Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 52

Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung

Contents
 DẠNG 1: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) xác định số nghiệm của phương trình

( )
f t ( x ) = k .................................................................................................................................... 4

 DẠNG 2: Cho bảng biến thiên f  ( x ) tìm tham số m để bất phương trình g ( x , m )  0
có nghiệm thuộc D . .................................................................................................................... 6

 DẠNG 3: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f ( x ) xác định tham số m để g ( x , m )  0 13

 DẠNG 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f  ( x ) xác định tham số m để g ( x , m )  0 36

 DẠNG 5: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) xác định tham số để phương trình có nghiệm
...................................................................................................................................................... 41
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky ........................................................................................... 48

 DẠNG 6: Cho đồ thị hàm số y = f  ( x ) xác định số nghiệm của hàm số


g ( x ) = f ( x ) + g ( x ) ...................................................................................................................... 51

 DẠNG 7 : Biện luận tham số m của bất phương trình hoặc phương trình bằng cách
đưa về hàm số đặc trưng .......................................................................................................... 53

3
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung

( )
 DẠNG 1: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) xác định số nghiệm của phương trình f t ( x ) = k
Ví dụ 1.

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên có đồ thị


y = f ( x ) như hình bên. Đặt
g ( x ) = f  f ( x ) xác định số nghiệm của
phương trình g ( x ) = 0
A. 8 . B. 7 .
C. 6 . D. 5 .

 Lời giải
 Chọn đáp án A
Ta có

( )
g ( x ) =  f f ( x )  = f  ( x ) f   f ( x ) 
 
 x = −1
 f ( x) = 0 
x = 2
g ( x ) = 0   
 f   f ( x )  = 0 f ( x ) = 1 ( 1)

 f ( x ) = 2 ( 2 )

Phương trình ( 1) có 3 nghiệm vì đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số f ( x ) tại 3 điểm phân
biệt.
Phương trình ( 2 ) có 3 nghiệm vì đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số f ( x ) tại 3 điểm phân
biệt.
4
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Suy ra g ( x ) = 0 có 8 nghiệm.
Ví dụ 2.

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên có đồ


thị y = f ( x ) như hình bên. Số nghiệm
thực của phương trình f 2 + f e x ( ( )) = 1

A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 .

 Lời giải
 Chọn đáp án B
Ta có

Theo đồ thị
 2 + f ( e x ) = −1
(
f 2 + f (e x
)) =1 
 2 + f ( e x ) = a , ( 2  a  3)

e x = 1
( ) ( )
2 + f e x = −1  f e x = −3   x x=0
 e = b  −1 ( loaïi )
 e x = c  −1 ( loaïi )

( )
2 + f ex = a  f ex ( ) = a − 2, ( 0  a − 2  1)   e x = d  0 ( loaïi )  x = ln t
 x
 e = t  2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Ví dụ 3.

5
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên có đồ thị


y = f ( x ) như hình bên. Phương trình

( )
f 2 − f ( x ) = 0 có bao tất cả bao nhiêu
nghiệm phân biệt.
A. 4 . B. 5 .
C. 6 . D. 7 .

Thi Thử THPT Quốc Gia Trường Yên Lạc Vĩnh Phúc Lần 4
 Lời giải
 Chọn đáp án B
Theo đồ thị
 x = a ( −2  a  −1)  2 − f ( x) = a  f ( x) = 2 − a (1)
  
f ( x) = 0   x = b (0  b  1)  f (2 − f ( x)) = 0   2 − f ( x) = b   f ( x) = 2 − b (2)
 x = c (1  c  2)  2 − f ( x) = c  f ( x) = 2 − c (3)

Nghiệm của phương trình ( 1) ; ( 2 ) ; ( 3 ) là giao điểm của đường thẳng


y = 2 − a; y = 2 − b; y = 2 − c với đồ thị hàm số f ( x ) .

• a  (−2; −1)  2 − a  (3; 4) suy ra phương trình ( 1) có đúng 1 nghiệm phân biệt.
• b  (0;1)  2 − b  (1; 2) suy ra phương trình ( 2 ) có đúng 1 nghiệm phân biệt.
• c  (1; 2)  2 − b  (0;1) suy ra nên phương trình ( 3 ) có 3 nghiệm phân biệt.
Kết luận: Có tất cả 5 nghiệm phân biêt.

 DẠNG 2: Cho bảng biến thiên f  ( x ) tìm tham số m để bất phương trình g ( x , m )  0 có
nghiệm thuộc D .
Ví dụ 1.

6
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên . Bảng biến thiên của hàm số y = f  ( x ) như hình
dưới
x −1 1 3
3
f ( x)
1 2
Tìm m để bất phương trình m + x 2  f ( x ) + x 3 nghiệm đúng với mọi x ( 0; 3 ) .
1
3
2
A. m  f (0) . B. m  f (0) . C. m  f (3) . D. m  f (1) − .
3

 Lời giải
 Chọn đáp án A

Ta có m + x2  f ( x ) + x3  m  f ( x ) + x3 − x 2 .
1 1
3 3

Đặt g ( x ) = f ( x ) + x 3 − x 2 .
1
3
(
Ta có g ( x ) = f  ( x ) + x2 − 2x = f  ( x ) − −x2 + 2x . )
g ( x ) = 0  f  ( x ) = − x + 2 x .
2

f  ( x )  1 x  ( 0; 3 ) −x2 + 2x = 1 − ( x − 1)  1,x  ( 0; 3 )
2
Theo bảng biến thiên và nên
g ( x )  0, x  ( 0; 3 ) .
Từ đó ta có bảng biến thiên của g( x) :
x 0 3
g ( x ) +
g ( 3)
g ( x)
g (0)

Bất phương trình m  f ( x ) + x 3 − x 2 nghiệm đúng với mọi x ( 0; 3 )


1
3
 m  g ( 0 )  m  f (0) .
Ví dụ 2.
Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x − −1 0 2 +
f ( x) + 0 − 0 + 0 −
4 3

7
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung

f ( x)

− 2 −
( )
Bất phương trình x + 1 f ( x )  m có nghiệm trên khoảng ( −1; 2 ) khi và chỉ khi
2

A. m  10 . B. m  15 . C. m  27 . D. m  15 .

Đề thi Duyên Hải Bắc Bộ năm 2019


 Lời giải
 Chọn đáp án B
Yêu cầu bài toán  m  max g ( x )
 −1; 2

( )
Với g ( x ) = x 2 + 1 f ( x ) .

( )
Ta có: g  ( x ) = 2 x f ( x ) + x 2 + 1 f  ( x ) .

x  0

2  f ( x )  4
Với x  ( −1; 0 ) thì   g  ( x )  0, x  ( −1; 0 ) .
 f  ( x )  0
 x2 + 1  0

Tại x = 0 , g  ( 0 ) = 0 .

x  0

2  f ( x )  3
Với x  ( 0; 2 ) thì   g  ( x )  0, x  ( 0; 2 ) .
 f ( x)  0
 x2 + 1  0

( )
Ta có bảng biến thiên của hàm số g ( x ) = x 2 + 1 f ( x ) trên khoảng ( −1; 2 ) như sau

x −1 0 2
g ( x ) − 0 +
8 3 15
g ( x)
2
Suy ra max g ( x ) = 15 .
 −1; 2

Kết luận: m  15 .
Ví dụ 3.

8
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x 0 1 +
4
f ( x)

− −
Tìm m để bất phương trình m + 2sin x  f ( x ) nghiệm đúng với mọi x  ( 0; + ) .

A. m  f ( 0 ) . B. m  f (1) − 2sin1 . C. m  f ( 0 ) . D. m  f (1) − 2sin1 .


 Lời giải
 Chọn đáp án C
BPT m + 2sin x  f ( x )  m  f ( x ) − 2sin x .

Yêu cầu bài toán  m  min g ( x ) ; g ( x ) = f ( x ) − 2sin x

Ta có g ( x ) = f  ( x ) − 2cos x .
g ( x ) = 0  f  ( x ) = 2cos x .
Mà f  ( x )  2, x  ( 0; + ) và 2cosx  2,x  ( 0; + ) nên g ( x )  0, x  ( 0; + ) .
 f '( x) = 2
g ( x ) = 0    x = 0 . Với g ( 0 ) = f ( 0 ) − 2sin 0 = f ( 0 )
2 cos x = 2
Từ đó ta có bảng biến thiên của g( x) :
x 0 +
g ( x ) +
+
g ( x)
f (0)

Bất phương trình m  f ( 0 ) nghiệm đúng với mọi x  ( 0; + )

Ví dụ 4.

