Professional Documents
Culture Documents
T NG H P Công TH C Toán THPT
T NG H P Công TH C Toán THPT
T NG H P Công TH C Toán THPT
TOÁN THPT
BRVT
089908.3939
viethieu220284@gmail.com
Face:viethieu220284
Zalo:089908.3939
LỜI TỰA
Tác giả xin cám ơn quý thầy cô, các em học sinh đọc và nghiên
cứu tài liệu. Tác giả viết tài liệu với mong muốn góp một phần nhỏ
giúp các em học sinh trong việc học môn Toán ở THPT. Thông qua tài
liệu tác giả cũng mong nhận được sự chia sẽ từ quý thầy cô giảng dạy.
Viết tài liệu trong thời gian ngắn, kinh nghiệm chưa nhiều nên không
thể tránh được thiếu sót, tác giả rất mong nhận được sự đóng góp
của quý độc giả.
+Hs f x
ax b
đb trên khoảng ; 4.Cho hs y f x liên tục trên a; b . b/ Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của
cx d 1
m f x , x a; b m max f x tham số m để hs y x3 mx
f ' x 0, x ; ad bc 0 a ;b 5x 5
m f x , x a; b m min f x đồng biến trên khoảng 0; ?
d d d
;
a ;b
c or c 1
c BT1a/Có bao nhiêu giá trị nguyên y' 3x 2 m
ax b của tham số m để hàm số x6
+Hs f x nb trên khoảng ;
cx d y
x2
đồng biến trên khoảng Hs đb trên khoảng 0;
f ' x 0, x ; ad bc 0 x 5m y' 0, x 0;
5m 2
d d (; 10) ? y ' , x 5m 1
;
c x 5m
2 m 3x 2 , x 0;
c x6
ax b Hs đồng biến trên (; 10) 1
+Hs f x đồng biến trên ; m max 3 x 2 6
cx d y ' 0, x (; 10) 0; x
f ' x 0, x ; ad bc 0 5m (; 10) m 4.
d d d 5m 2 0 KL: 4 số nguyên âm m thỏa.
; c or c
2
c m2
5m 10 5 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
+Định lí 3: Cho hàm số y f x có đạo 6. Cực trị hàm số bậc 3 A 0 +Hs có 2 điểm cực trị
hàm cấp 2 trên khoảng a; b và
y ' 0 có hai nghiệm phân biệt
y f x Ax3 Bx2 Cx D
a 0 A 0
x0 a; b . f ' x 3 Ax 2 2 Bx C
𝑓 ′ (𝑥0 ) = 0 y' 0 B 2
3 AC 0
Nếu { thì hàm số y f x ax 2 bx c
𝑓′′(𝑥0 ) > 0 +Hs ko có cực trị y' 0
đạt cực tiểu tại x 0 . + Đths có 2 đ.cực trị nằm về 2 phía Oy
𝑓 ′ (𝑥 ) = 0 y ' 0 có hai nghiệm trái dấu
Nếu { ′ 0 thì hàm số y f x
𝑓 ′(𝑥0 ) < 0 a.c 0
đạt cực đại tại x 0 . +Đths bậc 3 có hai điểm cực trị nằm về
2 phía trục Ox
A 0 A 0 f(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
+ Pt đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị b b 8.Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hs
B1. Tìm đk hs có 2 điểm cực trị. B ; , C ; +Cho hàm số y f x xác định trên
B2. C1: Lấy y chia cho y’ ta được 2a 4a 2a 4a
tập hợp D.
thương là q x và dư là r x mx n với b2 4ac . - Số M đgl giá trị lớn nhất của hs
Ptđt đi qua 2 điểm cực trị: y mx n y f x trên D nếu
C2: Ptđt đi qua 2 điểm cực trị của f x M , x D
đths: .
x0 D : f x0 M
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
f ' x . f '' x
y f x
18 A Kí hiệu: M max f x .
D
7.Cực trị hàm trùng phương
-Số m đgl giá trị nhỏ nhất của hs
𝑦 = 𝑎𝑥 4 + 𝑏𝑥 2 + 𝑐 (𝑎 ≠ 0)
y f x trên D nếu
y ' 4ax3 2bx 2 x 2ax 2 b ̂ = 𝛼, có cos b3 8a
Đặt 𝐵𝐴𝐶 f x m, x D
x 0 b3 8a .
y' 0 2 b b5 x0 D : f x0 m
x Diện tích ABC bằng S
2a 32a3 Kí hiệu: m min f x .
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
D
+Đths trùng phương -Tam giác ABC vuông cân
+Định lí: Mọi hàm số liên tục trên
b3 8a 0 đoạn a; b đều có GTLN, GTNN trên
-Tam giác ABC đều
đoạn đó.
b3 24a 0 +PP tìm GTLN, GTNN của hàm số
̂ = 1200
-Tam giác ABC có 𝐵𝐴𝐶 y f x liên tục trên đoạn a; b
3b3 8a 0
B1: Tính f ' x . Tìm x1 ; x 2 ;...; x n
-Tam giác ABC có bán kính đường
tròn ngoại tiếp: thuộc khoảng a; b thỏa f ' x 0 hay
AB. AC.BC b 8a 3
f ' x không xác định.
+Hs có 3 điểm cực trị a.b 0 R
4S 8ab B2: Tính f a , f b , f x1 ,..., f xn
( a, b trái dấu)
-Tam giác ABC có bán kính đường B3: Tìm số lớn nhất M, số nhỏ nhất m
+Hs có 1điểm cực trị a.b 0
tròn nội tiếp: trong các số ở B2.
+Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm
2S b2 Kết luận: M max f x ,
a 0 r a ;b
cực tiểu AB BC AC b3 m min f x .
b 0 4 a 1 1 a ;b
+Hàm số có 1 điểm cực tiểu và hai 8a
+Ta có thể sử dụng BBT để tìm
a 0 +Tam giác ABC cân tại A, GTLN,GTNN của hàm số trên khoảng.
điểm cực đại .
b 0 b 4 8ba b
AB AC ; BC 2
+Khi hs có 3 điểm cực trị ( ab 0 ) thì 16a 2
2a Zalo: 089908.3939
đths có 3 điểm cực trị A 0; c ,
Face: viethieu220284
Trang 2 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
BT2:Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số a +Đths nhất biến
Đk: 0 x .
f x x3 24x trên đoạn 2;19 . f x
ax b
2 c 0; ad bc 0 có
f ' x 3x2 24 Thể tích khối hộp: cx d
V a 2 x .x 4 x 3 4ax 2 a 2 x
2 a
x 2 2 một đường tiệm cận ngang y
c
f ' x 0 a a
x 2 2 2;19 Có V 12 x x , và một đường tiệm đứng x
d
.
2 6
c
Ta có: f 2 40 ; f 19 6403 a
do đó V 0 x 10.Đồ thị hàm số
f 2 2 32 2 6
Lập bảng biến thiên của hs V=V(x).
+Đths bậc 3 y ax3 bx2 cx d a 0
KL: min f x 32 2 . 2a 3 a
2;19 max V x tại x .
a
BT3: Cho một tấm nhôm hình vuông 0; 2 27 6
cạnh a . Người ta cắt ở bốn góc bốn
9.Đường tiệm cận đứng, tiệm cận
hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm
nhôm lại như hình dưới đây để được ngang của đths y f x
một cái hộp không nắp. Tính cạnh của + y y0 là TCN của đths y f x nếu
hình vuông bị cắt sao cho thể tích của
thỏa ít nhất 1 trong hai đk:
khối hộp lớn nhất.
lim y y0 lim y y0
x ; x
+Đths trùng phương (7. Cực trị hstp) PTTT của đths y f x tại điểm 12a/Dựa vào đths y f ( x ) , biện luận
ax b theo m số nghiệm pt f ( x ) m .
