Professional Documents
Culture Documents
Chuyen Hoa, Dong Va Ton That Nang Luong
Chuyen Hoa, Dong Va Ton That Nang Luong
1 00 40 1.7
34 En ergy
Cung
S e r v ic e
Pri m ar sơ
y E ncấp
ergy H e at -P-oĐiện
w er TTruyền
r a n s m is stải
io n& E n ddụng
- u s e cuối
cấp NL
NL Nhiệt Sử
& DPhân
is tr ibphối
u ti on C o n v e r s io n
cùng
VÍ DỤ VỀ KHẢ NĂNG CHUYỂN HOÁ NĂNG LƯỢNG
Power
Điện cấpsupply
đến 80 W Lighting flux
Quang thông
83 W 1000 lm 5%
51 W
55 W 1000 lm 8%
13 W
16 W 1000 lm 25 %
13 W
16 W 1000 lm 25 %
Ballast ferro.
HIỆU QUẢ TỔNG HỢP TKNL DO SỬ DỤNG THIẾT BỊ
HIỆU SUẤT CAO HƠN VÀ HÀNH VI TIẾT KIỆM
Nhiên liệu
Coal máy điện
NhàPower Plant Lưới điện G rid
Transmission Đèn
Lam p Bức ệt
xạ nhiEnergy
Radiant Chiếu
Illumsáng
ination
8 6.8
gian10 % of time
100 40 1.7
34 Energy
Cung cấp
Service
NL
TiếtPrim
kiệmary E nergy
năng lượng
Heat-Power
Nhiệt - Điện Transmission
Truyền tải & Sử End-
dụnguse
cuối cùng
sơ cấpSa=ving=
82% 82%
& Distrib
Phân ution
phối Conversion
N ÊN XEM XÉT SỬ DỤNG NL TRONG TÍCH HỢP HỆ THỐNG
(Ví dụ đối với một hệ thống bơm)
Công N/m T&P Động cơ Dây đai Bơm Tiết lưu Đường NL
đoạn
điện ống hữu ích
Tổn thất>> 70% 15% 15% 5% 35% 10% 17%
2.0%
1.3%
7.2%
1.1%
3.8%
4.5%
70.0%
100%
HIỆU QUẢ TIẾT KIỆM NL TRONG TÍCH HỢP HỆ TH ỐNG
Công N/m T&P Động cơ Dây đai Bơm Tiết lưu Đường NL
đoạn điện ống hữu ích
Tổn thất>> 65% 12% 10% 2% 20% 2% 6%
1.3%
0.4%
5.4%
0.6%
3.1%
4.2%
65.0%
40%
DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ THỐNG CẤP HƠI
Quá trình
40%
NL hữu ích
Nhiên liệu
100% Tổn thất truyền nhiệt
10%
Tổn thất nước
ngưng 12%
Tổn thất lò hơi
Rò rỉ 5%
28% Tổn thất đường
• Khói thải ống 5%
• Bức xạ
• Xả lò
• Truyền nhiệt
DÒNG NĂNG LƯỢNG TRONG HỆ THỐNG BƠM NƯỚC
NL hữu ích
42%
Điện 100%
NL hữu ích
Điện 10%
100%
TT truyền 16%
5%
TT máy nén
37%
TT mô-tơ
12%
BIỂU ĐỒ SANKEY VỀ TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Năng lượng
hữu ích
TT truyền nhiệt
Cung cấp TT rò rỉ TT ngưng tụ
TT đường ống
Nhiên liệu
Tổn thất lò hơi
5,8% 6,0% 10,2%
•Khói thải
9,0%
• Bức xạ
• Xả lò
• Truyền nhiệt
28,0%
BIỂU ĐỒ SANKEY VỀ TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Dòng nhiên liệu 4879 3513 3232 2941 2500 2000 Kg/ngày
100 72,0 66,3 60,3 51,3 41,0
Năng lượng
hữu ích
TT truyền nhiệt
Cung cấp TT rò rỉ TT ngưng tụ
TT đường ống
Nhiên liệu
Tổn thất lò hơi
5,8% 6,0% 10,2%
Ví dụ trường hợp sử Khói thải
• 291 9,0% 500
dụng 2 tấn hơi/giờ; lò
hơi đốt dầu. Giá dầu • Bức xạ 281
441
15 triệu VND/tấn • Xả lò
• Truyền nhiệt 28,0%
Tổng tổn thất nhiên liệu
Tổn thất nhiên liệu (kg/ngày) 1366 2879/4879 (kg/ngày)
BIỂU ĐỒ SANKEY VỀ TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG
Năng lượng
hữu ích
TT truyền nhiệt
Cung cấp TT rò rỉ TT ngưng tụ
TT đường ống
Nhiên liệu
Tổn thất lò hơi
5,8% 6,0% 10,2%
•Khói thải
Ví dụ trường hợp sử 4,4 9,0% 7,5
• Bức xạ 4,2
dụng 2 tấn hơi/giờ; lò 6,6
hơi đốt dầu. Giá dầu • Xả lò
15 triệu VND/tấn • Truyền nhiệt 28,0%
Hệ thống này mất mát đến
Mất mát (106VND/ngày) 20,5 43,2 triệu VND/ngày