Professional Documents
Culture Documents
siêu phẩm bào chế 2021
siêu phẩm bào chế 2021
Alcol cetostearylic 90 g
Natri lauryl sulfat 10 g
Nước tinh khiết 4 ml
7. Hỗn hợp tá dược bào chế kem có cấu trúc nhũ tương N/D
Ví dụ 1:
Alcol cetylic 15 g
Lanolin khan 35 g
Vaselin 30 g
Nước tinh khiết 20 g
Ví dụ 2:
Acid oleic 5g
Dầu lạc 320 g
Lanolin 80 g
Dung dịch calci hydroxyd vđ 1000 g
Acid oleic + Ca(OH)2 = calci oleat: CNH N/D
Ví dụ 3:
ccotvnl team – P1K72
8. Hỗn hợp TD bào chế kem có cấu trúc nhũ tương D/N
Ví dụ 1:
Alcol stearylic 250,00 g d
Vaselin 250,00 g d
Natri lauryl sulfat 10,00 g d/n
Methyl paraben 0,25 g n
Propyl paraben 0,15 g n
Propylen glycol 120,00 g n
Nước tinh khiết vừa đủ 370 ml n
Vi dụ 2:
Alcol stearylic 34 g d
Glycerin 30 g n
Natri lauryl sulfat 1g d/n
PEG 4000 20 g n
Nước tinh khiết vừa đủ 100 g n
Ví dụ 3:
Acid stearic 140 g Phối hợp tạo Natri stearat: CNH D/N
Dung dịch natri hydroxyd 30% 30 g
Glycerin 280 g n, CSK (H>30%)
Nước tinh khiết 550 ml n
Ví dụ 4:
Acid stearic 24 g Phối hợp tạo Triethanolamin stearat: CNH D/N
Triethanolamin 1g
Glycerin 13 g
Nước tinh khiết 62 g
Ví dụ 5:
Alcol cetylic 17 g d
Vaselin 25 g d
Tween 80 7g d/n
Glycerin 15 g n
Nước tinh khiết vđ 100 g n
Ví dụ 6:
Alcol stearylic 15,00 g d
ccotvnl team – P1K72
11. Với hỗn hợp tá dược gel dùng dẫn chất polysacarid:
+ Ví dụ:
Tinh bột biến tính 20 g Chất tạo gel
Glycerin 10 g
ccotvnl team – P1K72
15.
Cao sao vàng:
Menthol 12,5 g
Long não 12,5 g
Tinh dầu bạc hà 17,0 ml
Tinh dầu long não 10,5 ml
ccotvnl team – P1K72
Chứa PEG không có khả năng thấm sâu vì thuốc mỡ này không cần thấm sâu, hỗn hợp tá dược dùng để giải phóng
nhanh, mục đích dùng để điều trị viêm da và niêm mạc.
17. gel miconazol: Chữa nấm Candian ở miệng
Miconazol 2,0 g Bột màu trắng hoặc gần như trắng, đa hình. Rất khó
tan trong nước, dễ tan trong methanol, tan trong
ethanol 96 %.
Tinh bột biến tính 20,0 g TD tạo gel
Natri sacarin 3,0 g Điều vị
Tween 20 10,0 g Hỗn hợp dung môi để hòa tan DC
Ethanol 95% 20,0 g
Glycerin 10,0 g
Bột mùi cam 0,1 g
Nước tinh khiết vừa đủ 100,0 g
Glycerin 128,00 mg Hỗn hợp TD thân nước làm tăng độ tan của
PEG 6000 128,00 mg Indomethacin, cần làm no nước trước khi dùng
PEG 4000 1630,00 mg
Neomycin sulfat KS 83 mg Rất dễ tan trong nước, rất khó tan trong ethanol 96 %,
thực tế không tan trong aceton
Clotrimazol Trị nấm 100 mg Thực tế không tan trong nước, tan trong ethanol 96 %
và methylen clorid
Metronidazol (bột siêu mịn) 500 mg Khó tan trong nước, trong aceton, ethanol 96 % và
Diệt VK kỵ khí trong methylen clorid.
Acid boric 120 mg ĐC pH dịch âm đạo
Witepsol H15 và W 35 (1:1) vừa đủ 4000 mg dầu
10.
Trạng thái phân tán của thuốc: Hỗn dịch
Chuẩn bị khuôn: Xà phòng
Phối hợp dược chất vào TD: Phân tán
Cơ chế GPDC: Chảy lỏng ở thân nhiệt
Progesteron (bột siêu mịn) 200 mg
Hard fat NF vừa đủ 2000 mg
Trình tự BC: Trộn DC và celulose vi tinh thể thành khối bột đồng nhất, thêm dd PVP 5% nhào thành khối ẩm, xát
tạo hạt, sấy hạt đến độ ẩm thích hợp. Trộn đều hạt với bột mịn Macrogol 6000, mgnesi stearat và talc. Dập viên
thuốc đặt hình thủy lôi khối lượng 2 g.
ccotvnl team – P1K72