+Đths f x c 0; ad bc 0 M x0 ; y0 là: y f ' x0 x x0 y0
cx d +Số no pt f ( x ) m là số giao điểm
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
5. Tính chất n
n, k *
; n, k 2 + loga 1 0; loga a 1 0 a 1 +Chú ý: log a b ; * ; chẵn
n
a . b ab
n n
n
a
a n
+ log a a 0 a 1;
log a b2 2log a b 0 a 1; b 0
b 0 a 1; b 0
n
b b log a b
+a
b 2log b 0 a 1; b 0
2
a
m log a a
n
a n m n k
a nk
a
+ log a b
log c b
0 a, c 1; b 0 Kí hiệu: log10 b log b lg b ; loge b ln b
log c a
8.Hàm số lũy thừa y x 9.Hàm số mũ y a x 0 a 1 u
ln u u 0
a/Txđ hs lũy thừa y x tùy thuộc +TXĐ: u
+Tập giá trị: 0; (Vì a x 0, x ) log a x
1
x 0
+HS đồng biến trên khi a 1 . x ln a
u
+HS nghịch biến trên khi 0 a 1 . log a u u 0
+ Đths mũ y a x 0 a 1 u ln a
ln x 1x ( x 0)
ln u uu u 0
loga x x ln1 a x 0
b/Đạo hàm của hàm số lũy thừa
Trục Ox là TCN đths y a x loga u u lnu a u 0
+ Đạo hàm hàm mũ:
x .x 1 +Đồ thị hs y log a x 0 a 1
ex ex
eu eu .u
u .u
1
.u
a a .ln a
x x
a u.a .ln a
u u
2 f x f x
2 f x 25 x 10 x 2.4 x 0
+ b 0 : a x b x a a a2
(Chia hai vế cho 25 x hoặc 4x )
a) 9 x 4.3x 45 0
f x g x
f x g x
a a 2 x x 2
2x x 2 3
2
32 x 4.3x 45 0
b(b 0) f x log a b
f x
3.2 x
3x 9 VN
a 2 x2 x x
2 40
2
3 5
x x 1
24
1
x
2 x 1
2 x 1
Pt trở thành: u.v 4u v 4 0
24 98 5 24
7x
u 1 v 4 0
3. 2 2x x
2 x 1
2 2
5 1 0
2x 1 7 x x 1 N x 2 u 1 x 1
3. 2 2
x 1 2 x N v 4 x 0
7
PP3: Logarit hóa (Lấy logarit 2 vế) PP4. Phương pháp hàm số (HS f t 2t t đb trên )
Bài 3. Giải pt a/ 3 .2 1 Bài 4. Giải pt a) 3x 11 x
x2
f x 2 x f 8 x
x
log 1 3
+Hs g x 11 x nghịch biến trên x2 x 8 x
x 2
+x=2 là 1 nghiệm của pt đã cho.
x 0 12. a/Pt logarit loga x b 0 a 1
x 1 x.log3 2 0 KL:x=2 là nghiệm duy nhất của pt.
x log 2 3 b) 4 x 6 x 25 x 2 log a x b x ab
Xét hs f x 4x 6x 25x 2
x 1
b/ 5x.8 x
500 (Đk: x 0 ) b/ Phương pháp giải pt logarit
3 x 3 x 3 f x 4x ln 2 4 6x ln 2 6 0 PP1: Đưa về cùng cơ số
5x.2 53.22 5x 3.2 1
x x
log a f x log a g x 0 a 1
Ta có: x=0;x=2 là nghiệm.
Lấy logarit cơ số 5 hai vế ta được pt:
KL: Tập nghiệm S 0;2 f x g x
x 3 N
x 3 1 log5 2 0
1
f ( x) 0( g ( x) 0)
x
2 x 8 8 2 x x 2
2
c) 2 x
x x log 5 2 N x
+ loga f x b f x ab
2x x 2 x 2 x 8 8 x
2
b/ log2 x 5 log2 x 2 3
log3 3 1 log3 3 1 6 0
2 x x
1 2
Pttt: log 3 u 2 .5u 2
5
Đk: x>5 28 1 2
x log 3 10; x log 3 Hs f u log3 u 2 .5u đồng biến
pt log 2 x 5 x 2 3 27 5
x 6 (N ) PP3: Mũ hóa trên 0; và f 1 2
x 5 x 2 23 Giải pt log 2 5 2 x 2 x
x 3 ( L) + u 1 là nghiệm duy nhất.
PP2: Đặt ẩn phụ Đk: 5 2 0 x
3 5
KL: Tập nghiệm S
1 2 x 0 N 2
Bài 6. Giải pt a) 1 pt 5 2 x 22 x
5 log x 1 log x
x 2 N b) log2 x log3 x 1 3
Đk: x 0; x 105 ; x 101 PP4: Hàm số biến thiên Đk: x 1
pt log 2 x 5log x 6 0 Bài 7. Giải các pt: Hs f x log2 x log3 x 1 đồng
x 100 N
3 x x 2 1
log x 2 1 biến trên 1; ; f 4 3 .
a) log3 x 3x 2 2
2
2
log x 3 x 1000 N 5 KL: x=4 là nghiệm duy nhất.
Face: viethieu220284 Trang 6 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Zalo: 089908.3939
1 x d/Bpt logarit cơ bản loga x b 0 a 1 5
2x
5
x
c) 2 x 21 x log 2 2. 1 0
x Đk: x 0 2 2
Đk: 0 x 1 + a 1 : log a x b 0 x ab 5 1x
khoảng 0;1 . + a 1 : a a f x g ( x)
f x g x 5 1VN
2
Pt f x f 1 x f x g ( x)
log a f x log a g x c/ log2 x 3 log2 x 2 1
1 g ( x) 0 Đk: x 3
x 1 x x
2 + 0 a 1 : a a f x g ( x) Bpt log 2 x 3 x 2 1
f x g x
ngưỡng nghe.
Face: viethieu220284 Trang 7 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 III. NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN, ỨNG DỤNG Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1/ 0dx C 20/ f x dx F x C ( F ' x f x ) 39/ f ' x dx f x C
2/ 1dx x C 21/ k. f x dx k f x dx k 0
b b
40/ k . f x dx k . f x dx (với k là hằng số).
a
a
41/ f x g x dx f x dx g x dx
1 1
x 1 (ax b)
3/ x dx C 1 22/ (ax b) dx . C
1 a 1
1 1 1 1 1 1 1 b b b
4/ n dx . C (n 2) 23/ dx . . C 42/ f x g x dx f x dx g x dx
x n 1 xn1 ax b
n
a n 1 ax b n1 a a a
b
1 1 1
5/ dx 2 x C 24/ dx .2 ax b C 43/ f x dx F x a F b F a (Newton–Leibniz)
b
x ax b a a
b b
44/ udv uv vdu 45/ udv uv a vdu
b
Th.S Nguyễn Viết Hiếu Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
089908.3939 a a
b a a
1 n n n 1 1 1 n n
. ax b C
n 1
6/ 25/ n 46/ f x dx f x dx
n
x
dx
n 1
x C
ax b
dx .
a n 1 a b
47/ f x dx 0
a
b c b
2 1 2
d7/ xdx x x C 26/ ax bdx . . ax b . ax b C 48/ f x dx f x dx f x dx (với a c b )
3 a 3
a a c
8/ n xdx
n n
x x C
1 n
27/ n ax bdx . ax b n ax b C 1 1 ax b
49/ dx ln C
n 1 a n 1 ax b cx d ad bc cx d
1
9/ dx ln | x | C 28/
1 1
dx ln ax b C 1 1 1 xa
50/ dx dx ln C
x ax b a x a22
x a x a 2a x a
10/
1 1 1 1 1 51/Hs y f x liên tục trên [𝑎; 𝑏].Diện tích hình
dx C 29/ dx C
ax b a ax b phẳng giới hạn bởi đths y f x , trục Ox và hai đt
2 2
x x
11/ e dx e C
x x 1 ax b x a; x b được tính
e
ax b
30/ dx
e C b
a
ax b bởi CT: S f x dx
Ax 1 A c d
A dx C 31/ Aax b dx . C
x
12/ a
ln A a ln A (Chú ý với hình vẽ trên
13/ sin xdx cos x C 1
32/ sin(ax b)dx cos(ax b) C thì:
c d b
a
14/ cos xdx sin x C 1
S a f ( x ) dx c f ( x ) dx d f ( x)dx )
33/ cos(ax b)dx sin(ax b) C
a
dx cot (ax b) C 52/Hs y f x
1 1 1
15/ dx cotx C 34/ 2
sin 2 x sin (ax b) a liên tục trên [𝑎; 𝑏].
1 1 1 Diện tích hình
16/ dx tanx C 35/ dx tan( ax b) C
cos 2 x cos (ax b)
2
a phẳng giới hạn
bởi đths y f1 x
17/ tan xdx ln cos x C 1
36/ tan ax b dx ln cos ax b C
a , đths y f2 x
18/ cot xdx ln sin x C 1
37/ cot ax b dx ln sin ax b C
và hai đt
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
53/Hàm số y f x liên tục trên [𝑎; 𝑏]. Gọi (H) là hình phẳng giới
hạn bởi đths y f x , trục Ox và hai đt x a; x b .
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (H) quanh
b
trục Ox là: V f x dx
2
Trang 8
55/ Một vật chuyển động với pt 57a/ HS 𝑦 = 𝑓(𝑥) là hàm 54/Cắt một vật thể T bởi hai mp (P) và (Q) vuông góc với
vận tốc v(t). Quãng đường vật chẵn và liên tục trên đoạn trục Ox lần lượt tại x a; x b(a b) . Một mp tùy ý vuông
di chuyển trong khoảng thời [−𝑎; 𝑎] thì góc với Ox tại điểm x ( a x b ) cắt T theo thiết diện có
𝑎 𝑎
gian từ t a đến t b, a b diện tích là S(x). Giả sử S(x) liên tục trên đoạn [𝑎; 𝑏]. Thể
𝑏
∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 2 ∫ 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 b
là:𝑆 = ∫𝑎 |𝑣(𝑡)|𝑑𝑡
tích của phần vật thể T được tính bởi CT: V S x dx
−𝑎 0
56/ PP tính nguyên hàm,TP 57b/ Hs 𝑦 = 𝑓(𝑥) là hàm lẻ
PP1: Đổi biến. và liên tục trên đoạn [−𝑎; 𝑎] a
𝑎
PP2: Tính nguyên hàm, TP thì ∫−𝑎 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 0
từng phần.
