4M Change

You might also like

Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Lập Kiểm tra Phê duyệt

GIẤY ĐĂNG KÍ

Ký duyệt
TRƯỚC
ĐIỂM THAY ĐỔI

1. Số văn bản : VGW-A426-N01

2. Nơi nhận : Kỹ thuật sản xuất

3. Tên công ty : Công ty Amovina

4. Địa chỉ : Lô CN13-KCN Khai Quang - Vĩnh Yên -Vĩnh Phúc

5. Nội dung thay đổi : Thay đổi điểu kiện nhiệt độ và tốc độ máy ép nhiệt ANT model A426B-NFC

Tên sản phẩm ANT Combo Model A426B-NFC

Phân loại thay


Con người(Man) Máy móc(Machine) Vật tư(Material) Phương pháp(Method) Khác
đổi

Điều khoản thay đổi Ngày


Hạng mục Lý do thay đổi và kết quả tự kiểm tra
Trước thay đổi Sau thay đổi thay đổi
Nhiệt độ ép và Nhiệt độ cài đặt Nhiệt độ cài đặt : 24-03- Liên quan đến tình trạng NG độ bám dính của Tape tại khách
Tốc độ ép : 40-50˚ C 60-70˚ C 2021 hàng .
Tốc độ cài đặt : Tốc độ cài đặt : Kết quả kiểm trứng đính kèm theo tài liệu này .
6-9 (Rpm) 6-7 (Rpm)

Chú ý Qúa trình thực hiện tiến hành kiểm trứng đặc tính và ngoại quan sản phẩm

Sau khi kiểm tra thay đổi với nội dung như trên vui lòng trả lời lại

6. Kết quả kiểm tra

Tên bộ phận Ý kiến kiểm tra Ghi chú

VPQ-C04-02(A4) AMOVINA 02.01.2018(Rev.00)


Lập Kiểm tra Phê duyệt

Ký duyệt
GIẤY YÊU CẦU PHÊ DUYỆT
ĐIỂM THAY ĐỔI 4M

Tên công
Số văn ty Người
VGW-A426-N01 Kỹ thuật sản xuất Nguyễn Phú Minh
bản (Tên bộ đăng kí
phận)
Tên sản Tên Code
ANT Combo A426B-NFC GH42-06671A
phẩm MODEL No.

Loại 4M Con người ( ), Máy móc ( √ ), Vật tư ( ), Phương pháp và điều kiện làm việc ( ), Khác ( )

Lý do 1. Mẫu( ), Kết quả tự kiểm tra ( √ )


Liên quan đến NG độ bám dính của Tape tại Khách Hàng Đính kèm
thay đổi 3. Spec sản phẩm( ), 4.Khác ( )
Nội dung trước thay đổi Nội dung sau thay đổi
Hạng mục Nhiệt độ
Hạng mục Nhiệt độ
Cài đặt 60 - 70°C
Cài đặt 40 - 50°C
Quản lý thực tế 80 - 95°C
Quản lý thực tế 65 - 85°C
Hạng mục Tốc độ
Hạng mục Tốc độ Cài đặt 6-7

Cài đặt 6-9 Quản lý thực tế 8 - 14

Quản lý thực tế 11 - 19 Ngày dự kiến áp dụng điểm thay đổi 4/3/2021


Số lượng Nguyên liệu ( 1000 ) pcs Phương
tồn kho án xử lý Tiến hành thảo luận với khách hàng cho phép ép lại sản phẩm ở điều kiện
trước thay hàng tồn nhiệt độ mới sau đó kiểm tra lại đặc tính và ngoại quan 100% sản phẩm.
đổi Bán thành phẩm ( 0 ) pcs kho

※ Điểm thay đổi này phải đăng kí trước khi thực hiện
+, 15 ngày đối với những hạng mục liên quan đến quy trình.
+, 7 ngày đối với những hạng mục thông thường như thay đổi HDCV, thay đổi thao tác, thay đổi con người....

Đối với điều khoản thay đổi Miner thì sau khi thông báo miệng thì có thể áp dụng bằng cách đăng kí sau
Tên bộ phận: QC Tên bộ phận: KTSX Tên bộ phận: Sản xuất Tên bộ phận: Quản lý thiết bị
Yêu cầu
của bộ
phận liên
quan

Trưởng
bộ phận
(kí tên)

※ Trường hợp không có yêu cầu về tài liệu kiểm chứng, các đề xuất thì đề nghị ghi là "Không có yêu cầu"

Báo cáo đến khách hàng: Có □ Không □


Bộ phận kiểm tra phê duyệt Kết quả phê duyệt Thông báo khách hàng
Ý kiến Phê duyệt Có
kiểm tra
phê duyệt Phê duyệt có điều kiện Không
Không thể phê duyệt
Trưởng
bộ phận
(kí tên)
<Trình tự đăng kí điểm thay đổi và phê duyệt>

Bộ phận phát sinh thay đổi→ Bộ phận liên quan kiểm tra → Kiểm tra phê duyệt (QC) → Phê duyệt (Giám đốc Chất lượng)
→ Bộ phận phát sinh thay đổi

You might also like