Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Thứ …….. ngày ……… tháng …..

năm 2021
PHIẾU ÔN TẬP MÔN TOÁN
TUẦN 1
Họ và tên: …………………………. Lớp: 2..…
Nhận xét của giáo viên:………………………………………...………………………...
……………………………………………………………………………………………
I. KHOANH VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG:
Câu 1. Số 84 đọc là:

A. tám mươi bốn B. bốn mươi tám C. tám mươi tư D. tám tư

Câu 2. Số gồm 5 đơn vị và 3 chục là:

A. 53 B. 35 C. 503 D. 305

Câu 3. Trong các số 30, 52, 26, 57 số lớn nhất là:

A. 30 B. 26 C. 57 D. 52

Câu 4. Số bé nhất trong các số 50, 78, 22, 94 là:

A. 50 B. 78 C. 94 D. 22

Câu 5. Sắp xếp các số 20, 38, 25, 88 theo thứ tự từ bé đến lớn.

A. 20, 25, 38, 88 B. 88, 38, 25, 20 C. 88, 25, 38, 20 D. 25, 20, 88, 38

Câu 6. Số liền sau số 39 là:

A. 38 B. 39 C. 40 D. 41

Câu 7. Số liền trước số 99 là:

A. 100 B. 99 C. 98 D. 97

Câu 8. Số nào có số liền sau là 100?

A. 99 B. 98 C. 97 D. 100

Câu 9. Số liền sau số 37 và liền trước số 39 là:

A. 40 B. 38 C. 29 D. 28
II. THỰC HIỆN CÁC BÀI TẬP DƯỚI ĐÂY:

Bài 1. Viết vào chỗ chấm.

Viết số Đọc số Viết số Đọc số

55 …………………………. ……… sáu mươi tư

81 …………………………. ……… một trăm

Bài 2. Số?

38 = 30 + ….. 62 = 60 + ….. 94 = ….. + ….. 80 = …..+…..

Bài 3. Số?

a) Toa liền sau toa là toa d) Toa liền sau toa là toa

b) Toa liền trước toa là toa e) Ở giữa toa và toa là toa

c) Toa liền trước toa là toa f) Ở giữa toa và là toa và

Bài 4. Số?

Ước lượng:

Có khoảng….…. chiếc máy bay giấy.

Đếm:

Có…….. chiếc máy bay giấy.

Bài 5. Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

You might also like