khoảng
+ a  0 : hs nghịch biến trên  A   B
 a; b nếu x1; x2   a; b + Đths là 1 đường thẳng d đi 
thỏa x1  x2  f  x1   f  x2  . qua 2 điểm A 0; b , B 1; a  b  . A  B
+ A  B 
8. Hs y  f  x  với tập xác ( a là hệ số góc của đường  A  B
định D gọi là hàm số chẵn thẳng d: y  ax  b ) 12.Pt ax  b  0  A khi A  0
+pt có no duy nhất  a  0 + A 
nếu x  D thì  x  D và 10.Đths hằng y  b là một đt   A khi A  0
f  x  f  x . vuông góc Oy tại A 0; b  (No duy nhất x   )
b
B  0
Hs y  f  x  với tập xác định
a + AB
A  B
2
a  0
D gọi là hàm số lẻ nếu +Pt có vô số no  
x  D thì  x  D và b  0  B  0  or A  0
+ A B 
f  x   f  x .  A  B
Trang 24 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

15.Pt bậc 2 ax  bx  c  0  a  0
2 +pt có 2 no pb x1 ; x2 thỏa 17.Bđt Cauchy
+Pt có nghiệm    0 x1    x2 ab
+ a, b  0 thì  ab
+Pt vô nghiệm    0   0 2
+Pt có 2 no pb    0  (Dấu “=” xảy ra  a  b )
 x1    x2     0
+Pt có nghiệm kép    0 + 11 4
, a, b  0
+pt có 2 no pb x1 ; x2 thỏa a b a b
+Pt có 2 no dương pb
x1  x2   + 1  1  1  9 , a, b, c  0

a b c abc
  0   0
  abc 3
 b   x1    x2     0 + a, b, c  0 thì  abc
  S  x1  x2    0 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 3

 x1      x2     0
 a
(Dấu “=” xảy ra  a  b  c )
 c
 P  x1 .x2  a  0 +pt có 2 no pb x1 ; x2 thỏa 18.Bđt Bunhiacopxki
  x1  x2 +  ax  by  cz 2   a2  b2  c2  x2  y 2  z 2 
+Pt có 2 no âm pb
  0 a, b, c, x, y, z 

  0 
  x1    x2     0
a b c
Dấu “=” xảy ra khi  
 x y z
 b 
  S  x1  x2    0  x1      x2     0 y2  x  y 
2 2

 a +x   , a, b  0; x; y 
a b ab
 c
 P  x1 .x2  a  0 16.Tính chất đẳng thức Dấu “=” xảy ra x y

a b
+Pt có 2no trái dấu  ac  0 2
 y2  x  y 
2
+x   , x, y 
2  2 
18.Nhị thức bậc nhất a  0 + A  B  A2  B2 23. Thống kê
f  x   0, x  

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


f  x   ax  b  a  0   0   A  B  A  B   0
+Tần số n, tần suất f
+Biểu đồ hình cột, hình quạt,
a  0 + A  B  A2  B2
f  x   0, x   đường gấp khúc.
  0
  A  B  A  B   0 +Số trung bình cộng x
a  0 n1 x1  n2 x2  ...  nk xk
f  x   0, x   A  B x
“phải cùng, trái trái”   0 + A B n
 A  B  f1 x1  f 2 x2  ...  f k xk
19.Tam thức bậc hai A  0
f  x   ax2  bx  c  a  0  A  B
21. A  B  B  0 + A B ( ni ; fi lần lượt là tần số, tần
+   0 (Pt f  x   0 vô no)   A  B suất của giá trị xi )
A  B
2
A  B A  B
+ A B + A B + n1  n2  ...  nk  n là số
A  0  A   B  A  B
 các số liệu thống kê.
+   0 (pt f  x   0 có + A  B  B  0 22. Trong mp Oxy, tập hợp các n1c1  n2 c2  ...  nk ck
 điểm có tọa độ là no của bpt x
A  B
2
b n
nghiệm kép x   ) ax  by  c đgl miền nghiệm  f1c1  f 2c2  ...  f k ck
2a A  0
+ A B  của nó. ( ni ; fi ; ci lần lượt là tần số,
A  B + Quy tắc biểu diễn miền tần suất, giá trị đại diện của
A  0 nghiệm của bpt ax  by  c lớp ghép thứ i
+ A B 
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

