siêu phẩm bào chế 2021

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

ccotvnl team – P1K72

I. THUỐC MỀM DÙNG TRÊN DA VÀ THUỐC DÁN THẤM QUA DA


1. Kem clotrimazol (NT)
Clotrimazol 1,0 g D Bột kết tinh. Thực tế không tan trong
nước, tan trong ethanol 96 % và PG
Propylen glycol 8,00 g N Hòa tan dược chất
Chất giữ ẩm
Alcol cetostearylic 7,00 g D Điều chỉnh thể chất
Tăng thấm thuốc qua da
Làm dịu da. niêm mạc
Dầu parafin 12,00 g D
Span 80 1,00 g N/D CNH
Tăng thấm thuốc qua da
Tween 80 3,00 g D/N CNH
Tăng thấm thuốc qua da
Methyl paraben (Nipagin) 0,18 g N CSK
Propyl paraben (Nipasol) 0,02 g N CSK
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 g N

Phương pháp hòa tan vào hỗn hợp tá dược


2. Thuốc kem kẽm oxyd và vitamin E
Kẽm oxyd 7,50 g Bột vô định hình xốp
Để ra ngoài không khí dễ hút ẩm vả
khí CO2
Thực tế không tan trong nước và
ethanol 96 %, tan trong các acid vô
cơ loãng; tan trong các dung dịch
kiềm và dung địch amoniac loãng.
Vaselin 5,00 g d
Alcol cetostearylic 6,50 g d
Lanolin khan 11,00 g d
Dầu thầu dầu 2,00 g d
Dầu parafin 12,00 g d
Vitamin E 0,50 g d
Natri lauryl sulfat 1,04 g d/n
Propylen glycol 10,00 g n giữ ẩm
Tinh dầu lavender 0,04 g d
Nước tinh khiết 43,20 g n
Phương pháp điều chế: Phân tán
3. công thức hỗn hợp tá dược thân dầu:
Dầu parafin 200,00 g
Sáp vi tinh thể 180,00 g rắn
Vaselin 481,95 g
Parafin 30,00 g

4.- Sáp nhũ hóa anion:


ccotvnl team – P1K72

Alcol cetostearylic 90 g
Natri lauryl sulfat 10 g
Nước tinh khiết 4 ml

- Sáp nhũ hóa không ion hóa


Alcol cetostearylic 800 g
Cetomacrogol 1000 200 g

- Sáp nhũ hóa cation


Alcol cetostearylic 900 g
Cetrimid 100 g

5. TD hấp thụ dùng cho thuốc mỡ tra mắt (BP):


Dầu parafin 10 %
Lanolin khan 10 %
Vaselin trung tính 80 %
Với khí hậu nhiệt đới (nóng) có thể giảm tỷ lệ dầu paraffin
6. gel polyacrylic acid (carbopol):
Carbopol 0,5 - 5% Tạo gel
Mono, di hoặc triethanolamin vđ Điều chỉnh thể chất
Glycerin hoặc propylen glycol 10 - 20% Giữ ẩm cho gel
Alcol ethylic hoặc isopropylic 10 - 20% Sát khuẩn
Chất làm thơm vđ
Nước tinh khiết vđ 100%

7. Hỗn hợp tá dược bào chế kem có cấu trúc nhũ tương N/D
Ví dụ 1:
Alcol cetylic 15 g
Lanolin khan 35 g
Vaselin 30 g
Nước tinh khiết 20 g

Ví dụ 2:
Acid oleic 5g
Dầu lạc 320 g
Lanolin 80 g
Dung dịch calci hydroxyd vđ 1000 g
Acid oleic + Ca(OH)2 = calci oleat: CNH N/D
Ví dụ 3:
ccotvnl team – P1K72

Sáp ong trắng 8g


Spermaceti (mỡ cá voi) 10 g
Span 80 5g
Dầu lạc 52 g
Dầu thầu dầu 5g
Nước tinh khiết 20 g

8. Hỗn hợp TD bào chế kem có cấu trúc nhũ tương D/N
Ví dụ 1:
Alcol stearylic 250,00 g d
Vaselin 250,00 g d
Natri lauryl sulfat 10,00 g d/n
Methyl paraben 0,25 g n
Propyl paraben 0,15 g n
Propylen glycol 120,00 g n
Nước tinh khiết vừa đủ 370 ml n