9
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f ( x ) có f ( −2 ) = m + 1 , f (1) = m − 2 . Hàm số y = f  ( x ) có bảng biến thiên

x 0 0 2 +
0 +
f ( x)

− −2
2x + 1
f ( x) −
1
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình  m có
2 x+3
nghiệm trên x   −2;1 là

 7  7 
A.  −5; −  . B. ( −;0 ) . C. ( −2;7 ) . D.  − ; +   .
 2  2 
 Lời giải
 Chọn đáp án D
2x + 1
Yêu cầu bài toán g ( x ) = f ( x) −  m, x   −2; 1  min g ( x )  m
1
2 x+3 −
 2; 1

Ta có g ( x ) = f ( x) −
1 5
.
( x + 3)
2
2

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f  ( x ) ta có f  ( x )  0, x  ( −2;1)

 0, x  ( −2;1) . Do đó g ( x )  0, x  ( −2;1) .
5
và −
( x + 3)
2

Bảng biến thiên của hàm số y = h ( x ) trên khoảng  −2;1 .


x −2 1
g ( x ) +
g ( −2 )
g ( x)
g ( 1)
 min g ( x ) = g ( 1)
−
 2; 1

m−2 3 2m − 7
Suy ra g (1)  m  f ( 1) −  m 
1 3 7
− m   m  −  m.
2 4 2 4 4 2

10
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Ví dụ 4.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đồ
thị như hình vẽ. Tập các giá trị thực của
tham số m để phương trình
f ( )
4 − x 2 = m có nghiệm thuộc nữa

khoảng  − 2 ; 3 là
 )
A.  −1; 3  . B.  −1; f ( 2)  .
   

(
C. −1 ; f ( 2 ) . D. ( −1; 3 .

Đề thi thử THPT Quốc Gia Phan Bội Châu Nghệ An Lần 2 năm 2019
 Lời giải
 Chọn đáp án D

Đặt t = 4 − x 2
, t =
( 4−x )
2
=
−x
, t=0x=0
2 4−x 2
4 − x2
Bảng biến thiên
x − 2 0 3
t ( x )
2
t

2 1
Suy ra t  t  ( 1; 2  .
Phương trình tương đương với f ( t ) = m ( 1) có nghiệm t  ( 1; 2 

Nghiệm của phương trình ( 1) là giao của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số y = f ( x ) với
x  ( 1; 2  .
Theo đồ thị ta suy ra −1  m  3 . Chọn D.

11
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung

Ví dụ 5.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục và có đồ
thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương
của m để phương trình
( )
f x2 − 4x + 5 + 1 = m có nghiệm là
A. 0 . B. 3 .
C. 4 . D. Vô số.

8 Trường chuyên đồng bằng Sông Hồng Lần 1 năm 2019


 Lời giải
 Chọn đáp án B
( ) ( )
f x2 − 4 x + 5 + 1 = m  f x2 − 4x + 5 = m − 1  f ( t ) = m − 1

Với t = x2 − 4x + 5 = ( x − 2 ) + 1  1  t  1; +  ) ⎯⎯⎯


ñoà thò
→ f ( t )  2; +  )
2

Nên để phương trình có nghiệm  m − 1   2; +  )  m − 1  2  m  3

Và m  +
 m 1; 2; 3 . Chọn đáp án B.

12
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
 DẠNG 3: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f ( x ) xác định tham số m để g ( x , m )  0
Ví dụ 1.
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên , có đồ thị f  ( x ) như hình vẽ.

x
Bất phương trình f ( x)  sin + m nghiệm đúng với mọi x   −1;3 khi và chỉ khi
2
A. m  f (0) . B. m  f (1) − 1 . C. m  f (−1) + 1 . D. m  f (2) .

 Lời giải
 Chọn đáp án B
x x
f ( x)  sin + m  m  f ( x ) − sin
2 2
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x   −1;3 thì

 x
m  min  f ( x ) − sin 
 −1; 3  2 
x  x
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − sin , g( x) = f ( x) − cos
2 2 2
Nhận thấy f  ( x ) đổi dấu khi qua x = 1 gợi ý cho ta xét dấu của hàm g  ( x ) trên 2 khoảng

( −1;1) và (1;3)
• Với x  ( −1;1)

x  ( −1;1)  f  ( x )  0 ( đồ thị hàm số f  ( x ) nằm dưới trục hoành )


 x  −    x 
x  ( −1;1)   ;   − cos    0, x  ( −1;1)
2  2 2 2  2 
 x 
Vậy g  ( x ) = f  ( x ) − cos    0, x  ( −1;1)
2  2 
• Với x = 1
   .1 
g  (1) = f  (1) − cos  =0
2  2 
• Với x  (1;3)
13
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
x  (1;3)  f  ( x )  0 (đồ thị hàm số f  ( x ) nằm trên trục hoành )
 x   3   x 
x  (1;3)    ;   − cos    0, x  (1;3)
2 2 2  2  2 
 x 
Vậy g  ( x ) = f  ( x ) − cos    0, x  (1;3)
2  2 
Ta có bảng biến thiên
x −1 1 3
g ( x ) − 0 +
f ( −1) + 1 3 f ( 3) + 1
g ( x)
f ( 1) − 1
Suy ra Min g ( x ) = f (1) − 1
−1;3

Vậy m  f (1) − 1 .
Ví dụ 2.

Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có đồ


thị f  ( x ) như hình vẽ. Bất phương trình
log 5  f ( x ) + m + 2  + f ( x )  4 − m đúng
với mọi x ( −1; 4 ) khi và chỉ khi

A. m  4 − f ( −1) . B. m  3 − f (1) .
C. m  4 - f (-1) . D. m  3 − f (4) .

Thi Thử THPT Quốc Gia Chuyên Hạ Long năm tháng 5 năm 2019
 Lời giải
 Chọn đáp án D
log 5  f ( x ) + m + 2  + f ( x )  4 − m (1)  log 5  f ( x ) + m + 2  +  f ( x ) + m + 2   log 55 + 5 ( 2 )

Xét hàm số đặc trưng cho 2 vế của BPT ( 2 )

g ( t ) = log t5 + t với t  0

g ( t ) = + 1  0 suy ra g ( t ) đồng biến với t  0


1
5ln t
 ( 2)  f ( x) + m + 2  5  m  3 − f ( x)

( )
Yêu cầu bài toán  m  max 3 − f ( x ) = max h ( x ) ( 2 ) x  ( −1; 4 ) với h ( x ) = 3 − f ( x ) khi đó

h ( x )max  f ( x )min

14
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Từ đồ thị suy ra bảng biến thiên
x −1 1 4
f ( x) 0 + 0 − 0
f ( 1)

f ( −1) f ( 4)
 f ( −1)
f ( x )min = 
 f ( 4 )

So sánh f ( −1) và f ( 4 )

1 4
S1  S2   f  ( x ) dx  −  f  ( x ) dx  f ( 1) − f ( −1)  −  f ( 4 ) − f ( 1)   f ( −1)  f ( 4 )
−1 1

Suy ra f ( x )min = f ( 4 ) và ( 2 )  m  3 − f ( 4 )
Ví dụ 3.
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục
trên có đồ thị khi và chỉ khi
A. m  f (1) − 1 .
B. m  f ( 1) + 1 .
C. m  f (1) − 1 .
D. m  f (1) − 1 .

 Lời giải
 Chọn đáp án D
Ta có f ( x )  3x − 2 x + m  f ( x ) − 3x + 2 x  m.

15
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Đặt g( x) = f ( x ) − 3x + 2x. Khi đó g( x) = f  ( x ) − 3x ln 3 + 2.

g( x) = 0  f  ( x ) = 3x ln 3 − 2.

Đặt h( x) = 3x ln 3 − 2. Khi đó h( x) = 3x ln 2 3  0, x  ( −; 1 .


Bảng biến thiên
x − 1
h ( x ) + + − 3ln 3 − 2

h ( x)
−2
 h( x)  −2, x  ( −; 1 . (1)

Theo đồi thị y = f ( x), ta thấy f ( x)  −3, x  ( −; 1 . (2)

Từ (1) và (2), ta được f ( x)  h( x), x  ( −; 1 .

Nên g( x) = f  ( x ) − h( x)  0, x  ( −; 1 ,=suy ra min g( x) = g(1) = f (1) − 1.


( − ; 1

Do đó f ( x )  3x − 2x + m có nghiệm trên ( −; 1 khi và chỉ khi m  min g( x)  m  f (1) − 1.


( − ; 1
Ví dụ 4.
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục
trên và đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả
các giá trị nguyên của tham số m để bất
phương trình
( ) (
9.6 ( ) + 4 − f 2 ( x ) .9 ( )  −m2 + 5m .4 ( )
f x f x f x
)
đúng với x  là
A. 10 . B. 4 . C. 5 . D. 9 .

