Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG


BIẾN TẦN ATV310
(SCHNEIDER)

Dải công suất: 0,37 – 11 KW

Điện áp: 380 - 460 VAC

adi-jsc.com.vn Page 1
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

I. Lựa chọn thiết bị, đấu nối


1. Lựa chọn thiết bị

Động cơ Đầu vào Đầu ra Model Kích cỡ


Công suất Dòng tối đa Dòng
380 V 460 V danh định
kW A A A
0.37 2.1 1.8 1.5 ATV310H037N4* 1
0.75 3.5 3.1 2.3 ATV310H075N4* 1
1.5 6.5 5.4 4.1 ATV310HU15N4* 2
2.2 8.8 7.2 5.5 ATV310HU22N4* 2
3 11.1 9.2 7.1 ATV310HU30N4* 3
4 13.7 11.4 9.5 ATV310HU40N4* 3
5.5 21.3 14.3 12.6 ATV310HU55N4* 3
7.5 26.6 22.4 17 ATV310HU75N4* 4
11 36.1 30.4 24 ATV310HU11N4* 4

2. Sơ đồ đấu nối
- Đấu nối chung
LI1 : Đầu vào tín hiệu Logic 1
LI2: Đầu vào tín hiệu Logic 2
LI3: Đầu vào tín hiệu Logic 3
LI4: Đầu vào tín hiệu Logic 4
AI1: Đầu vào tín hiệu Analog.
24+: Nguồn cấp 24VDC trong biến tần.
Sơ đồ chân và chức năng chân biến tần
R,S,T: Đầu vào 3 pha.
U,V,W: Đầu ra 3 pha biến tần.
PA/+,PB : Chân đấu điện trở xả.
R1A : Tiếp điểm thường mở (NO) của
+5V: Nguồn 5V bên trong biến tần.
rơ le đa chức năng.
AO1: Đầu ra tín hiệu Analog.
R1B : Tiếp điểm thường đóng (NC)
LO+:Đầu ra tín hiệu Logic.
của rơ le đa chức năng.
LO-:Chân chung của đầu ra tín hiệu
R1C : Tiếp điểm chung của rơ le đa
logic.
chức năng.
- Chi tiết

adi-jsc.com.vn Page 2
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

II. Cài đặt tham số


1. Bàn phím.

Trong đó:

1.Led hiển thị

adi-jsc.com.vn Page 3
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

2.Led nguồn

3.Led đơn vị

4.Nút ESC dùng để quay trở lại tham số trược hoặc dùng để

thoát về màn hình khởi động biến tần.

5.Nút Stop/Reset : Dùng để dừng động cơ ở chế độ bàn phím

và reset lỗi hiện thời.

6.Nút Run để chạy biến tần bằng bàn phím ở chế độ chạy bàn

phím.

7.Biến trở trên mặt,

- Dùng để thay thế phím enter nếu như nhấn xuống khi lưu tham số cài đặt.

- Dùng để thay đổi tham số và đặt giá trị bằng cách xoay theo chiều kim đồng
hồ để tăng giá trị đặt hoặc tiến lên giá trị tiếp theo. Và để giảm giá trị đặt và
lùi lại tham số trước bằng cách quay ngược chiều kim đồng hồ.

- Điều chỉnh tần số với chức năng sử dụng phương pháp điều khiển tần số
bằng biến trở trên mặt biến tần.

8.Phím Mode để tiến đến menu. Hoặc dùng để thay đổi từ chế độ chạy ngoài
sang chế độ chạy trên bàn phím.

9. Led hiển thị cho chế độ CONFIGURATION (CoNF)

10. Led hiển thị chế độ MONITORING (MoN)

11.Led hiển thị chế độ REFERENCE (ReF)

12.Led 7 đoạn hiển thị cách thông số và tần số của biến tần.

2. Cách cài đặt.

Có thể truy cập vào các menu và thông số thông qua chế độ Tham chiếu
(rEF), chế độ giám sát (800-) và chế độ cấu hình (COnF) . Có thể chuyển đổi
giữa các chế độ này bất cứ lúc nào bằng phím MODE hoặc Jog Dial trên bàn
phím.

adi-jsc.com.vn Page 4
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

Màn hình ban đầu khi bấm Enter xuống thì giá trị trên màn hình sẽ hiển thị
ReF, ConF, MoN.

