Professional Documents
Culture Documents
Vi Mô Chương 4
Vi Mô Chương 4
Chương 4
LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI
CỦA NHÀ SẢN XUẤT
Công nghệ
Yếu tố đầu vào Đầu ra
1
1/2/2012
I. 2 Công nghệ
2
1/2/2012
trong đó: K � 0, L � 0 và
7
3
1/2/2012
Công thức:
�q
MP L � � f L (4.2)
�L
�q
MP K � � f K (4.3)
�K
Như vậy, năng suất biên của một yếu tố sản xuất
nào đó chính là đạo hàm của tổng sản lượng theo
số lượng yếu tố sản xuất đó. Như vậy, về mặt hình
học, năng suất biên là độ dốc của đường tiếp tuyến
của đồ thị hàm sản xuất tại từng điểm cụ thể. 11
4
1/2/2012
13
O L1 L2 L3 L
MPL, APL MPL
APL
O L1 L2 L3 L 15
5
1/2/2012
Thí dụ
Thí dụ
6
1/2/2012
19
q3 �
q2 � q3
q1 q2
�
q1
L0 L
Hình 4.2 Ảnh hưởng của sự tiến bộ công nghệ
20
7
1/2/2012
22
B
3 q2
C
2 q1
1 D
q0 = 75
O 1 2 3 5 L
24
8
1/2/2012
O 1 2 3 5 L
26
9
1/2/2012
Thí dụ
Giả sử ta có hàm số sản xuất với dạng
như sau: q = 10K1/2L1/2.
Ứng với mức sản lượng q = 100 đvsp, ta
có: 10 = K1/2L1/2.
� KL = 100 hay K = 100/L
Như vậy:
dK 100 K
�� 2 ��
dL L L
dK K
� MRTS = � �
dL L 28
Thí dụ
Hay ta có thể sử dụng cách khác:
1 �1/2
10 � �L � K 1/2
MPL 2 K
MRTS LchoK � � �
MPK 1 L
10 � � K �1/2 � L1/2
2
Chúng ta thấy rằng tỷ lệ thay thế kỹ thuật
biên của L cho K trong trường hợp này sẽ
giảm dần khi số lượng lao động được sử
dụng tăng lên.
29
30
10
1/2/2012
K
q1 q2 q3
A Độ dốc
� -b/a
B
�
L
Hình 4.5a. Đường đẳng lượng của hàm
sản xuất tuyến tính
32
11
1/2/2012
34
K K = b/a L
C q3
B q2
A q1
KA
LA L
Hình 4.5b. Đường đẳng lượng của
hàm sản xuất tỷ lệ kết hợp cố định
35
12
1/2/2012
37
KA �A q3
B q2
KB �
q1
LA LB
Hình 4.5c. Đường đẳng lượng của
hàm sản xuất Cobb-Douglas
38
13
1/2/2012
41
42
14
1/2/2012
TC = vK + wL
TC w
�K� � L
v v
44
TC/v A
Đường đẳng phí
B
O TC/w L
45
15
1/2/2012
46
Nguyên tắc
K
TC/v
C q2
KC �
q1
q0
O LC TC/w L
48
16
1/2/2012
Nguyên tắc
KC �C
q0
LC L
51
17
1/2/2012
52
18
1/2/2012
56
57
19
1/2/2012
59
Chi phí TC
VC
FC
q 60
20
1/2/2012
TC
AC � (4.15)
q
FC � VC FC VC
AC � � � � AFC � AVC (4.16)
q q q
61
Trong đó:
� AFC là chi phí cố định trung bình. Đó là
khoản chi phí cố định trên một đơn vị
sản phẩm.
� AVC là chi phí biến đổi trung bình. Đó là
khoản chi phí biến đổi trên một đơn vị
sản phẩm.
� Chúng ta thấy rằng khi sản lượng sản
xuất ra tăng, AFC giảm.
62
21
1/2/2012
q
64
MC
q
Hình 4.11 Đường chi phí biên hình chữ L 65
� Khi chi phí biên thấp hơn chi phí trung bình (MC <
AC) thì nó kéo chi phí trung bình xuống, làm cho
đường chi phí trung bình dốc xuống.
� Khi chi phí biên bằng với chi phí trung bình
(MC=AC) thì chi phí trung bình không giảm nữa
và lúc đó chi phí trung bình đạt cực tiểu. Đường
MC và AC giao nhau tại điểm cực tiểu của AC.
� Khi MC cao hơn AC (MC > AC) thì nó sẽ đẩy AC
lên, đường AC dốc lên.
66
22
1/2/2012
Ví dụ
16
14
12
10 MC
8
6 AC
AVC
4
2
AFC
0
0 2 4 6 8 10 12 Saín
14 læåüng
16
68
23
1/2/2012
71
Chi
phí
LAC LAC
LAC
q q q
24
1/2/2012
73
�TR dTR
MR � �
�q dq
74
25
1/2/2012
dTR d( Pq )
MR � �
dq dq
dP
MR � q�P
dq
� Nếu số lượng hàng hóa mà doanh nghiệp bán ra không
ảnh hưởng gì đến giá cả thị trường (điều này xuất hiện
trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo), khi đó: doanh thu
biên bằng với giá.
� Nếu doanh nghiệp bán ra thêm sản phẩm làm giảm giá
cả thị trường (đây là đặc điểm của thị trường độc quyền)
thì: doanh thu biên nhỏ hơn giá.
76
77
MR, MC
MC
MR
q* q
78
26
1/2/2012
4000
3000
2000
1000
0
0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500 550
Saín læåüng
80
81
27
1/2/2012
MRPL, w
A SL
w0
MRPL = DL
L* L
82
28
���������������������������������������������������������������������������
���������������������������������������������������������������������������������
�����������������������������������������������������