Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 43

Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng trang văn bản, người ta thực

Câu 1
hiện :
A) Vào Page Layout -> Page Setup
B) Vào File -> Page Setup
C) Vào Home -> Page Setup
D) Vào View -> Page Setup
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để xóa bỏ định dạng văn bản, người ta thực
Câu 2
hiện :
A) Chọn văn bản muốn xóa, vào Home -> Style -> Clear All
B) Chọn văn bản muốn xóa, vào Home -> Cut
C) Chọn đoạn văn bản muốn xóa, vào Home -> Change Styles
D) Chọn đoạn văn bản muốn xóa, nhấn phím Backspace
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để định dạng một đoạn văn bản, người ta thực
Câu 3
hiện :
A) Vào Page Layout -> Magins
B) Vào Page Layout -> Paragraph ->Indents and spacing
C) Vào Page Layout -> Orientatione -> Portrait
D) Vào Review -> Track Changes -> Change tracking Options…
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, muốn sao chép định dạng của một dòng văn
Câu 4
bản nào đó, sau khi bôi đen dòng đó, người ta thực hiện :
A) Vào Home -> Copy
B) Vào Home -> Format Painter
C) Vào Home -> Paste
D) Vào Home -> Cut
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chuyển đổi từ kiểu chữ thường sang toàn bộ
Câu 5
chữ in hoa, người ta thực hiện :
A) Vào Home -> Change Case -> UPPERCASE
B) Vào Home -> Change Case -> lowercase
C) Vào Home -> Change Case -> Capitalize Each Word
D) Vào Home -> Change Case -> Sentence case
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, trong trường hợp chưa đến lề phải nhưng muốn
Câu 6
xuống dòng, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Shift + Enter
B) Tab + Enter
C) Ctrl + Enter
D) Alt + Enter
Đáp án
Câu 7 Trong Microsoft Word 2010, để lưu văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + O
B) Ctrl + P
C) Ctrl + N
D) Ctrl + S
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, công việc nào sau đây không thể thực hiện
Câu 8
được :
A) Định dạng đĩa mềm
B) Định dạng dòng văn bản
C) Nối hai tập tin văn bản thành 1 tập tin văn bản
D) Đánh số trang tự động cho văn bản
Đáp án
Câu 9 Trong Microsoft Word 2010, thao tác nào sau đây là không làm được :
A) Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của hàng
B) Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh bitmap
Thay đổi đường kẻ liền nét thành đường gãy nét (hay còn gọi là đường nét
C)
rời)
D) Định dạng đĩa cứng
Đáp án
Câu 10 Trong Microsoft Word 2010, để tạo văn bản mới, người ta thực hiện :
A) Vào Home -> New
B) Vào File -> New
C) Vào View -> New
D) Vào Insert -> New
Đáp án
Câu 11 Phần mềm Microsoft Word 2010 là một phần mềm gì :
A) Phần mềm bảng tính
B) Phần mềm quản lý
C) Phần mềm soạn thảo văn bản
D) Phần mềm hệ thống
Đáp án
Câu 12 Trong Microsoft Word 2010, có mấy cách tạo mới một văn bản :
A) 2 cách
B) 3 cách
C) 4 cách
D) 5 cách
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang
Câu 13
soạn thảo tại vị trí con trỏ, người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Object -> Text from File
B) Vào Insert -> Text box
C) Vào Insert -> Quick Parts -> Field
D) Vào Insert -> Symbol
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, cài đặt chức năng tự động lưu văn bản sau một
Câu 14
khoảng thời gian, người ta thực hiện :
A) Vào File -> Option -> Save
B) Vào File -> Options -> General
C) Vào File -> Save as
D) Vào File -> Save
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chia cột cho văn bản đang soạn, người ta
Câu 15
thực hiện :
A) Vào Page Layout -> Page Setup -> Orientation
B) Vào Page Layout -> Page Setup -> Margins
C) Vào Page Layout -> Page Setup -> Columns
D) Vào Page Layout -> Page Setup -> Size
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để đóng tài liệu đang mở, người ta sử dụng tổ
Câu 16
hợp phím :
A) Ctrl + O
B) Ctrl + N
C) Ctrl + P
D) Ctrl + W
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010 với Classic Menu, để thao tác với tập tin văn
Câu 17
bản, standard là gì :
A) Thanh công cụ
B) Menu
C) Hộp thoại
D) Trang giấy
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, thay đổi màu nền cho trang, người ta thực
Câu 18
hiện :
A) Vào Insert -> Change Color
B) Vào View -> Page Color
C) Vào Page Layout -> Page Color
D) Vào Design -> Watermark
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, trong soạn thảo văn bản, để đóng một hồ sơ
Câu 19
đang mở, người ta thực hiện :
A) Vào File -> Close
B) Vào File -> Exit
C) Vào File -> New
D) Vào File -> Save
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010 với Classic Menu, thanh công cụ có chứa các
Câu 20
hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy tin…, được gọi là :
A) Thanh công cụ định dạng
B) Thanh công cụ chuẩn
C) Thanh công cụ vẽ
D) Thanh công cụ bảng và đường viền
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, muốn xem các trang khác nhau của một tài liệu
Câu 21
trên màn hình, người ta thực hiện :
A) Vào View -> Two Pages
B) Vào View -> Arrange All
C) Vào View -> Split
D) Vào View -> Switch Windows
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, muốn nhìn thấy nhiều tài liệu đang mở trên
Câu 22
cùng một màn hình, người ta thực hiện :
A) Vào View -> Arrange All
B) Vào View -> Two Pages
C) Vào View -> Split
D) Vào View -> Switch Windows
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề đầu trang, người ta thực
Câu 23
hiện :
A) Vào Insert -> Cover Page
B) Vào Insert -> Footer
C) Vào Insert -> Text Box
D) Vào Insert -> Header
Đáp án
Câu 24 Trong Microsoft Word 2010, muốn điền mục lục các trang của tài liệu bằng
tự động, người ta thực hiện :
A) Vào References -> Mark Citation
B) Vào References -> Insert Caption
C) Vào References ->Table of Contens
D) Vào References -> Insert Footnote
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, khi làm việc xong, muốn thoát khỏi, người ta
Câu 25
thực hiện :
A) Vào View -> Exit
B) Vào Home -> Exit
C) Vào Review -> Exit
D) Vào File -> Exit
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, trong soạn thảo văn bản, để đóng một hồ sơ
Câu 26
đang mở, người ta thực hiện :
A) Vào File -> Close
B) Vào Home -> Close
C) Vào View -> Close
D) Vào Review -> Close
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, muốn mở một file văn bản đã có sẵn, người ta
Câu 27
thực hiện :
A) Vào File -> New
B) Vào View -> Open
C) Vào File -> Open
D) Vào Home -> Open
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi đơn vị đo của thước kẻ (Ruler),
Câu 28
người ta thực hiện :
A) Vào File -> Option -> Advanced
B) Vào Page Layout -> Option -> Advanced
C) Vào View -> Option -> Advanced
D) Vào Home -> Option -> Advanced
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, các công cụ định dạng trong văn bản như :font,
Câu 29
paragraph, copy, paste, bullets and numbering… nằm ở thanh thực đơn nào ?
A) Home
B) Insert
C) Page Layout
D) References
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để bật chức năng thanh thước kẻ (ruler), người
Câu 30
ta thực hiện :
A) Vào References -> Check vào mục Ruler
B) Vào View -> Check vào mục Ruler
C) Vào Review -> Check vào mục Ruler
D) Vào Home -> Check vào mục Ruler
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để sắp xếp dữ liệu trong bảng, sau khi chọn
Câu 31
vùng trong bảng, người ta thực hiện :
A) Vào Table Tools -> Layout -> Sort
