Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


__________ ______________

Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2021

1. QUYẾT ĐỊNH
V/v Thay đổi cơ chế lương đối với các cấp bậc bộ phận Marketing

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU 1. CƠ CHẾ NHÂN VIÊN MARKETING


1. Lương cơ bản
- Học việc: 2,500,000 vnđ/Tháng. Học việc 1 tháng.
- Thử việc: 3,000,000 vnđ/Tháng.
Điều kiện lên chính thức:
+ Doanh thu: > 90,000,000 vnđ/Tháng
+ CPQC/doanh thu: < 60%/Tháng.
- Chính thức: 5,000,000 vnđ/Tháng.
Ngoài ra nhân viên sẽ được hưởng các quyền lợi khác theo quy chế, quy định của Công ty.
2. Lương thâm niên
Lương cơ bản Marketing sẽ tăng theo thâm niên công tác và tính từ thời điểm chính thức, cụ
thể theo bảng sau:

Thời gian làm việc (Tháng) Lương cơ bản (VNĐ/Tháng) Lương cơ bản không đến văn phòng
6 Tháng đầu 5,000,000 Doanh thu:
Từ 0-100tr: 3,000,000
6 + 3 = 9 tháng 5,500,000
Từ 100-200tr: 3,500,000
9 + 6 = 15 tháng 5,700,000 Từ 200-300tr: 4,500,000
Từ 300-400tr: 5,500,000
15 + 6 = 21 tháng 6,000,000
Từ 400-500tr: 6,000,000
21 + 6 = 27 tháng 6,500,000 Từ 500tr trở lên: 7,000,000
27 + 12 = 39 tháng 7,000,000

1
3. Lương KPI
3.1. Lương KPI cá nhân
Tính theo doanh thu (Có thay đổi theo cơ chế của Công ty), cụ thể như sau:

Doanh thu (VNĐ)/ Tháng Lương KPI (%)/ Tháng


Từ 0 đến dưới 100TR 0.7
Từ 100TR đến dưới 200TR 1.0
Từ 200TR đến dưới 300TR 1.5
Từ 300TR đến dưới 400TR 2.0
Từ 400TR đến dưới 500TR 2.5
Từ 500TR đến dưới 600TR 3.0
Từ 600TR trở lên 3.5

3.2. Lương KPI đội nhóm


Tính theo doanh thu (trưởng nhóm hưởng 50% KPI đội nhóm, 50% còn lại chia đều cho toàn
bộ nhân sự của team hoặc làm quỹ tùy thuộc vào quyết định của team) cụ thể như sau:

Doanh thu (VNĐ)/ Tháng Lương KPI (%)/ Tháng

Từ 0 đến 600TR 0.1


Từ 600TR đến dưới 800TR 0.2
Từ 800TR đến dưới 1 Tỷ 0.4
Từ 1 Tỷ đến dưới 1,2 Tỷ 0.6
Từ 1,2 Tỷ trở lên 1

3.3. Quy tắc tính % KPI cá nhân và đội nhóm

CPQC/DTHU % HƯỞNG KPI CẢNH BÁO


<30% 100% TĂNG NS QC
Từ 30% đến dưới 35% 95% TĂNG NS QC
Từ 35% đến dưới 40% 85% GIỮ NS QC
Từ 40% đến dưới 45% 75% GIỮ NS QC
Từ 45% đến dưới 50% 70% GIẢM NSQC
Từ 50% đến dưới 55% 55% GIẢM NSQC
Từ 55% đến dưới 60% 50% GIẢM NSQC
Từ 60% trở lên 0% GIẢM NSQC

Lưu ý: Trưởng nhóm marketing, quản lý marketing theo dõi số liệu theo ngày để tối ưu hoá ngân
sách hàng ngày.
2
4. Cơ chế cảnh báo

Cơ chế cảnh báo đối với nhân viên Marketing


(Tính từ nhân viên chính thức xuống học việc)

