Chapter4 FI

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

11/24/19

CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
ANALYZING INVESTING ACTIVITES

CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG


■ GIỚI THIỆU VỀ TÀI SẢN NGẮN HẠN
v Tiền và tương đương tiền
v Khoản phải thu
v Chi phí trả trước
■ HÀNG TỒN KHO
v Giới thiệu hàng tồn kho
v Phân tích hàng tồn kho

1
11/24/19

CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG


■ CHỨNG KHOÁN THỊ TRƯỜNG
v Kế toán chứng khoán thị trường
v Phân tích chứng khoán thị trường
■ GIỚI THIỆU VỀ TÀI SẢN DÀI HẠN
v Kế toán tài sản dài hạn
v Vốn hóa và chi tiêu: tác động báo cáo tài chính
■ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ NGUỒN LỰC TỰ NHIÊN
■ TÀI SẢN VÔ HÌNH

4.1 TÀI SẢN NGẮN HẠN


■ Chu kỳ hoạt động (operating cycle)
Tiền
Thu tiền mặt Vận
chuyển
Hàng hóa
Khoản phải Mua hàng
thu hóa và dịch
vụ
Tiêu thụ Lưu trữ và
chuyển giao
Tồn công đoạn
kho

■ Tài sản ngắn hạn là các nguồn lực có thể chuyển thành tiền
mặt trong vòng chu kỳ hoạt động của công ty.

2
11/24/19

4.1 TÀI SẢN NGẮN HẠN


■ Chênh lệch giữa tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn là vốn luân
chuyển ròng (net working capital).
■ Vốn luân chuyển là ”con dao hai lưỡi”
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123

4.1 TÀI SẢN NGẮN HẠN


III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155

3
11/24/19

4.1 TÀI SẢN NGẮN HẠN


■ 4.1.1 TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN
v Tiền mặt: tại quỹ, tiền gửi không kỳ hạn
v Tương đương tiền: các khoản đầu tư có kỳ hạn dưới 3 tháng
■ Nắm giữ tiền mặt rất khác nhau giữa các ngành, các công ty.
■ Lưu ý khi phân tích tiền
v Mức độ đầu tư vào chứng khoán vốn cổ phần
v Tiền và tương đương tiền được sử dụng như số dư bù trừ.

4.1 TÀI SẢN NGẮN HẠN


■ 4.1.2 KHOẢN PHẢI THU
v (1) Phát sinh từ bán hàng hóa và dịch vụ và (2) từ trả trước cho các công ty
khác.
■ Định giá các khoản phải thu
v Các công ty thường không thu được tất cả các khoản phải thu của mình.
v Giá trị phải thu ròng (net realizable value): phải thu trừ cho dự phòng nợ
khó đòi.
v Dự phòng nợ khó đòi: Đánh giá dựa trên kinh nghiệm, điều kiện kinh tế,
điều kiện chủ nợ
v Ghi xóa nợ không thu hồi được, thiệt hại được tính vào chi phí trong kỳ

4
11/24/19

4.1 TÀI SẢN NGẮN HẠN


■ Phân tích các khoản phải thu
v Động cơ của nhà quản trị
v Rủi ro thu tiền: thường dựa trên điều kiện thanh toán và thời hạn
thanh toán để trích lập dự phòng hoặc khách hàng phá sản, giải thể.
v Tính xác thực của các khoản phải thu: các khoản phải thu có chân
thực, xác đáng và khả thi không?: Chính sách tín dụng của công ty,
quyền trả lại hàng hóa, các sự kiện ngẫu nhiên.

4.1 TÀI SẢN NGẮN HẠN


■ Chứng khoán hóa các khoản phải thu
v Công ty bán một phần hay tất cả các khoản phải thu cho bên thứ ba,
thường là bảo đảm cho trái phiếu - chứng khoán hóa (securitization).
v Bán khoản phải thu cho ngân hàng hoặc công ty tài chính là bao
thanh toán (factoring).
v Quá trình chứng khoán hóa các khoản phải thu thường được hoàn
thành bởi việc thiết lập một công ty chuyên biệt (SPE), để mua các
khoản phải thu của công ty và tài trợ cho việc mua qua bán trái phiếu
vào thị trường.
v Chứng khoán hóa có thể được hạch toán: (1) ghi giảm khoản phải
thu và tăng tiền mặt và (2) tăng tiền mặt và tăng nợ phải trả

