Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20210810 - 202453 - CHƯƠNG 1. 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG.
FILE - 20210810 - 202453 - CHƯƠNG 1. 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG.
FILE - 20210810 - 202453 - CHƯƠNG 1. 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Câu 3. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng:
Câu 7. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4.
Câu 8. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. K2SO4. C. KCl. D. NaHCO3.
Câu 9. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. NaOH C. KHSO4. D. Na2SO4.
Câu 10. (THPT QG 2018) Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.
Câu 11. (THPT QG 2018) Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. KCl.
Câu 12. (THPT QG 2018) Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. CuSO4. C. Na2HPO4. D. Na2CO3.
Câu 13. (THPT QG 2018) Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 14. (THPT QG 2019) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
Câu 15. (THPT QG 2019) Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. Al(OH)3. C. Zn(OH)2. D. NH4NO3.
Câu 16. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2O. B. KOH. C. H2SO4. D. Al2O3.
A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 25. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 26. Trộn V1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,1M với V2 lít dung dịch hỗn hợp
H2SO4 0,1M và HCl 0,2M theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có pH = 13?
A. V1: V2 = 5: 4. B. V1: V2= 4: 5. C. V1: V2 = 5: 3. D. V1: V2 = 6: 4
Câu 27. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Câu 28. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH a M và Ba(OH)2 0,15M thu được dung dịch X có pH. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml d X chứa hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5 M thu
được 5,32 lít H2 đktc và dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 7. B. 6. C. 2. D. 1
Câu 11. (MH 2019) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Câu 12. (MH 2019) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X
là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 13. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. BaCO3. D. CaCO3.
Câu 14. (CĐ 2013) Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được
kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4.
Câu 15. (KB 2014) Cho phản ứng hóa học: NaOH HCl NaCl H 2 O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH FeCl2 Fe OH 2 2KCl .
B. NaOH NaHCO 3
Na 2 CO 3 H 2 O .
C. NaOH NH 4Cl
NaCl NH 3 H 2 O .
D. KOH HNO 3
KNO3 H 2 O
Câu 16. (KA 2013) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
Câu 17. (THPT QG 2019) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH.
Câu 18. (THPT QG 2019) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4.
C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
Câu 19. (THPT QG 2019) Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch?
A. NaOH và Na2CO3. B. CuSO4 và NaOH. C. FeCl3 và NaCO3. D. Cu(NO3)2 và H2SO4
Câu 20. (THPT QG 2019) Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2.
Câu 21. (THPT QG 2018) Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3.
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 22. (KB 2007) Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Zn. B. Al. C. giấy quỳ tím. D. BaCO3.
Câu 23. (THPT QG 2018) Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3.
Câu 24. (CĐ 2009) Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung
dịch là:
A. H , Fe3 , NO3 ,SO24 . B. Ag , Na , NO3 , Cl .
C. Mg 2 , K ,SO 24 , PO34 . D. Al3 , NH 4 , Br , OH
Câu 25. (KA 2009) Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, AgNO3, CH3COONa.
C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 26. (THPT QG 2018) Cho các cặp chất:
(a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2;
(c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3.
Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27. (CĐ 2008) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong
dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3
Câu 28. (CĐ 2008) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 29. (KB 2009) Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).
Câu 30. (THPT QG 2018) Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl
NaCl + H2O.
(b) Mg(OH)2 + H2SO4
MgSO4 + 2H2O.
(c) 3KOH + H3PO4
K3PO4 + 3H2O.
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl
BaCl2 +2NH3+2H2O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- H2O là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 31. (KA 2012) Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S 2- + 2H+ → H2S là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32. Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl
NaCl + H2O.
(b) Mg(OH)2 + H2SO4
MgSO4 + 2H2O.
(c) 3KOH + H3PO4
K3PO4 + 3H2O.
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl
BaCl2 +2NH3+2H2O.
(e) H2S + Ba(OH)2
BaS +2H2O.
(f) Al(OH)3 + 3HCl
AlCl3 + 3H2O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-
H2O là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33. Cho phản ứng sau NaHCO3 + T Na2CO3 + G + H. Để phản ứng xảy ra thì T là
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. NaHSO4.