 Lời giải
 Chọn đáp án A
( ) (
9.6 ( ) + 4 − f 2 ( x ) .9 ( )  −m2 + 5m .4 ( ) ( 1)
f x f x f x
)
Đặt t = f ( x )  ( −; −2  ( theo đồ thị)

( )
 ( 1) : 9.6t + 4 − t 2 .9t  −m2 + 5m .4t ( )
t 2t
3 3
( )
 9.   + 4 − t 2    − m2 + 5m ( 2 )
2 2

16
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
3  
t 2t t t
3 3 3
Đặt: g ( t ) = 9.   + 4 − t 2
2
( ) .   =   . 9 + 4 − t 2
2  2  
( ) . 
2
 , t  ( −; −2  .

t
3
(
Xét hàm số: h ( t ) = 9 + 4 − t .   với t  ( −; −2 
2
2
)
t t t
3 3 3 3  3
h ( t ) = −2t.   + 4 − t 2
2
( ) .   .ln =  
2 2 2
(
.  −2t + 4 − t 2 .ln  .
 2
)
2 2
 3  3
−1 + 1 + 4  ln  −1 − 1 + 4  ln 
 2  2
h ( t ) = 0  t =  −2 (loại) hoặc t =  −2 (tm)
3 3
ln ln
2 2
Ta có BBT:

2
 3
−1 − 1 + 4  ln 
x −  2 −2
3
ln
2
h ( t ) 0 − 0 + 0
9 9
h (t )

Từ BBT  h(t )  9 t  ( − ; − 2  (3).


t
3 4
Vì t  ( −; −2   0     (4).
2 9
3
t
 3
t

Từ (3) và (4) suy ra g ( t ) =  
2 
(
. 9 + 4 − t 2 ) . 
2
  4 t  ( − ; − 2 


 max g ( t ) = 4 . (Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi t = −2 ).


( − ; −2

Bất phương trình (1) đúng với x   Bất phương trình (2) đúng với t  ( − ; − 2 

 −m2 + 5m  max g ( t )  − m2 + 5m  4  m2 − 5m + 4  0  1  m  4 .
( − ; −2

Do m suy ra m1; 2; 3; 4 . Vậy tổng các giá trị nguyên của m là: 1 + 2 + 3 + 4 = 10 .
Ví dụ 5.

17
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −1; 9  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
f x
(
f x
)
16.3 ( ) −  f 2 ( x ) + 2 f ( x ) − 8  .4 ( )  m2 − 3m .6 ( ) nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc
f x

đoạn  −1; 9  ?
A. 32 . B. 31 . C. 5 . D. 6 .

Đề thi thử THPT Quốc Gia Yên Khánh Ninh Bình Lần 4 năm 2019
 Lời giải
 Chọn đáp án D
Từ đồ thị ta suy ra −4  f ( x )  2 x  −1;9  .

Đặt t = f ( x ) , t  −4; 2  .

(
ycbt  tìm m sao cho bất phương trình 16.3t − t 2 + 2t − 8  .4t  m2 − 3m .6t (1) đúng với )
t   −4; 2 
t
2
(1)  2t − t 2 + 2t − 8  .  3   m2 − 3m với t  −4; 2 (*).
16
 
16
Ta có  4, t   −4; 2  . Dấu bằng xảy ra khi t = 2 .
2t
Mặt khác t 2 + 2t − 8  0 với t   −4; 2  .
t
2
( )
Do đó t + 2t − 8 .    0, t   −4; 2  . Dấu bằng xảy ra khi t = 2  t = −4 .
2

3
t t
16 2 16 2
Như vậy − t 2 + 2t − 8  .    4 t   4; −2  . Mà − t 2 + 2t − 8  .    m2 − 3m với
2t   
3 2 t
3
t   −4; 2  .

Suy ra m2 − 3m  4  −1  m  4 . Như vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

18
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Ví dụ 6.

Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên


 −1; 3 và có đồ thị như hình vẽ. Bất
phương trình f ( x) + x + 1 + 7 − x  m
có nghiệm thuộc  −1; 3 khi và chỉ khi

A. m  7 .
B. m  7 .
C. m  2 2 − 2 .
D. m  2 2 + 2 .

Đề thi thử THPT Quốc Gia Yên Khánh A Ninh Bình Lần 4 năm 2019
 Lời giải
 Chọn đáp án A
Xét hàm số g ( x ) = x + 1 + 7 − x liên tục trên  −1;3 ta có:
1 1
g '( x) = − , x  ( −1;3
2 x +1 2 7 − x
g ' ( x ) = 0  x + 1 = 7 − x  x + 1 = 7 − x  x = 3 (nhận)
g ( −1) = 2, g ( 3) = 4  max g ( x ) = max  g ( −1) , g ( 3) = g ( 3) = 4. (1)
−1;3

Từ đồ thị hàm số y = f ( x ) ta có: max f ( x ) = f ( 3) = 3. ( 2 )


 −1;3

Đặt h ( x ) = f ( x) + g ( x ) trên  −1;3 , kết hợp với (1) và ( 2 ) ta suy ra:

h ( x )  max f ( x ) + max g ( x ) = f ( 3) + g ( 3) = 7 , đẳng thức xảy ra khi x = 3.


−1;3 −1;3

Vậy bất phương trình m  h ( x ) có nghiệm thuộc  −1;3 khi và chỉ khi

m  max h ( x ) = 7.
−1;3
Ví dụ 7.

Cho hàm số f ( x) = x 3 − 4 x 2 − x + 4 có đồ thị như


hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình sau có 4 nghiệm thuộc đoạn 0; 2 

2019 f ( )
15x 2 − 30 x + 16 − m 15x 2 − 30 x + 16 − m = 0

A. 4541 .
B. 4542 .
C. 4543 .
D. 4540 .

19
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 3 – tháng 5 – 2019
 Lời giải
 Chọn đáp án B
Theo đề f  ( x ) = ( x + 1)( x − 1)( x − 4 )

x  0; 2  : t = 15x 2 − 30 x + 16 = 15 ( x − 1) + 1  1; t ( 0 ) = t ( 2 ) = 4  t  1; 4 


2

Với t  1 thì phương trình có 2 nghiệm x thoả mãn.


Với t = 1 có 1 nghiệm x thoả mãn.
BPT  2019 f ( t ) = m ( t + 1)  2019 ( t + 1)( t − 1)( t − 4 ) = m ( t + 1)

Xét t  (1; 4 
 5  2 9   9
( 2
)
 m = g ( t ) = 2019 ( t − 1)( t − 4 ) = 2019 t − 5t + 4 = 2019  t −  −   2019  −  = −4542,75
 2  4   4

5
x 1 4
2
g ( t ) 0 − 0 + 0
g (t ) 0 0
y=m
−4542,75
Yêu cầu bài toán  −4542,75  m  0  m −45042; −45042;...; −1 có 45042 m nguyên thoả
mãn.
Ví dụ 8.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương
1   2x  
trình f  f  2   + 1 − m  0 có nghiệm là
2   x + 1 
A. m  2 .
B. 1  m  2 .
C. m  1 .
D. m  −5 .

 Lời giải
 Chọn đáp án A
2x 2x
Đánh giá: x 2 + 1  2 x   1  −1  1
x +12
x +1
2

20
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Từ đồ thị thấy
x   −1;1  −2  f ( x)  2

x   −2; 2   −2  f ( x)  2
Xét bất phương trình
1   2x   2x  2x 
ff 2   + 1  m . Đặt t = 2 ; u= f 2 .
2   x + 1 x +1  x +1

Vì t   −1;1  u   −2; 2   −2  f (u)  2  0  f ( u ) + 1  2


1
2
Vậy để bất phương trình ban đầu có nghiệm thì m  2 .
Ví dụ 9.
Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx2 + cx + d với
a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ. S là tập hợp
chứa tất cả m thuộc  −10; 10  để

f ( 2
) 10
1 − x 2 + x3 − x 2 + − f (m)  0 có nghiệm
3 3
số phần tử của S là
A. 9 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 12 .
 Lời giải
 Chọn đáp án A

f ( 3
)
1 − x2 + x3 − x2 + − f ( m)  0  f ( m )  f
2 1
3
( 1 − x ) + 23 x − x + 31 = g ( x )2 3 2

m  min g ( x ) = min f ( 1 − x ) + min  x − x +  x   −1; 1


2 1 2 3 2
Yêu cầu bài toán
3 3
(vì điều kiện 1 − x 2  0  −1  x  1 )
• 0  t = 1 − x2  1 suy ra f ( )
1 − x 2 = f ( t ) t 0; 1 quan sát đồ thị ta thấy

min f ( t ) = min f
 0; 1
( )
1 − x = 3 khi t = 0  x = 1 .
−
 1; 1

h ( x) = x − x2 + x   −1; 1 ; h ( x ) = 2x2 − 2x = 2x ( x − 1) ; h ( x ) = 0  x = 0; x = 1


2 3 1

3 3
 
min h ( x ) = min h ( 0 ) = ; h (1) = 0  = 0
8
 3 

min g ( x ) = min g ( x ) = min f


−
 1; 1 −1; 1
( )
1 − x 2 + min h ( x ) = 3 + 0 = 3
−
 1; 1
−1; 1

21
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Suy ra f ( m )  3 quan sát đồ thị  m  0 và m   −10; 10  suy ra m0; 1; 2;...;10 có
10 − 0 + 1 = 11 giá trị.
Ví dụ 10.
Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx2 + cx + d với
a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để bất phương
 3sin x − cos x − 1 
trình f (
  f m + 4m + 4
2
)
 2 cos x − sin x + 4 
luôn đúng ?
A. 3 . B. 4 .
C. 1 . D. vô số.

