Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

https://www.facebook.

com/lopnhomminhtri/ - 51 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

TUYỂN TẬP
100 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC & ĐẠI SỐ
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG.

TOÁN 8
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ CHƯƠNG I
ĐỀ 1.

Bài 1: Phân tích đa thức ra nhân tử :


a) 2 x 2  4 xy  2 y 2  32 b) 5 x 2  5 y 2  x  y
c) x2  9 x  8 d) x2 + 6x + 8
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau :
3
 1 1  1  1
 x  1   x  2  x  2 
2
a) b)  x 2     x     x  
 x 9  3  3
Bài 3: Tìm x biết :
a) x (8x – 2) - 8x2 + 12 b) x  4 x  5  (2 x  1) 2  0
Bài 4: Chứng minh rằng x 2  2 xy  y 2  1 > 0 với mọi x,y.
--------------------------------------------
ĐỀ 2

Bài 1: Thực hiện phép tính:


a)  2 x 2 y  3 xy 2  7 y 3  4 x 2 y  5  4 y 
2
b)
3
1 
c)  4 x3  2 x 2  2 x 2  4 x3  d)  x  1
3 
Bài 2: Phân tích đa thức ra nhân tử :
a) x 2  9 xy  20 y 2 b) 4x 2  x  y   x  y
c) 16ty 2  6 xt  9t  tx 2
Bài 3: Tìm x biết :
a)  2 x  5 x  2   2 x  x  1  15 b)  5  2 x  2 x  7   4 x 2  25
Bài 4: Chứng minh biểu thức x 2  5 x  8 > 0 với mọi giá trị của biến x
--------------------------------------------
Đề 3

Bài 1: Làm phép tính


a) x 2  3x  2  b)  x  2   3x 2  4 x  1
 3 x  2   9 x 2  6 x  4    x  3 x  3  x  y   x  y  z
2 2
c) d)

Bài 2: Phân tích đa thức ra nhân tử :

Năm học 2019 - 2020 LỚP BDVH & LTĐH MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
https://www.facebook.com/lopnhomminhtri/ Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 52 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

a) 8 x 3  16 x 2 y  8 xy 2 b) 3 x 2  6 xy  3 y 2  3 z 2
c) x3  x 2 y  9 x  9 y d) x 2  7 xy  10 y 2
Bài 3: Cho x + y = 2 và x 2  y 2  10 Tính x3  y 3
Bài 4: Tìm a để đa thức x 3  3 x 2  5 x  a chia hết cho đa thức x+3
--------------------------------------------
Đề 4

Bài 1: Làm phép tính


a) 3 xy  x  2 y   2 x  x  xy   x  2 y  x  2 y    x  y 2 
2
b)
c) x 2  3 x  2 d)  x3  6 x 2  9 x  14  :  x  7 
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) a 2  b 2  3a  3b b) 5a 2  5b 2  5c 2  10ab
c) x 2  3 x  2
Bài 3: Thực hiện phép tính:
2 x 2  xy xy  y 2 2 y 2  x 2 2 1 3x
a)   b)   2
x y x y x y x  y x  y y  x2
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= 4 x 2  4 x  1
--------------------------------------------
Đề 5

Bài 1: Thực hiện phép tính:


 1 1 
a) 6 xy 3  3 x 3 y  x 2  x  b)  5 x  2 y   x 2  xy  1
 2 5 
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 36a 2  x 2  4 y 2  4 xy b) 10 ax  5ay  2 x  y
c) 2a b  x  y   4ab   x  y 
2 2

Bài 3: Thực hiện phép tính:


5 x 2  10 xy  5 y 2
a) b) 3x  2 x  1   2 x  1 3x  2 
3x 3  3 y 3
Bài 4: Tìm m để đa thức A  x   x 3  3x 2  5 x  m chia hết cho đa thức B ( x ) = x – 2
--------------------------------------------
ĐỀ 6

Bài 1: Thực hiện phép tính:


1 2  1 
a) x  4 x3  2 x 2  7  b)  3 x 2  x   5 x 3  4 x 2  6 
2  4 
c)  2 x  3 x  1  2 x  2  x   4 x 2  5x
Bài 2: Tìm x biết:
a) 2  x  3  x 2  3x  0 b) x 3  6 x 2  12 x  7  0
Bài 3:
a) Chứng minh  a  b    a  b   4ab
2 2

b) Tính  a  b 
2009
biết a + b = 7 và ab = 12 và a < b
x x2  1
Bài 4: Cho biểu thức A  
2 x  2 2  2 x2
a) Giá trị nào của x thì biêư thức A có nghĩa.
b) Rút gọn A

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 53 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

1
c) Tìm x để A =
2
--------------------------------------------
ĐỀ 7

Bài 1: Thực hiện phép tính:


x  5 2x  4 b 4a
a)  b)  2
x3 x3 2a  ab b  2ab
2

Bài 2: Chứng minh  x  1  2  x  1  1, 01 > 0 Với mọi x


2

Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử :


a) 18a 3b 2  9 a 2b 3 b) x 2  6 xy  9 y 2  36
c) 2 x 2  2 xy  x  y d) x 2  6 x  4 y 2  9
Bài 4: Cho x – y = - 5 và xy = -6. Tính giá trị biểu thức x3  y 3  x 2  2 xy  y 2
--------------------------------------------
ĐỀ 8

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử :


a) 7  2 x  3  y  3  2 x  b) 9a 2   2a  b 
2

1 1 1
c) x 2  2 x  15 d) xy  y x
3 4 12
Bài 2: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau tại x = -1995
A   x  1  x 2  x  1  x   x  1  x 2  x  1  1994
Bài 3:
a) Chứng minh biểu thức: 4 x 2  4 x  2 > 0 với mọi giá trị của biến x
 a  2   5a  15a 2 
2

b) Rút gọn phân thức A


 a  3   4a  a 3 
x y
Bài 4: Cho 0 < x < y và 2 x 2  2 y 2  5 xy . Hãy tính A 
x y
--------------------------------------------
ĐỀ 9

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương :
1
b) 2  x  1 x  1   x  1   x  1
2 2
a) x 2  x 
4
Bài2: Rút gọn :
x  y y  6x 2x  y 16 x 2x  y
a)  b)  2  2
7x 7 x 2 x  xy y  4 x
2 2
2 x  xy
x  1 2 x 2  3
c) 
2 x  2 3x2  3
Bài 3:
a) Chứng minh rằng : A   x 2  2 x  2 < 0 với mọi x
b) Tìm giá trị lớn nhất của A
Bài 4: Rút gọnmrồi tính giá trị của biểu thức sau tại x = - 0,01
M    x 2  x  1  x  1   x  1  x 2  x  1  x
--------------------------------------------
ĐỀ 10

Bài 1: Thực hiện phép tính :

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 54 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

a) 5 x 2  4 x 2  2 x  1 b)  3x 3
 2  4 x 2  x  3
c) x 4
 3 x 3  6 x 2  21x  7  :  x 2  3 x  1
Bài 2: Tính giá trị biểu thức M  48 x 4 y 3 z 2 :  16 xy 2 z 2  tại x=2 ;y=100;z=999
Bài 3: Tìm x biết :
a) 2 x  x  5  x  3  2 x   26 b) 49 x 2  82  0
Bài 4: Chứng minh hiệu bình phương của 2 số nguyên chẵn lien tiếp thì chia hết cho 4
--------------------------------------------
ĐỀ 11

Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:


 2 x  1  2  4 x 2  1   2 x  1 x  1  x  2    x  2   x 2  2 x  4 
2 2 2
a) b)
Bài 2: Rút gọn
x2  2 y 2 4 y 2  5 x2 ab bc ca
a)  b)  
3x 2 y 3x 2 y abc abc abc
x 4y
c)  2
2 y  xy x  2 xy
2

Bài 3: Chứng minh với n là số tự nhiên bất kì thì n 2   n  1   n  2    n  3  không thể tận cùng là chữ
2 2 2

số 7
Bài 4: Chứng minh 20112000  2010 2000 chia hết cho cả tổng và hiệu 20111000 & 20101000
--------------------------------------------
ĐỀ 12

Bài 1: làm phép tính :


a)  4 x  3   x 2  2 x  3 b) 4 x  x 2  2 x  1  x  4 x 2  8 x  3 
Bài 2: Tìm x biết : 5 x  x  3   5  x  1  15  x  4  x  4   5
2 3

Bài 3: Thực hiện phép tính:


 2 xy x y  x y y  x  2 2 x  3x  3 4 x  x  7
2
a)  2   :  b)    . 
x y 2x  2 y  2x yx  x 1 x 1  x x2  x
2

 x2 x  2  x2 1
Bài 4: Cho biểu thức A   2  2 . 2
 x x x x x 2
a) Rút gọn A
b) Tính A với x  200
Bài 5: Chứng minh rằng :  4n  7   49 chia hết cho 8 với mọi n  Z .
2

--------------------------------------------
ĐỀ 13

Bài 1: Làm phép tính :


a) 3 x 2 .  2 x 2  5 x  7  b)  2 x  3  x 2  9 x  5 
c)  27 x 3
 8 y 3  : 3x  2 y 
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a) 2 x 2  5 x 2  2 x  1  x  1 3  x    x  1
2
b)
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 3  x b) 36 x 2  49 y 2
Bài 4: Thực hiện phép tính :
5 xy 2  3z 4 x 2 y  3z 3 y  2  3xy  2 x
a)  b)
3xy 3xy 1  3x  x3  3 x 2

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 55 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

Bài 5: Cho A  3 x 2  18 x  33
a) Chứng minh A > 0 với mọi x
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
--------------------------------------------
ĐỀ 14