/2 B3.a
x x2 7dx B5. Tính a) ln xdx
Bài1.Tính: a) b/ I esin x cos x dx Tính
diện tích
x 2 7 u2 x 2 7
0 1
Đặt u hp giới u ln x dx dv
Đặt t sin x dt cos xdx hạn bởi x
udu xdx , Tích phân trở
đths y x 3 , trục hoành và 2 dv dx , chọn v x.
u3
thành: u 2 du C đường thẳng x 1; x 2. 1
3 1 ln xdx x ln x x. dx
1
1 2
17 x
x x 2
7dx ( x 2 7) x 2 7 C I e t dt et e 1 S x 3 dx x ln x x C
3 0
0
1
4
1 1
b) sin 2 x.cos5 xdx x3
c/ I 0 x4 3x2 2 dx b) I xe x dx
Đặt t cos x dt sin xdx 0
Tích phân trở thành: Đặt t x 2
dt 2 xdx u x du dx
7 x
2t dv e dx , chọn v ex.
2t 6 dt C 1
7 1 B3b) Tính diện tích hp giới 1
1 t hạn bởi 2 đt x 0; x và I xe x e x dx 1
5 2cos7 x I dx 0
sin2 x.cos xdx C 2 t2 3t 2 đt2hs y cos x ; y sin x 0
7 0
1
1 2 1 3 S sin x cos x dx 2 2
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 dx ln3 ln2 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
2 0
t 2 t 1 2 0
1 ex 1
1 B3c) Tính diện tích hình e
ln x
c)
ex e x 2
dx
(e x 1) 2
dx d/ I 0 1 x2 dx phẳng giới hạn bởi 2đths c )I
x2
dx
x x y x3 x và y x x 2. 1
Đặt t e 1 dt e dx 1
Tích phân trở thành: Đặt x tan t , t ; 3 2 x 0 u ln x du dx
2 2 Pt x x x x x
dt 1 x 1; 2
C 1 1
t2 t 1 dv dx , chọn v .
dx 1 tan t dt2
37 x2 x
1 1 S ( x 3 x ) ( x x 2 ) dx
dx C
2
12 1
e e
1 2
e x
e x 2 e x
1 1 tan t
4 2
4
I ln x dx 1
I 0 1 tan 2 t dt 0 1dt 4 x 1 1
x2 e
Bài 2/ Tính các tích phân sau: 1 Bài 3d) Cho hp (H) giới hạn B4/Tính thể tích V của phần vật thể
1 e/ I x 2 1 x 2 dx bởi đths y sin x,Ox, 2 đt giới hạn bởi hai mp x = 1 và x = 3, biết
a/ I x 1 x 2 dx 0 x 0; x . Tính thể tích
rằng khi cắt vật thể bởi mp tùy ý vuông
góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
khối tròn xoay thu được khi
1 x 3 thì được thiết diện là
0
Đặt x sin t , t ; quay (H) quanh Ox.
Đặt t 1 x2 tdt xdx 2 2
một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh
là 3x và 3x 2 2 .
dx cos tdt 3
0 1 3
1 124
t 1 1 2
V 3x 3x 2 2dx
sin
2 2
I t dx t dx I 2
2tdt 2 3
1 0
3 3 4 16 V sin 2 xdx
1
0 0
Face: viethieu220284
0
2
Trang 9
Face: viethieu220284 IV.SỐ PHỨC Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1.Số phức z a bi (a bi) (c di) 5. 2 số phức z,w: 7. Số phức w đgl căn bậc hai của số phức
( a, b ; i 1) z.z z w2 z .
2 2
(a c) (b d )i z nếu
a : phần thực của z.
(a bi) (c di) | z.w || z | . | w | +Số thực a 0 có 2 căn bậc hai a .
b : phần ảo của z. +Số 0 có 1 CBH là 0.
z a bi az 2 bz c 0 (a 0; a, b, c )
c di (c di )(a bi ) zw zw
+ Số phức nghịch đảo của b 2 4ac
a bi (a bi )(a bi ) z.w z.w
1 a b + 0 , pt có 2 nghiệm thực
z là: 2 2 2 2 .i z z
z a b a b ac bd ad bc
2 2 2 2i ; w0 z1,2
b
2.Cho 2 số phức: a bi a b a b w w
2a
c di a, b, c, d 3. Điểm biểu diễn số 6.2 số phức z,w có 2
+ 0 , pt có nghiệm kép thực
phức z a bi là M a; b điểm bd lần lượt là M,
b
a c N thì: | z w | MN z
a bi c di 4. Modun của số phức
b d z a bi là z .
2a
+ 0 , pt có 2 nghiệm phức
a 0
a bi 0 z OM a b 2 2 b i
b 0 z1,2
2a
.
a bi là số thực b 0 9. Pt bậc n hệ số phức
a bi thuần ảo a 0 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
an z n an 1 z n1 ... a1 z a0 0
, an 0 có n nghiệm.
10. +Tập hợp điểm bdsp z -Nếu O là trung điểm Vd2: Cho số phức z 12. Dạng lượng giác của số phức
thỏa z a bi k F1F2 và F1; F2 thuộc thỏa z 4 . Tìm tập a b
Ox thì pt chính tắc của z a bi a 2 b 2 . i
a, b ; k 0 là đường Elip là:
hợp điểm bdsp w thỏa
a b
2 2
a 2 b2
w (3 4i) z i .
đường tròn tâm I a; b , x2 y 2 r a 2 b2 là modun của z.
wi
1 Giải: z
bán kính R k . a 2 b2 3 4i là một argument của z thỏa
0 b a; a2 b2 c2
089908.3939
Vd1a/Tập hợp điểm Tập hợp điểm bdsp w a 2 b2
a, b ; k 0 là hình bdsp z thỏa là đường tròn tâm
b
I 0;1 ,bán kính R 20. sin
tròn tâm I a; b , bán kính z 1 2i 5 là
11. Trong tất cả số
a 2 b2
R k. đường tròn tâm I 1; 2 Dạng lượng giác của số phức z là:
phức z thỏa
+ Tập hợp điểm bdsp z thỏa Bán kính R 5.
z a bi R z r. cos i sin
z a bi z c di b/Tập hợp điểm bdsp z
a, b, c, d là đường thỏa z 3 4i 2 là
a, b ; R 0 thì:
13. Cho 3 số phức
z r. cos i sin
trung trực của đoạn thẳng hình tròn tâm I 3;4 , z max OI R
z1 r1. cos 1 i sin 1
PQ, với P a; b ; Q c; d bán kính R 2. z min OI R
z2 r2 . cos 2 i sin 2
+Trong mp Oxy, cho hai c/Tập hợp điểm bdsp z
điểm F1; F2 thỏa thỏa z 3 z 2i là z1.z2 r1 .r2 . cos 1 2 i sin 1 2
Face: viethieu220284
Trang 10
Face: viethieu220284 V.THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1. Hình đa diện, khối đa diện, khối đa 3. Thể tích khối lăng trụ: VLT Sday .h
diện lồi, khối đa diện đều 4.Khối lập phương cạnh a
+Khối đa diện đều loại p; q là khối VKLP canh a 3
3
2 S SA A .S A A ... A .sin
2 1 1
V canh S ABC AB. AC AH .BC
3
V . 12 12 n 12 2 2
1
3 A1 A2 AI BC (I trung điểm BC)
12. ABC đều: 2
Biết SA A ; A A ...A
1 2 1 2 n
+ Diện tích: 14. ABC vuông cân tại A (AB=AC=𝑎)
D.tích: S 1 a 2
3
9. Thể tích khối tứ diện có khoảng cách S ABC canh 2 . ABC
2
4
và góc giữa cặp cạnh đối diện Độ dài cạnh huyền:
+ Độ dài đường
AD a; BC b ; d AD; BC d ; BC a 2
cao: canh . 3
̂
(𝐴𝐷; 𝐵𝐶) = 𝛼 bằng: 1 a 2
2 AI BC
1 13. Tam giác ABC vuông A 2 2
VABCD abd .sin (I là trung điểm BC)
6 BC AB 2 AC 2 ; AC BC 2 AB 2
15.Diện tích ABC a BC;b AC;c AB 16. Hình vuông 19. Diện tích hình thoi
+Diện tích: S canh
2 1 1
S ABC
1 1 1
a.ha b.hb c.hc S a.h AC.BD
2 2
2 2 2 +Độ dài đường chéo: canh 2
1 1 1
ab.sinC bc.sinA ac sin B 17. Hình chữ nhật có chiều dài, chiều
2 2 2
rộng lần lượt là a, b .
abc abc
p.r vs p
4R 2 +Diện tích HCN: S = a.b
20. Diện tích hình thang:
p p a ( p b) p c +Độ dài đường chéo: a 2 b 2
a b .h
p: nữa chu vi tam giác ABC. 18. Diện tích hình bình hành: S a.h S
2
R: bán kính đtròn ngoại tiếp ABC.
r: bán kính đtròn nội tiếp ABC.
ha ; hb ; hc lần lượt là độ dài đường cao
kẻ từ A,B,C của ABC.
