Professional Documents
Culture Documents
(Vocabulary) V13 - Những Động Từ Chỉ Sự Chuyển Động (Movement) Trong Tiếng Anh - Châu Anh
(Vocabulary) V13 - Những Động Từ Chỉ Sự Chuyển Động (Movement) Trong Tiếng Anh - Châu Anh
Chắc hẳn các bạn đã nghe nhiều về động từ dùng để biểu hiện sự chuyển động trong
quá trình học tiếng anh rồi, nhưng vẫn chưa biết rõ những động từ ấy là những động từ gì
đúng không? Hãy cùng Jaxtina khám phá các động từ ấy qua bài học ngày hôm nay nhé!
Chúng ta cùng tìm hiểu về các động từ chuyển động mà không cần dùng đến phương
tiện qua bảng dưới đây:
He walks to school
everyday.
walk (v) /wɔːk/ đi bộ
Anh ấy đi bộ đến
trường mỗi ngày.
Anna often swims in
the river.
swim (v) /swɪm/ bơi
Anna thường bơi ở
sông.
climb (v) /klaɪm/ leo She quickly climbs to
the top of the
Everest. Cô ấy
nhanh chóng leo lên
đỉnh núi Everest.
I can run to the
market in two
minutes.
run (v) /rʌn/ chạy
Tôi có thể chạy tới
chợ trong vòng 2
phút.
Can you dance with
me?
Không chỉ có thể dùng những động từ ở trên để chỉ sự chuyển động, chúng ta cũng có thể
dùng các cụm động từ dưới đây – các động từ đi kèm với các phương tiện giao thông
để tiếng anh của bạn nghe thật xịn xò hơn nhé!
train /ˈɡəʊ ˈbaɪ treɪn/ đi bằng tàu lửa She goes to school by
go by
bike /ˈɡəʊ ˈbaɪ baɪk/ đi bằng xe đạp bike everyday.
He took a subway to
take the subway /ˈteɪk ə ˈsʌb.weɪ/ đi tàu điện ngầm Busan.
Anh ấy đã đi tàu điện
ngầm đến Busan.
Flying in an airplane
was a new experience
for me.
fly a plane /flaɪ ə pleɪn/ lái máy bay
Lái máy bay là một
trải nghiệm mới đối
với tôi.
We arrive in Russia at
đến nơi
arrive in night.
/əˈraɪv ɪn/ (dùng cho nơi nhỏ -
(NOT to a place) Chúng tôi tới nước
làng xã, sân bay…)
Nga vào đêm khuya.
Chúng ta cũng không thể không nhắc đến các động từ dùng trong các trường hợp di
chuyển các đồ vật như:
Thoạt nhìn thì những cụm từ trên trông khá phức tạp và khó nhớ nhưng thực ra
chúng cũng rất đơn giản. Bạn hãy cùng Jaxtina làm thêm các bài tập ở bên dưới để
nắm rõ hơn về nghĩa và cách dùng của các cụm từ trên nhé.
Practice 1. Fill in the blanks with verbs from the table in the correct form. (Điền vào
chỗ trống các động từ ở bảng dưới đây với dạng đúng của nó.)
walk swim climb run dance fall jump jog
Practice 2. Write the correct words for each blanks with verbs from the table below.
(Viết từ đúng vào ô trống với các động từ đã cho dưới đây.)
ride drive fly go by catch
Bài học hôm nay đã cung cấp cho bạn rất nhiều những kiến thức bổ ích về các động từ
diễn tả sự chuyện động rồi nhỉ? Để ngày càng nắm vững kiến thức, các bạn hãy luyện tập
thật nhiều với các dạng bài tập khác nữa nhé!
Jaxtina chúc các bạn học thật tốt!
Nguồn tham khảo: Basic Vocabulary in use – Beginners, 2001