FILE - 20210810 - 202453 - CHƯƠNG 1. 2. BÀI TẬP VẬN DỤNG.

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN

BÀI TẬP CHƯƠNG 1. SỰ ĐIỆN LI.


DẠNG 1: SỰ ĐIỆN LI – CHẤT ĐIỆN LI.
Câu 1. (THPT QG 2016) Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH. B. H2O. C. C2H5OH. D. NaCl.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. C12H22O11(saccarozơ). B. C2H5OH. C. NaOH. D. HF.
Câu 3. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NH4NO3. B. H2SO4. C. Ba(OH)2. D. Al2(SO4)3
Câu 4. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước
Câu 5. Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HClO3. C. C6H12O6 (glucozơ). D. Ba(OH)2
Câu 6. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước.
C. Ca(OH)2 trong nước. D. NaHSO4 trong nước
Câu 7. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,05 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr
Câu 8. Nhóm các chất nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh
A. KCl; NaOH; Ba(NO3)2; Na2SO4.
B. HNO3; Ca(NO3)2; CaCl2; H3PO4.
C. HCl; BaCl2; NH3; CH3COOH.
D. CaCl2; CuSO4; H2SO4; H2S.
Câu 9. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A. HF  H+ + F-.
B. CH3COOH  CH3COO- + H+.
C. NaOH  Na+ + OH-.
D. Na2SO4  2Na+ + SO42-
Câu 10. (KB 2008) Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

DẠNG 2: AXIT – BAZƠ – MUỐI


Câu 1. Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng:
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử
Câu 2. Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào
về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [CH3COO].
C. [H ] > [CH3COO]. D. [H+] < 0,10M
+

Câu 3. Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về
nồng độ mol ion sau đây là đúng:

PHẠM VĂN MẬT ANH (2021 – 2022) 1


TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN

A. [H+]=0,10M. B. [H+]<[NO3]. C. [H+]>[NO3]. D. [H+]<0,10M


Câu 4. Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Cr(NO3)3. B. HBrO3. C. CdSO4. D. CsOH.
Câu 5. Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là bazơ ?
A. Cr(NO3)3. B. Ca(OH)2. C. CdSO4. D. CsOH.
Câu 6. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl. B. NaH2PO4. C. NaOH. D. NaNO3.

Câu 7. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. HCl. B. NaNO3. C. NaHCO3. D. NaHSO4.

Câu 8. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. K2SO4. C. KCl. D. NaHCO3.

Câu 9. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. NaOH C. KHSO4. D. Na2SO4.

Câu 10. (THPT QG 2018) Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaHS. D. NaNO3.
Câu 11. (THPT QG 2018) Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4. B. NaHSO4. C. NaHCO3. D. KCl.
Câu 12. (THPT QG 2018) Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaNO3. B. CuSO4. C. Na2HPO4. D. Na2CO3.
Câu 13. (THPT QG 2018) Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 14. (THPT QG 2019) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
Câu 15. (THPT QG 2019) Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?
A. NaHCO3. B. Al(OH)3. C. Zn(OH)2. D. NH4NO3.
Câu 16. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2O. B. KOH. C. H2SO4. D. Al2O3.

DẠNG 3: PH CỦA DUNG DỊCH.


Câu 1. Một dung dịch có [OH]= 1,15.105M. Môi trường của dung dịch này là:
A. axit. B. trung tính. C. kiềm.D. không xác định được
Câu 2. Một dung dịch có pH = 5,00, đánh giá nào dưới đây là đúng?
A. [H+] = 2,0.10-5M. B. [H+] = 5,0.10-4M.
C. [H+] = 1,0.10-5M. D. [H+] = 1,0.10-4M
Câu 3. Dung dịch của một bazơ ở 250C có:
A. [H+ ] =1,0.10-7 M. B. [H+ ] < 1,0.10-7M.
C. [H+ ] > 1,0.10-7 M. D. [H+ ].[OH]> 1,0.10- 14
Câu 4. (THPT QG 2019) Dung dịch nào say đây làm quì tím hóa xanh
A. NaOH. B. NaNO3. C. K2SO4. D. KCl
Câu 5. (THPT QG 2020) Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. NaCl.
Câu 6. (THPT QG 2020) Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.