Chính thức Thử việc Học việc


Doanh thu <90.000.000/tháng Doanh thu <90.000.000/tháng Doanh thu <90.000.000/tháng
(đồng thời CPQC/DT >55%) (đồng thời CPQC/DT >55%) (đồng thời CPQC/DT >55%)

=> Cảnh báo => Cảnh báo đồng thời chuyển => Dừng hợp tác.
Nếu 2 tháng liên tiếp bị cảnh từ Thử việc về học việc
cáo sẽ về thử việc

ð Đối với nhân viên chưa được lên chính thức (bao gồm cả học việc và thử việc): Tổng
3 tháng không lên chính thức sẽ dừng hợp tác.
ð Trường hợp bị cảnh báo cần viết tường trình lý do và phải có sự bảo lãnh của Giám Đốc

ĐIỀU 2. CƠ CHẾ TRƯỞNG NHÓM


1. Điều kiện lên Trưởng nhóm

Doanh thu ≥ 660,000,000vnđ/3 tháng hoặc


cá nhân ≥ 500,000,000vnđ/2 tháng
KPI Đồng thời CPQC/DT<50%
Điều kiện
cần Doanh thu đội ≥ 500,000,000/tháng đồng thời CPQC/DT<50%
nhóm
Đào tạo và quản - 2 marketing có doanh thu
lý từ 3 >120,000,000vnđ/tháng
Đào tạo Marketing trở - 1 marketing tự tuyển dụng có doanh thu
lên > 120,000,000vnđ/tháng đồng thời
CPQC/DT<50%

- Lập kế hoạch
Kỹ năng - Tạo động lực
Điều kiện đủ - Coaching
-Leader Camp (khóa học bên ngoài)

Điểm chuyên Top 30% dẫn đầu doanh nghiệp về điểm chuyên cần tính theo
cần tháng thi đua.

ð Nếu doanh thu đội nhóm > 150% mục tiêu sẽ được đề xuất tuyển thêm 2 người.
ð Đủ cả 2 điều kiện trên sẽ tiến hành phỏng vấn, đạt phỏng vấn sẽ trao quyết định lên
cấp và trao huy hiệu.

2. Cơ chế lương
2.1. Lương cơ bản

3
- Lương cơ bản: Theo thâm niên (Theo mục 2 của điều 1 trong văn bản).
- Phụ cấp trách nhiệm:

Quản trị nhân viên Phụ cấp


Nhỏ hơn hoặc bằng 2 nhân viên 250,000vnđ/1 tháng
Từ 3 nhân viên đến 5 nhân viên 500,000vnđ/1 tháng
Từ 6 nhân viên trở lên 1,000,000vnđ/1 tháng

2.2. Lương KPI


Lương KPI bao gồm:
- KPI cá nhân (Theo mục 3.1 của điều 1 trong văn bản).
- KPI đội nhóm: Theo mục 3.2 và 3.3 của điều 1 trong văn bản, đồng thời được thưởng
trên số nhân viên đạt KPI. Cụ thể như sau:

Doanh Thu Thưởng KPI


> 90,000,000vnđ/ tháng 250,000vnđ/1 nhân viên đạt KPI
> 150,000,000vnđ/ tháng 500,000vnđ/1 nhân viên đạt KPI

3. Cơ chế cảnh báo

Điều kiện Đối tượng Tiêu chí


Cá nhân < 150,000,000vnđ/tháng => Cảnh báo
Trung bình/người < 100,000,000vnđ/tháng (không tính nhân viên
Doanh thu trong đội nhóm học việc đồng thời CPQC/DT >60%
=> Cảnh báo
ð 2 tháng liên tiếp bị cảnh báo sẽ cắt 50% nhân sự
ð 3 tháng liên tiếp bị cảnh báo sẽ cắt 100% nhân sự
ð 4 tháng liên tiếp bị cảnh báo sẽ về nhân viên
ð Trường hợp bị cảnh báo cần viết tường trình lý do và phải có sự bảo
lãnh của Giám Đốc

4
8

You might also like