Vi dụ 2:
Alcol stearylic 34 g d
Glycerin 30 g n
Natri lauryl sulfat 1g d/n
PEG 4000 20 g n
Nước tinh khiết vừa đủ 100 g n
Ví dụ 3:
Acid stearic 140 g Phối hợp tạo Natri stearat: CNH D/N
Dung dịch natri hydroxyd 30% 30 g
Glycerin 280 g n, CSK (H>30%)
Nước tinh khiết 550 ml n

Ví dụ 4:
Acid stearic 24 g Phối hợp tạo Triethanolamin stearat: CNH D/N
Triethanolamin 1g
Glycerin 13 g
Nước tinh khiết 62 g
Ví dụ 5:
Alcol cetylic 17 g d
Vaselin 25 g d
Tween 80 7g d/n
Glycerin 15 g n
Nước tinh khiết vđ 100 g n
Ví dụ 6:
Alcol stearylic 15,00 g d
ccotvnl team – P1K72

Sáp ong 8,00 g d


Tween 80 3,75 g d/n
Span 80 1,25 g n/d
Sorbitol 7,50 g giữ ẩm, n
Nước tinh khiết vđ 100,00 g n
Ví dụ 7:
Alcol cetostearylic 10 g d, tăng khả năng nhũ hóa
Vaselin 20 g d
Dầu parafin 5g d
Cetomacrogol 700 3g d/n
Cetomacrogol 1000 2g d/n
Nước tinh khiết 60 g n

9. Khoang chứa DC:


Ketorolac 24,0 %
Ethanol 37,0 %
Nước 35,0 %
Isopropyl myristat 1,1 %
Hydroxy propyl celulose 0,4 %
- Màng kiểm soát giải phóng: vinyl acetat – ethylen copolyme
- Lớp nền dính:
Isopropyl myristat 3%
Polyacrylat vừa đủ
- Lớp màng bảo vệ: Polyeste

10. TD gel thân nước dùng dẫn chất celulose:


+ Ví dụ:
Carboxy methyl celulose 2,0 – 5,0 g Tạo gel
Propylen glycol 25,0 g Giữ ẩm cho gel
Nipagin 0,1 g CSK
Nước tinh khiết vđ 100,0 g
Ngâm CMC trong nước cho trưởng nở hoàn toàn, khuấy đều;
Hoà tan Nipagin trong propylene glycol;
Phối hợp vào gel.

11. Với hỗn hợp tá dược gel dùng dẫn chất polysacarid:
+ Ví dụ:
Tinh bột biến tính 20 g Chất tạo gel
Glycerin 10 g
ccotvnl team – P1K72

Nước tinh khiết vđ 100 g


Ngâm tinh bột biến tính / nước cho trương nở, bổ sung glycerin.
- Với hỗn hợp TD gel dùng dẫn chất polyacrylic acid:
+ Ví dụ:
Carbopol 934 0,4 g Chất tạo gel
Triethanolamin 0,2 g Điều chỉnh thể chất của gel
Nước tinh khiết vđ 100,0 g
Ngâm carbopol /nước cho trương nở, rồi thêm triethanolamin để trung hoà pH acid của Carbopol, tạo gel.
- Bào chế hỗn hợp tá dược kem
12. Kem nhũ tương D/N
Alcol cetostearylic 7,00 g d
Dầu parafin 12,00 g d
Span 80 1,00 g n/d
Tween 80 3,00 g d/n
Methyl paraben 0,18 g n
Propyl paraben 0,02 g n
Propylen glycol 2,00 g n
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 g n

13. Kem nhũ tương N/D


Dầu khoáng 12, 5 g d
Parafin 4,0 g d
Vaselin trắng 10,5 g d
Span 60 2,0 g n/d
Lanolin 20,0 g d, tăng khả năng nhũ hóa, điều chỉnh thể chất
Nước tinh khiết 20,0 g n

- Bào chế bằng phương pháp hòa tan


14. Thuốc mỡ methyl salicylat 50% (BP 98):
Methyl salicylat 500 g Chất lỏng không màu hay màu vàng nhạt.
Rất khó tan trong nước, trộn lẫn được với ethanol 96
%, dầu béo vả tinh dầu
Sáp ong trắng 250 g d
Lanolin khan 250 g d