A  B B1: Vẽ đt  : ax  by  c + n1  n2  ...  nk  n là số
+   0 (pt f  x   0 có B2: Lấy 1 điểm M 0  x0 ; y0 
B  0 các số liệu thống kê)
nghiệm 2no pb x1; x2  x1  x2  )  không thuộc  . + Số trung vị M e
 A  0 B3. Tính ax0  by0 và so sánh
+ AB Sắp các số liệu thống kê
B  0 ax0  by0 với c.
 thành 1 dãy không giảm
  A  B 2 B4. KL: Nếu ax0  by0  c thì (hoặc không tăng). Số trung
“Trong trái,ngoài cùng” vị của các số liệu thống kê
20. Tam thức không đổi dấu B  0 nữa mp bờ  chứa M0 là miền
 no của bpt ax  by  c . đã cho là số đứng giữa dãy
f  x   ax2  bx  c  a  0
 A  0 + Nếu ax0  by0  c thì nữa mp
nếu số phần tử là lẻ và trung
a  0 + AB bình cộng của 2 số đứng
+ f  x   0, x   B  0 bờ  không chứa M là miền no

  0   A  B 2 của bpt ax  by  c
giữa dãy nếu số phần tử là
chẵn.
Face: viethieu220284 Trang 25 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
+Mốt của một bảng phân bố 1 + tan  x  k   tan x  k   cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b
 1  tan 2 x  cos x  0 
tần số là giá trị có tần số lớn cos 2 x cot  x  k   cot x  k   cos  a  b  cos a.cos b  sin a.sin b
nhất và được kí hiệu là M O . 1
 1  cot 2 x  sin x  0  sin x khi k chan tan a  tan b
+Phương sai của dãy số liệu sin 2 x sin  x  k    tan  a  b  
  sin x khi k le 1  tan a.tan b
tan x.cot x  1 (sin 2 x  0)
   
2 2
n1 x1  x  ...  nk xk  x tan a  tan b
s  27.Cos đối, sinbù, phụ chéo cos x khi k chan tan  a  b  
cos  x  k   
2
1  tan a.tan b
n + cos   x   cos x (cos đối)   cos x khi k le 29.CT nhân đôi
   
2 2
 f1 x1  x  ...  f k xk  x sin   x    sin x +  sin x  sin   x   sin   x  sin 2 x  2sin x.cos x
tan   x    tan x  cos x  cos   x 
    cos 2 x  cos 2 x  sin 2 x
2 2
n1 c1  x  ...  nk ck  x
+ s2  cot   x    cot x  tan x  tan   x   2cos 2 x  1  1  2sin 2 x

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


n Áp dụng:
+ sin   x   sin x (sin bù)  cot x  cot   x 
   
2 2
 f1 c1  x  ...  f k ck  x sin 4 x  2sin 2 x.cos 2 x
cos   x    cos x + sin    x   cos x x x
+Độ lệch chuẩn: s  s 2 . sin x  2sin .cos
tan   x    tan x 2  2 2
24. Độ và radian:   rad   1800   cos6 x  cos2 3x   sin 2 3x 
cot   x    cot x cos   x    sin x
25. Cung có số đo   rad  của 2   2cos2  3x   1  1  2sin 2 3x 