B) Vào Home -> Layout -> Sort
C) Vào View -> Layout -> Sort
D) Vào Review -> Layout -> Sort
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để kết thúc phiên làm việc, người ta sử dụng tổ
Câu 32
hợp phím :
A) Ctrl + W
B) Ctrl + V
C) Ctrl + U
D) Ctrl + S
Đáp án
Câu 33 Trong Microsoft Word 2010, phát biểu nào sau đây là sai :
A) Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái
B) Khi soạn thảo, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới
C) Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc
D) Mặc định mỗi khi khởi động, đã có một văn bản trống
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, mỗi tập tin được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở
Câu 34
rộng) mặc định là :
A) PDF
B) DOCX
C) XLS
D) DOC
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để lưu tài liệu hiện tại, người ta sử dụng tổ hợp
Câu 35
phím :
A) Ctrl + X
B) Ctrl + A
C) Ctrl + S
D) Ctrl + V
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào
Câu 36
sau đây :
A) Và File -> Save as
B) Và File -> Save
C) Và File -> Open
D) Và File -> Close
Đáp án
Khi gõ Tiếng Việt thì sử dụng kiểu gõ nào để khi nhập hai chữ a sẽ cho chữ
Câu 37
â, hai chữ e sẽ cho chữ ê :
A) Telex
B) Select
C) VNI
D) Latex
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, muốn chuyển đổi giữa chế độ gõ : chế độ gõ
Câu 38
chèn và chế độ gõ đè, người ta sử dụng phím :
A) Insert ( Drop Cap )
B) Caps Lock
C) Backspace
D) End
Đáp án
Trong khi soạn thảo văn bản, để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng
Câu 39
đang được kích hoạt, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Alt + Tab
B) Ctrl + Tab
C) Shift + Tab
D) Ctrl + C
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, khi muốn đặt chế độ lưu văn bản tự động sau
Câu 40
một thời gian nhất định, người ta thực hiện trong mục :
A) Vào File -> Option -> Save
B) Vào Home -> Option -> Save
C) Vào View -> Option -> Save
D) Vào Review -> Option -> Save
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O trong soạn
Câu 41
thảo là :
A) Mở một hồ sơ mới
B) Đóng hồ sơ đang mở
C) Mở một hồ sơ đã có
D) Lưu hồ sơ vào đĩa
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S trong soạn
Câu 42
thảo là :
A) Xóa tập tin văn bản
B) Chèn ký hiệu đặc biệt
C) Lưu tập tin văn bản vào đĩa
D) Tạo tập tin văn bản mới
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, hỗ trợ việc sao lưu văn bản đang soạn thảo
Câu 43
thành các định dạng nào :
A) *.doc, *.txt, *.exe
B) *.doc, *.htm, *.zip
C) *.doc, *.dot, *.htm, *.txt
D) *.doc, *.avi, *.dat, *.mpeg
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, khi sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, người ta
Câu 44
thực hiện :
A) Mở một tài liệu mới
B) Mở một tài liệu có sẵn trong ổ đĩa
C) Lưu một tài liệu
D) Đóng chương trình Microsoft Word 2010
Đáp án
Câu 45 Trong Microsoft Word 2010, thao tác vào File -> Open, người ta thực hiện :
A) Mở một tài liệu mới
B) Mở một tài liệu có sẵn trong ổ đĩa
C) Lưu một tài liệu
D) Đóng chương trình Microsoft Word 2010
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để tạo mới một văn bản, người ta sử dụng tổ
Câu 46
hợp phím :
A) Crtl + O
B) Crtl + U
C) Crtl + S
D) Crtl + N
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để thu nhỏ/ phóng lớn cửa sổ văn bản, người ta
Câu 47
thực hiện
A) Bấm phím Ctrl và kéo con lăn trên chuột
B) Bấm phím Tab và kéo con lăn trên chuột
C) Bấm phím Alt và kéo con lăn trên chuột
D) Bấm phím Shift và kéo con lăn trên chuột
Đáp án
Câu 48 Trong Microsoft Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành :
A) Home
B) Ctrl + Home
C) End
D) Ctrl + Page Up
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu, người ta
Câu 49
sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + U
B) Ctrl + Page Down
C) Ctrl + M
D) Ctrl + End
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi
Câu 50
có một khối văn bản đang được chọn thì điều gì sẽ xảy ra :
A) Khối văn bản đó biến mất
B) Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1
C) Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
D) Số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung, người ta sử dụng tổ
Câu 51
hợp phím :
A) Shift + Ctrl + A
B) Ctrl + A
C) Ctrl + Alt + A
D) Shift + A
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để bật hộp thoại tìm kiếm, người ta sử dụng tổ
Câu 52
hợp phím :
A) Shift + Ctrl + F
B) Alt + F
C) Shift + F
D) Ctrl + F
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, thao tác giữ phím Ctrl và nhấn chuột vào một
Câu 53
vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì :
A) Chọn đoạn văn bản
B) Chọn toàn bộ văn bản
C) Chọn một câu tại vị trí con trỏ
D) Chọn một từ
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu, người ta
Câu 54
sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + Home
B) Ctrl + End
C) Ctrl + Page Up
D) Ctrl + Shift + Home
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để dán đoạn văn bản vừa copy vào sau vị trí
Câu 55
con trỏ, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + W
B) Ctrl + V
C) Alt + W
D) Shift + W
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối dòng,
Câu 56
người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Alt + F8
B) Ctrl + End
C) Shift + End
D) Alt + A
Đáp án
Câu 57 Trong Microsoft Word 2010, phím nào để xóa ký tự đứng trước con trỏ :
A) Page Down
B) Delete
C) Page Up
D) Backspace
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chèn một biểu thức tính toán, người ta thực
Câu 58
hiện :
A) Vào Insert -> Symbol
B) Vào Insert -> Shapes
C) Vào Insert -> Picture
D) Vào Insert -> Equation
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để tìm kiếm trong văn bản, người ta sử dụng tổ
Câu 59
hợp phím :
A) Ctrl + E
B) Ctrl + T
C) Ctrl + F
D) Ctrl + H
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để tìm kiếm và thay thế từ đó bằng từ khác
Câu 60
trong văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + E
B) Ctrl + T
C) Ctrl + F
D) Ctrl + H
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, sau khi sử dụng chức năng undo (Ctrl + Z) để
Câu 61
quay lại bước trước khi nhấn undo, người ta sử dùng tổ hợp phím :
A) Ctrl + M
B) Ctrl + Y
C) Ctrl + W
D) Ctrl + J
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, sau khi sử dụng chức năng undo (Ctrl + Z), để
Câu 62
quay lại bước trước khi nhấn undo, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + M
B) Ctrl + Y
C) Ctrl + W
D) Ctrl + J
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để xóa một comment trong văn bản, người ta
Câu 63
thực hiện :
A) Chọn comment cần xóa, vào View -> Accept
B) Chọn comment cần xóa, vào View -> Delete
C) Chọn comment cần xóa, vào Review -> Accept
D) Chọn comment cần xóa, vào Review -> Delete
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + F trong soạn
Câu 64
thảo là :
A) Tạo tập tin văn bản mới
B) Lưu tập tin văn bản vào đĩa
C) Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo
D) Định dạng trang
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản mà muốn phục hồi
Câu 65
thao tác vừa thực hiện, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + Z
B) Ctrl + X
C) Ctrl + V
D) Ctrl + Y
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản, muốn chèn các ký
Câu 66
tự đặc biệt vào văn bản, người ta thực hiện :