15.
Cao sao vàng:
Menthol 12,5 g
Long não 12,5 g
Tinh dầu bạc hà 17,0 ml
Tinh dầu long não 10,5 ml
ccotvnl team – P1K72

Tinh dầu khuynh diệp 5,0 ml


Tinh dầu hương nhu 2,5 ml
Tinh dầu quế 2,5 ml
Tá dược vđ 100,0 g

16. thuốc mỡ clotetracyclin hydroclorid 3%


Clotetracyclin hydroclorid 3g dễ tan trong nước
PEG 400 40 g n
PEG 4000 57 g n

Chứa PEG không có khả năng thấm sâu vì thuốc mỡ này không cần thấm sâu, hỗn hợp tá dược dùng để giải phóng
nhanh, mục đích dùng để điều trị viêm da và niêm mạc.
17. gel miconazol: Chữa nấm Candian ở miệng
Miconazol 2,0 g Bột màu trắng hoặc gần như trắng, đa hình. Rất khó
tan trong nước, dễ tan trong methanol, tan trong
ethanol 96 %.
Tinh bột biến tính 20,0 g TD tạo gel
Natri sacarin 3,0 g Điều vị
Tween 20 10,0 g Hỗn hợp dung môi để hòa tan DC
Ethanol 95% 20,0 g
Glycerin 10,0 g
Bột mùi cam 0,1 g
Nước tinh khiết vừa đủ 100,0 g

18. kem clotrimazol:


Clotrimazol 1,0 g Bột kết tinh trắng hoặc vàng nhạt. Thực tế không tan
trong
nước, tan trong ethanol 96 % và methylen clorid
Propylen glycol 8,00 g
Alcol cetostearylic 7,00 g
Dầu parafin 12,00 g
Span 80 1,00 g
Tween 80 3,00 g
Methyl paraben 0,18 g
Propyl paraben 0,02 g
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 g

19. kem gentamycin: (Nhũ tương D/N)


Gentamycin sulfat 0,1 g n, Bột màu trắng hoặc gần như trắng, hút ẩm. Dễ tan
trong nước, thực tế không tan trong ethanol 96 %, dễ
bị phân hủy
Vaselin 15,0 g d
Cetomacrogol 1000 1,8 g CNH D/N
Alcol cetostearylic 7,2 g d
ccotvnl team – P1K72

Clorocresol 0,1 g n, CSK


Dầu parafin 6,0 g d
Natri dihydrophosphat 3,0 g n, điều chỉnh ph từ đó bảo đảm độ ổn định và độ tan
của DC
Nước tinh khiết 66,8 g n

20. gel lidocain 3% (BP 2005):


Lidocain hydroclorid 3g Bột kêt tinh trắng hoặc gần như trắng. Rất dễ tan trong
nước, dễ tan trong ethanol 96 %.
Carboxymethyl cellulose 3g TD tạo gel
Propylen glycol 25 g n
Nipagin 0,1 g n
Nước tinh khiết vđ 100 g n

21. thuốc mỡ tra mắt cloramphenicol, hydrocortison


Cloramphenicol 1,00 g Bột kết tinh màu trắng, trắng xám hoặc trắng vàng hay
tinh thể hình kim hoặc phiến dài.
Khó tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96 % và
trong propylen glycol.
Dung dịch trong ethanol thì hữu tuyền, trong ethyl
acetat thì tả tuyền.
Hydrocortison acetat bột siêu mịn 0,75 g Bột kết tinh trắng hay gần như trắng.
Thực tế không tan trong nước, khó tan trong ethanol
khan và methylen cloriđ.
Lanolin khan 7,00 g d, tăng khả năng bám dính, hút nước
Parafin 3,00 g d
Vaselin 88,25g d

- Bào chế bằng pp phân tán


22. kem kẽm oxyd và vitamin E:
Kẽm oxyd 7,50 g Bột vô định hình xốp
Để ra ngoài không khí dễ hút ẩm vả khí CO2
Thực tế không tan trong nước và ethanol 96 %, tan
trong các acid vô cơ loãng; tan trong các dung dịch
kiềm và dung địch amoniac loãng.
Vaselin 5,00 g
Alcol cetostearylic 6,50 g
Lanolin khan 11,00 g
Dầu thầu dầu 2,00 g
Dầu parafin 12,00 g
Vitamin E 0,50 g
Natri lauryl sulfat 1,04 g
Propylen glycol 10,00 g
Simethicon M30 1,00 g d, làm dịu da, niêm mạc
Dầu lavender 0,04 g
ccotvnl team – P1K72