đường tròn bán kính R có độ + sin   x   cos x (phụ chéo)  
 2 tan   x    cot x cos x  cos 2
x
 sin 2
x
dài là: l   R . 2 
  2 2
26.CT lượng giác cơ bản cos   x   sin x  
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

cot   x    tan x x x
2   2cos 2  1  1  2sin 2
sin 2 x  cos 2 x  1 2  2 2
  
sin x tan   x   cot x 30. CT hạ bậc
tan x   cos x  0  2 
28. Công thức cộng
cos x sin  a  b  sin a.cos b  sin b.cos a 1  cos 2 x
cos x   sin 2 x 
cot x   sin x  0  cot   x   tan x sin  a  b   sin a.cos b  sin b.cos a 2
sin x  2 
1  cos 2 x 35.CT đặc biệt sin u  a  1  a  1 cos u  1  u    k 2  k  
cos 2 x 
2   u  arcsin a  k 2 38.PT tan x  a
sin x  cos x  2 sin  x    k  
1  cos 2x  4 +Đk cos x  0 .
tan 2 x  u    arcsin a  k 2
1  cos 2 x   tan u  tan v  u  v  k
31.CT nhân 3  2 cos  x   +Đb: sin u  0  u  k  k  
 4 tan u  tan  0  u   0  k1800
cos3x  4cos3 x  3cos x 
  sin u  1  u   k 2  k   tan u  a  u  arctan a  k  k  
sin 3 x  3sin x  4sin 3 x sin x  cos x  2 sin  x   2
 4  39.PT cot x  a
32.CT bđ tổng thành tích
 sin u  1  u    k 2  k  
uv u v   +Đk sin x  0 .
  2 cos  x   2
cos u  cos v  2cos .cos  4 37.PT cos x  a cot u  cot v  u  v  k
2 2
uv u v sin 4 x  cos 4 x  1  2sin 2 x.cos 2 x + Pt cos x  a có nghiệm cot u  cot  0  u   0  k1800
cos u  cos v   2sin .sin
2 2 1 3 1
 1  sin 2 2 x   cos 4 x  1  a  1  a  1 cot u  a  u  arccot a  k  k  
uv u v 2 4 4 +Pt cos x  a vô nghiệm 40. Pt a sin x  b cos x  c
sin u  sin v  2sin .cos sin 6 x  cos6 x  1  3sin 2 x.cos 2 x
2 2  a  1 +Pt có nghiệm  a 2  b 2  c 2
uv u v 3 5 3   a 1
sin u  sin v  2cos .sin  1  sin 2 2 x   cos 4 x a  1 +Pt vô nghiệm  a 2  b 2  c 2
2 2 4 8 8 +PP giải khi a 2  b 2  c 2 :
36. Pt sin x  a u  v  k 2
33.CT BĐ tích thành tổng cos u  cos v   k   B1: Chia 2 vế cho a 2  b2
1 + Pt sin x  a có nghiệm u  v  k 2
cos a.cos b  cos  a  b   cos  a  b  a b c
2  1  a  1  a  1 u   0  k 3600 sin x  cos x 
cos u  cos  0   a b
2 2
a b
2 2
a  b2
2
1
sin a.sin b  cos  a  b   cos  a  b 
+Pt sin x  a vô nghiệm u    k 360
0 0

c
2  a  1 cos u  a  1  a  1  sin  x     (*)
1   a 1 a  b2
2
sin a.cos b  sin  a  b   sin  a  b  a  1 u  arccos a  k 2
2
u  v  k 2  k   Với cos  
a
x
34.CT t  tan . tan x 
2t sin u  sin v   k   u   arccos a  k 2 a 2  b2
2 1 t2 u    v  k 2 
+Đb: cos u  0  u   k  k   b
2t 1 t2 u   0  k 3600 2 sin  
sin x  cos x  sin u  sin  0   a 2  b2
1 t2 1 t2 u  180    k 360
0 0 0
cos u  1  u  k 2  k  
B2: Giải (*).
Face: viethieu220284 Trang 26 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
41.Giải pt đẳng cấp bậc 2 đối VdGiải cos x  3sin 2 x  1  sin x
2 2
42.Hàm số y  sin x 43.Hàm số y  cos x
với sinx và cosx + Ta có: cos x  0 ko thỏa pt. +TXĐ: D  +TXĐ: D 
a sin 2 x  b sin x.cos x  c cos 2 x  d +Xét cos x  0 , chia 2 vế pt +Tập giá trị:  1;1 +Tập giá trị:  1;1
B1: Kiểm tra cos x  0 thỏa pt cho cos 2 x ta được pt: +Hs y  sin x tuần hoàn +Hs y  cos x tuần hoàn chu
hay ko. Nếu cos x  0 thỏa thì 1
1  2 3 tan x   tan 2 x chu kì T  2 . kì T  2 .