Face: viethieu220284 Trang 11 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
21. Tỉ số thể tích khối chóp tam giác 23. Tỉ số thể tích hình lăng trụ 25.Tỉ số V hai khối chóp có chung
VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC ' VABC .MNP 1 AM BN CP đường cao.
. .
VS . ABC SA SB SC VABC . A' B 'C ' 3 AA ' BB ' CC ' VS . AMN S AMN
AN AM
.
VS . ABC S ABC AC AB
+MN // (P)
Gọi R, r, h lần lượt là bán kính đáy lớn, d M; P d N ; P
bán kính đáy nhỏ, chiều cao của hình
nón cụt.
c ; Tìm mp c +MN cắt (P) tại I
h
V R 2
r R.r
2
a ; b d M; P MI
3 d N ; P NI
28.Góc giữa đường thẳng và mặt ; a; b
phẳng: Cho đt d và mp .
+ SBC ; 𝐻𝐾𝑆
̂ 31. K/c giữa 2đt chéo nhau ; '
+Nếu d thì d ; 90 0
CT 1: d ; ' d M ;
+Nếu d ko vuông thì ( chứa và song song ' )
d ; d ; d '
Với d’ là hcvg
của d trên mp
. SH ; BC . CT 2 : d ; ' HK
K, P lần lượt là hình chiếu vuông góc
của H trên BC, SK. (HK:đoạn vuông góc chung của ; ' )
Face: viethieu220284 Trang 12 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 VI.KHỐI TRÒN XOAY Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1. Hình nón, khối nón 2. Hình trụ, khối trụ 3. Mặt cầu, khối cầu BT1a)Cho hình chóp S.ABC có
SA ABC , tam giác ABC vuông tại B.
l AC 2a SA 2a . Bán kính mặt cầu ngoại
l tiếp h.chóp S.ABC bằng:
h
h2
RCau R 2 day
r 4
2a a 2
2
h:chiều cao của hình nón. SA2
r: bán kính đáy hình nón. h:chiều cao hình trụ R 2 day
a2
r: bán kính đáy hình trụ. R là bán kính mặt cầu 4 4
l: độ dài đường sinh b) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam
h.nón. l:độ dài đường sinh htrụ. + Diện tích mặt cầu:
giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam
l 2 h2 r 2 hl S 4 R 2 giác đều và nằm trong mp vuông góc với
+Diện tích xung quanh +Diện tích xung quanh + Thể tích khối cầu: đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
của hình nón: Sxq rl. của hình trụ: S xq 2 rl. 4 chóp S.ABC.(Minh họa 2017)
V R3 +Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
+Diện tích toàn phần: +Diện tích toàn phần: 3
Stp 2 rl 2 r 2 . AB 2
Stp rl r 2 . S.ABC bằng: R 2
Rday
Rben
2
4
+Thể tích khối nón: +Thể tích khối trụ: Th.S Nguyễn Viết Hiếu
VKT r 2 h.
2 2
1 089908.3939 3 3 12 15
VKN r 2 h. .
3 3 3 4 6
4. VTTĐ của đt và mặt cầu 5. VTTĐ của mp và 6. Mặt cầu ngoại tiếp c)Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đều có
Cho mặt cầu (S), tâm O, m.cầu hình đa diện canhben
2
bán kính R và đt .Gọi H Cho mặt cầu (S), tâm O, bán kính RCau
2.chieu cao
là hcvg của O trên . bán kính R và mp(P).Gọi
+Bán kính mặt
d O; OH H là hcvg của O trên (P).
d O;( P) OH cầu ngoại tiếp
hình chóp đều
S.ABCD là:
a)Mặt cầu ngoại tiếp SA2
RCau ,E là
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
( a, b, c l chiều dài,
3
4
rộng, cao của HHCN) (h là chiều cao hình chóp).
e/ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp có mặt bên vuông góc mặt đáy là:
+ d O; R thì tiếp AB 2
+ d O; P R thì (P) RCau Rday Rben
2 2
xúc với (S) tại H. 4
tiếp xúc (S) tại H. (với AB là giao tuyến mặt bên vuông
góc mặt đáy và đáy).
b)Mặt cầu ngoại tiếp f/ Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
hình lập phương lăng trụ đứng (hình lăng trụ có mặt
ABCD.A’B’C’D’ có tâm cầu ngoại tiếp) là:
+ d O; R thì cắt O là trung điểm
RCau R 2 day
h2
+ d O; P R thì (P)
AC’,A’C,BD’,B’D và bk 4
(S) tại 2 điểm pb MN.
a 3 (h là chiều cao hình lăng trụ đứng)
MN 2 R 2 d 2 O; cắt (S) theo đường tròn R , với a là
(C), tâm H, bk r: 2
(H là trung điểm MN) cạnh của h.lập phương Th.S Nguyễn Viết Hiếu
r R 2 d 2 O; P ABCD.A’B’C’D’. 089908.3939
Face: viethieu220284
Trang 13
Face: viethieu220284 VII.KHÔNG GIAN OXYZ Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
He I co nghiem
Face: viethieu220284 Trang 14
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
17. a/Cho 2đt d1 và d 2 có 2vtcp lần lượt + (P) tiếp xúc (S) d (O, P ) R b/Tìm điểm đối xứng A’ của A qua
mp(P).
là u1 a1; b1; c1 , u2 a2 ; b2 ; c2 .Góc + (P) cắt (S) d (O, P ) R . +B1: Tìm hcvg H của A trên (P).
giữa 2 đt d1 và d 2 được tính bởi CT: (Khi (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường +B2: H là trung điểm AA’.
tròn (C) có tâm H và bk r thì: x A ' 2 xH x A
u1.u2 a1.a2 b1b2 c1c2 H là hcvg của O trên (P).
cos d1; d2 y A ' 2 yH y A
a b12 c12 . a22 b22 c22 r R d (O, P ) R OH z 2z z
2 2 2 2 2
u1 . u2 1 A' H A
b/cho 2mp ; có 2 vtpt lần lượt Đặc biệt: Điểm A xA ; yA ; z A
là n1 (a1; b1; c1 ) ; n2 (a2 ; b2 ; c2 ) . Góc +Hcvg của A trên(Oxy) là H1 xA ; yA ;0
giữa 2 mp ; được tính bởi CT: +Hcvg của A trên(Oxz) là H 2 xA ;0; z A
a1.a2 b1b2 c1c2 +Hcvg của A trên(Oyz) là H3 0; yA ; z A
cos ;
n1.n2
21. Mp : Ax By Cz D 0 đặc biệt
n1 . n2 a b c . a b c
2 2 2 2 2 2 Điểm đx của A qua(Oxy) là A1 xA ; yA ; z A
+ D 0 : đi qua gốc tọa độ O.
1 1 1 2 2 2
Trang 15
Face: viethieu220284 VIII.PHÉP BIẾN HÌNH Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1. Phép tịnh tiến 2. Phép quay Q O ; 3. Phép vị tự V O;k k 0
Tv (M) M' MM ' v
OM OM '
V O;k M M ' OM ' kOM
QO; (M) M'
OM ; OM '
Wikiwand.com
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
+ Hình Fractal
https://vuihocly.wordpress.com/2011/12/18/hin
scp-foundation-database.fandom.com/wiki/SCP-001 h-hoc-fractal/
khoahoc.tv
Ảnh: Huanqiu
vi.mathigon.org/course/fractals/introduction
vi.mathigon.org/course/fractals/introduction
sprott.physics.wisc.edu/fractals/carlson
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 Trang 17
Face: viethieu220284 IX. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1.Cách xác định 1 mặt phẳng 2.Hình chóp, hình tứ diện
+Mp hoàn toàn được xác định khi biết
nó đi qua 3 điểm pb không thẳng hàng.
+Mp hoàn toàn được xác định khi biết +Hình lăng trụ có đáy hình bình hành là
nó chứa 2 đường thẳng song song. hình hộp.
+Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng,
có đáy là đa giác đều.
5.4VTTĐ của 2đt a; b trong không gian 7.Đường thẳng song song mặt phẳng 9.Định lí Thales
TH1: a cắt b tại M TH2: a / / b + Nếu đường thẳng d không nằm trong +Ba mp đôi một song song chắn trên
mp và d song song với đt d’ nằm 2 cát tuyến bất kì những đoạn thẳng
trong thì d song song với . AB BC AC
tỉ lệ.