Nước tinh khiết 43,20 g

- Phương pháp bào chế trộn đều nhũ hóa


23. thuốc mỡ Dalibour (Nhũ tương N/D)
Đồng sulfat: Sát khuẩn, săn se da
Kẽm sulfat: như trên
Còn lại là tá dược hút (trừ nước)
24. Kem fluticason propionat 0,05% (thuốc mềm từ 24 đổ xuống)
Fluticason propionat 0,05 g n
Propylen glycol 4,00 g Giữ ẩm, hòa tan DC, tăng thấm
Dầu parafin 10,00 g d
Alcol cetostearylic 7,07 g d, điều chỉnh thể chất, tăng kn nhũ hóa, dịu da
Cetomacrogol 1000 4,00 g CNH D/N
Isopropyl myristat 5,00 g d, cải thiện tính thấm, dịu da, niêm mạc
Dinatri hydro phosphat 0,48 g đệm
Acid citric monohydrat 0,15 g n, hệ đệm, chất chống oxh
Methyl paraben 0,18 g n, CSK
Propyl paraben 0,02 g n, CSK
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 g n

Điều chế bằng phương pháp hòa tan


25. Kem nitrofurazon 0,2%
Nitrofurazon 0,20 g Khó tan trong nước
Alcol cetostearylic 7,20 g d
Cetomacrogol 1000 1,80 g CNH D/N
Dầu parafin 6,00 g d, điều chỉnh thể chất
Vaselin 15,00 g d
Propylen glycol 1,00 g n, giữ ẩm, hòa tan DC, tăng thấm DC
Clorocresol 0,02 g n
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 g n

PP bào chế là hòa tan


26. Gel metronidazol 1%
Metronidazol 1,00 g Khó tan trong nước
Hydroxy beta cyclodextrin 5,00 g Tăng độ tan của DC
Methyl paraben 0,15 g CSK
Propyl paraben 0,03 g CSK
Glycerin 5,00 g giữ ẩm cho gel
Hydroxy ethyl celulose 1,50 g TD tạo gel
Dinatri edetat 0,05 g COXH
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 g

pp hòa tan dược chất


ccotvnl team – P1K72

27.Mỡ neomycin và bacitracin


Bacitracin kẽm 50.000 IU
Neomycin sulfat 0,5 g
Vaselin 85,0 g TD thân dầu
Parafin rắn 5,0 g
Dầu parafin 10,0 g

Không bôi được trên vết thương hở


28. Mỡ nystatin
Nystatin (siêu mịn) 2,1 g
Alcol cetostearylic 2,2 g Đc thể chất, tăng khả năng hút của tá dược
Vaselin 84,9 g
Parafin rắn 0,8 g
Dầu parafin 10,0 g

Bào chế bằng phương pháp phân tán


29. Gel ibuprofen 5%
Ibuprofen 5,00 g Ít tan trong nước
Propylen glycol 27,35 g Hòa tan dược chất
Alcol isopropylic 15,00 g
Kali sorbat 0,10 g CSK
Carbopol 940 2,50 g Chất tạo gel
Methyl paraben 0,20 g CSK
Transcutol 22,50 g dung môi, chất làm tăng thấm
Tinh dầu oải hương 0,15 g tạo mùi, tăng thấm
Nước tinh khiết vừa đủ 100,00 g

30. Gel ibuprofen 5%


-
31. Emulgel diclofenac (Dược chất cần thấm sâu qua da)
Diclofenac diethylamin 2,32 g Ít tan trong nước
Alcol cetylic 6,0 g Dịu da, đc thể chất, tăng KN nhũ hóa, tăng thấm
Tween 80 1,5 g CNH D/N, tăng thấm
Span 80 1,5 g CNH N/D, tăng thấm
Ethanol 96% 10,0 g n, tăng thấm thuốc qua da
Propylen glycol 10,0 g n
Carbopol 93 40,4 g chất tạo gel
Triethanolamin 0,2 g Điều chỉnh thể chất
Nước tinh khiết vừa đủ 100,0 g

32. Gel tra mắt pilocarpine hydroclorid 4%


Pilocarpin hydroclorid 4,0 g
ccotvnl team – P1K72

Benzalkonium clorid 0,008 g


Dinatri edetat 0,02 g
Carbomer 940 0,5 g
Dung dịch natri hydroxyd 10% vừa đủ
Nước tinh khiết vđ 100 g