Bài 1: Thực hiện phép tính :


a)  9 xy  3x   12  3x 
2 2
b)  12  3x 
2

3
1 
c)  3x  2 x 2 3
d)  x  1
3 
e)  5 x  1  25 x 2
 5 x  1
Bài 2: Tìm x , biết:
 2 x  1    x  1  2 1  x 1  2 x   0
2 2
a) 4 x 2  32 x  0 b)
1  2  1
c) x  4 x  3  3 x  x  1  d) x 2  25  6 x  9
2  3  3
 x  4   x2
2

Bài 3: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến : với x  2
2  x  2
1
Bài 4: Chứng minh : N  x 2  x  > 0 với mọi giá trị của x
2
--------------------------------------------
Đề 15

Bài 1: Làm phép tính:


a)  5 x  1 x  3   x  2  5 x  4   3 x  4   10 x   x  4  x  4 
2
b)
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến :  3 x  5    6 x  10  2 x  3   2  3 x 
2 2
Bài 2:
Bài 3: Thực hiện phép tính:
x 9  6x 6 x  3 4 x2  1
a)  2 b) :
x  3 x  3x x 3x 2
3x 2  3x
Bài 4: Cho phân thức
 x  1 2 x  6 
a) Tìm điều kiện của x để đa thức xác định .
b) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 0.
--------------------------------------------
ĐỀ 16

Bài 1: Vận dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để tính
a)  x  2  3  x 
2 2
b)
b) c)  x 2  3 x 2  3
Bài 2: Phân tích đa thức ra nhân tử:
a) 5 x 2  5 xy  7 x  7 y b) x3  2 x 2 y  xy 2  4 x
c) x 2  7 xy  10 y 2
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để đa thức 2 x 3  11x 2  6 x  14 chia hết cho đa thức  x  4 
x2 1 x 1
Bài 4: Cho 2 phân thức : A  &B 
x  2x  1
2
x 1
a) Tìm điều kiện xác định của mỗi phân thức
b) Tìm x để B = 0
c) Rút gọn phân thức A
Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 56 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

d) Tính A – B và A : B
--------------------------------------------
ĐỀ 17

Bài 1: Tìm x ,biết :


a) x  x  3  3x 2  2  x  2  x  2   4 b)  x  1 x  2   x  1  3
Bài 2: Rút gọn:
x3  x 2  x  1 x 3  3x 2  3x  1
a) b)
3x 2  6 x  3 x 2 y  xy  x  1
Bài 3: Cho đa thức A  x 2  2 x  2
a) Chứng minh A > 0 với mọi giá trị của x
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A
Bài 4: Chứng minh rằng: E   x  Q / x 2  x  1  0  
--------------------------------------------
ĐỀ 18

Bài 1: Rút gọn biểu thức:


a)  2 x  5   4 x  x  5   5 x  3 y  5 x  3 y    4 x  3 y 
2 2
b)
c) 8x 3
 27  :  2 x  3 
Bài 2: Phân tích ra nhân tử:
b) x 2  9   x  3
2
a) 5 x 3  10 x 2  5 x

x  2  4 y2
2 2
c)
Bài 3: Cho biểu thức A  x 2  6 x  5 . Với giá trị nào của x thì biểu thức A có giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị
ấy.
Bài 4: Cho x , y và xy = 5 ; x 2  y 2  18 .Không được thực hiện tính x và y, hãy tính x 4  y 4
--------------------------------------------
ĐỀ 19

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) 2 x  2 y  ax  ay b)  x 2  10 xy  25 y 2
c) 3 x 2  5 x  2 d) x3  x 2 y  xy 2  y 3
Bài 2: Tìm x,biết :
a) x  x  2009   2010 x  2009.2010  0 b) 4 x 2  25  0
c) x 3  4 x 2  4 x  0
Bài 3: Cho x + y = 1 . Tính giá trị của biểu thức x3  3 xy  y 3
Bài 4: Chứng minh rằng tổng lập phương của một số nguyên với 11 lần số đó là một số chia hết cho 6
--------------------------------------------
ĐỀ 20

Bài 1: Rút gọn biểu thức :


1 
 x  3   x  3 2 x  1
2
a) 20 x 2  5 x   4 x  b)
 5 
2
 2 1   2 1  1 2
b)  2x  y    2x  y   y  2x 
 3   3  3 
Bài 2: Phân tích đa thức ra nhân tử:
a) x2  y2  5x  5 y b) x3  3 y 2  12 x  12 y
x 1 2 x 1  3x 2 2  3x
c)  2 d)  
2x  2 x 1 2  x x  2 4  x2

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 57 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

x  1 x  1 x2  4
Bài 3: Thu gọn rồi tính giá trị biểu thức:   với x = - 2
x  1 x  1 1  x2
Bài 4: Thực hiện phép tính :
x2 2x  1 3x  5 2 2  3x
a)  b)  
3x  3 3 x  3 4 x y x  2 4  x2
3

x 1 2 x 1  3x 2 2  3x
c)  2 d)  
2x  2 x 1 2  x x  2 4  x2
--------------------------------------------
ĐỀ 21

Bài 1: Tính
a) 3 x 2  4 x 2  7 x  2  b)  3x 2
 4 x  5 x 2  3 x  1
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x  a  b   y  b  a  b) a 2  b 2  2 a  1
c)  x  1 x  2  x  3 x  4   3
Bài 3: Chứng minh x 2  6 x  10  y 2 > 0 vớ mọi x , y .
1 1 4
Bài 4: Cho x , y > 0 . Chứng minh rằng :  
x y x y
--------------------------------------------
ĐỀ 22

Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:


a)  x  y    x  y   2 x 2  x  2 y   x 2  2 xy  4 y 2 
2 2
b)
c)  x  2 y   x 2  2 xy  4 y 2    x  2 y   x 2  xy  4 y 2   2 y 3
Bài 2: Tính :
1 x x 1 2 x  4 y 2 z  15 y 3 
a)  b)   
x  2x  1 x 1
2
2 x 4 z  5 x  8 xz 
Bài 3: Tìm x, biết :
a) x 2   x  4  x  3  26 b)  3x  1 x  3   x  2   1
Bài 4: Chứng minh rằng x 2  x  1 > 0 với mọi x
--------------------------------------------
ĐỀ 23

Bài 1: Tính
a)  x 2  4 x  16   x  4  b) 2x 4
 x 3  3 x 2  5 x  2  :  x 2  x  1
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
b) 64   x  1
3
a) xy  y 2  x  y
c) x 3  2 x 2  35 x
Bài 3: Thực hiện phép tính:
4 x 2 y  3 3  5 xy 2 x 8 3
a)  b) 
3xy 3xy x  4 4  2x
2

2 5x2  5 2 x  2
c)  2 .
x  1 x  2 x  1 5  5x
Bài 4: Chứng minh rằng :  n  1   n  1 chia hết cho 4
2 2

--------------------------------------------
ĐỀ 24

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 58 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:


a) A  x  x  1  y  x  1 tại x = 2001 và y = 1999
b) B  45 x 4 y 3 z 2 :15 xy 2 z 2 tại x = 2 ; y = 10 và z = 9999
Bài 2: Phân tích ra nhân tử :
a) 3 x 2  6 xy  3 y 2 b) x 2  4 y  y 2  4 x
c) 9 x 2  6 x  y 2  1 d) x 4  x 3  2 x 2  x  1
Bài 3: Tìm x biết:
a) 25 x 2  2  0
b)  x  2   x 2  2 x  4   x  5  x  x  5   17
Bài 4: Cho các số thực a,b,c,d thóa a 2  b 2  c 2  d 2  k (k là hằng số dương) và ac + bd = 0. Tính ab + cd .
--------------------------------------------
ĐỀ 25

Bài 1: Rút gọn:


 5a  2b  4a 3  3b 2   x  1  1  x   x 2  x  1  3  3  x  3  x 
2 3
a) b)
Bài 2: Tìm x , biết :
3  1 1 3
a) 1  2 x   x3  3 x 2  : x 2  5 b) x  8x  0
4  4 2
Bài3: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 6 x 2  8 x b) 2 x  x  y   10  y  x 
c) 5 x  5 xy  x  y
2

Bài 4: Tìm a để đa thức 2 x 3  3 x 2  x  a chia hết cho x + 2


Bài 5: Tìm đa thức A, biết:
4 x 2  16 A 4x 8x2  4 x
a)  b) 
x2  2x x A 4x2  4x  1
--------------------------------------------
ĐỀ 26

Bài 1: Biến đổi các biểu thức sau thành một bình phương:
 x  3  x  x  31  2 x   1  2 x 
2 2
a) x 2  8 x  16 b)
3x x 2x2
Bài 2: Thu gọn rồi tính giá trị biểu thức :   2 với x  1; y  2
x  y 3x  y xy  9 x 3
Bài 3: Tìm các số nguyên dương n để 3n+24 chia hết cho n – 4
x2  y2  1  2x x  y 1
Bài 4: Chhứng minh đẳng thức : 2 
x  2 xy  y 2  1 x  y  1
--------------------------------------------
ĐỀ 27

 
Bài 1: Thu gọn biểu thức  x  1   x  1 x 2  x  1  3x  x  1
3

Bài 2: Chứng minh A = B, biết: A   x  y    x  y  và B  2 y  y 2  3 x 2 


2 2

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức : E  x 4  2 x 3  3 x 2  2 x  2 với x 2  x  3


Bài 4: Thực hiện phép tính :
4x  2 x  y 2 1 4
a)  b)  
3
15 x y 15 xy 3
3x  2 2  3 x 4  9 x 2
x 1 4y 1 x 1
c) 2   2 d) 3  2 
x  2 xy x  2 y 4 y  x 2
x 1 x  x  1 x  1
--------------------------------------------
ĐỀ 28

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 59 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

Bài 1: Thực hiện phép tính :


a)  9 x  1  1  5 x   2  9 x  11  5 x 
2 2
b) 2x 2
 3 x  2  :  2 x  1
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 5 x 2 y  3 x 2 y 2  4 xy b) 4 x 2  1  y 2  4 x
c) 2 x 2  y 2  2 xy  xy d) x 2  9  6 x
Bài 3: Chứng minh biểu thức : m 2  3m  5 > 0 với mọi giá trị của m
Bài 4: Tìm x , biết:
1 2 1 
a) 6 x 2  18 x  0 b) x   x  4   x  3   12
2 2 
x 1 x  2 x  3 x  4
c)    d) x 3  3 x 2  3 x  1  0
99 98 97 96
--------------------------------------------
ĐỀ 29

Bài 1: Thực hiện phép tính :


a) 3 y  2 x  3 y    8 y  x  2 x  y  b)  24 x 4
y 3  40 x 5 y 2  56 x 6 y 3  :  2 x 4 y 2 
Bài 2:
a) Chứng minh rằng 4 x 2  8 x  5 > 0 với mọi x

b) A   3 x 2  3 y  1 3 x 2  3 y  1   3 x 3  1 có phụ thuộc biến x , biến y không ?


