Professional Documents
Culture Documents
Vi Mô Chương 3
Vi Mô Chương 3
Chương 3
LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
I HỮU DỤNG
� Hữu dụng được dùng để chỉ mức độ thỏa
mãn của con người sau khi tiêu dùng một
hàng hóa, dịch vụ nào đó.
� Ba giả thuyết cơ bản về thị hiếu con người:
� Người tiêu dùng có thể so sánh, xếp hạng các
tập hợp hàng hóa theo sự ưa thích hay tính
hữu dụng mà chúng đem lại.
� Thị hiếu có tính "bắc cầu".
� Người tiêu dùng thích nhiều hàng hóa hơn ít.
1
1/2/2012
2
1/2/2012
3
1/2/2012
10
Số lần xem phim
12
4
1/2/2012
�C
A
YA �
U2
U1
YB B
� U0
XA XB Số bữa ăn
14
5
1/2/2012
B
�
C
�
A� U'
U
X
Hình 3.3 Các đường cong bàng quan
không thể cắt nhau
16
17
6
1/2/2012
A
�
-2
+1 �B
-1 C
�
-2/3
D U0
�
X 19
20
7
1/2/2012
22
MUY�Y + MUX �X = 0
� MU X �X � -MU Y� Y
�Y MU X MU X
� - � hay MRS �
�X MU Y MU Y
23
Ví dụ.
Giả sử một cá nhân nào đó có phương
trình hữu dụng như sau: U = XY .
Hãy thiết lập biểu thức tính MRS.
24
8
1/2/2012
Cách 1:
U � XY
U2
�Y �
X
dY U2 U2 Y
� � � 2 �� ��
dX X X.X X
dY Y
� MRS � - �
dX X
25
A
�
U3
B A U2
� � B
U3 � U1
U2
U1
Số bữa ăn Số bữa ăn
Đồ thị 3.5.a Người háu ăn Đồ thị 3.5.b Người thích xem
phim
27
9
1/2/2012
29
30
10
1/2/2012
Khái niệm
Đường ngân sách hay giới hạn tiêu dùng là
đường thể hiện các phối hợp có thể có giữa
hai hay nhiều sản phẩm mà người tiêu dùng
có thể mua vào một thời điểm nhất định với
mức giá và thu nhập bằng tiền nhất định của
người tiêu dùng đó.
Giả sử một cá nhân có số tiền là I, dùng chi tiêu
cho hai hàng hóa là X và Y có giá lần lượt là PX và
PY. Những tập hợp X và Y mà cá nhân mua được
phải thỏa mãn phương trình:
I = XPX + YPY hay Y = I/PY + PX/PY X (3.9)
31
32
11
1/2/2012
34
10
X em ph im
I = 50 I = 80
I = 30
0
0 5 10 15 20
Bæaî àn
Hình 3.9 Tác động của sự thay đổi thu nhập đối với
đường ngân sách
35
12
1/2/2012
6
A'
A
X em phim
0 F'' F F'
0 5 10 15 20 25 30
Bæaî àn
Hình 3.10 Tác động của sự thay đổi giá cả đối với
đường ngân sách
38
13
1/2/2012
5
�A
C U3
YC �
U2
B
� U1
O XC 10 X
41
Nguyên tắc
Để tối đa hóa hữu dụng, ứng với một số tiền
nhất định nào đó, một cá nhân sẽ mua số
lượng hàng hóa X và Y với tổng số tiền đó
và tại đó tỷ lệ thay thế biên (MRS) bằng với
tỷ giá của hai loại hàng hóa đó.
Vậy: một tập hợp hàng hóa X và Y tối đa
hóa hữu dụng phải thỏa mãn 2 phương trình
sau:
I = XPX + YPY (1)
PX MUX PX (2)
MRS � hay �
PY MUY PY 42
14
1/2/2012
Ví dụ 1
Giả sử một cá nhân có hàm tổng hữu
dụng khi tiêu dùng hai hàng hóa X và Y
như sau: U = X0,5Y0,5.