A ' B ' B 'C ' A 'C '
TH3: a b TH4: a chéo b
6.Định lí giao tuyến 3mp và hệ quả Nếu mp chứa a và cắt theo giao
+Nếu 3mp cắt nhau theo 3 giao tuyến tuyến b thì b / / a .
phân biệt thì 3 giao tuyến ấy hoặc
đồng quy hoặc đôi 1 song song với
nhau. 10.Vectơ trong không gian
Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’.
8.Hai mp song song QT hình hộp: AB AD AA ' AC '
+Nếu mp chứa 2 đường thẳng cắt
nhau a, b và a, b cùng song song với mp
thì / / .
+Định lí: Cho hai mp song song. Nếu một
+Nếu 2mp phân biệt lần lượt chứa 2đt mp cắt mp này thì cũng cắt mp kia và hai
song song thì giao tuyến của chúng giao tuyến song song với nhau.
(nếu có) cũng song song với hai đt đó 11. Trong kg cho 3 vectơ không đồng
hoặc trùng với một trong 2đt đó. phẳng a, b, c . Khi đó mọi vectơ x ta
đều tìm được bộ 3 số m,n,p sao cho
x ma nb pc . Ngoài ra bộ 3 số
m,n,p là duy nhất.
12.Góc giữa 2 đt a, b trong không gian SC. AB 1
là góc giữa 2 đt a ', b ' cùng đi qua 1 cos SC; AB SA AC . AB
SC. AB a 2
điểm và lần lượt song song với a, b . 1 1
2 . AS . AB.cos AS ; AB
Với d’ là hcvg
Vd.Cho hình chóp S.ABC có BC a 2
của d trên mp
SA SB SC AB AC a .Tính góc
giữa 2 đt AB và SC.
+Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng .
là mp vuông góc với đoạn thẳng tại
15.Hai mp vuông góc
trung điểm của đoạn thẳng đó.
Định lí: Đk cần và đủ để hai mp vuông
+Định lí: Nếu một đường thẳng và 1mp
góc với nhau là mp này chứa 1 đường
(không chứa đt đó) cùng vuông góc với
thẳng vuông góc với mp kia.
một đường thẳng khác thì chúng song
song với nhau.
+Định lí: nếu 2mp vuông góc với nhau 18. Khoảng cách từ điểm đến mp DE / / BC
thì bất cứ đường thẳng nào nằm trong + d O; OH AD AE DE
mp này và vuông góc với giao tuyến thì AB AC BC
H là hcvg của O
vuông góc với mp kia.
trên .
21. Cho đường tròn (O); 2 cát tuyến
của đt (O) là AMN và ABC cắt nhau tại
+MN // (P) A. Ta có: AM . AN AB. AC
d M; P d N ; P
19. K/c giữa 2đt chéo nhau ; ' +Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn
CT 1: d ; ' d M ; (O), vẽ cát tuyến MBC và tiếp tuyến Mt
( chứa và song song ' ) tiếp xúc với (O) tại A. Ta có:
MB.MC MA2
c ; Tìm mp c
a ; b
CT 2 : d ; ' HK
; a; b
(HK:đoạn vuông góc chung của ; ' )
17.Diện tích hình chiếu của đa giác
20. Định lí Thales trong mặt phẳng 22. Trong tam giác vuông, đường trung
Cho đa giác (H) nằm trong mp có +Nếu 1 đt song song với 1 cạnh của tam tuyến ứng với cạnh huyền bằng nữa
diện tích S và (H’) là hình chiếu vuông giác và cắt 2 cạnh còn lại thì nó định ra cạnh huyền.
góc của (H) trên mp . Khi đó diện trên 2 cạnh đó những đoạn thẳng +Nếu một tam giác có đường trung
tích S’ của (H’) là: S ' S cos . tương ứng tỉ lệ. tuyến ứng với một cạnh bằng nữa cạnh
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Với là góc giữa và . ấy thì tam giác đó vuông.
n 1: 1 1 x y x y
1
n 2: 1 2 x y x 2 2 xy y 2
2
1
n 3: 1 3 x y x3 3x 2 y 3xy 2 y 3
3
3 1
n 4: 1 4 x y x 4 4 x3 y 6 x 2 y 2 4 xy 3 y 4
4
6 4 1
n 5: 1 x y x5 5 x 4 y 10 x3 y 2 10 x 2 y 3 5 xy 4 y 5
5
5 10 10 5 1
8. Công thức nhị thức Newton
n
a b 1 n1 2 n 2
C a C a .b C a .b ... C a .b ... C a.b n k n1 n1
C b Cnk a nk .b k
n 0 n 2 k k n n
n n n n n n
k 0
(1)
Trong vế phải (1) có n 1 hạng tử; tính từ trái sang phải các hạng tử có: số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b
tăng dần từ 0 đến n và tổng số mũ của a , b bằng n.
Số hạng tổng quát: Tk 1 Cnk a nk .bk .
Face: viethieu220284 Trang 20 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Đặc biệt: + 22 n 1 1 C20n C21n C22n ... C22nn (*)
2n
+ 2 1 1 C C C ... C
n n 0 1 2 n
0 1 1 C20n C21n C22n C23n ... 1 C2kn ... C22nn1 C22nn (**)
n n n n 2n k
C
k 0
k
n 2n + Đa thức f x a bx a0 a1 x a2 x 2 ... an x n
n
T a0 a1 a2 ... an f 1 a b
n
... 1 C
n n
n
BT1. Bạn H có 2 áo màu khác nhau và ba 2.Cho đa giác lồi (H) có n cạnh +Tổng tất cả các hệ số từ khai triển biểu
( n 4 ). thức 3 x 4 là:
17
quần kiểu khác nhau. Hỏi H có bao nhiêu
cách chọn 1 bộ quần áo? + Số vectơ khác 0 có điểm đầu và
Giải: Hai áo được ghi a17 a16 ... a1 a0 f 1 1
điểm cuối là hai đỉnh của (H) là: An2 .
chữ a và b, ba quần 4. Quy tắc cộng mở rộng cho 2 tập hữu
+ Số tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của
được đánh số 1,2,3. hạn A, B và A B
(H) là: Cn3 .
Để chọn 1 bộ quần n A B n A n B n A B
áo, ta phải thực hiện +Số đoạn thẳng có 2 điểm đầu mút
liên tiếp hai hành (Quy tắc bao hàm và loại trừ)
là 2 đỉnh của (H) là: Cn2 .
động: BT4. Một tổ 10 học sinh sẽ được chơi 2
+ Số đường chéo của đa giác (H) là: môn thể thao là cầu lông và bóng bàn.
HĐ1: Chọn áo. Có hai
cách chọn (chọn a Cn2 n Có 5 bạn đăng kí chơi cầu lông, 4 bạn
hoặc b). BT3. Từ khai triển biểu thức đăng kí chơi bóng bàn, trong đó có 2
bạn đăng kí chơi cả 2 môn. Hỏi có bao
3x 4 , hãy tính tổng tất cả các nhiêu bạn đăng kí chơi thể thao? Bao
17
HĐ2: Chọn quần. Ứng với cách chọn áo có
ba cách chọn quần (Chọn 1, hoặc 2, hoặc 3).
hệ số của đa thức nhận được. nhiêu bạn không đăng kí chơi thể thao?
Vậy số cách chọn 1 bộ quần áo là: 2.3 = 6
G: f x 3x 4 a17 .x ... a1 x a0
17 17
cách. Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Giải: Kí hiệu X là tập hợp 10 học sinh trong BT5. Bài kiểm tra trắc nghiệm gồm nhau nếu việc xảy ra hay không xảy ra
tổ; A là tập hợp các học sinh đăng kí chơi 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả của biến cố này không làm ảnh hưởng
cầu lông; B là tập hợp các học sinh đăng kí lời và chỉ có 1 phương án trả lời tới xác suất xảy ra của biến cố kia.
chơi bóng bàn. đúng, điểm cho mỗi câu trả lời đúng + Nếu hai biến cố A, B độc lập với
là 0,2. Bạn H làm chắc chắn đúng 30 nhau thì A và B ; A và B; A và B
câu và 20 câu còn lại bạn chọn ngẫu cũng độc lập với nhau.
nhiên. Tính gần đúng xác suất bạn H + Quy tắc: Nếu hai biến cố A và B độc
được đúng 7 điểm. lập với nhau thì P A.B P A.P B
Giải:
A.B A B
Số phần tử không gian mẫu:
BT6. Một chiếc máy có hai động cơ I và
n 420 II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất
Gọi A là biến cố: “H được 7 điểm”. để động cơ I và động cơ II chạy tốt lần
n X 10; n A 5; n B 4
n A C20 .3 .
5 15
lượt là 0,8 và 0,7. Hãy tính xác suất để
n A B 2. Vậy xác suất bạn H được đúng 7 cả 2 động cơ đều không chạy tốt.