 Lời giải
 Chọn đáp án D
3sin x −cos x − 1
Đặt t =  ( 2t + 1)cos x − ( t + 3 )sin x = −1 − 4t ( * ) .
2 cos x − sin x + 4

Phương trình ( * ) có nghiệm  ( 2t + 1) + ( t + 3 )  ( 4t + 1)  −


2 2 2 9
t 1 .
11
Suy ra 0  t  1 .
Từ đồ thị y = f ( x ) ta có
y = f ( x ) đồng biến trên x  0; + )

Do m2 + 4m + 4 = ( m + 2 )  0; + ) ; t  0; + )
2

 3sin x − cos x − 1 
Nên f
2cos x − sin x + 4
( ) ( ) ( )
  f m + 4m + 4  f t  f m + 4m + 4  t  m + 4m + 4 Bất
2 2 2

 
 m  −3
phương trình luôn đúng  m2 + 4 m + 4  1   . Suy ra có vô số giá trị của tham số m .
 m  −1
Ví dụ 11.

22
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có
đồ thị như hình vẽ.Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để bất
phương trình

f 2 ( x) + 1 − − mf ( x )  0 luôn đúng
m
f ( x)
trên đoạn  −1; 4  ?

A. 3 . B. 4 .
C. 1 . D. vô số.
 Lời giải
 Chọn đáp án D
Dựa vào đồ thị ta có x  −1; 4   1  f ( x )  4  m  0
Bất phương trình ban đầu tương đương với :
 m m f ( x) f ( x) 
2

f ( x) + 1 − 
5 2
+2 . + 0
4  f ( x) f ( x) 2 4 
 
f ( x) 
2

 f 2 ( x) + 1  
5 m
+ 
4  f ( x) 2 
 
f ( x)
f ( x) + 1 −
5 2 m
 
4 2 f ( x)
 5 2 f ( x) 
 g ( x) =  f ( x) + 1 −  f (x)  m
 4 2 

Đặt f ( x ) = t (1  t  2 )

Bất phương trình trở thành


 5 4 t2 
 t +1 − t  m
 4 2 
 
 5 4 t2 
Yêu cầu bài toán  m  h ( t ) với h ( t ) =  t +1 − t
 4 2 
 
30 4
t +2
h ( t ) = 4
3
− t 2  0, t  1; 2 
5 2
2 t4 + 1
4
 h ( t )  h ( 2 ) , t  1; 2 

Để bất phương luôn đúng trên đoạn  −1; 4  ta phải có

23
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung

(
m  h ( 2 )  m  h 2 ( 2 ) = 2 21 − 4 )
2

Suy ra có vô số giá trị m thoả mãn.


Ví dụ 12.
Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình
vẽ.Có bao nhiêu số nguyên âm m để bất
1 x 
phương trình f  + 1   m − x có
3 2 
nghiệm thuộc đoạn  −2; 2  ?

A. 3 .
B. 9 .
C. 8 .
D. 10 .

 Lời giải
 Chọn đáp án D
x  x 
Ta có bất phương trình  f  + 1  + 6  + 1   3m + 6 (*)
2  2 

Yêu cầu bài toán  3m + 6  min g ( t ) với g ( t ) = f ( t ) + 6t với t =


x
+ 1 và t  0; 2 
2
Xét hàm số g = f ( t ) + 6t với t  0; 2 

Quan sát đồ thị 0; 2  hàm số f ( t ) đồng biến suy ra f  ( t )  0

Ta có g ' = f ' ( t ) + 6  0, t  0; 2  suy ra hàm số g đồng biến t  0; 2  nên

g  g ( 0 ) = f ( 0 ) = −4  min g ( t ) = −4  3m + 6  −4  m  −
10
.
3
Vì m nguyên âm nên m−3; −2; −1 .
Ví dụ 13.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có
đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên âm lớn hơn −50 của tham số m để
bất phương trình
( f ( x) − 3 f ( x) + m) − 4 f ( x ) + m  0 luôn
3
3

đúng trên đoạn  −1; 4  ?

A. 3 . B. 5 .
C. 1 . D. 2 .
 Lời giải

24
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
 Chọn đáp án D

(
BPT f 3 ( x ) − 3 f ( x ) + m ) − 4 f ( x) + m  0
3

(
 f 3 ( x) − 3 f ( x) + m ) + ( f ( x ) − 3 f ( x ) + m )   f ( x ) + f (x)
3 3
3

Đặt f 3 ( x ) − 3 f ( x ) + m = t

Bất phương trình trở thành t 3 + t  f 3 ( x ) + f ( x )

Xét hàm số đặc trưng cho hai vế của BPT g ( u ) = u3 + u có g ( u) = 3u2 + 1  0, u 

Vậy hàm số g ( u ) luôn đồng biến trên vậy ta có

g (t )  g f ( x ) ( )
 t  f ( x)
 f 3 ( x) − 3 f ( x) + m  f ( x)
 m  − f 3 ( x) + 4 f ( x)

Yêu cầu bài toán  m  min g ( x ) với g ( x ) = −  f ( x )  + 4 f ( x )


3

Đặt f ( x ) = v

Có x   −1; 4   1  f ( x )  4  1  v  4

Để BPT luôn đúng trên đoạn  −1; 4  ta phải có

( )
m  Min −v 3 + 4v  m  −48 và m  −50  m −49; − 48 .
1;4 

Ví dụ 14.

Cho hàm số y = f ( x ) và y = g ( x ) liên


tục trên đồ thị của hàm số
y = f ( x ) g ( x ) như sau Có bao nhiêu giá
trị nguyên thuộc  −2020; 2020  của tham
số m để bất phương trình
1 1
m +1− −  0 luôn
1+ f ( x) 1+ g 2 ( x)
2

đúng trên đoạn  −1; 4 ?


A. 2019 . B. 2020 .
C. 2021 . D. 2022 .
 Lời giải
 Chọn đáp án D
Ta có bất phương trình tương đương với :

25
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
1 1
m +1  + = h ( x)
1+ f ( x) 1+ g 2 ( x)
2

Yều cầu bài toán  m + 1  min h ( x )


−
 1; 4 

Xét bất đẳng thức sau :


Nếu ab  1 , Có
1 1 2
+  (1)
1 + a 1 + b 1 + ab
2 2

Chứng minh:
1 1 2
+ 
1 + a 1 + b 1 + ab
2 2

a 2 + b2 + 2 2
 2 
( a + 1)( b + 1) ab + 1
2

( ab + 1) ( a 2 + b 2 + 2 ) 2 ( a 2b 2 + a 2 + b 2 + 1)
 2 
( a + 1)( b2 + 1) ( ab + 1) ( ab + 1) ( a 2 + 1)(b 2 + 1)
( ab − 1)( a − b )
2

 0
( ab + 1) ( a 2 + 1)( b 2 + 1)
1 1 2
Áp dụng ( 1) h ( x ) = + 
1+ f ( x) 1+ g ( x) 1+ f ( x) g ( x)
2 2

Dựa vào đồ thị ta có


2 2
 1 suy ra min h ( x ) =
5
1  f ( x) g ( x)  4  
5 1+ f ( x) g ( x) −
 4; 1
2

Vậy để thỏa mãn điều kiện đề bài ta phải có


2 −3
m +1  m và m   −2020; 2020  ; m   m −2020; −2019;...; −1 .
5 5
Vậy có 2020 giá trị nguyên của m .
Ví dụ 15.
Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Có
bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình
( mx + m 2
)
5 − x 2 + 2 m + 1 f ( x)  0 có nghiệm

đúng với mọi x   −2; 2 


A. 0 . B. 1 .
C. 3 . D. 4 .

26
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Đề thi thử THPT Quốc Gia Đại học Vinh Lần 2 năm 2019
 Lời giải
 Chọn đáp án B
Đặt g( x) = mx + m2 5 − x 2 + 2 m + 1 hàm số luôn xác định với x   −2; 2  .

Vì f ( x ) đối dấu 1 lần từ dương qua âm khi qua x = 1 x   −2; 2 

Bất phương trình  g ( x ) . f ( x )  0 x   −2; 2 

 g ( x )  0   −2; 1
 .
 g ( x )  0  1; 2 
 m = −1
Hàm số g ( x ) liên tục trên  −2; 2  nên g(1) = 0  m + 2 m + 2 m + 1 = 0  
2
.
m = − 1
 2
Do m nên chỉ lấy m = −1 .
Thử lại m = −1  g( x) = −x + 5 − x2 − 1  0 −2; 1 và g( x)  0x  [1; 2]
Nên m = −1 thoả mãn. Chọn B.
 Lời giải
 Chọn đáp án B
Ví dụ 16.
Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
bất phương trình 2 f ( x) + x2  4x + m có
nghiệm đúng với mọi x  ( −1; 3 ) .
A. m  −3 . B. m  −10 .
C. m  −2 . D. m  5 .