2

3x3  6 x 2 A
Bài 3: Tìm biểu thức A biết : 
 x  2  x  2  x  2
Bài 4: Tìm giá trị của a để đa thức x 4  9 x 3  21x 2  x  a chia hết cho đa thức x 2  x  2
--------------------------------------------
ĐỀ 30

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:


a) 5 x 2  5 xy  x  y b) x 2  4 y 2
b) c) x 2  3 x  10
Tìm x ,biết  x  2    x  3 x  3   7
2
Bài 2:
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  5   x  1 x  2 
3x x 2x2
Bài 4: Thu gọn rồi tính giá trị biểu thức :   2 với x = 1 ; y = 2
x  y 3x  y xy  9 x 3
--------------------------------------------
ĐỀ 31

Bài 1: Phân tích đa thức thành nhâ tử:


a) 5 xy  8 y 2 b) 4 a 2  1  2 ab  b
 3 x  2    2 x  3
2 2
c) a 3b 2  4a  a 2b3  4b d)
Bài 2: Tính
a) x  x  1 7  x   2x  9
2
b)
 5  3x   x  2
2 3
c) d)
e)  x  1  x 2  x  1
Bài 3: Tính giá trị của các đa thức sau khi phân tích ra nhân tử :
a) a 4  25 tại a   5
--------------------------------------------

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 60 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG II ĐẠI SỐ


ÑEÀ 1:
x  6x  9
2
1. Cho phaân thöùc :
x 1
a/ Tìm taäp xaùc ñònh cuûa phaân thöùc b/ Tìm giaù trò cuûa x ñeå phaân thöùc baèng 0
ax  ay  bx  by
2. Ruùt goïn phaân thöùc : P 
a 2  b2
3. Laøm pheùp tính :
a 2  25 a 2  9 x 2  xy x 2  xy
a/ . b/ :
a 2  3a a 2  5a 5 x 2  5 y 2 6 xy  3 y 2
 x  y  z 
4. Cho x + y + z = 0 vôùi x, y, z  0. Tính giaù trò cuûa bieåu thöùc : E   1   1    1  
 y  z  x 
--------------------------------------------
ÑEÀ 2:
1. Tìm taäp xaùc ñònh cuûa caùc phaân thöùc :
x2 x2  2x  3 5x
a/ b/ c/
x 4
2
x  4x
3
3x  18
2. Tính
4 3 12 5 x  15 9  x 2
a/   2 b/ :
x2 2 x x 4 4 x  4 x2  2 x 1
x 2  y 2  z 2  2 xy 3
3. Ruùt goïn roài tính giaù trò cuûa bieåu thöùc : vôùi x   ; y  1; z  2
x  y  z  2x
2 2 2 2
4
--------------------------------------------
ÑEÀ 3:
x 1
1. a/ Chöùng minh phaân thöùc 2 luoân luoân coù nghóa.
x  2x  5
x y
b/ Tìm ñieàu kieän cuûa x vaø y ñeå coù nghóa
 x  2    y  1
2 2

x 1 x  2 1
2. Ruùt goïn roài tính giaù trò cuûa bieåu thöùc: A   vôùi x  
x  x 1 x
2 2
2
x3 x2 1 1
3. Cho bieåu thöùc : A     vôùi x   1. Chöùng minh A > 0
x 1 x  1 x 1 x  1
--------------------------------------------
ÑEÀ 4:
x 1
2
1. Cho phaân thöùc A  2
x  2 x 1
a/ Tìm taäp xaùc ñònh cuûa A b/ Tìm giaù trò cuûa x ñeå A = 0
2. Ruùt goïn phaân thöùc :
5 x  y   3 y  x x 2 1
a/ B  b/ C
10  x  y  x3  x 2  x  1
3. Laøm pheùp tính :
 x  y x  y   x 2  y 2  xy x2  y 2 x  y
a/    .  1 . 2 b/ :
 x  y x  y   2 xy  x y 6 x 2 y 3xy
2

--------------------------------------------
ÑEÀ 5:

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 61 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

1. Tìm giaù trò cuûa bieán ñeå bieåu thöùc sau ñaây coù nghóa :
2x 1
a/ b/
x2 x 1
2

2. Ruùt goïn phaân thöùc :


2x  2 y x2 1
a/ b/
x2  y2 x3  x 2  x  1
3. Thöïc hieän pheùp tính :
4 3 12 x y x y 2 y2
a/   2 b/   2
x2 2 x x 4 2  x  y  2  x  y  x  y2
3 x 3  xy 2  6 x 2 y  2 y 3 1
4. Chöùng minh ñaúng thöùc :  2
9 x  xy 18 x y  2 y 3 x  y 2
5 4 4 5

--------------------------------------------
ÑEÀ 6:
1. Tìm x ñeå bieåu thöùc sau baèng 0 :

A
4 x2  4 x 1
B
 x 1 x  3
x 1 2x  6
2. Tính :
x 1 x2  3 3x x
a/  b/ 
2x  2 2  2 x2 5 x  5 y 10 x  10 y
2
5 x  15 x 2  2 x  1 2 1 1
c/ . d/ :  
4x  4 9  x2 xy  y x 
 1 3y 2  4x2  y 2
3. Chöùng minh bieåu thöùc khoâng phuï thuoäc bieán y :   2  .
 2x  y y  4x 2 x  y  8x
2 2

b3  b
4. Cho M 
1  a 2b 2  a 2  b 2
a/ Ruùt goïn M b/ Tính M vôùi a = -56; b = 125
--------------------------------------------
ÑEÀ 7:
1. Tìm taäp xaùc ñònh cuûa phaân thöùc :
4 3 x 3 x 4 x
A B 2 C 2 D
5 x x 4 x  2 x 1 x 1
2. Tính :
x3 3x x 3x 2  3 y 2 15 x 2 y x  y x 2  xy
a/ x2  x  b/  c/ . d/ :
1 x 5 x  5 y 10 x  10 y 5 xy 2 y  2x y  x 3x2  3 y 2
m3 n  mn3 m  n
3. Ruùt goïn bieåu thöùc A  :
m  n m  n
2

 x2  y 2 1  x 2 y 2  x  y x
4. Chöùng minh :      : 
 xy x  y  y x  x x y
--------------------------------------------
ÑEÀ 8:
1. Ruùt goïn bieåu thöùc :
1 1 1 1  x x 1   x x 1 
a/    :   b/   :  
x y x y  x 1 x   x 1 x 

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 62 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

3 x 5
2. Cho phaân thöùc : A 
x  4x  5
2

a/ Tìm taäp xaùc ñònh cuûa phaân thöùc A b/ Ruùt goïn A.


16 x  40 xy
2
x 10
3. Tính giaù trò bieåu thöùc : M  với 
8 x  24 xy
2
y 3
x3 x2 1 1
4. Cho bieåu thöùc : N     . Chöùng minh N > 0, vôùi x   1
x 1 x  1 x  1 x  1
--------------------------------------------
ÑEÀ 9:

1. Cho phaân thöùc : P 


 x  8x 16   x  3
2

x 2 16
a/ Tìm taäp xaùc ñònh cuûa P
2
b/ Ruùt goïn phaân thöùc P, tính giaù trò cuûa P khi x 
3
c/ Tìm giaù trò cuûa x ñeå P = 0
2. Thöïc hieän caùc pheùp tính :
1 2 3b x 2  9 y 2 x 2  3xy
a/   2 b/ :
2a  b 2a  b b  4 a 2 x 2  xy x y
 1 1 
3. Chöùng minh : Neáu x  y  1 vaø xy  1 thì :  3  3   x 2  y 2   12
x y 
--------------------------------------------
ÑEÀ 10:
1. Tìm taäp xaùc ñònh cuûa caùc phaân thöùc sau :
x 2  3x  5 x  x  1
a/ b/
2x  3 3x  6 x 2  3x
3

2. Thöïc hieän pheùp tính :


x2 1 1 x 2 1  x  1 x 1 x 2  1 
a/   b/ .   
2
x 4 x  2 x  2 x 2  1  x 1 x  1 1  x 2 
1 2 3
c/  
 x 1 x  2   2  x  3  x  1  x  x  3
a2  a 1 a3  1
3. Tìm x bieát : :x  vôùi a, b laø haèng soá.
2  a  1 a 1
 x2 y 2   x y 1  2x
4. Chöùng minh raèng :    .  2     1 vôùi x  0; y  0; x  y
 y x   x  xy  y x y  y
2