5
11/24/19

4.1 TÀI SẢN NGẮN HẠN


■ Minh họa chứng khoán hóa khoản phải thu:
v Công ty A chứng khoán hóa $400 triệu khoản phải thu (có đảm bảo
khả năng thu hồi) và nhận $400 triệu tiền mặt. Số liệu công ty theo:
v (1) trước khi chứng khoán hóa,
v (2) sau khi chứng khoán hóa với khoản tài trợ ngoại bảng và
v (3) điều chỉnh của nhà phân tích (xem chứng khoán hóa là một
khoản nợ phải trả - do đó điều chỉnh lại tài sản và nợ phải trợ.

4.1 TÀI SẢN NGẮN HẠN


■ Minh họa chứng khoán hóa khoản phải thu:
v

6
11/24/19

4.1 TÀI SẢN NGẮN HẠN


■ Các khoản phải thu khác
v Mức độ minh bạch thấp.
v Cần phân tích chi tiết và chiết khấu (nếu cần thiết).
■ Chi phí trả trước
v Thanh toán trước các hàng hóa và dịch vụ chưa nhận được
v Khi quy mô chúng lớn hoặc có thay đổi đột biến thì cần phân tích kỹ
lưỡng.

4.1 TÀI SẢN NGẮN HẠN


■ Lưu ý khi phân tích khoản phải thu
v Mức độ tập trung tín dụng theo đối tượng khách hàng, ngành, địa lý.
v Sự biến động của vòng quay phải thu (kỳ thu tiền bình quân) có phù
hợp với chính sách tín dụng công ty.
v Tốc độ tăng trong dự phòng khoản phải thu có phù hợp với tăng
trưởng doanh thu.
v Trích lập dự phòng phải thu khó đòi có thấp hơn thực tế

7
11/24/19

4.2. HÀNG TỒN KHO


■ 4.2.1 KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO VÀ ĐỊNH GIÁ
v Sản phẩm được giữ lại để bán
v Sản phẩm đang trong chu kỳ sản xuất
v Nguyên liệu, vật liệu

■ Phương trình HTK: Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua ròng – Giá
vốn hàng bán = Hàng tồn kho cuối kỳ
■ Hàng tồn kho đầu kỳ + Mua hàng trong kỳ =
v Hàng tồn kho cuối kỳ (bản cân đối kế toán) +
v Giá vốn hàng bán (COGS) (báo cáo thu nhập)

4.2. HÀNG TỒN KHO


■ Ví dụ về hàng tồn kho và định giá

Hàng tồn kho vào ngày 1/1/năm X 40 đơn vị x $500 $20.000

Hàng tồn kho mua trong năm 60 đơn vị x $600 36.000

Giá vốn hàng bán 100 đơn vị $56.000

■ Giả sử 30 đơn vị được bán, giá $800/ đơn vị, doanh thu là
$24.000

8
11/24/19

4.2. HÀNG TỒN KHO


v Nhập trước xuất trước (FIFO): HTK cuối kỳ là $41.000
Doanh thu $24.000

COGS 30 đơn vị x $500 15.000

Lợi nhuận gộp $9.000

v Nhập sau xuất trước (LIFO): HTK cuối kỳ là $38.000


Doanh thu $24.000

COGS 30 đơn vị x $600 18.000

Lợi nhuận gộp $6.000

4.2. HÀNG TỒN KHO


v Bình quân gia quyền: HTK cuối kỳ là $39.200
Doanh thu $24.000

COGS 30 đơn vị x $560 16.800

Lợi nhuận gộp $7.200

v Giá 560$ chính là tổng giá trị HTK chia cho số lượng hàng trong kho.

