Professional Documents
Culture Documents
Idioms Fire
Idioms Fire
1. get on like a house on fire nhanh chóng trở thành bạn bè thân thiết
I was worried that they wouldn't like each other but in fact they're
getting on like a house on fire. (Tôi đã lo rằng họ sẽ không thích
nhau nhưng thực tế là họ nhanh chóng trở thành bạn bè thân thiết)
The government has come under fire for its decision to close the
mines. (Chính phủ đã bị chỉ trích vì quyết định đóng cửa mỏ.)
4. add fuel to the fire thêm dầu vào lửa, làm trầm trọng thêm vấn đề
6. play with fire hành động thiếu suy nghĩ, đầy rủi ro
You're playing with fire if you try to cheat on the test. (Bạn đang
hành động đầy rủi ro nếu bạn cố gian lận trong bài kiểm tra.)
7. fight fire with fire lấy độc trị độc, ăn miếng trả miếng, đánh trả lại kẻ thù với cùng
một phương thức
Come on, it's time to fight fire with fire and start a nasty rumor
about Tiffany, like she did to you. (Nào, đã đến lúc ăn miếng trả
miếng và bắt đầu một tin đồn khó chịu về Tiffany, giống như cô ấy
đã làm với bạn.)
8. have a few, several, etc. tham gia vào nhiều hoạt động hay lĩnh vực cùng một lúc
irons in the fire
In addition, each member of the production crew has other irons in
the fire, like Stanislaus's first short film production. (Ngoài ra, mỗi
thành viên trong đoàn làm phim đều tham gia vào những dự án
khác, chẳng hạn như Stanislaus đang làm bộ phim ngắn đầu tiên.)
9. not set the world on fire không thú vị hoặc thành công
He has a nice enough voice but he's not going to set the world on
fire. (Anh ấy có một giọng hát đủ hay nhưng anh ấy sẽ không
thành công.)
BỨT PHÁ 8+, 9+ TIẾNG ANH GIAI ĐOẠN CUỐI CÙNG CÔ PHẠM LIỄU QUA NHÓM KÍN.
NO PAIN, NO GAIN