Câu 34. Cho phản ứng sau NaOH + T Na2CO3 + G + H. Để phản ứng xảy ra thì T là
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2 D. NaHSO4.
PHẠM VĂN MẬT ANH (2021 – 2022) 6
TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN
X Y
Câu 35. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH Z NaOH
X Y
E CaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3, mỗi mũi tên ứng
với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên
lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2.
X Y
Câu 36. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH Z NaOH
X Y
E BaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3, mỗi mũi tên ứng
với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên
lần lượt là
A. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2, BaCl2. D. NaHCO3, BaCl2.
X Y
Câu 37. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH Z NaOH
X Y
E CaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3, mỗi mũi tên ứng
với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên
lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2.
C. NaHCO3, CaCl2. D. CO2, Ca(OH)2.
X Y
Câu 38. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH Z NaOH
X Y
E BaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3, mỗi mũi tên ứng
với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên
lần lượt là
A. NaHCO3, BaCl2. B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2, Ba(OH)2. D. CO2, BaCl2.
X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 4,305 g kết tủa. Cô cạn dung dịch X thu được số gam
muối khan là
A. 53,450. B. 23,912. C. 25,672. D. 26,725
Câu 7. Dung dịch X chứa các ion: Mg , Ba , Ca và 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3–. Thêm dần V ml
2+ 2+ 2+ –
dd Na2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
Câu 8. (CĐ 2007) Một dung dịch chứa 0,04 mol Cu , 0,06 mol K , x mol Cl và y mol SO42–. Tổng
2+ + –
khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 10,87 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S =
32; Cl= 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,06 và 0,04. D. 0,02 và 0,05.
+ 2+
Câu 9. (KB 2012) Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3- và a mol ion
X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. NO3- và 0,03. B. Cl- và 0,01.
C. CO32- và 0,03. D. OH- và 0,03.
Câu 10. (CĐ 2014) Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3 ; 0,15 mol CO32 và 0,05
mol SO 24 . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam. B. 28,5 gam. C. 29,5 gam. D. 31,3 gam
Câu 11. (KB 2014) Dung dịch X gồm 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-
+ 2+ +
. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO 24 và 56,5. B. CO32 và 30,1. C. SO 24 và 37,3. D. CO32 và 42,1.
Câu 12. (KB 2013) Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO24 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH 4 .Cho
300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190. B. 7,705. C. 7,875. D. 7,020.
3+ 2- + -
Câu 13. (CĐ 2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần
bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 1,344 lít khí (ở đktc) và 2,14 gam
kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 9,32 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay
hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 14,92 gam.
+ + - 2-
Câu 14. Dung dịch X chứa 0,1 mol Na ; 0,25 mol NH4 ; 0,3 mol Cl ; x mol CO3 . Cho 270 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nhẹ thu được dung dịch Y. Khối lượng của dung dịch Y sẽ giảm so với
tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 là
A. 4,215 gam. B. 5,269 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam.
Câu 15. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3 và Cl , trong đó số mol của ion Cl là 0,1. Cho
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn
lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung
dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47
2+ +
Câu 16. Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl . Cho 1/3 dung dịch X phản ứng với dung
dịch NaOH (dư), thu được 1 gam kết tủa. Cho 1/3 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2
PHẠM VĂN MẬT ANH (2021 – 2022) 8
TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN
(dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/3 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch AgNO 3 (dư), thu được
14,35 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 19,97. B. 22,41. C. 20,55. D. 19,95
+ + 2- 2-
Câu 17. Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch
BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được
8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong
300 ml dung dịch X?
A. 23,8 gam. B. 86,2 gam. C. 71,4 gam. D. 119 gam.
Câu 18. Dung dịch X có chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của Cl- là 0,07 mol.
Cho ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn
lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung
dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,79. B. 8,625. C. 6,865. D. 6,645.
(HẾT)
Lưu ý:
- Các em trình độ khá làm đúng theo năng lực của mình, khuyến khích các em giỏi làm hết.
- Riêng lớp đầu làm hết.