Đề thi thử THPT Quốc Gia Sở Giáo Dục Ninh Bình Năm 2019 Lần 1
 Lời giải
 Chọn đáp án B
Bất phương trình  m  2 f ( x ) + x2 − 4 x = g ( x )

Yêu cầu bài toán  m  min g ( x )


( −1; 3 )

Từ đồ thị min f ( x ) = −3 khi x = 2 ( 1)


( −1; 3 )

( )
x 2 − 4 x = ( x − 2 ) − 4  4  min x 2 − 4 x = −4 khi x = 2 ( 2 )
2

( −1; 3 )

27
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Từ ( 1) và ( 2 ) suy ra min g ( x ) = −2.3 − 4 = −10  m  −10
( −3; 1)
Ví dụ 17.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị
như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương

( )
trình: f 3 − 4 6 x − 9 x 2 + 2 = −m2 có nghiệm
A. 4 . B. 5 .
C. 6 . D. 7 .

Đề thi thử THPT Quốc Gia Sở Giáo Dục Ninh Bình Năm 2019 Lần 1
 Lời giải
 Chọn đáp án B
Đặt t = 3 − 4 6 x − 9 x 2
2
Điều kiện của t 6 x − 9 x 2  0  0  x 
3
6 − 18 x 12(3 x − 1) 1
t  = −4  = ; t=0x=
2 6x − 9x 2
6x − 9x 2 3
2 1
t(0) = t   = 3, t   = −1  t  [ −1; 3]
 
3 3
Suy ra f ( t ) + 2 = −m2  f ( t ) = −m2 − 2
Theo đồ thị

Với t =  −1; 3  f ( t )  −6; a  , a  ( −2; − 1)  f ( t )  −6; − 1) để phương trình có nghiệm thì

28
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
−m2 − 2  −6; − 1)  −6  −m2 − 2  −1  −4  −m2  −1  m  {0;1; 2; −1; −2} .

Ví dụ 18.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ
thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
(
của m để phương trình f x − 2 + 1 − m = 8 )
có 8 nghiệm phân biệt trong khoảng ( −5; 5 )
A. 1 . B. 5 .
C. 6 . D. 7 .

Đề thi thử THPT Quốc Gia Sở Giáo Dục Vĩnh Phúc Lần 1Năm 2019
 Lời giải
 Chọn đáp án A
( ) ( )
f x − 2 + 1 − m = 8  f x − 2 + 1 = m + 8 Nghiệm của phương trình là giao điểm của đường

(
thẳng y = m + 8 và đồ thị hàm số y = f x − 2 + 1 ( C3 ) )
( )
Đồ thị hàm số y = f x − 2 + 1 gồm 3 bước

Bước 1. Vẽ đồ thị hàm số y = f x ( )


( )
Từ đồ thị y = f ( x ) có đồ thị là ( C ) suy ra đồ thị hàm số y = f x có đồ thị (C1 ) gồm 2 phần:

• Phần 1: Giữ phần bên phải, bỏ phần bên trái đồ thị ( C ) .


• Phần 2: Đối xứng phần 1 qua Oy .

29
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung

( )
Bước 2. Hàm số y = f x − 2 + 1 có đồ thị là ( C 2 ) . Tịch tiến sang phải 2 đơn vị lên trên 1 đơn

vị đồ thị (C1 ) thu được đồ thị ( C 2 )

(
Bước 3. Đồ thị hàm số y = f x − 2 + 1 ) (C ) gồm 2 phần
3

• Phần 1: Giữ nguyên phần bên trên trục hoành Ox của đồ thị ( C 2 ) .
• Phần 2: Đối xứng phần bên dưới của đồ thị ( C 2 ) qua trục Ox .

Yêu cầu bài toán  0  m + 8  2  −8  m  −6 và m   m = −7 vậy có 1 giá trị.

 Nhận xét: Để đơn giản ta đặt t = x − 2  t  ( −7; −3 ) ta thực hiện vẽ đồ thị hàm số

( )
y = f t + 1 theo 3 bước

30
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Bước 1. Vẽ đồ thị hàm y = f x ( ) (C ) gồm 2 phần
1

• Phần 1: Giữ phần bên phải, bỏ phần bên trái đồ thị ( C ) .


• Phần 2: Đối xứng phần 1 qua Oy .

Bước 2. Tịnh tiến lên trên 1 đơn vị đồ thị (C1 ) được đồ thị ( C 2 )

( )
Bước 3. Đồ thị hàm số y = f x + 1 gồm 2 phần

• Phần 1: Giữ nguyên phần bên trên trục hoành Ox của đồ thị ( C 2 ) .
• Phần 2: Đối xứng phần bên dưới của ( C 2 ) qua trục Ox .

31
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung

Yêu cầu bài toán  0  m + 8  2  −8  m  −6 và m   m = −7 vậy có 1 giá trị.


Ví dụ 19.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ
thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham
( )
số m để phương trình f x + m = m có 4.

A. 0 . B. 1 .
C. 2 . D. Vô số.

 Lời giải
 Chọn đáp án B
( )
Nghiệm của phương trình f x + m = m là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số

y= f x+m( ) và đường thẳng y = m .


Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f x + m ( ) và đường thẳng y = m bằng số giao điểm của

( )
đồ thị hàm số y = f x và đường thẳng y = m .

Đồ thị hàm số y = f ( x ) và vị trị có 4 nghiệm.

32
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung

 3
 m=
Từ đồ thị suy ra để phương trình có 4 nghiệm thì 4 .

 m = − 1
Vậy có 1 giá trị nguyên m = −1 .
Ví dụ 20.
Cho hàm số f ( x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e
( a, b, c , d, e  ) . Hàm số có đồ thị f  ( x ) như
hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình
f ( x ) = e có số phần tử là
A. 1 . B. 2 .
C. 3 . D. 4 .

 Lời giải
 Chọn đáp án D

 g ( x ) = f  ( x )

Xét hàm số g( x) = f ( x) - e ,  ; f ( x) = e  g( x) = 0
g (0) = 0

 1  3
Đồ thị hàm số g ( x ) = f  ( x ) = a( x + 1)  x −  x −  với a  0
 2  2
Ta có bảng biến thiên

33
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
1 3
x − −1 0 +
2 2
g ( x ) − 0 + 0 − 0 +
1
+ 0 g  +
2
g ( x) Ox : y = 0
0

3
g ( −1) g 
2
3 3 3 3
 1  3 9
Ta có g   = g   − g(0) =  2 g  ( x)dx = a  2 ( x + 1)  x −  x −  dx = − a  0
2 2 0 0
 2  2 64
Suy ra phương trình có 4 nghiệm.
Ví dụ 21.
Cho hàm số liên tục trên  −1; 9  và đồ thị như
hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình
f ( x) 2 f ( x) 2
(
16.3 −  f ( x) + 2 f ( x) − 8   4  m − 3m .6 f ( x) )
Có nghiệm đúng với mọi x   −1; 9 

A. 22 . B. 31 .
C. 5 . D. 6 .

 Lời giải
 Chọn đáp án D
Theo đồ thị −4  f ( x)  2 x  [−2; 9] . Đặt t = f ( x ) , t   −4; 2  .

( )
Bài toán trở thành tìm m để 16.3t − t 2 + 2t − 8   4t  m2 − 3m  6t có nghiệm đúng với

t   −4; 2  .

( )
16.3t − t 2 + 2t − 8   4t  m2 − 3m  6t , t [−4; 2]
t
2
 g (t ) =
16
2 t ( )
− t 2 + 2t − 8      m 2 − 3m , t  [−4; 2]
3
Yêu cầu bài toán  m 2 − 3m  min g ( x )
−
 4 2 

16
Với  4, t  [−4; 2] , dấu bằng xảy ra khi t = 2 .
2t

34
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
t
2
t + 2t − 8  0, t  [−4; 2]  t 2 + 2t − 8      0, t  [−4; 2] dấu bằng xảy ra khi t = 2 .
2

3
t
2
Suy ra g ( t ) = − t 2 + 2t − 8      4, t  [−4; 2]  min g ( t ) = 4
16
t
2 3 −
 4; 2 

 m2 − 3m  4  −1  m  4 và m   m −1; 0; 1; 2; 3; 4
Kết luận: có 6 giá trị m .
Ví dụ 22.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m  1; 2025 sao cho phương trình
 2x 
f 2 
 1+ x 
( )
+ f m − m 2 + 1 = 0 có nghiệm.

A. 2019 . B. 2022 .
C. 2025 . D. 2026 .

 Lời giải
 Chọn đáp án D
Theo đồ thị hàm số đối xứng với nhau qua Ox suy ra hàm số f ( x ) hàm số lẻ.