33. thuốc mềm có thành phần: NT D/N


Ephedrin hydroclorid 0,6 g n
Benzocain 1,2 g d, ít tan trong nước
Dầu lạc thô 12,0 g d
Acid stearic 6,0 g d, CNH D/N, phối hợp
Alcol cetylic 6,0 g d
Triethanolamin 6,0 g n, CNH D/N, phối hợp
Nước tinh khiết vừa đủ 60,0 g

34. kem acyclovir: Nhũ tương D/N


Acyclovir (bột siêu mịn) 500 mg
Cetomacrogol 1000 163 mg CNH D/N
Propylen glycol 3.740 mg n
Vaselin trắng 965 mg d
Alcol cetostearylic 650 mg d
Dầu parafin 350 mg d
Nước tinh khiết vừa đủ 10.000 mg n
Phương pháp phối hợp dược chất: Phân tán
35. kem ketoconazol:
Ketoconazol 100 mg d
Natri metabisulfit 20 mg n, CCOXH
Methyl paraben 18 mg n, CSK
Propyl paraben 2 mg n, CSK
Propylen glycol 800 mg n
Tween 80 375 mg d/n
Glycerin monostearat 500 mg d
Alcol cetostearylic 700 mg d
Dầu parafin 1.200 mg d
Nước tinh khiết vừa đủ 10.000 mg n

36. budesonid: thuốc mỡ


Budesonid 2,5 mg d
Parafin 4500 mg d
Sáp ong trắng 1500 mg d
Dầu thầu dầu hydrogen hóa 300 mg d
Dầu parafin vừa đủ 10000 mg d
ccotvnl team – P1K72

37. Hồ nước (bột nhão nước):


Kẽm oxyd 2,5 g Bột vô định hình xốp
Để ra ngoài không khí dễ hút ẩm vả khí CO2
Thực tế không tan trong nước và ethanol 96 %, tan
trong các acid vô cơ loãng; tan trong các dung dịch
kiềm và dung địch amoniac loãng.
Calci carbonat 2,5 g chất rắn
Glycerin 2,5 g
Nước tinh khiết 2,5 g

38. Thuốc mỡ tra mắt tetracyclin hydroclorid 1%: (hỗn dịch)


Tetracyclin hydroclorid 0,10 g Bột kết tinh màu vàng. Tan trong nước, khó tan trong
ethanol 96%, thực tế không tan trong aceton, tan trong
dung dịch kiềm hydroxyd và carbonat.
Lanolin khan 0,70 g
Alcol cetylic 0,10 g
Parafin 0,20 g
Vaselin 8,90 g

II. THUỐC ĐẶT


1. Thuốc đặt paracetamol 500 mg:
Phối hợp kiểu hỗn dịch
Khuôn tráng bằng xà phòng
Cơ chế GP: Tan chảy ở thân nhiệt
Paracetamol 500,0 mg Bột kết tinh trắng, không mùi. Hơi tan trong nước, rẩt
khó tan trong cloroíorm, ether, methylen clorid, dề tan
trong dung dịch kiềm, ethanol 96 %.
Suppocire AM1137,4 mg TD thân dầu
Hoặc
Paracetamol 250,0 mg Bột kết tinh trắng, không mùi. Hơi tan trong nước, rẩt
khó tan trong cloroíorm, ether, methylen clorid, dề tan
trong dung dịch kiềm, ethanol 96 %.
Witepsol H15 1000,4 mg TD thân dầu

2. Thuốc đặt indomethacin 100 mg:


Trạng thái phân tán của thuốc: dung dịch hoặc có thể có hỗn dịch
Chuẩn bị khuôn: dầu parafin
Phối hợp dược chất vào TD: hòa tan
Cơ chế GPDC: Hòa tan trong niêm dịch để GPDC
Indomethacin 100,00 mg Thực tế không tan trong nước, tan trong cloroform,
hơi tan trong ethanol 96 % và ether.
Dinatri edetat 0,16 mg COXH, khóa ion Calci ở biểu mô cho dược chất dễ
thấm qua -> tăng hấp thu
ccotvnl team – P1K72

Glycerin 128,00 mg Hỗn hợp TD thân nước làm tăng độ tan của
PEG 6000 128,00 mg Indomethacin, cần làm no nước trước khi dùng
PEG 4000 1630,00 mg