A) Vào View -> Symbol
B) Vào Home -> Symbol
C) Vào File -> Symbol
D) Vào Insert -> Symbol
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn
Câu 67
(paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới, người ta thực hiện :
A) Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter
B) Bấm phím Enter
C) Bấm tổ hợp phím Shift + Enter
D) Bấm tổ hợp phím Alt + Enter
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, nút Format Painter (có hình chổi quét) trên
Câu 68
thanh công cụ Home có chức năng gì ?
A) Đánh dấu văn bản
B) Sao chép định dạng ký tự
C) Thay đổi nền văn bản
D) In đậm ký tự
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Ctrl +
Câu 69
V thường được sử dụng để thực hiện :
A) Cắt một đoạn văn bản
B) Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C) Sao chép một đoạn văn bản
D) Cắt và sao chếp một đoạn văn bản
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để đưa con trỏ nhập về cuối dòng hiện tại,
Câu 70
người ta nhấn phím :
A) Enter
B) End
C) Home
D) Ctrl + End
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chèn các ký tự đặc biệt như : €, ¥, ®,…
Câu 71
người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Picture
B) Vào Insert -> Symbol
C) Vào Insert -> Object
D) Vào Insert -> Chart
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản, muốn phục hồi
Câu 72
thao tác vừa thực hiện, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + Z
B) Alt + Z
C) Shift + Z
D) Ctrl + Alt + Z
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H khi đang
Câu 73
soạn thảo văn bản là :
A) Tạo tập tin văn bản mới
B) Chức năng thay thế trong soạn thảo
C) Định dạng chữ hoa
D) Lưu tập tin văn bản vào đĩa
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để sao chép một đoạn văn bản vào clipboard,
Câu 74
sau khi đánh dấu đoạn văn, người ta thực hiện :
A) Vào File -> Copy
B) Vào Home -> Copy
C) Vào View -> Copy
D) Vào Insert -> Copy
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chọn toàn bộ văn bản, người ta sử dụng tổ
Câu 75
hợp phím :
A) Alt + Shift + F
B) Shift + A
C) Ctrl + A
D) Alt + A
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để ngay lập tức đưa con trỏ về dòng đầu tiên
Câu 76
của văn bản, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Shift + Home
B) Alt + Home
C) Ctrl + Home
D) Ctrl + Alt + Home
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, muốn cắt một khối văn bản, người ta thực
Câu 77
hiện :
A) Vào Home -> Copy
B) Vào Home -> Replace
C) Vào Home -> Paste
D) Vào Home -> Cut
Đáp án
Câu 78 Trong Microsoft Word 2010, phím Delete có chức năng :
A) Xóa ký tự phía sau con trỏ ( Phim Backspcace moi xoa ki tu phia truoc )
B) Xóa ký tự phía trước con trỏ
C) Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
D) Di chuyển con trỏ về dầu dòng
Đáp án
Câu 79 Trong Microsoft Word 2010, để thay thế từ hay cụm từ, người ta thực hiện :
A) Vào Home -> Goto
B) Vào Home -> Find
C) Vào Home -> Paste
D) Vào Home -> Replace
Đáp án
Câu 80 Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Y thực hiện việc nào :
A) Hủy bỏ thao tác vừa thực hiện
B) Hủy bỏ thao tác vừa xóa
C) Thực hiện lại thao tác vừa thực hiện
D) Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chọn khối thay cho dùng chuột, người ta
Câu 81
dùng 4 phím mũi tên và phím :
A) Alt
B) Ctrl
C) Shift
D) Không sử dụng bàn phím để chọn được
Đáp án
Câu 82 Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + End thực hiện điều gì :
A) Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại
B) Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại
C) Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại
D) Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt
Câu 83
người ta thực hiện trong :
A) Vào File -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
B) Vào Home -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
C) Vào View -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
D) Vào Review -> Options -> Proofing -> AutoCorrect Options
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với
Câu 84
nét đôi, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + Shift + D
B) Ctrl + Shift + U
C) Ctrl + U
D) Ctrl + Shift + A
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để gạch dưới một từ hay cụm từ, người ta sử
Câu 85
dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + I
B) Ctrl + U
C) Ctrl + D
D) Ctrl + E
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để tăng cỡ chữ cho nội dung văn bản, người ta
Câu 86
sử dụng tổ hợp phím :
A) Shift + ]
B) Ctrl + [
C) Ctrl + ]
D) Shift + [
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản, người ta
Câu 87
sử dụng tổ hợp phím :
A) Shift + ]
B) Ctrl + [
C) Ctrl + ]
D) Shift + [
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với
Câu 88
nét đơn, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + U
B) Shift + Alt + U
C) Shift + U
D) Alt + U
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào
Câu 89
văn bản, người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Picture
B) Vào Insert -> Clip Art
C) Vào Insert -> Word Art
D) Vào Insert -> Equation
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (dropcap) đã tạo của
Câu 90
đoạn văn bản, người ta thực hiện :
A) Vào Home -> Dropcap -> None
B) Vào Insert -> Dropcap -> None
C) Vào Insert -> Dropcap -> Dropped
D) Vào Home -> Dropcap -> Dropped
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để viết hoa các ký tự đã chọn, người ta sử dụng
Câu 91
tổ hợp phím :
A) Ctrl + F2
B) Ctrl + F3
C) Shift + F3
D) Alt + F2
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi màu chữ đang bôi đen, người ta
Câu 92
thực hiện :
A) Vào Home -> Font Color
B) Vào File -> Font Corlor
C) Vào View -> Font Color
D) Vào Insert -> Font Color
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo văn bản, muốn tạo ký tự to đầu
Câu 93
dòng của đoạn văn, người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Dropcap
B) Vào Home -> Dropcap
C) Vào View -> Dropcap
D) Vào File -> Dropcap
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, khi lựa chọn gõ Tiếng Việt với font Unicode,
Câu 94
những font chữ nào sau đây có thể hiển thị Tiếng Việt :
A) .Vn Times, .Vn Arial, .Vn Courier
B) .Vn Times, Times New Roman, Arial
C) .VNI Times, Arial, .Vn Avant
D) Tahoma, Verdana, Times New Roman
Đáp án
Câu 95 Trong Microsoft Word 2010, người ta vào Home -> Font để thực hiện :
A) Tạo bảng
B) Định dạng ký tự
C) Chèn hình ảnh
D) Chia cột
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi kiểu font trong soạn thảo văn bản,
Câu 96
người ta thực hiện :
A) Ctrl + Shift + U
B) Ctrl + Shift + A
C) Ctrl + Shift + F
D) Ctrl + Shif + M
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để định dạng chữ đậm, người ta sử dụng tổ hợp
Câu 97
phím :
A) Ctrl + E
B) Ctrl + B
C) Ctrl + I
D) Ctrl + U
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi cỡ chữ, người ta sử dụng tổ hợp
Câu 98
phím Ctrl + Shift + F và chọn cỡ chữ trong cửa sổ sau :
A) Advanced
B) Font
C) Alignment
D) Size
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ; sau khi chọn
Câu 99
đoạn văn, người ta thực hiện :
A) Vào Page Layout -> Columns
B) Vào Home -> Columns
C) Vào View -> Columns
D) Vào File -> Columns
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, chọn mục nào trong thanh công cụ Home cho