A B là tập hợp các bạn đăng kí chơi thể điểm là: Giải: Gọi A là bc “Động cơ I chạy tốt”, B
thao. 5 là biến cố “Động cơ II chạy tốt”, D là
C20 .315
n A B n A n B n A B 7 P A 20, 233% biến cố “Cả 2 động cơ đều không chạy
420 tốt”.
Số bạn không đăng kí chơi thể thao là:
n X n A B 3
9.Quy tắc nhân xác suất:
+ Hai biến cố A và B đgl độc lập với
P D P A.B P A .P B 6%
Trang 21
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 XI.CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN, GIỚI HẠN, ĐẠO HÀM Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1.CẤP SỐ CỘNG 3.CẤP SỐ NHÂN 5.Giới hạn dãy số un 7.Tổng của CSN lùi vô hạn
+ un là CSC (vô hạn) với + un là CSN (vô hạn) với công 1 un ,công bội q, q 1 bằng:
lim 0, k
công sai d: bội q: un 1 un * q, n *
nk u1
S u1 u2 ... un ...
un 1 un d , n *
+ un là CSN (hữu hạn, m phần lim n , k
k
1 q
+ un là CSC (hữu hạn, m tử) với công bội q lim C C , C hằng số. 8.Nếu lim un a và
phần tử) với công sai d un1 un * q, n 1, m 1 lim qn 0, q 1 un
lim vn thì lim 0.
un1 un d , n 1, m 1 4.Tính chất CSN un , có số lim q , q 1
n vn
2.Tính chất CSC un có số hạng đầu u1 , công bội q: 6.Định lí về giới hạn hữu +Nếu lim un a 0 ;
hạng đầu u1 , công sai d hạn của dãy số lim vn 0 và vn 0, n thì
+ un u1 * q n 1
Nếu lim un a;lim vn b thì
+ un u1 n 1 d + uk2 uk 1 * uk 1 , k 2
u
lim n .
u u lim un vn a b vn
+ uk k 1 k 1 , k 2 ( uk 1; uk ; uk 1 là 3 số hạng liên
lim un vn a b +Nếu lim un a 0 ;
tiếp của CSN un )
2
( uk 1; uk ; uk 1 là 3 số hạng liên lim un * vn a * b lim vn 0 và vn 0, n thì
+ Tổng n số hạng đầu của CSN
tiếp của CSC un ) u
un là: Sn u1 u2 ... un u a
lim n b 0
lim n .
vn
+ Tổng n số hạng đầu của CSC
Nếu q=1 thì Sn n.u1 vn b
un là: Sn u1 u2 ... un + Nếu lim un và
n u1 un n n 1 d Nếu q 1 thì Sn
u1 1 q n + Nếu un 0 và
lim vn a 0 thì lim un .vn
nu1 lim un a thì a 0 và
2 2 1 q + Nếu lim un và
lim un a
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 lim vn a 0 thì lim un .vn
9.Định lí giới hạn hữu hạn hs 12. Giới hạn tích, thương hs +Hs y f x liên tục trên 17.Đạo hàm
Nếu lim f x L; lim g x M đoạn a; b nếu nó liên tục Cho hs y f x xác định trên
x x0 x x0
lim f x g x L M
x a
x b x x0 x x0
x x0
.
lim f x * g x L * M f x f x0
x x0 14. +Hàm số đa thức liên y ' x0 f ' x0 lim
tục trên . x x0 x x0
f x L
lim M 0 +Hàm số phân thức hữu tỉ 18. Định lí: Nếu hs y f x
x x0 g x
M và các hàm lượng giác liên có đạo hàm tại x0 thì nó liên
Nếu f x 0; lim f x L thì tục trên từng khoảng xác
tục tại điểm đó.
x x0
định của chúng.
L 0; lim f x L 13. Hàm số liên tục 19. Pt tiếp tuyến của đths
15.Cho hs y f x và
x x0
+Hs y f x xác định trên y f x tại điểm M x0 ; y0 là:
10. lim f x L khi và chỉ khi y g x liên tục tại x0 . Khi
x x0 khoảng a; b và x0 a; b . y f ' x0 x x0 y0
đó:
lim f x lim f x L Hs y f x liên tục tại x0 + Các hs y f x g x ;
+ x0 là hoành độ tiếp điểm.
x x0 x x0
11.Giới hạn hàm số đặc biệt lim f x f x0 y f x .g x liên tục tại
+ y0 là tung độ tiếp điểm.
x x0
+ f ' x0 f x x x
lim C C , C hằng số. d
x lim f x lim f x f x0 x0 .
dx 0
f x
x x0 x x0
1 là hệ số góc của tiếp tuyến.
lim 0 ,k nguyên dương. + Hàm số y f x liên tục trên +Hs y liên tục tại x0
xk
x
g x Chú ý: cho đt d: y ax b .
lim xk , k nguyên dương. 1 khoảng khi nó liên tục tại mọi
x
điểm thuộc khoảng đó. nếu g x0 0 . +Tiếp tuyến vuông góc d
1
f ' x0
lim x k , k ,k chẵn. “Đồ thị hs liên tục trên 1 khoảng 16. Nếu hs y f x liên
x
là một đường liền nét trên a
lim x k , k
, k lẻ. tục trên a; b và +Tiếp tuyến //d
x khoảng đó”.
f a . f b 0 thì pt f x 0 f ' x0 a
có ít nhất 1 nghiệm thuộc (Tìm x0 , viết pttt, loại tt d )
khoảng a; b .
Trang 22
Face: viethieu220284
20. CÔNG THỨC ĐẠO HÀM Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Đạo hàm của hàm sơ cấp Đạo hàm của hàm sơ cấp
′
1 1 1 ′ 𝑢′ (𝐶)′ = 0 (C là hằng số)
( ) = − 2 (𝑥 ≠ 0) ( ) = − 2 (𝑢 ≠ 0) (𝑥)′ = 1
𝑥 𝑥 𝑢 𝑢
′ 1 ′ 𝑢′ 𝑢 ′ 𝑢′ . 𝑣 − 𝑣 ′ . 𝑢
(√𝑥) = (𝑥 > 0) (√𝑢) = (𝑢 > 0) ( ) = (𝑣 ≠ 0)
2 √𝑥 2√𝑢 𝑣 𝑣2
(𝑥 𝛼 )′ = 𝛼. 𝑥 𝛼−1 (𝑢𝛼 )′ = 𝛼. 𝑢𝛼−1 . 𝑢′ (𝑢. 𝑣)′ = 𝑢′ . 𝑣 + 𝑢. 𝑣 ′
′ 1 𝑢 ′ (𝑢. 𝑣. 𝑤)′ = 𝑢′ . 𝑣. 𝑤 + 𝑢. 𝑣 ′ . 𝑤 + 𝑢. 𝑣. 𝑤 ′
𝑛 𝑛 ′
( √𝑥 ) = 𝑛 ( √𝑢 ) = 𝑛 (𝑘. 𝑢)′ = 𝑘. 𝑢′ (k là hằng số)
𝑛 √𝑥 𝑛−1 𝑛 √𝑢 𝑛−1
(𝑠𝑖𝑛𝑥)′ = 𝑐𝑜𝑠𝑥 (𝑠𝑖𝑛𝑢)′ = 𝑢′ . 𝑐𝑜𝑠𝑢 21. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
(𝑐𝑜𝑠𝑥)′ = − 𝑠𝑖𝑛𝑥 (𝑐𝑜𝑠𝑢)′ = −𝑢′ . 𝑠𝑖𝑛𝑢 Xét chuyển động thẳng có pt quãng
1 𝑢′ đường chuyển động theo thời gian t
(𝑡𝑎𝑛𝑥)′ = = 1 + 𝑡𝑎𝑛2 𝑥 (𝑡𝑎𝑛𝑢)′ = = 𝑢′ (1 + 𝑡𝑎𝑛2 𝑢)
𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑢2 là s s t (Với s s t là hàm số có
(𝑐𝑜𝑠𝑥 ≠ 0) (𝑐𝑜𝑠𝑢 ≠ 0) đạo hàm cấp hai).
′
(𝑐𝑜𝑡𝑥) = − 2
1
′
−𝑢′ +Vận tốc tức thời của chuyển động tại
𝑠𝑖𝑛 𝑥 (𝑐𝑜𝑡𝑢) =
= −(1 + 𝑐𝑜𝑡 2 𝑥) (𝑠𝑖𝑛𝑥 ≠ 0) 𝑠𝑖𝑛2 𝑢 thời điểm t0 là v t0 s ' t0
= −𝑢′ (1 + 𝑐𝑜𝑡 2 𝑢) (𝑠𝑖𝑛𝑢 ≠ 0)
+ Gia tốc tức thời của chuyển động tại
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 thời điểm t0 là a t0 s '' t0 .