--------------------------------------------
ÑEÀ 11:
m  n  2mn  p
2 2 2
1. Ruùt goïn bieåu thöùc B  2 2 roài tính giaù trò vôùi m  5; n  3; p  8
m  n  2mp  p 2
 a2  b2 1  a 2 b2   a  b
2. Chöùng minh ñaúng thöùc :      :  a b
 ab a  b  b a   a 2  b2
3. Chöùng toû raèng bieåu thöùc sau khoâng phuï thuoäc bieán a, b, c :
1 1 1
A   (a  b; b  c; c  a)
 a  b  b  c   b  c  c  a   c  a  a  b 
--------------------------------------------
CÁC ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HÌNH HỌC 8

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 63 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

ĐỀ 1

Bài 1: Cho hình thành ABCD có AB = AC. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt DC ở E. Chứng
minh :
a) Tứ giác ABEC là hình thoi.
b) AE vuông BC.
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của AB , CD . Gọi E là
giao điểm của AN và DM, F là giao điểm của CM và BN. Chứng minh:
a) Tứ giác BCNM là hình thoi.
b) Tứ giác BNDM là hình bình hành.
c) Tứ giác CDEF là hình thang.
d) Tứ giác MENF là hình chữ nhật.
--------------------------------------------
ĐỀ 2

Bài 1: Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ), đường caoAH.Gọi I,K,M,N theo thức tự là trung điểm của
AB, AC , HC , HB . Chứng minh:
a) Tứ giác BCKI là hình thang.
b) IM = NK.
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD , P và Q lần lượt là trung điểm của BC và AD. Gọi M là giao điểm của AP
và BQ , N là giao điểm của CQ và DP. Chứng minh:
a) Tứ giác APCQ, BPDQ là hình bình thanh.
b) Tứ giác ABPQ , CDQP là hình chữ nhật.
c) Tứ giác MPNQ là hình thoi.
d) Tứ giác AMND , BCNM là hình thang cân.
--------------------------------------------
ĐỀ 3

Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có AD vuông AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB , CD . Chứng
minh:
a) Tứ giác ADNM là hình bình hành.
b) Tứ giác AMCN là hình thoi.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC = 2AB ) , trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BA .
Từ D và C lần lượt vẽ các đường thẳng song song với AC và AB , chúng cắt nhau tại E.
a) Chứng minh : tứ giác ACED là hình vuông.
b) Gọi F là trung điểm của ED. Chứng minh : Tam giác ABC = Tam giác DFA.
c) Gọi M là giao điểm của AF và BC. Chứng minh : BC vuông AF.
d) Chứng minh : EM = AC.
--------------------------------------------
ĐỀ 4

Bài 1: Cho hình bình hành ABCD . Vẽ AE vuông BC, AF vuông CD. Chứng minh AD.AE = AB.AF.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi D, E ,F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, AC . Cho M là
điểm đối xứng của B qua F và N là điểm đối xứng của E qua D. Chứng minh:
a) Tứ giác BCFD là hình thang cân.
b) Tứ giác ADEF là hình thoi.
c) Tứ giác ABCM là hình bình hành.
d) Tứ giác ANBE là hình chữ nhật.
e) Ba điểm N , A , M thẳng hàng.
--------------------------------------------
ĐỀ 5

Bài 1: Cho hình bình hành ABCD, trên đường chéo BD của hình bình hành ta đặt BE = EF = FD.
a) Chứng minh : tứ giác AECF là hình bình hành.
b) Kéo dài AE , AF cắt BC , CD tại M , N. Chứng minh: M, N lần lượt là trung điểm của BC , CD.
c) Tính độ dài MN theo EF.

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 64 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Tứ giác AEFD , AECF là hình gì ? Vì sao ?
b) Gọi M là giao điểm của AF và DE , N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh : tứ giác EMFN là
hình chữ nhật.
c) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác EMNFN là hình vuông?
-------------------------------------------
ĐỀ 6

Bài 1: Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC .
Đường cao AH.
a) Chứng minh : tứ giác MNKH là hình thang cân.
b) Gọi E là điểm đối xứng của M qua N. Tứ giác AMCE là hình gì ?
c) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình chữ nhật?.Vẽ minh họa.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tai A và M là trung điểm của BC. Từ M kẻ MH vuông góc với AB tại H ,
MK vuông góc với AC tại K.
a) Chứng minh : tứ giác AHMK là hình chữ nhật.
b) Gọi E là trung điểm của MH. Chứng minh : tứ giác BHKM là hình bình hành.
c) Gọi F là trung điểm của MK. Chứng minh: MA= MC , EF = ¼ BC và tam giác AHK = tam giác
KMC.
--------------------------------------------
ĐỀ 7

Bài 1: Cho hình thang ABCD có BC// AD . Biết D^ = 60 độ ; đường chéo AC vuông CD và AC là phân
giác của góc BAD.
a) Hãy tính A^ ; B^ ; C^ của hình thang.
b) Cho biết BC = 3cm . Hãy tính chu vi của hình thang ABCD.
Bài 2: Cho tam giác ABC nhọn có hai đường trung tuyến BM , CN và G là trọng tâm của tam giác.
a) Tứ giác BNMC là hình gì ? Vì sao ?
b) Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BG và CG. Chứng minh : tứ giác MNEF là hình bình hành.
c) Tia AG cắt BC tại H , tia HM cắt đường thẳng đi qua A và song song với BC tại K. Chứng minh : tứ
giác ABHK là hình bình hành.
d) Nếu tam giác ABC cân tại A thì tứ giác MNEF là hình gì ? Vì Sao?
--------------------------------------------
ĐỀ 8

Bài 1: Cho tứ giác ABCD có C^ = 40 độ . D^ = 80 độ, AD = BC. Gọi E , F , H, F, lần lượt là trung điểm của
AB , CD , DB , AC.
a) Tính góc HFK.
b) Chứng minh : tứ giác HFKE là hình thoi.
Bài 2: Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC). Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB , AC và BC.
a) Chứng minh: tứ giác BMNC là hình thang.
b) Tứ giác MNKB là hình gì ? Vì sao?
c) Gọi E là điểm đối xứng của M qua N.Tứ giác AMCE là hình gì?
d) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình chữ nhật.
--------------------------------------------
ĐỀ 9

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao
cho MD = MA.
a) Tứ giac ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi E là điểm đối xứng của A qua đường thẳng BC . Chứng minh : AE vuông ED.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có D là trung điểmcủa BC. Chứng minh : AE vuông ED đối xứng
với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC , F là giao điểm
của DN và AC.
a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao ?

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 65 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

c) Chứng minh : M đối xứng với N qua A. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình
vuông ?
--------------------------------------------
ĐỀ 10

Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD, qua B vẽ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC tại H. Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của AH, BH và CD.
a) Chứng minh : tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Tính góc BMP.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , M là điểm nằm trên BC. Từ M kẻ ME vuông góc với AB ( E
thuộc AB); vẽ MF vuông góc với AC(F thuộc AC).
a) Chứng minh: Tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: Tam gaic1 BME vuông cân.
c) Gọi O là trung điểm của EF. Chứng minh : A ,O ,M thẳng hàng.
d) Xác định vị trí của M trên BC để EF có độ dài ngắn nhất.
--------------------------------------------
ĐỀ 11

Bài 1: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, H là trự tậm của tam giác ABC. Các đường thẳng vuông góc với
AB tại B vuông góc với AC tại C cắt nhau tại D.
a) Chứng minh : tứ giác BDCH là hình bình hành .
b) Gọi I là trung điểm của BC . Đường vuông góc với BC tại I cắt AD tại M.Chứng Minh : MI = ½ AH.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A,đường cao AH. Từ điểm M bất kỳ trên cạnh BC ( M không trùng
với B và C), vẽ các đường thẳng song song với AC và AB, cắt AB trên D, cắt AC tại E.
a) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Giả sử AD = 6cm, AE = 8cm. Tính AM.
c) Chứng minh : Góc DHE = 45 độ.
d) Chứng minh : AD.DB + AE.EC nhỏ hơn hoặc bằng BC bình phương /4.
--------------------------------------------
ĐỀ 12
Bài 1: Cho hình bình hanh ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi E là điểm bất kì trên
cạnh AB, tia EO cắt DC tại F. Chứng minh: E và F đối xứng nhau qua O.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A và D là điểm đối xưng của A qua BC.
a) Gọi F là giao điểm của AD và BC. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao ?
b) Gọi E là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh: EB vuông BC.
c) Tứ giác ADBE là hình gì? Vì sao ?
d) Đường thẳng EF cắt AB tại G. Chứng minh GA =1/2 GB.
e) Đường thẳng CG cắt AF tại I. Chứng minh IA = IF.
--------------------------------------------
ĐỀ 13

Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB// CD), biết AB = 8cm , CD=12cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
AD và BC, EF cắt AC tại K.
a) Chứng minh : K là trung điểm của AC.
b) Tính EK và EF.
Bài 2: Cho tam giác ABC ( AB<AC) có ba góc nhọn. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy điểm
D sao cho M là trung điểm của AD.
a) Chứng minh: tứ giác ABDC là hình bình hành
b) Trên đường cao AH( H thuộc BC) lấy điểm E sao cho H là trung điểm của AE.Chứng minh : tứ giác
BCDE là hình thang cân.
c) Gọi N là trung điểm của AC. Đường thẳng qua A và son song với BC cắt tia HN tại K. Chứng minh :
tứ giác AHCK là hình chữ nhật.
d) BD cắt CE tại O. Gọi I, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn OC, OD, BE. Khi IQ =IP , Tính số
đo góc ACB.
--------------------------------------------
ĐỀ 14
Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 66 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

Bài 1: Cho tam giác ABC đều. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Chứng minh : tứ giác BEFC là hình thang cân.
b) Biết cạnh của Tam giác ABC là 6cm. Tính chu vi hình thang BEFC.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), đường cao AH. Từ điểm M bất kỳ trên đoạn thẳng HC
kẻ các đường thẳng HC kẻ các đường thẳng song song với AC và AB , cắt AB ở D và cắt AC ở E.
a) Chứng minh : AM =DE.
b) Chứng minh : AH2 = BH.HC.
c) Tính số đo DHE^
d) Tìm vị trí của M trên BC để tứ giác HMED là hình thang cân.
--------------------------------------------
Đề 15

Bài 1: Cho hình thang ABCD ( AB// CD), biết B^ =C^ =20 độ và A^ = 2D^. Tính số đo các góc của thành
thang.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi CM và BK là hai đường trung tuyến.
a) Tính MK biết BC = 28cm.
b) Chứng minh: tứ giác BMKC là hình thang cân.
c) Gọi BK cắt CM tại G, Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của GB và GC. Chứng minh : tứ giác
PMKQ là hình chữ nhật.
d) Gọi A cắt BC tại O, Gọi E đối xứng với A qua O. Chứng minh : tứ giác ABEC là hình thoi.
e) Vẽ Kx và My cùng song song với AE, lần lượt cắt BE và CE tại H và I. Tìm điều kiện của tam giác
ABC để tứ giác MHKI là hình vuông ?

