Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TỔNG HỢP THÀNH NGỮ TRÚNG TỦ

CHỦ ĐỀ: FIRE


BIÊN SOẠN: CÔ PHẠM LIỄU
⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻⁻
Cô Phạm Liễu

WORDS AND PHRASES

STT Thành ngữ Nghĩa

1. get on like a house on fire nhanh chóng trở thành bạn bè thân thiết

I was worried that they wouldn't like each other but in fact they're
getting on like a house on fire. (Tôi đã lo rằng họ sẽ không thích
nhau nhưng thực tế là họ nhanh chóng trở thành bạn bè thân thiết)

2. out of the frying pan into tránh vỏ dưa, gặp vỏ dừa


the fire
Many kids who try to run away from unhappy homes discover that
they've jumped out of the frying pan into the fire when they try to
live on their own. (Nhiều đứa trẻ cố gắng thoát khỏi những ngôi
nhà không hạnh phúc phát hiện ra rằng chúng đã tránh vỏ dưa gặp
vỏ dừa khi chúng cố gắng sống một mình.)

3. come under fire bị chỉ trích

The government has come under fire for its decision to close the
mines. (Chính phủ đã bị chỉ trích vì quyết định đóng cửa mỏ.)

4. add fuel to the fire thêm dầu vào lửa, làm trầm trọng thêm vấn đề

Beside the rapid development of industries, low individual


consciousness has added fuel to the fire of environment pollution.
(Bên cạnh sự phát triển nhanh chóng của các ngành công nghiệp, ý
thức cá nhân thấp đã tiếp thêm dầu vào lửa ô nhiễm môi trường.)

5. hang/hold fire trì hoãn hành động / quyết định.


The project had hung fire for several years for lack of funds. (Dự án
đã bị trì hoãn trong nhiều năm do thiếu vốn.)

6. play with fire hành động thiếu suy nghĩ, đầy rủi ro

You're playing with fire if you try to cheat on the test. (Bạn đang
hành động đầy rủi ro nếu bạn cố gian lận trong bài kiểm tra.)

7. fight fire with fire lấy độc trị độc, ăn miếng trả miếng, đánh trả lại kẻ thù với cùng
một phương thức

Come on, it's time to fight fire with fire and start a nasty rumor
about Tiffany, like she did to you. (Nào, đã đến lúc ăn miếng trả
miếng và bắt đầu một tin đồn khó chịu về Tiffany, giống như cô ấy
đã làm với bạn.)

8. have a few, several, etc. tham gia vào nhiều hoạt động hay lĩnh vực cùng một lúc
irons in the fire
In addition, each member of the production crew has other irons in
the fire, like Stanislaus's first short film production. (Ngoài ra, mỗi
thành viên trong đoàn làm phim đều tham gia vào những dự án
khác, chẳng hạn như Stanislaus đang làm bộ phim ngắn đầu tiên.)

9. not set the world on fire không thú vị hoặc thành công

He has a nice enough voice but he's not going to set the world on
fire. (Anh ấy có một giọng hát đủ hay nhưng anh ấy sẽ không
thành công.)

10. there's no smoke without không có lửa làm sao có khói


fire (where there's smoke,
She says the accusations are not true, but there's no smoke without
there's fire)
fire. (Cô ấy nói rằng những lời buộc tội là không đúng sự thật,
nhưng không có lửa làm sao có khói)

BỨT PHÁ 8+, 9+ TIẾNG ANH GIAI ĐOẠN CUỐI CÙNG CÔ PHẠM LIỄU QUA NHÓM KÍN.

NO PAIN, NO GAIN

You might also like