Đơn giá của hàng hóa X Y là 0,25 đvt,
của hàng hóa là 1 đvt. Một cá nhân có 2
đơn vị tiền để tiêu xài. Cá nhân sẽ có
sự lựa chọn như thế nào?
Giải: Phương trình đường ngân sách:
2 = 0,25X + Y (1)
43
Ví dụ 1
Hữu dụng biên của X và Y:
�U
MUX � � 0,5X - 0,5Y 0,5
�X
�U
MUY � � 0,5X 0,5Y - 0,5
�Y
Để tối đa hóa hữu dụng, thì:
MU X PX 0,5X -0,5 Y 0,5 0,25
� � �
MU Y PY 0,5X 0,5 Y - 0,5 1
Y
� � 0,25 � Y � 0,25X (2)
X 44
Ví dụ 1
Giải hệ (1) và (2), ta được:
X=4
Y=1
Khi đó hữu dụng tối đa đạt được là:
U = 40,510,5 = 2
Số tiền chi cho X là: IX = 4x0,25 = 1đvt
Số tiền chi cho Y là: IY = 1x1 = 1đvt
45
15
1/2/2012
Kiểu dáng
Kiểu dáng
10 10 U3
U3
7 � U2
U2
3 � U1 U1
A'�
E''
� U1
A� �
E B U2
�
U0
F F'
� �
10 14 Bữa ăn
47
Đường mở rộng
A' thu nhập
C'
A � U1
C
� U0
F F' Bữa ăn
Hình 3.13 Ảnh hưởng của sự gia tăng thu nhập
48
16
1/2/2012
Xem phim
Đường mở
rộng thu nhập
C''
� U3
� C' U2
C
� U1
X1 X3 X2 Bữa ăn
Hình 3.14 Thu nhập tăng làm giảm cầu của hàng thứ cấp
49
Đường Engel
� Đường Engel biểu diễn mối quan hệ giữa
lượng hàng hóa tiêu dùng và thu nhập.
� Đối với hàng bình thường, khi thu nhập
tăng, tiêu dùng hàng hóa này tăng nên
đường Engel dốc lên.
� Đường Engel của hàng thứ cấp có một
khoảng quay vòng ra phía sau do tiêu
dùng giảm khi thu nhập tăng.
50
X
X1 X2 X3 X
a) Hàng bình thường b) Hàng thứ cấp
17
1/2/2012
52
1400
1200
1000
800
600
400
200
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5
54
18
1/2/2012
Y
U1 U2 Hình 3.15. Đường cầu
U3
cá nhân
Y �
Y2 1 C �C’ C’’
Y3 �
I1 I2 I3
X1 X2 X3 X
P
X
C
PX1 �
PX2 � C’
PX3 � C’’
DX
X1 X2 X3 X
55
Ví dụ
Một cá nhân có hàm hữu dụng đối với hai hàng
hóa X và Y như sau:
U = 2 - 1/X - 1/Y
trong đó X và Y � 1. Hãy thiết lập hàm số cầu
của cá nhân này đối với X và Y.
Giải:
Phương trình đường ngân sách:
I = XPX + YPY (1)
Hữu dụng biên của X và Y:
MUX = 1/X2
MUY = 1/Y2 57
19
1/2/2012
I
�X�
PX � PXPY
và I
Y �
PY � PXPY
Biểu thức của X và Y trên là các hàm số cầu
của cá nhân đối với X và Y. Ta thấy:
• X và Y nghịch biến với giá của chúng.
• Khi giá của Y tăng thì cá nhân sẽ mua X giảm
và khi giá của X tăng thì Y giảm nên X và Y là
cặp hàng bổ sung.
59
20
1/2/2012
61
PX
PX
Đường cầu Đường cầu Đường cầu
Cá nhân 1 Cá nhân 2 thị trường
3
2
D
1
D1 D2
O1 2 345 X O 12 345 X O 1 23 45 6 7 8
62
63
21
���������������������������������������������������������������������������
���������������������������������������������������������������������������������
�����������������������������������������������������