--------------------------------------------
Đề 16

Bài 1: Cho hình thoi ABCD, Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng B và song song với
AC , vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh : AB = OK
c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và A^ = 60 độ . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC,
AD.
a) Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao ?
c) Tính số đo góc AED.
--------------------------------------------
Đề 17

Bài 1: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Vẽ ME Vuông
BC, NF Vuông BC.
a) Chứng minh : tứ giác BCNM là hình thang.
b) Chứng minh : tứ giác MNFE là hình chữ nhật.
c) Giả sử BC = 6cm; ME = 2cm . Tính diện tích BCNM. Diện tích MNFE.
Bài 2: Cho tam giác vuông tại A có AM là đường trung tuyến.
a) Tính AM nếu biết AB = 3cm : AC = 4cm.
b) Lấy điểm D thuộc cạnh AC ( AD <DC ) . Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BD, DC. Tứ giác
BMKN là hình gì? Vì sao ?
c) Chứng minh: tứ giác AKMN là hình thang cân.

--------------------------------------------
Đề 18

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , trung tuyến AM. Từ M kẻ các đường thẳng ME và MF lần lượt
song song với Acva2 AB( E thuộc AB, F thuộc AC ).

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 67 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao ?


b) Chứng minh: Tứ giác BEFM là hình bình hành.
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh : tứ giác HEFM là hình thang cân
Bài 2: Cho tam giác ABC có A^ = 90 Độ, B^ = 45 độ. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB , BC và
CA.
a) Chứng minh : tứ giác ADEF là hình vuông.
b) I là điểm đối xứng của E qua D. Chứng minh : tứ giác ACEI là hình bình hành.
c) Tứ giác ACBI là hình gì? Vì sao ?
--------------------------------------------
ĐỀ 19

Bài 1: Cho ABC vuông tại A ( AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua
M, E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh:
a) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b) AE vuông góc ED.
c) Tứ giác BCDE là hinh thang cân.

Bài 2: Cho ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Qua A vẽ đường thẳng song
song BC cắt đường thẳng MN tại D.
a) Cm: tứ giác ABMD là hình bình hành.
b) Cm: tứ giác tứ giác AMCD là hình chữ nhật.
c) BN cắt CD tại K. Giả sử AK vuông góc AB. Chứng minh: tam giác ABC đều.

--------------------------------------------
ĐỀ 20

Cho hình vuông ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Trên cạnh AD lấy điểm M, đường
thẳng OM cắt BC tại N.
a) Cm: DM = BN.
b) Cm: tứ giác BMDN là hình bình hành.
c) Trên cạnh AB lấy E sao cho AE = BN. Chứng minh: OE vuông góc MN.
d) Đường thẳng OE cắt CD tại F. Cm: tứ giác MFNE là hình vuông.

--------------------------------------------
ĐỀ 21

Bài 1: Cho ABC có ba góc nhọn (AB < AC), đường cao AK. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của
AB, AC, BC.
a) Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao?
b) Cm: tứ giác DEFK là hình thang cân.
c) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của HA, HB, HC. Chứng
minh: MF = NE = PD = và MF; NE; PD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn.
Bài 2: Cho hình thang cân ABCD (AB < CD và AB//CD) có AH, BK là hai đường cao.
b) Tứ giác ABKH là hình gì ? Vì sao?
c) Chứng minh: DH = CK.
d) Gọi E là điểm đối xứng của D qua H.
e) Cm: tứ giác ABCE là hình bình hành.
1
f) Cm: DH   CD  AB 
2
--------------------------------------------
ĐỀ 22

Bài 1: Cho ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng của D qua AB, E là giao
điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng của D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 68 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

b) Tứ giác ADCN là hình gì? Vì sao?


c) Cm: M đối xứng với N qua A.
d) Tam giác ABC vuông có thêm điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông?

Bài 2: Cho ABC có ba góc nhọn, hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. Lấy điểm D
sao cho M là trung điểm của BD.
a) Cm: tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Vẽ điểm E sao cho N là trung điểm của CE. Cm: ba điểm A, E, D thẳng hàng.
c) Gọi I và K lần lượt là trung điểm của BG và CG. Cm: tứ giác MNIK là hình bình hành. Tìm điểu kiện
của tam giác ABC để tứ giác MNIK là hình chữ nhật.

--------------------------------------------
ĐỀ 23

Bài 1: Cho ABC có 3 góc nhọn, các đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Trên tia BN lấy điểm E
sao cho N là trung điểm của EG. Trên tia AM lấy điểm F sao cho M là trung điểm của CF.
a) Cm: tứ giác AGCE là hình bình hành.
b) Cm: BF//AE.
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AECF là hình thang cân.

Bài 2: Cho ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Trên tia đối của tia AM lấy điểm D sao cho
MD = MA.
a) Cm: AMB  DMC và  
ABM  DCM
b) Cm: tứ giác ACDB là hình chữ nhật.
c) Vẽ Ax//BC và cắt đường thẳng DC tại E. Cm: ADE cân.

--------------------------------------------
ĐỀ 24

Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, kẻ HE vuông góc AB tại E và FH vuông góc AC tại F.
a) Cm: tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Gọi M là trung điểm của HB. Cm: ME vuông góc EF.
c) Gọi AD là trung tuyến của tam giác ABC, N là trung điểm của HC. Cm: AD = ME + NF.
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Cm: tứ giác AMND là hình thoi.
b) Gọi I là giao điểm của AN và DM. K là giao điểm của MC và NB. Cm: tứ giác MKNI là hình chữ
nhật.
c) Hình bình hành ABCD phải thỏa mãn điều kiện gì để tứ giác MKNI là hình vuông?

--------------------------------------------
ĐỀ 25

Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A, M là một điểm bất kỳ trên AB. Từ M vẽ MI // AC (I thuộc BC).
a) Cm: tam giác BMI cân.
b) Biết D là trung điểm của IC, E là giao điểm của hai đường thẳng MD và AC. Cm: tứ giác MCEI là
hình bình hành.
c) Trên AC vẽ K sao cho KC = CE. Cm: tứ giác BMKC là hình thang cân.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Từ H kẻ HN vuông góc AC. Vẽ đường cao AH.
Từ H kẻ HN vuông góc AC tại N, HM vuông góc AB tại M.
a) Cm: AMHN là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia MH lấy một điểm E sao cho ME = MH. Trên tia đối của tia NH lấy điểm F sao
cho NF = NH. Cm: các tứ giác AEMN và AFNM là hình bình hành.
c) Cm: ba điểm E, A, F thẳng hàng.

--------------------------------------------
ĐỀ 26

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 69 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AI. Từ I kẻ IH vuông góc
AB tại H, IK vuông góc AC tại K.
a) Cm: tứ giác IHAK là hình chữ nhật và IA = HK.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Tính AM.
c) Cm: HK vuông góc AM.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối
xứng của M qua I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.

--------------------------------------------
ĐỀ 27

Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
a) Tứ giác ECDF là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác ABEF là hình gì? Vì sao?
c) Tính AED .
Bài 2: Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi H là trung điểm của GB,
K là trung điểm của GC.
a) Cm: tứ giác DEHK là hình bình hành.
b) Biết BC = 10cm, trung tuyến xuất phát từ A có độ dài 9cm. Tính chu vi hình bình hành DEHK.
c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì từ giác DEHK là hình chữ nhật?

--------------------------------------------
ĐỀ 28

Bài 1: Cho hình thang cân ABCD có AD   45 , đường cao AH, trên đáy CD lấy điểm M sao cho CM =
AB. Qua D kẻ đường thẳng song song với AM cắt AH tại E. Cm:
a) Tứ giác ABCM là hình bình hành.
b) AD vuông góc AM.
c) DE = AM.
d) Tứ giác ADEM là hình vuông.

Bài 2: Cho ABC cân tại A. Gọi E, F, D lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Cm:
a) Tứ giác EDCB là hình thang cân.
b) Tứ giác EDCF là hình bình hành.
c) Tứ giác AEFD là hình thoi.
1
d) S FED  S ABC
4
--------------------------------------------
ĐỀ 29

Bài 1: Cho ABC có ba góc nhọn, các trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi H và K là trung điểm của
GB và GC.
a) Cm: tứ giác DEHK là hình bình hành.
b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác DEHK là hình chữ nhật? vì sao?
c) Giả sử BD vuông góc CE thì tứ giác DEHK là hình gì?