(𝑒 𝑥 )′ = 𝑒 𝑥 (𝑒 𝑢 )′ = 𝑢′ . 𝑒 𝑢 22.Vi phân: Cho hs y f x xác
định trên a; b và có đạo hàm tại
(𝑎 𝑥 )′ 𝑥 𝑢 )′ ′ 𝑢
= 𝑎 . 𝑙𝑛𝑎 (0 < 𝑎 ≠ 1) (𝑎 = 𝑢 . 𝑎 . 𝑙𝑛𝑎 (0 < 𝑎 ≠ 1)
1 𝑢′
(𝑙𝑛𝑥)′ = (𝑥 > 0) ′
(𝑙𝑛𝑢) = (𝑢 > 0) x a; b . Giả sử x là số gia của x.
𝑥 𝑢
1 𝑢 ′ Vi phân của hàm số y f x tại x ứng
(𝑙𝑛|𝑥|)′ = (𝑥 ≠ 0) (𝑙𝑛|𝑢|)′ = (𝑢 ≠ 0)
𝑥 𝑢 với số gia x là: dy df x f ' x . x
1 𝑢′
(𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑥)′ = (𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑢)′ = 23. Ứng dụng vi phân tính gần
𝑥. 𝑙𝑛𝑎 𝑢. 𝑙𝑛𝑎 đúng:
(𝑥 > 0, 0 < 𝑎 ≠ 1) (𝑢 > 0, 0 < 𝑎 ≠ 1)
1 𝑓(𝑥0 + ∆𝑥 ) ≈ 𝑓(𝑥0 ) + 𝑓′(𝑥0 ). ∆𝑥
(𝑙𝑜𝑔𝑎 |𝑥|)′ = 𝑢′ 24. Đạo hàm cấp n:
𝑥. 𝑙𝑛𝑎 (𝑙𝑜𝑔𝑎 𝑢)′ =
𝑢. 𝑙𝑛𝑎
(𝑥 ≠ 0, 0 < 𝑎 ≠ 1) f x f x
n n 1
(𝑢 ≠ 0, 0 < 𝑎 ≠ 1)
a b Zalo 089908.3939
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
ax b c d ad bc
Đặc biệt:
cx d (cx d )2 (cx d ) 2
b c
2
adx 2 2aex
ax bx c d e adx 2 2aex be dc
2
dx e (dx e ) (dx e ) 2
a b a c b c
x2 2 x
ax 2 bx c d e d f e f (𝑎𝑒−𝑏𝑑)𝑥 2 +2(𝑎𝑓−𝑑𝑐)𝑥+(𝑏𝑓−𝑒𝑐)
dx 2 ex f (dx 2 ex f )2 (𝑑𝑥 2 +𝑒𝑥+𝑓)2
23.Ứng dụng vi phân tính gần
y'
1
. Ta có công thức tính gần đúng 3,99 f 4 0,01 f 4 f ' 4 . 0,01
đúng giá trị của 3,99 . 2 x 1
Vậy: 3,99 4 . 0,01 1,9975.
Xét hàm số y x , x 0 và x0 4 𝑓(𝑥0 + ∆𝑥 ) ≈ 𝑓(𝑥0 ) + 𝑓′(𝑥0 ). ∆𝑥 2 4
x0 0,01 là số gia của x0 4 .
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Trang 23
Face: viethieu220284XII.TẬP HỢP, HÀM SỐ, PT, BẤT PT, THỐNG KÊ, LƯỢNG GIÁC
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
1. Giao của 2 tập hợp 3. Hiệu của 2 tập hợp 4. Các tập hợp số a; x x a
A B x x A va x B A \ B x x A va x B + Tập hợp các số tự nhiên
0;1;2;3;4;...
x A x A ;b x x b
x A B x A \ B *
1;2;3;4;...
x B x B
+Tập hợp các số nguyên
...; 3; 2; 1;0;1;2;3;... + Đoạn a; b x a x b
+Tập hợp các số hữu tỉ
m + Nữa khoảng
m ; n ; n 0
2. Hợp của 2 tập hợp n a; b x a x b
+ Khi B A thì A \ B đgl
A B x x A hoac x B +Tập hợp các số thực
phần bù của B trong A, kí + Tập hợp các số phức
x A
x A B
hiệu CA B A \ B
a bi a, b ; i 2 1 a; b x a x b
x B
5. Các tập con thường gặp
của : a; x x a
+ Khoảng
a; b x a x b
;b x x b
B Hs nb trên ; .
2a x13 x23 x1 x2 3x1 x2 x1 x2
3
7. Hs y f x đgl hàm đồng +Đths bậc 2 là 1 đường
biến trên khoảng a; b nếu x1 x2 x1 x2 4x1 x2
2 2
b
parabol có đỉnh I ;
x1; x2 a; b thỏa x1 x2 (Đths y x 3 ) 2a 4a
15.Pt bậc 2 ax bx c 0 a 0
2 +pt có 2 no pb x1 ; x2 thỏa 17.Bđt Cauchy
+Pt có nghiệm 0 x1 x2 ab
+ a, b 0 thì ab
+Pt vô nghiệm 0 0 2
+Pt có 2 no pb 0 (Dấu “=” xảy ra a b )
x1 x2 0
+Pt có nghiệm kép 0 + 11 4
, a, b 0
+pt có 2 no pb x1 ; x2 thỏa a b a b
+Pt có 2 no dương pb
x1 x2 + 1 1 1 9 , a, b, c 0
a b c abc
0 0
abc 3
b x1 x2 0 + a, b, c 0 thì abc
S x1 x2 0 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939 3
x1 x2 0
a
(Dấu “=” xảy ra a b c )
c
P x1 .x2 a 0 +pt có 2 no pb x1 ; x2 thỏa 18.Bđt Bunhiacopxki
x1 x2 + ax by cz 2 a2 b2 c2 x2 y 2 z 2
+Pt có 2 no âm pb
0 a, b, c, x, y, z
0
x1 x2 0
a b c
Dấu “=” xảy ra khi
x y z
b
S x1 x2 0 x1 x2 0 y2 x y
2 2
a +x , a, b 0; x; y
a b ab
c
P x1 .x2 a 0 16.Tính chất đẳng thức Dấu “=” xảy ra x y
a b
+Pt có 2no trái dấu ac 0 2
y2 x y
2
+x , x, y
2 2
18.Nhị thức bậc nhất a 0 + A B A2 B2 23. Thống kê
f x 0, x
A B B1: Vẽ đt : ax by c + n1 n2 ... nk n là số
+ 0 (pt f x 0 có B2: Lấy 1 điểm M 0 x0 ; y0
B 0 các số liệu thống kê)
nghiệm 2no pb x1; x2 x1 x2 ) không thuộc . + Số trung vị M e
A 0 B3. Tính ax0 by0 và so sánh
+ AB Sắp các số liệu thống kê
B 0 ax0 by0 với c.
thành 1 dãy không giảm
A B 2 B4. KL: Nếu ax0 by0 c thì (hoặc không tăng). Số trung
“Trong trái,ngoài cùng” vị của các số liệu thống kê
20. Tam thức không đổi dấu B 0 nữa mp bờ chứa M0 là miền
no của bpt ax by c . đã cho là số đứng giữa dãy
f x ax2 bx c a 0
A 0 + Nếu ax0 by0 c thì nữa mp
nếu số phần tử là lẻ và trung
a 0 + AB bình cộng của 2 số đứng
+ f x 0, x B 0 bờ không chứa M là miền no
0 A B 2 của bpt ax by c
giữa dãy nếu số phần tử là
chẵn.
Face: viethieu220284 Trang 25 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
+Mốt của một bảng phân bố 1 + tan x k tan x k cos a b cos a.cos b sin a.sin b
1 tan 2 x cos x 0
tần số là giá trị có tần số lớn cos 2 x cot x k cot x k cos a b cos a.cos b sin a.sin b
nhất và được kí hiệu là M O . 1
1 cot 2 x sin x 0 sin x khi k chan tan a tan b
+Phương sai của dãy số liệu sin 2 x sin x k tan a b
sin x khi k le 1 tan a.tan b
tan x.cot x 1 (sin 2 x 0)
2 2
n1 x1 x ... nk xk x tan a tan b
s 27.Cos đối, sinbù, phụ chéo cos x khi k chan tan a b
cos x k
2
1 tan a.tan b
n + cos x cos x (cos đối) cos x khi k le 29.CT nhân đôi
2 2
f1 x1 x ... f k xk x sin x sin x + sin x sin x sin x sin 2 x 2sin x.cos x
tan x tan x cos x cos x
cos 2 x cos 2 x sin 2 x
2 2
n1 c1 x ... nk ck x
+ s2 cot x cot x tan x tan x 2cos 2 x 1 1 2sin 2 x
cot x tan x x x
2 2cos 2 1 1 2sin 2
sin 2 x cos 2 x 1 2 2 2
sin x tan x cot x 30. CT hạ bậc
tan x cos x 0 2
28. Công thức cộng
cos x sin a b sin a.cos b sin b.cos a 1 cos 2 x
cos x sin 2 x
cot x sin x 0 cot x tan x sin a b sin a.cos b sin b.cos a 2
sin x 2
1 cos 2 x 35.CT đặc biệt sin u a 1 a 1 cos u 1 u k 2 k
cos 2 x
2 u arcsin a k 2 38.PT tan x a
sin x cos x 2 sin x k
1 cos 2x 4 +Đk cos x 0 .
tan 2 x u arcsin a k 2
1 cos 2 x tan u tan v u v k
31.CT nhân 3 2 cos x +Đb: sin u 0 u k k
4 tan u tan 0 u 0 k1800
cos3x 4cos3 x 3cos x
sin u 1 u k 2 k tan u a u arctan a k k
sin 3 x 3sin x 4sin 3 x sin x cos x 2 sin x 2
4 39.PT cot x a
32.CT bđ tổng thành tích
sin u 1 u k 2 k
uv u v +Đk sin x 0 .