9
11/24/19

4.2. HÀNG TỒN KHO


■ Phân tích tác động của hàng tồn kho
Đầu kỳ Mua trong kỳ Cuối kỳ COGS

FIFO $20.000 $36.000 $41.000 $15.000


LIFO $20.000 $36.000 $38.000 $18.000
Chi phí bình quân $20.000 $36.000 $39.200 $16.800

Doanh thu COGS Lợi nhuận gộp


FIFO $24.000 $15.000 $9.000
LIFO $24.000 $18.000 $6.000
Chi phí bình quân $24.000 $16.800 $7.200

4.2. HÀNG TỒN KHO


■ Phân tích tác động của hàng tồn kho

10
11/24/19

4.2. HÀNG TỒN KHO


Chỉ tiêu FIFO LIFO Tác động
COGS thấp hơn cao hơn
Thuế phải trả cao hơn thấp hơn P/L
EBT, EAT cao hơn thấp hơn
HTK cuối kỳ cao hơn thấp hơn B/S
Vốn luân chuyển cao hơn thấp hơn
Dòng tiền thấp hơn cao hơn CF
Khả năng sinh lợi cao hơn thấp hơn
Khả năng thanh khoản cao hơn thấp hơn
Tỷ số
Vòng quay HTK thấp hơn cao hơn
Nợ/Vốn cổ phần thấp hơn cao hơn

4.2. HÀNG TỒN KHO


■ Điều chỉnh báo cáo tài chính theo phương pháp hạch toán
HTK:
v Chênh lệch trong giá vốn giữa hai phương pháp gọi là dự trữ LIFO
(LIFO reserve).

11
11/24/19

4.2. HÀNG TỒN KHO


■ Điều chỉnh báo cáo tài chính theo phương pháp hạch toán HTK:
v Hàng tồn kho = Hàng tồn kho sổ sách theo LIFO + dự trữ LIFO.
v Thuế thu nhập hoãn lại tăng thêm = dự trữ LIFO x thuế suất
v Thu nhập giữ lại = Thu nhập giữ lại báo cáo + dự trữ LIFO ( 1 – T%)
v Lãi ròng FIFO = Lãi ròng LIFO + thay đổi trong dự trữ LIFO x (1- thuế
suất)

■ Mục tiêu điều chỉnh báo cáo tài chính:


v So sánh tốt hơn giữa các công ty theo phương pháp hạch toán khác nhau.
v Đánh giá chính xác hơn hàng tồn kho trên báo cáo tài chínhh

4.2. HÀNG TỒN KHO


■ Ex: Campell soup (ví dụ 4.2; 4.3):
v LIFO reserve cho năm 11 là $89.6 triệu, năm 10 là $84.6. Báo cáo
điều chỉnh sang FIFO như sau:
v Hàng tồn kho tăng $89.6 triệu.
v Thuế thu nhập hoãn lại phải trả tăng $30.5 triệu (34% x 89.6)= Hàng
tồn kho tăng, COGS giảm, thu nhập chịu thuế tăng, thuế tăng =>
xuất hiện nghĩa vụ thuế phải nộp trong tương lai.
v Lợi nhuận giữ lại tăng $59.1 (89.6 x (1-34%))= giá vốn giảm nên lợi
nhuận tăng chuyển vào trong lợi nhuận giữ lại.
v Lãi ròng năm 11 tăng $3.3 (89.6 – 84.6) x (1– 34%)

12
11/24/19

4.2. HÀNG TỒN KHO


■ Ex: Catalan Inc
01/01/2016
v 01/01/2017 01/01/2018

Tồn kho: 40 SP (giá 10$) Tồn kho cuối kỳ: 50 SP Tồn kho cuối kỳ: 60 SP

Năm 2016: nhập 20 sản phẩm giá 12$. Xuất kho trong kỳ 10SP. Giá bán 50$/SP
Năm 2017: nhập 20 sản phẩm giá 15$. Xuất kho trong kỳ 10SP. Giá bán 60$/SP

a. Tính tồn kho cuối kỳ mỗi năm theo LIFO, FIFO?


b. Tính dự trữ LIFO mỗi năm?
c. Tính thu nhập ròng (thuế suất 25%) mỗi năm theo LIFO.
d. Điều chỉnh báo cáo thu nhập từ LIFO sang FIFO.

4.2. HÀNG TỒN KHO


■ Nguyên tắc thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường (Lower ò
Cost or Market)
v Nếu hàng tồn kho giảm giá (do lạc hậu, hư hại…) giá trị hàng tồn kho
phải ghi giảm xuống để phản ánh khoản lỗ này.
v Hàng tồn kho chỉ cho phép write-down mà không cho phép write-up
để thể hiện nguyên tắc thận trọng
v Market: giá thị trường, tuy nhiên, không được cao hơn giá trị thực
hiện thuần (net relizable value).
v Cost: FIFO, LIFO, bình quân gia quyền, đích danh.

