Professional Documents
Culture Documents
Chapter4 FI
Chapter4 FI
Chapter4 FI
CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
ANALYZING INVESTING ACTIVITES
1
11/24/19
■ Tài sản ngắn hạn là các nguồn lực có thể chuyển thành tiền
mặt trong vòng chu kỳ hoạt động của công ty.
2
11/24/19
3
11/24/19
4
11/24/19
5
11/24/19
6
11/24/19
7
11/24/19
■ Phương trình HTK: Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua ròng – Giá
vốn hàng bán = Hàng tồn kho cuối kỳ
■ Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng trong kỳ =
v Hàng tồn kho cuối kỳ (bản cân đối kế toán) +
v Giá vốn hàng bán (COGS) (báo cáo thu nhập)
■ Giả sử 30 đơn vị được bán, giá $800/ đơn vị, doanh thu là
$24.000
8
11/24/19
v Giá 560$ chính là tổng giá trị HTK chia cho số lượng hàng trong kho.
9
11/24/19
10
11/24/19
11
11/24/19
12
11/24/19
Tồn kho: 40 SP (giá 10$) Tồn kho cuối kỳ: 50 SP Tồn kho cuối kỳ: 60 SP
Năm 2016: nhập 20 sản phẩm giá 12$. Xuất kho trong kỳ 10SP. Giá bán 50$/SP
Năm 2017: nhập 20 sản phẩm giá 15$. Xuất kho trong kỳ 10SP. Giá bán 60$/SP
13
11/24/19
14
11/24/19
15
11/24/19
16
11/24/19
17
11/24/19
18
11/24/19
19
11/24/19
Ảnh hưởng của vốn hóa chi phí và hạch toán chi phí ngay lên BCTC
Chỉ tiêu Vốn hóa chi phí Hạch toán chi phí ngay
Tổng tài sản Cao hơn Thấp hơn
Vốn chủ sở hữu Cao hơn Thấp hơn
Biến động thu nhập Thấp hơn Cao hơn
TN ròng (năm đầu) Cao hơn Thấp hơn
TN ròng (những năm sau) Thấp hơn Cao hơn
CFO Cao hơn Thấp hơn
CFI Thấp hơn Cao hơn
D/A và D/E Thấp hơn Cao hơn
TIE (năm đầu) Cao hơn Thấp hơn
TIE (những năm sau) Thấp hơn Cao hơn
20
11/24/19
21
11/24/19
22
11/24/19
23
11/24/19
24
11/24/19
25