3. Thuốc đặt hạ sốt, giảm đau, chống viêm


Trạng thái phân tán của thuốc: Hỗn dịch
Chuẩn bị khuôn: Xà phòng
Phối hợp dược chất vào TD: Phân tán
Cơ chế GPDC: Tan chảy ở thân nhiệt
Paracetamol 200 mg Hơi tan trong nước, rẩt khó tan trong cloroíorm, ether,
methylen clorid, dề tan trong dung dịch kiềm, ethanol
96 %.
Codein phosphat 20 mg Dễ tan trong nước, khó tan hoặc rất khó tan trong
ethanol 96 %.
Aspirin 120 mg Khó tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96 %.
Witepsol H35 vừa đủ 2000 mg dầu

4. Thuốc đặt natri diclofenac 100 mg/viên


Trạng thái phân tán của thuốc: Nhũ tương
Chuẩn bị khuôn: Xà phòng
Phối hợp dược chất vào TD:
Cơ chế GPDC: Hút niêm dịch và chảy lỏng ở thân nhiệt
Natri diclofenac 100,0 mg Tan trong nước
Span 60 6,0 mg + Suppocire CM, Suppocire = hỗn hợp TD hút
Aerosil 2,5 mg Làm trơn (dễ lấy viên đạn ra khỏi khuôn), giảm sa
lặng (giúp DC phân tán)
Suppocire CM 1015,0 mg TD thân dầu, tạo hỗn hợp TD có nhiệt độ chảy lỏng <
Suppocire AS2X 675,0 mg 37’C

5. Thuốc đặt điều trị trĩ


Trạng thái phân tán của thuốc: DD + HD
Chuẩn bị khuôn: Xà phòng
Phối hợp dược chất vào TD: Phân tán + Hòa tan
Cơ chế GPDC: Chảy lỏng ở thân nhiệt
Benzocain 50 mg Benzocain ít hòa tan trong nước; nó hòa tan hơn trong
axit loãng và rất hòa tan trong ethanol, chloroform và
ethyl ether.
Menthol 20 mg d
Resorcin 10 mg DC sát khuẩn, cầm máu
Kẽm oxyd 300 mg DC hút, săn se
Dịch chiết Hamamelis50 mg
Witepsol S55 vừa đủ 2000 mg d
ccotvnl team – P1K72

6. Thuốc đặt bisacodyl 10 mg:


Trạng thái phân tán của thuốc: hỗn dịch
Chuẩn bị khuôn: xà phòng
Phối hợp dược chất vào TD: phân tán
Cơ chế GPDC: chảy lỏng ở thân nhiệt
Bisacodyl (bột siêu mịn) 10 mg Bột kết tinh màu trắng hoặc gần như trắng, thực tế
không tan trong nước, tan trong accton, hơi tan trong
ethanol 96 %, tan trong các acid vô cơ loãng.
Witepsol E76 895 mg d
Witepsol W45 895 mg d
(Thuốc nhuận tràng kích thích cơ trong ruột, làm tăng nhu động …)

7. Thuốc đặt mesalamin 500 mg chữa viêm đại tràng


Trạng thái phân tán của thuốc: Dung dịch
Chuẩn bị khuôn: Xà phòng
Phối hợp dược chất vào TD: Hòa tan
Cơ chế GPDC: Chảy lỏng ở thân nhiệt
Mesalamin 500 mg Ít tan trong nước , rượu; tan nhiều trong nước nóng
nước ; hòa tan trong axit clohydric (Acid 5-
aminosalicylic)
Hard fat NF vừa đủ 1 viên Dầu

8. Thuốc đặt âm đạo


Trạng thái phân tán của thuốc: Hỗn dịch
Chuẩn bị khuôn: Xà phòng
Phối hợp dược chất vào TD: Phân tán
Cơ chế GPDC: Chảy lỏng ở thân nhiệt

Neomycin sulfat KS 83 mg Rất dễ tan trong nước, rất khó tan trong ethanol 96 %,
thực tế không tan trong aceton
Clotrimazol Trị nấm 100 mg Thực tế không tan trong nước, tan trong ethanol 96 %
và methylen clorid
Metronidazol (bột siêu mịn) 500 mg Khó tan trong nước, trong aceton, ethanol 96 % và
Diệt VK kỵ khí trong methylen clorid.
Acid boric 120 mg ĐC pH dịch âm đạo
Witepsol H15 và W 35 (1:1) vừa đủ 4000 mg dầu