KL x   k  k   là no của cos 2 x +Đồ thị hs y  sin x : +Đồ thị hs y  cos x :
2  tan 2 x  3 tan x  0
pt. Nếu cos x  0 ko thỏa, ta
 tan x  0  x  k
chuyển B2.   
B2: Xét cos x  0 . Chia 2 vế pt  tan x   3  x   3  k
cho cos 2 x ta được pt:
a tan 2 x  b tan x  c  d 1  tan 2 x 
Vậy no của pt là

Giải pt trên.B3: Kết luận B1+B2. x  k ; x    k  k   Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
3
44. Hàm số y  tan x 45. Hàm số y  cot x 46. sin 2 x  1  cos x 1  cos x  47.Hệ thức lượng tam giác V
 +TXĐ: D  \ k , k   cos2 x  1  sin x 1  sin x 
+TXĐ: D  \   k , k  
2  sin  a  b 
+Tập giá trị: +Tập giá trị: cot a  cot b 
sin a.sin b
+Hs y  tan x tuần hoàn chu kì +Hs y  cot x tuần hoàn chu  sin  a  b 
T  . kì T   . cot a  cot b  ABC vuông tại A, đường
sin a.sin b
+Đồ thị hàm số y  tan x : +Đồ thị hàm số y  cot x : cos x  sin x  cos 2 x
4 4 cao AH.
BC 2  AB 2  AC 2
1  sin 2 x   sin x  cos x 
2
AB 2  BH .BC ; AC 2  CH .CB
1  sin 2 x   sin x  cos x  AH 2  BH .CH
2

1  cos 2 x AH .BC  AB. AC


cot 2 x  1 1 1
1  cos 2 x  
cos3x  3cos x AH 2 AB 2 AC 2
cos x 
3
AB. AC
4 AH 
3sin x  sin3x AB 2  AC 2
sin 3 x 
4
AC AB +Định lí sin r: bán kính đường tròn nội
sin B  cos B 
BC BC a b c tiếp ABC .
   2R
AC AB sin A sin B sin C 1 1
tan B  cot B  S ABC  ab.sin C  ac.sin B
AB AC (R: bán kính đường tròn 2 2
48.Hệ thức lượng trong ABC ngoại tiếp tam giác ABC). 1
 bc.sin A
+ Độ dài trung tuyến
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

ma2 

2 b2  c2  a 2  S ABC  p  p  a  p  b  p  c 
4 (CT Herong)

mb2 

2 a  c2  b2
2
 49.Ứng dụng đo đạc Áp dụng ĐL sin vào ABD :
AB  c; AC  b; BC  a 4 BT1. Đo chiều cao của tháp AD AB

Độ dài trung tuyến AM;BN;CP
được kí hiệu LLL ma ; mb ; mc mc2 

2 a  b2  c2
2
 mà không đến được chân
tháp.
sin  sin D
4
Giả sử CD  h là chiều cao D      150
+Định lí Cosin +Diện tích tam giác ABC
a 2  b 2  c 2  2bc.cos A của tháp trong đó C là chân AB.sin  24.sin 480
1 1 1 AD    68,91
b 2  a 2  c 2  2ac.cos B S ABC  a.ha  b.hb  c.hc tháp. Chọn 2 điểm A,B trên sin D sin150
2 2 2 Trong tam giác vuông ACD :
c 2  a 2  b 2  2ab.cos C mặt đất sao cho ba điểm
( ha ; hb ; hc LLL độ dài đường cao h  CD  AD.sin   61,4m
b2  c 2  a 2 A,B và C thẳng hàng. Ta đo
+ cos A  ABC kẻ từ đỉnh A, B,C) khoảng cách AB và các góc
2bc abc
S ABC  S ABC  pr ̂ , 𝐶𝐵𝐷
𝐶𝐴𝐷 ̂ . Chẳng hạn ta
a  c 2  b2
2
Th.S Nguyễn Viết Hiếu
cos B  4R đo được AB  24m ;
2ac abc ̂    630
(Với p  là nữa chu 𝐶𝐴𝐷 089908.3939
a 2  b2  c 2 2
cos C  ̂    480
𝐶𝐵𝐷
2ab vi ABC )
Face: viethieu220284
Trang 27
Face: viethieu220284 XIII. VECTƠ, CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ, TÍCH VÔ HƯỚNG, Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
XIV.HÌNH OXY
1.Vectơ là 1 đoạn thẳng có 2. Hai vectơ a và b đgl bằng 4.Tính chất phép toán vectơ  MA  MB  2MI
hướng. nhau nếu chúng cùng hướng Với 3 vectơ a ; b ; c tùy ý,
+ Giá của vectơ là đường và cùng độ dài, kí hiệu a  b . với mọi số h,k ta có:
thẳng đi qua điểm đầu và
ab ba
 a  b  c  a  b  c 
điểm cuối của vectơ đó.