 2x
 f
1+ x
2

(
+ f m− m +1 =0

2
)
(  2x
 f m − m2 + 1 = − f  )
 1+ x
2

(
  f m− m +1 = f 

2
)
 −2 x 
2 
 1+ x 
−2 x −2 x −2 x −2 x  −2 x 
Ta có 1 =   = −1  2  [−1;1]  f 2  đồng biến.
−2 x 1 + x 2 2x x +1  x +1

(  1 
) (
Mặt khác m − m 2 + 1   − ; 0   f m − m 2 + 1 đồng biến.
 2 
)
−2 x
 m − m2 + 1 =  −1  m − m2 + 1  1
x +1
2

 m2 + 1  m + 1
 −1 + m2 + 1  m  1 + m2 + 1    m0
m − 1  m2 + 1
Nên phương trình có nghiệm với

35
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung

 DẠNG 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f  ( x ) xác định tham số m để g ( x , m )  0


Ví dụ 1.
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên .
Đồ thị hàm số y = f ' ( x ) như hình vẽ. Tìm
m để bất phương trình
m − x2  2 f ( x + 2 ) + 4 x + 3 nghiệm đúng
với mọi x ( −3; + ) .
A. m  2 f (0) + 1 .
B. m  2 f (0) − 1 .
C. m  2 f ( −1) .
D. m  2 f ( −1) .

 Lời giải
 Chọn đáp án B
Ta có m − x2  2 f ( x + 2 ) + 4x + 3  m  2 f ( x + 2 ) + x2 + 4x + 3 .

Yêu cầu bài toán m  min g ( x ) với . g ( x ) = 2 f ( x + 2 ) + x 2 + 4x + 3 .

Ta có g  ( x ) = 2 f  ( x + 2 ) + 2 x + 4 = 2  f ( t ) − ( −t ) ( t = x + 2 )
g ( x ) = 0  f  ( x + 2) = − ( x + 2) .
Đặt t = x + 2 ta được f  ( t ) = −t . (1)

36
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Nghiệm của phương trình (1) chính là hoành độ giao điểm của đường thẳng y = −t và đồ thị
hàm số f  ( t )

Ta có g ( x )  0 khi đồ thị f  ( t ) nằm trên đường thẳng y = −t ; g ( x )  0 khi đồ thị f  ( t ) nằm


dưới đường thẳng y = −t . Chỉ cần xét khoảng g ( x )  0 khoảng còn lại mặc nhiên sẽ làm cho
g ( x )  0
t  −1  x + 2  −1  x  −3
g ( x )  0  f  ( t )  −t    
t  0 x + 2  0  x  −2
Từ đó ta có bảng biến thiên nghiệm bội chẵn tức điểm tiếp xúc không tham gia vào quá trình
xét dấu
x − −3 −2 +
g ( x ) + 0 − 0 +

g ( x)

− −

min g ( x ) = g ( −2 ) = 2 f ( 0 ) − 1  m  2 f ( 0 ) − 1 x  ( −3; + )  m  2 f ( 0 ) − 1
Ví dụ 2.

37
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên .
Đồ thị của hàm số y = f  ( x ) như hình vẽ.
Tìm m để bất phương trình
( )
m + x2 + 4  2 f ( x + 1) − 2x nghiệm đúng
với mọi x   −4; 2  .
A. m  2 f (0) − 1 . B. m  2 f ( −3) − 4 .

C. m  2 f (3) − 16 . D. m  2 f (1) − 4 .

 Lời giải
 Chọn đáp án D

( )
m + x 2 + 4  2 f ( x + 1) − 2 x  m  2 f ( x + 1) − ( x + 2 )
2

Yêu cầu bài toán  m  max g ( x ) với g ( x ) = 2 f ( x + 1) − ( x + 2 )


2

Đặt t = x + 1
( )
Ta có g ( x ) = 2 f  ( x + 1) − 2 ( x + 2 ) = 2 f  ( x + 1) − ( x + 2 ) = 2  f  ( t ) − ( t + 1) .

g ( x ) = 0  f  ( t ) = t + 1 nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đường thẳng
y = t + 1 và đồ thị f  ( t ) .

Từ đồ thị g ( x ) = 2  f  ( t ) − ( t + 1)  0 khi đồ thị f  ( t ) nằm trên đường thẳng y = t + 1 và

g ( x ) = 2  f  ( t ) − ( t + 1)  0 khi đồ thị f  ( t ) nằm dưới đường thẳng y = t + 1 , ta chỉ cần xét

 −3  t  2  −3  x + 1  2  −4  x  1
trường hợp g ( x )  0    
t  3 x + 1  3 x  2
x −4 1 −2
g ( x ) + 0 − 0

38
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
g ( 1)
g ( x)

Suy ra max g ( x ) = 2 f (1) − 4 x   −4; 2  nên m  2 f (1) − 4 .


Ví dụ 3.
Cho hàm số y = f ( x ) là hàm đa thức có hệ
số thực. Hình vẽ bên dưới là một phần đồ
thị của hai hàm số: y = f ( x ) và
y = f  ( x ) . Tập các giá trị của tham số m
để phương trình f ( x )  me x luôn đúng
trên  0; 2 là ?
A. m  0 . B. m  f ( 0 ) .

f (2) f ( 2)
C. m  . D. m  f ( 0 ) + .
e2 e

 Lời giải
 Chọn đáp án

Đồ thị hàm số f  ( x ) cắt trục hoành tại x0 thì x0 là cực trị của hàm số y = f ( x ) . Dựa vào đồ
thị ta kí hiệu (C1 ) là đồ thị hàm số y = f ( x ) , ( C 2 ) đồ thị của hàm số y = f  ( x )

f ( x)
f ( x )  me x  m  .
ex
f ( x)
Yêu cầu bài toán  m  max g ( x ) với g ( x ) =
ex

39
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
f ( x) − f ( x)
Ta có g  ( x ) = .
ex
x = 1

g ( x) = 0  f  ( x) = f ( x )   x = 2 .
 x = a  ( −1;0 )

g ( x )  0  f ' ( x )  f ( x ) khi đồ thị hàm số f  ( x ) nằm trên đồ thị f ( x )

g ( x )  0  f ' ( x )  f ( x ) khi đồ thị hàm số f  ( x ) nằm dưới đồ thị f ( x )


Theo đồ thị ta có bảng biến thiên.
x 0 a 1 2
g ( x ) + 0 + 0 −

g ( 1)
g ( x)

Khi đó max g ( x ) = g ( 1) = 0
 0; 2 

m0

Ví dụ 4.
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Hàm số

y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Bất phương

trình f ( 2sin x ) − 2sin 2 x  m đúng với mọi

x  ( 0;  ) khi và chỉ khi

A. m  f ( 1) − B. m  f (1) −
1 1
. .
2 2

C. m  f ( 0 ) − . D. m  f ( 0 ) −
1 1
.
2 2

Đề thi thử THPT Quốc Gia Chuyên Quang Trung Lần 5 năm 2019
 Lời giải
 Chọn đáp án

f ( 2sin x ) − 2sin 2 x  m (1)


40
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
( )
Ta có: x  ( 0;  )  sin x  ( 0;1 . Đặt 2sin x = t t  ( 0; 2  ta được bất phương trình:

f (t ) − t 2  m ( 2) .
1
2

( 1) đúng với mọi x  ( 0;  ) khi và chỉ khi ( 2 ) đúng với mọi t  ( 0; 2  .

Xét g ( t ) = f ( t ) − t 2 với t  ( 0; 2  .
1
2

g ( t ) = f  ( t ) − t .

Từ đồ thị của hàm số y = f  ( x ) và y = x

Ta có bảng biến thiên


x 0 1 2
g ( t ) + 0 − 0
g ( 1)
g (t )

Yêu cầu bài toán  m  max g = g ( 1) = f ( 1) −


1
.
( 0 ; 2  2

 DẠNG 5: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) xác định tham số để phương trình có nghiệm
Ví dụ 5.

41
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Và
có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để phương trình
 
f  2 f ( cos x )  = m có nghiệm x   ;  
  2 
?
A. 2 . B. 3 .

C. 4 . D. 5 .

 Lời giải
 Chọn đáp án C
 
Đặt t = cos x với x   ;    t  ( −1; 0  .
2 
Quan sát đồ thị trên ( −1; 0 ) hàm số nghịch biến nên 0 = f (0)  f (t )  f ( −1) = 2

Đặt u = 2 f (cos x)  u  0; 2 ) .

Yêu cầu bài toán tương đương với tìm m để phương trình f ( u ) = m có nghiệm 0; 2 ) .

 min f ( u )  m  max f ( u )
 0; 2 ) 0; 2 )

Quan sát đồ thị min f ( u ) = −2; max f ( u ) = 3  −2  m  2 và m


 0; 2 ) 0; 2 )

Nên m{−2; −1;0;1} , có 4 giá trị m .


Ví dụ 6.
Số các giá trị của tham số m không vượt
quá 5 để phương trình
m2 − 1
( )
f x −
8
= 0 có 2 nghiệm phân biệt.

