Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

BÀI KIỂM TRA CƠ CHẾ DI TRUYỀN & DI TRUYỀN MENĐEN

Câu 1. Axit nucleic gồm những loại nào sau đây?


A. ARN và protein. B. ADN và protein.
C. ADN và ARN. D. ADN và nhiễm sắc thể.
Câu 2. Ở sinh vật nhân sơ, loại phân tử nào sau đây có cấu trúc hai mạch xoắn kép?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. rARN.
Câu 3. Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các các nuclêôtit là 3’AGX TTA GXA5’. Trình tự các các nuclêôtit của đoạn mạch
thứ hai là
A. 5’UXG AAU XGU3’. B. 5’TXG AAT XGT3’.
C. 3’TXG AAT XGT5’. D. 3’AGX TTA GXA5’.
Câu 4. Dạng đột biến cấu trúc NST nào dẫn đến sự trao đổi đoạn giữa 2 NST không tương đồng?
A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn tương hỗ. C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 5. Mỗi alen trong từng cặp gen phân li đồng đều về các giao tử trong quá trình giảm phân là nội dung của của quy luật
A. hoán vị gen. B. liên kết gen. C. phân li. D. phân li độc lập.
Câu 6. Loại nuclêôtit uraxin (U) không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
A+T
Câu 7. Một gen có số nucleotit loại G = 40%. Tỉ lệ G + X bằng bao nhiêu?
A. 2/3. B. 1/2. C. 4/3. D. 1/4.
Câu 8. Một gen ở sinh vật nhân sơ, trên mạch 1 có %A - %X = 10% và có %T - %X = 30%; Trên mạch 2 của gen có %X - %G = 20%.
Theo lí thuyết, trong tổng số nucleotit trên mạch 2, số nucleotit loại X chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 20%. B. 30%. C. 10%. D. 40%.
Câu 9. Một loài có 4 cặp NST là Aa, Bb, Dd, Ee. Cơ thể nào sau đây là đột biến thể một?
A. AaBbDdE. B. AaBbDdEe. C. AAaBBbDDdEEe. D. AAaBbDdEe.
Câu 10. Một phân tử ADN mạch kép có số nucleotit loại G chiếm 40% và có 2400 adenin. Tổng liên kết hidro của ADN là
A. 15600. B. 7200. C. 24000. D. 33600.
Câu 11. Gây đột biến tứ bội từ các hợp tử Aa thì sẽ tạo ra được hợp tử có kiểu gen nào sau đây?
A. AAaa. B. Aaaa. C. AAAA. D. aaaa.
Câu 12. Một gen có 1800 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại ađênin (loại A) chiếm 10%. Số nuclêôtit mỗi loại của gen là
A. A = T = 240; G = X = 960. B. A = T = 360; G = X = 1440.
C. A = T = 180; G = X = 720. D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 13. Gen D có 600 nucleotit loại A và có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 2/3. Gen D bị đột biến mất 1 cặp A-T thành alen d. Tổng số
nucleotit loại G của cặp gen Dd là bao nhiêu?
A. 1800. B. 1200. C. 1799. D. 1801
Câu 14. Giả sử trình tự nuclêôtit ở vùng vận hành (O) của operôn Lac ở vi khuẩn E. coli bị thay đổi thì có thể dẫn đến hiện tượng
nào sau đây?
A. Đột biến ở một trong các gen Z, Y, A.
B. Thay đổi trình tự axit amin của của phân tử prôtêin ức chế.
C. Các gen Z, Y, A phiên mã liên tục.
D. Biến đổi trình tự nuclêôtit ở vùng khởi động (P).
Câu 15. Kiểu gen AA và kiểu gen Aa cùng quy định 1 kiểu hình, kiểu gen aa quy định kiểu hình khác. Hiện tượng này được gọi