Để vào chế độ nào, nhấn phím Enter, dùng phím dial để chuyển đổi giữa các
tham số và điều chỉnh giá trị, nhấn Enter để truy cập, ESC để quay về và lưu
tham số.

3. Các tham số cơ bản.


- Các tham số cơ bản

Thông số Lựa chọn


301 : Tần số động cơ [00] 50HZ IEC
[01] 60HZ NEMA
01 Analog terminal
401: Kênh tham chiếu 163 Remote display
164 Mobus
183 màn hình tích hợp với Jog dial
501.0 : Thời gian tăng tốc 0.0s to 999.9s ( 3.0s)
501.1: thời gian giảm tốc 0.0s to 999.9s (3.0s)
512.0 : tốc độ thấp 0 HZ
512.2: tốc độ cao Theo tần số
302 : công suất động cơ
305 : dòng động cơ (0.25-1.5ln)(ln*)
5U : 0-5V
204 : AL1 type 10U: 0-10v
0A : x-y mA
adi-jsc.com.vn Page 5
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

LIU : Logic inputs


101 : Cài đặt thông số lưu trữ 00 : Disabled
khách hàng 01 : Store current configuration
00 Disabled
102 : Factory / recall customer 02: Customer configuration
parameter set 64 Factory set
configuration

- Chi tiết các nhóm tham số

Nhóm 1. Cấu hình tham số AI1.

Tham số Mô tả
204.0 Loại đầu vào
[5U] 0-5 VDC
[10U] 0-10 VDC
[0A] x-y mA
[LIU] Đầu vào logic
204.1 Dòng điện min 0 mA
204.2 Dòng điện max 20 mA
204.3 AI1F filter (0-10ms)

Nhóm 2. Các tham số điều khiển động cơ.

Tham số Mô tả
301 Tần số động cơ
[00] 50Hz
[01] 60Hz
302 Công suất định mức
303 Hệ số công suất Cos phi
0.5 – 1
304 Điện áp định mức
360 – 460 VAC
305 Dòng định mức
0.25 – 1.5ln
306 Tần số định mức
307 Tốc độ định mức
308 Tần số max (10-400 Hz)
309 Loại điều khiển
[00] điều khiển vector
[01] U/F
adi-jsc.com.vn Page 6
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

[02] U2/F
317 Giảm tiếng ồn
[00] Không
[01] Có

Nhóm 3. Các chế độ điều khiển.

Tham số Mô tả
401 Tham chiếu kênh 1
[01] Điều khiển từ ngoài
[163] Điều khiển từ xa
[164] Điều khiển bằng truyền thông
[183] Điều khiển với JOG dial
402 Giá trị tham chiếu
-400 – 400 Hz
403 Đầu vào AI
0-100%
404 Đảo chiều
[00] Không
[01] Có
405 Ưu tiên phím stop
[00] Không
[01] Có
406 Cấu hình kênh
[01] Không tách
[02] Có tách kênh
407 Lệnh chỉnh tần số kênh 1
[01] từ chiết áp ngoài
[02] bàn phím
[03] điều khiển từ xa
[10] truyền thông

Nhóm 4. Chế độ dừng.

Tham số Mô tả
502.0 Loại dừng
[00] dừng chậm
[01] dừng nhanh
[02] dừng tự do
502.1 Gán lệnh dừng tự do
[00] không gán

adi-jsc.com.vn Page 7
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

[LI1] Mức thấp LI1 để dừng


[LI2] Mức thấp LI2 để dừng
[LI3] Mức thấp LI3 để dừng
[LI4] Mức thấp LI4 để dừng
[LUL] Mức thấp LIU để dừng
502.2 Gán lệnh dừng nhanh
[00] không gán
[LI1] Mức thấp LI1 để dừng
[LI2] Mức thấp LI2 để dừng
[LI3] Mức thấp LI3 để dừng
[LI4] Mức thấp LI4 để dừng
[LUL] Mức thấp LIU để dừng
502.3 Bộ chia 1 - 10
503 Đảo chiều
[00] không gán
[LI1] Mức cao LI1
[LI2] Mức cao LI2
[LI3] Mức cao LI3
[LI4] Mức cao LI4
[LUL] Mức cao LIU

Nhóm 5. Đa cấp tốc độ.