Bài 2: Cho ABC vuông tại A  AB  CD  , AM là đường trung tuyến. Trên đường thẳng AM lấy điểm D
sao cho M là trung điểm AD.
a) Cm: tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b) Gọi E là điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng BC. Cm: AE vuông góc ED.

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 70 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

c) Cm: tứ giác BCDE là hình thang cân.

--------------------------------------------
ĐỀ 30

Bài 1: Cho hình vuông ABCD. Gọi P là một điểm nằm giữa B và C. Tia AP và tia DC cắt nhau ở Q. Kẻ
đường thẳng qua A và vuông góc với AP. Đường thẳng này cắt CD tại S.
a) Cm: tam giác APS vuông cân.
b) SA cắt CB tại R; SP cắt QR tại H. Cm: SH vuông góc QR.
c) Gọi I là trung điểm của PS; J là trung điểm của QR. CM: tứ giác AIHJ là hình chữ nhật.
d) Cm: bốn điểm D, I, B, J thẳng hàng.

Bài 2: Cho ABC có A  90 , B


  45 . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Cm: tứ giác ADEF là hình vuông.
b) Gọi I là điểm đối xứng của E qua D. Cm: tứ giác ACBI là hình gì? Vì sao?

--------------------------------------------
ĐỀ 31

Bài 1: Cho ABC có ba góc nhọn. Các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G.
a) Cm: tứ giác BEDC là hình thang.
b) Biết BC = 8cm. Tính DE.
c) Gọi H, K theo thứ tự là trung điểm của GB và GC. CM: tứ giác DEHK là hình bình hành.
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật?

Bài 2: Cho hình thang vuông ABCD (    90 ) với AB  1 CD . Gọi H là hình chiếu của D trên AC, M
A D
2
là trung điểm HC, N là trung điểm của HD.
a) Cm: tứ giác ABMN là hình bình hành.
b) Cm: MN vuông góc AD.
c) Cm: BM  D  90
--------------------------------------------
ĐỀ 32

Bài 1: Cho tứ giác ABCD có AB = CD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
a) Cm: tứ giác AMNC là hình thang và tứ giác QMBD là hình thang cân.
b) Cm: tứ giác MNPQ là hình bình hành.
c) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AC và BD. Cm: tứ giác KMIP là hình bình hành và MP, NQ, IK
cùng đi qua một điểm.
1
d) Cm: MP  NQ  PABCD .
2
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và AD. Gọi M là giao điểm của
AP và BQ, N là giao điểm của CQ và DP. Cm:
a) Các tứ giác APCQ, BPDQ là các hình bình hành.
b) Các tứ giác ABPQ, CDQP là hình chữ nhật.
c) Tứ giác MPNQ là hìn thoi.
d) Các tứ giác AMND, BCNM là hình thang cân.

--------------------------------------------
ĐỀ 33

Bài 1: Cho ABC cân tại A (BC < AB). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Cm: tứ giác MNCB là hình thang cân.
b) Cho B  45 . Tìm các góc còn lại cảu hình thang MNCB.
c) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của MN, NC. Tìm độ dài của PQ biết BC = 4cm.

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 71 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

d) Trong tam giác ABC dựng đường cao CI. Gọi H là trung điểm của BC. Cm: tứ giác MNHI là hình
cân.

Bài 2: Cho ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Gọi AH là đường cao và M, N, K lần lượt là trung điểm của
AB, AC, BC.
a) Cm: tứ giác MNNK là hình bình hành.
b) Cm: tứ giác MNKH là hình thang cân.
c) Điểm G đối xứng với H qua N. Cm: tứ giác AHCG là hình chữ nhật. Tìm điều kiện của tam giác
ABC để tứ giác AHCG là hình vuông.

--------------------------------------------
ĐỀ 34

Bài 1: Cho hình thành ABCD có AB = AC. Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt DC ở E. Chứng
minh :
a) Tứ giác ABEC là hình thoi.
b) AE vuông BC.
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của AB , CD . Gọi E là
giao điểm của AN và DM, F là giao điểm của CM và BN. Chứng minh:
a) Tứ giác BCNM là hình thoi.
b) Tứ giác BNDM là hình bình hành.
c) Tứ giác CDEF là hình thang.
d) Tứ giác MENF là hình chữ nhật.
--------------------------------------------
ĐỀ 35

Bài 1: Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ), đường caoAH.Gọi I,K,M,N theo thức tự là trung điểm của
AB, AC , HC , HB . Chứng minh:
a) Tứ giác BCKI là hình thang.
b) IM = NK.
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD , P và Q lần lượt là trung điểm của BC và AD. Gọi M là giao điểm của AP
và BQ , N là giao điểm của CQ và DP. Chứng minh:
a) Tứ giác APCQ, BPDQ là hình bình thanh.
b) Tứ giác ABPQ , CDQP là hình chữ nhật.
c) Tứ giác MPNQ là hình thoi.
d) Tứ giác AMND , BCNM là hình thang cân.
--------------------------------------------
ĐỀ 36

Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có AD vuông AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB , CD . Chứng
minh:
a) Tứ giác ADNM là hình bình hành.
b) Tứ giác AMCN là hình thoi.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC = 2AB ) , trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = BA .
Từ D và C lần lượt vẽ các đường thẳng song song với AC và AB , chúng cắt nhau tại E.
a) Chứng minh : tứ giác ACED là hình vuông.
b) Gọi F là trung điểm của ED. Chứng minh : Tam giác ABC = Tam giác DFA.
c) Gọi M là giao điểm của AF và BC. Chứng minh : BC vuông AF.
d) Chứng minh : EM = AC.
--------------------------------------------
ĐỀ 37

Bài 1: Cho hình bình hành ABCD . Vẽ AE vuông BC, AF vuông CD. Chứng minh AD.AE = AB.AF.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi D, E ,F theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, AC . Cho M là
điểm đối xứng của B qua F và N là điểm đối xứng của E qua D. Chứng minh:
a) Tứ giác BCFD là hình thang cân.
b) Tứ giác ADEF là hình thoi.

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 72 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

c) Tứ giác ABCM là hình bình hành.


d) Tứ giác ANBE là hình chữ nhật.
e) Ba điểm N , A , M thẳng hàng.
--------------------------------------------
ĐỀ 38

Bài 1:Cho hình bình hành ABCD, trên đường chéo BD của hình bình hành ta đặt BE = EF = FD.
a) Chứng minh : tứ giác AECF là hình bình hành.
b) Kéo dài AE , AF cắt BC , CD tại M , N. Chứng minh: M, N lần lượt là trung điểm của BC , CD.
c) Tính độ dài MN theo EF.
Bài 2:Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Tứ giác AEFD , AECF là hình gì ? Vì sao ?
b) Gọi M là giao điểm của AF và DE , N là giao điểm của BF và CE. Chứng minh : tứ giác EMFN là
hình chữ nhật.
c) Hình bình hành ABCD có thêm điều kiện gì thì tứ giác EMNFN là hình vuông?

--------------------------------------------
ĐỀ 39

Bài 1: Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm của AB , AC , BC .
Đường cao AH.
a) Chứng minh : tứ giác MNKH là hình thang cân.
b) Gọi E là điểm đối xứng của M qua N. Tứ giác AMCE là hình gì ?
c) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình chữ nhật?.Vẽ minh họa.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tai A và M là trung điểm của BC. Từ M kẻ MH vuông góc với AB tại H ,
MK vuông góc với AC tại K.
a) Chứng minh : tứ giác AHMK là hình chữ nhật.
b) Gọi E là trung điểm của MH. Chứng minh : tứ giác BHKM là hình bình hành.
c) Gọi F là trung điểm của MK. Chứng minh: MA= MC , EF = ¼ BC và tam giác AHK = tam giác
KMC.
--------------------------------------------
ĐỀ 40

Bài 1: Cho hình thang ABCD có BC// AD . Biết D^ = 60 độ ; đường chéo AC vuông CD và AC là phân
giác của góc BAD.
a) Hãy tính A^ ; B^ ; C^ của hình thang.
b) Cho biết BC = 3cm . Hãy tính chu vi của hình thang ABCD.
Bài 2: Cho tam giác ABC nhọn có hai đường trung tuyến BM , CN và G là trọng tâm của tam giác.
a) Tứ giác BNMC là hình gì ? Vì sao ?
b) Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BG và CG. Chứng minh : tứ giác MNEF là hình bình hành.
c) Tia AG cắt BC tại H , tia HM cắt đường thẳng đi qua A và song song với BC tại K. Chứng minh : tứ
giác ABHK là hình bình hành.
d) Nếu tam giác ABC cân tại A thì tứ giác MNEF là hình gì ? Vì Sao?
--------------------------------------------
ĐỀ 41

Bài 1: Cho tứ giác ABCD có C^ = 40 độ . D^ = 80 độ, AD = BC. Gọi E , F , H, F, lần lượt là trung điểm của
AB , CD , DB , AC.
a) Tính góc HFK.
b) Chứng minh : tứ giác HFKE là hình thoi.
Bài 2: Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC). Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của AB , AC và BC.
a) Chứng minh: tứ giác BMNC là hình thang.
b) Tứ giác MNKB là hình gì ? Vì sao?
c) Gọi E là điểm đối xứng của M qua N.Tứ giác AMCE là hình gì?
d) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình chữ nhật.
--------------------------------------------

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 73 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

ĐỀ 42

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao
cho MD = MA.
a) Tứ giac ABDC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi E là điểm đối xứng của A qua đường thẳng BC . Chứng minh : AE vuông ED.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có D là trung điểmcủa BC. Chứng minh : AE vuông ED đối xứng
với D qua AB, E là giao điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng với D qua AC , F là giao điểm
của DN và AC.
a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Các tứ giác ADBM, ADCN là hình gì? Vì sao ?
c) Chứng minh : M đối xứng với N qua A. Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình
vuông ?
--------------------------------------------
ĐỀ 43

Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD, qua B vẽ đường thẳng vuông góc với đường chéo AC tại H. Gọi M, N, P
lần lượt là trung điểm của AH, BH và CD.
a) Chứng minh : tứ giác MNCP là hình bình hành.
b) Tính góc BMP.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A , M là điểm nằm trên BC. Từ M kẻ ME vuông góc với AB ( E
thuộc AB); vẽ MF vuông góc với AC(F thuộc AC).
a) Chứng minh: Tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: Tam gaic1 BME vuông cân.
c) Gọi O là trung điểm của EF. Chứng minh : A ,O ,M thẳng hàng.
d) Xác định vị trí của M trên BC để EF có độ dài ngắn nhất..