PHẠM VĂN MẬT ANH (2021 – 2022) 2


TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN

Câu 7. (THPT QG 2020) Dung dịch nào sau đây có pH < 7?


A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 8. (THPT QG 2020) Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. CH3COOH. B. NaOH. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 9. (MH 2018) Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaCl. B. NaOH. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 10. (MH 2020) Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
A. NH4Cl. B. CH3COONa. C. NaNO3. D. Na3PO4.
Câu 11. Giá trị của pH nào sau đây cho biết dd có tính axit mạnh nhất?
A. pH=4. B. pH=3. C. pH =10. D. pH =14
Câu 12. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001M là
A. 2. B. 12. C. 11. D. 3.
Câu 13. Giá trị pH của dung dịch NaOH 0,001M là
A. 2. B. 12. C. 10. D. 11.
Câu 14. Giá trị pH của dung dịch Ba(OH)2 0,00005M là
A. 11. B. 12. C. 10. D. 4.
Câu 15. Cho 10 ml dung dịch HCl có pH = 2. Thêm vào đó x ml nước cất và khuấy đều, thu được dung
dịch có pH = 3. Hỏi x bằng bao nhiêu?
A. 10 ml. B. 90 ml. C. 100 ml. D. 40 ml
Câu 16. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH có pH =
11?
A. 100. B. 2. C. 0,1. D. 10
Câu 17. Cho các dung dịch sau đây (có cùng nồng độ mol): (1): KOH; (2): NH 3, (3): Ba(OH)2, sắp xếp
nào sau đây theo thứ tự pH giảm dần?
A. (1) > (2) > (3). B. (3) > (2) > (1).
C. (1) > (3) > (2). D. (3) > (1) > (2)
Câu 18. Cho các dung dịch loãng sau đây (có cùng nồng độ mol): (1): HCl; (2): H 2SO4, (3): HF, sắp xếp
nào sau đây theo thứ tự pH tăng dần?
A. (1) < (2) < (3). B. (3) < (2) < (1).
C. (2) < (1) < (3). D. (3) < (1) < (2)
Câu 19. (CĐ 2008) Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).
Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 20. (KB 2013) Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá
trị pH nhỏ nhất?
A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
Câu 21. (ĐH Khối B – 2009) Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100
ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2. B. 1,0. C. 12,8. D. 13,0.
Câu 22. (KA 2018) Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V
ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 23. (CĐ 2011) Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12,0 vào 8,00 lít dung dịch HCl có pH = 3,0 thu
được dung dịch Y có pH = 11,0. Giá trị của a là:
A. 0,12. B. 1,60. C. 1,78. D. 0,80
Câu 24. (KA 2007) Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch
(gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

PHẠM VĂN MẬT ANH (2021 – 2022) 3


TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN

A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 25. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1
Câu 26. Trộn V1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,1M với V2 lít dung dịch hỗn hợp
H2SO4 0,1M và HCl 0,2M theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có pH = 13?
A. V1: V2 = 5: 4. B. V1: V2= 4: 5. C. V1: V2 = 5: 3. D. V1: V2 = 6: 4
Câu 27. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Câu 28. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn
hợp gồm NaOH a M và Ba(OH)2 0,15M thu được dung dịch X có pH. Giá trị của a là
A. 0,4. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,1.
Câu 29. Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml d X chứa hỗn hợp HCl 1M và H 2SO4 0,5 M thu
được 5,32 lít H2 đktc và dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 7. B. 6. C. 2. D. 1