A. 4 . B. 5 .

C. 6 . D. 7 .

 Lời giải
 Chọn đáp án B
Đặt t =  x  0 . Phương trình có dạng

42
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
m2 − 1 m2 − 1
f (t ) − = 0  f (t ) = ,(t  0)
8 8
m2 − 1
Nghiệm phương trình phụ thuộc vào số giao điểm giữa đường thẳng y = và đồ thị hàm
8
số y = f ( t )

Quan sát đồ thị hàm số y = f ( x ) ta có phương trình trên có 2 nghiệm phân biệt dương

m2 − 1
 −1   1  −7  m2  9  −3  m  3 và m   m {−2; −1;0;1; 2} .
8
Vậy có 5 giá trị m .

Ví dụ 7.
Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị
như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m thuộc đoạn
0 ; 9  sao cho bất phương trình

2 ( ) ( ) − 16.2 ( ) ( ) − 4 ( ) + 16  0
f 2 x + f x −m f 2 x − f x −m f x

có nghiệm x ( −1; 1) ?
A. 6 . B. 8 .

C. 5 . D. 7 .

Đề thi thử THPT Quốc Gia Sở Bắc Ninh 07-05-2019


 Lời giải
43
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
 Chọn đáp án A
f 2 ( x)+ f ( x)−m
− 16.2 ( ) ( ) − 4 ( ) + 16  0
f 2 x − f x −m f x
Ta có: 2
 4 ( ).2 ( ) ( ) − 16.2 ( ) ( ) − 4 ( ) + 16  0
f x f 2 x − f x −m f 2 x − f x −m f x

( ) (
 4 ( ) 2 ( ) ( ) − 1 − 16 2 ( ) ( ) − 1  0
f x f 2 x − f x −m f 2 x − f x −m
)
( )(
 4 ( ) − 16 2 ( ) ( ) − 1  0
f x f 2 x − f x −m
)
Theo đồ thị x ( −1; 1)  −2  f ( x )  2  4−2  4 ( )  42  4 ( ) − 16  0 x  ( −1;1)
f x f x

Do đó 2 ( ) ( ) − 1  0  f 2 ( x ) − f ( x ) − m  0 có nghiệm x ( −1; 1)  f 2 ( x ) − f ( x )  m có
f 2 x − f x −m

nghiệm x ( −1; 1)

Xét g  f ( x ) = f 2 ( x ) − f ( x )

Đặt t = f ( x ) với t  ( −2; 2 ) , g ( t ) = t 2 − t có đồ thị như hình vẽ

Theo đồ thị g ( t )  m  m  max g ( t ) = 6 và m  0; 9   0  m  6 .


( −2; 2 )
Ví dụ 8.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số
f ( x ) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e . Hỏi có bao
nhiêu m nguyên để phương trình
( )
f x = m có ít nhất ba nghiệm phân
biệt?

A. 1 . B. 2 .

C. 3 . D. 4 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Sở Bắc Ninh 07-05-2019
 Lời giải

44
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
 Chọn đáp án C
( )
Từ đồ thị hàm số (C ) : y = f ( x ) ta suy ra đồ thị hàm số (C ' ) : y = f x gồm 2 phần

• Phần 1: Giữ nguyên phần đồ thị ( C ) trên miền x  0 , (kí hiệu phần đồ thị này là (C1 ) ),Bỏ
phần đồ thị ( C ) ở bên trái trục Oy .
• Phần 2: Đối xứng phần 1 qua Oy .

Theo đồ thị ( C ' ) ta có:

( )
Phương trình f x = m có ít nhất ba nghiệm phân biệt  −3  m  0.

Vì m nên m−2; −1;0 . Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ví dụ 9.

Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị


như hình vẽ, gọi S là tập hợp các giá trị của
m (m ) sao cho

( x −1) m3 f ( 2x −1) − mf ( x ) + f ( x ) −1  0, x 


. Số phần tử của tập S là?
A. 2 . B. 0 .

C. 3 . D. 1 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Chuyên Quang Trung Lần 5
 Lời giải

45
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
 Chọn đáp án A
 Hướng giải 1

 f (1) = 1  1
 a=
 2
 f ( −1) = 0 b = 0
  1 1
Từ đồ thị hàm số ta suy ra  f  ( 0 ) = 0    f ( x ) = x3 +
 c = 0 2 2
f 0 = 1 
 ( ) 2
1
d =
 2
m = 0

Theo đề f (1) = 1  m − m = 0  m = 1
3

 m = −1
Với m = 0 , ta có:

( x − 1) ( f ( x ) − 1) = ( x − 1) 
1 3 1 
x + − 1
2 2 

( x − 1) ( x3 − 1) = ( x − 1) ( x 2 − x + 1)  0 x 
1 1
=
2
(thoả mãn)
2 2
Với m = 1, ta có:
( x − 1)  f ( 2 x − 1) − f ( x ) + f ( x ) − 1
1 1 
= ( x − 1)  ( 2 x − 1) + − 1
3

2 2 

= ( x − 1) ( 8 x3 − 12 x 2 + 6 x − 1 − 1) = ( x − 1) ( 4 x3 − 6 x 2 + 3 x − 1)
1
2
= ( x − 1) ( 4 x 2 − 2 x + 1)  0 x 
2
(thoả mãn)

 1
( 2 x − 1) − + x 3 
1
Với m = −1 , ta có: ( x − 1)  − f ( 2 x − 1) + f ( x ) + f ( x ) − 1 = ( x − 1)  −
3

 2 2 
x  1
( x − 1) ( − x3 + 6 x 2 − 3x )  0   (Loại)
x  0
Vậy m = 0 và m = 1.
 Hướng giải 2
Để ( x − 1) m3 f ( 2 x − 1) − mf ( x ) + f ( x ) − 1  0, x  thì

m3 f ( 2 x − 1) − mf ( x ) + f ( x ) − 1 nhận x = 1 là nghiệm bội lẻ duy nhất và khi qua x = 1 (


 m=0
m3 f ( 2 x − 1) − mf ( x ) + f ( x ) − 1 đổi dấu từ − sang + ). Khi đó: m3 − m = 0   .
 m = 1
+ Thử lại, ta thấy với m = 0 thỏa.

46
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
+ Với m = 1, ta có: m3 f ( 2 x − 1) − mf ( x ) + f ( x ) − 1 = f ( 2 x − 1) − 1 là một hàm số bậc ba có
hệ số bậc cao nhất dương.
Ta có: lim  f ( 2 x − 1) − 1 = +, lim  f ( 2 x − 1) − 1 = − nên khi qua x = 1 hàm số sẽ đổi dấu
x →+ x →−

từ − sang + thỏa mãn.


+ Với m = −1 , ta có: m3 f ( 2 x − 1) − mf ( x ) + f ( x ) − 1 = − f ( 2 x − 1) + 2 f ( x ) − 1 là một hàm số
bậc ba có hệ số bậc cao nhất âm.
Ta có: lim  f ( 2 x − 1) − 1 = −, lim  f ( 2 x − 1) − 1 = + nên khi qua x = 1 hàm số sẽ đổi dấu
x →+ x →−

từ + sang − không thỏa mãn.

Ví dụ 10.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên , có
đồ thị hàm số như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của tham số m để
bất phương trình
(2025 − m) f 2 ( x) + f ( x) − 1  3 x + 10 − 2 x
nghiệm đúng với mọi x[0; 5]
A. 2019 . B. 2020 .

C. 2021 . D. 2022 .

 Lời giải
 Chọn đáp án B

47
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Để bất phương trình có nghiệm đúng với mọi x  0; 5 thì ta cần có
 3x + 10 − 2 x 
2025 − m  max  
0; 5  
 f ( x) + f ( x − 2) − 1 
2

Theo bất đẳng thức Bunyakovsky


3x + 10 − 2 x = 3 x + 2 5 − x  (3 + 2)( x + 5 − x) = 5 dấu bằng “ = ” xảy ra khi và chỉ khi
x = 3 . Nhìn đồ thị ta thấy rằng f ( x )  1 dấu “ = ” xảy ra khi x = 3; x = 1; x = 5 .