--------------------------------------------
ĐỀ 44

Bài 1: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, H là trự tậm của tam giác ABC. Các đường thẳng vuông góc với
AB tại B vuông góc với AC tại C cắt nhau tại D.
a) Chứng minh : tứ giác BDCH là hình bình hành .
b) Gọi I là trung điểm của BC . Đường vuông góc với BC tại I cắt AD tại M.Chứng Minh : MI = ½ AH.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông cân tại A,đường cao AH. Từ điểm M bất kỳ trên cạnh BC ( M không trùng
với B và C), vẽ các đường thẳng song song với AC và AB, cắt AB trên D, cắt AC tại E.
a) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Giả sử AD = 6cm, AE = 8cm. Tính AM.
c) Chứng minh : Góc DHE = 45 độ.
d) Chứng minh : AD.DB + AE.EC nhỏ hơn hoặc bằng BC bình phương /4.
--------------------------------------------
ĐỀ 45
Bài 1: Cho hình bình hanh ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi E là điểm bất kì trên
cạnh AB, tia EO cắt DC tại F. Chứng minh: E và F đối xứng nhau qua O.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A và D là điểm đối xưng của A qua BC.
a) Gọi F là giao điểm của AD và BC. Tứ giác ABDC là hình gì? Vì sao ?
b) Gọi E là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh: EB vuông BC.
c) Tứ giác ADBE là hình gì? Vì sao ?
d) Đường thẳng EF cắt AB tại G. Chứng minh GA =1/2 GB.
e) Đường thẳng CG cắt AF tại I. Chứng minh IA = IF.
--------------------------------------------
ĐỀ 46

Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB// CD), biết AB = 8cm , CD=12cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của
AD và BC, EF cắt AC tại K.
a) Chứng minh : K là trung điểm của AC.
Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 74 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

b) Tính EK và EF.
Bài 2: Cho tam giác ABC ( AB<AC) có ba góc nhọn. Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia AM lấy điểm
D sao cho M là trung điểm của AD.
a) Chứng minh: tứ giác ABDC là hình bình hành
b) Trên đường cao AH( H thuộc BC) lấy điểm E sao cho H là trung điểm của AE.Chứng minh : tứ giác
BCDE là hình thang cân.
c) Gọi N là trung điểm của AC. Đường thẳng qua A và son song với BC cắt tia HN tại K. Chứng minh :
tứ giác AHCK là hình chữ nhật.
d) BD cắt CE tại O. Gọi I, P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn OC, OD, BE. Khi IQ =IP , Tính số
đo góc ACB.
--------------------------------------------
ĐỀ 47

Bài 1: Cho tam giác ABC đều. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Chứng minh : tứ giác BEFC là hình thang cân.
b) Biết cạnh của Tam giác ABC là 6cm. Tính chu vi hình thang BEFC.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC), đường cao AH. Từ điểm M bất kỳ trên đoạn thẳng HC
kẻ các đường thẳng HC kẻ các đường thẳng song song với AC và AB , cắt AB ở D và cắt AC ở E.
a) Chứng minh : AM =DE.
b) Chứng minh : AH2 = BH.HC.
c) Tính số đo DHE^
d) Tìm vị trí của M trên BC để tứ giác HMED là hình thang cân.
--------------------------------------------
ĐỀ 48

Bài 1: Cho hình thang ABCD ( AB// CD), biết B^ =C^ =20 độ và A^ = 2D^. Tính số đo các góc của thành
thang.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A . Gọi CM và BK là hai đường trung tuyến.
a) Tính MK biết BC = 28cm.
b) Chứng minh: tứ giác BMKC là hình thang cân.
c) Gọi BK cắt CM tại G, Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của GB và GC. Chứng minh : tứ giác PMKQ
là hình chữ nhật.
d) Gọi A cắt BC tại O, Gọi E đối xứng với A qua O. Chứng minh : tứ giác ABEC là hình thoi.
e) Vẽ Kx và My cùng song song với AE, lần lượt cắt BE và CE tại H và I. Tìm điều kiện của tam giác
ABC để tứ giác MHKI là hình vuông ?
--------------------------------------------
ĐỀ 49

Bài 1: Cho hình thoi ABCD, Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng B và song song với
AC , vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh : AB = OK
c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và A^ = 60 độ . Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC
và AD.
a) Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao ?
b) Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao ?
c) Tính số đo góc AED.
--------------------------------------------
ĐỀ 50

Bài 1: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC. Vẽ ME Vuông
BC, NF Vuông BC.
a) Chứng minh : tứ giác BCNM là hình thang.
b) Chứng minh : tứ giác MNFE là hình chữ nhật.
c) Giả sử BC = 6cm; ME = 2cm . Tính diện tích BCNM. Diện tích MNFE.
Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 75 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

Bài 2: Cho tam giác vuông tại A có AM là đường trung tuyến.


a) Tính AM nếu biết AB = 3cm; AC = 4cm.
b) Lấy điểm D thuộc cạnh AC ( AD <DC ) . Gọi M, K lần lượt là trung điểm của BD, DC. Tứ giác
BMKN là hình gì? Vì sao ?
c) Chứng minh: tứ giác AKMN là hình thang cân.
--------------------------------------------
ĐỀ 51

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , trung tuyến AM. Từ M kẻ các đường thẳng ME và MF lần lượt
song song với Acva2 AB( E thuộc AB, F thuộc AC ).
a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao ?
b) Chứng minh: Tứ giác BEFM là hình bình hành.
c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh : tứ giác HEFM là hình thang cân
Bài 2: Cho tam giác ABC có A^ = 90 Độ, B^ = 45 độ. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC và
CA.
a) Chứng minh : tứ giác ADEF là hình vuông.
b) I là điểm đối xứng của E qua D. Chứng minh : tứ giác ACEI là hình bình hành.
c) Tứ giác ACBI là hình gì? Vì sao ?
--------------------------------------------
ĐỀ 52

Bài 1: Cho ABC vuông tại A ( AB < AC) có AM là đường trung tuyến. Gọi D là điểm đối xứng của A qua
M, E là điểm đối xứng của A qua BC. Chứng minh:
a) Tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b) AE vuông góc ED.
c) Tứ giác BCDE là hinh thang cân.

Bài 2: Cho ABC cân tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC. Qua A vẽ đường thẳng song
song BC cắt đường thẳng MN tại D.
a) Chứng minh: tứ giác ABMD là hình bình hành.
b) Chứng minh: tứ giác tứ giác AMCD là hình chữ nhật.
c) BN cắt CD tại K. Giả sử AK vuông góc AB. Chứng minh: tam giác ABC đều.

--------------------------------------------
ĐỀ 53

Bài 1: Cho ABC có ba góc nhọn (AB < AC), đường cao AK. Gọi D, E, F theo thứ tự là trung điểm của
AB, AC, BC.
a) Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh: tứ giác DEFK là hình thang cân.
c) Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của HA, HB, HC. Chứng
minh: MF = NE = PD = và MF; NE; PD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đoạn.
Bài 2:Cho hình thang cân ABCD (AB < CD và AB // CD) có AH, BK là hai đường cao.
a) Tứ giác ABKH là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh: DH = CK.
c) Gọi E là điểm đối xứng của D qua H. Chứng minh: tứ giác ABCE là hình bình hành.
1
d) Cm: DH   CD  AB 
2
--------------------------------------------
ĐỀ 54

Bài 1: Cho ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng của D qua AB, E là giao
điểm của DM và AB. Gọi N là điểm đối xứng của D qua AC, F là giao điểm của DN và AC.
a) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác ADCN là hình gì? Vì sao?

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 76 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

c) Chứng minh: M đối xứng với N qua A.


d) Tam giác ABC vuông có thêm điều kiện gì thì tứ giác AEDF là hình vuông?

Bài 2: Cho ABC có ba góc nhọn, hai đường trung tuyến BM và CN cắt nhau tại trọng tâm G. Lấy điểm D
sao cho M là trung điểm của BD.
a) Chứng minh: tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Vẽ điểm E sao cho N là trung điểm của CE. Cm: ba điểm A, E, D thẳng hàng.
c) Gọi I và K lần lượt là trung điểm của BG và CG. Cm: tứ giác MNIK là hình bình hành. Tìm điểu kiện
của tam giác ABC để tứ giác MNIK là hình chữ nhật.

--------------------------------------------
ĐỀ 55

Bài 1: Cho ABC có 3 góc nhọn, các đường trung tuyến AM và BN cắt nhau tại G. Trên tia BN lấy điểm E
sao cho N là trung điểm của EG. Trên tia AM lấy điểm F sao cho M là trung điểm của CF.
a) Chứng minh: tứ giác AGCE là hình bình hành.
b) Chứng minh: BF//AE.
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AECF là hình thang cân.