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


+Hai vectơ đgl cùng
phương nếu giá của chúng a00a a 7.Trọng tâm ABC
 
song song hoặc trùng nhau.
Với hbh ABCD có tâm O, ta có: k a  b  ka  kb + G là trọng tâm ABC
AB  DC ; AD  BC  h  k  a  ha  ka  GA  GB  GC  0
+ AB cùng phương, cùng
hướng với CD AO  OC ; OD  BO
+Vectơ không là vectơ có  
h ka   hk  a
 MA  MB  MC  3MG
(M tùy ý)
điểm đầu và cuối trùng nhau. 1a  a ;  1 a   a 8. Đk cần và đủ để a và b
b  0 cùng phương là có 1
+ Vectơ không cùng phương, 5. Vectơ đối
cùng hướng với mọi vectơ.
Cho a . Vectơ có cùng độ dài
+ PQ cùng phương, ngược + AA  BB  0 số k để a  k.b .
và ngược hướng với a đgl
hướng với RS . 3. Quy tắc tổng hiệu 2 vectơ 9.Cho 3điểm phân biệt A,B,C
vectơ đối của a , kí hiệu  a
+Khoảng cách giữa điểm +QT 3 điểm: AB  BC  AC + A,B,C thẳng hàng
 AB  BA
đầu và điểm cuối của vectơ +QT trừ: AB  AC  CB  AB cùng phương AC
6.Trung điểm đoạn thẳng AB
là độ dài của vectơ. +QT hbh: Nếu ABCD là hình  AB  k AC  k  0 
AB  AB + I là trung điểm AB
bình hành thì AB  AD  AC
 IA  IB  0
10.Tích vô hướng 2vectơ Điểm M  xM ; yM   OM  xM .i  yM . j AB   xB  xA    yB  yA 
2 2 +Cho đường thẳng  đi qua
a.b  a . b .cos a; b   + Cho u   u1 ; u2  ; v   v1 ; v2  điểm M 0  x0 ; y0  và có 1 vtcp

+ Nếu a  0; b  0 thì: u  v   u1  v1 ; u2  v2  
cos BAC  cos AB; AC  
AB. AC
AB. AC
u   u1 ; u2  . Pt tham số của

u  v   u1  v1 ; u2  v2   x  x0  u1t
a  b  a.b  0 14.Tích vô hướng trong Oxy  là:  t  
+Bình phương vô hướng k.u   ku1 ; ku2  , k  Cho a   a1 ; a2  ; b   b1 ; b2   y  y0  u2t
của a là: a  a
2 2
+ a.b  a1b1  a2b2 +  có 1 vtcp u   u1; u2  , u1  0
u1  v1
uv u2
u2  v2 + a  a12  a22 thì  có hệ số góc k 
2
AB 2  AB .
u1