A. tương tác bổ sung. B. tương tác cộng gộp. C. Trội hoàn toàn. D. Trội không hoàn toàn.
Câu 16. Cho phép lai AaBbDd × aaBbdd thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, F1 có tối đa số kiểu hình bằng ?
A. 8 B. 12 C. 6 D. 4
Câu 17. Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây luôn
cho đời con có 1 loại kiểu hình?
A. Cây hoa đỏ tự thụ phấn. B. Cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa trắng.
C. Cây hoa trắng tự thụ phấn. D. Cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa đỏ.
Câu 18. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là cơ thể thuần chủng?
A. AaBb. B. Aabb. C. AAbb. D. AABb.
Câu 19. Một cơ thể có kiểu gen AabbDdEe, biết trong quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào
sau đây không đúng ?
A. Số loại giao tử tối đa của cơ thể này là 8.
B. Nếu xét 3 tế bào giảm phân sẽ cho 3 hoặc 12 giao tử.
C. Cơ thể này không tạo ra được giao tử mang 4 alen trội.
D. Nếu xét 5 tế bào giảm phân sẽ cho tối thiểu 2 loại giao tử.
Câu 20. Khi nói về hoạt động của các enzim trong các cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Enzim ADN polimeraza là loại enzim có khả năng tháo xoắn và xúc tác cho quá trình nhân đôi của ADN.
II. Enzim ARN polimeraza trượt theo mạch mã gốc trên gen để tổng hợp nên phân tử mARN trong quá trình phiên mã.
III. Enzim ligaza có chức năng lắp ráp các nucleotit tự do của môi trường vào các đoạn Okazaki.
IV. Enzim ADN polimeraza có chức năng tổng hợp mạch mới theo chiều 3' - 5'.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 21. Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều dùng chung một bộ mã di truyền (trừ một vài ngoại lệ), điều này chứng tỏ mã di
truyền có tính phổ biến.
B. Nhiều bộ ba cùng xác định một loại axit amin, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính đặc hiệu.
C. Một bộ ba chỉ mã hóa 1 axit amin, điều này chứng tỏ mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Tính đặc hiệu của mã di truyền là bằng chứng về nguồn gốc chung của các loài sinh vật.
Câu 22. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN.
II. Enzym ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới.
III. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào.
IV. Mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 3’ – 5’ so với chiều trượt của enzym tháo xoắn.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 23. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; Cơ thể tứ bội giảm phân
chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai ♂AAaa × ♀Aaaa, thu được F1. Theo lí thuyết,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. F1 có tối đa 5 kiểu gen. B. F1 có số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 1/12.
C. F1 có 4 kiểu gen quy định thân cao. D. F1 có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ 1/2.
Câu 24. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho hàm lượng protein của gen bị đảo vị trí được tăng lên.
II. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
III. Đột biến lệch bội có thể được phát sinh trong phân bào nguyên phân.
IV. Đột biến chuyển đoạn có thể làm giảm hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25. Đột biến thay thế 1 nucleotit ở triplet nào sau đây không làm xuất hiện mã kết thúc?
A. 3’AGX5’. B. 3’AGG5’. C. 3’ATT5’. D. 3’ATG5’.
Câu 26. Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba 5’UGA3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.
II. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng thực hiện quá trình dịch mã.
III. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3’→ 5’ trên phân tử nhân tử mARN.
IV. Mỗi phân tử tARN có thể có một hoặc một số anti côđon.
A. 2 .B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 27. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
thấp; Alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Các phép lai, mỗi phép lai đều cho 2 cây thuộc
loại này giao phấn với nhau, đời con của mỗi phép lai đều thu được 2 loại kiểu hình. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây
không xuất hiện ở đời con của mỗi phép lai?
A. 1 cây cao, đỏ : 1 cây cao, trắng. B. 1 cây cao, đỏ : 1 cây thấp, trắng.
C. 1 cây cao, đỏ : 1 cây thấp, đỏ. D. 1 cây thấp đỏ : 1 cây thấp, trắng
Câu 28. Khi nói về các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Các phân tử nhân đôi độc lập và diễn ra ở pha S của kì trung gian.
II. Các gen thường tồn tại theo cặp alen.
III. Có cấu trúc mạch kép xoắn thẳng.
IV. Có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Một gen có tổng số 50 chu kì xoắn. Trên mạch 2 của gen có số nuclêôtit loại A = 5T; có G = 3T; có X = T. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phân tử ADN này có tổng số 1000 nucleotit. II. Mạch 1 có 250 nucleotit loại T.
III. Mạch 2 có 150 nucleotit loại G. IV. ADN có tỉ lệ (G+X)/(A+T) = 2/3.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30. Một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBbddEeHh. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Cơ thể trên tự thụ phấn thu được đời con có tối đa 81 kiểu gen.
II. 5 tế bào của cơ thể trên giảm phân cho tối đa 16 loại giao tử.
III. Nếu lấy các hạt phấn của cơ thể trên nuôi cấy và gây lưỡng bội hóa thì sẽ tạo được 16 dòng thuần.
IV. Loại giao tử đực chứa ít nhất 2 alen lặn được tạo ra từ cơ thể trên chiếm tỉ lệ là 15/16.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng trội hoàn toàn. Cho hai cây P có kiểu hình khác
nhau giao phấn với nhau, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sai?
A. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 1:1. B. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1.
C. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1. D. F1 có thể có tỉ lệ kiểu hình 3:1.