13
11/24/19

4.3. CHỨNG KHOÁN THỊ TRƯỜNG


■ Chứng khoán mà công ty nắm giữ với các mục đích khác nhau
(kể cả chứng khoán nợ và chứng khoán vốn).
■ Nguyên tắc hạch toán là theo chi phí hoặc theo giá trị hợp lý
(lower of cost or market) (có thể trích lập dự phòng giảm giá).
■ Hạch toán CKTT phụ thuộc vào phân loại và mục đích đầu tư:
v Cất giữ tiền mặt tạm thời: đầu tư ngắn hạn.
v Góp vốn vào doanh nghiệp khác: đầu tư dài hạn

4.3. CHỨNG KHOÁN THỊ TRƯỜNG


Chứng khoán thị trường

Chứng khoán nợ Chứng khoán vốn

Không ảnh hưởng


Giao dịch
Giao dịch

Nắm giữ đến khi Sẵn sàng để bán


đáo hạn
Ảnh hưởng đáng kể
Sẵn sàng để bán
Quyền kiểm soát
(nắm giữ trên 50%)

14
11/24/19

Bảng 8.7 Phân loại và kế toán chứng khoán nợ


Báo cáo thu nhập
Bảng cân Lãi/lỗ không thực
Loại Mô tả đối kế toán hiện Khác
Giao dịch Chứng khoán được mua Giá trị hợp Ghi nhận trong thu Ghi nhận được
chủ yếu cho mục tiêu lý nhập ròng lãi/lỗ thực hiện
ngắn hạn hoặc lợi nhuận được và thu nhập
do chênh lệch (thường lãi trong thu nhập
dưới 3 tháng) ròng
Nắm giữ cho đến khi Chứng khoán được mua vì Chi phí trừ Không ghi nhận hoặc Ghi nhận được
đáo hạn cả mục đích và khả năng khấu hao trong thu nhập ròng lãi/lỗ thực hiện
nắm giữ đến khi đáo hạn hoặc trong thu nhập được và thu nhập
toàn bộ lãi trong thu nhập
ròng
Sẵn sàng để bán Chứng khoán không thuộc Giá trị hợp Không ghi nhận hoặc Ghi nhận được
hai loại trên lý trong thu nhập ròng lãi/lỗ thực hiện
nhưng được ghi nhận được và thu nhập
trong thu nhập toàn lãi trong thu nhập
bộ ròng

4.3. CHỨNG KHOÁN THỊ TRƯỜNG


■ Tác động của tái phân loại
Chuyển đổi Tác động lên giá trị tài sản trong bảng cân Tác động lên báo cáo thu nhập
Từ Đến đối kế toán
Giao dịch Sẵn sàng để Không tác động Lãi hoặc lỗ không được nhận biết
bán vào ngày chuyển giao trên báo cáo
thu nhập ròng
Sẵn sàng để bán Giao dịch Không tác động Lãi hoặc lỗ không được nhận biết
vào ngày chuyển giao trên báo cáo
thu nhập ròng
Sẵn sàng để bán Nắm giữ cho Không tác động tại lúc chuyển đổi, tuy Lãi hoặc lỗ không được nhận biết
đến khi đáo nhiên tài sản được báo cáo tại chi phí trừ vào ngày chuyển giao trên báo cáo
hạn khấu hao thay vì là giá trị hợp lý vào một thu nhập toàn bộ
ngày tương lai
Nắm giữ cho đến Sẵn sàng để Tài sản được báo cáo tại giá trị hợp lý thay Lãi hoặc lỗ không được nhận biết
khi đáo hạn bán vì chi phí trừ khấu hao vào ngày chuyển giao trên báo cáo
thu nhập toàn bộ