DẠNG 4: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG


DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LY.
Câu 1. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2.
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaNO3.
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI  2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3.
D. Zn + 2Fe(NO3)3  Zn(NO3)2 + 2 Fe(NO3)2
Câu 2. Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, H+, HCO3 và SO42. B. Mg2+, Ba2+, OH và NO3.
C. Fe2+, Na+, S2 và Cl. D. Cu2+, K+, SO42 và NO3
Câu 3. (THPT QG 2018) Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. K2CO3 và HNO3. B. NaCl và Al(NO3)3. C. NaOH và MgSO4. D. NH4Cl và KOH.
Câu 4. (CĐ 2013) Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. K , Ba , Cl- và NO3 .
+ 2+
B. Cl-, Na+, NO3 và Ag+.
C. K+, Mg2+, OH- và NO3 . D. Cu2+, Mg2+, H+ và OH-.
Câu 5. (THPT QG 2018) Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. H2SO4. B. NaCl. C. Na2SO4. D. KCl.
Câu 6. (THPT QG 2018) Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch:
A. NaCl. B. KCl. C. CaCl2. D. NaNO3.
Câu 7. (THPT QG 2018) Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2. B. BaCl2. C. Al(NO3)3. D. Al(OH)3.
Câu 8. (THPT QG 2018) Chất nào sau đầy tác dụng được với dung dịch KHCO3?
A. K2SO4. B. KNO3. C. HCl. D. KCl.
Câu 9. (THPT QG 2018) Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3.
C. (NH4)2HP04 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3.
Câu 10. Phương trình Ba2+ + SO42– → BaSO4 là phương trình ion thu gọn của phản ứng nào sau đây?
A. Ba(OH)2+ (NH4)2SO4. B. Ba(OH)2+CuSO4.
C. BaCl2 + Na2SO4. D. BaCO3 + H2SO4.
PHẠM VĂN MẬT ANH (2021 – 2022) 4
TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN

Câu 11. (MH 2019) Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Câu 12. (MH 2019) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X

A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 13. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3. B. AlCl3. C. BaCO3. D. CaCO3.
Câu 14. (CĐ 2013) Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được
kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4.
Câu 15. (KB 2014) Cho phản ứng hóa học: NaOH HCl   NaCl  H 2 O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. 2KOH FeCl2   Fe  OH 2  2KCl .
B. NaOH  NaHCO 3 
 Na 2 CO 3  H 2 O .
C. NaOH NH 4Cl 
 NaCl  NH 3  H 2 O .
D. KOH HNO 3 
 KNO3  H 2 O
Câu 16. (KA 2013) Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl. B. K3PO4. C. KBr. D. HNO3.
Câu 17. (THPT QG 2019) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH4Cl và AgNO3. B. NaOH và H2SO4. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. Na2CO3 và KOH.
Câu 18. (THPT QG 2019) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và Ba(HCO3)2. B. KOH và H2SO4.
C. CuSO4 và HCl. D. NaHCO3 và HCl.
Câu 19. (THPT QG 2019) Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch?
A. NaOH và Na2CO3. B. CuSO4 và NaOH. C. FeCl3 và NaCO3. D. Cu(NO3)2 và H2SO4
Câu 20. (THPT QG 2019) Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2.
Câu 21. (THPT QG 2018) Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3.
A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. HCl.
Câu 22. (KB 2007) Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là
A. Zn. B. Al. C. giấy quỳ tím. D. BaCO3.
Câu 23. (THPT QG 2018) Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. FeCl2. B. CuSO4. C. MgCl2. D. KNO3.
Câu 24. (CĐ 2009) Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung
dịch là:
A. H  , Fe3 , NO3 ,SO24  . B. Ag  , Na  , NO3 , Cl  .
C. Mg 2 , K  ,SO 24  , PO34 . D. Al3 , NH 4 , Br  , OH 
Câu 25. (KA 2009) Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. B. Mg(HCO3)2, AgNO3, CH3COONa.
C. FeS, BaSO4, KOH. D. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
Câu 26. (THPT QG 2018) Cho các cặp chất:
(a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2;
(c) NaOH và H2SO4; (d) H3PO4 và AgNO3.