3 x + 10 − 2 x 5
Suy ra   5  m  2020 .
f ( x) + f ( x) − 1
2
f ( x) + f ( x) − 1
2

Ví dụ 11.
Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f  ( x ) như hình vẽ.
Xét hàm số g ( x ) = 2 f ( x ) + 2 x 3 − 4 x − 3m − 6 5
với m là số thực. Để g ( x )  0 x [− 5; 5] thì
điều kiện của m là
2 2
A. m  f ( 5) . B. m  f ( 5) .
3 3

2 2
C. m  f (0) − 2 5 . D. m  f ( − 5) − 4 5 .
3 3

 Lời giải
 Chọn đáp án A
Để g( x)  0  g( x) = 2 f ( x) + 2 x3 − 4 x − 3m − 6 5  0  3m  2 f ( x) + 2 x3 − 4 x − 6 5

Với h( x) = 2 f ( x) + 2 x3 − 4 x − 6 5
Yêu cầu bài toán  2m  max h ( x )
− 5 ; 5
 

Xét hàm số h( x) = 2 f ( x) + 2 x3 − 4 x − 6 5 ; h( x) = 2 f ( x) + 6x2 − 4


h( − 5) = 2 f ( − 5) + 6.5 − 4 = 0

h( 5) = 2 f ( 5) + 6.5 − 4 = 0

 h(0) = 2 f (0) + 0 − 4 = 0 suy ra h ( x ) đồng biến trên  − 5; 5 
 

 h (1) = 2 f (1) + 6.1 − 4  0
h( −1) = 2 f ( −1) + 6.1 − 4  0

x − 5 5
h ( x ) + 0

48
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung

h ( x)

Suy ra h ( x )  h ( 5 ) = 2 f ( 5 )  max f ( x ) = 2 f ( 5 )
− 5 ; 5 
 

Ví dụ 12.

Cho 0  a − 1  b − 1  a và hàm số
f ( x)
y = g( x) = có đạo hàm 0; +  ) . Biết
(
f ( x + 1)2 )
đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Khẳng định
nào sau đây đúng với x  [ a − 1; b − 1]
f ( b − 1) f ( a − 1)
A. g( x)  . B. g( x)  .
m n

f ( b − 1) D. −10  g( x)  0 .
C. g( x)  .
m

 Lời giải
 Chọn đáp án A
Ta có x [ a − 1; b − 1]  ( x + 1)2 [a; b] theo đồ thị có

( )
m  f ( x + 1)2  n 
1

1

1
(
n f ( x + 1) 2
m )
Với 0  a − 1  b − 1  a theo đồ thị hàm số f ( x ) đồng biến trên [ a − 1; b − 1]

f ( x) f ( b − 1)
f ( a − 1)  f ( x)  f ( b − 1)  g( x) = 
(
f ( x + 1) 2
) m

Ví dụ 13.

49
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Gọi A là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
m
(
tham số m để phương trình f 2 sin x = f   )
2
có 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  − ; 2  .
Tính tổng tất cả các phần tử của A .
A. 5 . B. 3 .
C. 2 . D. 6 .

 Lời giải
 Chọn đáp án B

Đặt t = 2sin x với x   − ; 2  .

t = 2cos x .
    3 
t = 0  2cos x = 0  x = + k ( k  ) . x   − ; 2   x  − 2 ; 2 ;
.
2  2 

Bảng biến thiên


  3
x − − 2
2 2 2
t − 0 + 0 − 0 +
0 2 0
t
−2 −2
Từ đó, ta suy ra được bảng biến thiên của u = 2sin x là
  3
x − − 0  2
2 2 2
u + 0 − 0 + 0 − 0 + 0 −
2 2 2
u
0 0 0 0

Với u = 2 ta có 3 nghiệm phân biệt x   − ; 2  .

Với u = 0 ta có 4 nghiệm phân biệt x   − ; 2  .

Với 0  u  2 ta có 6 nghiệm phân biệt x   − ; 2  .

m
Yêu cầu bài toán  f ( u ) = f   có 2 nghiệm phân biệt trong khoảng ( 0; 2 )
2

50
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
 m
 0 2 0  m  4
27 m  2
−  f 0  .
16 2 m  3 m  3

2 2
Vậy A = 1; 2 . Tổng tất cả các phần tử của A bằng 3.
 DẠNG 6: Cho đồ thị hàm số y = f  ( x ) xác định số nghiệm của hàm số g ( x ) = f ( x ) + g ( x )
Ví dụ 1.
Cho hàm số đa thức y = f ( x ) có f (1) = 2018 và
có đồ thị y = f  ( x ) như hình vẽ. Xét hàm số
g ( x ) = f ( x ) − x3 + 3x − 2019 . Phương trình
g ( x ) + 2 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm dương
A. 0 . B. 1 .

C. 2 . D. 3 .

 Lời giải
 Chọn đáp án
( )
Ta có g ( x ) = f  ( x ) − 3x2 + 3 = f  ( x ) − 3x2 − 3 ; g ( x ) = 0  f  ( x ) = 3x2 − 3 có nghiệm là hoành

độ giao điểm của hàm số y = f  ( x ) và ( P ) : y = 3x2 − 3 .

Theo đồ thị ta có đồ thị hàm số g ( x )  0 khi đồ thị f  ( x ) nằm trên đồ thị ( P ) và ngược lại
g ( x )  0 khi đồ thị f ( x ) nằm dưới đồ thị ( P ) .
 Từ đồ thị ta có :
g ( 1) = 1

Hàm số f ( x ) nghịch biến ( 0; 1) suy ra

51
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
f ( 0 )  f (1) = 2018  g ( 0 ) = f ( 0 ) − 2019  f (1) − 2019 = 2018 − 2019 = −1

Phương trình g ( x ) + 2 = 0  g ( x ) = −2 là giao điểm giữa đồ thị hàm số g ( x ) và đường thẳng


y = −2
Bảng biến thiên :
x − −1 0 1 +
g ( x ) − 0 + 0 − 0
1
g ( x) y = −2

g ( −3 )
Kết luận : phương trình g ( x ) + 2 = 0 có 1 nghiệm dương
Ví dụ 2.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có

đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng f  ( x )  0

với mọi x  ( − ; − 3 )  ( 2; +  ) . Số nghiệm

nguyên thuộc khoảng ( −10;10 ) của bất

(
phương trình  f ( x ) + x − 1 x2 − x − 6  0 )

A. 9 . B. 10 .

C. 8 . D. 7 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trường Lương Thế Vinh lần 3 năm 2019
 Lời giải
 Chọn đáp án D

52
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
( )
Đặt g ( x ) =  f ( x ) + x − 1 x2 − x − 6 là hàm số liên tục trên .

 x2 − x − 6 = 0  x2 − x − 6 = 0  x = −2; x = 3
g ( x) = 0     .
 f ( x ) + x − 1 = 0  f ( x ) = − x + 1  f ( x ) = − x + 1 (1)
Phương trình ( 1) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và đường
thẳng y = − x + 1 . Dựa vào đồ thị hàm số đã vẽ ở hình trên
f ( x ) + x − 1 = 0  x = − 3 , x = − 1 , x = 0 và x = 2 .
Ta có bảng xét dấu
x − −3 −2 −1 0 2 3 +
x −x−6
2
+ | + 0 − | − | − | − 0 +
f ( x) + x − 1 − 0 + | + 0 − 0 − 0 + | +
g ( x) − 0 + 0 − 0 + 0 + 0 − 0 +

( )
  f ( x ) + x − 1 x − x − 6  0  g ( x )  0  x  ( − 3; − 2 )  ( − 1;0 )  ( 0; 2 )  ( 3; + )
2

Kết hợp điều kiện x nguyên và x  ( − 10;10 ) ta có x 1; 4; 5; 6;7 ; 8; 9 .

 DẠNG 7 : Biện luận tham số m của bất phương trình hoặc phương trình bằng cách đưa về hàm
số đặc trưng
Ví dụ 1.
Cho hàm số f ( x ) = x 5 + 3x 3 − 4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương

trình f ( 3
)
f ( x ) + m = x 3 − m có nghiệm thuộc đoạn 1; 2  ?

A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .

Đề thi thử THPT Quốc Gia Môn Toán Trường Lương Thế Vinh lần 3 năm 2019
 Lời giải
 Chọn đáp án D
Đặt t = 3 f ( x ) + m  t 3 = f ( x ) + m  f ( x ) = t 3 − m ( 1) .

Ta có f ( 3
)
f ( x ) + m = x 3 − m , suy ra f ( t ) = x 3 − m ( 2 ) .

Từ ( 1) và ( 2 ) ta có f ( x ) − f ( t ) = t 3 − x3  f ( x ) + x3 = f (t ) + t 3  x 5 + 4x 3 = t 5 + 4t 3 ( 3) .
Xét hàm số g ( u) = u5 + 4u3  g ( u) = 5u4 + 12u2  0 u   g ( u) đồng biến trên .
Do đó ( 3 )  g ( x ) = g ( t )  x = t . Thay vào ( 1) ta được f ( x ) = x3 − m  x5 + 2x3 = 3m ( 4 ) .
Xét hàm số h ( x ) = x5 + 2 x3 trên đoạn 1; 2  .
Ta có h ( x ) = 5x4 + 6x2  0 x  1; 2   h ( x ) đồng biến trên đoạn 1; 2  .
Vậy ta có min h ( x ) = h (1) = 3 và max h ( x ) = h ( 2 ) = 48 .
1; 2  1; 2 

53
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Phương trình đã cho có nghiệm thuộc 1; 2   Phương trình ( 4 ) có nghiệm trên 1; 2  .
 min h ( x )  3m  max h ( x )  3  3m  48  1  m  16 . Vậy có 16 giá trị nguyên của m .
1; 2  1; 2 

54

You might also like