Professional Documents
Culture Documents
Tikz Euclide
Tikz Euclide
6. Vẽ trung tuyến AM .
1
1.1.3 Vẽ đường tròn, elip, cung tròn, parabol
1 \draw (O) circle [radius=1];
2 \draw (A) let \p1 = ($ (B) - (A) $)
in circle ({veclen(\x1,\y1)}); 1. Vẽ đường tròn tâm O, bán kính r = 1.
3 \draw let \p1 = ($ (B) - (A) $), \n2
= {veclen(\x1,\y1)} in (A) circle 2. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AB.
(\n2) (B) circle (\n2);
4 \node [draw,circle through=(B), 3. Lấy bán kính, vẽ đường tròn tâm A và tâm B.
label=left:$\mathcal{(C)}$] at
(A) {};
4. Vẽ đường tròn tâm A đi qua B, đặt nhãn(label)
5 \draw (A) ellipse [x radius=1cm,y là (C).
radius=.5cm];
5. Vẽ elip tâm A trục x là 1cm, trục y là 0.5cm.
6 \draw (A) arc [start angle=0, end
angle=270, x radius=1cm, y 6. Vẽ cung tròn tâm A, góc từ 0◦ tới 270◦ .
radius=5mm];
7 \draw (0,0) rectangle (1,1.5) (O) 7. Vẽ hình chữ nhật, Parabol tâm O đi qua A.
parabola (A);
2
Chương 2
Tìm hiểu về gói Tkz - Euclide
Tác giả: Lê Minh Cường
3
1 \tkzDefLine[bisector](B,A,C)
\tkzGetPoint{D}
2 \tkzDefLine[bisector out](B,A,C) 1. Lấy điểm D trên đường phân giác góc BAC.
\tkzGetPoint{D’}
3 \tkzDefPointsBy[symmetry=center 2. Lấy điểm D’ trên đường phân giác ngoài góc BAC.
O](B,A){}
4 \tkzDefPointBy[inversion = center O 3. Lấy đối xứng tâm O của điểm A, B –> A’,B’
through A](I) \tkzGetPoint{J}
5 \tkzDefPointsBy[translation= from A 4. Phép nghịch đảo tâm qua đt (O,A)
to A’](B,C){}
5. Phép tịnh tiến B,C –> B’, C’ tương ứng.
6 \tkzDefSquare(A,B)
\tkzGetPoints{C}{D} 6. Định nghĩa hình vuông ABCD, lấy điểm C,D.
7 \tkzDefLine[mediator](A,B)
\tkzGetPoints{C}{D} 7. Lấy 2 điểm trên trung trục AB của hình thoi.
8 \tkzTangent[from=A](O’,B)
\tkzGetFirstPoint{C} 8. Lấy tiếp điểm, của tiếp tuyến từ A, đến (O’,B)
9 \tkzDefLine[orthogonal=through
C](B,A) \tkzGetPoint{c} 9. Lấy điểm c sao cho Cc vuông góc.
10 \tkzDefLine[parallel=through D](A,B)
10. Lấy điểm d sao cho Dd song song.
\tkzGetPoint{d}
11 \tkzGetRandPointOn[circle=center O 11. Lấy điểm bất kỳ trên O,4.
radius 4cm]{A}
12 \tkzDuplicateLen(B,D)(D,A) 12. Lấy điểm E trên BD sao cho BE = DA.
\tkzGetPoint{E}
2. Vẽ hệ tọa độ
1 \tkzInit[xmax=3,ymax=3] 3. Vẽ trục Ox
2 \tkzAxeXY
3 \tkzAxeX 4. Vẽ trục Oy
4 \tkzAxeY
5 \tkzDrawX[noticks] 5. Vẽ trục Ox
6 \tkzDrawY
6. Vẽ trục Oy
7 \tkzLabelX
8 \tkzLabelY 7. thêm nhãn trục Ox
9 \tkzGrid
10 \tkzRep 8. Thêm nhãn trục Oy
11 \tkzClip
12 \tkzPointShowCoord[xlabel=$x$, 9. Tạo lưới hỗ trụ: [sub]
ylabel=$y$](A)
13 \tkzDrawVectors(O,A O,B) 10. Vẽ vecto đơn vị của 2 trục.
\tkzLabelSegment[above
11. Cắt vùng làm việc từ nó trở xuống dưới.
=3pt](O,A){$\vec{u}$}
12. Hiện đường chiếu của điểm A.
4
2.1.3 Vẽ điểm, đoạn thẳng và đường thẳng, đã giác
1. Vẽ các điểm lên hình.
2. Vẽ đoạn OA.
1 \tkzDrawPoints(O,I,A,B,M)
3. Vẽ nhiều đoạn thẳng.
2 \tkzDrawSegment(O,A)
3 \tkzDrawSegments(A,B B,C I,J) 4. Vẽ đoạn IH nét đứt
4 \tkzDrawSegment[style=dashed](I,H)
5 \tkzDrawPolygon(A,B,C) 5. Vẽ đa giác ABC
6 \tkzDrawPolySeg(P’,C’,A,P,B)
7 \tkzDrawLines[add=0 and 1](A,M B,M 6. Vẽ đường gấp khúc.
C,M)
8 \tkzDrawSquare(A,B) 7. Vẽ các đường thẳng, bắt đầu 0, kết thức, thêm vào
9 \tkzDefLine[perpendicular=through 1cm.
C,K=-.5](A,B) \tkzGetPoint{c}
8. Vẽ hình vuông có cạnh AB.
10 \tkzDrawBisector(A,C,B)
11 \tkzDrawMedian(A,B)(C) 9. Vẽ đường qua C vuông AB.
12 \tkzDrawAltitude(A,B)(C)
13 \tkzDefPointWith[colinear= at 10. Vẽ phân giác ACB.
C](B,A) \tkzGetPoint{D}
11. Vẽ trung tuyến từ C tới AB.
5
2.1.6 Hiện tên của điểm, đoạn, đường, góc...
1. Hiện tên điểm, mặc định là below right.
1 \tkzLabelPoints(A,B,C)
2 \tkzLabelPoint[above](A) {$ A $} 2. Tùy chỉnh khi hiện tên điểm
3 \tkzLabelPoints[above right](B,D,E,G)
4 \tkzLabelSegment[below](O,I){$1$} 3. Tùy chỉnh tên nhiều điểm
5 \tkzLabelLine[pos=1.25,
blue,right](A,B){$(\delta)$} 4. Hiện độ dài đoạn (O,I)
6 \tkzLabelAngle(A,O,B){$60^{\circ}$}
5. Hiện tên đường thẳng qua 2 điểm AB.
%[pos=1,circle,draw,fill=blue!10]
7 \tkzText[above](12,4){$\delta$} 6. Tên góc.