9. Thuốc đặt âm đạo:


Trạng thái phân tán của thuốc: Nhũ tương
Chuẩn bị khuôn: Dầu parafin
ccotvnl team – P1K72

Phối hợp dược chất vào TD: nhũ hóa


Cơ chế GPDC: Hòa tan trong niêm dịch
Vitamin A palmitat 150000 IU d
Butyl hydroxy toluen 1 mg d, COXH
CremophorRH40 400 mg CNH D/N, tăng thấm
PEG 1500 800 mg n
PEG 4000 500 mg n

10.
Trạng thái phân tán của thuốc: Hỗn dịch
Chuẩn bị khuôn: Xà phòng
Phối hợp dược chất vào TD: Phân tán
Cơ chế GPDC: Chảy lỏng ở thân nhiệt
Progesteron (bột siêu mịn) 200 mg
Hard fat NF vừa đủ 2000 mg

11. Thuốc đặt âm đạo


Trạng thái phân tán của thuốc: Hỗn dịch
Chuẩn bị khuôn: Xà phòng
Phối hợp dược chất vào TD: Phân tán
Cơ chế GPDC: chảy lỏng ở thân nhiệt
Miconazol (bột siêu mịn) 200 mg Bột màu trắng hoặc gần như trắng, đa hình. Rất khó
tan trong nước, dễ tan trong methanol, tan trong
ethanol 96 %.
Witepsol H37 1.250 mg d
Witepsol H 35 1.250 mg d

12. Thuốc đặt âm đạo


Trạng thái phân tán của thuốc: hỗn dịch
Chuẩn bị khuôn: parafin
Phối hợp dược chất vào TD: phân tán
Cơ chế GPDC: Hòa tan trong niêm dịch
Cloramphenicol 250 mg Khó tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96 % và
trong propylen glycol.
Tá dược: gelatin glycerin vđ 1 viên thân nước
Biết công thức TD: tỷ lệ đặc biệt
Gelatin 10g
Glycerin 60g
Nước 30g

13. Thuốc đặt âm đạo


ccotvnl team – P1K72

Trạng thái phân tán của thuốc: dung dịch


Chuẩn bị khuôn: Dầu parafin
Phối hợp dược chất vào TD: Hòa tan
Cơ chế GPDC: Hòa tan trong niêm dịch
Povidon iod 200 mg Tan trong nước và ethanol 96 %, thực tế không tan
trong aceton.
PEG 400 100 mg Thân nước
PEG 1500 100 mg
PEG 4000 1600 mg

14. Thuốc đặt niệu đạo


Trạng thái phân tán của thuốc: Hỗn dịch
Chuẩn bị khuôn: xà phòng
Phối hợp dược chất vào TD: phân tán
Cơ chế GPDC: hút niêm dịch và chảy lỏng ở thân nhiệt
Nitrofurazon (SK) 2,6 mg Ít tan trong nước
Lidocain (gây tê, giảm đau) 1% (tính Rất dễ tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96 %.
theo lượng tá dược) (Lidocain HCl)
Glyceryl laurat 10% Hỗn hợp tá dược hút
Polyethylen sorbitan monostearat 90%

15. Thuốc đặt mesalamin 500 mg:


Trạng thái phân tán của thuốc: Hỗn dịch
Chuẩn bị khuôn: xà phòng
Phối hợp dược chất vào TD: phân tán
Cơ chế GPDC: hút niêm dịch và chảy lỏng ở thân nhiệt
Acid 5 - aminosalicylic 500 mg Ít tan trong nước , rượu; tan nhiều trong nước nóng
nước ; hòa tan trong axit clohydric
Macrogol 6000 572 mg
Celulose vi tinh thể (dạng bột) 420 mg TD độn, rã
Magnesi stearat 4 mg TD trơn, chống dính chày cối khi dập viên
Talc 4 mg
Dd PVP 5% trong ethanol vừa đủ

Trình tự BC: Trộn DC và celulose vi tinh thể thành khối bột đồng nhất, thêm dd PVP 5% nhào thành khối ẩm, xát
tạo hạt, sấy hạt đến độ ẩm thích hợp. Trộn đều hạt với bột mịn Macrogol 6000, mgnesi stearat và talc. Dập viên
thuốc đặt hình thủy lôi khối lượng 2 g.
ccotvnl team – P1K72

You might also like