15
11/24/19

Bảng 8.9 Phân loại và kế toán chứng khoán vốn


KHÔNG ẢNH HƯỞNG
Có sẵn để bán Giao dịch
Tính chất Ảnh hưởng mạnh Quyền kiểm soát
Quyền sở hữu Thấp hơn 20% Thấp hơn 20% Giữa 20% và 50% Trên 50%
Mục đích Đầu tư trung và Đầu tư ngắn hạn Kiểm soát phần lớn hoạt động Kiểm soát toàn bộ
dài hạn hoặc giao dịch công ty
Cơ sở định giá Giá trị hợp lý Giá trị hợp lý Phương pháp cổ phần Hợp nhất
Bảng cân đối kế Giá trị hợp lý Giá trị hợp lý Phương pháp vốn cổ phần Bảng cân đối kế toán
toán hợp nhất
Giá trị tài sản
Báo cáo thu
nhập:
Lãi chưa thực Trong thu nhập Trong thu nhập Không ghi nhận Không ghi nhận
hiện toàn bộ ròng
Báo cáo thu Ghi nhận cổ tức và Ghi nhận cổ tức và Ghi nhận phần thu nhập ròng của Báo cáo thu nhập hợp
nhập: Các hiệu lãi/lỗ trong thu lãi/lỗ trong thu công ty được mua lại trừ đi khấu nhất
ứng thu nhập nhập ròng nhập ròng hao hợp lý trong thu nhập ròng
khác

4.3. CHỨNG KHOÁN THỊ TRƯỜNG


■ Chứng khoán TT được ghi nhận:
v Giá gốc: các cổ phiếu chưa niêm yết.
v Phương pháp vốn cổ phần: chứng khoán vốn có ảnh hưởng mạnh
v Giá gốc được khấu trừ các khoản chiết khấu hoặc thặng dư: chứng
khoán nắm giữ đến đáo hạn
v Giá trị hợp lý: chứng khoán giao dịch, chứng khoán sẵn sàng để bán

16
11/24/19

4.3. CHỨNG KHOÁN THỊ TRƯỜNG


■ Ví dụ minh họa về phương pháp vốn cổ phần (equity method)
v Global mua 25% cổ phần Synergy với giá $500.000
v Bản cân đối kế toán của Synegy như sau:
v Global ghi nhận thương vụ như sau:
■ Đầu tư: $500.000
■ Tiền mặt $500.000

4.3. CHỨNG KHOÁN THỊ TRƯỜNG


■ Ví dụ minh họa về phương pháp cổ phần:
v Sau đó, Synergy báo cáo thu nhập là $100.000 và công ty sẽ chia cổ
tức $20.000 (Global nhận $5.000)
v Global ghi nhận như sau:
■ Đầu tư $25.000
■ Vốn cổ phần trong công ty con $25.000
■ Tiền mặt $5.000
■ Đầu tư $5.000
■ Tài khoản chứng khoán đầu tư của Global = $500.000 + $25.000 - $5.000 =
$520.000

17
11/24/19

4.3. CHỨNG KHOÁN THỊ TRƯỜNG


■ Phân tích chứng khoán thị trường
v Tách thành quả hoạt động khỏi hoạt động đầu tư: thành quả đầu tư
có thể làm biến dạng thành quả hoạt động.
v Đánh giá thành quả hoạt động đầu tư và rủi ro: hoạt động đầu tư có
rủi ro khác biệt với hoạt động của DN nên đánh giá riêng.
v Phân tích sự biến dạng kế toán: (1) cơ hội cho giao dịch trên lãi vốn,
(2) nợ được ghi nhận tại chi phí (3) định nghĩa không nhất quán về
chứng khoán vốn và (4) phân loại dựa trên mục tiêu

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


■ Kế toán tài sản dài hạn
■ Vốn hóa (capitalization), phân bổ (allocation) và suy yếu
(impairment)
v Vốn hóa: trì hoãn chi phí xảy ra ở hiện tại (mua tài sản) vì lợi ích của
nó tạo ra trong tương lại (nguyên tắc phù hợp – matching principle)
■ Tiêu chuẩn để vốn hóa chi phí:
v Phải phát sinh từ giao dịch hoặc sự kiện trong quá khứ.
v Phải tạo ra thu nhập trong tương lai một cách hợp lý và nhận dạng
được
v Cho phép chủ sở hữu kiểm soát trong tương lai

18
11/24/19

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


■ Phân bổ: phân bổ một khoản đã chi tiêu (vốn hóa) vào chi phí
trong 1 hoặc nhiều kỳ tạo ra lợi ích (benefit periods)
v Khấu hao (đối với tài sản hữu hình) – depreciation.
v Chi phí trừ dần (tài sản vô hình) – amortization.
v Cạn kiệt (nguồn lực tự nhiên) – depletion.
■ Ba nhân tố liên quan đến phân bổ: đời sống hữu dụng, giá trị
thu hồi và phương pháp phân bổ.