100 phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn :
A) Fomat Painter
B) Line and Paragraph Spacing
C) Change Styles
D) Columns
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản bôi đen, người
101 ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + O
B) Ctrl + P
C) Ctrl + N
D) Ctrl + E
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi
102 đen, người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + S
B) Ctrl + L
C) Ctrl + R
D) Ctrl + E
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để canh thẳng lề trái cho đoạn văn bản bôi đen,
103 người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + L
B) Ctrl + P
C) Ctrl + N
D) Ctrl + E
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo, muốn trình bày văn bản dạng cột
104 (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), người ta thực hiện :
A) Insert Column
B) View Column
C) Fomat Column
D) Table Column
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước
105 lề trái, lề phải,… người ta có thể khai báo đơn vị đo :
A) Centimeters
B) Đơn vị đo bắt buộc là Inches
C) Đơn vị đo bắt buộc là Points
D) Đơn vị đo bắt buộc là Picas
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản,
106 người ta sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + Q
B) Ctrl + Z
C) Ctrl + Y
D) Ctrl + R
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, phím chức năng Tab có tác dụng gì ?
107
A) Di chuyển con trỏ về đầu dòng
B) Xóa ký tự phía trước con trỏ
C) Lùi văn bản vào với một khoảng cách cố định
D) Chuyển con trỏ xuống phía dưới một trang
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, Paragraph có chức năng gì ?
108
A) Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng
B) Mở hộp thoại định dạng Font chữ
C) Điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn, các dòng trên văn bản
D) Gạch chân dưới chân các ký tự
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím tắt Ctrl + L thực hiện điều gì ?
109
A) Căn đều hai bên
B) Căn lề giữa
C) Căn lề trái
D) Căn lề phải
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để căn lề giữa các dòng chữ, người ta sử dụng
110 tổ hợp phím :
A) Ctrl + E
B) Ctrl + F
C) Ctrl + R
D) Ctrl + L
Đáp án 
Câu Trong Microsoft Word 2010, để chèn ký tự đặc biệt (Symbol) vào văn bản,
111 người ta thực hiện :
A) Vào View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close
B) Vào View -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
C) Vào Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Close
D) Vào Insert -> Symbol -> Chọn biểu tượng cần chèn -> chọn Insert -> Open
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, người ta
112 thực hiện :
A) View -> Bullets and Numbering…
B) Edit -> Bullets and Numbering…
C) Fomat -> Bullets and Numbering…
D) Insert -> Bullets and Numbering…
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, hộp thoại Paragraph có thông báo Indentation
113 Left : 3cm, điều này có ý nghĩa :
A) Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3cm
B) Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3cm
C) Từ dòng thứ 2 trở đi thụt vào 3cm
D) Lề giấy đã chừa là 3cm
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, để định dạng lại cho ký tự, người ta thực hiện :
114
A) Vào Home -> Paragraph
B) Vào Home -> Style
C) Vào Format -> AutoFormat
D) Vào Format -> Font
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, trong Table (bảng) để chèn thêm một dòng bên
Câu
dưới dòng đang chọn thì người ta vào thanh công cụ Layout rồi chọn nút
11
lệnh nào ?
5
A) Insert Above
B) Insert Below
C) Rows Below
D) Insert Right
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím
116 Delete thì điều gì sẽ xẩy ra :
A) Không có tác dụng gì
B) Xóa toàn bộ nội dụng và bảng biểu
C) Xóa bảng, không xóa nội dung
D) Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để xóa toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản
117 đang chọn, người ta sử dụng tổ hợp phím
A) Ctrl + Space
B) Ctrl + Delete
C) Ctrl + Enter
D) Shift + Space
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, muốn tách bảng người ta thực hiện
118
A) Vào Layout -> Split Cells
B) Vào Layout -> Split Table
C) Vào Layout -> Merge Cells
D) Vào Layout -> Insert Below
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, muốn tách các dòng trong bảng, người ta thực
119 hiện :
A) Vào Layout -> Split Cells
B) Vào Layout -> Split Table
C) Vào Layout -> Merge Cells
D) Vào Layout -> Insert Below
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để chọn một dòng trong cả một bảng biểu,
120 người ta thực hiện :
A) Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
B) Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C) Nhấn chuột 3 lần vào vị trí bất kỳ trong bảng
D) Nhấn chuột vào vị trí bất kỳ của bảng
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo bảng người ta thực hiện
121
A) Vào Insert -> Table -> Table
B) Vào Home -> Insert -> Table
C) Vào Home -> Insert
D) Vào Insert -> Table
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím
122 Shift + Tab thực hiện điều gì ?
A) Di chuyển con trỏ đến ô liền bên trái
B) Di chuyển con trỏ đến hàng trên
C) Thêm 1 Tab vào ô
D) Di chuyển con trỏ đến ô liền bên phải
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, sau khi chèn một bảng biểu vào văn bản, để
123 bảng này có đường kẻ đậm, người ta thực hiện
A) Nhấn phím chuột phải -> Bullets and Numbering
B) Nhấn phím chuột phải -> Insert Caption
C) Nhấn phím chuột phải -> Draw Table
D) Nhấn phím chuột phải -> Border and Shading
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, định dạng khung và màu nền nằm ở bảng hội
124 thoại nào ?
A) Border and Shading
B) Bullets and Numbering
C) Page Border
D) Tab Stop Position
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để sắp xếp các dữ liệu của một bảng, người ta
125 thực hiện
A) Vào Layout -> Fornula
B) Vào Layout -> Sum
C) Vào Layout -> Formula
D) Vào Layout -> Sort
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, người ta
126 nhấn phím tab để thực hiện
A) Cho bảng thêm một dòng mới
B) Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng
C) Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng
D) Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
Đáp án
Trong Microsoft Word 2010, một văn bản có rất nhiều hình vẽ được tạo ra,
Câu
mỗi lần nhấn chuột trái lên một hình nào đó thì chỉ chọn được hình đó, để
12
chọn được nhiều hình thì người ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn :
7
A) Enter
B) Shift
C) Alt
D) Tab
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản,
128 người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> SmartArt
B) Vào Insert -> ClipArt
C) Vào Insert -> Picture
D) Vào Insert -> Shape
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một
129 hình vẽ sẽ có tác dụng gì :
A) Sao chép đối tượng
B) Di chuyển đối tượng
C) Xoay đối tượng
D) Thay đổi kích thước của đối tượng
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật,
130 tròn, elip, tam giác… người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Shapes -> chọn hình cần vẽ
B) Vào Insert -> TextBox
C) Vào Insert -> Screenshot
D) Vào Insert -> SmartArt
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời, người ta
131 thực hiện :
A) Nhấn phím chuột trái ở vùng trống và rê ngang qua các đối tượng cần chọn