11. Tính chất tích vô hướng + u và v v  0 cùng phương  +Góc giữa 2 vectơ a; b  0 : +Cho đường thẳng  đi qua
Với 3 vectơ a ; b ; c tùy ý, a1b1  a2b2 điểm M 0  x0 ; y0  và có 1 vtpt
với mọi số k ta có:  u  kv  k    
u1  kv1
 
cos a; b 
a.b

u2  kv2 a  a22 . b12  b22 n   a; b  . Pt tổng quát của
2
a.b
a.b  b.a 1

 là: a  x  x0   b  y  y0   0
 
a. b  c  a.b  a.c
13. Trong mp Oxy, cho tam 15. Đường thẳng trong Oxy
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939

giác ABC có A xA ; yA  ; + u đgl vectơ chỉ phương


     
ka .b  k. a.b  a. kb B  x ; y ;C  x ; y 
B B C C
của đường thẳng  nếu +Đt  có 1vtcp u   u1 ; u2 
2 2
+ AB   xB  xA ; yB  y A  u  0 và giá của u song song thì  có 1vtpt n   u2 ; u1  .
a  a 0
hoặc trùng  .
2 + I là trung điểm AB +Đt  có 1vtpt n   a; b  thì
a 0a0  x  xB + u là 1 vtcp của  thì
12.Hệ trục tọa độ Oxy  xI  A k .u  k  0  là vtcp của  .  có 1vtcp u   b; a  .
 2
 + Đt  có hệ số góc k thì
 y  A  yB
y + n đgl vectơ pháp tuyến


I
2 của đường thẳng  nếu  có 1vtcp u  1; k  và 1
+G là trọng tâm tam giác ABC u  0 và giá của u vuông góc vtpt n   k ; 1 .
 x  xB  xC . +Đt  có hệ số góc k thì pt
 x  A
 G 3  có dạng: y  kx  m
 + n là 1 vtpt của  thì
i  1;0  , j   0;1  y  y A  yB  yC k .n  k  0  là vtpt của  . +Trục Ox: y  0.
a   a1 ; a2   a  a1.i  a2 . j 

G
3
+Trục Oy: x  0.
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Trang 28
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
16.Đt đặc biệt trong Oxy +(I) có 1 no duy nhất  x0 ; y0  và 2 : a2 x  b2 y  c2  0 20.Khoảng cách từ điểm
Đường thẳng  : ax  by  c  0 Thì 1; 2 cắt nhau tại M0  x0 ; y0  1 có 1vtpt n1   a1 ; b1  M 0  x0 ; y0  đến đt  : ax  by  c  0
+ c  0 :  đi qua gốc O(0;0). ax0  by0  c
+(I) có vô số no thì 1  2 2 có 1vtpt n2   a2 ; b2  d  M0;  
+ a  0 :  / /Ox hoặc   Ox .
+ b  0 :  / /Oy hoặc   Oy . +(I) vô nghiệm thì 1 / / 2 Góc giữa 2đt 1; 2 tính bởi: a 2  b2
17. Đường thẳng  đi qua Đặc biệt: Nếu a2 ; b2 ; c2  0 thì n1.n2 a1a2  b1b2
cos  1 ;  2   