PHẠM VĂN MẬT ANH (2021 – 2022) 5


TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN

Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 27. (CĐ 2008) Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong
dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3
Câu 28. (CĐ 2008) Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong
dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 29. (KB 2009) Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2  (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 
(3) Na2SO4 + BaCl2  (4) H2SO4 + BaSO3 
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2  (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion thu gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (3), (5), (6).
Câu 30. (THPT QG 2018) Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl 
 NaCl + H2O.
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 
 MgSO4 + 2H2O.
(c) 3KOH + H3PO4 
 K3PO4 + 3H2O.
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl 
 BaCl2 +2NH3+2H2O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H+ + OH-   H2O là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 31. (KA 2012) Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S 2- + 2H+ → H2S là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 32. Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:
(a) NaOH + HCl 
 NaCl + H2O.
(b) Mg(OH)2 + H2SO4 
 MgSO4 + 2H2O.
(c) 3KOH + H3PO4 
 K3PO4 + 3H2O.
(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl 
 BaCl2 +2NH3+2H2O.
(e) H2S + Ba(OH)2 
 BaS +2H2O.
(f) Al(OH)3 + 3HCl 
 AlCl3 + 3H2O.
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- 
 H2O là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 33. Cho phản ứng sau NaHCO3 + T  Na2CO3 + G + H. Để phản ứng xảy ra thì T là
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. CaCl2. D. NaHSO4.
Câu 34. Cho phản ứng sau NaOH + T  Na2CO3 + G + H. Để phản ứng xảy ra thì T là
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Ca(HCO3)2 D. NaHSO4.
PHẠM VĂN MẬT ANH (2021 – 2022) 6
TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN

X Y
Câu 35. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH  Z  NaOH
X Y
 E  CaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3, mỗi mũi tên ứng
với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên
lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Ca(OH)2. D. NaHCO3, CaCl2.
X Y
Câu 36. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH  Z  NaOH
X Y
 E  BaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3, mỗi mũi tên ứng
với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên
lần lượt là
A. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2. B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2, BaCl2. D. NaHCO3, BaCl2.
X Y
Câu 37. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH  Z  NaOH
X Y
 E  CaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác CaCO3, mỗi mũi tên ứng
với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên
lần lượt là
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. CO2, CaCl2.
C. NaHCO3, CaCl2. D. CO2, Ca(OH)2.
X Y
Câu 38. (THPTQG 2021 – ĐỢT 1) Cho sơ đồ chuyển hóa sau: NaOH  Z  NaOH
X Y
 E  BaCO3. Biết: X, Y, Z, E là các hợp chất khác nhau và khác BaCO3, mỗi mũi tên ứng
với một phương trình hóa học của phản ứng giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y thỏa mãn sơ đồ trên
lần lượt là
A. NaHCO3, BaCl2. B. NaHCO3, Ba(OH)2.
C. CO2, Ba(OH)2. D. CO2, BaCl2.

DẠNG 5: BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH


Câu 1. Một dung dịch có chứa 4 ion là 0,1 mol Ma+ và 0,3 mol Na+ và 0,35 mol NO 3 , 0,25 mol Cl-.
Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 43,075 gam chất rắn khan. Ion M n+ là
A. Fe3+. B. Fe2+. C. Mg2+. D. Al3+
Câu 2. Một dung dịch có chứa 4 ion là 0,1mol Mn+ và 0,3mol K+ và 0,35 mol NO3 ; 0,25 mol Cl-. Biết
rằng khi cô cạn dung dịch thu được 47,875 gam chất rắn khan. Ion M n+ là
A. Fe3+. B. Fe2+. C. Mg2+. D. Al3+
Câu 1: Một dung dịch có chứa 4 ion là : 0,2 mol Ma+, 0,6 mol Na+, 0,7 mol NO 3 và 0,1 mol Cl-. Biết
rằng khi cô cạn dung dịch thu được 64,35 gam chất rắn khan (biết rằng khi cô cạn phần hơi chỉ có nước).
Ion Ma+ là
A. Fe3+. B. Fe2+. C. NH4+. D. Al3+
Câu 3. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42 . Tổng khối lượng
các muối tan có trong dung dịch là 5,435g. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05
Câu 4. Dung dịch Y chứa 0,02 mol Cu2+; 0,03 mol Na+; 0,03 mol Cl– và y mol SO42–. Giá trị của y là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,015. D. 0,025
+ 2+ 2–
Câu 5. Một dung dịch X chứa 0,1 mol Na , 0,2 mol Cu , a mol SO4 . Thêm lượng dư dung dịch
BaCl2 vào dd X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