Câu 32. Khi nói về đột biến điểm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alen đột biến luôn có tổng số nuclêôtit bằng tổng số nuclêôtit của alen ban đầu.
B. Nếu cấu trúc của chuỗi pôlipeptit do alen đột biến quy định giống với cấu trúc của chuỗi polipeptit do alen ban đầu quy
định thì đột biến sẽ không gây hại.
C. Nếu đột biến không làm thay đổi tổng liên kết hidrô của gen thì sẽ không làm thay đổi chiều dài của gen.
D. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì sẽ không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi pôlipeptit.
Câu 33. Một loài động vật, tiến hành phép lai ♂ AaBbDdee × ♀ aaBbDdEe thu được F1. Biết trong quá trình giảm phân của cơ thể
đực có 15% số tế bào mang cặp gen Bb rối loạn phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào còn lại giảm phân
bình thường; trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 20% số tế bào mang cặp Dd không phân li trong giảm phân II, giảm
phân I bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường. Cho biết không phát sinh thêm các đột biến khác. Theo lí thuyết,
phát biểu nào sau đây sai về F1 ?
A. Có tối đa 216 kiểu gen đột biến. B. Không thể tạo ra được kiểu gen AabbbdEe.
C. Loại hợp tử aaBbDdee chiếm tỉ lệ 4,25%. D. Loại hợp tử AaBBbdddEe chiếm tỉ lệ 0,0243%.
Câu 34. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến chuyển đoạn luôn diễn ra giữa 2 NST thuộc 2 cặp khác nhau.
II. Đột biến đảo đoạn có thể làm thay đổi hình thái của NST.
III. Đột biến thể tam bội có thể phát sinh do rối loạn phân li NST trong nguyên phân.
IV. Thể đột biến đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4
Câu 35. Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn
so với b quy định hoa trắng. Hai cặp gen phân li độc lập và không có đột biến. Phép lai P: Thân cao, hoa đỏ × Thân cao, hoa đỏ,
thu được F1 gồm 75% thân cao, hoa đỏ : 25% thân cao, hoa trắng. Cho F 1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2 có 4 loại kiểu hình.
Theo lí thuyết, số cây có 3 alen trội ở F2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 5/16 B. 11/32. C. 3/8. D. 9/64
Câu 36. Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Sử dụng cônsixin để gây đột biến
giao tử của các cây AA, aa. Sau đó cho giao tử của cây AA thụ tinh với giao tử của cây aa, thu được F 1. Tiếp tục cho F1 giao phấn
ngẫu nhiên, thu được F2. Biết rằng cơ thể tam bội không có khả năng tạo giao tử; Cơ thể tứ bội giảm phân tạo ra giao tử lưỡng
bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. F1 có 100% cây hoa đỏ. B. F1 có 3 loại kiểu gen.
C. F2 có 12 kiểu gen. D. F2 có 9 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
Câu 37. Một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Giả sử trên mỗi cặp NST chỉ xét 1 gen có 2 alen. Theo lí thuyết, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các đột biến thể một có tối đa 10206 loại kiểu gen. II. Các đột biến thể ba có tối đa 20412 loại kiểu gen.
III. Các đột biến thể tam bội có tối đa 4096 loại kiểu gen. IV. Các đột biến thể tứ bội có tối đa 15625 loại kiểu gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38. Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Alen A 1 quy định
lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; Alen A2 quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen A 3, A4; Alen A3 quy định
lông vàng trội hoàn toàn so với alen A 4 quy định lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể khác nhau, thu được F1 có tối thiểu 1 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình.
II. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình giống nhau, thu được F1 có tối đa 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
III. Cho 1 cá thể lông xám giao phối với 1 cá thể lông trắng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 con lông xám : 1 con lông trắng.
IV. Cho 1 cá thể lông xám giao phối với 1 cá thể lông vàng, đời con có thể có tỉ lệ kiểu hình là 2 con lông xám : 1 con lông vàng :
1 con lông trắng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Cho biết các côđon mã hóa axit amin như sau:
Côđon 5’AUG3’ 5’UAA3’, 5’UAG3’ 5’GAU3’ 5’UAU3’ 5’AGU3’ 5’XAU3’
5’UGA3’ 5’GAX3’ 5’UAX3’ 5’AGX3’ 5’XAX3’
Axit amin Metionin Kết thúc Aspactic Tirozin Xerin Histidin
Một đoạn mạch mã gốc của alen D có trình tự nucleotit là: 3’TAX XTA GTA ATG TXA ……ATX5’. Alen D bị đột biến tạo ra 4
alen mới. Biết rằng đột biến không làm thay đổi mức độ hoạt động của các alen và trình tự nucleotit của các alen là:
D1: 3’TAX XTA GTG ATG TXA ……ATX5’.
D2: 3’TAX XTG GTA ATG TXA ……ATX5’.
D3: 3’TAX XTA GTA ATG TXG ……ATX5’.
D4: 3’TAX XTA GTA GTG TXA ……ATX5’.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen D1 và alen D3 có tổng liên kết hidro bằng nhau.
II. Cá thể mang kiểu gen D3D3 có kiểu hình giống cá thể mang kiểu gen D4D4.
III. Trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit do alen D1 quy định là Met-Asp-His-Tir-Xer.
IV. Đột biến làm xuất hiện alen D4 từ alen D là dạng đột biến thay thế cặp nucleotit AT bằng XG.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Một loài thực vật, thực hiện phép lai: AABB × aabb, thu được các hợp tử F 1. Gây đột biến tứ bội hóa F1 với hiệu suất 30%
tạo ra các cây F1. Các cây F1 đều giảm phân bình thường và thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ giao tử mang 1 alen lặn chiếm tỉ lệ 5/12. II. Tỉ lệ giao tử mang toàn alen trội chiếm tỉ lệ 11/60.
III. Tỉ lệ giao tử mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ 13/40. IV. Tỉ lệ giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 49/60.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
----------HẾT----------

You might also like