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


■ Suy yếu: khi giá trị dòng tiền dự kiến thấp hơn GTSS còn lại,
kế toán sẽ ghi giảm giá trị tài sản theo giá trị thị trường của tài
sản
v Nguyên tắc thận trọng làm cho các tài sản chỉ được ghi giảm, không
được ghi tăng lên.
v Hiệu ứng từ tài sản suy yếu làm bóp méo thu nhập ròng.
■ Suy yếu cũng chỉ là quá trình phân bổ không phải định giá.

19
11/24/19

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


■ Vốn hóa so với chi tiêu
v Tác động lên thu nhập: (1) vốn hóa trì hoãn chi phí và (2) tạo ra
chuỗi thu nhập ổn định.
v Tác động của vốn hóa lên tỷ suất sinh lợi trên vốn đầu tư: giảm sự
bất ổn trên tỷ suất sinh lợi,
v Tác động trên tỷ số đòn bẩy: chi tiêu làm giảm vốn cổ phần nên bóp
méo các tỷ số đòn bẩy.
v Tác động lên dòng tiền hoạt động: vốn hóa đưa vào dòng tiền đầu
tư trong khi chi tiêu thì đưa vào dòng tiền hoạt động

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Ảnh hưởng của vốn hóa chi phí và hạch toán chi phí ngay lên BCTC
Chỉ tiêu Vốn hóa chi phí Hạch toán chi phí ngay
Tổng tài sản Cao hơn Thấp hơn
Vốn chủ sở hữu Cao hơn Thấp hơn
Biến động thu nhập Thấp hơn Cao hơn
TN ròng (năm đầu) Cao hơn Thấp hơn
TN ròng (những năm sau) Thấp hơn Cao hơn
CFO Cao hơn Thấp hơn
CFI Thấp hơn Cao hơn
D/A và D/E Thấp hơn Cao hơn
TIE (năm đầu) Cao hơn Thấp hơn
TIE (những năm sau) Thấp hơn Cao hơn

20
11/24/19

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


■ Định giá tài sản cố định hữu hình
v Nguyên giá: chi phí làm cho tài sản có thể sử dụng được (chi phí
chuyên chở, lắp đặt, thuế…).
■ Định giá nguồn tự nhiên (quyền khai thác hoặc sử dụng
nguồn lực tự nhiên).
v Nguyên giá bao gồm: chi phí thăm dò, mua quyền khai thác, phát
triển…
■ Khấu hao: phân bố chi phí của tài sản cố định cho đời sống
kinh tế hữu dụng của chúng

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


■ Tỷ lệ khấu hao
v Đời sống hữu dụng: phụ thuộc vào các nhân tố: điều kiện kinh tế,
công nghệ, kinh nghiệm, thuộc tính vật lý.
v Phương pháp phân bổ: khấu hao đường thẳng, khấu hao theo tổng
số năm, khấu hao theo số dư giảm dần
■ Cạn kiệt: phân bổ chi phí nguồn lực tự nhiên trên cơ sở công
suất khai thác. Khấu hao thường dựa vào thời gian trong khi
cạn kiệt dựa vào số lượng khai thác.

21
11/24/19

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


■ Phân tích tài sản cố định và nguồn lực tự nhiên
v Ghi tăng tài sản thường không được chấp nhận, cho phép ghi giảm
nếu suy yếu xảy ra.
v Công ty định kỳ xem xét các sự kiện mà suy yếu có thể xảy ra. Nếu
dòng tiền ròng từ tài sản (không chiết khấu) cộng giá trị thanh lý
thấp hơn giá trị còn lại chính là sự suy yếu.

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


■ Phân tích khấu hao và cạn kiệt
v Các nhà quản trị quyết định đời sống hữu dụng và phương pháp
phân bổ.