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


hai điểm A a;0 và B  0; b  với a b
+ 1 cắt 2  1  1 . n1 . n2 a  b12 . a22  b22
2
1
x y a2 b2
a, b  0 . Pt đt  :   1 . a b c 1  2  n1.n2  0  a1a2  bb
1 2 0
a b + 1 / /  2  1  1  1
18. VTTĐ của 2 đt a2 b2 c2 +Nếu 1 : y  k1 x  m1 + Khoảng cách giữa 2 đt song
2 : y  k2 x  m2 song 1 : ax  by  c1  0
Cho 2 đt 1 : a1 x  b1 y  c1  0 a1 b1 c1
+ 1  2   
1 có 1vtpt n1   k1; 1 Và 2 : ax  by  c2  0  c2  c1 
và 2 : a2 x  b2 y  c2  0 a2 b2 c2
2 có 1vtpt n2   k2 ; 1 c1  c2
a x  b y  c1  0 19.Góc giữa 2đt d  1 ;  2  
+Xét hệ:  1 1 I  Cho 2 đt 1 : a1 x  b1 y  c1  0 a 2  b2
a2 x  b2 y  c2  0 1  2  n1.n2  0  k1.k2  1
21.Đường tròn (C) có tâm 22.VTTĐ giữa đường tròn (C) 23.Tiếp tuyến của đường 24. Trong mp cho hai điểm
I  a; b và có bk R. Pt đường và đường thẳng  : ax  by  c  0 tròn (C) có tâm I  a; b , bk R, cố định F1; F2 và một độ dài
tròn (C):  x  a    y  b   R 2
2 2 (C) có tâm I  a; b và bk R. tại điểm M 0  x0 ; y0  là  . không đổi 2a , lớn hơn F1F2 .
+ d  I ;    R :  ko cắt (C). +  đi qua M 0  x0 ; y0  và có 1 Elip là tập hợp các điểm M
trong mp thỏa:
+ d  I ;    R :  tiếp xúc (C) vtpt IM 0   x0  a; y0  b  MF1  MF2  2a
+ d  I ;    R :  cắt (C) tại 2 +Pt  :  x0  a  x  x0    y0  b y  y0   0
điểm phân biệt A, B.
+Pt đường tròn (C): Gọi H là hcvg của I trên  .
x 2  y 2  2ax  2by  c  0 H là trung điểm của AB.
AB  2 HB  2 R 2  d 2  I ;  
a 2

 b2  c  0 . Đt (C) có tâm +2 điểm F1; F2 là 2 tiêu điểm
của Elip. Độ dài F1F2  2c là
I  a; b và bk R  a2  b2  c tiêu cự của Elip.
25.PT chính tắc của Elip (E): 26.Dấu hiệu nhận biết hình +Hình thang cân có 1 góc
x2 y 2 bình hành: vuông là hình chữ nhật.
  1 0  b  a +Hình bình hành có 1 góc
a 2 b2
vuông là hình chữ nhật.
+Hình bình hành có 2 đường
chéo bằng nhau là hcn. +Tứ giác có 4 cạnh bằng
28.Dấu hiệu nhận biết hình nhau là hình thoi.
+Tứ giác có các cặp cạnh đối +Hình bình hành có hai cạnh
vuông
c2  a 2  b2 0  c  a song song là hbh.
+Hcn có hai cạnh kề bằng kề bằng nhau là hình thoi.
+Tứ giác có các cặp cạnh đối + Hình bình hành có hai
c  a 2  b2 nhau là hình vuông.
bằng nhau là hbh. đường chéo vuông góc là
+Tiêu điểm: F1  c;0 , F2  c;0 +Tứ giác có hai cạnh đối
+Hình chữ nhật có hai đường
chéo vuông góc là h.vuông. hình thoi.
+Tiêu cự: F1F2  2c song song và bằng nhau là
+HCN có một đường chéo là +Hình bình hành có một
+4 đỉnh: A1   a;0 , A2  a;0 hbh.
đường phân giác của một góc đường chéo là đường phân
+Tứ giác có các góc đối bằng
B1  0; b  , B2  0; b  nhau là hbh.
là hình vuông. giác của một góc là hình thoi.
+Hình thoi có 1 góc vuông là 30. Cho tam giác ABC. Gọi
+Độ dài trục lớn: A1 A2  2a +Tứ giác có hai đường chéo
hình vuông. D,E lần lượt là chân đường
+Độ dài trục nhỏ: B1B2  2b cắt nhau tại trung điểm mỗi
+Hình thoi có hai đường chéo phân giác trong và ngoài của
+Đường thẳng  : Ax  By  C  0 đường là hbh. góc A của ABC . Ta có:
bằng nhau là hình vuông.
tiếp xúc (E) khi 27.Dấu hiệu nhận biết hcn AB DB AB EB
29.Dấu hiệu nhận biết hình
+Tứ giác có 3góc vuông là hcn  ; 
A2 a 2  B 2 b 2  C 2 thoi AC DC AC EC

Face: viethieu220284 Trang 29 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