Tham số Mô tả
507.0 2 cấp tốc độ
[00] Cài nhiệm vụ cho các chân
[L1H] LI1 hoạt động
[L2H] LI2 hoạt động
[L3H] LI3 hoạt động
[L4H] LI4 hoạt động
[LUH] LIU hoạt động
[159] Tăng tốc, giảm tốc với lệnh
507.1 4 cấp tốc độ
Như 507.0
507.2 8 cấp tốc độ
Như 507.0
507.3 Cấp tốc độ thứ 2
507.4 Cấp tốc độ thứ 3
507.5 Cấp tốc độ thứ 4
507.6 Cấp tốc độ thứ 5
507.7 Cấp tốc độ thứ 6
507.8 Cấp tốc độ thứ 7
adi-jsc.com.vn Page 8
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

507.9 Cấp tốc độ thứ 8

Nhóm 6. Các thông số truyền thông.

Tham số Mô tả
701 Địa chỉ thiết bị
702 Tốc độ truyền thông
[24] 4.8 kbps
[28] 9.6 kbps
[32] 19.2 kbps
[36] 38.4 kbps
703 Khung truyền
[02] 8o1
[03] 8E1
[04] 8n1
[05] 8n2
704 Time out (0.1 – 30 s)

III. Bảng mã lỗi.


NGUYÊN CÁCH
MÃ LỖI TÊN LỖI
NHÂN KHẮC PHỤC
Tắt biến tần
và kiểm tra lại các
kết nối đầu vào
Lỗi Nguồn đầu Lỗi nguồn đầu
F001 ra,kiểm tra ổn
vào vào.
định điện
áp đầu vào và bật
lại biến tần
Main nhớ và
Không xác định
main công suất không Liên hệ nhà
F002 công
tương cung cấp
suất biến tần
thích
Main công suất
Không xác định
và main điều khiển Liên hệ nhà
F003 main
không cung cấp
công suất
tương thích
Lỗi truyền Lỗi kết nối khối Liên hệ nhà
F004
thông main cung cấp
Liên hệ nhà
F005
cung cấp
Liên hệ nhà
F006 Lỗi đo dòng Lỗi phần cứng
cung cấp
adi-jsc.com.vn Page 9
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

Cảm biến nhiệt


Lỗi cảm biến độ biến tần bị lỗi. Do
F007
trong ngắn
mạch
Thử tắt biến
Lỗi CPU biến Lỗi xử lý lệnh tần đi bật lại hoặc
F008
tần bên trong liên hệ nhà cung
cấp
Tham số trong
Kiếm tra lại
menu động cơ 300-
thông số cài đặt và
chưa
khai báo động cơ.
F010 Quá dòng chính xác.Quán tính
Kiểm tra công
tải quá cao, hoặc do
suât
chưa
động cơ
mở phanh
Kiểm tra cáp
kết nối động cơ,
Ngắn mạch đầu
Ngắn mạch cáp kết nối đất
F018 ra, ngắn mạch nối
động cơ động cơ, và nối
đất,
đất biến
tần
Ngắn mạch nối
F019
đất
Ngắn Mạch Ngắn mạch bên Liên hệ nhà
F020
IGBT trong main công suất cung cấp
Kiểm tra
thông số động cơ,
kiểm tra và cài lại
quá tốc độ định thông số 308,
F025 Quá tốc độ
mức động cơ kiểm tra
công suất động
cơ, và công suất
biến tần
Kiểm tra lại
Động cơ đang kết nối của động
Quá trình Tự chạy hoặc không cơ với biến tần,
F028 động dò được kết nối kiểm tra 3 pha của
lỗi với tải, hoặc do mất động
pha động cơ. cơ vs 3 pha đầu ra
của biến tần.
Đặt lại giá trị
đầu vào, đặt vào
Mất tín hiệu Lỗi tín hiệu đầu
F033 tỷ lệ giá trị vào ra
AI1 vào AI1
(204.1) đang thấp
hơn