Quan điểm phân tích


Đời sống hữu ích ước tính và các phương pháp khấu hao

Đời sống ước tính Phương pháp thích hợp


Nhà cửa 10 – 50 năm Đường thẳng
Máy móc thiết bị 5 – 20 năm Tổng số năm
Thiết bị văn phòng 10 năm Tổng số năm
Phương tiện vận tải 3 – 5 năm Số dư giảm dần

22
11/24/19

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


■ Sử dụng khấu hao khác nhau trên các báo cáo khác nhau:
v Khấu hao đường thẳng cho báo cáo tài chính (cổ đông) và báo cáo
thuế.
v Khấu hao đường thẳng cho báo cáo tài chính và khấu hao nhanh cho
báo cáo thuế. Hiệu ứng thuế tạo ra là thuế thu nhập hoãn lại (tạo ra
một nguồn tài trợ free).
v Khấu hao nhanh cho cả báo cáo tài chính và báo cáo thuế. Chi phí sẽ
cao hơn trong những những năm đầu hoặc nhiều năm sau đó, nhất là
đối với công ty tăng trưởng (liên tục đầu tư mở rộng).

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


■ Đời sống hữu dụng tài sản
v Tổng đời sống trung bình = TSCD gộp/ khấu hao năm hiện tại
v Tuổi trung bình = Khấu hao tích lũy/ khấu hao hiện tại.
v Đời sống còn lại trung bình = TSCD ròng/ khấu hao năm hiện tại
v Tổng đời sống trung bình = Tuổi trung bình + đời sống còn lại trung
bình
■ Tuổi trung bình của tài sản có ích trong phân tích tỷ suất sinh
lợi trên doanh thu và nhu cầu vốn trong tương lai.

23
11/24/19

4.4 TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


■ Phân tích suy yếu tài sản (impairment)
v Đánh giá con số suy yếu thích hợp
v Đánh giá thời điểm suy yếu thích hợp
v Phân tích tác động của suy yếu lên tài sản

4.5 TÀI SẢN VÔ HÌNH


■ TSVH có (1) tính không chắc chắc cao và (2) không tồn tại vật
thể.
■ TSVH thường (1) không thể tách rời khỏi công ty (2) có thời kỳ
hữu ích vô hạn (3) thay đổi giá trị đáng kể khi thị trường thay
đổi.
Bảng 8.13 Các loại tài sản vô hình
Lợi thế thương mại
Bằng sáng chế, bản quyền, nhãn hiệu
Hợp đồng cho thuê, bất động sản cho thuê và việc cải thiện hợp đồng cho thuê, quyền sử dụng đất có
thời hạn
Quyền thăm dò và các chi phí phát triển nguồn tự nhiên
Các công thức, quá trình, kỹ thuật và thiết kế đặc biệt
Giấy phép, nhượng quyền thương hiệu, thành viên, và danh sách khách hàng

24
11/24/19

4.5 TÀI SẢN VÔ HÌNH


■ Kế toán tài sản vô hình
v Tài sản vô hình có thể xác định được (identifiable intangibles): có thể
xác định riêng biệt, gắn với đặc quyền và có thời kỳ lợi ích giới hạn.
Ví dụ: bằng phát minh, bản quyền, nhãn hiệu và nhượng quyền
thương mại. (vốn hóa chi phí, trừ dần và ghi xóa).
v Tài sản vô hình không xác định được (unidentifiable intangibles):
được hình thành nội bộ hoặc mua nhưng không xác định được chi
phí, thường có thời kỳ lợi ích không giới hạn. Ví dụ: chi phí R&D, lợi
thế thương mại.
v Khấu trừ tài sản vô hình: tùy vào thời kỳ hữu ích (loại tài sản, bối
cảnh cạnh tranh, điều lệ, hợp đồng và hạn chế pháp lý khác. Thời kỳ
lợi ích tối đa của tài sản vô hình là 40 năm.

4.5 TÀI SẢN VÔ HÌNH


■ Phân tích tài sản vô hình
v Thận trọng khi định giá tài sản vô hình: tài sản vô hình đôi khi có giá
trị rất lớn nhưng thường được định giá sai nhất.
v Nhà quản trị có thể sử dụng trừ dần để quản trị thu nhập. (tiến hành
trừ dần nhằm làm giảm thu nhập báo cáo).
■ Tài sản vô hình không ghi chép và sự kiện bất ngờ: tạo ra lợi
thế thương mại từ nội bộ công ty

25

You might also like