G. Polya (1887-1985)
Giải một bài toán như thế nào?
 Theo G.Polya giải toán không chỉ đơn thuần là tìm ra đáp số của lời giải, mà “Giải
bài toán” là bao quát toàn bộ quá trình suy ngẫm, tìm tòi lời giải, tìm mối liên hệ
mật thiết giữa giả thiết kết luận, giải toán và tìm hướng phát triển cho lời giải.
 4 bước giải toán theo G.Polya: 1.Understand, 2.Plan, 3.Solve, 4.Check.
1. UNDERSTAND
 Đâu là ẩn? Đâu là dữ kiện? Đâu là điều kiện? Có thể thỏa mãn điều kiện bài toán hay
không? Điều kiện có đủ để xác định ẩn không? Hay chưa đủ? Hay thừa? Hay có mâu
thuẫn?
 Vẽ hình. Sử dụng kí hiệu thích hợp.
 Phân biệt các phần khác nhau của điều kiện. Có thể diễn tả các điều kiện đó thành
công thức không?
2. PLAN
 Bạn đã gặp bài toán này lần nào chưa? Hay đã gặp bài toán này ở một dạng hơi khác?
 Bạn có biết một bài toán nào liên quan không? Một định lí có thể dùng được không?
 Xét kĩ cái chưa biết (ẩn) và thử nhớ lại một bài toán quen thuộc có cùng ẩn hay có ẩn
tương tự.
 Đây là một bài toán có liên quan mà bạn đã có lần giải rồi. Có thể sử dụng nó không?
Có thể sử dụng kết quả của nó không? Hay sử dụng phương pháp? Có cần phải đưa
thêm một số yếu tố phụ thì mới sử dụng được nó không?
 Có thể phát biểu bài toán một cách khác không? Một cách khác nữa? Quay về định
nghĩa.
 Nếu bạn chưa giải được bài toán đã đề ra, thì hãy thử giải một bài toán có liên quan.
Bạn có thể nghĩ ra một bài toán có liên quan mà dễ hơn không? Một bài toán tổng
quát hơn? Một trường hợp riêng? Một bài toán tương tự? Bạn có thể giải một phần
bài toán không? Hãy giữ lại một phần của điều kiện, bỏ qua phần kia. Khi đó ẩn được
xác định đến một chừng mực nào đó; nó biến đổi như thế nào? Bạn có thể từ các dữ
kiện rút ra một yếu tố có ích không? Bạn có thể nghĩ ra những dữ kiện khác có thể
giúp bạn xác định được ẩn không? Có thể thay đổi ẩn, hay các dữ kiện, hay cả hai nếu
cần thiết, sao cho ẩn mới và các dữ kiện mới được gần nhau không?
 Bạn đã sử dụng mọi dữ kiện hay chưa? Đã sử dụng toàn bộ điều kiện hay chưa? Đã
để ý đến mọi khái niệm chủ yếu trong bài toán chưa?
3. SOLVE
 Khi thực hiện giải bạn hãy kiểm trạ lại từng bước giải.Bạn đã thấy rõ ràng là mỗi bước
đều đúng chưa? Bạn có thể chứng minh là nó đúng không?
4. CHECK
 Bạn có thể kiểm tra lại kết quả? Bạn có thể kiểm tra lại toàn bộ quá trình giải bài toán
không?
 Có thể tìm được kết quả một cách khác không? Có thể thấy trực tiếp ngay kết quả
không?
 Bạn có thể sử dụng kết quả hay phương pháp giải cho một bài toán nào khác không?

Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939


1. HÀM SỐ Trang 1
2. HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ LOGARIT Trang 5
3. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG Trang 9
4. SỐ PHỨC Trang 10
5. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Trang 11
6. KHỐI TRÒN XOAY Trang 13
7. KHÔNG GIAN OXYZ Trang 14
8. PHÉP BIẾN HÌNH Trang 16
9. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Trang 18
10. ĐẠI SỐ TỔ HỢP Trang 20
11. CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM Trang 22
12. TẬP HỢP, HÀM SỐ, PHƯƠNG TRÌNH, BPT, THỐNG KÊ, LƯỢNG GIÁC Trang 24
13. VECTƠ, CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ, TÍCH VÔ HƯỚNG Trang 28
14. HÌNH OXY Trang 28

You might also like