adi-jsc.com.vn Page 10
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

3mA và giá trị vào


nhỏ hơn 2mA
Tăng thời
gian giảm tốc, lắp
thêm điện trở xả
Moment của tải
cho biến tần , thay
Quá hãm động cao, tải bị phanh hoặc
F009 đổi chế
năng bị kẹt
độ dưng cho biến
đột ngột
tần về chế độ
dừng tự do nếu tải
quạt
Kiểm tra
nhiệt độ tải, nhiệt
Nhiệt độ bên độ bên trong tủ
trong biến tần hoặc điện . Vệ sinh lại
Quá nhiệt biến
F011 xung quanh quạt biến
tần
biến tần cao hơn 55 tần, tủ điện. Hoặc
độ C đợi cho động cơ
giảm nhiệt độ rồi
cho hoạt động lại
Kiểm tra lại
thông số cài đặt
Quá tải trong
Biến tần đang biến tần, kiểm tra
F012 quá trình
hoạt động quá tải lại tải và quá trình
chạy
hoạt
động của biến tần
Kiểm tra
xem động cơ có bị
Động cơ hoạt kẹt cơ khí , kiểm
F013 Quá tải động cơ
động quá tải tra lại quá trình
chạy của
động cơ
Kiểm tra 3
1 trong 3 pha pha của động cơ.
Lỗi 1 pha đầu đầu ra của biến tần Kiểm tra các kết
F014
ra đang có vấn nối giữa đầu ra
đề của biến
tần và động cơ
3 Pha đầu ra của Kiểm tra lại
biến tần hoặc 3 pha kết nối giữa động
động cơ cơ và biến tần,
Lỗi 3 pha đầu có vấn đề hoặc 3 pha chạy biến tần ở
F015
ra của động cơ chưa chế độ
được có tải và không
kết nối với đầu ra của tải. Kiểm tra
biến tần thông số cài đặt
adi-jsc.com.vn Page 11
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

cảnh báo pha của


biến tần
(605 và 606) .
Tăng moment
xoắn (310) điều
chỉnh điện áp đầu
ra và
dòng đầu ra của
động cơ.
Tắt biến tần
điện áp đầu vào
và kiểm tra điện
biến tần đang quá
F016 Quá áp đầu vào áp đầu vào, và
10% định
điều chỉnh điện áp
mức cho phép
đầu vào.
Lỗi có thể
reset tự động khi đã
khắc phục được
nguyên nhân
Kiểm tra lại
kết nối đầu điện
Lỗi 1 trong 3
đầu vào biến tần,
pha đầu vào . Đang
cấp đủ 3 pha cho
sử dụng 2/3
Lỗi pha đầu biến tần,
F017 pha đầu vào của biến
vào hoặc bỏ chế độ
tần. Hoặc do điện áp
báo lỗi mất pha
3
đầu vào (606 =
pha không bằng nhau
00) nếu muốn
chạy 2 pha
Ngắn mạch đầu
ra của biến tần, ngắn
Kiểm tra đấu
,ngắn
nối biến tần với
mạch khi biến tần
động cơ, kiểm tra
F021 Ngắn mạch tải đang chạy thử chế độ
động cơ và cách
IGBT
điện
test ( 608 =1) hoặc
động cơ
động cơ đang bị dò
điện
Kiểm tra kết
nối truyền thông,
Gián đoạn
Gián đoạn kiểm tra thông số
F022 truyền thông trên
modbus cài đặt thời gian
mạng molbus
truyền
thông 704
Gián đoạn kết
Kiểm tra kết
F024 Giao tiếp HMI nối giao tiếp giữa
nối cáp
biến tần và
adi-jsc.com.vn Page 12
Công ty Cổ phần Thương mại & Tự động hóa ADI

màn hình
Gián đoạn quá
F029
trình
Kiểm tra
công suất động
Nhiệt đố biến
cơ, biến tần. Điều
tần quá cao. Nhiệt độ
Quá nhiệt chỉnh tần số sóng
F027 main
IGBT mang của
công suất và IGBT
biến tần. Làm mát
quá cao
biến tần sau đó
khởi động lại
Lỗi có thể
reset tự động khi đã
khắc phục được
nguyên nhân
Đặt lại thông
số nhà máy cho
Do đặt sai cấu
Sai cấu hình biến tần, nếu
F031 hình chạy cho biến
chạy không được liên
tần
hệ nhà
cung cấp.
cấu hình không Gián đoạn quá Kiểm tra lại
F032
hợp lệ trình đặt quá trình đặt,
Kiểm tra lại
Lỗi thấp áp đầu điện áp đầu vào nguồn đầu vào
F030
vào thấp hơn định mức của biến tần và
khởi động lại

adi-jsc.com.vn Page 13

You might also like