B) Nhấn giữ phím Shift và nhấn phím chuột trái lên các đối tượng muốn chọn
C) Nhấn giữ phím Alt và nhấn phím chuột trái lên các đối tượng muốn chọn
D) Vào Edit -> Select All AutoShape
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để chèn hình từ thư viện Word có sẵn vào văn
132 bản, người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Picture
B) Vào Insert -> SmartArt
C) Vào Insert -> ClipArt
D) Vào Insert -> Screenshot
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, để chèn một biểu đồ người ta thực hiện :
133
A) Vào Insert -> SmartArt
B) Vào Insert -> Picture
C) Vào Insert -> Shapes
D) Vào Insert -> Chart
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để chèn một hình ảnh từ trên một thư mục
134 người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Symbol
B) Vào Insert -> Picture
C) Vào Insert -> Object
D) Vào Insert -> Photo
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo nét đậm cho textbox, trong hộp thoại
135 Format Shape, người ta thực hiện :
A) Chọn Fill
B) Chọn Line Color
C) Chọn Text Box
D) Chọn Line Style
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi kích thước font chữ, trong thanh
136 công cụ Home, người ta thực hiện :
A) Kích vào mũi tên phía bên cạnh kích thước font chữ
B) Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Effects
C) Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Text Highlight Color
D) Kích vào mũi tên phía bên cạnh nút Font Color
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, khi soạn thảo muốn đánh số trang cho văn bản
137 người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Page Numbers
B) Vào View -> Page Numbers
C) Vào Home -> Page Numbers
D) Vào File -> Page Numbers
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, Footnote dùng để chú thích các thuật ngữ, vậy
138 Footnote được trình bày ở vị trí nào :
A) Cuối từ cần chú thích
B) Cuối trang
C) Cuối văn bản
D) Cuối Paragraph
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản, người ta
139 sử dụng tổ hợp phím :
A) Ctrl + Esc
B) Ctrl + S
C) Ctrl + Space
D) Ctrl + Enter
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để đặt lề giấy ( Bìa ) cho văn bản đang soạn
140 thảo, người ta thực hiện :
A) Vào Page Layout -> Orientation
B) Vào Page Layout -> Size
C) Vào Page Layout -> Margins
D) Vào Page Layout -> Columns
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên văn bản đang mở,
141 người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B) Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C) Vào Insert -> Header -> Remove Header
D) Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang
142 mở, người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B) Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C) Vào Insert -> Header -> Remove Header
D) Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để xóa một tiêu đề vào lề trên văn bản đang
143 mở, người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B) Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C) Vào Insert -> Header -> Remove Header
D) Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để xóa một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang
144 mở, người ta thực hiện :
A) Vào Insert -> Header -> chọn một mẫu tiêu đề
B) Vào Insert -> Footer -> chọn một mẫu tiêu đề
C) Vào Insert -> Header -> Remove Header
D) Vào Insert -> Footer -> Remove Footer
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, để chèn ngắt trang, người ta vào chọn :
145
A) Vào Home -> Page Break
B) Vào File -> Page Break
C) Vào View -> Page Break
D) Vào Insert -> Page Break
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang bắt buộc, người ta sử dụng tổ hợp
146 phím :
A) Shift + Enter
B) Alt + Shift + Enter
C) Ctrl + Enter
D) Alt + Enter
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để định dạng trang, người ta thực hiện trong
147 thanh công cụ :
A) Page Layout
B) Home
C) Review
D) View
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, để ra lệnh in, người ta sử dụng tổ hợp phím :
148
A) Ctrl + N
B) Ctrl + S
C) Ctrl + U
D) Ctrl + P
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, người ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + P để thực
149 hiện điều gì :
A) In ra máy in
B) Xem trước khi in
C) Xóa nội dung
D) Chép nội dung
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để xem văn bản trước lúc in, người ta sử dụng
150 tổ hợp phím :
A) Ctrl + F10
B) Ctrl + F2
C) Ctrl + F4
D) Ctrl + F6
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, muốn in các trang chẵn, hoặc các trang lẻ trước
151 thì nháy chuột vào đâu ?
A) File -> Page Setup chọn mục Layout
B) File -> Print…chọn mục Print
C) File -> Print -> Print Preview mục biểu tượng máy in
D) Chọn Option từ thực đơn Tool -> Print
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, người ta sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F2 để thực
152 hiện :
A) In văn bản
B) Xem trước khi in
C) Sao chép văn bản
D) Di chuyển văn bản
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, để in một trang hiện hành, người ta thực hiện :
153
A) Vào File -> Print -> Print All Pages
B) Vào File -> Print -> Print Current Page
C) Vào Home -> Print -> Print All Pages
D) Vào Home -> Print -> Print Current Page
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để in từ trang 2 đến trang 10, người ta thực
154 hiện :
A) Vào File -> Print -> Pages nhập 2-10
B) Vào File -> Print -> Pages nhập 2.10
C) Vào File -> Print -> Pages nhập 2,10
D) Vào File -> Print -> Pages nhập 2/10
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để xem văn bản trước khi in, người ta thực
155 hiện :
A) Vào File -> Print
B) Vào Home -> Print
C) Vào View -> Print
D) Vào Review -> Print
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, để in văn bản, cách nào sau đây là sai :
156
A) Chọn File -> Print
B) Chọn File -> Print Preview
C) Nhấn nút Print trên thanh công cụ
D) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng lại trang giấy in, người ta thực
157 hiện :
A) Properties
B) Page Setup
C) Print
D) Print Preview
Đáp án
Câu
Trong Microsoft Word 2010, Rich Text Format (*.rtf) là gì ?
158
A) Định dạng này duy trì chỉ có văn bản có tài liệu
B) Định dạng này duy trì các định dạng và văn bản của tài liệu
C) Định dạng này không duy trì các định dạng của tài liệu
D) Định dạng này không duy trì văn bản của tài liệu
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để đặt mật khẩu cho tài liệu văn bản, người ta
159 thực hiện :
Vào File -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập
A)
mật khẩu vào -> OK
Vào Home -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập
B)
mật khẩu vào -> OK
Vào Insert -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password -> Nhập
C)
mật khẩu vào -> OK
Vào References -> Info -> Protect Document -> Encrypt with Password ->
D)
Nhập mật khẩu vào -> OK
Đáp án
Câu Trong Microsoft Word 2010, để chọn một câu trong đoạn văn bản, người ta
160 thực hiện :
A) Nhấn đôi phím chuột trái lên câu cần chọn
B) Giữ phím Shift và nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn
C) Nhấn phím chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D) Giữ phím Ctrl và nhấn phím chuột trái lên câu cần chọn
Đáp án