Bài 2: Cho ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Trên tia đối của tia AM lấy điểm D sao cho
MD = MA.
a) Chứng minh: AMB  DMC và  ABM  DCM 
b) Chứng minh: tứ giác ACDB là hình chữ nhật.
c) Vẽ Ax//BC và cắt đường thẳng DC tại E. Cm: ADE cân.
--------------------------------------------
ĐỀ 56

Bài 1: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, kẻ HE vuông góc AB tại E và FH vuông góc AC tại F.
a) Chứng minh: tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Gọi M là trung điểm của HB. Cm: ME vuông góc EF.
c) Gọi AD là trung tuyến của tam giác ABC, N là trung điểm của HC. Cm: AD = ME + NF.
Bài 2: Cho hình bình hành ABCD có AB = 2AD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh: tứ giác AMND là hình thoi.
b) Gọi I là giao điểm của AN và DM. K là giao điểm của MC và NB. Cm: tứ giác MKNI là hình chữ
nhật.
c) Hình bình hành ABCD phải thỏa mãn điều kiện gì để tứ giác MKNI là hình vuông?

--------------------------------------------
ĐỀ 57

Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A, M là một điểm bất kỳ trên AB. Từ M vẽ MI // AC (I thuộc BC).
a) Chứng minh: tam giác BMI cân.
b) Biết D là trung điểm của IC, E là giao điểm của hai đường thẳng MD và AC. Cm: tứ giác MCEI là
hình bình hành.
c) Trên AC vẽ K sao cho KC = CE. Cm: tứ giác BMKC là hình thang cân.
Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Từ H kẻ HN vuông góc AC. Vẽ đường cao AH.
Từ H kẻ HN vuông góc AC tại N, HM vuông góc AB tại M.
a) Chứng minh: AMHN là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia MH lấy một điểm E sao cho ME = MH. Trên tia đối của tia NH lấy điểm F sao
cho NF = NH. Cm: các tứ giác AEMN và AFNM là hình bình hành.
c) Chứng minh: ba điểm E, A, F thẳng hàng.
--------------------------------------------
ĐỀ 58

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 77 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AI. Từ I kẻ IH vuông góc
AB tại H, IK vuông góc AC tại K.
a) Chứng minh: tứ giác IHAK là hình chữ nhật và IA = HK.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Tính AM.
c) Chứng minh: HK vuông góc AM.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối
xứng của M qua I.
a) Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
c) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.

--------------------------------------------
ĐỀ 59

Bài 1: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD.
a) Tứ giác ECDF là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác ABEF là hình gì? Vì sao?
c) Tính A  ED .
Bài 2: Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi H là trung điểm của GB,
K là trung điểm của GC.
a) Chứng minh: tứ giác DEHK là hình bình hành.
b) Biết BC = 10cm, trung tuyến xuất phát từ A có độ dài 9cm. Tính chu vi hình bình hành DEHK.
c) Tam giác ABC có điều kiện gì thì từ giác DEHK là hình chữ nhật?

--------------------------------------------
ĐỀ 60

Bài 1: Cho hình thang cân ABCD có AD   45 , đường cao AH, trên đáy CD lấy điểm M sao cho CM =
AB. Qua D kẻ đường thẳng song song với AM cắt AH tại E. Chứng minh:
a) Tứ giác ABCM là hình bình hành.
b) AD vuông góc AM.
c) DE = AM.
d) Tứ giác ADEM là hình vuông.

Bài 2:Cho ABC cân tại A. Gọi E, F, D lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC. Chứng minh:
a) Tứ giác EDCB là hình thang cân.
b) Tứ giác EDCF là hình bình hành.
c) Tứ giác AEFD là hình thoi.
1
d) S FED  S ABC
4
--------------------------------------------
ĐỀ 61

Bài 1: Cho ABC có ba góc nhọn, các trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi H và K là trung điểm của
GB và GC.
a) Chứng minh: tứ giác DEHK là hình bình hành.
b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác DEHK là hình chữ nhật? vì sao?
c) Giả sử BD vuông góc CE thì tứ giác DEHK là hình gì?

Bài 2: Cho ABC vuông tại A  AB  CD  , AM là đường trung tuyến. Trên đường thẳng AM lấy điểm D
sao cho M là trung điểm AD.
a) Chứng minh: tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
b) Gọi E là điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng BC. Cm: AE vuông góc ED.
c) Chứng minh: tứ giác BCDE là hình thang cân.
Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 78 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

--------------------------------------------
ĐỀ 62

Bài 1: Cho hình vuông ABCD. Gọi P là một điểm nằm giữa B và C. Tia AP và tia DC cắt nhau ở Q. Kẻ
đường thẳng qua A và vuông góc với AP. Đường thẳng này cắt CD tại S.
a) Chứng minh: tam giác APS vuông cân.
b) SA cắt CB tại R; SP cắt QR tại H. Cm: SH vuông góc QR.
c) Gọi I là trung điểm của PS; J là trung điểm của QR. CM: tứ giác AIHJ là hình chữ nhật.
d) Chứng minh: bốn điểm D, I, B, J thẳng hàng.

Bài 2: Cho ABC có A  90 , B


  45 . Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA.
a) Chứng minh: tứ giác ADEF là hình vuông.
b) Gọi I là điểm đối xứng của E qua D. Cm: tứ giác ACBI là hình gì? Vì sao?

--------------------------------------------
ĐỀ 63

Bài 1: Cho ABC có ba góc nhọn. Các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G.
a) Chứng minh: tứ giác BEDC là hình thang.
b) Biết BC = 8cm. Tính DE.
c) Gọi H, K theo thứ tự là trung điểm của GB và GC. CM: tứ giác DEHK là hình bình hành.
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác DEHK là hình chữ nhật?

Bài 2: Cho hình thang vuông ABCD (    90 ) với AB  1 CD . Gọi H là hình chiếu của D trên AC, M
A D
2
là trung điểm HC, N là trung điểm của HD.
a) Chứng minh: tứ giác ABMN là hình bình hành.
b) Chứng minh: MN vuông góc AD.
c) Chứng minh: BM  D  90
--------------------------------------------
ĐỀ 64

Bài 1:Cho tứ giác ABCD có AB = CD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA.
a) Chứng minh: tứ giác AMNC là hình thang và tứ giác QMBD là hình thang cân.
b) Chứng minh: tứ giác MNPQ là hình bình hành.
c) Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AC và BD. Cm: tứ giác KMIP là hình bình hành và MP, NQ, IK
cùng đi qua một điểm.
1
d) Chứng minh: MP  NQ  PABCD .
2
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BC và AD. Gọi M là giao điểm của
AP và BQ, N là giao điểm của CQ và DP. Cm:
a) Các tứ giác APCQ, BPDQ là các hình bình hành.
b) Các tứ giác ABPQ, CDQP là hình chữ nhật.
c) Tứ giác MPNQ là hìn thoi.
d) Các tứ giác AMND, BCNM là hình thang cân.

--------------------------------------------
ĐỀ 65

Bài 1: Cho ABC cân tại A (BC < AB). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh: tứ giác MNCB là hình thang cân.
b) Cho B   45 . Tìm các góc còn lại cảu hình thang MNCB.
c) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của MN, NC. Tìm độ dài của PQ biết BC = 4cm.

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52
TRUNG TÂM MINH TRÍ – Q. 12 - 79 - Biên soạn : Tổ Toán cấp II

d) Trong tam giác ABC dựng đường cao CI. Gọi H là trung điểm của BC. Cm: tứ giác MNHI là hình
cân.

Bài 2: Cho ABC có 3 góc nhọn và AB < AC. Gọi AH là đường cao và M, N, K lần lượt là trung điểm của
AB, AC, BC.
a) Chứng minh: tứ giác MNNK là hình bình hành.
b) Chứng minh: tứ giác MNKH là hình thang cân.
c) Điểm G đối xứng với H qua N. Cm: tứ giác AHCG là hình chữ nhật. Tìm điều kiện của tam giác
ABC để tứ giác AHCG là hình vuông.
--------------------------------------------

ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG


ĐỀ 1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN AN NINH (Q.12)
Năm học : 2019 – 2020. Ngày 23/11/2019

Bài 1: (2 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử


a/ 2 x3  8x 2  8 x b/ 9  x 2  4 xy  4 y 2
Bài 2: (2 điểm). Tìm x :
a/ 2  2 x  5   3x  2 b/ x 2  2 x  1  4  8 x  0
Bài 3: (4 điểm). Cho ABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ trung tuyến AM của ABC .
a/ Tính AM.
b/ Vẽ điểm N đối xứng với điểm A qua điểm M. Tứ giác ABNC là hình gì ? Vì sao ?
c/ Kẻ MI vuông góc với AC (I thuộc AC). Trên tia đối của tia IM lấy điểm H sao cho IH = IM. Chứng
minh : tứ giác ABMH là hình bình hành.
Bài 3: (1 điểm). Một chiếc mô tô của nhà bạn Ngân nặng 99kg. Cả nhà bạn Ngân gồm bố, mẹ, Ngân và đứa
em cùng leo lên xe thì nó nặng đến 279kg. Hỏi cha mẹ Ngân nặng bao nhiêu kg biết rằng họ nặng
gấp đôi chị em Ngân ?
Bài 4: (1 điểm). Để lát nên một căn phòng người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh là
30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu mét vuông. Biết rằng diện tích phần mạch vữa
không đáng kể ?
--------------------------------------------

Năm học 2020 - 2021 TRUNG TÂM MINH TRÍ. 18A Song Hành, P. Trung Mỹ Tây, Q. 12. TP.HCM
(Lớp học gần ngã ba đường Song Hành & Trung Mỹ Tây 13) Ñieän thoaïi: 088 880 51 52

You might also like