2 cos x 2
cos u cos v 2cos .cos 4 37.PT cos x a cot u cot v u v k
2 2
uv u v sin 4 x cos 4 x 1 2sin 2 x.cos 2 x + Pt cos x a có nghiệm cot u cot 0 u 0 k1800
cos u cos v 2sin .sin
2 2 1 3 1
1 sin 2 2 x cos 4 x 1 a 1 a 1 cot u a u arccot a k k
uv u v 2 4 4 +Pt cos x a vô nghiệm 40. Pt a sin x b cos x c
sin u sin v 2sin .cos sin 6 x cos6 x 1 3sin 2 x.cos 2 x
2 2 a 1 +Pt có nghiệm a 2 b 2 c 2
uv u v 3 5 3 a 1
sin u sin v 2cos .sin 1 sin 2 2 x cos 4 x a 1 +Pt vô nghiệm a 2 b 2 c 2
2 2 4 8 8 +PP giải khi a 2 b 2 c 2 :
36. Pt sin x a u v k 2
33.CT BĐ tích thành tổng cos u cos v k B1: Chia 2 vế cho a 2 b2
1 + Pt sin x a có nghiệm u v k 2
cos a.cos b cos a b cos a b a b c
2 1 a 1 a 1 u 0 k 3600 sin x cos x
cos u cos 0 a b
2 2
a b
2 2
a b2
2
1
sin a.sin b cos a b cos a b
+Pt sin x a vô nghiệm u k 360
0 0
c
2 a 1 cos u a 1 a 1 sin x (*)
1 a 1 a b2
2
sin a.cos b sin a b sin a b a 1 u arccos a k 2
2
u v k 2 k Với cos
a
x
34.CT t tan . tan x
2t sin u sin v k u arccos a k 2 a 2 b2
2 1 t2 u v k 2
+Đb: cos u 0 u k k b
2t 1 t2 u 0 k 3600 2 sin
sin x cos x sin u sin 0 a 2 b2
1 t2 1 t2 u 180 k 360
0 0 0
cos u 1 u k 2 k
B2: Giải (*).
Face: viethieu220284 Trang 26 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
Face: viethieu220284 Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
41.Giải pt đẳng cấp bậc 2 đối VdGiải cos x 3sin 2 x 1 sin x
2 2
42.Hàm số y sin x 43.Hàm số y cos x
với sinx và cosx + Ta có: cos x 0 ko thỏa pt. +TXĐ: D +TXĐ: D
a sin 2 x b sin x.cos x c cos 2 x d +Xét cos x 0 , chia 2 vế pt +Tập giá trị: 1;1 +Tập giá trị: 1;1
B1: Kiểm tra cos x 0 thỏa pt cho cos 2 x ta được pt: +Hs y sin x tuần hoàn +Hs y cos x tuần hoàn chu
hay ko. Nếu cos x 0 thỏa thì 1
1 2 3 tan x tan 2 x chu kì T 2 . kì T 2 .
KL x k k là no của cos 2 x +Đồ thị hs y sin x : +Đồ thị hs y cos x :
2 tan 2 x 3 tan x 0
pt. Nếu cos x 0 ko thỏa, ta
tan x 0 x k
chuyển B2.
B2: Xét cos x 0 . Chia 2 vế pt tan x 3 x 3 k
cho cos 2 x ta được pt:
a tan 2 x b tan x c d 1 tan 2 x
Vậy no của pt là
Giải pt trên.B3: Kết luận B1+B2. x k ; x k k Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
3
44. Hàm số y tan x 45. Hàm số y cot x 46. sin 2 x 1 cos x 1 cos x 47.Hệ thức lượng tam giác V
+TXĐ: D \ k , k cos2 x 1 sin x 1 sin x
+TXĐ: D \ k , k
2 sin a b
+Tập giá trị: +Tập giá trị: cot a cot b
sin a.sin b
+Hs y tan x tuần hoàn chu kì +Hs y cot x tuần hoàn chu sin a b
T . kì T . cot a cot b ABC vuông tại A, đường
sin a.sin b
+Đồ thị hàm số y tan x : +Đồ thị hàm số y cot x : cos x sin x cos 2 x
4 4 cao AH.
BC 2 AB 2 AC 2
1 sin 2 x sin x cos x
2
AB 2 BH .BC ; AC 2 CH .CB
1 sin 2 x sin x cos x AH 2 BH .CH
2
ma2
2 b2 c2 a 2 S ABC p p a p b p c
4 (CT Herong)
mb2
2 a c2 b2
2
49.Ứng dụng đo đạc Áp dụng ĐL sin vào ABD :
AB c; AC b; BC a 4 BT1. Đo chiều cao của tháp AD AB
Độ dài trung tuyến AM;BN;CP
được kí hiệu LLL ma ; mb ; mc mc2
2 a b2 c2
2
mà không đến được chân
tháp.
sin sin D
4
Giả sử CD h là chiều cao D 150
+Định lí Cosin +Diện tích tam giác ABC
a 2 b 2 c 2 2bc.cos A của tháp trong đó C là chân AB.sin 24.sin 480
1 1 1 AD 68,91
b 2 a 2 c 2 2ac.cos B S ABC a.ha b.hb c.hc tháp. Chọn 2 điểm A,B trên sin D sin150
2 2 2 Trong tam giác vuông ACD :
c 2 a 2 b 2 2ab.cos C mặt đất sao cho ba điểm
( ha ; hb ; hc LLL độ dài đường cao h CD AD.sin 61,4m
b2 c 2 a 2 A,B và C thẳng hàng. Ta đo
+ cos A ABC kẻ từ đỉnh A, B,C) khoảng cách AB và các góc
2bc abc
S ABC S ABC pr ̂ , 𝐶𝐵𝐷
𝐶𝐴𝐷 ̂ . Chẳng hạn ta
a c 2 b2
2
Th.S Nguyễn Viết Hiếu
cos B 4R đo được AB 24m ;
2ac abc ̂ 630
(Với p là nữa chu 𝐶𝐴𝐷 089908.3939
a 2 b2 c 2 2
cos C ̂ 480
𝐶𝐵𝐷
2ab vi ABC )
Face: viethieu220284
Trang 27
Face: viethieu220284 XIII. VECTƠ, CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ, TÍCH VÔ HƯỚNG, Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939
XIV.HÌNH OXY
1.Vectơ là 1 đoạn thẳng có 2. Hai vectơ a và b đgl bằng 4.Tính chất phép toán vectơ MA MB 2MI
hướng. nhau nếu chúng cùng hướng Với 3 vectơ a ; b ; c tùy ý,
+ Giá của vectơ là đường và cùng độ dài, kí hiệu a b . với mọi số h,k ta có:
thẳng đi qua điểm đầu và
ab ba
a b c a b c
điểm cuối của vectơ đó.
+ Nếu a 0; b 0 thì: u v u1 v1 ; u2 v2
cos BAC cos AB; AC
AB. AC
AB. AC
u u1 ; u2 . Pt tham số của
u v u1 v1 ; u2 v2 x x0 u1t
a b a.b 0 14.Tích vô hướng trong Oxy là: t
+Bình phương vô hướng k.u ku1 ; ku2 , k Cho a a1 ; a2 ; b b1 ; b2 y y0 u2t
của a là: a a
2 2
+ a.b a1b1 a2b2 + có 1 vtcp u u1; u2 , u1 0
u1 v1
uv u2
u2 v2 + a a12 a22 thì có hệ số góc k
2
AB 2 AB .
u1
11. Tính chất tích vô hướng + u và v v 0 cùng phương +Góc giữa 2 vectơ a; b 0 : +Cho đường thẳng đi qua
Với 3 vectơ a ; b ; c tùy ý, a1b1 a2b2 điểm M 0 x0 ; y0 và có 1 vtpt
với mọi số k ta có: u kv k
u1 kv1
cos a; b
a.b
u2 kv2 a a22 . b12 b22 n a; b . Pt tổng quát của
2
a.b
a.b b.a 1
là: a x x0 b y y0 0
a. b c a.b a.c
13. Trong mp Oxy, cho tam 15. Đường thẳng trong Oxy
Th.S Nguyễn Viết Hiếu 089908.3939