19. Muốn thay đổi độ rộng lề ta làm như thế nào?


a. Chọn Tab Page Tab Layout\ chọn Margins trong nhóm Page Setup.
b. Chọn Tab Page Tab Layout\ chọn Orientation trong nhóm Page Setup.
c. Chọn Tab Page Tab Layout\ chọn Size trong nhóm Page Setup.
d. Không có đáp án đúng.
Hình I2
20. Tại hình H1, giả
sử ta muốn đặt lề trên
cho văn bản là 3cm
và lề trái là 2,5cm ta làm
như thế nào? Hình I2
a. Tại mục Margins chọn Top là 3cm và Left là 2,5cm
b. Tại mục Margins chọn Bottom là 3cm và Left là 2,5cm
c. Tại mục Margins chọn Right là 3cm và Left là 2,5cm
d. Tại mục Margins chọn Gutter là 3cm và Right là 2,5cm

21. Tại hình H1, nếu mục Orientation chọn Landscape, khi in sẽ cho ta kết quả ?
Hình I2
a. In theo hướng giấy ngang.
b. In theo hướng giấy dọc.
c. In văn bản với khổ giấy tự chọn.
d. Không có đáp án đúng.

22. Muốn in văn bản theo hướng giấy dọc, ta thực hiện? Hình I2.
a. Tại hình H1 mục Orientation chọn Lanscape.
b. Tại hình H1 mục Multiple pages chọn hướng giấy.
c. Tại hình H1 mục Orientation chọn Portrait.
d. Không có đáp án đúng.

Hình A1

23. Trong quy trình xử lý thông tin, bước thực hiện 50 * 1000 là? Hình A1

a. Bước vào thông tin.


b. Bước xử lý thông tin.
c. Lưu trữ.
d. Ra thông tin.

24. Trong hình trên “150, 200” được biểu diễn trong máy tính thuộc loại thông tin -
dữ liệu nào? Hình A1
a. Thông tin văn bản.
b. Thông tin số liệu.
c. Thông tin âm thanh.
d. Thông tin hình ảnh.

25. Hai đối tượng 50 và 50000 trong hình trên là gì? Hình A1
a. Dữ liệu.
b. Đối tượng mang thông tin.
c. Thông tin.
d. Không có đáp án đúng.

26. Chuyển đổi 18 (10) = ? (2)

a. 11010
b. 10010
c. 10011
d. 10000

27. Số 10010 hệ 2 là số bao nhiêu trong hệ 10?


a. 17
b. 18
c. 19
d. 20

28. Số 33 hệ 10 là dãy số nào trong hệ 2?


a. 110011
b. 100110
c. 100001
d. 100011

29. Biểu thức 110011 Or 10111 cho kết quả?


a. 110111
b. 011101
c. 111101
d. 100111
30. Biểu thức 11001 AND 10111 cho kết quả?
a. 01110
b. 11110
c. 10011
d. 10001

31. Tốc độ của máy tính phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?

a. Tốc độ của bộ vi xử lý. Tốc độ, dung lượng và không gian trống của ổ
cứng.

b. Dung lượng bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM.

c. Hệ điều hành và quá trình tiến hành gom các tệp tin đã bị phân mảnh theo
định kỳ.

d. Tất cả các yếu tố trên đều đúng.

32. Bộ vi xử lý trung tâm CPU (Central Processing Unit) bao gồm các thành phần
chính nào sau đây?

a. Khối tính toán (ALU), khối điều khiển (CU), thanh ghi (Register).

b. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM).

c. Bộ nhớ chỉ đọc (ROM).

d. Khối tính toán (ALU), khối điều khiển (CU), bộ nhớ (RAM) và bộ nhớ
(ROM).

33. Thiết bị nào thực hiện thao tác vào dữ liệu, trong các thiết bị sau: Màn hình,
máy in, máy vẽ, bàn phím, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, chuột, loa, máy quét?
a. Máy in, màn hình, máy quét, chuột.
b. Máy vẽ, ổ đĩa cứng, ổ đĩa mềm, bàn phím.
c. Bàn phím, chuột, máy quét.
d. Máy quét, Loa, chuột, màn hình.

34. Các thiết bị: màn hình, loa, máy in, thuộc khối chức năng nào?
a. Thiết bị vào.
b. Thiết bị ra.
c. Khối xử lý.
d. Các thiết bị lưu trữ.

35. Hãy chọn nhóm trong đó có thiết bị không cùng chức năng với những thiết bị
còn lại?
a. Màn hình, máy in, máy chiếu, loa.
b. Bàn phím, chuột, máy quét.
c. Màn hình, máy in, loa, bàn phím.
d. USB, ổ đĩa cứng (HDD), ổ đĩa mềm (FDD).

36. Hãy nêu cách đặt tên tệp? Chọn đáp án chính xác nhất.
a. Tên tệp dài tối đa là 255 ký tự, không có các ký tự đặc biệt như: (:), (\),
(?).
b. Tên tệp dài tối đa là 255 ký tự, có thể có các ký tự đặc biệt như: (:), (\),
(?).
c. Tên tệp dài tối đa là 255 ký tự, có thể có các ký tự đặc biệt như: (:), (\),
(?). Ngoài ra có thêm phần mở rộng, ngăn cách với tên bằng dấu (.).
d. Tên tệp dài tối đa là 255 ký tự, không có các ký tự đặc biệt như: (:), (\),
(?). Ngoài ra có thêm phần mở rộng, ngăn cách với tên bằng dấu (.).

37. Trong các tên tệp sau đây, khi sử dụng tên tệp nào máy sẽ báo lỗi?
a. Hoc_phan_tin1?.docx
b. Hoc_phan_tin_1.docx
c. Hoc,phan,tin,1.docx
d. Hoc phan tin 1.docx

38. Trong các tên tệp tin sau đây, tên tệp tin nào là đúng quy định?
a. Hoc_phan_tin:1.docx
b. Hoc?phan?tin?1
c. Hoc_phan_tin_1:
d. Hoc phan tin 1.docx
Hình D2
39. Để chọn toàn bộ các thư mục từ thư mục 1 tới thư mục 5, ta thao tác thế nào?
Hình D2
a. Kéo chuột để bôi đen toàn bộ 5 thư mục.
b. Chọn thư mục 1, giữ phím Shift, sau đó kích chuột chọn thư mục 5.
c. Gõ tổ hợp phím Ctrl + A.
d. Tất cả các đáp án đều đúng.

40. Muốn chọn thư mục 2 và thư mục 4, ta thao tác như thế nào? Hình D2
a. Chọn thư mục 2, giữ phím Shift, sau đó kích chuột chọn thư mục 4.
b. Chọn thư mục 2, giữ phím Ctrl, sau đó kích chuột chọn thư mục 4.
c. Chọn thư mục 2, giữ phím Alt, sau đó kích chuột chọn thư mục 4.
d. Không có đáp án đúng.

41. Để đổi tên thư mục ta thao tác thế nào?


a. Chọn thư mục. Tab Edit\ Rename.
b. Chọn thư mục, ấn phím F2 và gõ tên mới.
c. Không có đáp án đúng.
d. Cả hai đáp án đều đúng.

42. Muốn xoá hẳn thư mục ra khỏi máy, ta thao tác thế nào?
a. Chọn thư mục\ gõ tổ hợp phím Shift + Delete.
b. Chọn thư mục\ chuột phải chọn Delete.
c. Chọn thư mục\ Tab File\ Delete.
d. Không có đáp án đúng.