PHẠM VĂN MẬT ANH (2021 – 2022) 7


TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN

A. 55,82. B. 58,25. C. 77,85. D. 87,75


Câu 6. Dung dịch X chứa các ion: 0,2 mol Na ; 0,3 mol Mg ; a mol Cl ; b mol NO3–. Nếu lấy 1/10 dd
+ 2+ –

X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 4,305 g kết tủa. Cô cạn dung dịch X thu được số gam
muối khan là
A. 53,450. B. 23,912. C. 25,672. D. 26,725
Câu 7. Dung dịch X chứa các ion: Mg , Ba , Ca và 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3–. Thêm dần V ml
2+ 2+ 2+ –

dd Na2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
Câu 8. (CĐ 2007) Một dung dịch chứa 0,04 mol Cu , 0,06 mol K , x mol Cl và y mol SO42–. Tổng
2+ + –

khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 10,87 gam. Giá trị của x và y lần lượt là (Cho O = 16; S =
32; Cl= 35,5; K = 39; Cu = 64)
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,06 và 0,04. D. 0,02 và 0,05.
+ 2+
Câu 9. (KB 2012) Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,02 mol HCO3- và a mol ion
X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A. NO3- và 0,03. B. Cl- và 0,01.
C. CO32- và 0,03. D. OH- và 0,03.
Câu 10. (CĐ 2014) Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3 ; 0,15 mol CO32  và 0,05
mol SO 24  . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam. B. 28,5 gam. C. 29,5 gam. D. 31,3 gam
Câu 11. (KB 2014) Dung dịch X gồm 0,1 mol K ; 0,2 mol Mg ; 0,1 mol Na ; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-
+ 2+ +

. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO 24  và 56,5. B. CO32  và 30,1. C. SO 24  và 37,3. D. CO32  và 42,1.
Câu 12. (KB 2013) Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO24 ; 0,12 mol Cl  và 0,05 mol NH 4 .Cho
300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được
dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 7,190. B. 7,705. C. 7,875. D. 7,020.
3+ 2- + -
Câu 13. (CĐ 2008) Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần
bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 1,344 lít khí (ở đktc) và 2,14 gam
kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 9,32 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay
hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 14,92 gam.
+ + - 2-
Câu 14. Dung dịch X chứa 0,1 mol Na ; 0,25 mol NH4 ; 0,3 mol Cl ; x mol CO3 . Cho 270 ml dung
dịch Ba(OH)2 0,2M vào và đun nhẹ thu được dung dịch Y. Khối lượng của dung dịch Y sẽ giảm so với
tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 là
A. 4,215 gam. B. 5,269 gam. C. 6,761 gam. D. 7,015 gam.
Câu 15. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3 và Cl  , trong đó số mol của ion Cl  là 0,1. Cho
1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn
lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung
dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47
2+ +  
Câu 16. Dung dịch X chứa các ion: Ca , Na , HCO3 và Cl . Cho 1/3 dung dịch X phản ứng với dung
dịch NaOH (dư), thu được 1 gam kết tủa. Cho 1/3 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2
PHẠM VĂN MẬT ANH (2021 – 2022) 8
TRƯỜNG THCS – THPT NGUYỄN KHUYẾN

(dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/3 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch AgNO 3 (dư), thu được
14,35 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
A. 19,97. B. 22,41. C. 20,55. D. 19,95
+ + 2- 2-
Câu 17. Có 500 ml dung dịch X chứa Na , NH4 , CO3 và SO4 . Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với
lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch
BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được
8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Tính tổng khối lượng muối có trong
300 ml dung dịch X?
A. 23,8 gam. B. 86,2 gam. C. 71,4 gam. D. 119 gam.
Câu 18. Dung dịch X có chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của Cl- là 0,07 mol.
Cho ½ dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được 2 gam kết tủa. Cho ½ dung dịch X còn
lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung
dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,79. B. 8,625. C. 6,865. D. 6,645.
(HẾT)

Lưu ý:
- Các em trình độ khá làm đúng theo năng lực của mình, khuyến khích các em giỏi làm hết.
- Riêng lớp đầu làm hết.

PHẠM VĂN MẬT ANH (2021 – 2022) 9

You might also like