43. Để sắp xếp các cửa sổ theo chiều dọc ta chọn thao tác?
a. Kích chuột phải vào thanh Taskbar \ Cascade Windows.
b. Kích chuột phải vào thanh Taskbar \ Show windows stacked.
c. Kích chuột phải vào thanh Taskbar \ Show windows side by side
d. Không có đáp án đúng.
44. Để di chuyển con trỏ chuột trong khi soạn thảo, tổ hợp phím Ctrl + <- (mũi tên
sang trái), có chức năng gì?

a. Sang phải một ký tự


b. Sang trái một ký tự
c. Sang phải một từ
d. Sang trái một từ

45. Muốn đưa con trỏ chuột sang trái một từ trong khi soạn thảo, ta sử dụng phím
nào?
a. Ctrl + -> (mũi tên sang phải)
b. (mũi tên sang phải)
c. <- (mũi tên sang trái)
d. Ctrl + <- (mũi tên sang trái)

46. Muốn đưa dấu chèn xuống cuối một trang văn bản trong khi soạn thảo, ta gõ tổ
hợp phím nào?
a. Ctrl + Page Up
b. Shift + Page Down
c. Page Up
d. Ctrl + Page Down

47. Cho biết chức năng của tổ hợp phím Ctrl + Home trong môi trường Word?
a. Dời dấu chèn về đầu tư liệu.
b. Dời dấu chèn về cuối tư liệu.
c. Chọn văn bản từ vị trí dấu chèn về đầu tư liệu.
d. Chọn văn bản từ vị trí dấu chèn về cuối tư liệu.

48. Trong khi soạn thảo, muốn chọn văn bản từ vị trí dấu chèn về cuối tư liệu?
a. Ctrl + Home.
b. Ctrl + End.
c. Ctrl + Shift + Home.
d. Ctrl + Shift + End.

49. Trong khi soạn thảo văn bản, ấn phím Delete sẽ xóa?
a. Một ký tự phía bên phải dấu chèn.
b. Một ký tự phía bên trái dấu chèn.
c. Một từ nằm bên phải dấu chèn.
d. Một từ nằm bên trái dấu chèn.
50. Tổ hợp phím Ctrl + Enter trong môi trường Word có chức năng gì?
a. Ngắt đoạn văn bản.
b. Ngắt dòng văn bản.
c. Ngắt trang văn bản.
d. Không có đáp án đúng.

51. Trong khi soạn thảo văn bản, nếu ta ấn phím Enter, điều gì sẽ xảy ra?
a. Ngắt dòng văn bản đang gõ.
b. Ngắt trang văn bản.
c. Ngắt câu văn bản.
d. Không có đáp án đúng.

52. Muốn hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm, ta thao tác thế nào, chọn đáp án đúng?
a. Đưa trỏ chuột tới vị trí muốn hiển thị\ chuột phải\ Copy.
b. Đưa trỏ chuột tới vị trí muốn hiển thị\ Paste.
c. Đưa trỏ chuột tới vị trí muốn hiển thị\ Cut.
d. Đưa trỏ chuột tới vị trí muốn hiển thị\ Ctrl + Z.

53. Tổ hợp phím Ctrl + C trong môi trường Word có chức năng gì?
a. Sao chép văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm.
b. Di chuyển văn bản được chọn, và đưa vào bộ nhớ đệm.
c. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm.
d. Phục hồi lại thao tác trước đó.

Hình F2
54. Để Copy kiểu định dạng font chữ, trong quá trình soạn thảo, ta thao tác? Hình
F2
a. Chọn công cụ 4
b. Chọn công cụ 7
c. Chọn công cụ 8
d. Chọn công cụ 10

55. Hãy cho biết công cụ số 7 có chức năng gì? Hình F2


a. Sao chép văn bản vào bộ nhớ đệm.
b. Hiển thị văn bản từ bộ nhớ đệm.
c. Di chuyển văn bản vào bộ nhớ đệm.
d. Không có đáp án đúng.

Hình F1

56. Trong quá trình soạn thảo văn bản, để di chuyển con trỏ chuột đến trang 32, tại
hình 2 ta thực hiện? Hình F1
a. Trong mục Go to what chọn Page, mục Enter page number gõ 32.
b. Trong mục Go to what chọn Line, mục Enter line number gõ 32.
c. Trong mục Go to what chọn Section, mục Enter section gõ 32.
d. Không có đáp án đúng.

57. Tại hình 2, nếu Go to What ta chọn Line, mục Enter line number ta gõ 32,
Word sẽ thực hiện công việc gì? Hình F1
a. Di chuyển con trỏ chuột tới trang 32.
b. Di chuyển con trỏ chuột tới phần 32.
c. Di chuyển con trỏ chuột tới dòng 32.
d. Di chuyển con trỏ chuột tới dòng 32 của trang 32.
58. Tại hình1, nút Replace có chức năng là gì? Hình F1
a. Thay thế văn bản đầu tiên tìm thấy trong mục Find What bằng văn bản
trong mục Replace With.
b. Thay thế toàn bộ văn bản được tìm thấy trong mục Find What bằng văn
bản trong mục Replace With.
c. Tìm kiếm văn bản tiếp theo trong mục Find What.
d. Thêm một số kiểu tìm kiếm chính xác khác dành cho văn bản trong mục
Find What.

Hình H1
59. Muốn định dạng chữ “văn bản” như mục 1 hình 2, ta thao tác? Hình H1

a. Chọn văn bản, tại hình 3, mục Font Style chọn Bold.
b. Chọn văn bản, tại hình 1 chọn công cụ số 6.
c. ấn tổ hợp phím Ctrl + B
d. Tất cả các đáp án đều đúng.

60. Muốn định dạng chữ “văn bản” lần lượt theo thứ tự như mục 1,2,3 hình 2, ta
thao tác thế nào? Hình H1
a. Chọn văn bản tương ứng. Tại hình 3, mục Font Style, chọn lần lượt:
Regular, Italic, Bold.
b. Chọn văn bản tương ứng. Tại hình 1, chọn lần lượt công cụ số 6, 7, 8.
c. Chọn văn bản tương ứng. Gõ lần lượt tổ hợp phím: Ctrl + I, Ctrl + B, Ctrl
+
d. Tất cả các đáp án đều đúng.

61. Để đổ màu nền cho văn bản, ta thao tác như thế nào? Hình H1
a. Chọn văn bản, tại hình 1 chọn công cụ số 17/ chọn màu sắc.
b. Chọn văn bản, tại hình 1 chọn công cụ số 13/ chọn màu sắc.
c. Chọn văn bản, tại hình 3 chọn mục Font color/ chọn màu sắc.
d. Chọn văn bản, tại hình 3 chọn mục Underline color/ chọn màu sắc.

62. Chọn văn bản, tại hình 1, chọn công cụ số 16/ chọn màu sắc, sau đó tại hình 3
chọn Bold Italic, văn bản sẽ thay đổi như thế nào? Hình H1
a. Văn bản được in đậm, in nghiêng và đổ màu chữ cho văn bản.
b. Văn bản được in đậm, gạch chân và đổ màu chữ cho văn bản.
c. Văn bản được in nghiêng, gạch chân và đổ màu nền cho văn bản.
d. Văn bản được in đậm, in nghiêng và đổ màu nền cho văn bản.

63. Nếu ta chọn chữ “văn bản”, sau đó tại hình 1, lần lượt chọn công cụ 6, 8, 16
chọn màu. Hình 2, sẽ cho ta định dạng như mục nào? Hình H1
a. 6
b. 3
c. 7
d. 4

Hình I1
64. Tại hình 2, chọn Only Print Odd Pages. Khi in sẽ cho ta kết quả? Hình I1

a. In toàn bộ các trang chẵn.


b. In toàn bộ các trang lẻ.
c. In toàn bộ văn bản.
d. Không có đáp án đúng.

65. Tại hình 1 mục 3, phần Pages gõ: 1, 4, 7 - 10, sẽ cho ta kết quả? Hình I1
a. In các trang 1, 4, 7 và 10.
b. In các trang từ 1 đến 4 và từ trang số 7 đến trang số 10.
c. In các trang 1, 4 và từ trang số 7 đến trang số 10.
d. Không có đáp án đúng.

66. Hình 1, mục 5 chọn khổ giấy A4. Sau đó chọn mũi tên ở mục 3 phần Print All
Pages, hình 2, ta chọn Print Current Page. Khi in sẽ cho kết quả? Hình I1
a. In trang hiện tại và in trên khổ giấy A4.
b. In phần được chọn và in trên khổ giấy A4.
c. In trang hiện tại và tự kéo dãn trang trên khổ giấy A4.
d. In phần được chọn và tự kéo dãn trang trên khổ giấy A4.

67. Giả sử máy tính được kết nối tới nhiều máy in, muốn chỉ định máy in để in ta
chọn? Hình I1
a. Tại muc Printer\ chọn Printer Properties\ chọn tên máy in.
b. Tại muc Printer\ chọn tên máy in.
c. Tại mục Printer\ tích chọn Print to File\ chọn tên máy in.
d. Tại mục Printer\ tích chọn mục Manual Duplex\ chọn tên máy in.

Hình I4
68. Muốn chia cột cho
đoạn văn bản, ta thao tác?
a. Tab Page Tab
Layout\ chọn Columns
trong nhóm Page Setup.
b. Tab Insert\ chọn
Columns trong nhóm
Page Setup.
c. Tab Home\
chọn Columns
trong nhóm Page Setup.
d. Tab File\ chọn Columns trong nhóm Page Setup.

69. Sử dụng các mẫu chia cột do word gợi ý sẵn, ta chọn mục nào? Hình I4
a. Presets.
b. Width and spacing.
c. Equal column width.
d. Không có đáp án đúng.

70. Nêu thao tác chia cột văn bản để có kết quả giống như đoạn 1. Ta chọn văn
bản, Tab Page Tab Layout chọn Columns\ More Columns, sau đó? Hình I4
a. Mục Number of columns gõ 2.
b. Mục Number of columns gõ 2, tích kiểm vào mục Line between.
c. Mục Number of columns gõ 2, tại Presets chọn Right.
d. Mục Number of columns gõ 2, tại Presets chọn Left.

Hình I5
71. Tại bảng 1, muốn tách ô A1 thành 3 ô, ta thao tác như thế nào? Hình I5
a. Đặt con trỏ chuột tại vị trí ô A1, chọn công cụ 12
b. Đặt con trỏ chuột tại vị trí ô A1, click chuột phải chọn split cells
c. Đặt con trỏ chuột tại vị trí ô A1, chọn Tab Tab Layout trong thanh Table\
split cells
d. Tất cả các phương án đều đúng.

72. Tại bảng 1, muốn đổ màu nền cho ô B1, ta thao tác? Hình I5
a. Đặt con trỏ chuột tại vị trí ô B1, chọn Tab Design trong thanh Table\
chọn Shading
b. Đặt con trỏ chuột tại vị trí ô B1, click chuột phải chọn Border and
Shading\ chọn Shading
c. Cả 2 phương trên đều đúng
d. Không có phương án đúng

73. Tại bảng 1, muốn sắp xếp cột ĐTB HK1 tăng dần hoặc giảm dần, ta thao tác
thế nào? Hình I5
a. Chọn vùng dữ liệu, hình 1 chọn công cụ 16.
b. Chọn vùng dữ liệu, hình 1 chọn công cụ 17.
c. Cả ba đáp án đều đúng
d. Chọn vùng dữ liệu, hình 1 chọn công cụ 15.

74. Tại bảng 1, muốn căn chỉnh lề cho văn bản trong bảng ta chọn công cụ nào
trong hình 1? Hình I5
a. Công cụ số 10.
b. Công cụ số 11.
c. Công cụ số 14.
d. Công cụ số 15.

Hình O1

75. Hình trên, nếu ta tích chọn mục Ascending thì dữ liệu sẽ được sắp xếp thế
nào? Hình O1
a. Dữ liệu được sắp xếp tăng dần.
b. Dữ liệu được sắp xếp giảm dần.
c. Sắp xếp dữ liệu tùy ý và sắp xếp cả dòng văn bản tiêu đề.
d. Sắp xếp dữ liệu tùy ý và không sắp xếp cả dòng văn bản tiêu đề.

76. Muốn dòng đầu tiên – dòng tiêu đề, không bị sắp xếp cùng với dữ liệu trong
bảng, ta chọn vùng dữ liệu muốn sắp xếp, sau đó ta chọn mục nào? Hình O1
a. Ascending
b. Descending
c. Header row
d. No header row

77. Khi không kẻ đường viền cho bảng, để hiện đường lưới trong bảng ta thực
hiện như thế nào?
a. Tab Table Tools\ Tab Layout\ View Girdlines trong nhóm Table
b. Tab Table Tools\ Tab Design\ View Girdlines trong nhóm Table
c. Tab InSert\ View Girdlines trong nhóm Table
d. Tab View\ View Girdlines trong nhóm Table
a. Không có phương án đúng.

78. Để trộn và gửi thư theo mẫu sẵn có ta thực hiện?


a. Mailings/ Start Mail Merge, nhắp chọn Mail Merge wizard
b. Insert/ Start Mail Merge, nhắp chọn Mail Merge wizard
c. View/ Start Mail Merge, nhắp chọn Mail Merge wizard
d. Edit/ Start Mail Merge, nhắp chọn Mail Merge wizard

79. Để trộn thư và gửi thư hàng loạt, ta thực hiện?


a. Mailings/ Start Mail Merge, nhắp chọn Envelopes/ thao tác theo chỉ dẫn.
b. Mailings/ Start Mail Merge, nhắp chọn Letters/ thao tác theo chỉ dẫn.
c. Insert/ Start Mail Merge, nhắp chọn Envelopes/ thao tác theo chỉ dẫn.
d. Mailings/ Select Recipients, nhắp chọn Letters/ thao tác theo chỉ dẫn

80. Để tạo bì thư và nhãn, ta thực hiện?


a. Mailings/ Start Mail Merge, nhắp chon Envelopes/ thao tác theo chỉ dẫn.
b. Mailings/ Start Mail Merge, nhắp chon Letters/ thao tác theo chỉ dẫn.
c. Insert/ Start Mail Merge, nhắp chon Envelopes/ thao tác theo chỉ dẫn.
d. Mailings/ Select Recipients, nhắp chon Letters/ thao tác theo chỉ dẫn.

You might also like